Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Xây dựng tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 293/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/07/2025
Ngày có hiệu lực 01/07/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Tấn Đức
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 293/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 04 tháng 7 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Xây dựng

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 126/TTr-SoXD ngày 24 tháng 6 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Xây dựng, cụ thể:

1. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

- Quy trình điện tử cấp tỉnh: 19 quy trình;

- Quy trình điện tử cấp xã: 03 quy trình.

(Phụ lục nội dung quy trình TTHC đính kèm)

Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025; Các quy trình điện tử giải quyết TTHC trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa có mã số tương ứng được công bố tại Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 22/01/2025; Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 17/02/2025; Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 12/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Xây dựng; UBND các xã, phường và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.

Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật nội dung, quy trình nội bộ, quy trình điện tử của các thủ tục hành chính đã được công bố theo Quyết định này và tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định;

Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến kiểm thử để đồng bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Xây dựng; Chủ tịch UBND các xã, phường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Bộ Xây dựng;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- TT. UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài PT- TH Đồng Nai;
- Tổng đài DVC 1022 (phối hợp công khai);
- Lưu: VT, KTN, Cổng TTĐT tỉnh.

CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

 

PHỤ LỤC

NỘI DUNG QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI CẤP TỈNH

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN

TRÌNH TỰ THỰC HIỆN

ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC

THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC

Phí, lệ phí (vnđ), ghi cụ thể số tiền

Ghi chú

* LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

1. Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN. Mã thủ tục: 1.010702- Một phần

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận

0,125 ngày làm việc

Không có

 

Bước 2

Thẩm duyệt

Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày làm việc

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả

0,125 ngày làm việc (Không tính thời gian chờ trả dân)

Tổng cộng thời gian giải quyết

01 ngày làm việc

2. Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN. Mã thủ tục: 1.010704- Một phần

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận

0,125 ngày làm việc

Không có

 

Bước 2

Thẩm duyệt

Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày làm việc

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả

0,125 ngày làm việc (Không tính thời gian chờ trả dân)

Tổng cộng thời gian giải quyết

01 ngày làm việc

3. Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS. Mã thủ tục: 1.002829.H19 - Một phần

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận

0,125 ngày làm việc

Không có

 

Bước 2

Thẩm duyệt

Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày làm việc

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả

0,125 ngày làm việc (Không tính thời gian chờ trả dân)

Tổng cộng thời gian giải quyết

01 ngày làm việc

4. Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD. Mã thủ tục: 1.002817- Một phần

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận

0,125 ngày làm việc

Không có

 

Bước 2

Thẩm duyệt

Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày làm việc

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả

0,125 ngày làm việc (Không tính thời gian chờ trả dân)

Tổng cộng thời gian giải quyết

01 ngày làm việc

5. Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam. Mã thủ tục: 2.001034- Một phần

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận

0,125 ngày làm việc

Không có

 

Bước 2

Thẩm duyệt

Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái

0,5 ngày làm việc

 

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày làm việc

 

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả

0,125 ngày làm việc (Không tính thời gian chờ trả dân)

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

01 ngày làm việc

 

6. Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc. Mã thủ tục: 1.002334- Một phần

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận

0,125 ngày làm việc

Không có

 

Bước 2

Thẩm duyệt

Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái

0,5 ngày làm việc

 

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày làm việc

 

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả

0,125 ngày làm việc (Không tính thời gian chờ trả dân)

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

01 ngày làm việc

 

7. Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào. Mã thủ tục: 1.002847 - Một phần

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận

0,125 ngày làm việc

Không có

 

Bước 2

Thẩm duyệt

Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái

0,5 ngày làm việc

 

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày làm việc

 

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả

0,125 ngày làm việc (Không tính thời gian chờ trả dân)

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

01 ngày làm việc

 

8. Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia. Mã thủ tục: 1.000302.H19 - Một phần

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận

0,125 ngày làm việc

Không có

 

Bước 2

Thẩm duyệt

Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái

0,5 ngày làm việc

 

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày làm việc

 

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả

0,125 ngày làm việc (Không tính thời gian chờ trả dân)

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

01 ngày làm việc

 

9. Đăng ký, ngừng khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia. Mã thủ tục: 1.000321.H19 - Một phần

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận

0,125 ngày làm việc

Không có

 

Bước 2

Thẩm duyệt

Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái

0,5 ngày làm việc

 

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày làm việc

 

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả

0,125 ngày làm việc (Không tính thời gian chờ trả dân)

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

01 ngày làm việc

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...