Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
| Số hiệu | 302/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 05/04/2018 |
| Ngày có hiệu lực | 05/04/2018 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
| Người ký | Trần Ngọc Căng |
| Lĩnh vực | Đầu tư |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 302/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;
Trên cơ sở Công văn số 42/HĐND-KTNS ngày 13/3/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 vốn cân đối ngân sách địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 404/SKHĐT-TH ngày 30/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương đối với 10 dự án (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Kế hoạch vốn được giao tại Điều 1 của Quyết định này là căn cứ để xây dựng kế hoạch vốn đầu tư công hằng năm của các đơn vị sử dụng vốn ngân sách nhà nước từ nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 của tỉnh.
2. Căn cứ kế hoạch vốn đã giao tại Điều 1 của Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh và các đơn vị liên quan triển khai thực hiện theo nhiệm vụ, mục tiêu kế hoạch giai đoạn 2016-2020 và bảo đảm đúng quy định hiện hành của Nhà nước về việc sử dụng ngân sách Nhà nước trong đầu tư phát triển.
3. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi quản lý, cấp phát, thanh toán vốn đầu tư theo quy định hiện hành và không được vượt tổng mức đầu tư, cơ cấu vốn từng dự án được duyệt và kế hoạch vốn được UBND tỉnh giao.
4. Cho phép sử dụng vốn bố trí thực hiện đầu tư để thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư trong cùng một dự án, trên cơ sở bảo đảm thủ tục đầu tư xây dựng theo quy định của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi và Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị được giao kế hoạch vốn tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC dự án bổ
sung KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Cân đối ngân sách địa phương
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị
|
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự án |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
||||||||
|
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||
|
Tổng số tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
NSTW |
NS tỉnh |
Vốn khác |
|||||||||||
|
NSTW |
NS tỉnh |
NS huyện |
Vốn khác |
||||||||||||
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
1.516.790
|
119.366
|
1.182.424
|
15.000 |
200.000 |
1.386.121
|
119.366
|
1.066.755
|
200.000 |
|
I |
Dự án tỉnh cam kết đối ứng với khi trung ương bố trí vốn |
|
|
|
|
|
95.107
|
69.366
|
25.741
|
- |
- |
95.107 |
69.366 |
25.741 |
- |
|
1 |
Làng thanh niên lập nghiệp Sơn Bua |
Tỉnh Đoàn |
Sơn Tây |
750ha |
2016-2020 |
978 QĐ/TWĐTN- TNXP ngày 30/10/2015 |
55.107 |
39.366 |
15.741 |
|
|
55.107 |
39.366 |
15.741 |
|
|
2 |
Nhà văn hóa lao động tỉnh |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
TPQN |
Công trình thể thao, cấp III |
2017-2018 |
1584/QĐ-TLĐ, 14/9/2017 |
40.000 |
30.000 |
10.000 |
|
|
40.000 |
30.000 |
10.000 |
|
|
II |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
1.421.683 |
50.000 |
1.156.683 |
15.000 |
200.000 |
1.291.014 |
50.000 |
1.041.014 |
200.000 |
|
3 |
Đập dâng hạ lưu sông Trà Khúc |
BQLDA Đầu tư Xây dựng các công trình giao thông |
TPQN |
Đập dài 893m; cầu giao thông dài 1.125m |
2018-2021 |
1994/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
995.000 |
|
795.000 |
|
200.000 |
915.500 |
- |
715.500 |
200.000 |
|
4 |
Hệ thống trữ nước sinh hoạt, kết hợp tưới tiết kiệm nước cho nông nghiệp đảo Lý Sơn |
UBND huyện Lý Sơn |
Lý Sơn |
Tạo nguồn cấp nước cho 1.000 người và tưới tiết kiệm cho 80ha đất nông nghiệp |
2017-2020 |
2040/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
75.000 |
45.000 |
15.000 |
15.000 |
|
58.500 |
45.000 |
13.500 |
|
|
5 |
Đầu tư xây dựng 04 tuyến đường: Phan Bội Châu nối dài, Tôn Đức Thắng, An Dương Vương nối dài và Tuyến đường quy hoạch năm giữa khu Trung tâm hội nghị, Quảng Trường và Khu đất ở phía trục đường Hai Bà Trưng |
BQLDA Đầu tư Xây dựng các công trình giao thông |
TPQN |
L=1,468 km |
2018-2020 |
2594/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
150.000 |
|
150.000 |
|
|
135.000 |
- |
135.000 |
|
|
6 |
Kênh thoát nước đoạn cuối đường Võ Văn Kiệt |
BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi |
Bình Sơn |
482,83 m |
2017-2018 |
322/QĐ-BQL ngày 29/9/2017 |
9.695 |
|
9.695 |
|
|
8.725 |
|
8.725 |
|
|
7 |
Tuyến đường nối từ đường ĐT.623B vào khu vực dự án Khu sinh thái, nghỉ dưỡng tắm bùn Suối nước nóng Nghĩa Thuận |
BQLDA Đầu tư Xây dựng các công trình giao thông |
Tư Nghĩa |
L = 1.322 km |
2018-2020 |
2010/QĐ- UBND ngày 31/10/2017 |
69.986 |
|
69.986 |
|
|
62.987 |
|
62.987 |
|
|
8 |
Kho vật chứng, vật liệu nổ |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
Kho K20 |
121.94 m2 |
2018-2020 |
45b/QĐ-SXD ngày 31/10/2017 |
2.002 |
|
2.002 |
|
|
1.802 |
|
1.802 |
|
|
9 |
Phòng Quản lý Xuất nhập cảnh |
Công an tỉnh |
TPQN |
Diện tích đất 2.668 m2 |
2018-2020 |
2032/QĐ- UBND ngày 31/10/2017 |
20.000 |
5.000 |
15.000 |
|
|
18.500 |
5.000 |
13.500 |
|
|
10 |
Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT |
Bình Sơn |
Dài 300m |
2018-2020 |
1446/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 |
100.000 |
|
100.000 |
|
|
90.000 |
|
90.000 |
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 302/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;
Trên cơ sở Công văn số 42/HĐND-KTNS ngày 13/3/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 vốn cân đối ngân sách địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 404/SKHĐT-TH ngày 30/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương đối với 10 dự án (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Kế hoạch vốn được giao tại Điều 1 của Quyết định này là căn cứ để xây dựng kế hoạch vốn đầu tư công hằng năm của các đơn vị sử dụng vốn ngân sách nhà nước từ nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 của tỉnh.
2. Căn cứ kế hoạch vốn đã giao tại Điều 1 của Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh và các đơn vị liên quan triển khai thực hiện theo nhiệm vụ, mục tiêu kế hoạch giai đoạn 2016-2020 và bảo đảm đúng quy định hiện hành của Nhà nước về việc sử dụng ngân sách Nhà nước trong đầu tư phát triển.
3. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi quản lý, cấp phát, thanh toán vốn đầu tư theo quy định hiện hành và không được vượt tổng mức đầu tư, cơ cấu vốn từng dự án được duyệt và kế hoạch vốn được UBND tỉnh giao.
4. Cho phép sử dụng vốn bố trí thực hiện đầu tư để thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư trong cùng một dự án, trên cơ sở bảo đảm thủ tục đầu tư xây dựng theo quy định của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi và Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị được giao kế hoạch vốn tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC dự án bổ
sung KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Cân đối ngân sách địa phương
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị
|
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự án |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
||||||||
|
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||
|
Tổng số tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
NSTW |
NS tỉnh |
Vốn khác |
|||||||||||
|
NSTW |
NS tỉnh |
NS huyện |
Vốn khác |
||||||||||||
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
1.516.790
|
119.366
|
1.182.424
|
15.000 |
200.000 |
1.386.121
|
119.366
|
1.066.755
|
200.000 |
|
I |
Dự án tỉnh cam kết đối ứng với khi trung ương bố trí vốn |
|
|
|
|
|
95.107
|
69.366
|
25.741
|
- |
- |
95.107 |
69.366 |
25.741 |
- |
|
1 |
Làng thanh niên lập nghiệp Sơn Bua |
Tỉnh Đoàn |
Sơn Tây |
750ha |
2016-2020 |
978 QĐ/TWĐTN- TNXP ngày 30/10/2015 |
55.107 |
39.366 |
15.741 |
|
|
55.107 |
39.366 |
15.741 |
|
|
2 |
Nhà văn hóa lao động tỉnh |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
TPQN |
Công trình thể thao, cấp III |
2017-2018 |
1584/QĐ-TLĐ, 14/9/2017 |
40.000 |
30.000 |
10.000 |
|
|
40.000 |
30.000 |
10.000 |
|
|
II |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
1.421.683 |
50.000 |
1.156.683 |
15.000 |
200.000 |
1.291.014 |
50.000 |
1.041.014 |
200.000 |
|
3 |
Đập dâng hạ lưu sông Trà Khúc |
BQLDA Đầu tư Xây dựng các công trình giao thông |
TPQN |
Đập dài 893m; cầu giao thông dài 1.125m |
2018-2021 |
1994/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
995.000 |
|
795.000 |
|
200.000 |
915.500 |
- |
715.500 |
200.000 |
|
4 |
Hệ thống trữ nước sinh hoạt, kết hợp tưới tiết kiệm nước cho nông nghiệp đảo Lý Sơn |
UBND huyện Lý Sơn |
Lý Sơn |
Tạo nguồn cấp nước cho 1.000 người và tưới tiết kiệm cho 80ha đất nông nghiệp |
2017-2020 |
2040/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
75.000 |
45.000 |
15.000 |
15.000 |
|
58.500 |
45.000 |
13.500 |
|
|
5 |
Đầu tư xây dựng 04 tuyến đường: Phan Bội Châu nối dài, Tôn Đức Thắng, An Dương Vương nối dài và Tuyến đường quy hoạch năm giữa khu Trung tâm hội nghị, Quảng Trường và Khu đất ở phía trục đường Hai Bà Trưng |
BQLDA Đầu tư Xây dựng các công trình giao thông |
TPQN |
L=1,468 km |
2018-2020 |
2594/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
150.000 |
|
150.000 |
|
|
135.000 |
- |
135.000 |
|
|
6 |
Kênh thoát nước đoạn cuối đường Võ Văn Kiệt |
BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi |
Bình Sơn |
482,83 m |
2017-2018 |
322/QĐ-BQL ngày 29/9/2017 |
9.695 |
|
9.695 |
|
|
8.725 |
|
8.725 |
|
|
7 |
Tuyến đường nối từ đường ĐT.623B vào khu vực dự án Khu sinh thái, nghỉ dưỡng tắm bùn Suối nước nóng Nghĩa Thuận |
BQLDA Đầu tư Xây dựng các công trình giao thông |
Tư Nghĩa |
L = 1.322 km |
2018-2020 |
2010/QĐ- UBND ngày 31/10/2017 |
69.986 |
|
69.986 |
|
|
62.987 |
|
62.987 |
|
|
8 |
Kho vật chứng, vật liệu nổ |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
Kho K20 |
121.94 m2 |
2018-2020 |
45b/QĐ-SXD ngày 31/10/2017 |
2.002 |
|
2.002 |
|
|
1.802 |
|
1.802 |
|
|
9 |
Phòng Quản lý Xuất nhập cảnh |
Công an tỉnh |
TPQN |
Diện tích đất 2.668 m2 |
2018-2020 |
2032/QĐ- UBND ngày 31/10/2017 |
20.000 |
5.000 |
15.000 |
|
|
18.500 |
5.000 |
13.500 |
|
|
10 |
Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT |
Bình Sơn |
Dài 300m |
2018-2020 |
1446/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 |
100.000 |
|
100.000 |
|
|
90.000 |
|
90.000 |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh