Quyết định 2269/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
| Số hiệu | 2269/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 25/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 25/11/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
| Người ký | Nguyễn Ngọc Phúc |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2269/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 25 tháng 11 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2105/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân tỉnh Lâm Đồng)
1. Thủ tục công nhận trung tâm đổi mới sáng tạo cấp tỉnh. Mã TTHC: 1.014438
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực tham mưu |
Lãnh đạo phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo: + Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận hoặc từ chối công nhận + Trong trường hợp cần thiết, thành lập hội đồng tư vấn công nhận |
Chuyên viên phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
6 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
01 ngày |
|
B5 |
Xem xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B7 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày |
|
B10 |
Kiểm tra, thẩm định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Giấy công nhận (hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B12 |
Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B13 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ số hóa, lưu kho và chuyển kết quả Trung Tâm phục vụ hành chính công trả kết quả |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B15 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
2. Thủ tục công nhận trung tâm đổi mới sáng tạo. Mã TTHC: 1.014439
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
0,5 ngày |
|
B2 |
Chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực tham mưu |
Lãnh đạo phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo: + Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận hoặc từ chối công nhận + Trong trường hợp cần thiết, thành lập hội đồng tư vấn công nhận |
Chuyên viên phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
6 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
01 ngày |
|
B5 |
Xem xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B7 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày |
|
B10 |
Kiểm tra, thẩm định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Giấy công nhận (hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B12 |
Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B13 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ số hóa, lưu kho và chuyển kết quả Trung Tâm phục vụ hành chính công trả kết quả |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B15 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Mã TTHC: 1.014440
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
0,5 ngày |
|
B2 |
Chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực tham mưu |
Lãnh đạo phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo Giấy công nhận hoặc từ chối công nhận |
Chuyên viên phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
6 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
01 ngày |
|
B5 |
Xem xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B7 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày |
|
B10 |
Kiểm tra, thẩm định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Giấy công nhận (hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B12 |
Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B13 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ số hóa, lưu kho và chuyển kết quả Trung Tâm phục vụ hành chính công trả kết quả |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B15 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
4. Thủ tục Công nhận trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo cấp tỉnh. Mã TTHC: 1.014431
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2269/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 25 tháng 11 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2105/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân tỉnh Lâm Đồng)
1. Thủ tục công nhận trung tâm đổi mới sáng tạo cấp tỉnh. Mã TTHC: 1.014438
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực tham mưu |
Lãnh đạo phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo: + Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận hoặc từ chối công nhận + Trong trường hợp cần thiết, thành lập hội đồng tư vấn công nhận |
Chuyên viên phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
6 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
01 ngày |
|
B5 |
Xem xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B7 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày |
|
B10 |
Kiểm tra, thẩm định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Giấy công nhận (hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B12 |
Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B13 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ số hóa, lưu kho và chuyển kết quả Trung Tâm phục vụ hành chính công trả kết quả |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B15 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
2. Thủ tục công nhận trung tâm đổi mới sáng tạo. Mã TTHC: 1.014439
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
0,5 ngày |
|
B2 |
Chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực tham mưu |
Lãnh đạo phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo: + Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận hoặc từ chối công nhận + Trong trường hợp cần thiết, thành lập hội đồng tư vấn công nhận |
Chuyên viên phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
6 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
01 ngày |
|
B5 |
Xem xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B7 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày |
|
B10 |
Kiểm tra, thẩm định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Giấy công nhận (hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B12 |
Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B13 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ số hóa, lưu kho và chuyển kết quả Trung Tâm phục vụ hành chính công trả kết quả |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B15 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Mã TTHC: 1.014440
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
0,5 ngày |
|
B2 |
Chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực tham mưu |
Lãnh đạo phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo Giấy công nhận hoặc từ chối công nhận |
Chuyên viên phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
6 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
01 ngày |
|
B5 |
Xem xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B7 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày |
|
B10 |
Kiểm tra, thẩm định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Giấy công nhận (hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B12 |
Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B13 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ số hóa, lưu kho và chuyển kết quả Trung Tâm phục vụ hành chính công trả kết quả |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B15 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
4. Thủ tục Công nhận trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo cấp tỉnh. Mã TTHC: 1.014431
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
0,5 ngày |
|
B2 |
Chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực tham mưu |
Lãnh đạo phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo: + Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận hoặc từ chối công nhận + Trong trường hợp cần thiết, thành lập hội đồng tư vấn công nhận |
Chuyên viên phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
6 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
01 ngày |
|
B5 |
Xem xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B7 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày |
|
B10 |
Kiểm tra, thẩm định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Giấy công nhận (hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B12 |
Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B13 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ số hóa, lưu kho và chuyển kết quả Trung Tâm phục vụ hành chính công trả kết quả |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B15 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
5. Thủ tục Công nhận trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo. Mã TTHC: 1.014432
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
0,5 ngày |
|
B2 |
Chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực tham mưu |
Lãnh đạo phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo: + Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận hoặc từ chối công nhận + Trong trường hợp cần thiết, thành lập hội đồng tư vấn công nhận |
Chuyên viên phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
6 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
01 ngày |
|
B5 |
Xem xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B7 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày |
|
B10 |
Kiểm tra, thẩm định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Giấy công nhận (hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B12 |
Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B13 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ số hóa, lưu kho và chuyển kết quả Trung Tâm phục vụ hành chính công trả kết quả |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B15 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
6. Thủ tục Công nhận cá nhân, nhóm cá nhân, doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo. Mã TTHC: 1.014433
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
0,5 ngày |
|
B2 |
Chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực tham mưu |
Lãnh đạo phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo: + Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận hoặc từ chối công nhận + Trong trường hợp cần thiết, thành lập hội đồng tư vấn công nhận |
Chuyên viên phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
6 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
01 ngày |
|
B5 |
Xem xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B7 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày |
|
B10 |
Kiểm tra, thẩm định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Giấy công nhận (hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B12 |
Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B13 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ số hóa, lưu kho và chuyển kết quả Trung Tâm phục vụ hành chính công trả kết quả |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B15 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
7. Thủ tục Công nhận chuyên gia hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo. Mã TTHC: 1.014435
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
0,5 ngày |
|
B2 |
Chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực tham mưu |
Lãnh đạo phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo: + Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận hoặc từ chối công nhận + Trong trường hợp cần thiết, thành lập hội đồng tư vấn công nhận |
Chuyên viên phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
6 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
01 ngày |
|
B5 |
Xem xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B7 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày |
|
B10 |
Kiểm tra, thẩm định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Giấy công nhận (hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B12 |
Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B13 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ số hóa, lưu kho và chuyển kết quả Trung Tâm phục vụ hành chính công trả kết quả |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B15 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
8. Thủ tục Công nhận nhà đầu tư cá nhân khởi nghiệp sáng tạo. Mã TTHC: 1.014436
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
0,5 ngày |
|
B2 |
Chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực tham mưu |
Lãnh đạo phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo: + Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận hoặc từ chối công nhận + Trong trường hợp cần thiết, thành lập hội đồng tư vấn công nhận |
Chuyên viên phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
6 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
01 ngày |
|
B5 |
Xem xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B7 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 ngày |
|
B10 |
Kiểm tra, thẩm định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Giấy công nhận (hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B12 |
Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B13 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ số hóa, lưu kho và chuyển kết quả Trung Tâm phục vụ hành chính công trả kết quả |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B15 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
0,5 ngày |
|
B2 |
Chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực tham mưu |
Lãnh đạo phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo: Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận hoặc từ chối công nhận |
Chuyên viên phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
6 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
01 ngày |
|
B5 |
Xem xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B7 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày |
|
B10 |
Kiểm tra, thẩm định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Giấy công nhận (hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B12 |
Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B13 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ số hóa, lưu kho và chuyển kết quả Trung Tâm phục vụ hành chính công trả kết quả |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B15 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
10. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. Mã TTHC: 1.014445
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
0,5 ngày |
|
B2 |
Chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực tham mưu |
Lãnh đạo phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo: Giấy chứng nhận doanh nghiệp Khoa học và Công nghệ hoặc từ chối cấp Giấy chứng nhận |
Chuyên viên phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
6 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
01 ngày |
|
B5 |
Xem xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B7 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày |
|
B10 |
Kiểm tra, thẩm định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Giấy chứng nhận (hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B12 |
Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B13 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ số hóa, lưu kho và chuyển kết quả Trung Tâm phục vụ hành chính công trả kết quả |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B15 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
0,5 ngày |
|
B2 |
Chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực tham mưu |
Lãnh đạo phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo: Giấy chứng nhận doanh nghiệp Khoa học và Công nghệ hoặc từ chối cấp Giấy chứng nhận |
Chuyên viên phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
1,5 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
01 ngày |
|
B5 |
Xem xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B7 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B10 |
Kiểm tra, thẩm định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Giấy chứng nhận (hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B12 |
Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B13 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ số hóa, lưu kho và chuyển kết quả Trung Tâm phục vụ hành chính công trả kết quả |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B15 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Mã TTHC: 1.014444
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học |
0,5 ngày |
|
B3 |
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu hồ sơ chưa hợp lệ - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn đánh giá |
Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học |
04 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học |
0,5 ngày |
|
B5 |
Ký trình Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoa giáo Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B9 |
Kiểm tra, thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B10 |
Ký nháy trình Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Xem xét phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn đánh giá |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B12 |
Văn thư Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh phát hành chuyển Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B13 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B14 |
Xem xét hồ sơ và tham mưu tổ chức Hội đồng tư vấn đánh giá trình lãnh đạo phòng Dự thảo Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ |
Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học |
03 ngày |
|
B15 |
Kiểm duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học |
01 ngày |
|
B16 |
Xem xét tổ chức Hội đồng tư vấn đánh giá Kiểm duyệt hồ sơ (Dự thảo Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ; Phiếu đánh giá; biên bản họp hội đồng tư vấn đánh giá) trình Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
07 ngày |
|
B17 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ phát hành chuyển Văn thư Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày |
|
B18 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B19 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B20 |
Thẩm định dự thảo Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ |
Chuyên viên phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B21 |
Kiểm tra, thẩm định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B22 |
Ký nháy Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B23 |
Xem xét phê duyệt Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B24 |
Văn thư Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh phát hành chuyển Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B25 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ số hóa, lưu kho và chuyển kết quả Trung Tâm phục vụ hành chính công trả kết quả |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B26 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 53 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học |
0,5 ngày |
|
B3 |
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu hồ sơ chưa hợp lệ - Tham mưu hình thức tổ chức xét duyệt nhiệm vụ (tự xét duyệt; thành lập hội đồng xét duyệt; thuê tổ chức tư vấn xét duyệt), dự thảo các văn bản liên quan |
Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học |
4 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt nội dung và trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học |
0,5 ngày |
|
B5 |
Xem xét hồ sơ trình Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B9 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt hồ sơ và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Ký nháy nội dung và trình Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B12 |
Xem xét phê duyệt hình thức tổ chức xét duyệt nhiệm vụ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B13 |
Văn thư Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh phát hành chuyển Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B15 |
Xem xét hồ sơ và tham mưu tổ chức xét duyệt nhiệm vụ trình lãnh đạo phòng. Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ. |
Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học |
4 ngày |
|
B16 |
Kiểm duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học |
01 ngày |
|
B17 |
Xem xét tổ chức xét duyệt nhiệm vụ Kiểm duyệt hồ sơ (Biên bản họp Hội đồng xét duyệt; Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ) trình Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
31 ngày |
|
B18 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ phát hành chuyển Văn thư Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày |
|
B19 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
0,25 ngày |
|
B20 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B21 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B22 |
Kiểm tra hồ sơ và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B23 |
Ký nháy nội dung và trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B24 |
Xem xét phê duyệt Quyết định phê duyệt nhiệm vụ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B25 |
Văn thư Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh phát hành chuyển Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B26 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ số hóa, lưu kho và chuyển kết quả Trung Tâm phục vụ hành chính công trả kết quả |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B27 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
|
14. Sửa đổi, chấm dứt Hợp đồng tài trợ thực hiện nhiệm vụ đổi mới sáng tạo. Mã TTHC: 1.014452
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học |
0,5 ngày |
|
B3 |
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu hồ sơ chưa hợp lệ a) Trình tự thực hiện sửa đổi hợp đồng: Trường hợp cần thiết, tham mưu văn bản lấy ý kiến chuyên gia hoặc lấy ý kiến bằng văn bản của các bên liên quan Dự thảo quyết định phê duyệt nội dung sửa đổi b) Trình tự thực hiện chấm dứt thực hiện nhiệm vụ: Trường hợp cần thiết tham mưu văn bản lấy ý kiến chuyên gia hoặc tổ chức Hội đồng tư vấn để xác định rõ mức độ hoàn thành của các nội dung công việc, sản phẩm của nhiệm vụ, nguyên nhân chủ quan hoặc khách quan Dự thảo quyết định chấm dứt việc thực hiện nhiệm vụ, xử lý kinh phí. |
Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học |
1,5 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt hồ sơ và trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học |
0,5 ngày |
|
B5 |
Ký trình Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B9 |
Thẩm định hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
Chuyên viên phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B11 |
Kiểm duyệt hồ sơ và trình Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B12 |
Xem xét phê duyệt Quyết định phê duyệt nội dung sửa đổi hoặc Quyết định chấm dứt việc thực hiện nhiệm vụ, xử lý kinh phí (trường hợp cần thiết ban hành văn bản lấy ý kiến chuyên gia, Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn) |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B13 |
Văn thư Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh phát hành chuyển Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B14 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B15 |
Xem xét hồ sơ và tham mưu (gửi văn bản lấy ý kiến chuyên gia, tham mưu họp Hội đồng tư vấn) trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học |
02 ngày |
|
B16 |
Kiểm duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học |
0,5 ngày |
|
B17 |
Xem xét tổ chức họp Hội đồng tư vấn Kiểm duyệt hồ sơ (Biên bản họp Hội đồng tư vấn; Dự thảo quyết định phê duyệt nội dung sửa đổi, Dự thảo quyết định chấm dứt việc thực hiện nhiệm vụ, xử lý kinh phí) trình Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B18 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ phát hành chuyển Văn thư Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B19 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
0,25 ngày |
|
B20 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B21 |
Thẩm định hồ sơ và chuyển lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
Chuyên viên phòng Khoa giáo - Văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B22 |
Thẩm định hồ sơ và Dự thảo quyết định phê duyệt nội dung sửa đổi, Dự thảo quyết định chấm dứt việc thực hiện nhiệm vụ, xử lý kinh phí trình Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B23 |
Xem xét phê duyệt Quyết định phê duyệt nội dung sửa đổi; Quyết định chấm dứt việc thực hiện nhiệm vụ, xử lý kinh phí |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B24 |
Văn thư Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh phát hành chuyển Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B25 |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ số hóa, lưu kho và chuyển kết quả Trung Tâm phục vụ hành chính công trả kết quả |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
|
B26 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh