Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Báo chí, Xuất bản và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
| Số hiệu | 2268/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 24/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 24/11/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
| Người ký | Đinh Văn Tuấn |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2268/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 24 tháng 11 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4347/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 11 năm 2025 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 175/TTr-SVHTTDL ngày 20 tháng 11 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Báo chí, Xuất bản và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN DÂN TỈNH |
|||||
|
01 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu trong lĩnh vực báo chí, xuất bản |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương; - Thông tư số 21/2020/TT-BTTTT ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với hàng hóa trong lĩnh vực thông tin và truyền thông; - Quyết định số 4347/QĐ-BVHTTDL ngày 14/11/2025 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
02 |
Sửa đổi, bổ sung/cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu trong lĩnh vực báo chí, xuất bản Mã TTHC: 1.014465 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường Xuân Hương-Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 21/2020/TT-BTTTT ngày 07/9/2020; - Quyết định số 4347/QĐ-BVHTTDL ngày 14/11/2025. |
Mã TTHC: 1.014464
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Đóng dấu và phát hành |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,25 ngày làm việc |
2. Thủ tục sửa đổi, bổ sung/cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu trong lĩnh vực báo chí, xuất bản. Mã TTHC: 1.014465
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Đóng dấu và phát hành |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,25 ngày làm việc |
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2268/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 24 tháng 11 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4347/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 11 năm 2025 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 175/TTr-SVHTTDL ngày 20 tháng 11 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Báo chí, Xuất bản và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN DÂN TỈNH |
|||||
|
01 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu trong lĩnh vực báo chí, xuất bản |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương; - Thông tư số 21/2020/TT-BTTTT ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với hàng hóa trong lĩnh vực thông tin và truyền thông; - Quyết định số 4347/QĐ-BVHTTDL ngày 14/11/2025 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
02 |
Sửa đổi, bổ sung/cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu trong lĩnh vực báo chí, xuất bản Mã TTHC: 1.014465 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường Xuân Hương-Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 21/2020/TT-BTTTT ngày 07/9/2020; - Quyết định số 4347/QĐ-BVHTTDL ngày 14/11/2025. |
Mã TTHC: 1.014464
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Đóng dấu và phát hành |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,25 ngày làm việc |
2. Thủ tục sửa đổi, bổ sung/cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu trong lĩnh vực báo chí, xuất bản. Mã TTHC: 1.014465
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Đóng dấu và phát hành |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,25 ngày làm việc |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh