Quyết định 2614/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Trì thành phố Hà Nội
Số hiệu | 2614/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 24/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2614/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 24 tháng 5 năm 2025 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN THANH TRÌ
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Trì;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 02 năm 2025 của HĐND Thành phố về việc thông qua bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2025; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 322/TTr-SNNMT ngày 22 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Trì đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 210/QĐ- UBND ngày 13/01/2025, như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Trì:
- Điều chỉnh, bổ sung các dự án đã xác định tại Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 của UBND Thành phố:
+ Điều chỉnh tăng diện tích đất thực hiện dự án tại 01 dự án;
+ Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa (không thay đổi diện tích đất thực hiện dự án) tại 02 dự án;
- Bổ sung danh mục 27 dự án với tổng diện tích đất 302,53ha.
(Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
2. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại khoản 1 Điều 1 thành: 145 dự án với tổng diện tích 679,12ha đất.
3. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 của UBND Thành phố và quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Trì và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 2614/QĐ-UBND ngày 24/5/2025 của UBND Thành phố)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2614/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 24 tháng 5 năm 2025 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN THANH TRÌ
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Trì;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 02 năm 2025 của HĐND Thành phố về việc thông qua bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2025; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 322/TTr-SNNMT ngày 22 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Trì đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 210/QĐ- UBND ngày 13/01/2025, như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Trì:
- Điều chỉnh, bổ sung các dự án đã xác định tại Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 của UBND Thành phố:
+ Điều chỉnh tăng diện tích đất thực hiện dự án tại 01 dự án;
+ Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa (không thay đổi diện tích đất thực hiện dự án) tại 02 dự án;
- Bổ sung danh mục 27 dự án với tổng diện tích đất 302,53ha.
(Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
2. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại khoản 1 Điều 1 thành: 145 dự án với tổng diện tích 679,12ha đất.
3. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 của UBND Thành phố và quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Trì và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 2614/QĐ-UBND ngày 24/5/2025 của UBND Thành phố)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mã loại đất |
Đại diện Cơ quan, tổ chức, người đăng kí |
Diện tích (ha) |
Trong đó |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
Đất thu hồi (ha) |
Đất trồng lúa (ha) |
Địa danh cấp huyện |
Địa danh cấp xã |
|||||||
Các dự án có trong Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25/02/2025 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
|
|||||
II |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị mới C3-1 tại xã Đại Áng, Thanh Trì, Hà Nội. |
ONT |
UBND huyện Thanh Trì |
26,78 |
26,78 |
|
Thanh Trì |
Đại Áng |
Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết khu ở C3-1, tỷ lệ 1/500, Đại Áng, Thanh Trì, Hà Nội. Văn bản số 402/QHKT-KHTH-SQH-ĐTVT ngày 05/02/2025 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Quyết định số 6527/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu ở C3-1 tỷ lệ 1/500, Đại Áng, Thanh Trì, Hà Nội |
|
2 |
Khu đô thị mới tại xã Liên Ninh, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội |
ONT+DHT |
UBND huyện Thanh Trì |
30,1 |
30,1 |
|
Thanh Trì |
Ngọc Hồi; Ngũ Hiệp; Liên Ninh |
Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 8/6/2018 của UBND Thành phố phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết Khu đô thị tại xã Liên Ninh, tỷ lệ 1/500. |
|
Các dự án có trong Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 29/4/2025 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
|
|||||
I |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND Thành phố (đã xác định tại Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 của UBND Thành phố) |
|||||||||
3 |
Khu đấu giá quyền sử dụng đất số 1 xã Liên Ninh (thôn Yên Phú), huyện Thanh Trì |
ONT |
UBND huyện Thanh Trì |
1,49 |
0,08 |
1,31 |
Thanh Trì |
Liên Ninh |
- Quyết định số 4397/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt dự án. - Quyết định số 4447/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư Thời gian thực hiện: Năm 2023-2025 - Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công của huyện thuộc thẩm quyền phê duyệt của HĐND huyện - Văn bản 224/UBND-BQLDA ĐTXD ngày 07/02/2025 của UBND huyện Thanh Trì về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt |
Bổ sung diện tích đất trồng lúa |
4 |
GPMB khu đất thuộc ô quy hoạch B3-1 xã Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp tạo quỹ đất sạch phục vụ xây dựng vườn hoa, sân bãi TDTT theo quy hoạch |
ONT |
UBND huyện Thanh Trì |
0,55 |
0,55 |
0,54 |
Thanh Trì |
Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp |
- Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 22/9/2020 của HĐND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (PL 1.21). - Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt dự án.O28 - Văn bản 265/UBND-BQLDA ĐTXD ngày 14/02/2025 của UBND huyện Thanh Trì về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt |
Bổ sung diện tích đất trồng lúa |
II |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xây dựng tuyến đường nối cầu Hòa Bình đi khu đô thị Nam Linh Đàm huyện Thanh Trì |
DGT |
UBND huyện Thanh Trì |
2,9 |
|
2,01 |
Thanh Trì |
Tam Hiệp |
Quyết định số 4247/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt dự án.- Quyết định số 5880/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án.- Quyết định số 4967/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt thời gian điều chỉnh dự án. - Quyết định số 2472/QĐ-UBND ngày 16/05/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án. - Văn bản 169/UBND-BQLDA ĐTXD ngày 23/01/2025 của UBND huyện Thanh Trì về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt |
|
6 |
Cải tạo, mở rộng và chỉnh trang khuôn viên nghĩa trang nhân dân thôn Huỳnh Cung, xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì |
NTD |
UBND huyện Thanh Trì |
0,54 |
|
0,44 |
Thanh Trì |
Tam Hiệp |
- Quyết định số 5251/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND huyện Thanh Trì về Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Cải tạo, mở rộng và chỉnh trang khuôn viên nghĩa trang nhân dân thôn Huỳnh Cung, xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì.) - Quyết định số 4968/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện đầu tư dự án. - Văn bản 170/UBND-BQLDA ĐTXD ngày 23/01/2025 của UBND huyện Thanh Trì về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt |
|
7 |
Khu đấu giá quyền sử dụng đất số 2 xã Tam Hiệp (thôn Huỳnh Cung), huyện Thanh Trì |
ONT |
UBND huyện Thanh Trì |
2,14 |
|
1,8 |
Thanh Trì |
Tam Hiệp |
- Nghị quyết số 7414/NQ-HĐND ngày 30/10/2018 của HĐND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. - Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND huyện Thanh Tri phê duyệt dự án. - Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công của huyện thuộc thẩm quyền phê duyệt của HĐND huyện. - Văn bản 173/UBND-BQLDA ĐTXD ngày 23/01/2025 của UBND huyện Thanh Trì về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt |
|
8 |
Nâng cấp trường THCS xã Hữu Hòa huyện Thanh Trì |
DGD |
UBND huyện Thanh Trì |
0,79 |
|
0,74 |
Thanh Trì |
Hữu Hòa |
- Quyết định số 1869/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt dự án. - Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư dự án. - Văn bản 223/UBND-BQLDA ĐTXD ngày 07/02/2025 của UBND huyện Thanh Trì về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt |
|
9 |
Nâng cấp trường mầm non A Liên Ninh, huyện Thanh Trì |
DGD |
UBND huyện Thanh Trì |
0,25 |
0,25 |
|
Thanh Trì |
Liên Ninh |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 21/8/2024 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công ngân sách Huyện quản lý |
|
10 |
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì |
TSC |
UBND huyện Thanh Trì |
0,13 |
0,13 |
|
Thanh Trì |
Tả Thanh Oai |
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 21/12/2024 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn vố đầu tư công ngân sách Huyện quản lý |
|
11 |
Đầu tư xây dựng cầu Ngọc Hồi và Đường dẫn hai đầu cầu |
DGT |
UBND huyện Thanh Trì |
23,76 |
23,76 |
|
Thanh Trì |
Ngũ Hiệp, Yên Mỹ, Duyên Hà |
- Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 25/02/2025 của HĐND thành phố Hà Nội về việc thống nhất chủ trương báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết định giao UBND thành phố Hà Nội làm cơ quan chủ quản thực hiện Dự án Đầu tư xây dựng cầu Ngọc Hồi và Đường dẫn hai đầu cầu; -Văn bản số 63/UBND_TCKH ngày 10/02/2025 của UBND huyện Thanh Trì về việc tham gia ý kiến thẩm định đối với Hồ sơ báo các nghiên cứu tiền khả thi dự án Đầu tư xây dựng cầu Ngọc Hồi và Đường dẫn hai đầu cầu |
|
12 |
Khu đô thị mới Cầu Bươu, huyện Thanh Trì |
ODT |
Công ty cổ phần kinh doanh phát triển nhà và đô thị |
41,14 |
41,14 |
|
Thanh Trì |
Tân Triều |
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1439/QĐ-UBND ngày 13/3/2025 của UBND Thành phố (Tiến độ 2025-2027) Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 30/3/2007 về việc cho phép Công ty cổ phần kinh doanh và phát triển nhà và đô thị Hà Nội sử dụng chính thức 197,975 m2 đất tại xã Thanh Liệt, Tân Triều và Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Cầu Bươu. |
|
13 |
Khu nhà ở xã hội Tân Triều |
ONT |
Tổng Cty Đầu tư và phát triển nhà và đô thị |
6,97 |
6,97 |
|
Thanh Trì |
Tân Triều |
Quyết định số 2064/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu đô thị H2-3, tỷ lệ 1/2000 tại ô quy hoạch ký hiệu E5/ODK20; Văn bản số 2403/TB-KH&ĐT ngày 12/12/2024 Thông báo về hồ sơ đề xuất chấp thuận chủ trương đầu tư dự án khu Nhà ở xã hội Tân Triều tại thôn Yên Xá, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì. |
|
14 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội cho cán bộ, chiến sỹ thuộc Bộ Công an tại xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì |
ONT |
UBND huyện/ Cục quản lý XD và DT Bộ Công An |
0,35 |
0,35 |
|
Thanh Trì |
Thanh Liệt |
Văn bản số 696/UBND-ĐT ngày 28/02/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội cho cán bộ, chiến sỹ thuộc Bộ Công an tại xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì Văn bản số 1511/H02-P4 ngày 21/4/2025 của Cục Quản lý xây dựng và doanh trại (Bộ Công an) về việc rà soát, bổ sung khu đất phát triển nhà ở cho lực lượng vũ trang Công an nhân dân vào Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 |
|
15 |
Dự án nhà ở cho lực lượng vũ trang Công an nhân dân tại xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì |
ONT |
Cục Quản lý xây dựng và doanh trại (Bộ Công an) |
0,21 |
0,21 |
|
Thanh Trì |
Thanh Liệt |
Văn bản số 1516/H02-P4 ngày 21/4/2025 của Cục Quản lý xây dựng và doanh trại (Bộ Công an) về việc rà soát, bổ sung khu đất phát triển nhà ở cho lực lượng vũ trang Công an nhân dân vào Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 |
|
16 |
Dự án nhà ở cho lực lượng vũ trang Công an nhân dân tại ô đất ký hiệu A18 thuộc dự án Khu chức năng đô thị Nam đường Vành đai 3, xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì |
ONT |
Cục Quản lý xây dựng và doanh trại (Bộ Công an) |
2,98 |
2,98 |
|
Thanh Trì |
Thanh Liệt |
Văn bản số 1515/H02-P4 ngày 21/4/2025 của Cục Quản lý xây dựng và doanh trại (Bộ Công an) về việc rà soát, bổ sung khu đất phát triển nhà ở cho lực lượng vũ trang Công an nhân dân vào Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 |
|
|
|
|||||||||
I |
Dự án điều chỉnh tại Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 của UBND Thành phố |
|||||||||
17 |
Xây dựng tuyến đường phía Tây Bắc thôn Vĩnh Ninh, xã Vĩnh Quỳnh huyện Thanh Trì |
DGT |
UBND huyện Thanh Trì |
5,60 |
|
|
Thanh Trì |
Vĩnh Quỳnh |
- Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 của HĐND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025 (PL 1.14) - Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 14/07/2023 của HĐND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện thuộc thẩm quyền phê duyệt của HĐND huyện (PL 02)(thay đổi quy mô dự án) - Bản định vị mốc (phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư) ngày 14/02/2025 |
Điều chỉnh diện tích thực hiện dự án theo bình đồ tuyến và biên bản định vị mốc giới |
II |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2025 |
|||||||||
18 |
Trung tâm thương mại dịch vụ và nhà ở |
TMD, ODT |
Công ty CPĐT XDPTTM Kinh Đô |
0,99 |
|
|
Thanh Trì |
Văn Điển |
- Quyết định số 3640/UBND-KT ngày 13/11/2003 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận đầu tư Dự án cho công ty vận chuyển khách du lịch và taxi (nay là công ty Kinh Đô). - Quyết định số 5858/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND TP Hà Nội về việc thu hồi 9.885,7m2 đất tại thôn Tựu Liệt, xã Tam Hiệp huyện Thanh Trì thuộc địa giới hành chính thị trấn Văn Điển) giao đất cho Công ty Vận chuyển khách du lịch và taxi để đầu tư xây dựng dự án Trung tâm thương mại, dịch vụ và nhà ở. - Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh tên người sử dụng đất ghi tại Quyết định số 5858/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND TP Hà Nội từ Công ty Vận chuyển khách du lịch và taxi thành công ty CPĐTXDPTTM Kinh Đô. |
|
19 |
Đấu giá cho thuê quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích tại xã Đại Áng |
NTS,CLN |
UBND xã Đại Áng |
20 |
|
|
Thanh Trì |
Đại Áng |
Luật Đất đai năm 2024 và Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ |
|
20 |
Đấu giá cho thuê quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích tại xã Vĩnh Quỳnh |
NTS,CLN |
UBND xã Vĩnh Quỳnh |
20 |
|
|
Thanh Trì |
Vĩnh Quỳnh |
Luật Đất đai năm 2024 và Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ |
|
21 |
Đấu giá cho thuê quỹ đất công ích tại vị trí khu đồng Bãi thôn Đông Trạch xã Ngũ Hiệp |
NTS,CLN |
UBND xã Ngũ Hiệp |
3,23 |
|
|
Thanh Trì |
Ngũ Hiệp |
Luật Đất đai năm 2024 và Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ |
|
22 |
Đấu giá cho thuê quỹ đất công ích tại vị trí khu Bơn 3, bơn 4 |
NTS,CLN |
UBND xã Yên Mỹ |
76,96 |
|
|
Thanh Trì |
Yên Mỹ |
Luật Đất đai năm 2024 và Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ |
|
23 |
Đấu giá cho thuê quỹ đất nông nghiệp công ích |
NTS, BHK |
UBND xã Duyên Hà |
6,96 |
|
|
Thanh Trì |
Duyên Hà |
Luật Đất đai năm 2024 và Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ |
|
24 |
Đấu giá cho thuê quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích tại xã Vạn Phúc |
HNK |
UBND xã Vạn Phúc |
1,66 |
|
|
Thanh Trì |
Duyên Hà |
Luật Đất đai năm 2024 và Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ |
|
25 |
Đấu giá cho thuê quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích tại xã Thanh Liệt |
NTS |
UBND xã Thanh Liệt |
0,36 |
|
|
Thanh Trì |
Thanh Liệt |
Luật Đất đai năm 2024 và Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ |
|
26 |
Đấu giá cho thuê quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích tại xã Hữu Hòa |
NTS, CLN |
UBND xã Hữu Hòa |
5,95 |
|
|
Thanh Trì |
Hữu Hòa |
Luật Đất đai năm 2024 và Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ |
|
27 |
Đấu giá cho thuê quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích tại xã Tam Hiệp |
NTS, HNK |
UBND xã Tam Hiệp |
2,55 |
|
|
Thanh Trì |
Tam Hiệp |
Luật Đất đai năm 2024 và Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ |
|
28 |
Đấu giá cho thuê quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích tại xã Ngọc Hồi |
NTS |
UBND xã Ngọc Hồi |
5 |
|
|
Thanh Trì |
Ngọc Hồi |
Luật Đất đai năm 2024 và Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ |
|
29 |
Đấu giá cho thuê quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích tại xã Đông Mỹ |
LUC |
UBND xã Đông Mỹ |
5,46 |
|
|
Thanh Trì |
Đông Mỹ |
Luật Đất đai năm 2024 và Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ |
|
30 |
Đấu giá cho thuê quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích tại xã Tả Thanh Oai |
HNK |
UBND xã Tả Thanh Oai |
14,37 |
|
|
Thanh Trì |
Tả Thanh Oai |
Luật Đất đai năm 2024 và Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ |
|