Quyết định 2294/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng
| Số hiệu | 2294/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 31/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 31/10/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
| Người ký | Hồ Quang Bửu |
| Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2294/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 31 tháng 10 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPVP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong các lĩnh vực về đầu tư theo phương thức đối tác công tư, về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, về đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 240/TTr-STC ngày 24 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định, Sở Tài chính chủ trì cung cấp đầy đủ dữ liệu, quy trình đã được phê duyệt tại Quyết định này và phối hợp với các đơn vị có liên quan gửi danh sách nhân sự tham gia quy trình nội bộ về đơn vị quản lý vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố, Sở Khoa học và Công nghệ và Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
2. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định, đơn vị vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố, Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan cấu hình đầy đủ quy trình điện tử được phê duyệt tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
3. Sở Tài chính chủ trì kiểm tra việc cấu hình quy trình điện tử, cập nhật nội dung thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý đảm bảo kịp thời, đầy đủ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU
TƯ, LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
TÀI CHÍNH THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 2294/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2025 của Chủ
tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
Stt |
Tên quy trình nội bộ |
Ghi chú |
|
I |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ |
|
|
1 |
Quy trình trình tự chuẩn bị dự án đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Mã hồ sơ TTHC: 1.009491.H17) |
|
|
2 |
Quy trình thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt dự án áp dụng loại hợp đồng BT không yêu cầu thanh toán (Mã hồ sơ TTHC: 1.009492.H17) |
|
|
II |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ |
|
|
1 |
Quy trình công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Mã hồ sơ TTHC: 2.002603.H17) |
|
|
III |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
|
|
1 |
Quy trình thủ tục chấp thuận nhà đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (Mã hồ sơ TTHC: 1.009642.H17) |
|
|
2 |
Quy trình thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (Mã hồ sơ TTHC: 1.009644.H17) |
|
|
3 |
Quy trình thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (Mã hồ sơ TTHC: 1.009645.H17) |
|
|
4 |
Quy trình thủ tục gia hạn thời gian hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (Mã hồ sơ TTHC: 1.009659.H17) |
|
|
5 |
Quy trình thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (Sở Tài chính thực hiện) (Mã hồ sơ TTHC: 1.009664.H17) |
|
|
6 |
Quy trình thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (Sở Tài chính thực hiện) (Mã hồ sơ TTHC: 1.009729.H17) |
|
|
7 |
Quy trình thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Mã hồ sơ TTHC: 1.009646.H17) |
|
|
8 |
Quy trình thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (Sở Tài chính thực hiện) (Mã hồ sơ TTHC: 1.009647.H17) |
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)
1. Quy trình trình tự chuẩn bị dự án đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Mã hồ sơ TTHC: 1.009491.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc).
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2294/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 31 tháng 10 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPVP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong các lĩnh vực về đầu tư theo phương thức đối tác công tư, về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, về đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 240/TTr-STC ngày 24 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định, Sở Tài chính chủ trì cung cấp đầy đủ dữ liệu, quy trình đã được phê duyệt tại Quyết định này và phối hợp với các đơn vị có liên quan gửi danh sách nhân sự tham gia quy trình nội bộ về đơn vị quản lý vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố, Sở Khoa học và Công nghệ và Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
2. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định, đơn vị vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố, Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan cấu hình đầy đủ quy trình điện tử được phê duyệt tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
3. Sở Tài chính chủ trì kiểm tra việc cấu hình quy trình điện tử, cập nhật nội dung thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý đảm bảo kịp thời, đầy đủ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU
TƯ, LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
TÀI CHÍNH THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 2294/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2025 của Chủ
tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
Stt |
Tên quy trình nội bộ |
Ghi chú |
|
I |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ |
|
|
1 |
Quy trình trình tự chuẩn bị dự án đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Mã hồ sơ TTHC: 1.009491.H17) |
|
|
2 |
Quy trình thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt dự án áp dụng loại hợp đồng BT không yêu cầu thanh toán (Mã hồ sơ TTHC: 1.009492.H17) |
|
|
II |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ |
|
|
1 |
Quy trình công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Mã hồ sơ TTHC: 2.002603.H17) |
|
|
III |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
|
|
1 |
Quy trình thủ tục chấp thuận nhà đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (Mã hồ sơ TTHC: 1.009642.H17) |
|
|
2 |
Quy trình thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (Mã hồ sơ TTHC: 1.009644.H17) |
|
|
3 |
Quy trình thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (Mã hồ sơ TTHC: 1.009645.H17) |
|
|
4 |
Quy trình thủ tục gia hạn thời gian hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (Mã hồ sơ TTHC: 1.009659.H17) |
|
|
5 |
Quy trình thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (Sở Tài chính thực hiện) (Mã hồ sơ TTHC: 1.009664.H17) |
|
|
6 |
Quy trình thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (Sở Tài chính thực hiện) (Mã hồ sơ TTHC: 1.009729.H17) |
|
|
7 |
Quy trình thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Mã hồ sơ TTHC: 1.009646.H17) |
|
|
8 |
Quy trình thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (Sở Tài chính thực hiện) (Mã hồ sơ TTHC: 1.009647.H17) |
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)
1. Quy trình trình tự chuẩn bị dự án đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Mã hồ sơ TTHC: 1.009491.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
|
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố và hồ sơ giấy cho phòng chuyên môn (Phòng Dự án và Đầu tư công). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Trưởng phòng chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau: a) Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo văn bản và nêu rõ lý do để trả hồ sơ cho tổ chức, công dân. b) Trường hợp hồ sơ đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
16 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phụ trách. |
Lãnh đạo phòng |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển liên thông hồ sơ đến Văn phòng UBND thành phố. |
Văn thư |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. |
Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố |
08 giờ làm việc |
|
|
Bước 9 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Trong giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
|
2.1) Đối với trình tự đề xuất, thẩm định, phê duyệt dự án BT không yêu cầu thanh toán do nhà đầu tư đề xuất:
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
|
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố và hồ sơ giấy cho phòng chuyên môn (Phòng Dự án và Đầu tư công). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Trưởng phòng chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau: a) Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo văn bản và nêu rõ lý do để trả hồ sơ cho tổ chức, công dân. b) Trường hợp hồ sơ đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
16 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phụ trách. |
Lãnh đạo phòng |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển liên thông hồ sơ đến Văn phòng UBND thành phố. |
Văn thư |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. |
Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố |
08 giờ làm việc |
|
|
Bước 9 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Trong giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
|
2.2) Đối với trình tự điều chỉnh nội dung báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất:
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày (360 giờ) và 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc).
b) Quy trình thực hiện:
|
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố và hồ sơ giấy cho phòng chuyên môn (Phòng Dự án và Đầu tư công). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
12 giờ (0,5 ngày) |
|
|
Bước 3 |
Trưởng phòng chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng |
06 giờ (0,25 ngày) |
|
|
Bước 4 |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau: a) Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo văn bản và nêu rõ lý do để trả hồ sơ cho tổ chức, công dân. b) Trường hợp hồ sơ đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan. Tổng hợp ý kiến góp ý, tổ chức thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
(276 giờ) 11.5 ngày |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng |
24 giờ (01 ngày) |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
24 giờ (01 ngày) |
|
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển liên thông hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố. |
Văn thư |
12 giờ (0,5 ngày) |
|
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. |
Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố |
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
Thời gian phê duyệt |
|
Bước 9 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
06 giờ (0,25 ngày) |
|
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Trong giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
360 giờ (15 ngày) và 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
|
II. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc) và 25 ngày (600 giờ).
b) Quy trình thực hiện
|
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tài chính. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Trưởng phòng chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau: a) Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo văn bản và nêu rõ lý do để trả hồ sơ cho tổ chức, công dân. b) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Chuyên viên dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch UBND thành phố giao một cơ quan chuyên môn (Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ) tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư; trình Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
08 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo phòng |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt và chuyển Văn thư ban hành văn bản. |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển kết quả điện tử cho chuyên viên xử lý hồ sơ để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
Văn thư |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND thành phố tiếp nhận, kiểm tra văn bản, hồ sơ trình của Sở Tài chính, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND thành phố giao một cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư (Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ) theo quy định. |
Văn phòng UBND thành phố |
12 giờ 01 ngày |
|
|
Bước 9 |
Các Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ, thẩm định hồ sơ đề xuất dự án, trình Lãnh đạo UBND thành phố phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh. |
Các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ |
432 giờ (18 ngày) |
|
|
Bước 10 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra hồ sơ trình của các Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. Đồng thời, chuyển hồ sơ kết quả đến cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ thực hiện đăng tải thực hiện đăng tải thông tin dự án đầu tư kinh doanh do nhà đầu tư đề xuất trên Hệ thống mạng Đấu thầu quốc gia. |
Văn phòng UBND thành phố |
144 giờ (06 ngày) |
|
|
Bước 11 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) hoặc 600 giờ (25 ngày) |
|
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
a) Thời hạn giải quyết: 17 ngày (408 giờ) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Sở Tài chính: 14 ngày; UBND thành phố: 03 ngày).
b) Quy trình thực hiện:
|
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố và hồ sơ giấy cho Trưởng phòng Kinh tế tư nhân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ |
|
|
Bước 3 |
Trưởng phòng Kinh tế tư nhân chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân theo lĩnh vực phụ trách để chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng |
3,5 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng |
3,5 giờ |
|
|
Bước 5 |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau: a) Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo văn bản và nêu rõ lý do để trả hồ sơ cho tổ chức, công dân. b) Trường hợp hồ sơ đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
246 giờ (10,25 ngày) |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng |
36 giờ (1,5 ngày) |
|
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
36 giờ (1,5 ngày) |
|
|
Bước 8 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển liên thông hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố. |
Văn thư |
3,5 giờ |
|
|
Bước 9 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. |
Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố |
72 giờ (03 ngày) |
|
|
Bước 10 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
3,5 giờ |
|
|
Bước 11 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Trong giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
408 giờ |
|
|
a) Thời hạn giải quyết: 17 ngày (408 giờ) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Sở Tài chính: 14 ngày; UBND thành phố: 03 ngày).
b) Quy trình thực hiện:
|
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố và hồ sơ giấy cho Trưởng phòng Kinh tế tư nhân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ |
|
|
Bước 3 |
Trưởng phòng Kinh tế tư nhân chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân theo lĩnh vực phụ trách để chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng |
3,5 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng |
3,5 giờ |
|
|
Bước 5 |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau: a) Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo văn bản và nêu rõ lý do để trả hồ sơ cho tổ chức, công dân. b) Trường hợp hồ sơ đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
246 giờ (10,25 ngày) |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng |
36 giờ (1,5 ngày) |
|
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
36 giờ (1,5 ngày) |
|
|
Bước 8 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển liên thông hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố. |
Văn thư |
3,5 giờ |
|
|
Bước 9 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. |
Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố |
72 giờ (03 ngày) |
|
|
Bước 10 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
3,5 giờ |
|
|
Bước 11 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Trong giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
408 giờ (17 ngày) |
|
|
a) Thời hạn giải quyết: 17 ngày (408 giờ) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Sở Tài chính: 14 ngày; UBND thành phố: 03 ngày).
b) Quy trình thực hiện:
|
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố và hồ sơ giấy cho Trưởng phòng Kinh tế tư nhân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ |
|
|
Bước 3 |
Trưởng phòng Kinh tế tư nhân chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân theo lĩnh vực phụ trách để chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng |
3,5 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng |
3,5 giờ |
|
|
Bước 5 |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau: a) Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo văn bản và nêu rõ lý do để trả hồ sơ cho tổ chức, công dân. b) Trường hợp hồ sơ đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
246 giờ (10, 25 ngày) |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng |
36 giờ (1,5 ngày) |
|
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
36 giờ (1,5 ngày) |
|
|
Bước 8 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển liên thông hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố. |
Văn thư |
3,5 giờ |
|
|
Bước 9 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. |
Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố |
72 giờ (03 ngày) |
|
|
Bước 10 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
3,5 giờ |
|
|
Bước 11 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Trong giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
408 giờ (17 ngày) |
|
|
a) Thời hạn giải quyết: 17 ngày (408 giờ) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Sở Tài chính: 14 ngày; UBND thành phố: 03 ngày).
b) Quy trình thực hiện:
|
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố và hồ sơ giấy cho Trưởng phòng Kinh tế tư nhân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ |
|
|
Bước 3 |
Trưởng phòng Kinh tế tư nhân chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân theo lĩnh vực phụ trách để chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng |
3,5 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng |
3,5 giờ |
|
|
Bước 5 |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau: a) Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo văn bản và nêu rõ lý do để trả hồ sơ cho tổ chức, công dân. b) Trường hợp hồ sơ đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
246 giờ (10,25 ngày) |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng |
36 giờ (1,5 ngày) |
|
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
36 giờ (1,5 ngày) |
|
|
Bước 8 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển liên thông hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố. |
Văn thư |
3,5 giờ |
|
|
Bước 9 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. |
Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố |
72 giờ (03 ngày) |
|
|
Bước 10 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
3,5 giờ |
|
|
Bước 11 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Trong giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
408 giờ (17 ngày) |
|
|
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày (240 giờ) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
|
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố và hồ sơ giấy cho Trưởng phòng Kinh tế tư nhân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ |
|
|
Bước 3 |
Trưởng phòng Kinh tế tư nhân chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân theo lĩnh vực phụ trách để chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng |
3,5 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng |
3,5 giờ |
|
|
Bước 5 |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau: a) Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo văn bản và nêu rõ lý do để trả hồ sơ cho tổ chức, công dân. b) Trường hợp hồ sơ đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
174 giờ (7,25 ngày) |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng |
24 giờ (01 ngày) |
|
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
24 giờ (01 ngày) |
|
|
Bước 8 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển kết quả điện tử cho chuyên viên xử lý hồ sơ để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
Văn thư |
3,5 giờ |
|
|
Bước 9 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
3,5 giờ |
|
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Trong giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
240 giờ (10 ngày) |
|
|
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày (240 giờ) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình thực hiện:
|
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố và hồ sơ giấy cho Trưởng phòng Kinh tế tư nhân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ |
|
|
Bước 3 |
Trưởng phòng Kinh tế tư nhân chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân theo lĩnh vực phụ trách để chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng |
3,5 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng |
3,5 giờ |
|
|
Bước 5 |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau: a) Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo văn bản và nêu rõ lý do để trả hồ sơ cho tổ chức, công dân. b) Trường hợp hồ sơ đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
174 giờ |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng |
24 giờ (01 ngày) |
|
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
24 giờ (01 ngày) |
|
|
Bước 8 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển kết quả điện tử cho chuyên viên xử lý hồ sơ để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
Văn thư |
3,5 giờ |
|
|
Bước 9 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
3,5 giờ |
|
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Trong giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
240 giờ |
|
|
7.1) Đối với các trường hợp a1, a2, a3, a4, a5, a6 và a7[1]:
a) Thời hạn giải quyết: 17 ngày (408 giờ) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Sở Tài chính: 14 ngày; UBND thành phố: 03 ngày).
b) Quy trình thực hiện:
|
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố và hồ sơ giấy cho Trưởng phòng Kinh tế tư nhân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ |
|
|
Bước 3 |
Trưởng phòng Kinh tế tư nhân chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân theo lĩnh vực phụ trách để chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng |
3,5 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng |
3,5 giờ |
|
|
Bước 5 |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau: a) Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo văn bản và nêu rõ lý do để trả hồ sơ cho tổ chức, công dân. b) Trường hợp hồ sơ đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
246 giờ (10,25 ngày) |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng |
36 giờ (1,5 ngày) |
|
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
36 giờ (1,5 ngày) |
|
|
Bước 8 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển liên thông hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố. |
Văn thư |
3,5 giờ |
|
|
Bước 9 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. |
Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố |
72 giờ (03 ngày) |
|
|
Bước 10 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
3,5 giờ |
|
|
Bước 11 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Trong giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
408 giờ (17 ngày) |
|
|
7.2) Đối với các trường hợp a8[2]:
a) Thời hạn giải quyết: 12 ngày (288 giờ) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Sở Tài chính: 07 ngày; UBND thành phố: 05 ngày).
b) Quy trình thực hiện:
|
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố và hồ sơ giấy cho Trưởng phòng Kinh tế tư nhân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ |
|
|
Bước 3 |
Trưởng phòng Kinh tế tư nhân chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân theo lĩnh vực phụ trách để chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng |
3,5 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng |
3,5 giờ |
|
|
Bước 5 |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau: a) Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo văn bản và nêu rõ lý do để trả hồ sơ cho tổ chức, công dân. b) Trường hợp hồ sơ đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
126 giờ (5,25 ngày) |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng |
12 giờ |
|
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
12 giờ |
|
|
Bước 8 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển liên thông hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố. |
Văn thư |
3,5 giờ |
|
|
Bước 9 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. |
Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố |
120 giờ (05 ngày) |
|
|
Bước 10 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
3,5 giờ |
|
|
Bước 11 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Trong giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
288 giờ |
|
|
8.1) Trường hợp a1[3]:
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
|
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố và hồ sơ giấy cho Trưởng phòng Kinh tế tư nhân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Trưởng phòng Kinh tế tư nhân chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân theo lĩnh vực phụ trách để chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau: a) Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo văn bản và nêu rõ lý do để trả hồ sơ cho tổ chức, công dân. b) Trường hợp hồ sơ đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
10 giờ làm việc (1,25 ngày làm việc) |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng |
03 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
03 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển kết quả điện tử cho chuyên viên xử lý hồ sơ để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
Văn thư |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 9 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Trong giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
|
8.2) Trường hợp a2[4]:
a) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc (56 giờ làm việc) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
|
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố và hồ sơ giấy cho Trưởng phòng Kinh tế tư nhân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
|
Bước 3 |
Trưởng phòng Kinh tế tư nhân chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân theo lĩnh vực phụ trách để chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng |
1,5 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng |
1,5 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau: a) Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo văn bản và nêu rõ lý do để trả hồ sơ cho tổ chức, công dân. b) Trường hợp hồ sơ đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
29 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng |
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
|
Bước 8 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển kết quả điện tử cho chuyên viên xử lý hồ sơ để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
Văn thư |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 9 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Trong giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
56 giờ làm việc (07 ngày làm việc) |
|
|
8.3) Trường hợp a3[5]:
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
|
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố và hồ sơ giấy cho Trưởng phòng Kinh tế tư nhân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Trưởng phòng Kinh tế tư nhân chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân theo lĩnh vực phụ trách để chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau: a) Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo văn bản và nêu rõ lý do để trả hồ sơ cho tổ chức, công dân. b) Trường hợp hồ sơ đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
22 giờ làm việc (2,75 ngày làm việc) |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo phòng Kinh tế tư nhân xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
|
Bước 8 |
Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành và chuyển kết quả điện tử cho chuyên viên xử lý hồ sơ để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
Văn thư |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 9 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Trong giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
|
[1] a1) Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (áp dụng chung);
a2) Điều chỉnh trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh;
a3) Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh;
a4) Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh;
a5) điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh;
a6) Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh;
a7) Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh.
[2] a8) Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
[3] a1) Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc điều chỉnh tiến độ thực hiện, thời hạn hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại điểm 1b Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP hoặc nhà đầu tư có nhu cầu cập nhật thông tin về địa điểm thực hiện dự án đầu tư trên cơ sở sắp xếp đơn vị hành chính và tổ chức chính quyền địa phương hai cấp.
[4] a2) Trường hợp nội dung điều chỉnh dự án đầu tư không thuộc trường hợp tại mục a1 nêu trên.
[5] a3) Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh