Quyết định 2926/QĐ-BTC năm 2025 sửa đổi Quyết định 2490/QĐ-BTC công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính được thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
Số hiệu | 2926/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 26/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 26/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2926/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 26 tháng 8 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính (được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 166/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025);
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 2490/QĐ-BTC ngày 16 tháng 7 năm 2025 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính được thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
- Chuyển danh mục các thủ tục hành chính có số thứ tự 319, 321 và 322 Mục II (lĩnh vực thuế), số thứ tự 352, 353, 354, 355 và 356 Mục III (lĩnh vực phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể), số thứ tự 399 và 400 Mục IV (lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm) tại Phụ lục 2 sang Phụ lục 1 để thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Bãi bỏ danh mục các thủ tục hành chính do đã được Bộ Tài chính ban hành quyết định công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo quy định của pháp luật, gồm:
+ Các thủ tục hành chính số thứ tự 368, 378, 379, 380 và 387 Mục VIII và số thứ tự 420 và 421 Mục XI Phụ lục 1;
+ Các thủ tục hành chính số thứ tự 415, 438 Mục VI Phụ lục 2.
- Bổ sung Mục XX Phụ lục 1 Quyết định số 2490/QĐ-BTC với danh mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực thanh toán chi phí tố tụng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
- Sửa đổi tên một số thủ tục hành chính tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2490/QĐ-BTC.
Chi tiết các thủ tục hành chính tại Phụ lục kèm theo.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Trường hợp thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ được Bộ Tài chính ban hành quyết định công bố sau thời điểm Quyết định này có hiệu lực thì việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thực hiện theo các quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
3. Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và chuyển đổi số, Thủ trưởng các đơn vị giải quyết thủ tục hành chính và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức có liên quan thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ
KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH
(Kèm theo Quyết định số 2926/QĐ-BTC ngày 26/8/2025 của Bộ Tài chính)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
XX |
Lĩnh vực thanh toán chi phí tố tụng |
|
1 |
2.002798 |
Thủ tục thanh toán chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ. |
2 |
2.002799 |
Thủ tục tạm ứng, thanh toán chi phí định giá tài sản. |
3 |
2.002802 |
Thủ tục thanh toán chi phí cho người làm chứng, người chứng kiến, người phiên dịch, người dịch thuật, chi phí tham gia phiên tòa, phiên họp giải quyết vụ việc, vụ án. |
4 |
2.002800 |
Thủ tục tạm ứng, thanh toán chi phí định giám định. |
5 |
2.002801 |
Thủ tục thanh toán chi phí cho Hội thẩm, bào chữa viên nhân dân trong trường hợp chỉ định người bào chữa trong tố tụng hình sự. |
II. SỬA ĐỔI TÊN MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI PHỤ LỤC 1 (QUYẾT ĐỊNH SỐ 2490/QĐ-BTC)
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2926/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 26 tháng 8 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính (được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 166/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025);
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 2490/QĐ-BTC ngày 16 tháng 7 năm 2025 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính được thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
- Chuyển danh mục các thủ tục hành chính có số thứ tự 319, 321 và 322 Mục II (lĩnh vực thuế), số thứ tự 352, 353, 354, 355 và 356 Mục III (lĩnh vực phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể), số thứ tự 399 và 400 Mục IV (lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm) tại Phụ lục 2 sang Phụ lục 1 để thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Bãi bỏ danh mục các thủ tục hành chính do đã được Bộ Tài chính ban hành quyết định công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo quy định của pháp luật, gồm:
+ Các thủ tục hành chính số thứ tự 368, 378, 379, 380 và 387 Mục VIII và số thứ tự 420 và 421 Mục XI Phụ lục 1;
+ Các thủ tục hành chính số thứ tự 415, 438 Mục VI Phụ lục 2.
- Bổ sung Mục XX Phụ lục 1 Quyết định số 2490/QĐ-BTC với danh mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực thanh toán chi phí tố tụng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
- Sửa đổi tên một số thủ tục hành chính tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2490/QĐ-BTC.
Chi tiết các thủ tục hành chính tại Phụ lục kèm theo.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Trường hợp thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ được Bộ Tài chính ban hành quyết định công bố sau thời điểm Quyết định này có hiệu lực thì việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thực hiện theo các quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
3. Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và chuyển đổi số, Thủ trưởng các đơn vị giải quyết thủ tục hành chính và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức có liên quan thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ
KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH
(Kèm theo Quyết định số 2926/QĐ-BTC ngày 26/8/2025 của Bộ Tài chính)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
XX |
Lĩnh vực thanh toán chi phí tố tụng |
|
1 |
2.002798 |
Thủ tục thanh toán chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ. |
2 |
2.002799 |
Thủ tục tạm ứng, thanh toán chi phí định giá tài sản. |
3 |
2.002802 |
Thủ tục thanh toán chi phí cho người làm chứng, người chứng kiến, người phiên dịch, người dịch thuật, chi phí tham gia phiên tòa, phiên họp giải quyết vụ việc, vụ án. |
4 |
2.002800 |
Thủ tục tạm ứng, thanh toán chi phí định giám định. |
5 |
2.002801 |
Thủ tục thanh toán chi phí cho Hội thẩm, bào chữa viên nhân dân trong trường hợp chỉ định người bào chữa trong tố tụng hình sự. |
II. SỬA ĐỔI TÊN MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI PHỤ LỤC 1 (QUYẾT ĐỊNH SỐ 2490/QĐ-BTC)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính tại Quyết định 2490/QĐ-BTC |
Tên thủ tục hành chính sau khi được sửa đổi |
I |
Lĩnh vực phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể |
||
1 |
2.002041 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). (Số thứ tự 209 Mục IV Phụ lục 1) |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính, đăng ký đổi tên của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). |
2 |
2.002044 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập, thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp (của công ty cổ phần không phải là công ty niêm yết và công ty đăng ký giao dịch chứng khoán. (Số thứ tự 219 Mục IV Phụ lục 1) |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập, thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp, thông tin để xác định chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp (của công ty cổ phần không phải là công ty niêm yết và công ty đăng ký giao dịch chứng khoán). |
3 |
1.010026 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền. (Số thứ tự 225 Mục IV Phụ lục 1) |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn là tổ chức, cổ đông là tổ chức nước ngoài. |
4 |
2.002018 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác. (Số thứ tự 234 Mục IV Phụ lục 1) |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác. |
5 |
2.002029 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, thông báo tạm ngừng hoạt động, tiếp tục hoạt động trước thời hạn đã thông báo đối với văn phòng đại diện. (Số thứ tự 237 Mục IV Phụ lục 1) |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với doanh nghiệp, chi nhánh, địa điểm kinh doanh, thông báo tạm ngừng hoạt động, tiếp tục hoạt động trước thời hạn đã thông báo đối với văn phòng đại diện. |
6 |
2.002023 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án. (Số thứ tự 238 Mục IV Phụ lục 1) |
Giải thể doanh nghiệp, giải thể trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án. |
7 |
2.002226 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác (Số thứ tự 271 Mục IV Phụ lục 1) |
Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác. |
III. SỬA ĐỔI TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI PHỤ LỤC 2 (QUYẾT ĐỊNH SỐ 2490/QĐ-BTC)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính tại Quyết định 2490/QĐ-BTC |
Tên thủ tục hành chính sau khi được sửa đổi |
I |
Lĩnh vực quản lý đấu thầu |
||
1 |
1.011047 |
Đăng ký kế hoạch mua/mua bổ sung tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước. (Số thứ tự 341 Mục IV Phụ lục 2) |
Kế hoạch mua/mua bổ sung/đơn đề nghị mua tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước. |
2 |
1.011049 |
Thông báo kết quả hủy tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước. (Số thứ tự 342 Mục IV Phụ lục 2) |
Thông báo mất, cháy kết quả hủy tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước. |
3 |
2.002611 |
Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. (Số thứ tự 437 Mục VIII Phụ lục 2) |
Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. |