Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 2774/QĐ-BKHCN năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

Số hiệu 2774/QĐ-BKHCN
Ngày ban hành 18/09/2025
Ngày có hiệu lực 01/07/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký Hoàng Minh
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ,Bộ máy hành chính

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2774/QĐ-BKHCN

Hà Nội, ngày 18 tháng 09 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Nghị định số 55/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung bởi Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;

Căn cứ Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân (sau đây gọi là Thông tư số 64/2025/TT-BTC);

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ và Chánh Văn phòng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư số 64/2025/TT-BTC có hiệu lực.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cổng Thông tin điện tử của Bộ (để đưa tin);
- Lưu: VT, SHTT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Minh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-BKHCN ngày   tháng   năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A

Thủ tục hành chính cấp Trung ương

1.

1.011902

Thủ tục chuyển đổi đăng ký quốc tế nhãn hiệu thành đơn nộp theo thể thức quốc gia.

Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

2.

1.011905

Thủ tục tách đơn đăng ký sở hữu công nghiệp.

Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

3.

1.011907

Thủ tục duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ sáng chế/giải pháp hữu ích.

Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

4.

1.011908

Thủ tục gia hạn hiệu lực Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu.

Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

5.

1.011909

Thủ tục chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ.

Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

6.

1.011910

Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ.

Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

7.

1.012128

Thủ tục đăng ký sáng chế.

Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân

 

Cục Sở hữu trí tuệ

8.

1.012129

Thủ tục xử lý đơn PCT vào giai đoạn quốc gia.

Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

9.

1.012130

Thủ tục đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn.

Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

10.

1.012131

Thủ tục đăng ký kiểu dáng công nghiệp.

Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

11.

1.012132

Thủ tục đăng ký nhãn hiệu.

Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

12.

1.012133

Thủ tục đăng ký chỉ dẫn địa lý.

Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

B

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1.

1.013916

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp.

Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân

Sở hữu trí tuệ

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

2.

1.013919

Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp.

Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân

Sở hữu trí tuệ

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

3.

1.013924

Thủ tục ghi nhận tổ chức đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp.

Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân

Sở hữu trí tuệ

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

4.

1.013928

Thủ tục ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp.

Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân

Sở hữu trí tuệ

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

5.

1.013942

Thủ tục xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp.

Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân

Sở hữu trí tuệ

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

6.

1.013954

Thủ tục xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp.

Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân

Sở hữu trí tuệ

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

7.

1.013968

Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp.

Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân

Sở hữu trí tuệ

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG TTHC

A. Thủ tục hành chính cấp trung ương

1. Thủ tục chuyển đổi đăng ký quốc tế nhãn hiệu thành đơn nộp theo thể thức quốc gia

Trình tự thực hiện

- Bước 1: Tiếp nhận đơn

Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ yêu cầu chuyển đổi đăng ký quốc tế nhãn hiệu thành đơn nộp theo thể thức quốc gia đến Cục Sở hữu trí tuệ.

- Bước 2: Thẩm định hình thức đơn

+ Đối với trường hợp chuyển đổi từ đơn đăng ký quốc tế nhãn hiệu chuyển đổi thành đơn nộp theo thể thức quốc gia: Cục Sở hữu trí tuệ kiểm tra việc tuân thủ các quy định về điều kiện chuyển đổi và hình thức đối với đơn, từ đó đưa ra kết luận đơn có được coi là hợp lệ hay không và thực hiện như sau:

(i) Trường hợp đơn hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định chấp nhận đơn hợp lệ;

(ii) Trường hợp đơn không hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ từ chối chấp nhận đơn.

+ Đối với trường hợp chuyển đổi từ đăng ký quốc tế đã được chấp nhận bảo hộ tại Việt Nam: Cục Sở hữu trí tuệ thẩm định việc tuân thủ các quy định về điều kiện chuyển đổi

- Bước 3: Công bố đơn

Đơn sẽ được công bố trên Công báo Sở hữu công nghiệp trong thời hạn hai tháng kể từ ngày đơn được chấp nhận là đơn hợp lệ[1].

- Bước 4: Thẩm định nội dung đơn

+ Đối với trường hợp chuyển đổi từ đơn đăng ký quốc tế nhãn hiệu: Đánh giá khả năng được bảo hộ của đối tượng nêu trong đơn theo các điều kiện bảo hộ, qua đó xác định phạm vi bảo hộ tương ứng.

+ Đối với trường hợp chuyển đổi từ đăng ký quốc tế đã được chấp nhận bảo hộ tại Việt Nam: Cục Sở hữu trí tuệ không tiến hành thẩm định lại nội dung

- Bước 5: Ra quyết định cấp/từ chối cấp văn bằng bảo hộ:

+ Nếu đối tượng nêu trong đơn không đáp ứng các điều kiện bảo hộ, Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra quyết định từ chối cấp văn bằng bảo hộ;

+ Nếu đối tượng nêu trong đơn đáp ứng được các yêu cầu về bảo hộ và người nộp đơn nộp phí, lệ phí đầy đủ, đúng hạn thì Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra quyết định cấp văn bằng bảo hộ, ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về nhãn hiệu và công bố trên Công báo Sở hữu công nghiệp.

Cách thức thực hiện

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.

Thành phần, số lượng hồ sơ

- Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Tờ khai đăng ký nhãn hiệu được chuyển đổi từ đăng ký quốc tế nhãn hiệu bị mất hiệu lực theo Điều 9quinquies của Nghị định thư Madrid theo Mẫu số 03 tại Phụ lục II Nghị định 65/2023/NĐ-CP;

+ Mẫu nhãn hiệu (05 mẫu kích thước 80 x 80 mm) và danh mục hàng hóa, dịch vụ mang nhãn hiệu;

+Văn bản ủy quyền (nếu nộp đơn thông qua đại diện);

+ Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên, nếu yêu cầu hưởng quyền ưu tiên;

+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).

- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

Thời hạn giải quyết

- Thẩm định hình thức: 01 tháng từ ngày nộp đơn;

- Công bố đơn: trong thời hạn 02 tháng từ ngày chấp nhận đơn hợp lệ;

- Thẩm định nội dung đơn: không quá 09 tháng kể từ ngày công bố đơn.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính

Cá nhân, tổ chức.

Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính

Cục Sở hữu trí tuệ.

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

- Quyết định cấp/từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu.

- Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu theo Mẫu số 13 tại Phụ lục II Nghị định 65/2023/NĐ-CP).

Phí, lệ phí (nếu có)

- Lệ phí nộp đơn: 75.000 đồng (cho mỗi đơn). Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2027 trở đi, mức thu lệ phí nộp đơn: 150.000 đồng/đơn.

- Phí công bố đơn: 120.000 đồng.

- Phí thẩm định nội dung: 550.000 đồng (cho mỗi nhóm có 6 sản phẩm/dịch vụ) (từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi trong mỗi nhóm: 120.000 đồng/1 sản phẩm/dịch vụ).

- Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định: 180.000 đồng (cho mỗi nhóm có 6 sản phẩm/dịch vụ, từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi: 30.000 đồng/1 sản phẩm/dịch vụ).

- Phí phân loại quốc tế hàng hóa/dịch vụ: 100.000 đồng (cho mỗi nhóm có 6 sản phẩm/dịch vụ, từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi: 20.000 đồng/1 sản phẩm/dịch vụ). Phí công bố đơn, phí thẩm định nội dung, phí tra cứu thông tin, phí phân loại không áp dụng nếu đơn thuộc trường hợp quy định tại Điều 28.2.b Nghị định số 65/2023/NĐ-CP.(1)

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu: 60.000 đồng (cho 1 nhóm sản phẩm/dịch vụ đầu tiên, từ nhóm sản phẩm/dịch vụ thứ 2 trở đi: 50.000 đồng/1nhóm). Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2027 trở đi, mức thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu: 120.000 đồng (cho 1 nhóm sản phẩm/dịch vụ đầu tiên, từ nhóm sản phẩm/dịch vụ thứ 2 trở đi: 100.000 đồng/1 nhóm)

- Phí đăng bạ Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng

- Phí công bố Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng.

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm)

- Tờ khai đăng ký nhãn hiệu được chuyển đổi từ đăng ký quốc tế nhãn hiệu bị mất hiệu lực theo Điều 9quinquies của Nghị định thư Madrid theo Mẫu số 03 tại Phụ lục II Nghị định 65/2023/NĐ-CP.

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có)

- Đăng ký quốc tế nhãn hiệu tại Việt Nam của chủ sở hữu nhãn hiệu là cá nhân, tổ chức thành viên của Nghị định thư Madrid bị mất hiệu lực theo Điều 6 của Nghị định thư Madrid, người đó có quyền nộp đơn chuyển đổi cho Cục Sở hữu trí tuệ để đăng ký bảo hộ chính nhãn hiệu đó đối với một phần hoặc toàn bộ hàng hóa, dịch vụ thuộc danh mục hàng hóa, dịch vụ đã được ghi nhận trong đăng ký quốc tế nhãn hiệu nhưng bị mất hiệu lực theo quy định tại Điều 9quinquies của Nghị định thư Madrid;

- Đơn đăng ký nhãn hiệu chuyển đổi được nộp trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày ghi nhận vào Sổ đăng bạ quốc tế về việc đăng ký quốc tế tương ứng bị mất hiệu lực;

- Đăng ký quốc tế chưa từng là đối tượng của việc từ chối, chấm dứt hoặc hủy bỏ toàn bộ tại Việt Nam.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022;

- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;

- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT -BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020.

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...