Quyết định 2293/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản; Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
| Số hiệu | 2293/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 26/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 26/11/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
| Người ký | Lê Trọng Yên |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2293/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 26 tháng 11 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4831/QĐ-BNNMT ngày 17 tháng 11 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm; thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung do thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN; QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (01 TTHC)
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
Công nhận kết quả thăm dò khoáng sản Mã TTHC: 1.014466 |
- Đối với khoáng sản nhóm I, nhóm II có quy mô phân tán, nhỏ lẻ: 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hợp lệ; - Đối với khoáng sản nhóm III: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Mức thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản. |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật địa chất và khoáng sản; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trướng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định mẫu báo cáo. tài liệu, giấy phép và quyết định trong hoạt động thăm dò khoáng sản; - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trướng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phân cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản; phương pháp, khối lượng công tác thăm dò khoáng sản đối với từng loại khoáng sản; mẫu, nội dung đề án và báo cáo kết quả thăm dò khoáng; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu. chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản. |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN (01 TTHC)
1. Công nhận kết quả thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 1.014466)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết:
+ Đối với khoáng sản nhóm I, nhóm II có quy mô phân tán, nhỏ lẻ: 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hợp lệ;
+ Đối với khoáng sản nhóm III: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hợp lệ.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2293/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 26 tháng 11 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4831/QĐ-BNNMT ngày 17 tháng 11 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm; thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung do thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN; QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (01 TTHC)
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
Công nhận kết quả thăm dò khoáng sản Mã TTHC: 1.014466 |
- Đối với khoáng sản nhóm I, nhóm II có quy mô phân tán, nhỏ lẻ: 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hợp lệ; - Đối với khoáng sản nhóm III: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Mức thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản. |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật địa chất và khoáng sản; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trướng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định mẫu báo cáo. tài liệu, giấy phép và quyết định trong hoạt động thăm dò khoáng sản; - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trướng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phân cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản; phương pháp, khối lượng công tác thăm dò khoáng sản đối với từng loại khoáng sản; mẫu, nội dung đề án và báo cáo kết quả thăm dò khoáng; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu. chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản. |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN (01 TTHC)
1. Công nhận kết quả thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 1.014466)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết:
+ Đối với khoáng sản nhóm I, nhóm II có quy mô phân tán, nhỏ lẻ: 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hợp lệ;
+ Đối với khoáng sản nhóm III: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hợp lệ.
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, thời gian thẩm định kéo dài thêm tối đa (25 ngày).
1.1 Đối với khoáng sản nhóm I, nhóm II có quy mô phân tán, nhỏ lẻ:
Đối với khoáng sản nhóm I, nhóm II có quy mô phân tán, nhỏ lẻ: 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hợp lệ (52 ngày tại Sở Nông nghiệp và Môi trường; 03 ngày tại TTPVHCC; 05 ngày tại UBND tỉnh).
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, thời gian thẩm định kéo dài thêm tối đa (25 ngày).
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
|
B1 |
- Bộ phận một cửa là cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đu lập phiếu tiếp nhận, thu phí thẩm định và chuyển cho Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổ chức thẩm định hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng: Trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do, đồng thời hướng dẫn cụ thể cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. |
Trung lâm Phục vụ hành chính công tinh |
03 ngày |
|
B2 |
Phân công thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Địa chất và Khoáng sản |
01 ngày |
|
B3 |
- Kiểm tra hồ sơ; - Tham mưu Lãnh đạo Sở gửi Văn bản lấy ý kiến góp ý của các chuyên gia về các nội dung có liên quan trong báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản; - Tổng hợp, chuẩn bị hồ sơ, tài liệu để phục vụ thẩm định hoặc trình Hội đồng tư vấn kỹ thuật để thẩm định báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản (trong trường hợp cần thiết). + Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, tham mưu Lãnh đạo Sở có Văn bản không thụ lý hồ sơ nêu rõ lý do (trả hồ sơ). + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện Báo cáo thăm dò khoáng sản, cơ quan thẩm định hồ sơ gửi văn bản thông báo nêu rõ lý do chưa thông qua báo cáo hoặc những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện báo cáo kèm theo biên bản phiên họp của Hội đồng và bản nhận xét của các ủy viên Hội đồng, (tạm dừng: 25 ngày). |
Phòng Địa chất và Khoáng sản |
40 ngày |
|
B4 |
Tiếp tục thẩm định hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh ban hành Quyết định công nhận kết quả thăm dò khoáng sản |
Phòng Địa chất và Khoáng sản |
08 ngày |
|
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký Tờ trình |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
03 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho UBND tỉnh |
Vãn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo UBND tỉnh việc quyết định công nhận hoặc không công nhận kết quả thăm dò khoáng sản, trường hợp không công nhận có văn bản nêu rõ lý do |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B9 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy Quyết định công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hoặc văn bản không công nhận kết quả thăm dò khoáng sản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B10 |
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định công nhận kết quả thăm dò hoặc Văn bản không công nhận kết quả thăm dò |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B11 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B12 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và số hóa; chuyển toàn bộ hồ sơ và kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
|
B13 |
Thông báo cho các tổ chức, cá nhân để nhận kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
1.2. Đối với khoáng sản nhóm III:
Đối với khoáng sản nhóm III: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hợp lệ (38 ngày tại Sở Nông nghiệp và Môi trường; 02 ngày tại TTPVHCC; 05 ngày tại UBND tỉnh).
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, thời gian thẩm định kéo dài thêm tối đa (15 ngày).
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
|
B1 |
- Bộ phận một cửa là cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ lập phiếu tiếp nhận, thu phí thẩm định và chuyển cho Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổ chức thẩm định hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng: Trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do, đồng thời hướng dẫn cụ thể cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày |
|
B2 |
Phân công thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Địa chất và Khoáng sản |
01 ngày |
|
B3 |
- Kiểm tra hồ sơ; - Tham mưu Lãnh đạo Sở gửi Văn bản lấy ý kiến góp ý của các chuyên gia về các nội dung có liên quan trong báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản; - Tổng hợp, chuẩn bị hồ sơ, tài liệu để phục vụ thẩm định hoặc trình Hội đồng tư vấn kỹ thuật để thẩm định báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản (trong trường hợp cần thiết). + Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, tham mưu Lãnh đạo Sở có Văn bản không thụ lý hồ sơ nêu rõ lý do (trả hồ sơ). + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện Báo cáo thăm dò khoáng sản, cơ quan thẩm định hồ sơ gửi văn bản thông báo nêu rõ lý do chưa thông qua báo cáo hoặc những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện báo cáo kèm theo biên bản phiên họp của Hội đồng và bản nhận xét của các ủy viên Hội đồng, (tạm dừng: 15 ngày). |
Phòng Địa chất và Khoáng sản |
25 ngày |
|
B4 |
Tiếp tục thẩm định hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh ban hành Quyết định công nhận kết quả thăm dò khoáng sản |
Phòng Địa chất và Khoáng sản |
09 ngày |
|
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký Tờ trình |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
02 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo UBND tỉnh việc quyết định công nhận hoặc không công nhận kết quả thăm dò khoáng sản, trường hợp không công nhận có văn bản nêu rõ lý do |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B9 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy Quyết định công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hoặc văn bản không công nhận kết quả thăm dò khoáng sản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B10 |
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định công nhận kết quả thăm dò hoặc Văn bản không công nhận kết quả thăm dò |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B11 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B12 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và số hóa; chuyển toàn bộ hồ sơ và kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
|
B13 |
Thông báo cho các tổ chức, cá nhân để nhận kết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
II. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 TTHC)
1. Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu (Mã TTHC: 1.003524)
- Thời gian giải quyết: 01 ngày làm việc.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
|
B2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo xem xét |
Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường |
03 giờ |
|
B3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
02 giờ |
|
B4 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 giờ |
|
B5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường |
01 giờ |
|
B6 |
Trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
2. Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu (Mã TTHC: 1.003486)
- Trường hợp Kiểm tra chặt: Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ, lấy mẫu kiểm nghiệm; dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường |
05 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường đóng dấu, chuyền kết quả giải quyết |
Vãn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
- Trường hợp Kiểm tra thông thường: Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường |
1,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh