Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính mới, 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt 06 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long (thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính)
| Số hiệu | 2663/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 19/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 19/11/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
| Người ký | Nguyễn Quỳnh Thiện |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2663/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 19 tháng 11 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 3659/QĐ-BKHCN ngày 13 tháng 11 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3212/QĐ- BKHCN ngày 17 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 228/TTr-SKHCN ngày 14 tháng 11 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Hoàn thành việc cập nhật công khai đầy đủ danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính đã được công bố trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính Trong thời gian 03 ngày kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.
- Đồng bộ đầy đủ danh mục nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính đã được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long.
- Cấu hình quy trình điện tử tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đối với các quy trình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Phối hợp với Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã niêm yết công khai đầy đủ danh mục nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.
Điều 4. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
a) Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính (số thứ tự 03, 04, 05) và 03 quy trình nội bộ (số thứ tự 03, 04, 05) được ban hành kèm theo Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 07 thủ tục hành chính mới ban hành,13 thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
b) Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính (số thứ tự 03, 06, 07) được ban hành kèm theo Quyết định số 2411/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 100% thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 2663/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2663/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 19 tháng 11 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 3659/QĐ-BKHCN ngày 13 tháng 11 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3212/QĐ- BKHCN ngày 17 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 228/TTr-SKHCN ngày 14 tháng 11 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Hoàn thành việc cập nhật công khai đầy đủ danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính đã được công bố trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính Trong thời gian 03 ngày kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.
- Đồng bộ đầy đủ danh mục nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính đã được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long.
- Cấu hình quy trình điện tử tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đối với các quy trình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Phối hợp với Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã niêm yết công khai đầy đủ danh mục nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.
Điều 4. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
a) Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính (số thứ tự 03, 04, 05) và 03 quy trình nội bộ (số thứ tự 03, 04, 05) được ban hành kèm theo Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 07 thủ tục hành chính mới ban hành,13 thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
b) Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính (số thứ tự 03, 06, 07) được ban hành kèm theo Quyết định số 2411/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 100% thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 2663/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
Lĩnh vực: hoạt động khoa học và công nghệ |
||||||
|
1 |
1.014459.H61 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Năm (05) ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh Long), Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ. |
Không |
- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. |
|
2. |
1.014460.H61 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
Năm (05) ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh Long), Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ. |
Không |
- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. |
|
3. |
1.014461.H61 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Năm (05) ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh Long), Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ. |
Không |
- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025. - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
Lĩnh vực: hoạt động khoa học và công nghệ |
||||||
|
1. |
1.014390.H61 |
Thay đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tổ chức khoa học và công nghệ |
Mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh Long), Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ. |
Không |
- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. - Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp xã về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
2. |
1.014391.H61 |
Cấp Giấy chứng nhận văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh Long), Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ. |
Không |
- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. - Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp xã về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
3. |
1.014392.H61 |
Thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh Long), Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ. |
Không |
- Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025; - Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung. - Thông tư số 10/2025/TT-BKHCN ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp xã về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 2663/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Mã thủ tục: 1.014459.H61
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Trung tâm Đổi mới sáng tạo và Chuyển đổi số |
||
|
Bước 2.1 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công viên chức tham mưu xử lý hồ sơ |
Trung tâm Đổi mới sáng tạo và Chuyển đổi số |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2.2 |
Viên chức xử lý, trình kết quả giải quyết đến Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Trung tâm Đổi mới sáng tạo và Chuyển đổi số phê duyệt. |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.4 |
Lãnh đạo Trung tâm Đổi mới sáng tạo và Chuyển đổi số ký duyệt, chuyển Văn thư đóng dấu |
0.5 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.5 |
Văn thư đóng dấu, lưu hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0.5 ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả từ Văn thư Trung tâm lưu kho dữ liệu; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
||
2. Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. Mã thủ tục: 1.014460.H61
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Trung tâm Đổi mới sáng tạo và Chuyển đổi số |
||
|
Bước 2.1 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công viên chức tham mưu xử lý hồ sơ |
Trung tâm Đổi mới sáng tạo và Chuyển đổi số |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2.2 |
Viên chức xử lý, trình kết quả giải quyết đến Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Trung tâm Đổi mới sáng tạo và Chuyển đổi số phê duyệt. |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.4 |
Lãnh đạo Trung tâm Đổi mới sáng tạo và Chuyển đổi số ký duyệt, chuyển Văn thư đóng dấu |
0.5 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.5 |
Văn thư đóng dấu, lưu hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0.5 ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả từ Văn thư Trung tâm lưu kho dữ liệu; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
||
3. Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Mã thủ tục: 1.014461.H61
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Trung tâm Đổi mới sáng tạo và Chuyển đổi số |
||
|
Bước 2.1 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công viên chức tham mưu xử lý hồ sơ |
Trung tâm Đổi mới sáng tạo và Chuyển đổi số |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2.2 |
Viên chức xử lý, trình kết quả giải quyết đến Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Trung tâm Đổi mới sáng tạo và Chuyển đổi số phê duyệt. |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.4 |
Lãnh đạo Trung tâm Đổi mới sáng tạo và Chuyển đổi số ký duyệt, chuyển Văn thư đóng dấu |
0.5 ngày làm việc |
|
|
Bước 2.5 |
Văn thư đóng dấu, lưu hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0.5 ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả từ Văn thư Trung tâm lưu kho dữ liệu; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
||
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
|
Bước 2.1 |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng KHCN |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2.2 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng KHCN |
05 ngày làm việc |
|
Bước 2.3 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng KHCN |
02 ngày làm việc |
|
Bước 2.4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
Bước 2.5 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở lưu kho dữ liệu; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
||
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
|
Bước 2.1 |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng KHCN |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 2.2 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng KHCN |
7,5 ngày làm việc |
|
Bước 2.3 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng KHCN |
01 ngày làm việc |
|
Bước 2.4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2.5 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở lưu kho dữ liệu; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
||
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
|
Bước 2.1 |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng KHCN |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 2.2 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng KHCN |
5,5 ngày làm việc |
|
Bước 2.3 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng KHCN |
02 ngày làm việc |
|
Bước 2.4 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
Bước 2.5 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở lưu kho dữ liệu; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh