Quyết định 2178/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Huế
Số hiệu | 2178/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 09/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Nguyễn Chí Tài |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2178/QĐ-UBND |
Huế, ngày 09 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2942/TTr-SYT ngày 7 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế (Có Phụ lục kèm theo). Cụ thể: Phụ lục gồm 02 quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp xã/Chủ tịch UBND cấp xã.
Điều 2. Sở Y tế; UBND cấp xã; Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch UBND cấp xã; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH
CỦA UBND CẤP XÃ/CHỦ TỊCH UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2178 /QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2025 của
Chủ tịch UBND thành phố Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT |
Tên Quy trình (Mã số TTHC) |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1. |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội (1.014027) |
Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế |
2. |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội (1.014028) |
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội (1.014027)
1.1. Trường hợp trong cùng nơi cư trú
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc tại UBND cấp xã b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của UBND cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng VH-XH để tiếp nhận, xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng VH-XH |
Xem xét, chuyển hồ sơ cho cán bộ, chuyên viên phụ trách lĩnh vực VH-XH xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực VH-XH |
- Xem xét, xử lý hồ sơ; xác thực và chuẩn hóa thông tin liên quan của đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư; - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký văn bản trình UBND cấp xã (kèm dự thảo Quyết định hưởng/điều chỉnh/thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội). |
60 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng VH-XH |
Kiểm tra, ký văn bản trình Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt Quyết định hưởng/điều chỉnh/thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký Quyết định hưởng/điều chỉnh/thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển Quyết định và hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa của UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa của UBND cấp xã |
- Xác nhận trên hệ thống giải quyết thông tin thủ tục hành chính thành phố; - Chuyển kết quả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ làm việc |
1.2. Trường hợp thay đổi nơi cư trú
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, trong đó: 05 ngày làm việc tại UBND cấp xã nơi cư trú cũ; 05 ngày làm việc tại UBND cấp xã nơi cư trú mới
b) Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I |
UBND cấp xã (nơi cư trú cũ của đối tượng) |
|
40 giờ làm việc |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của UBND cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng VH-XH để tiếp nhận, xử lý hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng VH-XH |
Xem xét, chuyển hồ sơ cho cán bộ, chuyên viên phụ trách lĩnh vực VH-XH xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực VH- XH |
- Xem xét, xử lý hồ sơ; xác thực và chuẩn hóa thông tin liên quan của đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư; - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký văn bản trình UBND cấp xã (kèm dự thảo Quyết định thôi chi trả và văn bản gửi UBND cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng). |
22 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng VH-XH |
Kiểm tra, ký văn bản trình Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt Quyết định thôi chi trả và văn bản gửi UBND cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký Quyết định thôi chi trả và văn bản gửi UBND cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của UBND cấp xã |
Vào số Quyết định, văn bản, đóng dấu, ký số và chuyển Quyết định, văn bản kèm hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa của UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa của UBND cấp xã |
- Xác nhận trên hệ thống giải quyết thông tin thủ tục hành chính thành phố; - Chuyển Quyết định, văn bản kèm hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa của UBND cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng |
02 giờ làm việc |
II |
UBND cấp xã (nơi cư trú mới của đối tượng) |
|
40 giờ làm việc |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của UBND cấp xã |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng VH-XH để tiếp nhận, xử lý hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng VH-XH |
Xem xét, chuyển hồ sơ cho cán bộ, chuyên viên phụ trách lĩnh vực VH-XH xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực VH- XH |
- Xem xét, xử lý hồ sơ; xác thực và chuẩn hóa thông tin liên quan của đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư; - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký văn bản trình UBND cấp xã (kèm dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp hưu trí xã hội). |
24 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng VH-XH |
Kiểm tra, ký văn bản trình Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt Quyết định hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký Quyết định hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển Quyết định và hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa của UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa của UBND cấp xã |
- Xác nhận trên hệ thống giải quyết thông tin thủ tục hành chính thành phố; - Chuyển kết quả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ làm việc |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2178/QĐ-UBND |
Huế, ngày 09 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2942/TTr-SYT ngày 7 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế (Có Phụ lục kèm theo). Cụ thể: Phụ lục gồm 02 quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp xã/Chủ tịch UBND cấp xã.
Điều 2. Sở Y tế; UBND cấp xã; Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch UBND cấp xã; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH
CỦA UBND CẤP XÃ/CHỦ TỊCH UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2178 /QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2025 của
Chủ tịch UBND thành phố Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT |
Tên Quy trình (Mã số TTHC) |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1. |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội (1.014027) |
Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế |
2. |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội (1.014028) |
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội (1.014027)
1.1. Trường hợp trong cùng nơi cư trú
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc tại UBND cấp xã b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của UBND cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng VH-XH để tiếp nhận, xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng VH-XH |
Xem xét, chuyển hồ sơ cho cán bộ, chuyên viên phụ trách lĩnh vực VH-XH xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực VH-XH |
- Xem xét, xử lý hồ sơ; xác thực và chuẩn hóa thông tin liên quan của đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư; - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký văn bản trình UBND cấp xã (kèm dự thảo Quyết định hưởng/điều chỉnh/thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội). |
60 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng VH-XH |
Kiểm tra, ký văn bản trình Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt Quyết định hưởng/điều chỉnh/thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký Quyết định hưởng/điều chỉnh/thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển Quyết định và hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa của UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa của UBND cấp xã |
- Xác nhận trên hệ thống giải quyết thông tin thủ tục hành chính thành phố; - Chuyển kết quả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ làm việc |
1.2. Trường hợp thay đổi nơi cư trú
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, trong đó: 05 ngày làm việc tại UBND cấp xã nơi cư trú cũ; 05 ngày làm việc tại UBND cấp xã nơi cư trú mới
b) Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I |
UBND cấp xã (nơi cư trú cũ của đối tượng) |
|
40 giờ làm việc |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của UBND cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng VH-XH để tiếp nhận, xử lý hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng VH-XH |
Xem xét, chuyển hồ sơ cho cán bộ, chuyên viên phụ trách lĩnh vực VH-XH xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực VH- XH |
- Xem xét, xử lý hồ sơ; xác thực và chuẩn hóa thông tin liên quan của đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư; - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký văn bản trình UBND cấp xã (kèm dự thảo Quyết định thôi chi trả và văn bản gửi UBND cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng). |
22 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng VH-XH |
Kiểm tra, ký văn bản trình Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt Quyết định thôi chi trả và văn bản gửi UBND cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký Quyết định thôi chi trả và văn bản gửi UBND cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của UBND cấp xã |
Vào số Quyết định, văn bản, đóng dấu, ký số và chuyển Quyết định, văn bản kèm hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa của UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa của UBND cấp xã |
- Xác nhận trên hệ thống giải quyết thông tin thủ tục hành chính thành phố; - Chuyển Quyết định, văn bản kèm hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa của UBND cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng |
02 giờ làm việc |
II |
UBND cấp xã (nơi cư trú mới của đối tượng) |
|
40 giờ làm việc |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của UBND cấp xã |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng VH-XH để tiếp nhận, xử lý hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng VH-XH |
Xem xét, chuyển hồ sơ cho cán bộ, chuyên viên phụ trách lĩnh vực VH-XH xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực VH- XH |
- Xem xét, xử lý hồ sơ; xác thực và chuẩn hóa thông tin liên quan của đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư; - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký văn bản trình UBND cấp xã (kèm dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp hưu trí xã hội). |
24 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng VH-XH |
Kiểm tra, ký văn bản trình Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt Quyết định hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký Quyết định hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển Quyết định và hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa của UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa của UBND cấp xã |
- Xác nhận trên hệ thống giải quyết thông tin thủ tục hành chính thành phố; - Chuyển kết quả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ làm việc |
2. Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội (1.014028)
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc tại UBND cấp xã b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của UBND cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng VH-XH để tiếp nhận, xử lý hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng VH-XH |
Xem xét, chuyển hồ sơ cho cán bộ, chuyên viên phụ trách lĩnh vực VH-XH xử lý |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực VH-XH |
- Xem xét, xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký văn bản trình UBND cấp xã (kèm dự thảo Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng) |
14 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng VH-XH |
Kiểm tra, ký văn bản trình Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của UBND cấp xã |
Vào số Quyết định, đóng dấu, ký số và chuyển Quyết định kèm hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa của UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận một cửa của UBND cấp xã |
- Xác nhận trên hệ thống giải quyết thông tin thủ tục hành chính thành phố; - Chuyển kết quả cho công dân/tổ chức; |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 giờ làm việc |