Quyết định 2991/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 2991/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Phùng Thành Vinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2991/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 23 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3253/QĐ-BVHTTDL ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 6896/TTr-SXD ngày 18/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 2991/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức, địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.014190 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bằng đường thủy nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ toàn trình trên Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ. - Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch. -Thông tư số 10/2025/TT-BXD ngày 14 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân xã, phường, đặc khu thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về lĩnh vực xây dựng. |
2 |
1.014191 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bằng đường thủy nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ toàn trình trên Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ. - Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch. - Thông tư số 10/2025/TT-BXD ngày 14 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân xã, phường, đặc khu thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về lĩnh vực xây dựng. |
3 |
1.014192 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bằng đường thủy nội địa |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ toàn trình trên Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ. - Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch. - Thông tư số 10/2025/TT-BXD ngày 14 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân xã, phường, đặc khu thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về lĩnh vực xây dựng. |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ,
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 2991/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2025 của UBND tỉnh
Nghệ An)
1. Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bằng đường thủy nội địa (1.014190)
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (mỗi ngày 8 giờ làm việc |
DV công Trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ (scan), chuyển hồ sơ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia để xử lý, chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý vận tải (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
02 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Trưởng phòng Quản lý vận tải |
Phân công nhiệm vụ thẩm định hồ sơ thủ tục hành chính cho chuyên viên phòng Quản lý vận tải xử lý |
01 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra hồ sơ liên quan, in Biển hiệu đối với hồ sơ hợp lệ. Dự thảo văn bản trả lời đối với các trường hợp hồ sơ không hợp lệ |
23 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Thẩm định hồ sơ kết quả thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở duyệt |
06 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Biển hiệu (nếu chấp thuận), ký duyệt văn bản thông báo (nếu không chấp thuận) |
06 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Đóng dấu chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công |
02 giờ |
|
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ (05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
2. Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bằng đường thủy nội địa (1.014191)
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (mỗi ngày 8 giờ làm việc) |
DV công Trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ (scan), chuyển hồ sơ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia để xử lý, chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý vận tải (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
02 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Trưởng phòng Quản lý vận tải |
Phân công nhiệm vụ thẩm định hồ sơ thủ tục hành chính cho chuyên viên phòng Quản lý vận tải xử lý |
01 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra hồ sơ liên quan, in Biển hiệu đối với hồ sơ hợp lệ. Dự thảo văn bản trả lời đối với các trường hợp hồ sơ không hợp lệ |
23 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Thẩm định hồ sơ kết quả thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở duyệt |
06 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Biển hiệu (nếu chấp thuận), ký duyệt văn bản thông báo (nếu không chấp thuận) |
06 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công |
02 giờ |
|
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ (05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
3. Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bằng đường thủy nội địa (1.014192)
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2991/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 23 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3253/QĐ-BVHTTDL ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 6896/TTr-SXD ngày 18/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 2991/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức, địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.014190 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bằng đường thủy nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ toàn trình trên Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ. - Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch. -Thông tư số 10/2025/TT-BXD ngày 14 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân xã, phường, đặc khu thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về lĩnh vực xây dựng. |
2 |
1.014191 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bằng đường thủy nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ toàn trình trên Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ. - Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch. - Thông tư số 10/2025/TT-BXD ngày 14 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân xã, phường, đặc khu thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về lĩnh vực xây dựng. |
3 |
1.014192 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bằng đường thủy nội địa |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ toàn trình trên Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ. - Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch. - Thông tư số 10/2025/TT-BXD ngày 14 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân xã, phường, đặc khu thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về lĩnh vực xây dựng. |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ,
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 2991/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2025 của UBND tỉnh
Nghệ An)
1. Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bằng đường thủy nội địa (1.014190)
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (mỗi ngày 8 giờ làm việc |
DV công Trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ (scan), chuyển hồ sơ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia để xử lý, chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý vận tải (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
02 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Trưởng phòng Quản lý vận tải |
Phân công nhiệm vụ thẩm định hồ sơ thủ tục hành chính cho chuyên viên phòng Quản lý vận tải xử lý |
01 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra hồ sơ liên quan, in Biển hiệu đối với hồ sơ hợp lệ. Dự thảo văn bản trả lời đối với các trường hợp hồ sơ không hợp lệ |
23 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Thẩm định hồ sơ kết quả thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở duyệt |
06 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Biển hiệu (nếu chấp thuận), ký duyệt văn bản thông báo (nếu không chấp thuận) |
06 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Đóng dấu chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công |
02 giờ |
|
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ (05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
2. Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bằng đường thủy nội địa (1.014191)
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (mỗi ngày 8 giờ làm việc) |
DV công Trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ (scan), chuyển hồ sơ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia để xử lý, chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý vận tải (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
02 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Trưởng phòng Quản lý vận tải |
Phân công nhiệm vụ thẩm định hồ sơ thủ tục hành chính cho chuyên viên phòng Quản lý vận tải xử lý |
01 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra hồ sơ liên quan, in Biển hiệu đối với hồ sơ hợp lệ. Dự thảo văn bản trả lời đối với các trường hợp hồ sơ không hợp lệ |
23 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Thẩm định hồ sơ kết quả thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở duyệt |
06 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Biển hiệu (nếu chấp thuận), ký duyệt văn bản thông báo (nếu không chấp thuận) |
06 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công |
02 giờ |
|
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ (05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
3. Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bằng đường thủy nội địa (1.014192)
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (mỗi ngày 8 giờ làm việc) |
DV công Trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ (scan), chuyển hồ sơ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia để xử lý, chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý vận tải (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
01 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Trưởng phòng Quản lý vận tải |
Phân công nhiệm vụ thẩm định cho chuyên viên |
01 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra hồ sơ liên quan, in Biển hiệu đối với hồ sơ hợp lệ. Dự thảo văn bản trả lời đối với các trường hợp hồ sơ không hợp lệ |
08 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt |
03 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Biển hiệu (nếu chấp thuận), ký duyệt văn bản thông báo (nếu không chấp thuận) |
02 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công |
01 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
16 giờ làm việc (02 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |