Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
| Số hiệu | 314/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 08/07/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 08/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
| Người ký | Võ Tấn Đức |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 314/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 08 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 04/TTr-SNNMT ngày 01 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục 05 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học cấp tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường.
(Danh mục thủ tục hành chính đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo các quy trình giải quyết thủ tục hành chính nêu trên.
Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường, và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố lên Hệ thống thông tin và giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (Igate). Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, cổng dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TỒN
THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 08/7/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
|
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC (ngày làm việc) |
Phí, lệ phí (vnđ) |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho đơn vị xử lý |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Chưa quy định |
Phân cấp từ Trung ương về tỉnh |
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ và tổ chức thẩm định |
Phòng Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học Chi cục Kiểm Lâm |
10 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Duyệt báo cáo thẩm định và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm Lâm |
01 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt và trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày làm việc |
||
|
Bước 5 |
Xem xét, quyết định cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
Chủ tịch UBND tỉnh |
3 ngày làm việc |
||
|
Bước 6 |
Chuyển trả hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Tổng thời gian giải quyết |
18 ngày làm việc |
|
|
||
|
2. Đăng ký tiếp cận nguồn gen . Mã TTHC: 1.004160. Toàn trình |
|||||
|
Bước 1 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho đơn vị xử lý |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Không |
|
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ và tổ chức thẩm định |
Phòng Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học Chi cục Kiểm lâm |
4 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Duyệt báo cáo thẩm định và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt và trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 5 |
Xem xét và quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại |
Chủ tịch UBND tỉnh |
2 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 6 |
Chuyển trả hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
09 ngày làm việc |
|
|||
|
3. Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen - Mã TTHC 1.004150 - Toàn trình |
|||||
|
- Đối với hồ sơ đề nghị tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại |
|||||
|
Bước 1 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho đơn vị xử lý |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
không |
Phân cấp từ Trung ương về tỉnh |
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ và tổ chức thẩm định |
Phòng Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học Chi cục Kiểm lâm |
66 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Duyệt báo cáo thẩm định và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
5 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt và trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
3 ngày làm việc |
||
|
Bước 5 |
Xem xét, quyết định cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
Chủ tịch UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
||
|
Bước 6 |
Chuyển trả hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Tổng thời gian giải quyết |
78 ngày làm việc |
|
|
||
|
- Đối với hồ sơ nghiên cứu không vì mục đích thương mại |
|||||
|
Bước 1 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho đơn vị xử lý |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Không quy định |
|
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ và tổ chức thẩm định |
Phòng Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học Chi cục Kiểm Lâm |
31 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Duyệt báo cáo thẩm định và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm Lâm |
02 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt và trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
02 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 5 |
Xem xét, quyết định cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
Chủ tịch UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 6 |
Chuyển trả hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
39 ngày làm việc |
|
|
||
|
4. Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen. Mã TTHC: 1.004096 - Toàn trình |
|||||
|
Bước 1 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho đơn vị xử lý |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Chưa quy định |
|
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ và tổ chức thẩm định |
Phòng Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học Chi cục Kiểm Lâm |
11,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Duyệt báo cáo thẩm định và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm Lâm |
02 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt và trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
02 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ về Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm Lâm |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 6 |
Xem xét và quyết định gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
Chủ tịch UBND tỉnh |
3 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ Trình Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày làm việc |
|
|
||
|
Bước 1 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho đơn vị xử lý |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Không thu phí |
|
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ và tổ chức thẩm định |
Phòng Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học Chi cục Kiểm Lâm |
06 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Duyệt báo cáo thẩm định và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm Lâm |
01 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt và trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 5 |
Xem xét và quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại |
Chủ tịch UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 6 |
Chuyển trả hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
11 ngày làm việc |
|
|
||
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 314/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 08 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 04/TTr-SNNMT ngày 01 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục 05 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học cấp tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường.
(Danh mục thủ tục hành chính đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo các quy trình giải quyết thủ tục hành chính nêu trên.
Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường, và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố lên Hệ thống thông tin và giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (Igate). Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, cổng dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TỒN
THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 08/7/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
|
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC (ngày làm việc) |
Phí, lệ phí (vnđ) |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho đơn vị xử lý |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Chưa quy định |
Phân cấp từ Trung ương về tỉnh |
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ và tổ chức thẩm định |
Phòng Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học Chi cục Kiểm Lâm |
10 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Duyệt báo cáo thẩm định và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm Lâm |
01 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt và trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày làm việc |
||
|
Bước 5 |
Xem xét, quyết định cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
Chủ tịch UBND tỉnh |
3 ngày làm việc |
||
|
Bước 6 |
Chuyển trả hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Tổng thời gian giải quyết |
18 ngày làm việc |
|
|
||
|
2. Đăng ký tiếp cận nguồn gen . Mã TTHC: 1.004160. Toàn trình |
|||||
|
Bước 1 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho đơn vị xử lý |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Không |
|
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ và tổ chức thẩm định |
Phòng Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học Chi cục Kiểm lâm |
4 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Duyệt báo cáo thẩm định và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt và trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 5 |
Xem xét và quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại |
Chủ tịch UBND tỉnh |
2 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 6 |
Chuyển trả hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
09 ngày làm việc |
|
|||
|
3. Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen - Mã TTHC 1.004150 - Toàn trình |
|||||
|
- Đối với hồ sơ đề nghị tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại |
|||||
|
Bước 1 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho đơn vị xử lý |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
không |
Phân cấp từ Trung ương về tỉnh |
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ và tổ chức thẩm định |
Phòng Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học Chi cục Kiểm lâm |
66 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Duyệt báo cáo thẩm định và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
5 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Phê duyệt và trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
3 ngày làm việc |
||
|
Bước 5 |
Xem xét, quyết định cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
Chủ tịch UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
||
|
Bước 6 |
Chuyển trả hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Tổng thời gian giải quyết |
78 ngày làm việc |
|
|
||
|
- Đối với hồ sơ nghiên cứu không vì mục đích thương mại |
|||||
|
Bước 1 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho đơn vị xử lý |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Không quy định |
|
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ và tổ chức thẩm định |
Phòng Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học Chi cục Kiểm Lâm |
31 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Duyệt báo cáo thẩm định và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm Lâm |
02 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt và trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
02 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 5 |
Xem xét, quyết định cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
Chủ tịch UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 6 |
Chuyển trả hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
39 ngày làm việc |
|
|
||
|
4. Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen. Mã TTHC: 1.004096 - Toàn trình |
|||||
|
Bước 1 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho đơn vị xử lý |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Chưa quy định |
|
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ và tổ chức thẩm định |
Phòng Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học Chi cục Kiểm Lâm |
11,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Duyệt báo cáo thẩm định và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm Lâm |
02 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt và trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
02 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ về Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm Lâm |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 6 |
Xem xét và quyết định gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
Chủ tịch UBND tỉnh |
3 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ Trình Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày làm việc |
|
|
||
|
Bước 1 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho đơn vị xử lý |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Không thu phí |
|
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ và tổ chức thẩm định |
Phòng Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học Chi cục Kiểm Lâm |
06 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Duyệt báo cáo thẩm định và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm Lâm |
01 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt và trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 5 |
Xem xét và quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại |
Chủ tịch UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 6 |
Chuyển trả hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
11 ngày làm việc |
|
|
||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh