Quyết định 2798/QĐ-UBND năm 2025 về Kế hoạch điều tra, thu nộp, cập nhật thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường và thu thập, cập nhật dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2026
| Số hiệu | 2798/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 09/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 09/11/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
| Người ký | Nguyễn Thành Công |
| Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Tài nguyên - Môi trường |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2798/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 09 tháng 11 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25/11/2013;
Căn cứ Luật Thú y ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ luật Trồng trọt ngày 19/11/2018;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19/11/2018;
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14/6/2018;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh Bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 21/6/2024;
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29/11/2024;
Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên; Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư; Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính Phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan, nhà nước; Nghị định số 113/2025/NĐ-CP ngày 03/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/06/2014 của Bộ Nội vụ về định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ; Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường; Thông tư số 58/2015/TT-BTNMT ngày 08/12/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định thẩm định, thẩm tra và nghiệm thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường; Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường; Thông tư số 10/2022/TT-BNV ngày 19/12/2022 của Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu; Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28/02/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; Thông tư số 02/2025/TT-BNNMT ngày 15/5/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; Thông tư số 05/2025/TT-BNV ngày 14/5/2025 của Bộ Nội vụ quy định nghiệp vụ lưu trữ tài liệu lưu trữ số;
Căn cứ Nghị quyết số 433/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của HĐND tỉnh Sơn La về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực hoạt động kinh tế Tài nguyên và Môi trường sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Căn cứ Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La; Quyết định số 66/2025/QĐ-UBND ngày 15/7/2025 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sơn La; Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 23/03/2025 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Chuyển đổi số và thông tin, dữ liệu trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1243/TTr-SNNMT ngày 30/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch điều tra, thu nộp, cập nhật thông tin, dữ liệu Nông nghiệp và Môi trường và thu nộp thông tin mô tả thông tin, dữ liệu Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2026.
(có Kế hoạch chi tiết kèm theo)
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường
a) Chỉ đạo Trung tâm Chuyển đổi số và thông tin, dữ liệu (đơn vị thu nộp, cập nhật, lưu trữ thông tin, tài liệu của ngành) tổ chức thực hiện kế hoạch thu nộp, cập nhật thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.
b) UBND tỉnh uỷ quyền cho Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện giao nhiệm vụ cho Trung tâm Chuyển đổi số và thông tin, dữ liệu thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức thực hiện Kế hoạch điều tra, thu nộp, cập nhật thông tin, dữ liệu Nông nghiệp và Môi trường và thu thập thông tin mô tả thông tin, dữ liệu Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2798/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 09 tháng 11 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25/11/2013;
Căn cứ Luật Thú y ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ luật Trồng trọt ngày 19/11/2018;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19/11/2018;
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14/6/2018;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh Bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 21/6/2024;
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29/11/2024;
Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên; Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư; Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính Phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan, nhà nước; Nghị định số 113/2025/NĐ-CP ngày 03/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/06/2014 của Bộ Nội vụ về định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ; Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường; Thông tư số 58/2015/TT-BTNMT ngày 08/12/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định thẩm định, thẩm tra và nghiệm thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường; Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường; Thông tư số 10/2022/TT-BNV ngày 19/12/2022 của Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu; Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28/02/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; Thông tư số 02/2025/TT-BNNMT ngày 15/5/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; Thông tư số 05/2025/TT-BNV ngày 14/5/2025 của Bộ Nội vụ quy định nghiệp vụ lưu trữ tài liệu lưu trữ số;
Căn cứ Nghị quyết số 433/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của HĐND tỉnh Sơn La về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực hoạt động kinh tế Tài nguyên và Môi trường sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Căn cứ Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La; Quyết định số 66/2025/QĐ-UBND ngày 15/7/2025 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sơn La; Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 23/03/2025 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Chuyển đổi số và thông tin, dữ liệu trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1243/TTr-SNNMT ngày 30/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch điều tra, thu nộp, cập nhật thông tin, dữ liệu Nông nghiệp và Môi trường và thu nộp thông tin mô tả thông tin, dữ liệu Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2026.
(có Kế hoạch chi tiết kèm theo)
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường
a) Chỉ đạo Trung tâm Chuyển đổi số và thông tin, dữ liệu (đơn vị thu nộp, cập nhật, lưu trữ thông tin, tài liệu của ngành) tổ chức thực hiện kế hoạch thu nộp, cập nhật thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.
b) UBND tỉnh uỷ quyền cho Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện giao nhiệm vụ cho Trung tâm Chuyển đổi số và thông tin, dữ liệu thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức thực hiện Kế hoạch điều tra, thu nộp, cập nhật thông tin, dữ liệu Nông nghiệp và Môi trường và thu thập thông tin mô tả thông tin, dữ liệu Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh.
c) Tổ chức kiểm tra, nghiệm thu các sản phẩm chỉnh lý, số hóa (Scan bằng phương pháp quét, chụp tài liệu) thông tin, dữ liệu về nông nghiệp và môi trường năm 2026 theo đúng quy định của pháp luật (Lưu ý: trong quá trình điều tra, thu nộp cần kế thừa các tài liệu, số liệu đã được số hóa trên hệ thống giải quyết thủ tục hành chính công và phần mềm VNPT IOFFICE của tỉnh Sơn La để lưu trữ theo quy định).
2. Các Sở, ban, ngành; UBND các xã, phường: Căn cứ chức năng, nhiệm vụ tổ chức, triển khai thực hiện kế hoạch này, giao nộp tài liệu theo quy định, cung cấp thông tin mô tả thông tin, dữ liệu Nông nghiệp và Môi trường, báo cáo kết quả về Sở nông nghiệp và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
|
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày / /2025 của UBND tỉnh Sơn La)
1. Mục đích
Nhằm triển khai, thực hiện có hiệu quả Luật Lưu trữ năm 2024 và các văn bản hướng dẫn thi hành; Bảo đảm phục vụ kịp thời công tác quản lý Nhà nước trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường, góp phần phát triển kinh tế - xã hội, khoa học kỹ thuật của tỉnh; bảo đảm tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động cơ quan nhà nước được thu nộp đầy đủ, chính xác, có hệ thống, liên tục thông tin, dữ liệu tài liệu, sản phẩm các dự án có nguồn vốn từ ngân sách nhà nước, từng bước đưa công tác thu nộp, lưu trữ, thực hiện số hóa, thiết lập dữ liệu điện tử làm cơ sở chuyển đổi số và phục vụ khai thác, sử dụng dữ liệu nông nghiệp và môi trường trên địa bàn tỉnh đi vào nền nếp, cung cấp thông tin nhanh chóng, kịp thời.
Chuẩn bị dữ liệu đầu vào để xây dựng cơ sở dữ liệu về nông nghiệp và môi trường tỉnh Sơn La, phục vụ công tác quản lý Nhà nước và đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh;
Số hóa (bằng phương pháp quét, chụp) văn bản, tài liệu, hồ sơ hình thành trong quá trình hoạt động của ngành nông nghiệp và môi trường, hình thành kho dữ liệu điện tử của ngành, ứng dụng các phần mềm để khai thác dữ liệu; từng bước cung cấp dữ liệu mở phục vụ các nhu cầu tiếp cận, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường góp phần thực hiện kế hoạch chuyển đổi số ngành Nông nghiệp và Môi trường.
2. Yêu cầu
Hồ sơ, tài liệu đã hình thành trong quá trình hoạt động của cơ quan nhà nước phải được thu nộp đầy đủ, phân loại, sắp xếp, chỉnh lý, quét chụp và bảo quản theo quy định của Luật Lưu trữ và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Thực hiện thu nộp thông tin, dữ liệu tuân thủ theo quy định của Luật trữ các văn bản hướng dẫn thi hành và Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế thu nộp, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La; Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thu nộp, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 của UBND tỉnh Sơn La; Thông tư số 10/2022/TT-BNV ngày 19/12/2022 của Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu; Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28/02/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Ban hành Quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; Thông tư số 02/2025/TT-BNNMT ngày 15 tháng 5 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; Thông tư số 05/2025/TT-BNV ngày 14/5/2025 của Bộ Nội vụ Quy định nghiệp vụ lưu trữ tài liệu lưu trữ số;
Việc thu nộp, cập nhật thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường phải tuân thủ đúng các quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, định mức kinh tế - kỹ thuật, cập nhật dữ liệu.
Hồ sơ, tài liệu đã hình thành trong quá trình hoạt động của cơ quan nhà nước phải được thu nộp đủ thành phần, đúng thời hạn, bảo quản, cập nhật phải chính xác, kịp thời, hiệu quả; ưu tiên mục tiêu sử dụng dài hạn; ưu tiên có thể dùng cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
Ứng dụng công nghệ thông tin để đảm bảo việc thu nộp, xử lý, cập nhật dữ liệu một cách đầy đủ, nhanh chóng, chính xác, đồng thời bảo đảm việc xây dựng, lưu trữ an toàn cơ sở dữ liệu.
Có sự phối hợp chặt chẽ, thống nhất giữa các sở, ban, ngành và UBND cấp xã, đảm bảo thực hiện hiệu quả, hoàn thành dứt điểm từng nội dung Kế hoạch.
Công bố, cung cấp, khai thác, sử dụng thuận tiện, kịp thời cho mọi đối tượng theo quy định của pháp luật.
II. KHỐI LƯỢNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU CẦN THU NỘP
a) Các Sở, ban, ngành: Thống kê thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường đã hoàn thành hiện có theo phụ lục kèm theo Thông tư số 02/2025/TT- BNNMT ngày 15 tháng 5 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; giao nộp hoặc cung cấp danh mục, dữ liệu đặc tả thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường theo quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp, xây dựng kế hoạch.
b) Các phòng, chi cục, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường: Thống kê danh mục hồ sơ, tài liệu, thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường đã hoàn thành phải giao nộp gửi Trung tâm Chuyển đổi số và thông tin, dữ liệu thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp, xây dựng kế hoạch.
2. Khối lượng thông tin, dữ liệu dự kiến cần thu thập năm 2026
|
STT |
Tên thông tin, dữ liệu |
Dạng dữ liệu |
Số lượng |
Đơn vị tính (bộ, quyển, mảnh) |
Số lượng dự kiến (tờ) |
Ghi chú |
|
1 |
Thông tin, dữ liệu lĩnh vực Môi trường |
Giấy |
11 |
Hồ sơ |
4.689 |
Phụ lục số 01 |
|
2 |
Thông tin, dữ liệu lĩnh vực đo đạc địa chính |
Giấy |
22 |
Hồ sơ |
3.316 |
Phụ lục số 02 |
|
3 |
Thông tin, dữ liệu lĩnh vực đất đai |
Giấy |
52 |
Hồ sơ |
22.680 |
Phụ lục số 03 |
|
4 |
Thông tin, dữ liệu Thủy lợi và tài nguyên nước |
File số |
75 |
Hồ sơ |
23.460 |
Phụ lục số 04 |
|
5 |
Thông tin, dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Giấy |
20 |
Hồ sơ |
Theo SL thực tế |
Phụ lục số 05 |
|
6 |
Thông tin, dữ liệu về Chăn nuôi |
Giấy |
22 |
Hồ sơ |
6.600 |
Phụ lục số 06 |
|
7 |
Thông tin, dữ liệu về nước, quan trắc môi trường |
Giấy |
22 |
Hồ sơ |
55.207 |
Phụ lục số 07 |
|
8 |
Thông tin, dữ liệu về kỹ thuật nông nghiệp |
Giấy |
55 |
Hồ sơ |
34.275 |
Phụ lục số 08 |
|
9 |
Thông tin, dữ liệu về địa chất, khoáng sản |
Giấy |
299 |
Hồ sơ |
121.392 |
Phụ lục số 09 |
|
10 |
Thông tin, dữ liệu về Kế hoạch – tài chính |
Giấy |
06 |
Hồ sơ, BC |
440 |
Phụ lục số 10 |
|
11 |
Thông tin, dữ liệu về Hành chính, tổng hợp, pháp chế |
Giấy |
05 |
Văn bản |
23.400 |
Phụ lục số 11 |
|
12 |
Thông tin, dữ liệu về tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng |
Giấy |
09 |
Hồ sơ |
6.399 |
Phụ lục số 12 |
|
13 |
Thông tin, dữ liệu về Lâm nghiệp |
Giấy |
03 |
Hồ sơ |
435 tờ bản đồ + Số lượng HS thực tế |
Phụ lục số 13 |
|
14 |
Thông tin, dữ liệu về Phát triển nông thôn |
Giấy |
54 |
Hồ sơ |
Theo SL thực tế |
Phụ lục số 14 |
|
15 |
Thông tin, dữ liệu đặc tả |
File số |
27 |
Hồ sơ |
107 |
Phụ lục số 15 |
(Có phụ lục chi tiết từng lĩnh vực kèm theo)
a) Chỉ đạo Phòng Kinh tế/phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị, căn cứ chức năng, nhiệm vụ xây dựng Kế hoạch Điều tra, thu nộp, cập nhật thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường năm 2026, trình Ủy ban nhân dân cấp xã phê duyệt, gửi Kế hoạch về Sở Nông nghiệp và Môi trường; chủ trì thực hiện thu thập, lưu trữ, bảo quản thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường, từng bước xử lý dữ liệu về nông nghiệp và môi trường và đưa vào lưu trữ theo quy định. Bố trí kho lưu trữ dữ liệu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, trang bị phương tiện, thiết bị để lưu trữ, bảo quản đúng quy định, bảo đảm an toàn dữ liệu; đồng thời chỉ đạo các phòng, ban, đơn vị sự nghiệp có liên quan phối hợp với phòng Kinh tế/phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị thực hiện kế hoạch, giao nộp hồ sơ, tài liệu liên quan theo quy định.
b) Chỉ đạo Phòng Kinh tế/phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị bố trí kinh phí, thực hiện thẩm định và thanh quyết toán kinh phí thực hiện Kế hoạch thu nộp thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường theo đúng quy định của pháp luật. Giao nộp, cung cấp hồ sơ, tài liệu, thông tin dữ liệu; danh mục dữ liệu đặc tả về thông tin tài liệu nông nghiệp và môi trường.
c) Thực hiện việc thống kê, thu thập, xử lý, chuẩn hóa và giao nộp thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường trên địa bàn theo quy định. Báo cáo tình hình thu thập, cung cấp thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường, gửi Báo cáo Sở Nông nghiệp và Môi trường trước ngày 30/11/2026.
3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan
a) Tuân thủ các tiêu chuẩn, quy định kỹ thuật trong việc giao nộp thông tin, dữ liệu.
b) Giao nộp cho Trung tâm Chuyển đổi số và thông tin, dữ liệu thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường đối với thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường được thu thập, tạo lập bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước hoặc có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước. Cung cấp thông tin, dữ liệu; danh mục, dữ liệu đặc tả thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường cho Sở Nông nghiệp và Môi trường theo quy định. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân cung cấp, hiến tặng thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường cho cơ quan nhà nước góp phần bảo vệ chủ quyền quốc gia, phục vụ lợi ích chung của xã hội.
III. NỘI DUNG THỰC HIỆN KẾ HOẠCH THU NỘP THÔNG TIN, DỮ LIỆU NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
a) Đơn vị giao nộp thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường (các phòng, chi cục, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; các cơ quan, tổ chức, cá nhân thu thập, tạo lập bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước hoặc có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước).
- Lập và cung cấp danh mục thông tin, tài liệu phải giao nộp vào lưu trữ; lập kế hoạch thu nộp thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường theo thẩm quyền và tổ chức thực hiện kế hoạch theo quy định.
- Chỉ đạo cán bộ được giao giải quyết công việc tiến hành lập hồ sơ công việc (từ khi triển khai đến khi kết thúc công việc) ngay trong quá trình giải quyết công việc đối với từng hồ sơ công việc theo quy định của Luật Lưu trữ năm 2024; Nghị định 30/2020/NĐ-CP ngày 05/6/2020 của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn thi hành.
- Thực hiện giao nộp hồ sơ, tài liệu thông tin, dữ liệu vào lưu trữ cơ quan đối với hồ sơ, tài liệu có thời hạn lưu trữ từ năm (05) năm trở lên theo quy định tại Nghị định 30/2020/NĐ-CP ngày 05/6/2020 của Chính phủ; cung cấp thông tin, dữ liệu; danh mục, dữ liệu đặc tả thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường theo đúng quy định. Tài liệu giao nộp gồm bản giấy và bản số (nếu có). Thực hiện lưu tài liệu, hồ sơ hình thành trong quá trình hoạt động của cơ quan nhà nước dưới năm (05) năm.
b) Đơn vị thu nhận thông tin, dữ liệu
- Triển khai thực hiện Kế hoạch Điều tra, thu nộp, cập nhật thông tin, dữ liệu Nông nghiệp và Môi trường và thu thập thông tin mô tả thông tin, dữ liệu Nông nghiệp và Môi trường sau khi được phê duyệt.
- Thống nhất với đơn vị giao nộp về thời gian, địa điểm, phương thức giao nhận, phương tiện tiếp nhận và các nội dung khác có liên quan.
- Bố trí kho, đề xuất trang thiết bị cần thiết đảm bảo điều kiện lưu trữ, bảo quản an toàn dữ liệu.
- Đôn đốc các phòng, chi cục, đơn vị có liên quan giao nộp thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường theo quy định.
a) Kiểm tra tài liệu dạng giấy, gồm:
- Số lượng tài liệu so với quy định và danh mục tài liệu giao nộp;
- Tính pháp lý của tài liệu (ký duyệt, đóng dấu, ...);
- Tình trạng vật lý của tài liệu (rách nát, độ bền, ...).
b) Kiểm tra tài liệu dạng số, gồm:
- Số lượng đĩa với danh mục giao nộp (hình thức, nội dung, tem nhãn);
- Số lượng tài liệu so với quy định và danh mục tài liệu giao nộp; Nội dung của đĩa (tên danh mục, quy cách, cấu trúc thư mục, số lượng tệp tin…);
- Tình trạng vật lý của tài liệu (chất lượng đĩa và chất lượng bề mặt đĩa);
- Chất lượng dữ liệu (khả năng đọc bằng phần mềm tạo ra tài liệu đó, dung lượng, phiên bản cuối cùng, quy định kỹ thuật...);
- Làm tem nhãn tạm đối với những đĩa chưa có tem nhãn và mục lục tệp tin dữ liệu, các thông tin trên đĩa.
c) Trường hợp thông tin, dữ liệu chưa đạt yêu cầu theo quy định, Đơn vị tiếp nhận lập Phiếu kiểm tra và ghi rõ các yêu cầu sửa chữa (nếu có), hoàn thiện và thời gian giao nộp. Đơn vị giao nộp phải có trách nhiệm hoàn thiện các nội dung giao nộp cho đơn vị giao nộp đảm bảo đúng quy định và thời gian nêu tại biên bản giao nộp.
d) Lập Giấy xác nhận giao nhận, thống nhất danh mục tài liệu giao nộp.
3. Chỉnh lý tài liệu dạng giấy
a) Phân loại tài liệu, hồ sơ lưu trữ theo quy định (Xác định thời hạn bảo quản, lĩnh vực).
b) Biên mục hồ sơ (sắp xếp hồ sơ theo hướng dẫn; đánh số tờ, nhập mục lục văn bản; in mục lục, kẹp vào bìa hồ sơ; viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc.)
c) Kiểm tra, chỉnh sửa, hoàn chỉnh việc biên mục hồ sơ;
d) Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu, cho vào bìa hồ sơ và đánh số hồ sơ chính thức lên bìa hồ sơ;
đ) Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp) và viết, dán nhãn hộp;
e) Vận chuyển hồ sơ vào kho, xếp lên giá và giao, nhận tài liệu vào kho;
g) Kết thúc chỉnh lý.
4. Tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số
a) Hoàn thiện làm nhãn, mã trên đĩa dữ liệu số: ghi rõ mục lục tệp tin dữ liệu, các thông tin trên đĩa;
b) Phân loại, xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản;
c) Cho số, ký hiệu thứ tự đĩa lưu tài liệu (CD, DVD);
d) Sao lưu (01 bản sao lưu trên đĩa CD, DVD và 01 bản lưu vào thiết bị lưu trữ);
đ) Sắp xếp đĩa (CD, DVD) lên giá, tủ;
e) Công cụ tra cứu (Trên giấy; phần mềm “Quản lý kho lưu trữ điện tử”).
5. Tu bổ, phục chế, tiêu hủy tài liệu hết giá trị
Trong quá trình lưu trữ, Trung tâm Chuyển đổi số và thông tin, dữ liệu, các phòng, chi cục, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường phải rà soát, kiểm tra tài liệu, hồ sơ lưu trữ để kịp thời tu bổ, phục chế hoặc làm bản sao bảo hiểm đối với các tài liệu bị hư hỏng; làm thủ tục tiêu hủy các tài liệu hết giá trị (hết thời hạn bảo quản, tài liệu hư hỏng không thể tu bổ, phục chế, tài liệu dư thừa…); thực hiện giao nộp tài liệu vào lưu trữ lịch sử theo quy định.
6. Số hóa thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường
Thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường thực hiện số hóa trong năm 2026 là:
- Thông tin, dữ liệu, hồ sơ, tài liệu, văn bản được hình thành trong quá trình giải quyết công việc đã thu thập, cập nhật, chỉnh lý đang lưu trữ tại kho lưu trữ của Trung tâm Chuyển đổi số và thông tin, dữ liệu.
- Hồ sơ, tài liệu được thu nộp theo kế hoạch năm 2026, đã được chỉnh lý, sắp xếp theo quy định.
IV. SẢN PHẨM THU NỘP, SỐ HÓA THÔNG TIN, DỮ LIỆU NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Sản phẩm thu nộp
a) Danh mục thông tin, dữ liệu phải thu nộp năm 2026 (theo kế hoạch đã được phê duyệt). Số lượng trang hồ sơ, tài liệu đã thu nộp (theo số liệu thực tế của từng hồ sơ sau khi đã chỉnh lý hoàn chỉnh)
b) Tài liệu hồ sơ đã thu nộp, được phân loại, chỉnh lý và vận chuyển tài liệu, hồ sơ vào kho lưu trữ, đưa vào Hộp hồ sơ theo từng loại hồ sơ và xếp lên giá.
2. Số hóa dữ liệu
a) Dữ liệu nông nghiệp và môi trường được số hóa bằng phương pháp quét, chụp tài liệu, đã được kiểm tra nghiệm thu theo quy định.
b) Cơ sở dữ liệu kho lưu trữ đã được nhập và sử dụng.
V. KINH PHÍ, THỜI GIAN TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Nguồn kinh phí: Kinh phí thực hiện kế hoạch được cân đối từ nguồn ngân sách (nguồn không thường xuyên).
- Kinh phí thu thập, chỉnh lý, tu bổ, bồi nền, số hóa, chuẩn hóa tạo lập cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường tại cấp tỉnh do ngân sách cấp tỉnh đảm bảo.
- Kinh phí thu nộp, chỉnh lý, số hóa, chuẩn hóa tạo lập cơ sở dữ liệu nông nghiệp và môi trường tại cấp xã do ngân sách cấp xã đảm bảo.
2. Phương thức thực hiện: Giao nhiệm vụ.
3. Thời gian thực hiện: Năm 2026.
Nguồn nhân lực thực hiện: Viên chức, người lao động tại Trung tâm Chuyển đổi số và thông tin, dữ liệu thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
1. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường
a) Căn cứ hồ sơ, tài liệu hiện có trong kho, đã thu nộp năm 2026 và số kinh phí được giao, tiến hành lập dự toán kinh phí thực hiện Kế hoạch Điều tra, thu nộp, cập nhật thông tin, dữ liệu Nông nghiệp và Môi trường và thu thập, cập nhật dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2026 theo quy định.
b) Thực hiện giao nhiệm vụ cho Trung tâm Chuyển đổi số và thông tin, dữ liệu thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức thực hiện Kế hoạch Điều tra, thu nộp, cập nhật thông tin, dữ liệu Nông nghiệp và Môi trường và thu thập, cập nhật dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường.
c) Chỉ đạo Trung tâm Chuyển đổi số và thông tin, dữ liệu tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch thu nộp cập nhật thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường theo đúng quy định hiện hành; thực hiện thu nộp, chỉnh lý, số hoá thông tin, dữ liệu theo kế hoạch và dự toán được giao, bảo quản, lưu trữ và tu bổ theo quy định của Luật lưu trữ và các văn bản hướng dẫn nhằm tạo ra các điều kiện tốt nhất để bảo đảm an toàn và kéo dài tuổi thọ cho tài liệu, phục vụ được tốt các yêu cầu khai thác, cung cấp, sử dụng tài liệu.
d) Xây dựng, ban hành danh mục thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường hàng năm; Phối hợp và thực hiện công bố trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh và Trang thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Môi trường. Gửi danh mục (cập nhật theo năm) thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường về Bộ Nông nghiệp và Môi trường (qua Cục Chuyển đổi số trước ngày 15 tháng 12 hàng năm).
đ) Tổ chức, quản lý thông tin, dữ liệu trên môi trường điện tử; xây dựng, vận hành cơ sở dữ liệu, cổng thông tin nông nghiệp và môi trường phục vụ lưu trữ, trao đổi, chia sẻ thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường giữa các cơ sở dữ liệu trong tỉnh, các tỉnh, thành phố và các bộ ngành.
e) Báo cáo công tác thu nộp, cung cấp thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường về UBND tỉnh và Bộ Nông nghiệp và Môi trường theo quy định.
2. Sở Tài chính: Thẩm định dự toán; tham mưu trình UBND tỉnh cân đối, bố trí kinh phí cho Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện Kế hoạch thu nộp, cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. Thực hiện thanh quyết toán nhiệm vụ theo quy định.
a) Quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường hình thành trong quá trình hoạt động của các đơn vị; khuyến khích việc giao nộp tài liệu về Sở Nông nghiệp và Môi trường;
b) Xây dựng, tổng hợp danh mục thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường của đơn vị. Cung cấp đầy đủ, kịp thời dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường cho Sở Nông nghiệp và Môi trường để phục vụ công tác thu thập, lưu trữ, bảo quản, chỉnh lý, tra cứu, cung cấp, khai thác và sử dụng theo quy định.
c) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và môi trường thực hiện kế hoạch điều tra, thu thập cập nhật thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường.
a) Chỉ đạo, đôn đốc Phòng Kinh tế/phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị xây dựng tổ chức thực hiện kế hoạch Kế hoạch Điều tra, thu nộp, cập nhật thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường và thu thập, cập nhật thông tin mô tả thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường năm 2026 cấp xã, tiến hành thu thập, phân loại, đánh giá, xử lý, bảo quản, lưu trữ và tu bổ dữ liệu nông nghiệp và môi trường trên địa bàn.
b) Chỉ đạo các phòng, đơn vị liên quan cung cấp thông tin, dữ liệu cho các tổ chức, cá nhân có nhu cầu; cung cấp thông tin, dữ liệu; Theo dõi, tổng hợp, lập danh mục, dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường gửi về Sở Nông nghiệp và Môi trường theo quy định.
c) Xây dựng, tổng hợp danh mục thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường trên địa bàn theo quy định.
d) Báo cáo tình hình thu thập, cung cấp thông tin, dữ liệu nông nghiệp và môi trường trên địa bàn gửi về Sở Nông nghiệp và Môi trường trước ngày 30 tháng 11 hàng năm để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh và Bộ Nông nghiệp và Môi trường. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc báo cáo kịp thời về UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để chỉnh sửa, bổ sung cho phù hợp./.
DANH MỤC THÔNG TIN, DỮ LIỆU LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 09/11/2025 của UBND tỉnh Sơn
La)
|
STT |
Tên dữ liệu |
Dạng dữ liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng dự kiến (tờ) |
Ghi chú |
|
|
Tổng (11 hồ sơ) |
|
|
4.689 |
|
|
A |
Hồ sơ ĐTM |
|
|
|
|
|
1 |
ĐTM Nhà máy nước Chiềng Dong và các tuyến ống truyền tải nước sạch kết nối thành phố Sơn La và huyện Mai Sơn |
Giấy |
Hồ sơ |
1.456 |
|
|
2 |
ĐTM Đầu tư khai thác đất sét làm gạch, ngói tại bản Bắt thuộc xã Sặp Vạt và thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La |
Giấy |
Hồ sơ |
555 |
|
|
3 |
ĐTM Đầu tư khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực bản Na Đông, xã Chiềng Khoi, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
B |
Hồ sơ cấp Giấy phép môi trường |
|
|
|
|
|
4 |
Giấy phép môi trường Nhà máy gạch Tuynel Sơn Hưng Trung |
Giấy |
Hồ sơ |
300 |
|
|
5 |
Giấy phép môi trường Nhà máy gạch Tuynel Mộc Châu |
Giấy |
Hồ sơ |
359 |
|
|
6 |
Giấy phép môi trường Trang trại chăn nuôi Lộc Phát - Nong Lay |
Giấy |
Hồ sơ |
641 |
|
|
7 |
Giấy phép môi trường Khai thác mỏ Thạch anh tại bản Phiêng Ban A, xã Phiêng Ban, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La (nay là bản Phiêng Ban, xã Bắc Yên, tỉnh Sơn La) (điều chỉnh) |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
C |
Hồ sơ kiểm tra bảo vệ môi trường |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
8 |
Hồ sơ kiểm tra Cơ sở sản xuất than sinh học, Xưởng sản xuất rượu Mộc Sa - Công ty TNHH năng lượng Mộc Châu xanh |
Giấy |
Hồ sơ |
137 |
|
|
9 |
Hồ sơ kiểm tra Đường tỉnh 113 (Đoạn Phiêng Phụ - Thị trấn Sông Mã) - UBND huyện Sông Mã |
Số |
Hồ sơ |
57 |
|
|
10 |
Hồ sơ kiểm tra Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường giao thông liên xã Bản Khừa - Suối Đon, xã Chiềng Khừ đến bản Pha Đón, A Má xã Lóng Sập - BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh |
Số |
Hồ sơ |
50 |
|
|
11 |
Hồ sơ kiểm tra Tổ hợp khách sạn, nhà ở và chợ du lịch Mộc châu - Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Đô thị Trí Đức |
Số |
Hồ sơ |
134 |
|
DANH MỤC THÔNG TIN, DỮ LIỆU LĨNH VỰC ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 09/11/2025 của UBND tỉnh Sơn
La)
|
STT |
Tên hồ sơ, tài liệu |
Dạng dữ liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng dự kiến (tờ) |
Ghi chú |
|
|
Tổng (22 hồ sơ) |
|
|
3.316 |
|
|
I |
Hồ sơ đo đạc địa chính |
|
|
|
|
|
1 |
Sản phẩm đo đạc chỉnh lý phục vụ gia hạn sử dụng đất cho Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu – vật liệu xây dựng Tây Bắc. |
Giấy |
Hồ sơ |
19 |
|
|
2 |
Sản phẩm trích đo địa chính phục vụ cho Công ty Cổ phần giầy Yên Châu thuê đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, gia công giày dép các loại huyện Yên Châu. |
Giấy |
Hồ sơ |
3 |
|
|
3 |
Sản phẩm đo đạc chỉnh lý phục vụ giao cho UBND phường Quyết Tâm quản lý, sử dụng làm Nhà văn hóa tổ 11, phường Quyết Tâm, hành phố Sơn La, tỉnh Sơn La. |
|
|
5 |
|
|
4 |
Sản phẩm trích đo địa chính phục vụ cho Công ty TNHH Tùng Bách thuê để xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu số 6 Bách Tùng Sơn La |
Giấy |
Hồ sơ |
3 |
|
|
5 |
Sản phẩm trích đo địa chính thửa đất giao cho Chi cục Thi hành án dân sự huyện Mai Sơn để xây dựng kho vật chứng tại Tiểu khu 8, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La |
|
|
8 |
|
|
6 |
Sản phẩm trích đo chỉnh lý bản đồ địa chính thửa đất phục vụ công tác gia hạn thuê đất địa bàn thị trấn Thuận Châu |
|
|
18 |
|
|
7 |
Sản phẩm trích đo chỉnh lý bản đồ địa chính thửa đất phục vụ công tác đăng ký đất đai, xin giao đất, thuê đất thực hiện dự án Bến xe khách bản Bo Xanh xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La. |
Giấy |
Hồ sơ |
5 |
|
|
8 |
Hồ sơ nghiệm thu công đoạn công trình, sản phẩm hạng mục: ngoại nghiệp thuộc công đoạn Đo đạc, lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính, đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại 10 xã, 01 thị trấn huyện Yên Châu tỉnh Sơn La |
Giấy |
Hồ sơ |
995 |
|
|
9 |
Hồ sơ xin cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (Công ty TNHH Đoàn Gia Sơn La) |
Giấy |
Hồ sơ |
110 |
|
|
10 |
Hồ sơ xin cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (Trung tâm phát triển quỹ đất) |
Giấy |
Hồ sơ |
110 |
|
|
11 |
Hồ sơ xin cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (Công ty cổ phầnkỹ thuậttài nguyên và môitrường) |
Giấy |
Hồ sơ |
110 |
|
|
12 |
Hồ sơ xin cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (Văn phòng Đăng ký đất đai) |
Giấy |
Hồ sơ |
110 |
|
|
13 |
Hồ sơ xin cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (Công ty cổ phần trắc địa bản đồ Minh Long) |
Giấy |
Hồ sơ |
110 |
|
|
14 |
Hồ sơ xin cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (Công ty TNHH xây dựng Vũ Phong) |
Giấy |
Hồ sơ |
110 |
|
|
15 |
Hồ sơ xin cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (Công ty TNHH tư vấn và xây dựng Đại Ninh) |
Giấy |
Hồ sơ |
110 |
|
|
16 |
Hồ sơ xin cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (Công ty TNHH tư vấn nhà đất Thuận Châu) |
Giấy |
Hồ sơ |
110 |
|
|
17 |
Hồ sơ xin cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (Công ty cổ phần Quốc tế Tây Bắc) |
Giấy |
Hồ sơ |
110 |
|
|
18 |
Hồ sơ xin cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường) |
Giấy |
Hồ sơ |
110 |
|
|
19 |
Hồ sơ xin cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường) |
Giấy |
Hồ sơ |
110 |
|
|
11 |
Hồ sơ xin cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (Công ty cổ phầnkỹ thuậttài nguyên và môitrường) |
Giấy |
Hồ sơ |
110 |
|
|
20 |
Hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu chất lượng, khối lượng công trình sản phẩm (Công trình đo bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000, 1/5000, lập hồ sơ địa chính cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La) |
Giấy |
Hồ sơ |
350 |
|
|
21 |
Hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu chất lượng, khối lượng công trình sản phẩm (Công trình đo bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000, 1/5000, lập hồ sơ địa chính cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất xã Tạ Bú, huyện Mường La, tỉnh Sơn La) |
Giấy |
Hồ sơ |
350 |
|
|
22 |
Hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu chất lượng, khối lượng công trình sản phẩm (Công trình đo bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000, 1/5000, lập hồ sơ địa chính cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất xã Mường Bú, huyện Mường La, tỉnh Sơn La) |
Giấy |
Hồ sơ |
350 |
|
DANH MỤC THÔNG TIN, DỮ LIỆU LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 09/11/2025 của UBND tỉnh Sơn
La)
|
STT |
Tên dữ liệu |
Dạng dữ liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng dự kiến (tờ) |
Ghi chú |
|
|
Tổng (52 hồ sơ) |
|
|
22.680 |
|
|
I |
Hồ sơ giao đất |
|
|
290 |
|
|
1 |
Dự án trụ sở Công an xã Tô Múa tại bản Pàn Ngùa, xã Tô Múa, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La |
Giấy |
Hồ sơ |
30 |
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình trụ sở Công an xã Suối Bàng tại bản Khoang Tuống, xã Suối Bàng, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La |
Giấy |
Hồ sơ |
30 |
|
|
3 |
Giao đất cho Công ty cổ phần Sàn giao dịch Bất động sản Thăng Long 369 để thực hiện dự án Đầu tư xây dựng Nhà ở thương mại tại tiểu khu 1, xã Yên Châu, tỉnh Sơn La (trước đây là tiểu khu 1, thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La) |
Giấy |
Hồ sơ |
30 |
|
|
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất cho Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Mai Sơn để thực hiện dự án Di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La tại bản Cò Nòi, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La (đợt 1). |
Giấy |
Hồ sơ |
80 |
|
|
5 |
giao đất cho Bảo hiểm xã hội khu vực II để đầu tư xây dựngTrụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Yên Châu tại Tiểu khu 6, thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La (nay là xã Yên Châu, tỉnh Sơn La). |
Giấy |
Hồ sơ |
90 |
|
|
6 |
Thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất cho Công an tỉnh Sơn La để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình trụ sở Công an xã Chiềng Kheo tại bản Lon Kéo, xã Chiềng Kheo, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La |
Giấy |
Hồ sơ |
30 |
|
|
II |
Hồ sơ cho thuê đất |
|
|
1.005 |
|
|
7 |
Dự án Thủy điện Suối Lèo tại xã Mường Cơi, tỉnh Sơn La của Công ty TNHH thương mại Tiến Anh |
Giấy |
Hồ sơ |
25 |
|
|
8 |
Dự án khai thác mỏ thạch anh tại xã Bắc Yên, tỉnh Sơn La của Công ty cổ phần đá Công nghiệp Sơn Xuyên |
Giấy |
Hồ sơ |
20 |
|
|
9 |
Dự án Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Sơn La tại bản Hoàng Văn Thụ, xã Hua La, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
Giấy |
Hồ sơ |
100 |
|
|
10 |
Dự án Thủy điện Nậm Pàn 6 tại xã Mường Bú, tỉnh Sơn La |
Giấy |
Hồ sơ |
250 |
|
|
11 |
Dự án Cửa hàng kinh doanh xăng dầu số 6 Bách Tùng Sơn La |
Giấy |
Hồ sơ |
60 |
|
|
12 |
Dự án Nhà máy sản xuất, gia công giày dép các loại huyện Yên Châu |
Giấy |
Hồ sơ |
60 |
|
|
13 |
Dự án Khai thác, sản xuất vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá bản Nang Phai, xã Mường Bú, huyện Mường La, tỉnh Sơn La (đợt 2) |
Giấy |
Hồ sơ |
60 |
|
|
14 |
Dự án Khu sinh thái nghỉ dưỡng Mặt trời mọc tại tiểu khu Chiềng Đi, thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu |
Giấy |
Hồ sơ |
60 |
|
|
15 |
Dự án cửa hàng xăng dầu xã Phiêng Ban, Bắc Yên |
Giấy |
Hồ sơ |
60 |
|
|
16 |
HS cho phép NCN dự án Chiềng Khoa Valley |
Giấy |
Hồ sơ |
60 |
|
|
17 |
Chuyển mục đích sử dụng đất, cho Công ty TNHH một thành viên Nam Sơn Sơn La thuê đất để thực hiện dự án cửa hàng xăng dầu Sào Và ại bản Sào Và, xã Mường Khiêng, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La |
Giấy |
Hồ sơ |
60 |
|
|
18 |
Cho Công ty TNHH một thành viên Thanh Tùng thuê đất để thực hiện dự án Trồng cây ăn quả trên địa bàn bản Đông Hưng, xã Muổi Nọi, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La (nay là xã Muổi Nọi, tỉnh Sơn La) |
Giấy |
Hồ sơ |
80 |
|
|
19 |
Hình thức sử dụng đất đối với Công ty cổ phần thủy điện To Buông để thực hiện dự án Thuỷ điện Đông Khùa tại bản Đông Khùa, bản Nàng Yên, bản Tin Tốc, bản Cố Nông, xã Tú Nang, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La (từ ngày 01/7/2025 là xã Chiềng Hặc, tỉnh Sơn La) |
Giấy |
Hồ sơ |
30 |
|
|
20 |
Cho Công ty TNHH Mavin Mai Sơn thuê đất để thực hiện dự án Đầu tư xây dựng Tổ hợp nhà máy sản xuất Thức ăn chăn nuôi và Chế biến nông sản Mavin Mai Sơn tại Khu công nghiệp Mai Sơn, xã Mường Bằng, huyện Mai Sơn (nay là xã Chiềng Mung), tỉnh Sơn La |
Giấy |
Hồ sơ |
80 |
|
|
III |
Hồ sơ gia hạn sử dụng đất |
|
|
190 |
|
|
21 |
Tập Đoàn bưu chính viễn thông khu đất tại tiểu khu 2, xã Mường La, tỉnh Sơn La (trước đây là tiểu khu 2, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La) |
Giấy |
Hồ sơ |
20 |
|
|
22 |
Tập Đoàn bưu chính viễn thông khu đất tại bản Văn Minh, xã Mường Bú, tỉnh Sơn La (trước đây là xã Mường Bú, huyện Mường La, tỉnh Sơn La) |
Giấy |
Hồ sơ |
20 |
|
|
23 |
Tập Đoàn bưu chính viễn thông khu đất tại phường Thảo Nguyên, tỉnh Sơn La |
Giấy |
Hồ sơ |
20 |
|
|
24 |
Tập Đoàn bưu chính viễn thông khu đất tại bản Tân Lập, xã Chiềng Khương, tỉnh Sơn La |
Giấy |
Hồ sơ |
20 |
|
|
25 |
Tập Đoàn bưu chính viễn thông khu đất tại tổ dân phố 2, xã Sông Mã, tỉnh Sơn La |
Giấy |
Hồ sơ |
20 |
|
|
26 |
Tập Đoàn bưu chính viễn thông khu đất tại Tiểu khu 2, xã Yên Châu, tỉnh Sơn La |
Giấy |
Hồ sơ |
20 |
|
|
27 |
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất đối với khu đất tại Tiểu khu 7 (trước đây là Tiểu khu 10), thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La của Công ty cổ phần xuất nhập khẩu tổng hợp Sơn La. |
Giấy |
Hồ sơ |
20 |
|
|
28 |
Thu hồi đất của Công ty cổ phần xuất nhập khẩu - Vật liệu xây dựng Tây Bắc để giao cho UBND huyện Mai Sơn quản lý; gia hạn sử dụng đất cho Công ty cổ phần xuất nhập khẩu - Vật liệu xây dựng Tây Bắc khu đất tại Tiểu khu 21, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La. |
Giấy |
Hồ sơ |
30 |
|
|
29 |
Tập Đoàn bưu chính viễn thông khu đất tại tiểu khu 6, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La (nay là xã Mai Sơn, tỉnh Sơn La) |
Giấy |
Hồ sơ |
20 |
|
|
IV |
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
7.500 |
|
|
30 |
Hồ sơ Kiểm kê đất đai 2024 |
Giấy |
Hồ sơ |
7.500 |
|
|
V |
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
8.000 |
|
|
31 |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất 12 ĐVHC cấp huyện năm 2025, Điều chính Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của 3 ĐVHC |
Giấy |
Hồ sơ |
5.000 |
|
|
31 |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất 8 ĐVHC cấp huyện |
Giấy |
Hồ sơ |
3.000 |
|
|
VI |
Hồ sơ thu hồi đất |
|
|
165 |
|
|
33 |
Thu hồi đất của Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Sơn La (nay là Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Sơn La) để giao cho UBND phường Chiềng Sinh quản lý khu đất tại Tổ 5 phường Chiềng Sinh (khu đất thu hồi của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh) |
Giấy |
Hồ sơ |
20 |
|
|
34 |
Thu hồi đất của Liên đoàn Lao động tỉnh Sơn La để giao cho Trung tâm phát triển quỹ đất thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường quản lý khu đất Trung tâm giáo dục nghề nghiệp công đoàn Sơn La tại tổ 17 (trước đây là bản Sẳng), phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La. |
Giấy |
Hồ sơ |
30 |
|
|
35 |
Thu hồi đất của Công ty cổ phần du lịch công đoàn Mộc Châu để giao cho Trung tâm phát triển quỹ đất thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường quản lý khu đất tại tổ dân phố 70, phường Bình Minh, thị xã Mộc Châu, tỉnh Sơn La. |
Giấy |
Hồ sơ |
25 |
|
|
36 |
Thu hồi đất của Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Mộc Châu (nay là Trung tâm phát triển quỹ đất thuộc UBND tỉnh Sơn La) để giao cho UBND phường Vân Sơn quản lý khu đất tại Tổ dân phố Tiền Tiến, Tổ dân phố Hoa Đào, phường Bình Minh, thị xã Mộc Châu, tỉnh Sơn La (nay là phường Vân Sơn, tỉnh Sơn La). |
Giấy |
Hồ sơ |
70 |
|
|
37 |
Thu hồi đất của Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Sốp Cộp để giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường quản lý khu đất tại bản Huổi Lầu, xã Mường Và, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La. |
Giấy |
Hồ sơ |
20 |
|
|
VII |
Hồ sơ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
|
|
200 |
|
|
38 |
Dự án Hạ tầng khu dân cư tiểu khu 66, thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu |
Giấy |
Hồ sơ |
100 |
|
|
39 |
Dự án Đầu tư hạ tầng khu tái định cư tiểu khu 70, thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu (đợt 2) |
Giấy |
Hồ sơ |
100 |
|
|
VIII |
Hồ sơ Bảng giá đất |
|
|
2.800 |
|
|
40 |
Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh |
Giấy |
Hồ sơ |
300 |
|
|
41 |
Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của UBND tỉnh |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
42 |
Quyết định số 65/2024/QĐ-UBND ngày 30/12/2024 của UBND tỉnh |
Giấy |
Hồ sơ |
2.000 |
|
|
IX |
Hồ sơ giá đất cụ thể |
|
|
2.530 |
|
|
43 |
Dự án Khu đô thị bản Buổn, bản Mé, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La |
Giấy |
Hồ sơ |
1.500 |
|
|
44 |
Dự án Xây dựng Chợ Noong Đúc tại tổ 2, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
Giấy |
Hồ sơ |
150 |
|
|
45 |
Dự án Đầu tư xây dựng nhà ở thương mại tiểu khu 1, thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La |
Giấy |
Hồ sơ |
110 |
|
|
46 |
Khu đất của Công ty cổ phần thương mại ô tô Tây Bắc thuê đất tại tổ 3, phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
Giấy |
Hồ sơ |
80 |
|
|
47 |
Khu đất của Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Nam Thành thuê đất để thực hiện dự án Trường ngôi sao Sơn La (Sơn La star) tại bản Lầu, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
Giấy |
Hồ sơ |
180 |
|
|
48 |
Khu đất của Công ty Cổ phần Trường Tiểu học Ngọc Linh thuê đất tại bản Mé Ban, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La |
Giấy |
Hồ sơ |
110 |
|
|
49 |
Khu đất của Công ty truyền tải điện 1 - Tổng Công ty truyền tải điện Quốc gia thuê đất tại tổ 8, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La để thực hiện dự án Xây dựng nhà điều hành sản xuất Truyền tải điện Tây Bắc 2 |
Giấy |
Hồ sơ |
120 |
|
|
50 |
Khu đất của Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Huyền An thuê đất để thực hiện dự án đầu tư khu thương mại, dịch vụ và kinh doanh xăng dầu Huyền An tại phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
Giấy |
Hồ sơ |
100 |
|
|
51 |
Khu đất của Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Huyền An thuê đất để thực hiện dự án cửa hàng xăng dầu số 1 Chiềng Sinh tại phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La (đợt 1) |
Giấy |
Hồ sơ |
100 |
|
|
52 |
Dự án Trung tâm thương mại, nhà ở thương mại thành phố Sơn La tỉnh Sơn La |
Giấy |
Hồ sơ |
80 |
|
DANH MỤC THÔNG TIN, DỮ LIỆU LĨNH VỰC THỦY LỢI VÀ TÀI
NGUYÊN NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 09/11/2025 của UBND tỉnh Sơn
La)
|
STT |
Tên hồ sơ, tài liệu |
Dạng dữ liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng dự kiến (tờ) |
Ghi chú |
|
|
Tổng (75 hồ sơ) |
|
|
23.460 |
|
|
A |
Hồ sơ lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp nước sinh hoạt cho các xã lân cận thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La (B ước BCNCKT) |
file số |
Hồ sơ |
3.940 |
|
|
2 |
Thoát lũ khu vực Chiềng Sinh về trung tâm thành phố Sơn La. (điều chỉnh thiết kế) |
file số |
Hồ sơ |
4.051 |
|
|
3 |
Sửa chữa CTTL Nong Phai, Nậm Ty, Sông Mã |
file số |
|
|
|
|
4 |
Sửa chữa thuỷ lợi tưới cây trồng cạn trung tâm xã Mường Chanh, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La |
file số |
Hồ sơ |
200 |
|
|
5 |
Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt liên bản xã Huy Hạ + Huy Tường huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La |
file số |
hồ sơ |
500 |
|
|
6 |
Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt liên bản xã Huy Hạ + Huy Tường huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La |
file số |
hồ sơ |
500 |
|
|
7 |
Tham gia thẩm định thiết kế cơ sở và dự toán các hạng mục kè suối, cấp nước sinh hoạt thuộc dự án: Đầu tư xây dựng trường THCS xã Tạ Khoa, huyện Bắc Yên |
file số |
Hồ sơ |
500 |
|
|
8 |
Tham gia thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở hạng mục Nước sinh hoạt thuộc công trình Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, giải phóng mặt bằng thuộc địa phận huyện Vân Hồ của dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Hòa Bình – Mộc Châu, đoạn thuộc địa bàn tỉnh Sơn La |
file số |
Hồ sơ |
500 |
|
|
9 |
Tham gia phối hợp thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở hạng mục: kè suối và cấp nước sinh hoạt thuộc dự án đầu tư xây dựng trường THCS xã Tạ Khoa, huyện Bắc Yên |
file số |
Hồ sơ |
500 |
|
|
10 |
phối hợp thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (bước BVTC) công trình: Dự án Kè suối Nặm La, thành phố Sơn La, giai đoạn II (đoạn từ hồ Tuổi Trẻ đến cầu Tông Panh), kèm theo Tờ trình số 59/TTr-DANN ngày 19/6/2025 của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
file số |
Hồ sơ |
500 |
|
|
11 |
Thẩm định thiết kế và dự toán đầu tư xây dựng công trình: Tu bổ di tích lịch sử Cầu Nà Hày, huyện Thuận Châu |
file số |
Hồ sơ |
500 |
|
|
12 |
Khắc phục cấp bách sạt lở do ảnh hưởng của cơn bão số 3 cho 30 hộ dân bản Tà Phù, xã Liên Hòa, huyện Vân Hồ |
|
Hồ sơ |
500 |
|
|
13 |
Về việc đề nghị thẩm định dự án: Khắc phụ cấp bách ngập ứng, sạt lở do ảnh hưởng của cơ bão số 3 Khu vực bản Co Líu - Xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai |
file số |
Hồ sơ |
500 |
|
|
14 |
Khắc phục cấp bách sạt lở do ảnh hưởng của cơn bão số đoạn qua tiểu khu 34, xã Đông Sang, huyện Mộc Châu |
file số |
Hồ sơ |
400 |
|
|
15 |
Khắc phục cấp bách sạt lở do ảnh hưởng của cơn bão số đoạn qua tiểu khu 34, xã Đông Sang, huyện Mộc Châu (bước 2) |
file số |
Hồ sơ |
500 |
|
|
16 |
Chủ trương điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công triển khai sau thiết kế cơ sở dự án: Khắc phục cấp bách ngập úng, sạt lở do ảnh hưởng của cơn bão số 3 đoạn qua tiểu khu 34, xã Đông Sang, huyện Mộc Châu |
file số |
Hồ sơ |
100 |
|
|
17 |
Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai cấp bách do ảnh hưởng cơn bão số 3 bản Nhụng Trên Nhụng Dưới, xã Chiềng Nơi, huyện Mai Sơn (hạng mục NSH) |
file số |
Hồ sơ |
500 |
|
|
18 |
Về việc thẩm định dự án Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai cấp bách do ảnh hưởng của cơn bão số 3bản Huổi Tao, Xã Nậm Giôn huyện Mường La (hạng mục NSH) |
file số |
Hồ sơ |
500 |
|
|
19 |
Về việc thẩm định dự án Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai cấp bách do ảnh hưởng của cơn bão số 3 bản Co Sủ Dưới, xã Chiềng Công, huyện Mường La (hạng mục NSH) |
file số |
Hồ sơ |
500 |
|
|
20 |
Về việc thẩm định dự án Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai cấp bách do ảnh hưởng của cơn bão số 3Bản Huổi Nạ xã Hua Trai, huyện Mường La (hạng mục NSH) |
file số |
Hồ sơ |
500 |
|
|
21 |
Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai cấp bách do ảnh hưởng cơn bão số 3 bản Sàng Lay, xã Chiềng Phung, huyện Sông Mã (hạng mục NSH) |
file số |
Hồ sơ |
500 |
|
|
22 |
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án: Bố trí, sắp xếp dân cư vùng nguy cơ gây trượt, sạt lở đất đá tại bản Ngậm xã Song Pe, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La (hạng mục NSH) |
file số |
Hồ sơ |
500 |
|
|
23 |
Về việc thẩm định dự án Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai cấp bách do ảnh hưởng của cơn bão số 3 bản Chòm Cọ xã Tạ Bú, huyện Mường La (hạng mục NSH) |
file số |
Hồ sơ |
500 |
|
|
24 |
Về việc thẩm định dự án Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai cấp bách do ảnh hưởng của cơn bão số 3 bản Nà Trà xã Pi Toong, huyện Mường La (hạng mục NSH) |
file số |
Hồ sơ |
500 |
|
|
25 |
Về việc thẩm định dự án Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai cấp bách do ảnh hưởng của cơn bão số 3 bản Pú Dảnh xã Ngọc Chiến, huyện Mường La (hạng mục NSH) |
file số |
Hồ sơ |
500 |
|
|
26 |
Về việc thẩm định dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai do ảnh hưởng của cơn bão số 3 tại bản Quây, xã Chiềng Ngàm, huyện Thuận Châu |
file số |
Hồ sơ |
500 |
|
|
27 |
thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án: Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai cấp bách do ảnh hưởng của cơn bão số 3 bản Lóng Khủa, xã Song Khủa, huyện Vân Hồ |
file số |
Hồ sơ |
500 |
|
|
28 |
thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án: Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai cấp bách do ảnh hưởng của cơn bão số 3 bản Xe, xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai |
file số |
Hồ sơ |
500 |
|
|
29 |
thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở dự án: Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở điểm tái định cư Tèn Pá Hu, bản Ta Mạ, xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La |
file số |
Hồ sơ |
500 |
|
|
30 |
Về việc thẩm định dự án Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai cấp bách do ảnh hưởng của cơn bão số 3 bản Pú Dảnh xã Ngọc Chiến, huyện Mường La (hạng mục NSH) bước 2 |
file số |
Hồ sơ |
500 |
|
|
B |
Hồ Sơ Tài nguyên nước |
file số |
Hồ sơ |
|
|
|
31 |
Gia hạn giấy phép khai thác nước dưới đất trang trại Chiềng Mung, Mai Sơn |
file số |
Hồ sơ |
300 |
|
|
32 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất |
file số |
Hồ sơ |
300 |
|
|
33 |
Gia hạn giấy phép khai thác nước dưới đất trạm cấp nước Chiềng Sinh |
file số |
Hồ sơ |
300 |
|
|
34 |
Gia hạn giấy phép khai thác nước dưới đất trạm cấp nước KM7-KM8 |
file số |
Hồ sơ |
300 |
|
|
35 |
Gia hạn giấy phép khai thác nước dưới đất trạm cấp nước 19/5 |
file số |
Hồ sơ |
300 |
|
|
36 |
Gia hạn giấy phép khai thác nước dưới đất trạm cấp nước Bình Minh |
file số |
Hồ sơ |
300 |
|
|
37 |
Gia hạn giấy phép khai thác nước dưới đất trạm cấp nước KM12 |
file số |
Hồ sơ |
300 |
|
|
38 |
Gia hạn giấy phép khai thác nước dưới đất trạm cấp nước Viện 6 |
file số |
Hồ sơ |
300 |
|
|
39 |
Gia hạn giấy phép khai thác nước dưới đất trạm cấp nước Tk4 - Bắc Yên |
file số |
Hồ sơ |
300 |
|
|
40 |
Gia hạn giấy phép khai thác nước dưới đất trạm cấp nước Nà Coong - Thành phố |
file số |
Hồ sơ |
300 |
|
|
41 |
Gia hạn giấy phép khai thác nước mặt tại thủy điện Chiềng Ngàm |
file số |
Hồ sơ |
300 |
|
|
42 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt BHL |
file số |
Hồ sơ |
300 |
|
|
43 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất |
file số |
Hồ sơ |
300 |
|
|
44 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
file số |
Hồ sơ |
300 |
|
|
45 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Giếng GK1 |
file số |
Hồ sơ |
20 |
|
|
46 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Giếng GK2 |
file số |
Hồ sơ |
20 |
|
|
47 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Giếng GK3 |
file số |
Hồ sơ |
20 |
|
|
48 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất |
file số |
Hồ sơ |
300 |
|
|
49 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất |
file số |
Hồ sơ |
300 |
|
|
50 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
file số |
Hồ sơ |
20 |
|
|
51 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
file số |
Hồ sơ |
20 |
|
|
52 |
Thăm dò khai thác nước dưới đất |
file số |
Hồ sơ |
300 |
|
|
53 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Giếng G67 |
file số |
Hồ sơ |
20 |
|
|
54 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Giếng G70 |
file số |
Hồ sơ |
20 |
|
|
55 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Giếng G77 |
file số |
Hồ sơ |
20 |
|
|
56 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
file số |
Hồ sơ |
20 |
|
|
57 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
file số |
Hồ sơ |
20 |
|
|
58 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
file số |
Hồ sơ |
20 |
|
|
59 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất |
file số |
Hồ sơ |
300 |
|
|
60 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất |
file số |
Hồ sơ |
300 |
|
|
61 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
file số |
Hồ sơ |
20 |
|
|
62 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
file số |
Hồ sơ |
20 |
|
|
63 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện Bó Sinh |
file số |
Hồ sơ |
300 |
|
|
C |
Hồ sơ kiểm tra |
file số |
Hồ sơ |
|
|
|
64 |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về lĩnh vực tài nguyên nước và việc quản lý, sử dụng đất đai Công ty Cổ phần cấp nước Sơn La (Cấp nước sinh hoạt thị tứ Cò Nòi (TK I, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn) |
file số |
Hồ sơ |
200 |
|
|
65 |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về lĩnh vực tài nguyên nước và việc quản lý, sử dụng đất đai Công ty Cổ phần cấp nước Sơn La (Trạm cấp nước KM 10 (Giếng khoan KM10, P. Chiềng Sinh, TP Sơn La) |
file số |
Hồ sơ |
200 |
|
|
66 |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về lĩnh vực tài nguyên nước và việc quản lý, sử dụng đất đai Công ty Cổ phần cấp nước Sơn La (Xí nghiệp cấp nước Mai Sơn (Suối Nậm Pàn, TT Hát Lót, huyện Mai Sơn) |
file số |
Hồ sơ |
200 |
|
|
67 |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về lĩnh vực tài nguyên nước và việc quản lý, sử dụng đất đai Công ty TNHH MTV QLKT CTTL Sơn La (Thủy điện, thủy lợi Keo Bắc, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La) |
file số |
Hồ sơ |
200 |
|
|
68 |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, bảo vệ môi trường và việc quản lý, sử dụng đất đai Công ty Cổ phần thuỷ điện Nậm Pia (Thủy điện Nậm Pia 1, địa chỉ: Số 234, ngõ 8, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La) |
file số |
Hồ sơ |
200 |
|
|
69 |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, bảo vệ môi trường và việc quản lý, sử dụng đất đai Công ty Cổ phần Thuỷ điện Mường Sang (thủy điện Mường Sang 1, địa chỉ: Xã Mường Sang, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La) |
file số |
Hồ sơ |
200 |
|
|
70 |
Kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về tài nguyên nước và khí tượng thủy văn Công ty TNHH MTV QLKT CTTL Sơn La (Thủy lợi Lái Bay, huyện Thuận Châu) |
file số |
Hồ sơ |
200 |
|
|
71 |
Kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về tài nguyên nước Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (Nước sạch nông thôn khu vực Chiềng Khoang, huyện Quỳnh Nhai) |
file số |
Hồ sơ |
200 |
|
|
72 |
Kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về tài nguyên nước; việc quản lý, sử dụng đất và thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai Công ty Cổ phần cấp nước Sơn La (Trạm cấp nước Nà Xá, Xã Quang Huy, huyện Phù Yên) |
file số |
Hồ sơ |
200 |
|
|
73 |
Kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về tài nguyên nước; việc quản lý, sử dụng đất và thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai Công ty CP VBIC Sơn La (Nhà máy nước Nậm La) |
file số |
Hồ sơ |
200 |
|
|
74 |
Kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về tài nguyên nước; khí tượng thủy văn; việc quản lý, sử dụng đất và thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai Công ty cổ phần thủy điện Nậm La (Công trình Thủy điện Nậm La) |
file số |
Hồ sơ |
200 |
|
|
D |
Hồ Sơ đặt hàng cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
file số |
Hồ sơ |
|
|
|
75 |
Đặt hàng cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giữa Sở Nông nghiệp Môi trường với Công ty TNHH MTV quản lý khai thác CTTL Sơn La |
file số |
Hồ sơ |
500 |
|
DANH MỤC THÔNG TIN, DỮ LIỆU LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, BẢO
VỆ THỰC VẬT
(Kèm theo Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 09/11/2025 của UBND tỉnh Sơn
La)
|
STT |
Tiêu đề hồ sơ |
Dạng dữ liệu |
Đơn vị |
Số lượng dự kiến (tờ) |
Ghi chú |
|
|
Tổng |
|
20 |
SL thực tế |
|
|
A |
Trồng trọt |
|
|
|
|
|
1 |
Hồ sơ xây dựng Nghị quyết HĐND tỉnh về hỗ trợ bảo vệ đất lúa |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
2 |
Hồ sơ xây dựng QĐ UBND tỉnh về diện tích, vị trí, mục đích công trình phục vụ SX nông nghiệp trên đất lúa |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
3 |
Hồ sơ xây dựng QĐ UBND tỉnh phê duyệt vùng quy hoạch trồng lúa NSCL cao |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
4 |
Hồ sơ chỉ đạo SX nông nghiệp - cơ cấu giống, thời vụ, kỹ thuật canh tác cây lương thực |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
5 |
Hồ sơ chỉ đạo SX nông nghiệp - cây công nghiệp |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
6 |
Hồ sơ chỉ đạo SX nông nghiệp - cây rau |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
7 |
Hồ sơ chỉ đạo SX nông nghiệp - cây ăn quả |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
B |
Hồ sơ Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
8 |
Hồ sơ cấp/cấp lại Giấy chứng nhận buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
9 |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
10 |
Hồ sơ cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
11 |
Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
12 |
Hồ sơ kế hoạch phát triển sản xuất và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật sinh học đến 2030 |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
13 |
Kế hoạch IPHM giai đoạn 2025-2030 |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
14 |
Hồ sơ công tác Bảo vệ thực vật |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
15 |
Hồ sơ Kiểm dịch thực vật nội địa |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
16 |
Hồ sơ cấp mã số vùng trồng, cơ sở đóng gói |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
17 |
Hồ sơ thu gom bao gói thuốc BVTV sau sử dụng |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
18 |
Hồ sơ chỉ đạo, tham mưu về công tác chuyển đổi số |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
19 |
Hồ sơ tham mưu thực hiện Chương trình MTQG Nông thôn mới; Thẩm định chỉ tiêu số 17.7 , tiêu chí 17 xã đạt nông thôn mới năm 2024 |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
20 |
Hồ sơ dự án “Phát triển sinh kế bền vững cho phụ nữ dân tộc thiểu số trồng cà phê tại tỉnh Sơn La” do tổ chức Care tại Việt Nam tài trợ. |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
DANH MỤC THÔNG TIN, DỮ LIỆU LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 09/11/2025 của UBND tỉnh Sơn
La)
|
STT |
Tiêu đề hồ sơ |
Dạng dữ liệu |
Đơn vị |
Số lượng dự kiến (tờ) |
Ghi chú |
|
|
Tổng (22 hồ sơ) |
|
|
6.600 |
|
|
A |
Hồ sơ Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
|
|
900 |
|
|
1 |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng cho Công ty Cổ phần giống bò sữa Mộc Châu (2022) |
Giấy |
Hồ sơ |
300 |
|
|
2 |
Hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng cho Công ty Cổ phần giống bò sữa Mộc Châu (2025) |
Giấy |
Hồ sơ |
300 |
|
|
3 |
Hồ sơ đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng cho Công ty Cổ phần giống bò sữa Mộc Châu (2025) |
Giấy |
Hồ sơ |
300 |
|
|
B |
Hồ sơ Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
|
3.900 |
|
|
4 |
Hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn cho Công ty cổ phần chăn nuôi Minh Thúy Chiềng Chung. (2020) |
Giấy |
Hồ sơ |
300 |
|
|
5 |
Hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn cho Công ty TNHH MTV chăn nuôi Minh Thúy Cò Nòi (2020) |
Giấy |
Hồ sơ |
300 |
|
|
6 |
Hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn cho Công ty TNHH chăn nuôi Chiềng Hặc (2020) |
Giấy |
Hồ sơ |
300 |
|
|
7 |
Hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn cho đơn vị: Công ty cổ phần MTG Việt Nam (2021) |
Giấy |
Hồ sơ |
300 |
|
|
8 |
Hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn cho đơn vị: Trại lợn Lại Thị Thúy (2023) |
Giấy |
Hồ sơ |
300 |
|
|
9 |
Hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn cho đơn vị: Trại lợn Nguyễn Văn Thắng (2023) |
Giấy |
Hồ sơ |
300 |
|
|
10 |
Hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn cho đơn vị: Công ty cổ phần CMC Mường La (2023) |
Giấy |
Hồ sơ |
300 |
|
|
11 |
Hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn cho đơn vị: Công ty cổ phần chăn nuôi Minh Thúy; Trang trại chăn nuôi Minh Thúy Xuân Nha (Trang trại ANT) (2024) |
Giấy |
Hồ sơ |
300 |
|
|
12 |
Hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn cho đơn vị: Trung tâm giống và chuyển giao kỹ thuật thuộc Công ty Cổ phần giống bò sữa Mộc Châu (2024) |
Giấy |
Hồ sơ |
300 |
|
|
13 |
Hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn cho đơn vị: Công ty cổ phần CMC Mường La (2024) |
Giấy |
Hồ sơ |
300 |
|
|
14 |
Hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn cho đơn vị: Công ty TNHH chăn nuôi Minh Thúy Cò Nòi (2025) |
Giấy |
Hồ sơ |
300 |
|
|
15 |
Hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn cho đơn vị: Công ty TNHH MTG Nguyễn Trọng Nguyên (2025) |
Giấy |
Hồ sơ |
300 |
|
|
16 |
Hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn cho đơn vị: Cty CP Cao Đa Sơn La (2025) |
Giấy |
Hồ sơ |
300 |
|
|
C |
Hồ sơ Đánh giá giám sát duy trì đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
|
1.800 |
|
|
17 |
Hồ sơ đánh giá giám sát duy trì đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn cho đơn vị: Công ty TNHH chăn nuôi Chiềng Hặc (2025) |
Giấy |
Hồ sơ |
300 |
|
|
18 |
Hồ sơ đánh giá giám sát duy trì đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn cho đơn vị: Công ty TNHH MTV chăn nuôi Minh Thúy Cò Nòi (2025) |
Giấy |
Hồ sơ |
300 |
|
|
19 |
Hồ sơ đánh giá giám sát duy trì đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn cho đơn vị: Công ty cổ phần chăn nuôi Minh Thúy Chiềng Chúng(2025) |
Giấy |
Hồ sơ |
300 |
|
|
20 |
Hồ sơ đánh giá giám sát duy trì đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn cho đơn vị: Công ty cổ phần MTG Việt Nam (2025) |
Giấy |
Hồ sơ |
300 |
|
|
21 |
Hồ sơ đánh giá giám sát duy trì đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn cho đơn vị: Trại lợn Mường Bon (Lại Thị Thúy) (2025) |
Giấy |
Hồ sơ |
300 |
|
|
22 |
Hồ sơ đánh giá giám sát duy trì đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn cho đơn vị: Trại lợn Nong Quỳnh (Nguyễn Văn Thắng) (2025) |
Giấy |
Hồ sơ |
300 |
|
DANH MỤC THÔNG TIN, DỮ LIỆU LĨNH VỰC NƯỚC – QUAN TRẮC
MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 09/11/2025 của UBND tỉnh Sơn
La)
|
STT |
Tên dữ liệu |
Dạng dữ liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng dự kiến (tờ) |
Ghi chú |
|
Tổng |
|
|
55.207 |
|
|
|
1 |
Hồ sơ pháp lý Chương trình "Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra vốn vay WB" |
Giấy |
Hồ sơ |
3.000 |
|
|
2 |
Công trình NSH liên bản xã Mường Sang, Mộc Châu - hoàn thành 2019 |
Giây |
Hồ sơ |
2.640 |
|
|
3 |
Công trình NSH liên bản xã Đông Sang, Mộc Châu - hoàn thành năm 2020 |
Giấy |
Hồ sơ |
2.250 |
|
|
4 |
Công trình NSH liên bản xã Phỏng Lái + Chiềng Pha, huyện Thuận, huyện Thuận Châu hoàn thành năm 2021 |
Giấy |
Hồ sơ |
2.160 |
|
|
5 |
Công trình NSH liên xã Tông Cọ + Nong Lay, huyện Thuận châu, hoàn thành năm 2019 |
Giấy |
Hồ sơ |
2.200 |
|
|
6 |
Công trình NSH liên bản xã Chiềng Khoang, huyện Quỳnh Nhai - hoàn thành 2019 |
Giấy |
Hồ sơ |
2.500 |
|
|
7 |
Công trình NSH liên bản Trung tâm xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu - hoàn thành năm 2019 |
Giấy |
Hồ sơ |
2.150 |
|
|
8 |
Công trình NSH liên bản xã Chiềng Khoi, huyện Yên Châu - hoàn thành năm 2020 |
Giấy |
Hồ sơ |
2.450 |
|
|
9 |
Công trình NSH liên bản xã Chiềng Pằn, huyện Yên Châu - hoàn thành năm 2020 |
Giấy |
Hồ sơ |
2.300 |
|
|
10 |
Công trình NSH liên bản xã Chiềng Cọ + Chiềng Đen, Thành phố Sơn La - hoàn thành năm 2020 |
Giấy |
Hồ sơ |
3.000 |
|
|
11 |
Công trình NSH liên bản xã Chiềng Xôm, Thành phố Sơn La - hoàn thành năm 2020 |
Giấy |
Hồ sơ |
2.800 |
|
|
12 |
Công trình NSH liên bản xã Chiềng Mung, huyện Mai Sơn - hoàn thành năm 2020 |
Giấy |
Hồ sơ |
2.250 |
|
|
13 |
Công trình NSH liên bản xã Chiềng Sung, huyện Mai Sơn - hoàn thành năm 2020 |
Giấy |
Hồ sơ |
2.250 |
|
|
14 |
Công trình NSH liên bản xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ - hoàn thành năm 2020 |
Giấy |
Hồ sơ |
2.450 |
|
|
15 |
Công trình NSH liên bản xã Tô Múa, huyện Vân Hồ - hoàn thành năm 2020 |
Giấy |
Hồ sơ |
2.300 |
|
|
16 |
Công trình NSH bản Bó 1, Bó 2, Suối Phày, Đồng lương xã Huy Hạ - hoàn thành năm 2020 |
Giấy |
Hồ sơ |
2.350 |
|
|
17 |
Công trình NSH liên bản xã Huy Hạ + Huy Tường, huyện Phù Yên - hoàn thành năm 2020 |
Giấy |
Hồ sơ |
2.600 |
|
|
18 |
Công trình NSH liên bản xã Mường Bú, huyện Mường La - hoàn thành năm 2020 |
Giấy |
Hồ sơ |
2.707 |
|
|
19 |
Công trình NSH liên bản xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu - hoàn thành năm 2020 |
Giấy |
Hồ sơ |
2.760 |
|
|
20 |
Công trình NSH liên bản xã Chiềng Hắc, huyện Mộc Châu - hoàn thành năm 2020 |
Giấy |
Hồ sơ |
2.760 |
|
|
21 |
Công trình NSH liên bản xã Chiềng La, huyện Thuận Châu - hoàn thành năm 2020 |
Giấy |
Hồ sơ |
2.630 |
|
|
22 |
Công trình HSH liên bản xã Phiêng Luông, huyện Vân Hồ - hoàn thành năm 2020 |
Giấy |
Hồ sơ |
2.700 |
|
DANH MỤC THÔNG TIN, DỮ LIỆU LĨNH VỰC KỸ THUẬT NÔNG
NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 09/11/2025 của UBND tỉnh Sơn
La)
|
STT |
Tên dữ liệu |
Dạng dữ liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng dự kiến (tờ) |
Ghi chú |
|
|
Tổng |
|
|
34.275 |
|
|
1 |
Thông tin tuyên truyền Bản tin Sản xuất và Thị Trường |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
2 |
Thông tin tuyên truyền Bản tin Khuyến nông, Nông lịch Sơn La, các sự kiện khuyến nông |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
3 |
Đào tạo tập huấn |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
4 |
Chương trình truyền giống nhân tạo bò |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
5 |
Chương trình Mô hình chăn nuôi lợn thịt an toàn sinh học |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
6 |
Mô hình ghép cải tạo Nhãn nhằm rải vụ thu hoạch phục vụ nội tiêu và xuất khẩu (năm thứ 2) |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
7 |
Mô hình sản xuất rau kết hợp nuôi gà an toàn sinh học |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
8 |
Mô hình trồng thâm canh cây dứa an toàn |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
9 |
Mô hình thâm canh cây có múi an toàn theo hướng hữu cơ |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
10 |
Mô hình thâm canh Thanh Long ruột đỏ gắn với hệ thống tưới ẩm và liên kết tiêu thụ sản phẩm |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
11 |
Hồ sơ dự toán,quyết toán giao ngân sách nhà nước hàng năm (Nguồn NS tỉnh) |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
12 |
Hồ sơ sổ sách, chứng từ kế toán (Nguồn NS tỉnh) |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
13 |
Thông tin tuyên truyền Bản tin Sản xuất và Thị trường và Thông tin tuyên truyền Bản tin Khuyến nông |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
14 |
Nông lịch Sơn La năm 2023 |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
15 |
Các sự kiện khuyến nông: Diễn đàn, tọa đàm, hội thảo |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
16 |
Hồ sơ dự toán, quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm ( NS tỉnh) |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
17 |
Hồ sơ sổ sách, chứng từ kế toán (Nguồn NS tỉnh) |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
18 |
Chương trình truyền giống nhân tạo bò |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
19 |
Mô hình chăn nuôi bò đực giống |
Giấy |
Hồ sơ |
980 |
|
|
20 |
Mô hình chăn nuôi bò sinh sản |
Giấy |
Hồ sơ |
1.200 |
|
|
21 |
Mô hình trồng thâm canh cây dứa an toàn |
Giấy |
Hồ sơ |
1.100 |
|
|
22 |
Mô hình thâm canh cây có múi an toàn theo hướng hữu cơ |
Giấy |
Hồ sơ |
800 |
|
|
23 |
Mô hình thâm canh Thanh Long ruột đỏ gắn với hệ thống tưới ẩm và liên kết tiêu thụ sản phẩm |
Giấy |
Hồ sơ |
400 |
|
|
24 |
Mô hình ghép cải tạo Nhãn nhằm rải vụ thu hoạch phục vụ nội tiêu và xuất khẩu (năm thứ 3) |
Giấy |
Hồ sơ |
1.000 |
|
|
25 |
Mô hình chăn nuôi cá lăng nha lồng bè |
Giấy |
Hồ sơ |
1.500 |
|
|
26 |
Mô hình chăn nuôi gà an toàn sinh học |
Giấy |
Hồ sơ |
1.600 |
|
|
27 |
Tập huấn nghiệp vụ khuyến nông |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
28 |
Xây dựng phóng sự khuyến nông và phát bài điểm giá thị trường hàng tuần trên đài truyền hình |
Giấy |
Hồ sơ |
1.050 |
|
|
29 |
In và phát hành Nông lịch Sơn La năm 2024 |
Giấy |
Hồ sơ |
1.500 |
|
|
30 |
Toạ đàm Nông nghiệp "Khuyến nông cộng đồng trong kết nối phát triển vùng nguyên liệu nông sản" |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
31 |
Hồ sơ dự toán, quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm ( NS tỉnh) |
Giấy |
Hồ sơ |
100 |
|
|
32 |
Hồ sơ sổ sách, chứng từ kế toán (Nguồn NS tỉnh) |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
33 |
Mô hình chăn nuôi bò sinh sản |
Giấy |
Hồ sơ |
980 |
|
|
34 |
Mô hình chăn nuôi bò đực giống (chăm sóc năm thứ 2) |
Giấy |
Hồ sơ |
1.000 |
|
|
35 |
Mô hình nuôi gà bản địa thương phẩm (gà đen H'Mông) |
Giấy |
Hồ sơ |
SLTTế |
|
|
36 |
Mô hình nhà sấy nông sản sử dụng năng lượng mặt trời |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
37 |
Mô hình trồng thâm canh cây ăn quả có múi an toàn, theo hướng hữu cơ (chăm sóc năm thứ 3) |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
38 |
Tập huấn nghiệp vụ khuyến nông |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
39 |
Xây dựng phóng sự khuyến nông và bài Điểm giá thị trường trên Đài phát thanh - Đài truyền hình |
Giấy |
Hồ sơ |
850 |
|
|
40 |
Tuyên truyền hoạt động Khuyến nông trên báo Sơn La: 4 trang báo/1 năm |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
41 |
Tuyên truyền hoạt động Khuyến nông trên Đài tiếng nói Việt Nam khu vực Tây Bắc: 12 phóng sự/ 1 năm |
Giấy |
Hồ sơ |
600 |
|
|
42 |
Hội thảo đầu bờ “Khuyến nông kết nối nhân rộng mô hình sản xuất nông nghiệp theo chuỗi giá trị” |
Giấy |
Hồ sơ |
550 |
|
|
43 |
Tọa đàm: Chủ đề: Giải pháp phát triển mô hình sản xuất nông nghiệp theo hướng kinh tế tuần hoàn |
Giấy |
Hồ sơ |
765 |
|
|
44 |
Hội nghị tổng kết 30 năm hoạt động Khuyến nông 1994-2024 |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
45 |
In và phát hành Nông lịch năm 2025 |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
46 |
Hồ sơ dự toán, quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm , chi thường xuyên (nguồn NS tỉnh) |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
47 |
Hồ sơ sổ sách, chứng từ kế toán (nguồn NS tỉnh) |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
48 |
Mô hình trồng thâm canh thảo quả dưới tán rừng gắn với liên kết tiêu thụ sản phẩm |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
49 |
Mô hình đánh giá thể ứng dụng sản xuất cà chua gắn với liên kết tiêu thụ sản phẩm |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
50 |
Mô hình trồng thâm canh chôm chôm theo VIETGAP gắn với hệ thống tưới ẩm |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
51 |
Mô hình Kinh tế nông nghiệp tuần hoàn (gà H’Mông thương phẩm) gắn với liên kết tiêu thụ sản phẩm |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
52 |
Tập huấn nghiệp vụ khuyến nông |
Giấy |
Hồ sơ |
500 |
|
|
53 |
Kinh phí BQLDA tăng cường chuỗi giá trị cây trồng an toàn tại các tỉnh phía Bắc Việt Nam |
Giấy |
Hồ sơ |
800 |
|
|
54 |
Hồ sơ dự toán, quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm (NS tỉnh) |
Giấy |
Hồ sơ |
100 |
|
|
55 |
Hồ sơ sổ sách, chứng từ kế toán (Nguồn NS tỉnh) |
Giấy |
Hồ sơ |
400 |
|
DANH MỤC THÔNG TIN, DỮ LIỆU LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT, KHOÁNG
SẢN
(Kèm theo Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 09/11/2025 của UBND tỉnh Sơn
La)
|
STT |
Tên dữ liệu |
Dạng dữ liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng dự kiến (tờ) |
Ghi chú |
|
|
Tổng (171 hồ sơ) |
|
|
32.595 |
|
|
A |
Hồ sơ cấp GP thăm dò khoáng sản |
|
|
|
|
|
1 |
Mỏ đá vôi Pom Ư Hừ xã Chiềng Ngần và phường Chiềng Cơi |
Giấy |
hồ sơ |
450 |
|
|
2 |
Mỏ đất san lấp Bản Nam, xã Hua La, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La. |
Giấy |
hồ sơ |
400 |
|
|
3 |
Mỏ cát khu 3 bản Tà Hộc xã Tà Hộc Mai Sơn, xã Chim Vàn bắc yên |
Giấy |
hồ sơ |
450 |
|
|
4 |
Mỏ cát bản Pắc Ngà xã Pắc Ngà, Bắc yên và xã Tà Hôc Mai Sơn |
Giấy |
hồ sơ |
350 |
|
|
5 |
Mỏ cát bản Vàn Xã Chim Vàn Bắc Yên, xã Tà Hộc Mai Sơn |
Giấy |
hồ sơ |
350 |
|
|
6 |
Mỏ cát Khu 1 bản Tà Hộc, xã Tà Hộc, Mai Sơn và xã Chim Vàn huyện Bắc Yên |
Giấy |
hồ sơ |
400 |
|
|
7 |
Mỏ cát bản Pon xã Tà Hộc Mai Sơn, bản Pắc Ngà, xã Pắc Ngà Bắc Yên |
Giấy |
hồ sơ |
400 |
|
|
8 |
mỏ đất san lấp tại bản Thống Nhất, xã Mường Bon và Tiểu khu 15, 16, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La. |
Giấy |
hồ sơ |
360 |
|
|
9 |
Mỏ đất san lấp khu vực cạnh Quốc lộ 43, xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
450 |
|
|
10 |
Mỏ cát bản Khọc A xã Mường Khoa, bản Cải B xã Chim Vàn (tên cũ là Khu 4 Tà Hộc) |
Giấy |
hồ sơ |
365 |
|
|
11 |
Mỏ cát Bản Ngậm, xã Song Pe và xã Chiềng Sại |
Giấy |
hồ sơ |
368 |
|
|
12 |
Mỏ cát Bản Khẳng, bản Khọc A, xã Mường Khoa và bản Cải B, xã Chim Vàn |
Giấy |
hồ sơ |
420 |
|
|
13 |
Mỏ cát Bản Chăn xã Tường Thượng |
Giấy |
hồ sơ |
425 |
|
|
14 |
Mỏ đất sét khu vực đồi Chằm Khí, bản Chằm Chài, xã Huy Thượng, huyện Phù Yên |
Giấy |
hồ sơ |
426 |
|
|
15 |
Mỏ cát các bản Huổi Púng, Huổi Han và Pá Lưng, xã Chiềng En, huyện Sông Mã |
Giấy |
hồ sơ |
430 |
|
|
16 |
Mỏ cát Bản Huổi Pàn, xã Chiềng En |
Giấy |
hồ sơ |
426 |
|
|
17 |
Mỏ cát bản Thắng Lợi, bản Nà Cần và bản Nà Tọ xã Chiềng Sơ, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
350 |
|
|
18 |
Mỏ cát bản Sòng, bản Pảng, xã Yên Hưng, bản Quảng Tiến, xã Chiềng Sơ, huyện Sông Mã |
Giấy |
hồ sơ |
400 |
|
|
19 |
Mỏ cát bản Mé, bản Xum Côn, xã Nà Nghịu |
Giấy |
hồ sơ |
426 |
|
|
20 |
Mỏ cát bản Quyết Thắng, xã Nà Nghịu |
Giấy |
hồ sơ |
423 |
|
|
21 |
Mỏ cát khu 2 bản Mường Tợ xã Mường Lầm |
Giấy |
hồ sơ |
380 |
|
|
22 |
Mỏ cát bản Mâm bản Luấn II xã Chiềng Sơ |
Giấy |
hồ sơ |
370 |
|
|
23 |
Mỏ cát bản Tân Tiến xã Chiềng Sơ |
Giấy |
hồ sơ |
360 |
|
|
24 |
Mỏ cát bản Cánh Kiến xã Nà Nghịu |
Giấy |
hồ sơ |
350 |
|
|
25 |
Mỏ cát Mường Nưa II xã Mường Lầm |
Giấy |
hồ sơ |
340 |
|
|
26 |
Mỏ đất san lấp bản Nà Nghịu, xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
362 |
|
|
27 |
Mỏ đá vôi Bản Suối Lìn xã Vân Hồ |
Giấy |
hồ sơ |
365 |
|
|
28 |
Mỏ đất san lấp khu vực đồi Hua Tạt, xã Vân Hồ (khu 2), huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
500 |
|
|
29 |
Mỏ đất san lấp khu vực xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
430 |
|
|
30 |
Mỏ đât đât san lâp khu vực đồi Hua Tạt, xã Vân Hồ (khu 1) |
Giấy |
hồ sơ |
420 |
|
|
31 |
Mỏ đất san lấp tại xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La. |
Giấy |
hồ sơ |
462 |
|
|
32 |
Mỏ đá vôi bản He xã Chiềng Khoang |
Giấy |
hồ sơ |
461 |
|
|
33 |
Mỏ đá vôi Bản Phiêng Bay xã Chiềng Khay |
Giấy |
hồ sơ |
389 |
|
|
34 |
Than Nà Sàng, Nà Sùng xã Mường Chiên, huyện Quỳnh Nhai |
Giấy |
hồ sơ |
425 |
|
|
35 |
Mỏ cát bản Pắc Ngà xã Pắc Ngà, Bắc yên và xã Tà Hộc Mai Sơn |
Giấy |
hồ sơ |
400 |
|
|
36 |
Mỏ cát bản Vàn Xã Chim Vàn Bắc Yên, xã Tà Hộc Mai Sơn |
Giấy |
hồ sơ |
400 |
|
|
37 |
Mỏ cát Bản Nà Sàng xã Chiềng Hoa và xã Mường Chùm |
Giấy |
hồ sơ |
400 |
|
|
38 |
Mỏ Than Nà Sàng, xã Mường Chiên, huyện Quỳnh Nhai |
Giấy |
hồ sơ |
425 |
|
|
39 |
Mỏ Than Tô Pan, Xã Chiềng Pằn, huyện Yên Châu |
Giấy |
hồ sơ |
300 |
|
|
B |
Hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
|
|
|
|
40 |
Than Tô Pan, Xã Chiềng Pằn, huyện Yên Châu |
Giấy |
hồ sơ |
300 |
|
|
41 |
mỏ than Suối Bàng, xã Suối Bàng, huyện Vân Hồ |
Giấy |
hồ sơ |
360 |
|
|
42 |
Mỏ đá vôi Pom Ư Hừ xã Chiềng Ngần và phường Chiềng Cơi |
Giấy |
hồ sơ |
370 |
|
|
43 |
Mỏ cát bản Pắc Ngà xã Pắc Ngà, Bắc yên và xã Tà Hôc Mai Sơn |
Giấy |
hồ sơ |
340 |
|
|
44 |
Mỏ cát bản Vàn Xã Chim Vàn Bắc Yên, xã Tà Hộc Mai Sơn |
Giấy |
hồ sơ |
320 |
|
|
45 |
Mỏ cát Khu 1 bản Tà Hộc, xã Tà Hộc, Mai Sơn và xã Chim Vàn huyện Bắc Yên |
Giấy |
hồ sơ |
360 |
|
|
46 |
Mỏ cát bản Pon xã Tà Hộc Mai Sơn, bản Pắc Ngà, xã Pắc Ngà Bắc Yên |
Giấy |
hồ sơ |
340 |
|
|
47 |
Mỏ đá vôi bản Tám Ba, xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
418 |
|
|
48 |
Mỏ đá NLSX cát Tiểu khu 19/5, thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu |
Giấy |
hồ sơ |
420 |
|
|
49 |
Đất san lấp khu vực cạnh Quốc lộ 43, xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
410 |
|
|
50 |
Đất san lấp khu vực Chiềng Ve, xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu |
Giấy |
hồ sơ |
400 |
|
|
51 |
Đất san lấp Tiểu khu 19/5, xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu |
Giấy |
hồ sơ |
390 |
|
|
52 |
Mỏ cát Mỏ bản Tà Đò xã Song Pe, xã Tạ Khoa |
Giấy |
hồ sơ |
415 |
|
|
53 |
Mỏ đất san lấp khu Bệnh viện đa khoa huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
418 |
|
|
54 |
Mỏ đá vôi bản Nà Lìu 2 xã Huy Hạ (nay là Nà Lò 2) |
Giấy |
hồ sơ |
425 |
|
|
55 |
Mỏ đất sét khu vực đồi Chằm Khí, bản ChằmChài, xã Huy Thượng, huyện Phù Yên |
Giấy |
hồ sơ |
432 |
|
|
56 |
Mỏ cát khu 2 bản Nà Hin xã Nà Nghịu |
Giấy |
hồ sơ |
430 |
|
|
57 |
Mỏ cát bản Nà Lìu xã Nà Nghịu |
Giấy |
hồ sơ |
435 |
|
|
58 |
Mỏ cát bản Púng xã Chiềng Khoong |
Giấy |
hồ sơ |
400 |
|
|
59 |
Mỏ cát khu 2 bản Trung Dũng xã Chiềng Cang |
Giấy |
hồ sơ |
300 |
|
|
60 |
Mỏ cát khu 2 bản Trung Châu xã Chiềng Cang |
Giấy |
hồ sơ |
350 |
|
|
61 |
Mỏ cát bản Đấu Mường xã Chiềng Cang |
Giấy |
hồ sơ |
380 |
|
|
62 |
Mỏ cát bản Hong Ngay xã Chiềng Cang |
Giấy |
hồ sơ |
385 |
|
|
63 |
Mỏ cát bản Hồng Phong xã Nà Nghịu |
Giấy |
hồ sơ |
340 |
|
|
64 |
Mỏ đất sét Bản Xum Côn, xã Nà Nghịu |
Giấy |
hồ sơ |
462 |
|
|
65 |
Mỏ đá vôi bản Hua Tạt, xã Vân Hồ |
Giấy |
hồ sơ |
330 |
|
|
66 |
Mỏ đât đât san lâp khu vực đồi Hua Tạt, xã Vân Hồ (khu 1) |
Giấy |
hồ sơ |
332 |
|
|
67 |
Mỏ than Nà Sùng, xã Mường Chiên, huyện Quỳnh Nhai |
Giấy |
hồ sơ |
360 |
|
|
68 |
Mỏ cát bản Vàn Xã Chim Vàn Bắc Yên, xã Tà Hộc Mai Sơn |
Giấy |
hồ sơ |
320 |
|
|
69 |
Mỏ Đất san lấp Bản Bắt, xã Sập Vạt, huyện Yên Châu |
Giấy |
hồ sơ |
400 |
|
|
70 |
Mỏ cát Bản Nà Sàng xã Chiềng Hoa và xã Mường Chùm |
Giấy |
hồ sơ |
380 |
|
|
C |
Hồ sơ cấp GP khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
71 |
Mỏ đất sét bản Bon, xã Mường Bon, huyện Mai Sơn |
Giấy |
hồ sơ |
368 |
|
|
72 |
Mỏ đá vôi bản Mòn mỏ 1 thị trấn Mộc Châu |
Giấy |
hồ sơ |
340 |
|
|
73 |
Mỏ đá làm NLSX cát Bản Là Ngà 2 xã Mường Sang |
Giấy |
hồ sơ |
350 |
|
|
74 |
Mỏ đá vôi bản Hua Tạt, xã Vân Hồ |
Giấy |
hồ sơ |
342 |
|
|
75 |
Mỏ than Nà Sùng, Nà Sàng, xã Mường Chiên, huyện Quỳnh Nhai |
Giấy |
hồ sơ |
330 |
|
|
76 |
Than Tô Pan, Xã Chiềng Pằn, huyện Yên Châu |
Giấy |
hồ sơ |
320 |
|
|
D |
Hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản |
|
|
|
|
|
78 |
Mỏ cát Suối Nậm Mu, bản Nà Hựa, xã Mường Trai, huyện Mường La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
79 |
Mỏ cát Suối Nậm Mu, xã Mường Trai, huyện Mường La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
80 |
Mỏ sắt Bản Khâu Ban 2, xã Mường Trai, huyện Mường La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
81 |
Mỏ cát Từ Pá Mu đến bản Hin Hon xã Mường Trai, huyện Mường La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
82 |
Mỏ đá vôi Nà Lanh, Bản Co Đớ, xã Mường Chiên, huyện Quỳnh Nhai |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
83 |
Mỏ đồng Bản Cốc Phát, xã Liệp Muội, huyện Quỳnh Nhai |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
84 |
Mỏ đá Km 31, TL 107, bản Cán, xã Mường Sại, Quỳnh Nhai |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
85 |
Mỏ đồng Hát Lây, xã Chiềng ơn, huyện Quỳnh Nhai |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
86 |
Mỏ đá vôi Bản Phiêng Nén, xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
87 |
Mỏ than đá Bản Púm, xã Pá Ma Pha Khinh, huyện Quỳnh Nhai |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
88 |
Mỏ than đá Bản Chẩu Quân, xã Mường Chiên, huyện Quỳnh Nhai |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
89 |
Mỏ than đá Bản Púm, xã Pha Khinh, huyện Quỳnh Nhai |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
90 |
Mỏ than Bản Mường Chiên, xã Mường Chiên, huyện Quỳnh Nhai |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
91 |
Tận thu cát, sỏi làm VLXD thông thường tại đoạn Sông Đà, bãi C279, bắt đầu từ điểm cách bến phà Pá Uôn 800m xuôi về phía hạ lưu với chiều dài 200m, thuộc xã Chiềng ơn, huyện Quỳnh Nhai |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
92 |
Mỏ than đá Bản Mứn, xã Pha Khinh, huyện Quỳnh Nhai |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
93 |
Mỏ than đá Bản Ít, bản Púm, xã Pha Kinh, huyện Quỳnh Nhai |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
94 |
Mỏ cát Sông Đà, chiều dài 500m, bắt đầu từ điểm cách bến phà Pá Uôn 300m (cách vị trí xây dựng cầu Pá Uôn 1.3Km) xuôi về hạ lưu, thuộc xã Chiềng ơn |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
95 |
Mỏ than đá Khu vực Bản Púm, xã Pha Kinh, huyện Quỳnh Nhai |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
96 |
Mỏ cát Huổi Cưa, Huổi Phố, Hát Lếch, xã Chiềng ơn, Quỳnh Nhai |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
97 |
Mỏ cát Suối Cà Nàng, bản Cà Nàng, xã Cà Nàng, Quỳnh Nhai |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
98 |
Mỏ cát Bãi Đon Vá, Bản Pắc Ma, Xã Pắc Ma, Quỳnh Nhai |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
99 |
Mỏ đất sét làm gạch nung Bản Phiêng Nén, xã Mường Giàng, Quỳnh Nhai |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
100 |
Mỏ than đá Khu vực Nà Sàng, xã Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
101 |
Mỏ đá vôi bản Cút, xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
102 |
Mỏ đá vôi khu vực Bản Bó Cón, phường Chiềng An, thành phố Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
103 |
Mỏ đá vôi Pom Lác trạ, bản Ái, Chiềng Xôm, thành phố |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
104 |
Mỏ đá vôi Bản Sẳng, xã Chiềng Xôm |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
105 |
Mỏ đá vôi Noong Háu, bản Tà Lừ, xã Mường Chùm, Mường La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
106 |
Mỏ đồng bản Huổi Lóng, xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
107 |
Mỏ đá vôi Bản Trạ Ngáy, xã Liệp Muội, huyện Quỳnh Nhai |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
108 |
Mỏ đá vôi bản Pom Mường, xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
109 |
Mỏ đá vôi Phiêng Lanh, Mường Giàng, QN |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
110 |
Mỏ đá vôi Bản Nà Ca - TK Thành Công, xã Nà Bó, huyện Mai Sơn |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
111 |
Mỏ đá vôi Bản Phúng, xã Chiềng Ve, huyện Mai Sơn |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
112 |
Mỏ đá vôi Bản Nhạp, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
113 |
Mỏ đá vôi Bản Nhạp, xã Cò Nòi, Mai Sơn |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
114 |
Mỏ đá vôi khu vực Trại Giam, Công an tỉnh Sơn La, thuộc xã Chiềng Mung, Mai Sơn |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
115 |
Mỏ đá vôi thuộc xã Phiêng Cằm, Mai Sơn |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
116 |
Mỏ đá vôi tiểu khu 19/5, xã Cò Nòi |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
117 |
Mỏ đá vôi Pá Quanh, Bản Ái 2, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
118 |
Mỏ đá vôi Bản Áng, xã Đông Sang, huyện Mộc Châu |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
119 |
Mỏ đá vôi Bản Pa Lay, xã Nà mường, huyện Mộc Châu |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
120 |
Mỏ chì, kẽm Bản Tà Lọt, xã Tà Lại, huyện Mộc Châu |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
121 |
Mỏ đá vôi Tà Xùa – Làng Chếu, Xã Phiêng Ban, huyện Bắc Yên |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
122 |
Mó đá vôi Bản Tà Xùa, Phiêng Ban, Xã Tà Xùa, huyện Bắc Yên |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
123 |
Mỏ đá vôi Bản Mới, TT Bắc Yên, huyện Bắc Yên |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
124 |
Mỏ đá vôi Bản Hồng Ngài, xã Hồng Ngài, huyện Bắc yên |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
125 |
Mỏ đá vôi Mõm Cũi, xã Song Pe, huyện Bắc Yên |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
126 |
Mỏ đá vôi Bản Cóng, xã Huy Tường, huyện Phù Yên |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
127 |
Mỏ đá vôi bản Chài, xã Huy Thượng, huyện Phù Yên |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
128 |
Mỏ đá vôi Bản Mé Bon, xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
129 |
Mỏ đá vôi Đội 6, xã Mường Hung, huyện Sông Mã |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
130 |
Mỏ đá vôi Bản Tà Cọ, xã Sốp Cộp |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
131 |
Mỏ đá vôi Bản Khá, xã Mường Lạn, huyện Sốp Cộp |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
132 |
Mỏ đá vôi Cứu Co Ban, bản Lái Lè, huyện Thuận Châu |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
133 |
Mỏ đá vôi Bản Sai, xã Chiềng Pha, huyện Thuận Châu |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
134 |
Mỏ đá vôi Bản Sang, xã Muổi Nọi, huyện Thuận Châu |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
135 |
Mỏ đá vôi Mỏ đá Hin Tu, xã Mường Khiêng, Thuận Châu |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
136 |
Mỏ đá vôi khu vực tổ 4, phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
137 |
Mỏ đá vôi Thẩm Quai, bản Nà Ngùa, xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
138 |
Mỏ đá vôi tiểu khu 10, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
139 |
Mỏ đá vôi khu vực bản Nong Xôm, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
140 |
mỏ đá vôi số 1 khu vực bản Ít, xã Nậm Păm, huyện Mường La, tỉnh sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
141 |
mỏ đá vôi khu vực bản Lứa-bản Pi, xã Pi Toong, huyện Mường La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
142 |
Mỏ đá phiến sét khu vực Thác Vai, bản Mòn, xã Tạ Bú, huyện Mường La, tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
143 |
Mỏ vàng sa khoáng khu vực khai thác thu hồi vàng sa khoáng dưới lòng sông, bãi bồi sông Mã (khu vực mở rộng), huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
144 |
Mỏ vàng Hua Và, xã Chiềng Phung, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
145 |
Mỏ vàng sa khoáng khu vực khai thác thu hồi vàng sa khoáng dưới lòng sông, bãi bồi sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
146 |
Mỏ đá vôi bản Hôm, xã Chiềng Cọ, thị xã Sơn La (nay là bản Lạu Khảu, xã Chiềng Cọ, thành phố Sơn La), tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
147 |
Mỏ đá vôi tiểu khu 1, xã Chiềng Sinh, thị xã Sơn La (nay là tổ 6, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La), tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
148 |
Mỏ đá vôi bản Hìn, xã Chiềng An, thị xã Sơn La (nay là bản Loọng Bon, phường Chiềng An, thành phố Sơn La), tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
149 |
Mỏ đá vôi bản Bó Phứa, phường Chiềng An thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
150 |
Mỏ đá vôi Tiểu khu 13, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
151 |
Mỏ đá vôi Bản Tiến Sơn (bản Bó Sói cũ), xã Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
152 |
Mỏ cát Suối Nậm Pia từ cửa suối Nậm Pia đến bản Mường Pia, xã Chiềng Hoa, huyện Mường La, tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
153 |
Mỏ đá sét cháy Bản Nà Tòng - Co Tòng, xã Mường Chùm, huyện Mường La, tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
154 |
Đá vôi bản Chiềng Tè, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
155 |
Mỏ cát Suối Chiến, từ bản Pá Chiến đến bản Chiến, thuộc xã Chiềng San, huyện Mường La, tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
156 |
Mỏ cát Bản Ten, bản Đứa, xã Pi Toong, huyện Mường La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
157 |
Mỏ cuội sỏi suối Nậm Păm từ cửa Suối Nậm Păm đến bản Chiềng Tè, thuộc xã Ít Ong (nay là thị trấn Ít Ong) và xã Nậm Păm, huyện Mường La, tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
158 |
Mỏ đá vôi Khu vực Lán Giàng, bản Cang, xã Pi Toong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
159 |
Mỏ đá vôi bản Co Mạ, xã Co Mạ, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
160 |
Mỏ đá vôi Suối Nghè, bản Đông, xã Tường Phù, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
161 |
Mỏ đá vôi bản Tân Lương 2, xã Huy Tường, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
162 |
Mỏ chì, kẽm Suối Cù, xã Huy Tân và Suối Bốc, xã Huy Hạ, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
163 |
Mỏ đá vôi khu vực bản Nà Hì, xã Chiềng Khoang, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
164 |
Mỏ cát bản Tà Chan, xã Chiềng Chăn và khu 2 bản Tà Hộc, xã Tà Hộc, huyện Mai Sơn |
Giấy |
hồ sơ |
350 |
|
|
165 |
Mỏ đá vôi bản Hua Tạt, xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ |
Giấy |
hồ sơ |
365 |
|
|
166 |
Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực Pom Ư Hừ thuộc xã Chiềng Ngần và phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
374 |
|
|
167 |
Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại bản He, xã Chiềng Khoang, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
351 |
|
|
168 |
05 mỏ cát trên sông Đà làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tà Hộc, huyện Mai Sơn và các xã Pắc Ngà, Chim Vàn, Song Pe, Tạ Khoa thuộc huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
356 |
|
|
169 |
Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực Noong Ẳng, bản Cọ, phường Chiềng An, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
Giấy |
hồ sơ |
387 |
|
|
170 |
Bản Mường Chiên, xã Mường Chiên, huyện Quỳnh Nhai |
Giấy |
hồ sơ |
7 |
|
|
171 |
Mỏ đá vôi bản Sen To, xã Tông Cọ, huyện Thuận Châu |
Giấy |
hồ sơ |
423 |
|
DANH MỤC THÔNG TIN, DỮ LIỆU LĨNH VỰC KẾ HOẠCH, TÀI
CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 09/11/2025 của UBND tỉnh Sơn
La)
Đề nghị bổ sung Cột trống
|
STT |
Tên dữ liệu |
Dạng dữ liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng dự kiến (tờ) |
Ghi chú |
|
|
Tổng |
|
|
440 |
|
|
1 |
Hồ sơ kế hoạch thực hiện chương trình, chiến lược, đề án, phương án, dự án, quy hoạch, kế hoạch thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường đã được phê duyệt |
Giấy |
Hồ sơ |
50 |
|
|
2 |
Hồ sơ hướng dẫn, kiểm tra thực hiện các chương trình, chiến lược, đề án, phương án, dự án, quy hoạch, kế hoạch, định mức kinh tế - kĩ thuật, đơn giá thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường đã được phê duyệt |
Giấy |
Hồ sơ |
200 |
|
|
3 |
Hồ sơ xây dựng định mức kinh tế - kĩ thuật, tiêu chuẩn quốc gia; định mức kinh tế - kĩ thuật, tiêu chuẩn ngành; đơn giá dự toán xây dựng chuyên ngành |
Giấy |
Hồ sơ |
115 |
|
|
4 |
Báo cáo tổng hợp, báo cáo kết quả, báo cáo chuyên đề, chuyên môn thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường |
Giấy |
Báo cáo |
30 |
|
|
- |
Báo cáo tổng kết, hàng năm |
Giấy |
Báo cáo |
15 |
|
|
- |
Báo cáo sơ kết, 6 tháng, 9 tháng |
Giấy |
Báo cáo |
30 |
|
DANH MỤC THÔNG TIN, DỮ LIỆU LĨNH VỰC HC-TH, PHÁP CHẾ
(Kèm theo Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 09/11/2025 của UBND tỉnh Sơn
La)
|
STT |
Tên dữ liệu |
Dạng dữ liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng dự kiến (tờ) |
Ghi chú |
|
|
Tổng |
|
|
23.400 |
|
|
1 |
Công văn đi |
Giấy |
Hồ sơ |
12.000 |
|
|
2 |
Quyết định |
Giấy |
Hồ sơ |
2.200 |
|
|
3 |
Tờ trình |
Giấy |
Hồ sơ |
5.000 |
|
|
4 |
BC, TB, KH, KL |
Giấy |
Hồ sơ |
3.000 |
|
|
5 |
GM, HĐ, HD, GUQ, GTTL, PC |
Giấy |
Hồ sơ |
1.200 |
|
DANH MỤC THÔNG TIN, DỮ LIỆU LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ,
TĐKT
(Kèm theo Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 09/11/2025 của UBND tỉnh Sơn
La)
|
STT |
Tên dữ liệu |
Dạng dữ liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng dự kiến (tờ) |
Ghi chú |
|
|
Tổng |
|
|
6.399 |
|
|
1 |
Hồ sơ bổ nhiệm 2013 |
Giấy |
Hồ sơ |
529 |
|
|
2 |
Hồ sơ bổ nhiệm 2016 |
Giấy |
Hồ sơ |
975 |
|
|
3 |
Hồ sơ bổ nhiệm 2017 |
Giấy |
Hồ sơ |
405 |
|
|
4 |
Hồ sơ bổ nhiệm 2018 |
Giấy |
Hồ sơ |
969 |
|
|
5 |
Hồ sơ bổ nhiệm 2019 |
Giấy |
Hồ sơ |
824 |
|
|
6 |
Hồ sơ bổ nhiệm 2020 |
Giấy |
Hồ sơ |
1.036 |
|
|
7 |
Hồ sơ bổ nhiệm 2021 |
Giấy |
Hồ sơ |
375 |
|
|
8 |
Hồ sơ bổ nhiệm 2022 |
Giấy |
Hồ sơ |
470 |
|
|
9 |
Hồ sơ bổ nhiệm 2023 |
Giấy |
Hồ sơ |
816 |
|
DANH MỤC THÔNG TIN, DỮ LIỆU LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 09/11/2025 của UBND tỉnh Sơn
La)
|
STT |
Tiêu đề hồ sơ |
Dạng dữ liệu |
Đơn vị |
Số lượng dự kiến (tờ) |
Ghi chú |
|
|
Tổng (02 hồ sơ, 435 tờ bản đồ) |
|
|
|
|
|
A |
Hồ sơ chi trả Dịch vụ Môi trường rừng tỉnh Sơn La – năm 2013 |
|
|
|
|
|
1 |
Rà soát giao đất giao rừng để chi trả Dịch vụ Môi trường rừng tỉnh Sơn La |
Giấy |
Hồ sơ |
203 |
|
|
2 |
Hồ sơ chi trả dịch vụ môi trường rừng cấp xã, huyện |
Giấy |
Hồ sơ |
Theo SL thực tế |
|
|
B |
Bản đồ chi trả Dịch vụ môi trường rừng các Huyện – năm 2013 |
|
|
|
|
|
I |
Huyện Sông Mã |
|
|
26 |
|
|
1 |
Xã Nậm Ty |
Giấy |
Bản đồ |
1 |
|
|
2 |
Xã Yên Hưng |
Giấy |
Bản đồ |
1 |
|
|
3 |
Xã Chiềng En |
Giấy |
Bản đồ |
1 |
|
|
4 |
Xã Mường Cai |
Giấy |
Bản đồ |
1 |
|
|
5 |
Xã Huổi Một |
Giấy |
Bản đồ |
1 |
|
|
6 |
Xã Chiềng Sơ |
Giấy |
Bản đồ |
1 |
|
|
7 |
Xã Nà Nghịu |
Giấy |
Bản đồ |
1 |
|
|
8 |
Xã Bó Sinh |
Giấy |
Bản đồ |
1 |
|
|
9 |
Xã Đứa Mòn |
Giấy |
Bản đồ |
1 |
|
|
10 |
Xã Mường Lầm |
Giấy |
Bản đồ |
1 |
|
|
11 |
Xã Chiềng Sơ |
Giấy |
Bản đồ |
1 |
|
|
12 |
Xã Chiềng Khoong |
Giấy |
Bản đồ |
1 |
|
|
13 |
Xã Mường Hung |
Giấy |
Bản đồ |
1 |
|
|
14 |
Xã Chiềng Khương |
Giấy |
Bản đồ |
1 |
|
|
15 |
Xã Chiềng Phung |
Giấy |
Bản đồ |
1 |
|
|
16 |
Xã Mường Sại |
Giấy |
Bản đồ |
1 |
|
|
17 |
Xã Nậm Mằn |
Giấy |
Bản đồ |
1 |
|
|
18 |
Thị trấn Sông Mã |
Giấy |
Bản đồ |
1 |
|
|
19 |
Huyện Sông Mã) |
Giấy |
Bản đồ |
8 |
|
|
II |
Huyện Mộc Châu |
|
|
63 |
|
|
20 |
Huyện Mộc Châu |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
21 |
Xã Mường Tè |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
22 |
Xã Lóng Luông |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
23 |
Xã Chiềng Khoa |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
24 |
Xã Chiềng Yên |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
25 |
Xã Phiêng Luông |
Giấy |
Bản đồ |
4 |
|
|
26 |
Xã Liên Hoà |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
27 |
Xã Suối Bàng |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
28 |
Xã Xuân Nha |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
29 |
Xã Chiềng Xuân |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
30 |
Xã Mường Men |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
31 |
Xã Chiềng Sơn |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
32 |
Xã Mường Sang |
Giấy |
Bản đồ |
3 |
|
|
33 |
Xã Song Khủa |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
34 |
Xã Tân Xuân |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
35 |
Xã Quang Minh |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
36 |
Xã Tô Múa |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
37 |
Xã Đông Sang |
Giấy |
Bản đồ |
3 |
|
|
38 |
Xã Lóng Sập |
Giấy |
Bản đồ |
3 |
|
|
39 |
Xã Chiềng Hắc |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
40 |
Xã Hua Păng |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
41 |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
42 |
Thị trấn Mộc Châu |
Giấy |
Bản đồ |
1 |
|
|
43 |
Xã Nà Mường |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
44 |
Xã Tà Lại |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
45 |
Xã Tân Hợp |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
46 |
Xã Tân Lập |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
47 |
Xã Chiềng Khừa |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
48 |
Xã Quy Hướng |
Giấy |
Bản đồ |
3 |
|
|
III |
Huyện Mường La |
|
|
37 |
|
|
49 |
Xã Tạ Bú |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
50 |
Xã Chiềng Hoa |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
51 |
Xã Chiềng Muôn |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
52 |
Xã Mường Trai |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
53 |
Xã Mường Bú |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
54 |
Thị trấn Ít Ong |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
55 |
Xã Pi Toong |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
56 |
Xã Mường Tra |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
57 |
Xã Mường Chùm |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
58 |
Xã Nậm Păm |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
59 |
Xã Hua Trai |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
60 |
Xã Tạ Bú |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
61 |
Xã Chiềng Ân |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
62 |
Xã Chiềng Lao |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
63 |
Xã Chiềng Lao |
Giấy |
Bản đồ |
3 |
|
|
64 |
Xã Chiềng San |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
65 |
Xã Chiềng Ân |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
66 |
Xã Chiềng Muôn |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
IV |
Huyện Yên Châu |
|
|
32 |
|
|
67 |
Xã Phiêng Khoài |
Giấy |
Bản đồ |
5 |
|
|
68 |
Xã Yên Sơn |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
69 |
Xã Chiềng Đông |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
70 |
Xã Chiềng On |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
71 |
Xã Chiềng Hặc |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
72 |
Xã Mường Lựm |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
73 |
Xã Sặp Vạt |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
74 |
Xã Chiềng Pằn |
Giấy |
Bản đồ |
3 |
|
|
75 |
Xã Chiềng Sàng |
Giấy |
Bản đồ |
1 |
|
|
76 |
Xã Chiềng Khoi |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
77 |
Xã Tú Nang |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
78 |
Xã Viêng Lán |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
79 |
Xã Lóng Phiêng |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
80 |
Xã Huy Tân |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
81 |
Biểu thống kê diện tích sau rà soát các xã thuộc huyện Yên Châu Năm 2011 |
Giấy |
Hồ sơ |
1 |
|
|
V |
Huyện Phù Yên |
|
|
53 |
|
|
82 |
Xã Tường Phong |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
83 |
Xã Tân Phong |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
84 |
Xã Huy Hạ |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
85 |
Xã Nam Phong |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
86 |
Xã Tường Hạ |
Giấy |
Bản đồ |
1 |
|
|
87 |
Thị trấn Phù Yên |
Giấy |
Bản đồ |
1 |
|
|
88 |
Xã Bắc Phong |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
89 |
Xã Kim Bon |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
90 |
Xã Mường Do |
Giấy |
Bản đồ |
3 |
|
|
91 |
Xã Đá Đỏ |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
92 |
Xã Mường Bang |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
93 |
Xã Suối Tọ |
Giấy |
Bản đồ |
3 |
|
|
94 |
Xã Gia Phù |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
95 |
Xã Tường Phù |
Giấy |
Bản đồ |
1 |
|
|
96 |
Xã Tường Tiến |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
97 |
Xã Huy Tường |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
98 |
Xã Suối Bau |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
99 |
Xã Huy Thượng |
Giấy |
Bản đồ |
1 |
|
|
100 |
Xã Tường Thượng |
Giấy |
Bản đồ |
1 |
|
|
101 |
Xã Mường Thải |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
102 |
Xã Tân Lang |
Giấy |
Bản đồ |
4 |
|
|
103 |
Xã Huy Bắc |
Giấy |
Bản đồ |
4 |
|
|
104 |
Xã Mường Cơi |
Giấy |
Bản đồ |
4 |
|
|
105 |
Xã Quang Huy |
Giấy |
Bản đồ |
4 |
|
|
VI |
Huyện Thuận Châu |
|
|
44 |
|
|
106 |
Huyện Thuận Châu |
Giấy |
Bản đồ |
6 |
|
|
107 |
Xã Pá Lông |
Giấy |
Bản đồ |
1 |
|
|
108 |
Xã É Tòng |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
109 |
Xã Bon Phặng |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
110 |
Xã Long Hẹ |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
111 |
Xã Chiềng Pấc |
Giấy |
Bản đồ |
1 |
|
|
112 |
Xã Muổi Nọi |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
113 |
Xã Thôm Mòn |
Giấy |
Bản đồ |
1 |
|
|
114 |
Xã Noong Lay |
Giấy |
Bản đồ |
1 |
|
|
115 |
Xã Co Tòng |
Giấy |
Bản đồ |
1 |
|
|
116 |
Xã Púng Tra |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
117 |
Xã Bản Lầm |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
118 |
Xã Nậm Lầu |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
119 |
Xã Mường Khiêng |
Giấy |
Bản đồ |
3 |
|
|
120 |
Xã Tông Lệnh |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
121 |
Xã Tông Cọ |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
122 |
Xã Bó Mười |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
123 |
Xã Mường Bám |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
124 |
Xã Co Mạ |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
125 |
Xã Chiềng Khoang |
Giấy |
Bản đồ |
3 |
|
|
126 |
Xã Mường Khiêng |
Giấy |
Bản đồ |
3 |
|
|
VII |
Huyện Mai Sơn |
|
|
45 |
|
|
127 |
Huyện Mai Sơn |
Giấy |
Bản đồ |
10 |
|
|
128 |
Xã Chiềng Ve |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
129 |
Xã Nà Ớt |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
130 |
Xã Phiêng Pằn |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
131 |
Cã Chiềng Nơi |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
132 |
Xã Phiêng Cằm |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
133 |
Cã Chiềng Chăn |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
134 |
Xã Chiềng Mung |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
135 |
Xã Hát Lót |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
136 |
Xã Mường Bon |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
137 |
Xã Tà Hộc |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
138 |
Xã Chiềng Sung |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
139 |
Xã Chiềng Lương |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
140 |
Xã Chiềng Ban |
Giấy |
Bản đồ |
3 |
|
|
141 |
Xã Mường Bằng |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
142 |
Xã Cò Nòi |
Giấy |
Bản đồ |
3 |
|
|
143 |
Xã Mường Chanh |
Giấy |
Bản đồ |
3 |
|
|
VIII |
Huyện Bắc Yên |
|
|
109 |
|
|
144 |
Xã Háng Đồng |
Giấy |
Bản đồ |
7 |
|
|
145 |
Xã Xím Vàng |
Giấy |
Bản đồ |
7 |
|
|
146 |
Xã Phiêng Côn |
Giấy |
Bản đồ |
6 |
|
|
147 |
Xã Hồng Ngài |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
148 |
Xã Mường Khoa |
Giấy |
Bản đồ |
6 |
|
|
149 |
Xã Phiêng Ban |
Giấy |
Bản đồ |
4 |
|
|
150 |
Xã Làng Chếu |
Giấy |
Bản đồ |
6 |
|
|
151 |
Xã Tà Xùa |
Giấy |
Bản đồ |
5 |
|
|
152 |
Xã Hang Chú |
Giấy |
Bản đồ |
9 |
|
|
153 |
Xã Chiềng Sại |
Giấy |
Bản đồ |
6 |
|
|
154 |
Xã Chim Vàn |
Giấy |
Bản đồ |
7 |
|
|
155 |
Xã Pắc Ngà |
Giấy |
Bản đồ |
7 |
|
|
156 |
Xã Hua Nhàn |
Giấy |
Bản đồ |
7 |
|
|
157 |
Xã Tạ Khoa |
Giấy |
Bản đồ |
10 |
|
|
158 |
Huyện Bắc Yên |
Giấy |
Bản đồ |
4 |
|
|
159 |
Thị trấn Bắc Yên |
Giấy |
Bản đồ |
7 |
|
|
160 |
Xã Song Pe |
Giấy |
Bản đồ |
9 |
|
|
IX |
Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
28 |
|
|
161 |
Xã Mường Chiên |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
162 |
Xã Liệp Muội |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
163 |
Xã Chiềng Ơn |
Giấy |
Bản đồ |
3 |
|
|
164 |
Xã Mường Giàng |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
165 |
Xã Pha Khinh |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
166 |
Xã Pắc Ma |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
167 |
Xã Chiềng Khay |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
168 |
Xã Mường Sại |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
169 |
Xã Nậm Ét |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
170 |
Xã Chiềng Bằng |
Giấy |
Bản đồ |
2 |
|
|
171 |
Xã Mường Giôn |
Giấy |
Bản đồ |
3 |
|
|
172 |
Xã Cà Nàng |
Giấy |
Bản đồ |
4 |
|
DANH MỤC THÔNG TIN, DỮ LIỆU LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Kèm theo Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 09/11/2025 của UBND tỉnh Sơn
La)
|
STT |
Tiêu đề hồ sơ |
Dạng dữ liệu |
Đơn vị |
Số lượng dự kiến (tờ) |
Ghi chú |
|
|
Tổng |
|
54 |
Theo SL thực tế |
|
|
I |
Hồ sơ chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
Giấy |
|
|
|
|
1 |
Hồ sơ kế hoạch thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
2 |
Báo cáo tổng kết năm, giai đoạn chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
Giấy |
Báo cáo |
|
|
|
3 |
Báo cáo sơ kết 6 tháng, 9 tháng, báo cáo tóm tắt chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
Giấy |
Báo cáo |
|
|
|
4 |
Hồ sơ đề nghị xét, công nhận và thu hồi quyết định công nhận địa phương đạt chuẩn nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
Giấy, file số |
Hồ sơ |
|
|
|
5 |
Hồ sơ đăng ký, đánh giá phân hạng và đánh giá phân hạng lại sản phẩm OCOP cấp quốc gia, cấp tỉnh |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
6 |
Hồ sơ triển khai các dự án liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị |
|
Hồ sơ |
|
|
|
6.1 |
Dự án hỗ trợ phát triển vùng nguyên liệu Cà phê OCOP , đậu tương, ngô, xoài, cá lăng |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
6.2 |
Dự án liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị quả Xoài Phù Yên + Bắc Yên |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
6.3 |
Dự án liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị quả Xoài Mộc Châu + Vân Hồ |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
6.4 |
Dự án liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị quả Xoài Quỳnh Nhai + Thuận Châu |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
6.5 |
Dự án liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị quả Xoài Mai Sơn + Yên Châu |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
6.6 |
Dự án liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị quả Cam Sông Mã + Sốp Cộp |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
6.7 |
Dự án liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị quả Lê Mộc Châu + Quỳnh Nhai |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
6.8 |
Dự án liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị Cà phê theo định hướng hữu cơ tại huyện Thuận Châu + Thành phố Sơn La |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
6.9 |
Dự án liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị Đảng Sâm tại Quỳnh Nhai + Mộc Châu |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
II |
Hồ sơ chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
Giấy |
|
|
|
|
1 |
Hồ sơ kế hoạch thực hiện chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
2 |
Báo cáo tổng kết năm, giai đoạn chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
Giấy |
|
|
|
|
3 |
Báo cáo sơ kết 6 tháng, 9 tháng, báo cáo tóm tắt chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
Giấy |
Báo cáo |
|
|
|
4 |
Hồ sơ về xây dựng Chương trình, các dự án thành phần thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững được phê duyệt |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
5 |
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện Chương trình, các dự án thành phần thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
6 |
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt Chương trình, các dự án thành phần thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
III |
Hồ sơ về phát triển nông thôn |
Giấy |
|
|
|
|
1 |
Lĩnh vực phòng chống tái trồng cây có chứa chất ma túy |
|
Hồ sơ |
|
|
|
1.1 |
Các văn bản thuộc lĩnh vực công tác phồng chống tái trồng cây có chứa chất ma túy năm 2020 |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
1.2 |
Công tác phòng, chống tái trồng cây có chứa chất ma tuý năm 2021 |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
1.3 |
Công tác phòng, chống tái trồng cây có chứa chất ma tuý năm 2022 |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
1.4 |
Công tác phòng, chống tái trồng cây có chứa chất ma túy năm 2023 |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
1.5 |
Công tác phòng, chống tái trồng cây có chứa chất ma túy năm 2024 |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
1.6 |
Công tác phòng, chống tái trồng cây có chứa chất ma túy năm 2025 |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
2 |
Lĩnh vực đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
|
|
|
2.1 |
Các văn bản lĩnh vực công tác đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2020 |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
2.2 |
Công tác đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2021 |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
2.3 |
Công tác đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2022 |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
2.4 |
Công tác đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2023 |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
3 |
Công tác phát triển ngành nghề, làng nghề |
|
Hồ sơ |
|
|
|
3.1 |
Xét công nhận làng nghề năm 2022 |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
3.2 |
Công tác phát triển ngành nghề, làng nghề năm 2023 |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
4 |
Thẩm định hồ sơ công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao |
|
|
|
|
|
4.1 |
Thẩm định hồ sơ công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao về chỉ tiêu số 11.3 năm 2020 |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
4.2 |
Thẩm định hồ sơ công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao về chỉ tiêu số 11.3 năm 2021 |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
4.3 |
Thẩm định chỉ tiêu số 13.2 xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững thuộc tiêu chí số 13 về tổ chức sản xuất xây dựng nông thôn mới năm 2020 |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
4.4 |
Thẩm định chỉ tiêu số 13.2 xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững thuộc tiêu chí số 13 về tổ chức sản xuất xây dựng nông thôn mới năm 2021 |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
5 |
Tổ chức Hội nghị tổng kết 5 năm thực hiện chủ trương phát triển cây ăn quả, phát triển HTX nông nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020 và gặp mặt, biểu dương các hộ gia đình, HTX, DN sản xuất, kinh doanh tiêu biểu trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2020 |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
6 |
Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực Bố trí sắp xếp dân cư |
|
Hồ sơ |
|
|
|
6.1 |
Công tác ổn định dân di cư tự do năm 2021 |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
|
6.2 |
Dự án bố trí sắp xếp dân cư bản Nà Trà, xã Pi Toong, huyện Mường La (nay là xã Mường La, tỉnh Sơn La) |
file số |
Hồ sơ |
|
|
|
6.3 |
Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư bản Xe, xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai ( nay là xã Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La) |
file số |
Hồ sơ |
|
|
|
6.4 |
Dự án Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai cấp bách do ảnh hưởng cơn bão số 3 bản Co Sủ Dưới, xã Chiềng Công, huyện Mường La, tỉnh Sơn La (nay thuộc xã Chiềng Hoa, tỉnh Sơn La) |
file số |
Hồ sơ |
|
|
|
6.5 |
Dự án bố trí sắp xếp dân cư bản Huổi Tao, xã Nậm Giôn, huyện Mường La (nay là xã Chiềng Lao, tỉnh Sơn La) |
file số |
Hồ sơ |
|
|
|
6.6 |
Dự án bố trí sắp xếp dân cư bản Lóng Khủa, xã Song Khủa, huyện Vân Hồ (nay là xã Song Khủa, tỉnh Sơn La) |
file số |
Hồ sơ |
|
|
|
6.7 |
Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Nhụng Trên, Nhụng Dưới xã Chiềng Nơi, huyện Mai Sơn (nay la xã Phiêng Cằm, tỉnh Sơn La) |
file số |
Hồ sơ |
|
|
|
6.8 |
Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư bản Sàng Lay, xã Chiềng Phung, huyện Sông Mã (nay là xã Nậm Ty, tỉnh Sơn La) |
file số |
Hồ sơ |
|
|
|
6.9 |
Dự án bố trí sắp xếp dân cư bản Chom Cọ, xã Tạ Bú, huyện Mường La (nay là xã Mường Bú, tỉnh Sơn La) |
file số |
Hồ sơ |
|
|
|
6.10 |
Dự án bố trí sắp xếp dân cư tại bản Pú Dảnh, xã Ngọc Chiến, huyện Mường La (nay là xã Ngọc Chiến, tỉnh Sơn La) |
file số |
Hồ sơ |
|
|
|
6.11 |
Dự án bố trí sắp xếp dân cư tại bản Quây, xã Chiềng Ngàm, huyện Thuận Châu (nay là xã Chiềng La, tỉnh Sơn La) |
file số |
Hồ sơ |
|
|
|
6.12 |
Dự án khắc phục hư hỏng cầu Km11+934/ĐT.114 thuộc Bản Khoáng, xã Mường Bang, huyện Phù Yên (nay là xã Mường Bang, tỉnh Sơn La) |
file số |
Hồ sơ |
|
|
|
6.13 |
Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất bản Huổi Sói, xã Chiềng Ngàm, huyện Thuận Châu,(nay là xã Chiềng La) tỉnh Sơn La |
file số |
Hồ sơ |
|
|
|
6.14 |
Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở điểm tái định cư Tèn Pá Hu, bản Ta Mạ, xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu (nay là xã Mường Khiêng) tỉnh Sơn La |
file số |
Hồ sơ |
|
|
|
6.15 |
Điều chỉnh TKBVTC dự án Bố trí sắp xếp dân cư bản Ta Lát, xã Mường Cai, huyện Sông Mã,tỉnh Sơn La |
file số |
Hồ sơ |
|
|
|
6.16 |
Hồ sơ Nghị quyết 130/2025/NQ-HĐND ngày 20/9/2025 Nghị quyết quy định mức hỗ trợ một số nội dung thực hiện bố trí dân cư các vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới đến hết năm 2030 trên địa bàn tỉnh Sơn La |
file số |
Hồ sơ |
|
|
|
IV |
Hồ sơ, tài liệu về chất lượng, an toàn thực phẩm, chế biến và phát triển thị trường |
|
|
|
|
|
1 |
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, kiểm tra việc chấp hành pháp luật trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
Giấy |
Hồ sơ |
|
|
DANH MỤC THÔNG TIN, DỮ LIỆU ĐẶC TẢ
(Kèm theo Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 09/11/2025 của UBND tỉnh Sơn
La)
|
STT |
Tên dữ liệu |
Dạng dữ liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng (tờ) |
Thời gian hoàn thành tài liệu |
|
|
|
Số |
Báo cáo |
107 |
|
|
I |
Sở Nội vụ |
|
|
06 |
|
|
1 |
Dữ liệu hồ sơ, bản đồ địa giới đơn vị hành chính theo Quyết định 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
Công văn số 2100/SNV- KHTC ngày 24/9/2025 |
|
II |
Sở Công Thương |
|
|
04 |
|
|
1 |
Dự án di chuyển đường dây 110 kV, 35KV mạch kép đoạn Bệnh viện đa khoa Sơn La – TBA 110kV Chiềng Sinh |
|
|
|
Công văn số 2290/SCT- TC ngày 24/9/2025 |
|
III |
UBND Xã Kim Bon |
|
|
03 |
Báo cáo số 164/BC-UBND ngày 24/9/2025 |
|
IV |
UBND Xã Mường Lèo |
|
|
05 |
Báo cáo số 332/BC-UBND ngày 25/9/2025 |
|
|
Thông tin dữ liệu về lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ thu hồi đất thực hiện dự án: Bố trí sắp xếp dân cư tập trung (Tại chỗ) bản Nặm Pừn, xã Mường Lèo năm 2024 |
|
|
|
|
|
V |
UBND Xã Sông Mã |
|
|
19 |
Báo cáo số 348-BC- UBND ngày 24/9/2025 |
|
|
Thông tin dữ liệu về lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
|
|
1 |
Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền lần đầu cho ông Hà Văn Thập và vợ bà Hà Thị Quyên, thửa đất tại tổ dân phố 4, xã Sông Mã, tỉnh Sơn La năm 2025 |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền lần đầu cho bà Lương Thị Nụ, bà Nguyễn Thị Hồng Ngát, bà Nguyễn Thị Hồng Ngọc, thửa đất tại bản Xum Côn, xã Sông Mã, tỉnh Sơn La năm 2025 |
|
|
|
|
|
3 |
Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 19/8/2025 của Chủ tịch UBND xã Sông Mã về việc thu hồi đất để thực hiện dự án: Trường PTDT nội trú huyện Sông Mã (đợt 2) năm 2025 |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ sơ thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân tại xã Sông Mã, tỉnh Sơn La để thực hiện dự án: Trường PTDT nội trú huyện Sông Mã (đợt 3) |
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ, tài liệu về giảm nghèo và xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
1 |
Hồ sơ công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2024 xã Sông Mã sau sáp nhập từ ngày 01/07/2025 |
|
|
|
|
|
VI |
UBND Xã Mường La |
|
|
70 |
|
|
|
Thông tin dữ liệu về lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
|
|
1 |
Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 |
|
|
|
Báo cáo số 936/BC-UBND ngày 29/9/2025 |
|
2 |
Hồ sơ thu hồi đất của dự án Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai bản Huổi Hậu, xã Chiềng Lao, huyện Mường La |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ sơ thu hồi đất của dự án Tuyến đường dây 220kV Huội Quảng - Nghĩa Lộ (khu vực chân cột đợt 1) |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ sơ thu hồi đất của dự án Bố trí ổn định dân cư vùng lũ thiên tai lũ ống, lũ quét bản Ít, xã Nặm Păm, huyện Mường La |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ sơ thu hồi đất của dự án Đường giao thông Nặm Păm - Ngọc Chiến (giai đoạn II), huyện Mường La |
|
|
|
|
|
6 |
Hồ sơ đấu giá quyền sử dụng khu đất đất trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
7 |
Hồ sơ giá đất cụ thể bổ sung để thực hiện bồi thường, hỗ trợ GPMB dự án Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Ân |
|
|
|
|
|
8 |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho ông Bùi Tiến Sỹ bản Đông Xuông, xã Ngọc Chiến, huyện Mường La |
|
|
|
|
|
9 |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho ông Lường Văn Địa, bản Chiềng Tè, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La |
|
|
|
|
|
10 |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho 04 hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn xã Mường Bú, huyện Mường La |
|
|
|
|
|
11 |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho ông Lò Văn Khôn, bản Chang lứa, xã Mường Chùm, huyện Mường La |
|
|
|
Báo cáo số 936/BC-UBND ngày 29/9/2025 |
|
12 |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho 02 hộ gia Hồ sơ 01 đình, cá nhân trên địa bàn thị trấn Ít Ong, huyện Mường La |
|
|
|
|
|
13 |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho bà Lò Thị Yến, bản Giàn, xã Mường Bú, huyện Mường La |
|
|
|
|
|
14 |
Hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất của ông Lò Văn Khôn bản Chang Lứa, xã Mường Chùm huyện Mường La |
|
|
|
|
|
15 |
Hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất của hộ ông Lò Văn Sang, bản Nà Nong, xã Mường Chùm huyện Mường La |
|
|
|
|
|
16 |
Hồ sơ cấp giấy phép môi trường dự án Trường phổ thông Dân tộc nội trú huyện Mường La, tỉnh Sơn La |
|
|
|
|
|
17 |
Hồ sơ cấp giấy phép môi trường dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai cấp bách bản Tà Sài, xã Chiềng Lao |
|
|
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh