Quyết định 312/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
| Số hiệu | 312/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 07/07/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 07/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
| Người ký | Lê Trường Sơn |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 312/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 07 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2391/QĐ-BNNMT ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp và kiểm lâm, lĩnh vực Thủy sản và kiểm ngư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 23/TTr-SoNNMT ngày 04 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Thủ tục hành chính:
a) Cấp tỉnh:
Sửa đổi, bổ sung: 04 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và kiểm lâm được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Đồng Nai (các mã thủ tục 1.011470, 1.000045, 1.000047, 3.00016).
b) Cấp xã:
Sửa đổi, bổ sung: 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và kiểm lâm được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Đồng Nai (mã thủ tục hành chính 1.011471, thẩm quyền cấp huyện chuyển về cấp xã).
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
a) Cấp tỉnh:
- Thay thế: 04 quy trình thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và kiểm lâm, gồm:
+ 01 quy trình thủ tục hành chính được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (mã thủ tục hành chính 1.011470).
+ 02 quy trình thủ tục hành chính được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính; quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (mã thủ tục hành chính 1.000045, 1.000047).
+ 01 quy trình thủ tục hành chính được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 3431/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi; bị bãi bỏ lĩnh vực kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (mã thủ tục hành chính 3.00016).
b) Cấp xã:
Thay thế: 01 quy trình thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và kiểm lâm được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (mã thủ tục hành chính 1.011471).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các nội dung khác tại các quyết định: 863/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2024; 1151/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2024; 3431/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024; 1513/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn còn giá trị pháp lý.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Môi trường cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật, cấu hình nội dung các thủ tục hành chính và quy trình giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Thực hiện tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 312/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 07 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2391/QĐ-BNNMT ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp và kiểm lâm, lĩnh vực Thủy sản và kiểm ngư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 23/TTr-SoNNMT ngày 04 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Thủ tục hành chính:
a) Cấp tỉnh:
Sửa đổi, bổ sung: 04 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và kiểm lâm được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Đồng Nai (các mã thủ tục 1.011470, 1.000045, 1.000047, 3.00016).
b) Cấp xã:
Sửa đổi, bổ sung: 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và kiểm lâm được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Đồng Nai (mã thủ tục hành chính 1.011471, thẩm quyền cấp huyện chuyển về cấp xã).
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
a) Cấp tỉnh:
- Thay thế: 04 quy trình thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và kiểm lâm, gồm:
+ 01 quy trình thủ tục hành chính được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (mã thủ tục hành chính 1.011470).
+ 02 quy trình thủ tục hành chính được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính; quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (mã thủ tục hành chính 1.000045, 1.000047).
+ 01 quy trình thủ tục hành chính được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 3431/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi; bị bãi bỏ lĩnh vực kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (mã thủ tục hành chính 3.00016).
b) Cấp xã:
Thay thế: 01 quy trình thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và kiểm lâm được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (mã thủ tục hành chính 1.011471).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các nội dung khác tại các quyết định: 863/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2024; 1151/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2024; 3431/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024; 1513/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn còn giá trị pháp lý.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Môi trường cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật, cấu hình nội dung các thủ tục hành chính và quy trình giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Thực hiện tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định.
Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến kiểm thử để đồng bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM
LÂM THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG,
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 312/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG
|
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
DVC trực tuyến |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||||
|
1 |
1.011470 |
Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn rừng trồng |
Một phần |
- Trường hợp không cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác: 7 ngày làm việc. - Trường hợp cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác: 10 ngày làm việc. |
Nộp hồ sơ tại: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh địa chỉ số 225, đường Võ Thị Sáu, phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai. - Trực tuyến qua cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng. - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Chi cục Kiểm lâm |
Không |
Điều 6 Thông tư số 26/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Nội dung thực hiện theo QĐ số 2391/QĐ-BNNMT ngày 27/06/2025 |
|
2 |
1.000045 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
Toàn trình |
- Trường hợp không phải xác minh: trong thời hạn 02 ngày làm việc. - Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản: trong thời hạn 03 ngày làm việc. - Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản mà có nhiều nội dung phức tạp: trong thời hạn 04 ngày làm việc. |
Nộp hồ sơ tại: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh địa chỉ số 225, đường Võ Thị Sáu, phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai. - Trực tuyến qua cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ quan kiểm lâm sở tại - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Cơ quan Kiểm lâm sở tại. |
Không |
Điều 5 Thông tư số 26/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Nội dung thực hiện theo QĐ số 2391/QĐ-BNNMT ngày 27/06/2025 |
|
3 |
1.000047 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
Toàn trình |
06 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ tại: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh địa chỉ số 225, đường Võ Thị Sáu, phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai. - Trực tuyến qua cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ quan kiểm lâm sở tại - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
Không |
Điều 7 Thông tư số 26/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về quản lý lâm sản; xử lý lâm sản, thủy sản là tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. |
Nội dung thực hiện theo QĐ số 2391/QĐ-BNNMT ngày 27/06/2025 |
|
4 |
3.000160 |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ |
Toàn trình |
- Trường hợp không kiểm tra, xác minh: 05 ngày làm việc - Trường hợp phải kiểm tra, xác minh: 13 ngày làm việc. |
Nộp hồ sơ tại: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh địa chỉ số 225, đường Võ Thị Sáu, phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai. - Trực tuyến qua cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh. - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam; - Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ - Thông tư số 26/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Nội dung thực hiện theo QĐ số 2391/QĐ-BNNMT ngày 27/06/2025 |
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||||||
|
1 |
1.011471 |
Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Một phần |
- Trường hợp không cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác: 07 ngày làm việc. - Trường hợp cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác: 10 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ tại: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp Xã - Trực tuyến qua cổng dịch vụ công quốc gia |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã. |
không |
Điều 6 Thông tư số 26/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Nội dung thực hiện theo QĐ số 2391/QĐ-BNNMT ngày 27/06/2025 |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 312/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
|
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC |
Phí, lệ phí (vnđ) |
Ghi chú |
|
- Trường hợp không cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác |
|||||
|
Bước 1 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho đơn vị xử lý |
Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm |
0,5 ngày làm việc |
không |
|
|
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và báo cáo lãnh đạo chi cục |
Phòng phát triển rừng Chi cục Kiểm lâm |
04 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày làm việc |
||
|
Bước 5 |
Phê Duyệt phương án |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
||
|
Bước 6 |
Nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm |
0,5 ngày làm việc |
||
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày làm việc |
|
|
|
|
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC |
Phí, lệ phí (vnđ) |
Ghi chú |
|
- Trường hợp cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác: |
|||||
|
Bước 1 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho đơn vị xử lý |
Bộ phận một cửa Chi cục |
0,5 ngày làm việc |
Không |
|
|
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và báo cáo lãnh đạo chi cục |
Phòng phát triển rừng |
7 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục |
1 ngày làm việc |
||
|
Bước 5 |
Phê Duyệt phương án |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
||
|
Bước 6 |
Nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa Chi cục |
0,5 ngày làm việc |
||
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
|
|
|
|
2. Xác nhận bảng kê lâm sản. (Mã thủ tục: 1.000045, toàn trình) |
|||||
|
- Trường hợp không phải xác minh |
|||||
|
Bước 1 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho đơn vị xử lý |
Bộ phận một cửa |
0,25 ngày làm việc |
không |
Bộ phận một cửa Chi cục tiếp nhận, xem xét hồ sơ và phân về cho Đội KLCĐ số 1 hoặc Hạt Kiểm lâm các khu vực xử lý (có 10 Hạt Kiểm lâm Khu vực) |
|
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, |
Đội KLCĐ số 01 hoặc Hạt Kiểm lâm Khu vực |
1,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
0,25 ngày làm việc |
||
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
02 ngày làm việc |
|
|
|
|
- Trường hợp phải xác minh nguồn gốc lâm sản |
|||||
|
Bước 1 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho đơn vị xử lý |
Bộ phận một cửa Chi cục |
0,25 ngày làm việc |
không |
Bộ phận một cửa Chi cục tiếp nhận, xem xét hồ sơ và phân về cho Đội KLCĐ số 1 hoặc Hạt Kiểm lâm các khu vực xử lý (có 10 Hạt Kiểm lâm Khu vực) |
|
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Đội KLCĐ số 1 hoặc Hạt Kiểm lâm Khu vực |
2,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
0,25 ngày làm việc |
||
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
|
|
|
|
- Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp |
|||||
|
Bước 1 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho đơn vị xử lý |
Bộ phận một cửa Chi cục |
0,5 ngày làm việc |
không |
Bộ phận một cửa Chi cục tiếp nhận, xem xét hồ sơ và phân về cho Đội KLCĐ số 1 hoặc Hạt Kiểm lâm các khu vực xử lý (có 10 Hạt Kiểm lâm Khu vực) |
|
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, và báo cáo lãnh đạo chi cục |
Đội KLCĐ số 1 hoặc Hạt Kiểm lâm Khu vực |
3 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
||
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
04 ngày làm việc |
|
|
|
|
3. Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên. (Mã thủ tục: 1.000047) |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Chi cục |
0,5 ngày làm việc |
Không |
- TTHC sửa đổi bổ sung (thời gian giải quyết) - Bộ phận một cửa Chi cục tiếp nhận, xem xét hồ sơ và phân về cho Hạt Kiểm lâm các khu vực xử lý (có 10 Hạt Kiểm lâm Khu vực) |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
Hạt Kiểm lâm các Khu vực |
05 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
||
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
06 ngày làm việc |
|
|
|
|
- Trường hợp không kiểm tra, xác minh |
|||||
|
Bước 1 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho đơn vị xử lý |
Bộ phận một cửa Chi cục |
0,5 ngày làm việc |
không |
|
|
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và báo cáo lãnh đạo Chi cục |
Phòng phát triển rừng Chi cục Kiểm lâm |
3,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa Chi cục |
0,5 ngày làm việc |
||
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
|
|
|
|
- Trường hợp phải kiểm tra, xác minh |
|||||
|
Bước 1 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho đơn vị xử lý |
Bộ phận một cửa Chi cục |
0,5 ngày làm việc |
Không |
|
|
Bước 2 |
Kiểm tra xác minh hồ sơ và báo cáo lãnh đạo Chi cục |
Phòng phát triển |
11,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bước 4 |
Nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa Chi cục |
0,5 ngày làm việc |
||
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
13 ngày làm việc |
|
|
|
|
Trường hợp không cần xác minh |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa của xã |
0,5 ngày làm việc |
Không |
|
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
UBND cấp xã/phường |
06 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa của Xã |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
07 ngày làm việc |
|
|
||
|
Trường hợp cần xác minh |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa của xã |
0,5 ngày làm việc |
Không |
|
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
UBND cấp xã/phường |
09 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa của Xã |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
|
|
||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh