Quyết định 2929/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chính sách thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Sơn La
| Số hiệu | 2929/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 18/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 18/11/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
| Người ký | Đặng Ngọc Hậu |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2929/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 18 tháng 11 năm 2025 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 5132/QĐ-BQP ngày 13/10/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chính sách thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh tại Tờ trình số 5829/TTr-BCH ngày 14 tháng 11 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chính sách thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh.
(Có Phụ lục I, II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2929/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Mã TTHC: 2.002755 |
Trong thời gian 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh và Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Trực tiếp tại UBND cấp xã nơi thường trú |
Không |
- Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cămpuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc; - Quyết định số 22/2025/QĐ-TTg ngày 10/7/2025 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng; - Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH- BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cămpuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc; - Thông tư số 104/2024/TT-BQP ngày 27/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng thay thế, bãi bỏ một số quy định, mẫu biểu tại các Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính; - Thông tư số 103/2025/TT-BQP ngày 26/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên tịch, Thông tư, Quyết định của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về lĩnh vực chính sách. |
|
2 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Mã TTHC: 2.002757 |
Trong thời gian 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh và Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Trực tiếp tại UBND cấp xã nơi thường trú |
Không |
- Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cămpuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc; - Quyết định số 22/2025/QĐ-TTg ngày 10/7/2025 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng; - Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH- BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cămpuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc; - Thông tư số 104/2024/TT-BQP ngày 27/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng thay thế, bãi bỏ một số quy định, mẫu biểu tại các Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính; - Thông tư số 103/2025/TT-BQP ngày 26/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên tịch, Thông tư, Quyết định của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về lĩnh vực chính sách. |
|
3 |
Thủ tục giải quyết chế độ miễn học phí đối với con đẻ, con nuôi hợp pháp của hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ khi học tại cơ sở giáo dục phổ thông công lập, ngoài công lập. Mã TTHC: 2.002765 |
01 ngày |
Đại đội, tiểu đoàn hoặc tương đương (nơi hạ sĩ quan, binh sĩ công tác) |
Trực tiếp tại đại đội, tiểu đoàn hoặc tương đương (nơi hạ sĩ quan, binh sĩ công tác) |
Không |
- Luật Nghĩa vụ quân sự năm 2015; - Nghị định số 27/2016/NĐ-CP ngày 06/4/2016 của Chính phủ quy định một số chế độ, chính sách đối với hạ sĩ quan, binh sĩ phục vụ tại ngũ, xuất ngũ và thân nhân của hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ; - Thông tư số 95/2016/TT-BQP ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện Nghị định số 27/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 13/2024/TT-BQP ngày 18/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính; - Thông tư số 103/2025/TT-BQP ngày 26/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên tịch, Thông tư, Quyết định của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về lĩnh vực chính sách. |
|
4 |
Thủ tục xác minh, kết luận đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ mất tích trong chiến tranh. Mã TTHC: 2.002760 |
10 ngày hoặc 30 ngày (đối với trường hợp chưa đủ căn cứ xác nhận) kể từ ngày nhận được đơn đề nghị |
Bộ CHQS tỉnh |
Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp |
Không |
- Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 55/2022/TT-BQP ngày 27/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn quy trình công nhận và thực hiện chế độ ưu đãi đối với người có công với cách mạng thuộc trách nhiệm của Bộ Quốc phòng; - Thông tư số 103/2025/TT-BQP ngày 26/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên tịch, Thông tư, Quyết định của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về lĩnh vực chính sách. |
|
5 |
Thủ tục xác nhận cán bộ Quân đội nghỉ hưu mắc bệnh hiểm nghèo. Mã TTHC: 2.002761 |
09 ngày làm việc |
Ban CHQS cấp xã |
Đối tượng hoặc thân nhân đối tượng trực tiếp nộp hồ sơ |
Không |
- Thông tư số 158/2011/TT-BQP ngày 15/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về thực hiện một số chế độ, chính sách góp phần chăm sóc đối với cán bộ Quân đội nghỉ hưu; - Thông tư số 13/2024/TT-BQP ngày 18/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính; - Thông tư số 103/2025/TT-BQP ngày 26/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên tịch, Thông tư, Quyết định của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về lĩnh vực chính sách. |
|
6 |
Thủ tục đăng ký khám bệnh, chữa bệnh của sĩ quan phục viên có đủ 15 năm phục vụ trong Quân đội. Mã TTHC: 2.002767 |
01 ngày |
Bộ CHQS tỉnh |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trên môi trường điện tử |
Theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế |
- Quyết định số 33/2003/QĐ-BQP ngày 07/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Quy định về khám bệnh, chữa bệnh đối với sĩ quan phục viên có đủ 15 năm phục vụ trong Quân đội; - Thông tư số 139/2011/TT-BQP ngày 01/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về khám bệnh, chữa bệnh đối với sĩ quan phục viên có đủ 15 năm phục vụ trong Quân đội ban hành kèm theo Quyết định số 33/2003/QĐ-BQP ngày 07/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng; - Thông tư số 13/2024/TT-BQP ngày 18/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính; - Thông tư số 103/2025/TT-BQP ngày 26/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên tịch, Thông tư, Quyết định của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về lĩnh vực chính sách. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC CHÍNH SÁCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2929/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
- Thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc.
|
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ của đối tượng và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh và Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Hồ sơ Scan theo quy trình điện tử |
1/4 ngày |
|
B2 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
|
Chuyên viên được phân công |
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng chính sách |
1/4 ngày |
||
|
B3 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Quyết định thành lập Hội đồng chính sách |
1/4 ngày |
|
Hội đồng chính sách |
Họp xét duyệt hồ sơ cho đối tượng |
1/2 ngày |
||
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
- Dự thảo văn bản xét duyệt trình UBND cấp xã phê duyệt, lập và xác nhận hồ sơ cho từng đối tượng; - Báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ). |
3,5 ngày |
||
|
B4 |
Liên thông Sở Nội vụ |
- Cán bộ một cửa của Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã chuyển hồ sơ liên thông lên Sở Nội vụ; - Cán bộ một cửa Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh tiếp nhận và chuyển xử lý theo quy trình. |
Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, thẩm định và trình UBND tỉnh ra quyết định phê duyệt. |
02 ngày |
|
B5 |
Liên thông lên UBND tỉnh |
- Cán bộ một cửa của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh; - Cán bộ một cửa Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh tiếp nhận và chuyển xử lý theo quy trình. |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, thẩm định và phê duyệt Quyết định |
04 ngày |
|
B6 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
Chi trả chế độ cho đối tượng bằng hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trên môi trường điện tử. |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
12 ngày |
|||
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2929/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 18 tháng 11 năm 2025 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 5132/QĐ-BQP ngày 13/10/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chính sách thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh tại Tờ trình số 5829/TTr-BCH ngày 14 tháng 11 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chính sách thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh.
(Có Phụ lục I, II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2929/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Mã TTHC: 2.002755 |
Trong thời gian 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh và Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Trực tiếp tại UBND cấp xã nơi thường trú |
Không |
- Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cămpuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc; - Quyết định số 22/2025/QĐ-TTg ngày 10/7/2025 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng; - Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH- BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cămpuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc; - Thông tư số 104/2024/TT-BQP ngày 27/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng thay thế, bãi bỏ một số quy định, mẫu biểu tại các Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính; - Thông tư số 103/2025/TT-BQP ngày 26/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên tịch, Thông tư, Quyết định của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về lĩnh vực chính sách. |
|
2 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Mã TTHC: 2.002757 |
Trong thời gian 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh và Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Trực tiếp tại UBND cấp xã nơi thường trú |
Không |
- Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cămpuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc; - Quyết định số 22/2025/QĐ-TTg ngày 10/7/2025 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng; - Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH- BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cămpuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc; - Thông tư số 104/2024/TT-BQP ngày 27/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng thay thế, bãi bỏ một số quy định, mẫu biểu tại các Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính; - Thông tư số 103/2025/TT-BQP ngày 26/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên tịch, Thông tư, Quyết định của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về lĩnh vực chính sách. |
|
3 |
Thủ tục giải quyết chế độ miễn học phí đối với con đẻ, con nuôi hợp pháp của hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ khi học tại cơ sở giáo dục phổ thông công lập, ngoài công lập. Mã TTHC: 2.002765 |
01 ngày |
Đại đội, tiểu đoàn hoặc tương đương (nơi hạ sĩ quan, binh sĩ công tác) |
Trực tiếp tại đại đội, tiểu đoàn hoặc tương đương (nơi hạ sĩ quan, binh sĩ công tác) |
Không |
- Luật Nghĩa vụ quân sự năm 2015; - Nghị định số 27/2016/NĐ-CP ngày 06/4/2016 của Chính phủ quy định một số chế độ, chính sách đối với hạ sĩ quan, binh sĩ phục vụ tại ngũ, xuất ngũ và thân nhân của hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ; - Thông tư số 95/2016/TT-BQP ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện Nghị định số 27/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 13/2024/TT-BQP ngày 18/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính; - Thông tư số 103/2025/TT-BQP ngày 26/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên tịch, Thông tư, Quyết định của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về lĩnh vực chính sách. |
|
4 |
Thủ tục xác minh, kết luận đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ mất tích trong chiến tranh. Mã TTHC: 2.002760 |
10 ngày hoặc 30 ngày (đối với trường hợp chưa đủ căn cứ xác nhận) kể từ ngày nhận được đơn đề nghị |
Bộ CHQS tỉnh |
Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp |
Không |
- Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 55/2022/TT-BQP ngày 27/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn quy trình công nhận và thực hiện chế độ ưu đãi đối với người có công với cách mạng thuộc trách nhiệm của Bộ Quốc phòng; - Thông tư số 103/2025/TT-BQP ngày 26/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên tịch, Thông tư, Quyết định của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về lĩnh vực chính sách. |
|
5 |
Thủ tục xác nhận cán bộ Quân đội nghỉ hưu mắc bệnh hiểm nghèo. Mã TTHC: 2.002761 |
09 ngày làm việc |
Ban CHQS cấp xã |
Đối tượng hoặc thân nhân đối tượng trực tiếp nộp hồ sơ |
Không |
- Thông tư số 158/2011/TT-BQP ngày 15/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về thực hiện một số chế độ, chính sách góp phần chăm sóc đối với cán bộ Quân đội nghỉ hưu; - Thông tư số 13/2024/TT-BQP ngày 18/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính; - Thông tư số 103/2025/TT-BQP ngày 26/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên tịch, Thông tư, Quyết định của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về lĩnh vực chính sách. |
|
6 |
Thủ tục đăng ký khám bệnh, chữa bệnh của sĩ quan phục viên có đủ 15 năm phục vụ trong Quân đội. Mã TTHC: 2.002767 |
01 ngày |
Bộ CHQS tỉnh |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trên môi trường điện tử |
Theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế |
- Quyết định số 33/2003/QĐ-BQP ngày 07/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Quy định về khám bệnh, chữa bệnh đối với sĩ quan phục viên có đủ 15 năm phục vụ trong Quân đội; - Thông tư số 139/2011/TT-BQP ngày 01/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về khám bệnh, chữa bệnh đối với sĩ quan phục viên có đủ 15 năm phục vụ trong Quân đội ban hành kèm theo Quyết định số 33/2003/QĐ-BQP ngày 07/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng; - Thông tư số 13/2024/TT-BQP ngày 18/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính; - Thông tư số 103/2025/TT-BQP ngày 26/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên tịch, Thông tư, Quyết định của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về lĩnh vực chính sách. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC CHÍNH SÁCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2929/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
- Thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc.
|
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ của đối tượng và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh và Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Hồ sơ Scan theo quy trình điện tử |
1/4 ngày |
|
B2 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
|
Chuyên viên được phân công |
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng chính sách |
1/4 ngày |
||
|
B3 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Quyết định thành lập Hội đồng chính sách |
1/4 ngày |
|
Hội đồng chính sách |
Họp xét duyệt hồ sơ cho đối tượng |
1/2 ngày |
||
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
- Dự thảo văn bản xét duyệt trình UBND cấp xã phê duyệt, lập và xác nhận hồ sơ cho từng đối tượng; - Báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ). |
3,5 ngày |
||
|
B4 |
Liên thông Sở Nội vụ |
- Cán bộ một cửa của Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã chuyển hồ sơ liên thông lên Sở Nội vụ; - Cán bộ một cửa Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh tiếp nhận và chuyển xử lý theo quy trình. |
Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, thẩm định và trình UBND tỉnh ra quyết định phê duyệt. |
02 ngày |
|
B5 |
Liên thông lên UBND tỉnh |
- Cán bộ một cửa của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh; - Cán bộ một cửa Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh tiếp nhận và chuyển xử lý theo quy trình. |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, thẩm định và phê duyệt Quyết định |
04 ngày |
|
B6 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
Chi trả chế độ cho đối tượng bằng hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trên môi trường điện tử. |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
12 ngày |
|||
- Thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc.
|
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ từ thân nhân đối tượng và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh và Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Hồ sơ Scan theo quy trình điện tử |
1/4 ngày |
|
B2 |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
|
Chuyên viên được phân công |
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng chính sách |
1/4 ngày |
||
|
B3 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Quyết định thành lập Hội đồng chính sách |
1/4 ngày |
|
Hội đồng chính sách |
Họp xét duyệt hồ sơ cho đối tượng |
1/2 ngày |
||
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
- Dự thảo văn bản xét duyệt trình UBND cấp xã phê duyệt, lập và xác nhận hồ sơ cho từng đối tượng - Báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) |
3,5 ngày |
||
|
B4 |
Liên thông Sở Nội vụ |
- Cán bộ một cửa của Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã chuyển hồ sơ liên thông lên Sở Nội vụ; - Cán bộ một cửa Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh tiếp nhận và chuyển xử lý theo quy trình. |
Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, thẩm định và trình UBND tỉnh ra quyết định phê duyệt. |
02 ngày |
|
B5 |
Liên thông lên UBND tỉnh |
- Cán bộ một cửa của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh; - Cán bộ một cửa Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh tiếp nhận và chuyển xử lý theo quy trình. |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, thẩm định và phê duyệt Quyết định |
04 ngày |
|
B5 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
Chi trả chế độ cho đối tượng bằng hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trên môi trường điện tử. |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
12 ngày |
|||
- Thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày.
|
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Cán bộ đại đội, tiểu đoàn hoặc tương đương. |
Bản khai đề nghị hưởng chế độ miễn học phí. |
1/4 ngày |
|
B2 |
Kiểm tra hồ sơ và đề nghị |
Cán bộ đại đội, tiểu đoàn hoặc tương đương. |
Kiểm tra hồ sơ và đề nghị cấp trên trực tiếp. |
1/2 ngày |
|
B3 |
Xem xét, cấp Giấy chứng nhận đối tượng được hưởng chế độ miễn học phí |
Cấp Trung đoàn hoặc tương đương. |
Giấy chứng nhận. |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
01 ngày |
|||
- Thời gian giải quyết TTHC trong trường hợp hồ sơ đẩy đủ thông tin xác minh: 10 ngày;
- Thời gian giải quyết TTHC trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thông tin, cần phải xác minh: 30 ngày.
|
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Hồ sơ Scan theo quy trình điện tử |
1/2 ngày |
|
B2 |
Cơ quan nhân sự Bộ CHQS tỉnh (Cán bộ hoặc Quân lực) |
Thủ trưởng cơ quan phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
|
Trợ lý phụ trách |
Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, tài liệu, tàng thư lưu tại đơn vị |
08 ngày |
||
|
B3 |
Cấp phiếu xác minh |
Bộ CHQS tỉnh |
- Trong trường hợp đầy đủ thông tin thì cấp Phiếu xác minh và chuyển sang B5; - Trường hợp không đầy đủ thông tin thì gửi văn bản đề nghị cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan kiểm tra, xác minh, cung cấp thông tin và chuyển sang B4. |
01 ngày |
|
B4 |
Đề nghị cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan kiểm tra, xác minh, cung cấp thông tin (trường hợp chưa đủ căn cứ để cấp phiếu xác minh) |
Bộ CHQS tỉnh |
Văn bản đề nghị đơn vị cấp sư đoàn và tương đương trở lên nơi quản lý đối tượng trước khi mất tích và cơ quan, địa phương có liên quan: Cục Cán bộ (đối tượng diện cơ quan cán bộ quản lý); Cục Quân lực (đối tượng diện cơ quan quân lực quản lý); Cục Bảo vệ an ninh Quân đội; Viện Kiểm sát quân sự các cấp; Tòa án quân sự các cấp; Cục Hồ sơ nghiệp vụ/Bộ Công an; Sở Nội vụ, Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người mất tích cư trú trước khi nhập ngũ để kiểm tra, xác minh, cung cấp thông tin |
28 ngày |
|
B5 |
Tiếp nhận văn bản trả lời của cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan |
Bộ CHQS tỉnh |
Văn bản trả lời của cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan |
1/2 ngày |
|
B6 |
Kết luận thông tin về đối tượng mất tích hoặc báo cáo, đề nghị cấp trên tổ chức xác minh (trường hợp phức tạp) |
Bộ CHQS tỉnh |
Văn bản kết luận hoặc văn bản đề nghị |
1/2 ngày |
|
B7 |
Cấp phiếu xác minh theo kết luận của cấp trên (trường hợp đã đủ căn cứ cấp phiếu xác minh) hoặc gửi văn bản trả lời người đề nghị (trường hợp ) |
Bộ CHQS tỉnh |
Phiếu xác minh hoặc văn bản trả lời |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện trong trường hợp hồ sơ đầy đủ thông tin xác minh: |
10 ngày |
|||
|
Tổng thời gian thực hiện trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thông tin, cần phải xác minh: |
30 ngày |
|||
5. Thủ tục xác nhận cán bộ Quân đội nghỉ hưu mắc bệnh hiểm nghèo.
- Thời gian giải quyết TTHC: 09 ngày làm việc.
|
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Bộ CHQS tỉnh (scan hồ sơ) |
Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã |
Hồ sơ Scan theo quy trình điện tử |
02 ngày |
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ do Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã chuyển đến |
Ban Chính sách/ Phòng Chính trị |
Hồ sơ |
1/2 ngày |
|
B3 |
Kiểm tra, thẩm định, tổ chức giám định theo quy định |
Ban Chính sách/ Phòng Chính trị |
Báo cáo kết quả kiểm tra, thẩm định |
03 ngày |
|
B4 |
Lập biên bản kết luận từng trường hợp đủ điều kiện |
Ban Chính sách/ Phòng Chính trị |
Biên bản kết luận |
01 ngày |
|
B5 |
Dự thảo Quyết định công nhận cán bộ Quân đội nghỉ hưu mắc bệnh hiểm nghèo |
Ban Chính sách/ Phòng Chính trị |
Dự thảo Quyết định |
1/2 ngày |
|
B6 |
Thủ trưởng cơ quan thẩm định trình Chính ủy Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh ký phê duyệt |
Phòng Chính trị |
Tờ trình đề nghị ban hành Quyết định |
1/2 ngày |
|
B7 |
Ký phê duyệt Quyết định công nhận cán bộ Quân đội nghỉ hưu mắc bệnh hiểm nghèo |
Chính ủy Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Quyết định công nhận cán bộ Quân đội nghỉ hưu mắc bệnh hiểm nghèo |
1/2 ngày |
|
B8 |
Tổng hợp danh sách báo cáo về Cục Chính trị Quân khu (qua Phòng Chính sách); trao Quyết định và thực hiện chế độ cho đối tượng theo quy định. |
Ban Chính sách/ Phòng Chính trị |
Báo cáo tổng hợp danh sách; trao Quyết định và thực hiện chế độ |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
09 ngày |
|||
- Thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày.
|
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến cơ quan chuyên môn |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Hồ sơ Scan theo quy trình điện tử |
1/4 ngày |
|
B2 |
Cấp giấy giới thiệu |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Giấy giới thiệu |
1/4 ngày |
|
B3 |
Liên thông Bệnh viện Quân đội |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Giấy giới thiệu kèm hồ sơ |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
01 ngày |
|||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh