Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2025 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
| Số hiệu | 2071/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 11/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 11/11/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
| Người ký | Võ Ngọc Hiệp |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2071/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 11 tháng 11 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Văn bản số 13968/BTC-VP ngày 09/9/2025 của Bộ Tài chính về việc đôn đốc xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 2071/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
1. Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo. (Mã TTHC: 2.000024)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn có liên quan |
Văn phòng Sở Tài chính |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
12,75 ngày làm việc |
|
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký các văn bản có liên quan, gửi văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
0,25 ngày làm việc |
2. Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo. (Mã TTHC: 1.000016)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn liên quan |
Văn phòng Sở Tài chính |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
12,75 ngày làm việc |
|
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký các văn bản có liên quan, gửi văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Tài chính |
0,25 ngày làm việc |
3. Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo. Mã TTHC: 2.000005
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn liên quan |
Văn phòng Sở Tài chính |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
12,75 ngày làm việc |
|
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký các văn bản có liên quan, gửi văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Tài chính |
0,25 ngày làm việc |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2071/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 11 tháng 11 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Văn bản số 13968/BTC-VP ngày 09/9/2025 của Bộ Tài chính về việc đôn đốc xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 2071/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
1. Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo. (Mã TTHC: 2.000024)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn có liên quan |
Văn phòng Sở Tài chính |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
12,75 ngày làm việc |
|
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký các văn bản có liên quan, gửi văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
0,25 ngày làm việc |
2. Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo. (Mã TTHC: 1.000016)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn liên quan |
Văn phòng Sở Tài chính |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
12,75 ngày làm việc |
|
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký các văn bản có liên quan, gửi văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Tài chính |
0,25 ngày làm việc |
3. Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo. Mã TTHC: 2.000005
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn liên quan |
Văn phòng Sở Tài chính |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
12,75 ngày làm việc |
|
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký các văn bản có liên quan, gửi văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Tài chính |
0,25 ngày làm việc |
4. Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo. (Mã TTHC: 2.002005)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn liên quan |
Văn phòng Sở Tài chính |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
12,75 ngày làm việc |
|
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký các văn bản có liên quan, gửi văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Tài chính |
0,25 ngày làm việc |
5. Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư. (Mã TTHC: 2.002004)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn liên quan |
Văn phòng Sở Tài chính |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
12,75 ngày làm việc |
|
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký các văn bản có liên quan, gửi văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Tài chính |
0,25 ngày làm việc |
6. Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp.
(Mã TTHC: 2.001999)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
2,75 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn liên quan |
Văn phòng Sở Tài chính |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
11,75 ngày làm việc |
|
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký các văn bản có liên quan, gửi văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
1,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Tài chính |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
2,75 ngày làm việc |
2. Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV. (Mã TTHC: 2.002666)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
2,75 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính |
2,75 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
1. Trình tự chuẩn bị dự án đầu tư do nhà đầu tư đề xuất. (Mã TTHC: 1.009491)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B12 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho các phòng chuyên môn |
Văn phòng Sở Tài chính |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Kiểm tra, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ tham mưu văn bản báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét chấp thuận hoặc không chấp thuận việc nhà đầu tư lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
Phòng Đấu thầu thẩm định - Sở Tài chính |
01 ngày làm việc |
|
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh Lâm Đồng (giao một cơ quan, đơn vị tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư) |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu phát hành chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo |
Văn thư sở Tài chính |
0,25 ngày làm việc |
|
B6 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ và giao phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Văn Phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Thẩm tra hồ sơ trình của cơ quan chuyên môn và hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B10 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Tài chính |
0,25 ngày làm việc |
IV. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 33 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho các phòng chuyên môn |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho các phòng chuyên môn |
Văn phòng Sở Tài chính |
0,25 ngày |
|
B3 |
Kiểm tra hồ sơ và thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình Lãnh đạo Sở Tài chính |
Phòng Hợp tác đầu tư - Sở Tài chính |
1,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh Lâm Đồng (giao một cơ quan, đơn vị tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư) |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
0,5 ngày |
|
B5 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Tài chính |
0,5 ngày |
|
B6 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Không quy định thời gian |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn UBND tỉnh |
Không quy định thời gian |
|
B8 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng chuyên môn UBND tỉnh |
Không quy định thời gian |
|
B9 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn UBND tỉnh |
Không quy định thời gian |
|
B10 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Không quy định thời gian |
|
B11 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh (giao một cơ quan, đơn vị tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư) |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Không quy định thời gian |
|
B12 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Không quy định thời gian |
|
Quy trình các cơ quan, đơn vị được giao tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư; giao đăng tải thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
|||
|
B13 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Văn phòng cơ quan, đơn vị |
01 ngày |
|
B14 |
Kiểm tra hồ sơ và thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị |
Phòng chuyên môn thuộc cơ quan, đơn vị |
21 ngày |
|
B15 |
Xem xét hồ sơ, ký các văn bản có liên quan, ký văn bản trình UBND tỉnh Lâm Đồng (phê duyệt thông tin dự án) |
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị |
02 ngày |
|
B16 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư cơ quan, đơn vị |
01 ngày |
|
B17 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Không quy định thời gian |
|
B18 |
Tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn UBND tỉnh |
Không quy định thời gian |
|
B19 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng chuyên môn UBND tỉnh |
Không quy định thời gian |
|
B20 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn UBND tỉnh |
Không quy định thời gian |
|
B21 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Không quy định thời gian |
|
B22 |
Tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn UBND tỉnh |
Không quy định thời gian |
|
B23 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh (phê duyệt thông tin dự án và giao cơ quan, đơn vị đăng tải thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia) |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Không quy định thời gian |
|
B24 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Không quy định thời gian |
|
B25 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển văn bản phê duyệt dự án của UBND tỉnh cho phòng chuyên môn |
Văn phòng cơ quan, đơn vị |
01 ngày |
|
B26 |
Đăng tải thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
Phòng chuyên môn |
04 ngày |
1. Hiệp thương giá. (Mã TTHC: 1.012735)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận bản chính văn bản đề nghị hiệp thương giá hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực, phạm vi quản lý của Sở Tài chính theo quy định của pháp luật về giá và phân công của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Giá và Công sản; Trả kết quả. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công chuyên viên tiếp nhận hồ sơ trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, chuyển chuyên viên đề xuất xử lý hồ sơ theo từng lĩnh vực đã được phân công |
Lãnh đạo phòng Quản lý Giá và Công sản |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Rà soát văn bản đề nghị: Văn bản yêu cầu bổ sung, làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (nếu có); Thẩm định hồ sơ theo quy định tính từ ngày nhận đủ hồ sơ, tiến hành thực hiện |
Chuyên viên phòng Quản lý Giá và Công sản |
09 ngày làm việc |
|
B4 |
Xem xét: Văn bản (nếu có); Tiến hành thực hiện trong trường hợp văn bản đề nghị đủ điều kiện theo quy định |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá và Công sản |
14 ngày làm việc |
|
B5 |
Xem xét: Văn bản (nếu có) Biên bản hội nghị hiệp thương giá theo Mẫu số 02 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 và Văn bản xác định mức giá |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành văn bản và lưu trữ hồ sơ |
Văn thư Phòng Quản lý Giá và Công sản |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B14 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực, phạm vi quản lý của Sở Tài chính; chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Giá và Công sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công chuyên viên tiếp nhận hồ sơ trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, chuyển chuyên viên đề xuất xử lý hồ sơ theo từng lĩnh vực đã được phân công |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá và Công sản |
0,5 ngày |
|
B3 |
Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: Văn bản yêu cầu bổ sung, làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (nếu có); Thẩm định hồ sơ theo quy định tính từ ngày nhận đủ hồ sơ, lập Tờ trình chuyển cho lãnh đạo phòng, kết thúc quy trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu. |
Chuyên viên Phòng Quản lý Giá và Công sản |
12 ngày |
|
B4 |
Xem xét: Văn bản (nếu có); Tờ trình. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá và Công sản |
01 ngày |
|
B5 |
Xem xét: Văn bản (nếu có); Tờ trình. |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
0,5 ngày |
|
B6 |
Phát hành Tờ trình, văn bản (nếu có) và lưu trữ hồ sơ |
Văn thư Phòng Quản lý Giá và Công sản |
0,5 ngày |
|
B7 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ đề nghị điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực, phạm vi quản lý của Sở Tài chính |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng chuyên môn UBND tỉnh |
10,75 ngày |
|
B9 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn UBND tỉnh |
0.5 ngày |
|
B10 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B11 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B12 |
UBND tỉnh trả hồ sơ: Văn bản trả lời về việc không điều chỉnh giá cho tổ chức cá nhân đề nghị điều chỉnh giá (nếu có); Văn bản điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực, phạm vi quản lý của Sở Tài chính. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B13 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B12 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Văn phòng Sở Tài chính |
0,25 ngày |
|
B3 |
Kiểm tra hồ sơ và thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình Lãnh đạo Sở Tài chính |
Phòng Quản lý Giá và Công sản |
18 ngày |
|
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký các văn bản có liên quan, ký văn bản trình UBND tỉnh Lâm Đồng |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
01 ngày |
|
B5 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Tài chính |
0,25 ngày |
|
B6 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B8 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng chuyên môn UBND tỉnh |
7,5 ngày |
|
B9 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B10 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B11 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B12 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B13 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Tài chính |
0,25 ngày |
1. Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh). (Mã TTHC: 2.002058)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B12 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho các phòng chuyên môn |
Văn phòng Sở Tài chính |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Kiểm tra hồ sơ và thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình Lãnh đạo Sở Tài chính |
Phòng Đấu thầu thẩm định - Sở Tài chính |
8 ngày làm việc |
|
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký các văn bản có liên quan, ký văn bản trình UBND tỉnh Lâm Đồng |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Tài chính |
0,25 ngày làm việc |
|
B6 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng chuyên môn UBND tỉnh |
3,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B10 |
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B11 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B12 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Tài chính |
0,25 ngày làm việc |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh