Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn do tỉnh Lạng Sơn ban hành
| Số hiệu | 2090/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 24/09/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 24/09/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
| Người ký | Dương Xuân Huyên |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2090/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 24 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU ĐỒNG ĐĂNG - LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 03/2025/TT-VPCP hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1390/QĐ-BXD ngày 21/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn tại Tờ trình số 90/TTr-BQLKKTCK ngày 19/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn (có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 20/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU ĐỒNG ĐĂNG - LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 24/9/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
|
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
1.014155 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15 ngày 26/11/2024; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025; - Thông tư số 16/2025/TT- BXD ngày 30/6/2025; - Thông tư số 17/2025/TT- BXD ngày 30/6/2025; - Quyết định số 1216/QĐ- BXD ngày 05/8/2025. |
|
2 |
1.014156 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập |
07 ngày làm việc |
|||
|
3 |
1.014157 |
Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15 ngày 26/11/2024; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025; - Thông tư số 16/2025/TT- BXD ngày 30/6/2025; - Thông tư số 17/2025/TT- BXD ngày 30/6/2025; - Quyết định số 1216/QĐ- BXD ngày 05/8/2025. |
|
4 |
1.014158 |
Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập |
15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
|
5 |
1.014159 |
Cung cấp thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn |
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ |
- Luật Tiếp cận thông tin số 104/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15 ngày 26/11/2024; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 16/2025/TT- BXD ngày 30/6/2025. |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VÀ QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC
QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU
KINH TẾ CỬA KHẨU ĐỒNG ĐĂNG - LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 24/9/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (03 TTHC)
|
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
1 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập. |
|
|
2 |
Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập. |
|
|
3 |
Cung cấp thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn. |
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2090/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 24 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU ĐỒNG ĐĂNG - LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 03/2025/TT-VPCP hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1390/QĐ-BXD ngày 21/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn tại Tờ trình số 90/TTr-BQLKKTCK ngày 19/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn (có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 20/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU ĐỒNG ĐĂNG - LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 24/9/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
|
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
1.014155 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15 ngày 26/11/2024; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025; - Thông tư số 16/2025/TT- BXD ngày 30/6/2025; - Thông tư số 17/2025/TT- BXD ngày 30/6/2025; - Quyết định số 1216/QĐ- BXD ngày 05/8/2025. |
|
2 |
1.014156 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập |
07 ngày làm việc |
|||
|
3 |
1.014157 |
Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15 ngày 26/11/2024; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025; - Thông tư số 16/2025/TT- BXD ngày 30/6/2025; - Thông tư số 17/2025/TT- BXD ngày 30/6/2025; - Quyết định số 1216/QĐ- BXD ngày 05/8/2025. |
|
4 |
1.014158 |
Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập |
15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
|
5 |
1.014159 |
Cung cấp thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn |
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ |
- Luật Tiếp cận thông tin số 104/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15 ngày 26/11/2024; - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 16/2025/TT- BXD ngày 30/6/2025. |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VÀ QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC
QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU
KINH TẾ CỬA KHẨU ĐỒNG ĐĂNG - LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 24/9/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (03 TTHC)
|
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
1 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập. |
|
|
2 |
Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập. |
|
|
3 |
Cung cấp thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn. |
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn: Ban Quản lý;
- Phòng Quản lý Hạ tầng: Phòng QLHT;
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ.
1. Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc.
|
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho phòng QLHT. |
NVBĐ tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLHT |
0,5 ngày |
|
B3 |
- Kiểm tra hồ sơ: Tờ trình, kèm theo hồ sơ nhiệm vụ quy hoạch đã được hoàn thiện của Nhà đầu tư lập quy hoạch; Văn bản báo cáo thẩm định của cơ quan thẩm định. - Xem xét, dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn. |
Chuyên viên Phòng QLHT |
04 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Ban |
Lãnh đạo Phòng QLHT |
0,5 ngày |
|
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn |
Lãnh đạo Ban Quản lý |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản, hồ sơ cho NVBĐ tại TTPVHCC |
Văn thư Ban Quản lý |
0,5 ngày |
|
B7 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. |
NVBĐ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |
||
2. Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập.
2.1. Đối với quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày.
|
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho phòng QLHT. |
NVBĐ tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLHT |
0,5 ngày |
|
B3 |
- Kiểm tra hồ sơ: Tờ trình, kèm theo hồ sơ quy hoạch đô thị và nông thôn đã được hoàn thiện của Nhà đầu tư lập quy hoạch; văn bản báo cáo thẩm định của cơ quan thẩm định quy hoạch. - Xem xét, dự thảo quyết định phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn. |
Chuyên viên Phòng QLHT |
11 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Ban Quản lý |
Lãnh đạo Phòng QLHT |
0,5 ngày |
|
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký quyết định phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn |
Lãnh đạo Ban |
01 ngày |
|
B6 |
Phòng QLHT kiểm tra, đóng dấu xác nhận thuyết minh và các bản vẽ trong hồ sơ quy hoạch đô thị và nông thôn |
Phòng QLHT |
01 ngày |
|
B7 |
Đóng dấu, chuyển văn bản, hồ sơ cho NVBĐ tại TTPVHCC |
Văn thư Ban |
0,5 ngày |
|
B8 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. |
NVBĐ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
||
2.2. Đối với quy hoạch tổng mặt bằng (quy hoạch chi tiết được lập theo quy trình rút gọn)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày.
|
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho phòng QLHT. |
NVBĐ tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLHT |
0,5 ngày |
|
B3 |
- Kiểm tra hồ sơ: văn bản kèm theo hồ sơ đề nghị chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng; việc lấy ý kiến cộng đồng dân cư có liên quan (nếu có) của Nhà đầu tư lập quy hoạch tổng mặt bằng về nội dung quy hoạch. - Xem xét, dự thảo văn bản chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng. |
Chuyên viên Phòng QLHT |
12 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Ban Quản lý |
Lãnh đạo Phòng QLHT |
0,5 ngày |
|
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng |
Lãnh đạo Ban |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản, hồ sơ cho NVBĐ tại TTPVHCC |
Văn thư Ban |
0,5 ngày |
|
B7 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. |
NVBĐ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
||
3. Cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị và nông thôn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày.
|
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đầy đủ một lần để người nộp hoàn thiện hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng QLHT. |
NVBĐ tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLHT |
01 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết: trong thời gian 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, chuyên viên báo cáo Lãnh đạo Phòng QLHT và dự thảo văn bản thông báo cho cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày chuyên viên được giao nhiệm vụ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng QLHT |
06 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Ban Quản lý |
Lãnh đạo Phòng QLHT |
01 ngày |
|
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản cung cấp thông tin quy hoạch |
Lãnh đạo Ban Quản lý |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản, hồ sơ cho NVBĐ tại TTPVHCC |
Văn thư Ban Quản lý |
0,5 ngày |
|
B7 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. |
NVBĐ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
||
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC VÀ QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN
LÝ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU ĐỒNG ĐĂNG - LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 24/9/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (02 TTHC)
|
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
|
1 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập. |
- Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn; - Các cơ quan, đơn vị liên quan; - Nhà đầu tư tổ chức lập quy hoạch; |
|
2 |
Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập. |
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn: Ban Quản lý;
- Phòng Quản lý Hạ tầng: Phòng QLHT;
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ.
1. Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày.
|
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho phòng QLHT. |
NVBĐ tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLHT |
0,5 ngày |
|
B3 |
Kiểm tra thành phần, nội dung hồ sơ: bảo đảm theo quy định của pháp luật về quy hoạch đô thị và nông thôn. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, thực hiện các bước tiếp theo: + Tham mưu Ban Quản lý thành lập Hội đồng thẩm định. + Dự thảo văn bản xin ý kiến các thành viên Hội đồng thẩm định, cơ quan quản lý nhà nước có liên quan. |
Chuyên viên Phòng QLHT |
02 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Ban Quản lý |
Lãnh đạo Phòng QLHT |
0,5 ngày |
|
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký ban hành: - Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. - Văn bản xin ý kiến các thành viên Hội đồng thẩm định, cơ quan quản lý nhà nước có liên quan. |
Lãnh đạo Ban Quản lý |
0,25 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản, hồ sơ cho các thành viên Hội đồng thẩm định, cơ quan quản lý nhà nước có liên quan |
Văn thư Ban Quản lý |
0,25 ngày |
|
B7 |
Tổ chức họp Hội đồng thẩm định nhiệm vụ quy hoạch |
Ban Quản lý; các cơ quan, đơn vị liên quan |
03 ngày |
|
B8 |
- Tổng hợp ý kiến thẩm định của các thành viên hội đồng thẩm định, của các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan. - Dự thảo văn bản gửi cơ quan tổ chức lập quy hoạch để nghiên cứu, tiếp thu, giải trình, hoàn thiện hồ sơ nhiệm vụ quy hoạch. |
Chuyên viên Phòng QLHT |
01 ngày |
|
B9 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Ban Quản lý |
Lãnh đạo Phòng QLHT |
0,5 ngày |
|
B10 |
Duyệt, ký ban hành văn bản gửi Nhà đầu tư tổ chức lập quy hoạch để nghiên cứu, tiếp thu, giải trình, hoàn thiện hồ sơ nhiệm vụ quy hoạch. |
Lãnh đạo Ban Quản lý |
0,25 ngày |
|
B11 |
Đóng dấu, chuyển văn bản, hồ sơ cho Nhà đầu tư tổ chức lập quy hoạch. |
Văn thư Ban Quản lý |
0,25 ngày |
|
B12 |
Nhà đầu tư tổ chức lập quy hoạch tiếp thu, giải trình đầy đủ các ý kiến thẩm định; hoàn thiện hồ sơ, gửi lại cơ quan thẩm định kiểm tra và làm cơ sở ban hành báo cáo thẩm định. |
Nhà đầu tư tổ chức lập quy hoạch |
04 ngày |
|
B13 |
- Kiểm tra hồ sơ nhiệm vụ quy hoạch đô thị và nông thôn đã được hoàn thiện. - Dự thảo báo cáo thẩm định. |
Chuyên viên Phòng QLHT |
01 ngày |
|
B14 |
Xem xét, ký ban hành báo cáo thẩm định |
Lãnh đạo Phòng QLHT |
0,5 ngày |
|
B15 |
Đóng dấu, chuyển văn bản, hồ sơ cho NVBĐ tại TTPVHCC |
Văn thư Ban Quản lý |
0,5 ngày |
|
B16 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. |
NVBĐ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
||
2. Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày.
|
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho phòng QLHT. |
NVBĐ tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLHT |
0,5 ngày |
|
B3 |
Kiểm tra thành phần, nội dung hồ sơ: bảo đảm theo quy định của pháp luật về quy hoạch đô thị và nông thôn. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, thực hiện các bước tiếp theo: + Tham mưu Ban Quản lý thành lập Hội đồng thẩm định. + Dự thảo văn bản xin ý kiến các thành viên Hội đồng thẩm định, cơ quan quản lý nhà nước có liên quan. |
Chuyên viên Phòng QLHT |
02 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Ban Quản lý |
Lãnh đạo Phòng QLHT |
0,5 ngày |
|
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký ban hành: - Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. - Văn bản xin ý kiến các thành viên Hội đồng thẩm định, cơ quan quản lý nhà nước có liên quan. |
Lãnh đạo Ban Quản lý |
0,25 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản, hồ sơ cho các thành viên Hội đồng thẩm định, cơ quan quản lý nhà nước có liên quan |
Văn thư Ban Quản lý |
0,25 ngày |
|
B7 |
Tổ chức họp Hội đồng thẩm định quy hoạch |
Ban Quản lý; các cơ quan, đơn vị liên quan |
06 ngày |
|
B8 |
- Tổng hợp ý kiến thẩm định của các thành viên hội đồng thẩm định, của các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan. - Dự thảo văn bản gửi Nhà đầu tư tổ chức lập quy hoạch để nghiên cứu, tiếp thu, giải trình, hoàn thiện hồ sơ quy hoạch. |
Chuyên viên Phòng QLHT |
03 ngày |
|
B9 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Ban Quản lý. |
Lãnh đạo Phòng QLHT |
0,5 ngày |
|
B10 |
Duyệt, ký ban hành văn bản gửi Nhà đầu tư tổ chức lập quy hoạch để nghiên cứu, tiếp thu, giải trình, hoàn thiện hồ sơ quy hoạch. |
Lãnh đạo Ban Quản lý |
0,25 ngày |
|
B11 |
Đóng dấu, chuyển văn bản, hồ sơ cho Nhà đầu tư tổ chức lập quy hoạch. |
Văn thư Ban Quản lý |
0,25 ngày |
|
B12 |
Nhà đầu tư tổ chức lập quy hoạch phải tiếp thu, giải trình đầy đủ các ý kiến thẩm định do cơ quan thẩm định tổng hợp; hoàn thiện hồ sơ quy hoạch đô thị và nông thôn, gửi lại để cơ quan thẩm định quy hoạch kiểm tra. |
Nhà đầu tư tổ chức lập quy hoạch |
10 ngày |
|
B13 |
- Kiểm tra hồ sơ quy hoạch đô thị và nông thôn đã được hoàn thiện. - Dự thảo báo cáo thẩm định. |
Chuyên viên Phòng QLHT |
05 ngày |
|
B14 |
Xem xét, ký ban hành báo cáo thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng QLHT |
0,5 ngày |
|
B15 |
Đóng dấu, chuyển văn bản, hồ sơ cho NVBĐ tại TTPVHCC |
Văn thư Ban Quản lý |
0,5 ngày |
|
B16 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. |
NVBĐ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh