Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình áp dụng trên địa bàn thành phố Cần Thơ

Số hiệu 2932/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/12/2025
Ngày có hiệu lực 10/12/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Cần Thơ
Người ký Nguyễn Văn Khởi
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính,Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2932/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 10 tháng 12 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình ở địa phương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3541/TTr-SGDĐT ngày 01 tháng 12 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình áp dụng trên địa bàn thành phố Cần Thơ (Kèm theo danh mục).

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Sở Giáo dục và Đào tạo

a) Căn cứ danh mục được ban hành kèm theo tại Điều 1 Quyết định này, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình để kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo hướng dẫn tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

b) Thường xuyên theo dõi các quy định, hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo để kịp thời tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố cập nhật, điều chỉnh danh mục được ban hành tại Điều 1 Quyết định này.

2. Sở Khoa học và Công nghệ đảm bảo Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố kết nối, tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia thông suốt, ổn định, thực hiện kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Danh mục thủ tục hành chính tương ứng được công bố tại Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng (trước đây).

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- CT, PCT UBND TP (1A, 1D);
- VP. UBND TP (2,3B,7,8);
- Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT. BD

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Khởi

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2932/QĐ-UBND ngày 10/12/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

STT

Lĩnh vực

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Văn bằng, chứng chỉ

3.000467.H13

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã)

Cấp Xã

2

Văn bằng, chứng chỉ

3.000465.H13

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp tỉnh)

Cấp Tỉnh

3

Giáo dục, đào tạo với nước ngoài

2.000729.H13

Phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài

Cấp Tỉnh

4

Giáo dục, đào tạo với nước ngoài

1.008721.H13

Chuyển đổi cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Cấp Tỉnh

5

Giáo dục, đào tạo với nước ngoài

1.008720.H13

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Cấp Tỉnh

6

Giáo dục, đào tạo với nước ngoài

2.000545.H13

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ

Cấp Tỉnh

7

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

2.002593.H13

Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh

Cấp Tỉnh

8

Giáo dục trung học

2.002482.000.00.00.H13

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

Cấp Xã

9

Giáo dục trung học

2.002481.000.00.00.H13

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.

Cấp Xã

10

Giáo dục trung học

2.002478.000.00.00.H13

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông.

Cấp Tỉnh

11

Giáo dục trung học

2.001904.000.00.00.H13

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Cấp Xã

12

Giáo dục trung học

1.005108.000.00.00.H13

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Cấp Xã

13

Giáo dục trung học

3.000182.000.00.00.H13

Tuyển sinh trung học cơ sở

Cấp Xã

14

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.009002.000.00.00.H13

Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên

Cấp Tỉnh

15

Thi, tuyển sinh

1.009394.000.00.00.H13

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

Cấp Tỉnh

16

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.008951.000.00.00.H13

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

Cấp Xã

17

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.008950.000.00.00.H13

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

Cấp Xã

18

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.002407.000.00.00.H13

Xét, cấp học bổng chính sách

Cấp Tỉnh; Cấp Xã

19

Thi, tuyển sinh

1.005090.000.00.00.H13

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

Cấp Tỉnh; Cấp Xã

20

Thi, tuyển sinh

1.005142.000.00.00.H13

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Cấp Tỉnh

21

Giáo dục trung học

1.001088.000.00.00.H13

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

Cấp Tỉnh

22

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.000729.000.00.00.H13

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

Cấp Tỉnh

23

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.001714.000.00.00.H13

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

Cấp Tỉnh; Cấp Xã

24

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.002982.000.00.00.H13

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

Cấp Tỉnh

25

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.001622.000.00.00.H13

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

Cấp Xã

26

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.003702.000.00.00.H13

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

Cấp Xã

27

Giáo dục tiểu học

1.005099.000.00.00.H13

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

Cấp Xã

28

Giáo dục, đào tạo với nước ngoài

1.000939.000.00.00.H13

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Cấp Tỉnh

29

Giáo dục, đào tạo với nước ngoài

1.001492.000.00.00.H13

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

Cấp Tỉnh

30

Giáo dục, đào tạo với nước ngoài

1.001493.000.00.00.H13

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Cấp Tỉnh

31

Giáo dục, đào tạo với nước ngoài

1.001496.000.00.00.H13

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

Cấp Tỉnh

32

Giáo dục, đào tạo với nước ngoài

1.001497.000.00.00.H13

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

Cấp Tỉnh

33

Giáo dục, đào tạo với nước ngoài

1.001499.000.00.00.H13

Phê duyệt liên kết giáo dục

Cấp Tỉnh

34

Văn bằng, chứng chỉ

1.004889.000.00.00.H13

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

Cấp Tỉnh

35

Các cơ sở giáo dục khác

1.005061.000.00.00.H13

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Cấp Tỉnh

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...