Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
| Số hiệu | 290/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 22/07/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 22/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
| Người ký | Nguyễn Lộc Hà |
| Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 290/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 102/TTr-SNNMT-VP ngày 09 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
1. Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố cấu hình quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt quy trình nội bộ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường tiếp tục theo dõi, kịp thời tham mưu điều chỉnh quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính khi văn bản quy định thủ tục hành chính được ban hành mới, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ.
3. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ để triển khai thực hiện.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quy trình nội bộ đã được phê duyệt trước đây đối với thủ tục hành chính nêu tại danh mục kèm theo Quyết định này.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 290 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
|
Stt |
Tên Quy trình nội bộ |
|
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
|
1 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
2 |
Hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền cấp xã |
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 290/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 102/TTr-SNNMT-VP ngày 09 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
1. Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố cấu hình quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt quy trình nội bộ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường tiếp tục theo dõi, kịp thời tham mưu điều chỉnh quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính khi văn bản quy định thủ tục hành chính được ban hành mới, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ.
3. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ để triển khai thực hiện.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quy trình nội bộ đã được phê duyệt trước đây đối với thủ tục hành chính nêu tại danh mục kèm theo Quyết định này.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 290 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
|
Stt |
Tên Quy trình nội bộ |
|
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
|
1 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
2 |
Hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền cấp xã |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
(Ban hành kèm theo Quyết định số 290 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
|
TT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
|
1 |
Đơn yêu cầu hoà giải tranh chấp đất đai. |
01 |
bản chính |
|
2 |
Biên bản hòa giải tại Ủy ban nhân dân cấp xã. |
01 |
bản photo hoặc có công chứng, chứng thực |
|
3 |
Các giấy tờ, tài liệu, chứng cứ liên quan đến vụ tranh chấp đất đai. |
|
bản photo hoặc có công chứng, chứng thực |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN THỰC HIỆN, LỆ PHÍ
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã hoặc phòng tiếp công dân của Ủy ban nhân dân cấp xã. - Nộp hồ sơ trực tuyến: Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
- Thời hạn giải quyết không quá 45 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai. - Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn không quá 60 ngày. |
Không có |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Công chức được giao nhiệm vụ thực hiện thụ lý giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai (Việc thực hiện thủ tục hành chính về xử lý đơn được thực hiện theo Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2022 cua3 Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra Thành phố Hồ Chí Minh).
|
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
|
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa hoặc Phòng Tiếp công dân |
01 ngày |
BM 01 BM 03 |
Công chức tại Bộ phận Một cửa phải xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP); Chuyển Thông báo thụ lý đến tổ chức, cá nhân. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ theo quy định: Công chức trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do theo Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
|
|
B2 |
Thẩm tra, xác minh vụ việc |
Tổ xác minh |
23 ngày |
Biên bản làm việc, dự thảo báo cáo kết quả xác minh |
Tổ xác minh xác minh tình tiết vụ việc, làm việc với các bên tranh chấp, tổng hợp nội dung vụ việc |
|
B3 |
- Họp hòa giải tranh chấp - Họp lấy ý kiến các đơn vị |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã chủ trì, Tổ xác minh chuẩn bị nội dung |
10 ngày |
Biên bản họp |
- Thực hiện tổ chức hòa giải giữa các bên giải quyết tranh chấp theo trình tự thủ tục quy định. - Họp lấy ý kiến của các đơn vị về việc giải quyết tranh chấp |
|
B4 |
Hoàn chỉnh nội dung dự thảo Báo cáo kết quả xác minh và dự thảo Quyết định |
Tổ xác minh |
04 ngày |
Dự thảo Báo cáo kết quả xác minh và dự thảo Quyết định |
Tổ xác minh hoàn chỉnh nội dung dự thảo Báo cáo kết quả xác minh và dự thảo Quyết định giải quyết tranh chấp hoặc Quyết định công nhận hòa giải thành sau khi họp hòa giải tranh chấp và họp lấy ý kiến các đơn vị (nếu có) |
|
B5 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo chuyên môn |
03 ngày |
Báo cáo kết quả xác minh, dự thảo Quyết định và các tài liệu có liên quan |
Xem xét nội dung dự thảo Báo cáo kết quả xác minh và dự thảo Quyết định giải quyết tranh chấp hoặc Quyết định công nhận hòa giải thành |
|
B6 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
03 ngày |
Quyết định giải quyết tranh chấp hoặc Quyết định công nhận hòa giải thành |
Thường trực Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét ký duyệt Quyết định giải quyết tranh chấp hoặc dự thảo quyết định công nhận hòa giải thành |
|
B7 |
Ban hành văn bản |
Văn thư của Ủy ban nhân dân cấp xã |
01 ngày |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
Văn thư của Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện cho số, đóng dấu văn bản, chuyển đến tổ chức, cá nhân |
|
B8 |
Trả kết quả, thống kê, theo dõi |
Bộ phận một cửa |
Theo biên nhận |
Quyết định giải quyết tranh chấp hoặc Quyết định công nhận hòa giải thành |
Trả kết quả đến tổ chức, cá nhân |
III. BIỂU MẪU
|
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
|
1. |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
2. |
BM 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
|
3. |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
IV. HỒ SƠ CẦN LƯU
|
TT |
Mã hiệu |
Hồ sơ lưu |
|
1 |
// |
Thành phần hồ sơ theo Mục I |
|
2 |
BM 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
|
3 |
BM 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
|
4 |
|
Báo cáo Kết quả xác minh và Quyết định giải quyết tranh chấp hoặc dự thảo quyết định công nhận hòa giải thành. |
|
5 |
|
Hồ sơ có liên quan |
V. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Quốc hội;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 của Quốc hội;
- Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ ban hành quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 290 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
|
TT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
|
1 |
Đơn yêu cầu hoà giải tranh chấp đất đai. |
01 |
bản chính |
|
2 |
Các giấy tờ, tài liệu, chứng cứ liên quan đến vụ tranh chấp đất đai. |
|
bản photo hoặc có công chứng, chứng thực |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN THỰC HIỆN, LỆ PHÍ
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã hoặc phòng tiếp công dân của Ủy ban nhân dân cấp xã. - Nộp hồ sơ trực tuyến: Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
Thời hạn giải quyết không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được đơn yêu cầu hòa giải tranh chấp đất đai. |
Không có |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
|
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
|
|
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa hoặc Phòng Tiếp công dân |
0,5 ngày |
BM 01 BM 03 |
Công chức tại Bộ phận một cửa hoặc công chức tiếp công dân phải xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ theo quy định: Công chức trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do theo Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
||
|
B2 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
01 ngày |
Văn bản phân công |
Sau khi tiếp nhận hồ sơ của công dân, Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã phân công cho công chức thụ lý |
|
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức thụ lý |
01 ngày (hồ sơ chưa hợp lệ) |
Dự thảo văn bản thông báo, hướng dẫn hồ sơ chưa hợp lệ hoặc không thuộc thẩm quyền |
Hướng dẫn công dân về việc hồ sơ không thuộc thẩm quyền hoặc chưa hợp lệ, tiếp B3 |
|
|
13,5 ngày (hồ sơ hợp lệ) |
Biên bản làm việc, dự thảo báo cáo kết quả xác minh |
Công chức thụ lý xác minh tình tiết vụ việc, làm việc với các bên tranh chấp, tổng hợp nội dung vụ việc |
|
|||
|
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ |
|
|||||
|
B3.1 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,5 ngày |
Dự thảo văn bản thông báo, hướng dẫn hồ sơ chưa hợp lệ hoặc không huộc thẩm quyền |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký văn bản |
|
|
B3.2 |
Ban hành văn bản |
Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,5 ngày |
Hồ sơ đã được duyệt |
Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu văn bản trả lời, chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
|
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ |
|
|||||
|
B4 |
- Thành lập Hội đồng hòa giải tranh chấp - Họp hòa giải tranh chấp |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã chủ trì, Công chức thụ lý hồ sơ chuẩn bị nội dung |
14 ngày |
Biên bản họp |
- Thành lập Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai theo Điểm b Khoản 2 Điều 235 Luật Đất đai năm 2024. - Thực hiện tổ chức hòa giải giữa các bên giải quyết tranh chấp theo trình tự thủ tục quy định. - Lập biên bản hòa giải thành đối với trường hợp hòa giải thành hoặc Biên bản hòa giải không thành đối với trường hợp hòa giải không thành và hướng dẫn các bên tranh chấp gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết tranh chấp tiếp theo. (Đối với trường hợp hòa giải thành và có thay đổi hiện trạng về ranh giới, diện tích, phải có văn bản công nhận kết quả hòa giải thành) |
|
|
B5 |
Gửi biên bản hòa giải |
Bộ phận Một cửa |
01 ngày |
|
- Gửi Biên bản hòa giải cho các bên tranh chấp, lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã - Gửi văn bản công nhận kết quả hòa giải thành (nếu có) |
|
|
Trường hợp trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành mà các bên tranh chấp có ý kiến bằng văn bản khác với nội dung đã thống nhất trong biên bản hòa giải thành sẽ thực hiện lại B4 |
|
|||||
IV. BIỂU MẪU
|
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
|
1. |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
2. |
BM 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
|
3. |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
|
TT |
Tên văn bản |
|
1 |
Đơn yêu cầu hoà giải tranh chấp đất đai. |
|
2 |
Báo cáo Kết quả xác minh |
|
4 |
Biên bản hòa giải tại Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
5 |
Văn bản công nhận kết quả hòa giải thành (nếu có) |
|
6 |
Hồ sơ có liên quan |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Quốc hội;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 của Quốc hội;
- Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh