Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt kết quả điều chỉnh quy hoạch đất sản xuất lâm nghiệp và cơ cấu 03 loại rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030
| Số hiệu | 2016/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 09/10/2018 |
| Ngày có hiệu lực | 09/10/2018 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
| Người ký | Đoàn Văn Việt |
| Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2016/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 09 tháng 10 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ: số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 về tổ chức quản lý hệ thống rừng đặc dụng; số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ-CP ngày 25/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ các quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 17/2015/QĐ-TTg ngày 09/6/2015 về ban hành Quy chế quản lý rừng phòng hộ; số 49/2016/QĐ-TTg ngày 01/11/2016 về ban hành quy chế quản lý rừng sản xuất;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội, quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ các văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 10121/BNN-TCLN ngày 30/11/2016 về việc ban hành hướng dẫn kỹ thuật rà soát đất rừng phòng hộ đầu nguồn ít xung yếu sang quy hoạch phát triển rừng sản xuất gắn với rà soát điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng; số 3594/BNN-TCLN ngày 14/5/2018 về việc rà soát, điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Văn bản số 298/HĐND ngày 07/9/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Lầm Đồng giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
QUYẾT ĐỊNH:
- Phát triển lâm nghiệp bền vững, từng bước chuyển đổi mô hình tăng trưởng, nâng cao chất lượng, hiệu quả, năng lực cạnh tranh, góp phần bảo vệ và phát triển rừng, bảo vệ môi trường sinh thái, cải thiện kinh tế và đảm bảo quốc phòng, an ninh.
- Nâng cao giá trị gia tăng sản phẩm và dịch vụ môi trường rừng: tăng giá trị sản xuất lâm nghiệp bình quân hàng năm từ 20-25%; tỷ trọng giá trị sản xuất lâm nghiệp trong cơ cấu giá sản xuất ngành nông, lâm, thủy sản từ 2-5%; giá trị chế biến lâm sản tăng bình quân khoảng 15%, đồng thời tăng giá trị xuất khẩu.
- Xác định lại diện tích đất lâm nghiệp theo 03 loại rừng, đất ngoài quy hoạch lâm nghiệp phù hợp với hiện trạng tài nguyên rừng hiện có, quy hoạch sử dụng đất, đảm bảo độ che phủ của rừng đến năm 2020 đạt tối thiểu 55% và tiếp tục tăng độ che phủ của rừng trong những năm tiếp theo; đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội gắn với bảo vệ môi trường trong bối cảnh ứng phó với biến đổi khí hậu; sử dụng đất lâm nghiệp ổn định và có hiệu quả để phát triển sản xuất lâm nghiệp, nông nghiệp; làm cơ sở xây dựng và thực hiện các giải pháp quản lý, bảo vệ và phát triển rừng chặt chẽ, bền vững.
- Xây dựng các khu vực sản xuất nông nghiệp ổn định, bền vững, phù hợp với tái cơ cấu ngành kinh tế và ngành nông nghiệp, giải quyết nhu cầu đất sản xuất cho người dân đặc biệt là người đồng bào dân tộc thiểu số.
2. Hiện trạng đất sản xuất lâm nghiệp và cơ cấu 03 loại rừng tỉnh Lâm Đồng đến năm 2016:
a) Tổng diện tích đất sản xuất lâm nghiệp 596.157 ha; trong đó đất có rừng 508.406 ha (rừng tự nhiên 437.219 ha, rừng trồng 71.187 ha); đất chưa có rừng 87.751 ha (đất trống có cây gỗ tái sinh 4.518 ha, đất trống không có cây gỗ tái sinh 12.455 ha, đất khác 2.421 ha, đất đang sản xuất nông nghiệp 68.357 ha).
b) Cơ cấu 03 loại rừng:
- Rừng đặc dụng: Tổng diện tích rừng đặc dụng 83.665 ha; trong đó: đất có rừng 81.031 ha (rừng tự nhiên 79.164 ha, rừng trồng 1.867 ha); đất chưa có rừng 2.634 ha (đất trống có cây gỗ tái sinh 989 ha, đất trống không có cây gỗ tái sinh 1.025 ha, đất khác 430 ha, đất đang sản xuất nông nghiệp 190 ha).
- Rừng phòng hộ: Tổng diện tích rừng phòng hộ 173.324; trong đó: đất có rừng 142.794 ha (rừng tự nhiên 129.699 ha, rừng trồng 13.095 ha); đất chưa có rừng 30.530 ha (đất trống có cây gỗ tái sinh 1.920 ha, đất trống không có cây gỗ tái sinh 4.467 ha, đất khác 946 ha, đất đang sản xuất nông nghiệp 23.197 ha).
- Rừng sản xuất: Tổng diện tích rừng sản xuất 339.168 ha; trong đó: đất có rừng 284.581 ha (rừng tự nhiên 228.356 ha, rừng trồng 56.225 ha); đất chưa có rừng 54.587 ha (đất trống có cây gỗ tái sinh 1.609 ha, đất trống không có cây gỗ tái sinh 6.963 ha, đất khác 1.045 ha, đất đang sản xuất nông nghiệp 44.970 ha).
(Chi tiết hiện trạng rừng và cơ cấu 03 loại rừng theo phụ biểu 01 đính kèm)
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2016/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 09 tháng 10 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ: số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 về tổ chức quản lý hệ thống rừng đặc dụng; số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ-CP ngày 25/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ các quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 17/2015/QĐ-TTg ngày 09/6/2015 về ban hành Quy chế quản lý rừng phòng hộ; số 49/2016/QĐ-TTg ngày 01/11/2016 về ban hành quy chế quản lý rừng sản xuất;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội, quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ các văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 10121/BNN-TCLN ngày 30/11/2016 về việc ban hành hướng dẫn kỹ thuật rà soát đất rừng phòng hộ đầu nguồn ít xung yếu sang quy hoạch phát triển rừng sản xuất gắn với rà soát điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng; số 3594/BNN-TCLN ngày 14/5/2018 về việc rà soát, điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Văn bản số 298/HĐND ngày 07/9/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Lầm Đồng giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
QUYẾT ĐỊNH:
- Phát triển lâm nghiệp bền vững, từng bước chuyển đổi mô hình tăng trưởng, nâng cao chất lượng, hiệu quả, năng lực cạnh tranh, góp phần bảo vệ và phát triển rừng, bảo vệ môi trường sinh thái, cải thiện kinh tế và đảm bảo quốc phòng, an ninh.
- Nâng cao giá trị gia tăng sản phẩm và dịch vụ môi trường rừng: tăng giá trị sản xuất lâm nghiệp bình quân hàng năm từ 20-25%; tỷ trọng giá trị sản xuất lâm nghiệp trong cơ cấu giá sản xuất ngành nông, lâm, thủy sản từ 2-5%; giá trị chế biến lâm sản tăng bình quân khoảng 15%, đồng thời tăng giá trị xuất khẩu.
- Xác định lại diện tích đất lâm nghiệp theo 03 loại rừng, đất ngoài quy hoạch lâm nghiệp phù hợp với hiện trạng tài nguyên rừng hiện có, quy hoạch sử dụng đất, đảm bảo độ che phủ của rừng đến năm 2020 đạt tối thiểu 55% và tiếp tục tăng độ che phủ của rừng trong những năm tiếp theo; đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội gắn với bảo vệ môi trường trong bối cảnh ứng phó với biến đổi khí hậu; sử dụng đất lâm nghiệp ổn định và có hiệu quả để phát triển sản xuất lâm nghiệp, nông nghiệp; làm cơ sở xây dựng và thực hiện các giải pháp quản lý, bảo vệ và phát triển rừng chặt chẽ, bền vững.
- Xây dựng các khu vực sản xuất nông nghiệp ổn định, bền vững, phù hợp với tái cơ cấu ngành kinh tế và ngành nông nghiệp, giải quyết nhu cầu đất sản xuất cho người dân đặc biệt là người đồng bào dân tộc thiểu số.
2. Hiện trạng đất sản xuất lâm nghiệp và cơ cấu 03 loại rừng tỉnh Lâm Đồng đến năm 2016:
a) Tổng diện tích đất sản xuất lâm nghiệp 596.157 ha; trong đó đất có rừng 508.406 ha (rừng tự nhiên 437.219 ha, rừng trồng 71.187 ha); đất chưa có rừng 87.751 ha (đất trống có cây gỗ tái sinh 4.518 ha, đất trống không có cây gỗ tái sinh 12.455 ha, đất khác 2.421 ha, đất đang sản xuất nông nghiệp 68.357 ha).
b) Cơ cấu 03 loại rừng:
- Rừng đặc dụng: Tổng diện tích rừng đặc dụng 83.665 ha; trong đó: đất có rừng 81.031 ha (rừng tự nhiên 79.164 ha, rừng trồng 1.867 ha); đất chưa có rừng 2.634 ha (đất trống có cây gỗ tái sinh 989 ha, đất trống không có cây gỗ tái sinh 1.025 ha, đất khác 430 ha, đất đang sản xuất nông nghiệp 190 ha).
- Rừng phòng hộ: Tổng diện tích rừng phòng hộ 173.324; trong đó: đất có rừng 142.794 ha (rừng tự nhiên 129.699 ha, rừng trồng 13.095 ha); đất chưa có rừng 30.530 ha (đất trống có cây gỗ tái sinh 1.920 ha, đất trống không có cây gỗ tái sinh 4.467 ha, đất khác 946 ha, đất đang sản xuất nông nghiệp 23.197 ha).
- Rừng sản xuất: Tổng diện tích rừng sản xuất 339.168 ha; trong đó: đất có rừng 284.581 ha (rừng tự nhiên 228.356 ha, rừng trồng 56.225 ha); đất chưa có rừng 54.587 ha (đất trống có cây gỗ tái sinh 1.609 ha, đất trống không có cây gỗ tái sinh 6.963 ha, đất khác 1.045 ha, đất đang sản xuất nông nghiệp 44.970 ha).
(Chi tiết hiện trạng rừng và cơ cấu 03 loại rừng theo phụ biểu 01 đính kèm)
a) Quy hoạch đất sản xuất lâm nghiệp giai đoạn 2016-2025:
- Tổng diện tích đất quy hoạch sản xuất lâm nghiệp 596.476 ha (chiếm 60,97% diện tích tự nhiên);
- Đất quy hoạch sản xuất lâm nghiệp phân bố tại 816 tiểu khu thuộc 125 xã/phường/thị trấn trên địa bàn 12 huyện/thành phố;
- Phân chia theo hiện trạng rừng:
+ Đất có rừng 525.262 ha (rừng tự nhiên 450.220 ha, rừng trồng 75.042 ha);
+ Đất chưa có rừng 71.214 ha (đất trống có cây gỗ tái sinh 4.605 ha, đất trống không có cây gỗ tái sinh 12.443 ha, đất khác 2.106 ha, đất đang sản xuất nông nghiệp 52.060 ha).
b) Quy hoạch cơ cấu 03 loại rừng giai đoạn 2016-2025:
- Đất rừng đặc dụng 84.119 ha (chiếm 14,1% diện tích đất lâm nghiệp) phân bố tại địa bàn 06 huyện, thành phố (thành phố Đà Lạt, các huyện: Lạc Dương, Đức Trọng, Bảo Lâm, Đam Rông, Cát Tiên).
- Đất rừng phòng hộ 172.800 ha (chiếm 28,97% diện tích đất lâm nghiệp), bao gồm:
+ Đất rừng phòng hộ môi trường cảnh quan 21.307 ha, phân bố tại địa bàn thành phố Đà Lạt (20.263 ha) và huyện Đơn Dương (1.044 ha).
+ Đất rừng phòng hộ đầu nguồn 151.493 ha (gồm: phòng hộ đầu nguồn rất xung yếu 37.017 ha; phòng hộ đầu nguồn xung yếu 114.476 ha) phân bố trên địa bàn 10 huyện, thành phố (thành phố Bảo Lộc, các huyện: Lạc Dương, Đơn Dương, Đức Trọng, Lâm Hà, Di Linh, Bảo Lâm, Đam Rông, Đạ Huoai, Đạ Tẻh).
- Đất rừng sản xuất 339.557 ha (chiếm 56,93% diện tích đất lâm nghiệp) phân bố trên tất cả 12 huyện, thành phố trong tỉnh.
(Chi tiết ranh giới, diện tích quy hoạch đất sản xuất lâm nghiệp và cơ cấu 03 loại rừng theo phụ biểu 02, 03, 04 và bản đồ quy hoạch 03 loại rừng toàn tỉnh - tỷ lệ 1/100.000; bản đồ quy hoạch 03 loại rừng các huyện, thành phố - tỷ lệ 1/50.000 đính kèm)
4. Chu chuyển, điều chỉnh diện tích đất lâm nghiệp:
a) Tổng diện tích đất ngoài lâm nghiệp chuyển vào đất sản xuất lâm nghiệp 18.841 ha, gồm đất có rừng tự nhiên 13.058 ha, đất có rừng trồng 5.224 ha, đất chưa có rừng 559 ha (trong đó có 67 ha đất đang sản xuất nông nghiệp); chuyển vào đất rừng đặc dụng 31 ha, chuyển vào đất rừng phòng hộ môi trường cảnh quan 1.250 ha, chuyển vào đất rừng phòng hộ đầu nguồn 3.172 ha, chuyển vào đất rừng sản xuất 14.388 ha.
b) Tổng diện tích đất lâm nghiệp điều chỉnh đưa ra ngoài lâm nghiệp 18.522 ha, gồm đất có rừng tự nhiên 57 ha, đất có rừng trồng 1.369 ha, đất chưa có rừng 17.096 ha (trong đó có 16.364 ha đất đang sản xuất nông nghiệp, thổ cư); chuyển ra từ đất rừng phòng hộ môi trường cảnh quan 1.978 ha, chuyển ra từ đất rừng phòng hộ đâu nguồn 4.817 ha, chuyển ra từ đất rừng sản xuất 11.727 ha.
1. Giao các sở, ngành liên quan:
a) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Tổ chức công bố công khai kết quả điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng theo quy định.
- Tham mưu UBND tỉnh chỉ đạo, xây dựng, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh phù hợp với nội dung của điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng được phê duyệt; định kỳ phối hợp với các đơn vị liên quan sơ kết, tổng kết đánh giá kết quả thực hiện theo quy định.
- Tham mưu UBND tỉnh ban hành phân cấp quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp đối với UBND các huyện, thành phố theo Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ; thực hiện chức năng quản lý nhà nước về quản lý, bảo vệ và phát triển rừng theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thành phố, các đơn vị quản lý rừng rà soát, điều chỉnh ranh giới, diện tích đất lâm nghiệp để giao cho từng đơn vị quản lý rừng theo quy hoạch điều chỉnh 03 loại rừng đã được phê duyệt trình UBND tỉnh quyết định.
- Chủ trì, phối hợp với các địa phương và các sở, ngành liên quan xây dựng phương án hỗ trợ trồng bổ sung cây lâm nghiệp trên đất đang sản xuất nông nghiệp trong đất lâm nghiệp để nâng độ che phủ rừng trên đất lâm nghiệp, dân đưa đất lâm nghiệp vào sử dụng đúng mục đích.
- Tham mưu, xây dựng và triển khai các dự án/phương án thực hiện quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng; chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững đến năm 2020.
- Chỉ đạo lực lượng kiểm lâm, đơn vị chủ rừng theo dõi diễn biến tài nguyên rừng hàng năm trên cơ sở kết quả điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh.
- Hàng năm phối hợp ngành tài nguyên và môi trường, UBND các huyện, thành phố, các đơn vị quản lý rừng tiếp tục rà soát, đề xuất điều chỉnh những bất cập, chồng chéo, những khu vực, vị trí chưa phù hợp giữa kết quả điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng và quy hoạch đất đai.
- Ủy quyền Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt bản đồ điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng theo ranh giới hành chính các xã, phường, thị trấn và các tài liệu liên quan đến quy hoạch.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp của kết quả điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tại Điều 1 quyết định này.
- Gửi toàn bộ báo cáo, tài liệu liên quan, bản đồ số hóa kết quả điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để quản lý thống nhất, tổng hợp báo cáo Chính phủ theo quy định.
b) Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Hướng dẫn UBND các huyện, thành phố:
+ Căn cứ kết quả điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng được phê duyệt để hoàn chỉnh phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đến năm 2020, trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt.
+ Quản lý, sử dụng diện tích đất quy hoạch sản xuất lâm nghiệp, đất quy hoạch ngoài lâm nghiệp theo quy định hiện hành.
- Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn điều chỉnh ranh giới, diện tích đất lâm nghiệp để giao cho các đơn vị quản lý rừng; thực hiện đo đạc, cắm mốc ranh giới, điều chỉnh giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các đơn vị quản lý rừng trên địa bàn tỉnh.
- Hướng dẫn, chỉ đạo đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân có diện tích đang sản xuất nông nghiệp không nằm trong điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng theo quy định.
c) Các sở, ngành, đơn vị liên quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao: Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc xây dựng kế hoạch thực hiện công tác bảo vệ và phát triển rừng theo đúng quy hoạch được duyệt; tham mưu UBND tỉnh bố trí, phân bổ nguồn vốn triển khai thực hiện các đề án, dự án liên quan đến công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng.
2. Giao UBND các huyện, thành phố:
- Thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về quản lý, bảo vệ và phát triển rừng; quản lý, sử dụng đất lâm nghiệp theo quy định của pháp luật.
- Tuyên truyền, công bố công khai điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng trên địa bàn đến các xã, phường, thị trấn.
- Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn điều chỉnh ranh giới điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng của các đơn vị quản lý rừng trên địa bàn.
- Tổ chức quản lý, xây dựng phương án sử dụng đất lâm nghiệp trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt để thực hiện theo quy định.
- Phối hợp với các ngành chức năng, các đơn vị quản lý rừng tăng cường tuyên truyền pháp luật để người dân biết, chấp hành nghiêm các quy định về quản lý, bảo vệ và phát triển rừng, sử dụng đất lâm nghiệp đúng mục đích, có hiệu quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Quyết định này thay thế các quyết định của UBND tỉnh Lâm Đồng đã ban hành (theo phụ biểu đính kèm).
2. Các quyết định, văn bản của UBND tỉnh ban hành trước đây về kết quả phân định đất lâm nghiệp và các loại đất khác, điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh trái với nội dung quyết định này, hết hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành quyết định này.
|
|
CHỦ TỊCH |
Phụ biểu 01: Hiện trạng diện tích đất lâm nghiệp năm 2016 phân theo đơn vị hành chính
(Đính kèm theo Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: ha.
|
Loại đất, loại rừng |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
|
TP. Đà Lạt |
TP.Bảo Lộc |
Lạc Dương |
Đơn Dương |
Đức Trọng |
Lâm Hà |
Di Linh |
Bảo Lâm |
Đam Rông |
Đạ Huoai |
Đạ Tẻh |
Cát Tiên |
||
|
I. Đất QH lâm nghiệp |
596.157 |
26.332 |
2.333 |
116.725 |
40.852 |
41.700 |
35.707 |
94.998 |
79.075 |
65.006 |
31.547 |
34.627 |
27.255 |
|
1. Đất rừng đặc dụng |
83.665 |
0 |
0 |
55.354 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.397 |
1.082 |
0 |
0 |
21.832 |
|
a) Đất có rừng |
81.031 |
0 |
0 |
53.270 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.341 |
1.023 |
0 |
0 |
21.397 |
|
1. Rừng tự nhiên |
79.164 |
0 |
0 |
52.140 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.341 |
997 |
0 |
0 |
20.686 |
|
2. Rừng trồng |
1.867 |
0 |
0 |
1.130 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
26 |
0 |
0 |
711 |
|
b) Đất chưa có rừng |
2.634 |
0 |
0 |
2.084 |
0 |
0 |
0 |
0 |
56 |
59 |
0 |
0 |
435 |
|
3. Đất trống có cây gỗ TS |
989 |
0 |
0 |
936 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
27 |
0 |
0 |
23 |
|
4. Đất trống không có cây gỗ TS |
1.030 |
0 |
0 |
937 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
29 |
0 |
0 |
61 |
|
5 Đất khác |
429 |
0 |
0 |
61 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
2 |
0 |
0 |
316 |
|
6. Đất đang sản xuất nông nghiệp |
186 |
0 |
0 |
150 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
35 |
|
2. Đất rừng phòng hộ |
173.324 |
20.996 |
1.093 |
40.775 |
17.211 |
18.401 |
10.511 |
13.661 |
9.842 |
26.792 |
8.966 |
5.076 |
0 |
|
a) Đất có rừng |
142.794 |
14.174 |
762 |
36.320 |
14.735 |
12.045 |
6.594 |
11.746 |
9.397 |
23.387 |
8.646 |
4.988 |
0 |
|
1. Rừng tự nhiên |
129.699 |
10.403 |
687 |
34.273 |
13.655 |
8.866 |
5.121 |
11.530 |
9.113 |
22.717 |
8.475 |
4.859 |
0 |
|
2. Rừng trồng |
13.095 |
3.771 |
75 |
2.047 |
1.080 |
3.179 |
1.473 |
216 |
284 |
670 |
171 |
129 |
0 |
|
b) Đất chưa có rừng |
30.530 |
6.822 |
331 |
4.455 |
2.476 |
6.356 |
3.917 |
1.915 |
445 |
3.405 |
320 |
88 |
0 |
|
3. Đất trống có cây gỗ TS |
1.920 |
451 |
12 |
613 |
146 |
201 |
205 |
85 |
2 |
102 |
103 |
0 |
0 |
|
4. Đất trống không có cây gỗ TS |
4.462 |
1.133 |
82 |
1.343 |
227 |
465 |
123 |
19 |
57 |
885 |
92 |
36 |
0 |
|
5. Đất khác |
947 |
369 |
0 |
62 |
57 |
13 |
78 |
236 |
8 |
70 |
48 |
6 |
0 |
|
6. Đất đang sản xuất nông nghiệp |
23.201 |
4.869 |
237 |
2.437 |
2.046 |
5.677 |
3.511 |
1.575 |
378 |
2.348 |
77 |
46 |
0 |
|
3. Đất rừng sản xuất |
339.168 |
5.336 |
1.240 |
20.596 |
23.641 |
23.299 |
25.196 |
81.337 |
63.836 |
37.132 |
22.581 |
29.551 |
5.423 |
|
a) Đất có rừng |
284.581 |
3.764 |
618 |
18.432 |
21.264 |
14.313 |
15.757 |
70.356 |
59.401 |
27.894 |
21.457 |
25.978 |
5.347 |
|
1. Rừng tự nhiên |
228.356 |
3.190 |
301 |
17.873 |
16.126 |
9.563 |
13.550 |
60.779 |
48.014 |
23.430 |
14.927 |
17.956 |
2.647 |
|
2. Rừng trồng |
56.225 |
574 |
317 |
559 |
5.138 |
4.750 |
2.207 |
9.577 |
11.387 |
4.464 |
6.530 |
8.022 |
2.700 |
|
b) Đất chưa có rừng |
54.587 |
1.572 |
622 |
2.164 |
2.377 |
8.986 |
9.439 |
10.981 |
4.435 |
9.238 |
1.124 |
3.573 |
76 |
|
3. Đất trống có cây gỗ TS |
1.609 |
0 |
8 |
261 |
228 |
449 |
303 |
57 |
51 |
196 |
29 |
18 |
9 |
|
4. Đất trống không có cây gỗ TS |
6.963 |
7 |
126 |
301 |
208 |
504 |
259 |
524 |
507 |
1.200 |
358 |
2.946 |
23 |
|
5. Đất khác |
1.045 |
33 |
24 |
61 |
57 |
53 |
119 |
132 |
293 |
80 |
49 |
112 |
32 |
|
6. Đất đang sản xuất nông nghiệp |
44.970 |
1.532 |
464 |
1.541 |
1.884 |
7.980 |
8.758 |
10.268 |
3.584 |
7.762 |
688 |
497 |
12 |
|
II. Đất ngoài QH LN |
382.177 |
13.114 |
20.982 |
14.411 |
20.283 |
48.662 |
57.316 |
66.420 |
67.268 |
22.204 |
18.009 |
18.069 |
15.439 |
|
a) Đất có rừng |
23.378 |
1.314 |
73 |
2.866 |
219 |
2.396 |
1.160 |
2.109 |
4.501 |
4.119 |
1.939 |
1.732 |
850 |
|
1. Rừng tự nhiên |
13.487 |
749 |
10 |
2.424 |
17 |
1.541 |
245 |
915 |
3.566 |
2.631 |
1.010 |
379 |
0 |
|
2. Rừng trồng |
9.891 |
565 |
63 |
442 |
202 |
855 |
915 |
1.194 |
1.035 |
1.488 |
929 |
1.353 |
850 |
|
b) Đất chưa có rừng |
358.799 |
11.800 |
20.909 |
11.545 |
20.064 |
46.266 |
56.156 |
64.311 |
62.667 |
18.085 |
16.070 |
16.337 |
14.589 |
|
3. Đất trống có cây gỗ TS |
220 |
44 |
0 |
4 |
10 |
158 |
0 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4. Đất trống không có cây gỗ TS |
210 |
0 |
15 |
0 |
11 |
111 |
0 |
1 |
32 |
40 |
0 |
0 |
0 |
|
5. Đất khác |
313 |
3 |
0 |
83 |
2 |
0 |
6 |
0 |
112 |
9 |
30 |
31 |
37 |
|
6. Đất đang sản xuất nông nghiệp |
358.056 |
11.753 |
20.894 |
11.458 |
20.041 |
45.997 |
56.150 |
64.310 |
62.519 |
18.036 |
16.040 |
16.306 |
14.552 |
|
Tổng cộng |
978.334 |
39.446 |
23.315 |
131.136 |
61.135 |
90.362 |
93.023 |
161.418 |
146.343 |
87.210 |
49.556 |
52.696 |
42.694 |
Phụ biểu 2: CƠ CẤU 03 LOẠI RỪNG GIAI ĐOẠN 2016-2025 THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Đính kèm theo Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: ha
|
Stt |
ĐVHC |
Tổng DT tự nhiên |
Tổng đất lâm nghiệp |
Tỷ lệ % |
Rừng đặc dụng |
Rừng phòng hộ |
Rừng sản xuất |
||||
|
Cộng |
Bảo vệ môi trường |
Phòng hộ đầu nguồn |
|||||||||
|
Cộng |
Rất xung yếu |
Xung yếu |
|||||||||
|
1 |
TP. Đà Lạt |
39.446 |
25.000 |
63,38 |
348 |
20.263 |
20.263 |
|
|
|
4.389 |
|
2 |
TP. Bảo Lộc |
23.315 |
2.334 |
10,01 |
|
1.088 |
|
1.088 |
|
1.088 |
1.246 |
|
3 |
Lạc Dương |
131.136 |
116.292 |
88,68 |
55.354 |
39.906 |
|
39.906 |
|
39.906 |
21.032 |
|
4 |
Đơn Dương |
61.135 |
40.816 |
66,76 |
|
17.200 |
1.044 |
16.156 |
6.884 |
9.272 |
23.616 |
|
5 |
Đức Trọng |
90.362 |
40.131 |
44,41 |
106 |
18.037 |
|
18.037 |
6.327 |
11.710 |
21.988 |
|
6 |
Lâm Hà |
93.023 |
36.544 |
39,28 |
|
10.522 |
|
10.522 |
2.864 |
7.658 |
26.022 |
|
7 |
Di Linh |
161.418 |
92.214 |
57,13 |
|
13.047 |
|
13.047 |
8.571 |
4.476 |
79.167 |
|
8 |
Bảo Lâm |
146.343 |
81.774 |
55,88 |
5.397 |
9.893 |
|
9.893 |
3.818 |
6.075 |
66.484 |
|
9 |
Đam Rông |
87.210 |
66.878 |
76,69 |
1.082 |
27.798 |
|
27.798 |
8.553 |
19.245 |
37.998 |
|
10 |
Đạ Huoai |
49.556 |
32.547 |
65,68 |
|
9.944 |
|
9.944 |
|
9.944 |
22.603 |
|
11 |
Đạ Tẻh |
52.696 |
34.729 |
65,9 |
|
5.102 |
|
5.102 |
|
5.102 |
29.627 |
|
12 |
Cát Tiên |
42.694 |
27.217 |
63,75 |
21.832 |
|
|
|
|
|
5.385 |
|
Tổng cộng |
978.334 |
596.476 |
60,96 |
84.119 |
172.800 |
21.307 |
151.493 |
37.017 |
114.476 |
339.557 |
|
(Đính kèm theo Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: ha.
|
Loại đất, loại rừng |
Hiện trạng |
Quy hoạch |
Phân theo đơn vị hành chính |
Tăng giảm |
|||||||||||
|
TP Đà Lạt |
TP Bảo Lộc |
Lạc Dương |
Đơn Dương |
Đức Trọng |
Lâm Hà |
Di Linh |
Bảo Lâm |
Đam Rông |
Đạ Huoai |
Đạ Tẻh |
Cát Tiên |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
978.334 |
978.334 |
39.446 |
23.315 |
131.136 |
61.135 |
90.362 |
93.023 |
161.418 |
146.366 |
87.210 |
49.556 |
52.696 |
42.671 |
|
|
I. Đất QH lâm nghiệp |
596.157 |
596.476 |
25.000 |
2.334 |
116 292 |
40.816 |
40.131 |
36.544 |
92.214 |
81.774 |
66.878 |
32.547 |
34.729 |
27.217 |
319 |
|
1. Đất rừng đặc dụng |
83.665 |
84.119 |
348 |
|
55.354 |
|
106 |
|
|
5.397 |
1.082 |
|
|
21.832 |
454 |
|
a) Đất có rừng |
81.031 |
81.424 |
318 |
|
53.270 |
|
75 |
|
|
5.341 |
1.023 |
|
|
21.397 |
393 |
|
1. Rừng tự nhiên |
79.164 |
79326 |
143 |
|
52.140 |
|
19 |
|
|
5.341 |
997 |
|
|
20 686 |
162 |
|
2. Rừng trồng |
1.867 |
2098 |
175 |
|
1.130 |
|
56 |
|
|
|
26 |
|
|
711 |
231 |
|
b) Đất chưa có rừng |
2.634 |
2.695 |
30 |
|
2.084 |
|
31 |
|
|
56 |
59 |
|
|
435 |
61 |
|
3. Đất trống có cây gỗ TS |
989 |
985 |
|
|
932 |
|
|
|
|
3 |
27 |
|
|
23 |
-4 |
|
4. Đất trống không có cây gỗ TS |
1.030 |
1.038 |
3 |
|
942 |
|
|
|
|
3 |
29 |
|
|
61 |
8 |
|
5. Đất khác |
429 |
430 |
|
|
62 |
|
|
|
|
50 |
2 |
|
|
316 |
1 |
|
6. Đất đang sản xuất nông nghiệp |
186 |
242 |
27 |
|
148 |
|
31 |
|
|
|
1 |
|
|
35 |
56 |
|
2. Đất rừng phòng hộ |
173.324 |
172.800 |
20.263 |
1.088 |
39.906 |
17.200 |
18.037 |
10.522 |
13.047 |
9.893 |
27.798 |
9.944 |
5.102 |
|
-524 |
|
a) Đất có rừng |
142.794 |
148.759 |
15.362 |
769 |
37.402 |
14.762 |
13.369 |
6.614 |
11.772 |
9.683 |
24.422 |
9.616 |
4.988 |
|
5.965 |
|
1. Rừng tự nhiên |
129.699 |
134.822 |
11.065 |
693 |
35.241 |
13.661 |
10.015 |
5.141 |
11.558 |
9.399 |
23.740 |
9.450 |
4.859 |
|
5.123 |
|
2. Rừng trồng |
13.095 |
13.937 |
4.297 |
76 |
2.161 |
1.101 |
3.354 |
1.473 |
214 |
284 |
682 |
166 |
129 |
|
842 |
|
b) Đất chưa có rừng |
30.530 |
24.041 |
4.901 |
319 |
2.504 |
2.438 |
4.668 |
3.908 |
1.275 |
210 |
3.376 |
328 |
114 |
|
-6.489 |
|
3. Đất trống có cây gỗ TS |
1.920 |
2.032 |
495 |
12 |
613 |
145 |
270 |
205 |
85 |
2 |
102 |
103 |
|
|
112 |
|
4. Đất trống không có cây gỗ TS |
4.462 |
4 451 |
1.129 |
81 |
1.339 |
227 |
499 |
123 |
19 |
17 |
892 |
89 |
36 |
|
-11 |
|
5. Đất khác |
947 |
721 |
51 |
|
106 |
55 |
8 |
78 |
236 |
29 |
69 |
57 |
32 |
|
-226 |
|
6. Đất đang sản xuất nông nghiệp |
23.201 |
16.837 |
3.226 |
226 |
446 |
2.011 |
3.891 |
3.502 |
935 |
162 |
2.313 |
79 |
46 |
|
-6.364 |
|
3. Đất rừng sản xuất |
339.168 |
339.557 |
4.389 |
1.246 |
21.032 |
23.616 |
21.988 |
26.022 |
79.167 |
66.484 |
37.998 |
22.603 |
29.627 |
5.385 |
389 |
|
a) Đất có rừng |
284.581 |
295.079 |
3.567 |
636 |
20.178 |
21.371 |
14.828 |
16.716 |
71.853 |
63.205 |
29.868 |
21.499 |
26.051 |
5.307 |
10.498 |
|
1. Rừng tự nhiên |
228.356 |
236.072 |
3.134 |
305 |
19.330 |
16.136 |
9.812 |
13.738 |
61.667 |
51.261 |
24.756 |
14.951 |
18.335 |
2.647 |
7.716 |
|
2. Rừng trồng |
56.225 |
59.007 |
433 |
331 |
848 |
5.235 |
5.016 |
2.978 |
10.186 |
11.944 |
5.112 |
6.548 |
7.716 |
2.660 |
2.782 |
|
b) Đất chưa có rừng |
54.587 |
44.478 |
822 |
610 |
854 |
2.245 |
7.160 |
9.306 |
7.314 |
3 279 |
8.130 |
1.104 |
3.576 |
78 |
-10.109 |
|
3. Đất trống có cây gỗ TS |
1.609 |
1.588 |
|
8 |
264 |
223 |
433 |
303 |
57 |
48 |
196 |
29 |
18 |
9 |
-21 |
|
4. Đất trống không có cây gỗ TS |
6.963 |
6.954 |
5 |
127 |
301 |
203 |
479 |
259 |
522 |
522 |
1.231 |
348 |
2.946 |
11 |
-9 |
|
5. Đất khác |
1.045 |
955 |
14 |
24 |
89 |
57 |
46 |
26 |
116 |
331 |
60 |
68 |
79 |
45 |
-90 |
|
6. Đất đang sản xuất nông nghiệp |
44.970 |
34.981 |
803 |
451 |
200 |
1.762 |
6.202 |
8.718 |
6.619 |
2.378 |
6.643 |
659 |
533 |
13 |
-9.989 |
|
II. Đất ngoài QH lâm nghiệp |
382.177 |
381.858 |
14.446 |
20.981 |
14.844 |
20.319 |
50.231 |
56.479 |
69.204 |
64.592 |
20.332 |
17.009 |
17.967 |
15.454 |
-319 |
|
a) Đất có rừng |
23.378 |
6.519 |
10 |
48 |
38 |
84 |
476 |
179 |
587 |
511 |
1.110 |
928 |
1.658 |
890 |
-16.859 |
|
1. Rừng tự nhiên |
13.487 |
487 |
2 |
|
|
|
123 |
35 |
|
33 |
282 |
12 |
|
|
-13.000 |
|
2. Rừng trồng |
9.891 |
6.032 |
8 |
48 |
38 |
84 |
353 |
144 |
587 |
478 |
828 |
916 |
1.658 |
890 |
-3.859 |
|
b) Đất chưa có rừng |
358.799 |
375.339 |
14.436 |
20.933 |
14.806 |
20.235 |
49.755 |
56.300 |
68.617 |
64.081 |
- 19.222 |
16.081 |
16.309 |
14.564 |
16.540 |
|
3. Đất trống có cây gỗ TS |
220 |
124 |
|
|
|
16 |
105 |
|
|
3 |
|
|
|
|
-96 |
|
4. Đất trống không có cây gỗ TS |
210 |
186 |
4 |
15 |
|
16 |
103 |
|
2 |
27 |
2 |
13 |
|
4 |
-24 |
|
5. Đất khác |
313 |
627 |
339 |
|
11 |
4 |
12 |
99 |
16 |
53 |
30 |
1 |
38 |
24 |
314 |
|
6. Đất đang sản xuất nông nghiệp |
358.056 |
374.402 |
14.093 |
20.918 |
14.795 |
20.199 |
49.535 |
56.201 |
68.599 |
63.998 |
19.190 |
16.067 |
16.271 |
14.536 |
16.346 |
(Đính kèm theo Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: ha
|
Stt |
Huyện/TP |
Xã/phường |
Tiểu khu |
Tổng cộng |
Rừng đặc dụng |
Rừng phòng hộ |
Rừng sản xuất |
||||
|
Cộng phòng hộ |
Bảo vệ môi trường |
Phòng hộ đầu nguồn |
|||||||||
|
Cộng |
Rất xung yếu |
Xung yếu |
|||||||||
|
1 |
TP.Đà Lạt |
Phường 01 |
NTK1 |
29,5 |
|
29,5 |
29,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
NTK6 |
1,6 |
|
1,6 |
1,6 |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
2 |
31,1 |
|
31,1 |
31,1 |
|
|
|
|
|
|
|
Phường 10 |
156A |
586,4 |
|
586,4 |
586,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
156B |
95,4 |
|
95,4 |
95,4 |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
2 |
681,8 |
|
681,8 |
681,8 |
|
|
|
|
|
|
|
Phường 11 |
155 |
779,3 |
|
779,3 |
779,3 |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
1 |
779,3 |
|
779,3 |
779,3 |
|
|
|
|
|
|
|
Phường 12 |
151A |
513,3 |
|
513,3 |
513,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
151B |
215,2 |
|
215,2 |
215,2 |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
2 |
728,5 |
|
728,5 |
728,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Phường 02 |
NTK7 |
0,4 |
|
0,4 |
0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
1 |
0,4 |
|
0,4 |
0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
Phường 03 |
266A |
392,2 |
|
392,2 |
392,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
266B |
828,5 |
|
828,5 |
828,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
267A |
918,1 |
|
918,1 |
918,1 |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
3 |
2.138,8 |
|
2.138,8 |
2.138,8 |
|
|
|
|
|
|
|
Phường 04 |
157A |
139,6 |
|
139,6 |
139,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
157B |
540,4 |
|
540,4 |
540,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
162A |
328,1 |
|
328,1 |
328,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
162B |
1.047,9 |
|
1.047,9 |
1.047,9 |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
4 |
2056,0 |
|
2056,0 |
2.056,0 |
|
|
|
|
|
|
|
Phường 05 |
148B |
1 007,0 |
|
P007,0 |
1.007,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
158A |
277,4 |
|
277,4 |
277,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
158C |
351,7 |
300,5 |
51,2 |
51,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
159A |
63,2 |
|
63,2 |
63,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
159B |
852,1 |
|
852,1 |
852,1 |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
5 |
2.551,4 |
300,5 |
2.250,9 |
2.250,9 |
|
|
|
|
|
|
|
Phường 06 |
NTK8 |
1,4 |
|
1,4 |
1,4 |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
1 |
1,4 |
|
1,4 |
1,4 |
|
|
|
|
|
|
|
Phường 07 |
146 |
66,9 |
|
66,9 |
66,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
149 |
489,5 |
|
489,5 |
489,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
147A |
387,5 |
|
387,5 |
387,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
147B |
36,2 |
|
36,2 |
36,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
148A |
570,7 |
|
570,7 |
570,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
149B |
191,8 |
|
191,8 |
191,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
NTK9 |
30,1 |
|
30,1 |
30,1 |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
7 |
1.772,7 |
|
1.772,7 |
1.772,7 |
|
|
|
|
|
|
|
Phường 08 |
144B |
837,2 |
|
837,2 |
837,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
150B |
74,2 |
|
74,2 |
74,2 |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
2 |
911,4 |
|
911,4 |
911,4 |
|
|
|
|
|
|
|
Phường 09 |
150C |
60,5 |
|
60,5 |
60,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
1 |
60,5 |
|
60,5 |
60,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Tà Nung |
161 |
987,7 |
|
987,7 |
987,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
158B |
669,3 |
0,3 |
669,0 |
669,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
158D |
270,8 |
|
270,8 |
270,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
158E |
47,8 |
46,7 |
1,1 |
1,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
160A |
600,1 |
|
600,1 |
600,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
160B |
263,8 |
|
263,8 |
263,8 |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
6 |
2.839,5 |
47,0 |
2.792,5 |
2.792,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Trạm Hành |
166 |
7,0 |
|
7,0 |
7,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
168 |
1.132,9 |
|
1.132,9 |
1.132,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
170 |
1 226,8 |
|
1.226,8 |
1.226,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
165A |
912,5 |
|
912,5 |
912,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
169A |
389,1 |
|
389,1 |
389,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
171A |
328,3 |
|
328,3 |
328,3 |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
6 |
3.996,6 |
|
3.996,6 |
3.996,6 |
|
|
|
|
|
|
|
Xuân Thọ |
153 |
1 153,3 |
|
|
|
|
|
|
1.153,3 |
|
|
|
|
154 |
412,8 |
|
|
|
|
|
|
412,8 |
|
|
|
|
164 |
897,2 |
|
|
|
|
|
|
897,2 |
|
|
|
|
152A |
32,9 |
|
32,9 |
32,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
152B |
754,0 |
|
|
|
|
|
|
754,0 |
|
|
|
|
163A |
674,6 |
|
|
|
|
|
|
674,6 |
|
|
|
|
163C |
46,4 |
|
46,4 |
46,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
267B |
450,4 |
|
377,4 |
377,4 |
|
|
|
73,0 |
|
|
|
Cộng |
8 |
4.421,6 |
|
456,7 |
456,7 |
|
|
|
3.964,9 |
|
|
|
Xuân Trường |
166 |
892,0 |
|
892,0 |
892,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
167 |
622,8 |
|
622,8 |
622,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
163B |
309,7 |
|
|
|
|
|
|
309,7 |
|
|
|
|
165A |
89,6 |
|
89,6 |
89,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
165B |
114,4 |
|
|
|
|
|
|
114,4 |
|
|
|
Cộng |
5 |
2.028,5 |
|
1.604,4 |
1.604,4 |
|
|
|
424,1 |
|
|
Cộng |
16 |
56 |
24.999,5 |
347,5 |
20.263,0 |
20263,0 |
|
|
|
4.389,0 |
|
2 |
TP. Bảo Lộc |
Đại Lào |
474 |
584,0 |
|
|
|
|
|
|
584,0 |
|
|
|
|
475 |
120,1 |
|
|
|
|
|
|
120,1 |
|
|
|
|
476 |
271,5 |
|
271,5 |
|
,271,5 |
|
271,5 |
|
|
|
|
|
477 |
297,3 |
|
297,3 |
|
297,3 |
|
297,3 |
|
|
|
|
|
484 |
168,6 |
|
168,6 |
|
168,6 |
|
168,6 |
|
|
|
|
|
485 |
265,0 |
|
223,3 |
|
223,3 |
|
223,3 |
41,7 |
|
|
|
|
486A |
153,0 |
|
|
|
|
|
|
153,0 |
|
|
|
Cộng |
7 |
1.859,5 |
|
960,7 |
|
960,7 |
|
960,7 |
898,8 |
|
|
|
Đam B'ri |
457 |
198,9 |
|
|
|
|
|
|
198,9 |
|
|
|
|
466A |
17,7 |
|
|
|
|
|
|
17,7 |
|
|
|
Cộng |
2 |
216,6 |
|
|
|
|
|
|
216,6 |
|
|
|
Lộc Châu |
478 |
127,3 |
|
127,3 |
|
127,3 |
|
127,3 |
|
|
|
|
|
472B |
130,8 |
|
|
|
|
|
|
130,8 |
|
|
|
Cộng |
2 |
258,1 |
|
127,3 |
|
127,3 |
|
127,3 |
130,8 |
|
|
Cộng |
3 |
11 |
2.334,2 |
|
1.088,0 |
|
1.088,0 |
|
1.088,0 |
1.246,2 |
|
3 |
Lạc Dương |
Đạ Chais |
49 |
861,3 |
861,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
828,0 |
828,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
1.425,9 |
1.425,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
1.143,9 |
1.143,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
1.191,0 |
1 191,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
1.161,7 |
1.161,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
1.333,8 |
1.333,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
1.170,6 |
1.170,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
1.022,1 |
1.022,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
1.679,3 |
1.679,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
995,2 |
995,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
1.440,6 |
1.440,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
1.496,3 |
1.492,2 |
|
|
|
|
|
4,1 |
|
|
|
|
90 |
1.220,3 |
1.125,5 |
92,8 |
|
92,8 |
|
92,8 |
2,0 |
|
|
|
|
91 |
1.646,0 |
|
1.645,3 |
|
1.645,3 |
|
1.645,3 |
0,7 |
|
|
|
|
92 |
1.251,1 |
1.250,1 |
1,0 |
|
1,0 |
|
1,0 |
|
|
|
|
|
93 |
910,5 |
|
878,0 |
|
878,0 |
|
878,0 |
32,5 |
|
|
|
|
122 |
1.698,6 |
|
1.698,6 |
|
1.698,6 |
|
1.698,6 |
|
|
|
|
|
123 |
758,2 |
|
757,6 |
|
757,6 |
|
757,6 |
0,6 |
|
|
|
|
124 |
1.067,6 |
1.044,4 |
23,2 |
|
23,2 |
|
23,2 |
|
|
|
|
|
125 |
1.685,8 |
1.672,7 |
13,1 |
|
13,1 |
|
13,1 |
|
|
|
|
|
126 |
1.638,5 |
1.638,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128 |
1.138,7 |
1.138,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129 |
847,4 |
847,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130 |
1.286,3 |
1.281,3 |
5,0 |
|
5,0 |
|
5,0 |
|
|
|
|
|
127A |
1.317,3 |
1.317,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94B |
508,9 |
|
|
|
|
|
|
508,9 |
|
|
|
Cộng |
27 |
32.724,9 |
27.061,5 |
5.114,6 |
|
5.114,6 |
|
5.114,6 |
548,8 |
|
|
|
Đạ Nhim |
24 |
734,7 |
734,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
746,1 |
746,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
1.196,2 |
1.196,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
1.277,5 |
1.277,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
1.077,0 |
1.077,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
1.267,9 |
1.267,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
1.364,4 |
1.364,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
897,7 |
897,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
1.963,3 |
1.963,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
1.580,7 |
1.580,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
1.057,9 |
1.057,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
1.583,8 |
1.583,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
1.150,3 |
|
|
|
|
|
|
1.150,3 |
|
|
|
|
97 |
937,0 |
|
|
|
|
|
|
937,0 |
|
|
|
|
119 |
570,5 |
|
|
|
|
|
|
570,5 |
|
|
|
|
120 |
441,7 |
|
|
|
|
|
|
441,7 |
|
|
|
|
121 |
1.116,3 |
|
|
|
|
|
|
1.116,3 |
|
|
|
|
79A |
664,4 |
664,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94A |
804,5 |
|
|
|
|
|
|
804,5 |
|
|
|
|
96A |
607,3 |
|
|
|
|
|
|
607,3 |
|
|
|
|
96C |
349,4 |
|
349,4 |
|
349,4 |
|
349,4 |
|
|
|
|
|
97A |
168,7 |
|
168,7 |
|
168,7 |
|
168,7 |
|
|
|
|
Cộng |
22 |
21.557,3 |
15.411,6 |
518,1 |
|
518,1 |
|
518,1 |
5.627,6 |
|
|
|
Đạ Sar |
115 |
961,3 |
|
959,6 |
|
959,6 |
|
959,6 |
1,7 |
|
|
|
|
116 |
967,0 |
|
|
|
|
|
|
967,0 |
|
|
|
|
117 |
25,2 |
|
|
|
|
|
|
25,2 |
|
|
|
|
118 |
877,1 |
|
|
|
|
|
|
877,1 |
|
|
|
|
127 |
53,5 |
|
53,5 |
|
53,5 |
|
53,5 |
|
|
|
|
|
131 |
822,9 |
|
|
|
|
|
|
822,9 |
|
|
|
|
132 |
1.200,1 |
|
1.173,3 |
|
1.173,3 |
|
1.173,3 |
26,8 |
|
|
|
|
133 |
509,6 |
|
|
|
|
|
|
509,6 |
|
|
|
|
134 |
1.229,1 |
|
|
|
|
|
|
1.229,1 |
|
|
|
|
135 |
1.359,1 |
|
28,9 |
|
28,9 |
|
28,9 |
1.330,2 |
|
|
|
|
136 |
860,0 |
|
87,2 |
|
87,2 |
|
87,2 |
772,8 |
|
|
|
|
137 |
1.002,8 |
|
958,8 |
|
958,8 |
|
958,8 |
44,0 |
|
|
|
|
138 |
1.485,2 |
|
563,4 |
|
563,4 |
|
563,4 |
921,8 |
|
|
|
|
139 |
1.386,2 |
|
1.331,5 |
|
1.331,5 |
|
1.331,5 |
54,7 |
|
|
|
|
140 |
1 763,5 |
|
1.763,5 |
|
1.763,5 |
|
1.763,5 |
|
|
|
|
|
141 |
1.075,4 |
|
1.075,4 |
|
1.075,4 |
|
1.075,4 |
|
|
|
|
|
142 |
1.646,3 |
|
|
|
|
|
|
1.646,3 |
|
|
|
|
143 |
806,9 |
|
|
|
|
|
|
806,9 |
|
|
|
|
114A |
422,3 |
|
422,3 |
|
422,3 |
|
422,3 |
|
|
|
|
|
114B |
154,7 |
|
149,2 |
|
149,2 |
|
149,2 |
5,5 |
|
|
|
|
127B |
693,6 |
|
693,6 |
|
693,6 |
|
693,6 |
|
|
|
|
|
144A |
483,9 |
|
444,3 |
|
444,3 |
|
444,3 |
39,6 |
|
|
|
|
145A |
637,7 |
|
637,7 |
|
637,7 |
|
637,7 |
|
|
|
|
Cộng |
23 |
20.423,4 |
|
10.342,2 |
|
10.342,2 |
|
10.342,2 |
10.081,2 |
|
|
|
Đưng KNớh |
22 |
1.378,2 |
1.378,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
1.194,6 |
1.194,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
1.444,7 |
1 444,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
1.167,9 |
1.167,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
1.193,9 |
|
1.193,9 |
|
1.193,9 |
|
1.193,9 |
|
|
|
|
|
30 |
1.039,6 |
|
1.039,6 |
|
1.039,6 |
|
1.039,6 |
|
|
|
|
|
31 |
926,7 |
|
926,7 |
|
926,7 |
|
926,7 |
|
|
|
|
|
39 |
775,3 |
|
775,3 |
|
775,3 |
|
775,3 |
|
|
|
|
|
40 |
826,3 |
|
826,3 |
|
826,3 |
|
826,3 |
|
|
|
|
|
41 |
1.078,5 |
|
1.078,5 |
|
1.078,5 |
|
1.078,5 |
|
|
|
|
|
42 |
1.010,2 |
|
1.010,2 |
|
1.010,2 |
|
1.010,2 |
|
|
|
|
|
43 |
1.626,6 |
1.626,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
1.327,5 |
1.327,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
1.549,6 |
|
1.419,0 |
|
1.419,0 |
|
1.419,0 |
130,6 |
|
|
|
|
63 |
1.072,9 |
|
|
|
|
|
|
1.072,9 |
|
|
|
|
45B |
507,6 |
507,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
16 |
18.120,1 |
8.647,1 |
8.269,5 |
|
8.269,5 |
|
8.269,5 |
1.203,5 |
|
|
|
Lát |
59 |
1.100,3 |
1.100,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
749,5 |
749,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
833,1 |
|
|
|
|
|
|
833,1 |
|
|
|
|
76 |
774,6 |
|
774,6 |
|
774,6 |
|
774,6 |
|
|
|
|
|
77 |
938,0 |
938,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
902,2 |
902,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
1.074,9 |
|
1.074,9 |
|
1.074,9 |
|
1.074,9 |
|
|
|
|
|
99 |
1.230,8 |
|
1.230,8 |
|
1.230,8 |
|
1.230,8 |
|
|
|
|
|
100 |
1.210,0 |
|
1.210,0 |
|
1.210,0 |
|
1.210,0 |
|
|
|
|
|
101 |
1.071,5 |
|
1.071,5 |
|
1.071,5 |
|
1.071,5 |
|
|
|
|
|
110 |
1.314,2 |
|
|
|
|
|
|
1.314,2 |
|
|
|
|
111 |
48,8 |
|
48,8 |
|
48,8 |
|
48,8 |
|
|
|
|
|
225 |
902,1 |
|
689,2 |
|
689,2 |
|
689,2 |
212,9 |
|
|
|
|
226 |
510,0 |
|
510,0 |
|
510,0 |
|
510,0 |
|
|
|
|
|
227 |
41,2 |
|
41,2 |
|
41,2 |
|
41,2 |
|
|
|
|
|
228 |
607,5 |
|
607,5 |
|
607,5 |
|
607,5 |
|
|
|
|
|
102A |
1.212,4 |
|
1.212,4 |
|
1.212,4 |
|
1.212,4 |
|
|
|
|
|
111A |
685,0 |
|
685,0 |
|
685,0 |
|
685,0 |
|
|
|
|
|
227A |
501,0 |
|
496,6 |
|
496,6 |
|
496,6 |
4,4 |
|
|
|
|
227B |
714,9 |
|
709,1 |
|
709,1 |
|
709,1 |
5,8 |
|
|
|
|
227C |
4,6 |
|
4,6 |
|
4,6 |
|
4,6 |
|
|
|
|
|
242B |
201,7 |
|
201,7 |
|
201,7 |
|
201,7 |
|
|
|
|
|
243B |
133,6 |
|
131,6 |
|
131,6 |
|
131,6 |
2,0 |
|
|
|
|
75A |
1.078,1 |
|
1.078,1 |
|
1.078,1 |
|
1.078,1 |
|
|
|
|
|
75B |
127,8 |
|
127,8 |
|
127,8 |
|
127,8 |
|
|
|
|
|
79B |
543,8 |
543,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96B |
508,8 |
|
508,8 |
|
508,8 |
|
508,8 |
|
|
|
|
|
98A |
196,4 |
|
196,4 |
|
196,4 |
|
196,4 |
|
|
|
|
Cộng |
28 |
19.216,8 |
4.233,8 |
12.610,6 |
|
12.610,6 |
|
12.610,6 |
2.372,4 |
|
|
|
TT. Lạc Dương |
145 |
191,4 |
|
28,3 |
|
28,3 |
|
28,3 |
163,1 |
|
|
|
|
101A |
110,2 |
|
110,2 |
|
110,2 |
|
110,2 |
|
|
|
|
|
102B |
189,8 |
|
189,8 |
|
189,8 |
|
189,8 |
|
|
|
|
|
111B |
526,1 |
|
398,9 |
|
398,9 |
|
398,9 |
127,2 |
|
|
|
|
112A |
995,3 |
|
87,1 |
|
87,1 |
|
87,1 |
908,2 |
|
|
|
|
112B |
115,0 |
|
115,0 |
|
115,0 |
|
115,0 |
|
|
|
|
|
112C |
19,6 |
|
19,6 |
|
19,6 |
|
19,6 |
|
|
|
|
|
113A |
401,3 |
|
401,3 |
|
401,3 |
|
401,3 |
|
|
|
|
|
113B |
803,8 |
|
803,8 |
|
803,8 |
|
803,8 |
|
|
|
|
|
145B |
896,9 |
|
896,9 |
|
896,9 |
|
896,9 |
|
|
|
|
Cộng |
10 |
4.249,4 |
|
3.050,9 |
|
3.050,9 |
|
3.050,9 |
1.198,5 |
|
|
Cộng |
6 |
126 |
116.291,9 |
55.354,0 |
39.905,9 |
|
39.905,9 |
|
39905,9 |
21.032,0 |
|
4 |
Đơn Dương |
Đạ Ròn |
324C |
173,7 |
|
173,7 |
164,3 |
9,4 |
|
9,4 |
|
|
|
|
|
325A |
1.243,0 |
|
1.243,0 |
67,5 |
1.175,5 |
1.088,6 |
86,9 |
|
|
|
|
Cộng |
2 |
1.416,7 |
|
1.416,7 |
231,8 |
1.184,9 |
1 088,6 |
96,3 |
|
|
|
|
Ka Đô |
326 |
763,7 |
|
|
|
|
|
|
763,7 |
|
|
|
|
327 |
1.364,6 |
|
|
|
|
|
|
1.364,6 |
|
|
|
|
328 |
1.443,9 |
|
|
|
|
|
|
1.443,9 |
|
|
|
|
329 |
1.688,6 |
|
|
|
|
|
|
1.688,6 |
|
|
|
|
331 |
785,4 |
|
|
|
|
|
|
785,4 |
|
|
|
|
332 |
236,0 |
|
|
|
|
|
|
236,0 |
|
|
|
|
323A |
459,3 |
|
|
|
|
|
|
459,3 |
|
|
|
Cộng |
7 |
6.741,5 |
|
|
|
|
|
|
6.741,5 |
|
|
|
Ka Đơn |
338 |
1.344,3 |
|
|
|
|
|
|
1.344,3 |
|
|
|
|
NTK2 |
158,9 |
|
|
|
|
|
|
158,9 |
|
|
|
Cộng |
2 |
1.503,2 |
|
|
|
|
|
|
1.503,2 |
|
|
|
Lạc Lâm |
324A |
1.494,4 |
|
1.490,0 |
551,1 |
938,9 |
|
938,9 |
4,4 |
|
|
|
Cộng |
1 |
1.494,4 |
|
1 490,0 |
551,1 |
938,9 |
|
938,9 |
4,4 |
|
|
|
Lạc Xuân |
317 |
996,1 |
|
|
|
|
|
|
996,1 |
|
|
|
|
318 |
790,8 |
|
790,6 |
|
790,6 |
|
790,6 |
0,2 |
|
|
|
|
319 |
839,9 |
|
|
|
|
|
|
839,9 |
|
|
|
|
320 |
1.098,1 |
|
|
|
|
|
|
1.098,1 |
|
|
|
|
321 |
1.246,5 |
|
|
|
|
|
|
1.246,5 |
|
|
|
|
322 |
1.574,6 |
|
|
|
|
|
|
1.574,6 |
|
|
|
|
169C |
617,7 |
|
547,0 |
|
547,0 |
|
547,0 |
70,7 |
|
|
|
|
171B |
454,0 |
|
454,0 |
|
454,0 |
|
454,0 |
|
|
|
|
|
323B |
468,4 |
|
|
|
|
|
|
468,4 |
|
|
|
Cộng |
9 |
8.086,1 |
|
1.791,6 |
|
1.791,6 |
|
1.791,6 |
6.294,5 |
|
|
|
Pró |
330 |
889,5 |
|
|
|
|
|
|
889,5 |
|
|
|
|
334 |
1.688,2 |
|
|
|
|
|
|
1.688,2 |
|
|
|
|
335 |
1.417,4 |
|
|
|
|
|
|
1.417,4 |
|
|
|
|
336 |
433,4 |
|
|
|
|
|
|
433,4 |
|
|
|
|
337 |
631,9 |
|
|
|
|
|
|
631,9 |
|
|
|
|
333A |
952,0 |
|
510,0 |
|
510,0 |
510,0 |
|
442,0 |
|
|
|
|
333B |
1.040,9 |
|
|
|
|
|
|
1.040,9 |
|
|
|
Cộng |
7 |
7.053,3 |
|
510,0 |
|
510,0 |
510,0 |
|
6.543,3 |
|
|
|
TT. D'Ran |
309 |
1.253,4 |
|
1.253,4 |
|
1.253,4 |
|
1.253,4 |
|
|
|
|
|
310 |
1.093,0 |
|
1.092,9 |
|
1.092,9 |
|
1.092,9 |
0,1 |
|
|
|
|
311 |
646,2 |
|
646,1 |
|
646,1 |
646,1 |
|
0,1 |
|
|
|
|
313 |
2.004,4 |
|
2.004,4 |
|
2.004,4 |
|
2.004,4 |
|
|
|
|
|
314 |
1.456,4 |
|
1.456,4 |
|
1.456,4 |
1.456,4 |
|
|
|
|
|
|
315 |
1.217,7 |
|
1.217,7 |
|
1.217,7 |
1.128,9 |
88,8 |
|
|
|
|
|
169B |
50,1 |
|
50,1 |
|
50,1 |
|
50,1 |
|
|
|
|
|
312A |
1.214,6 |
|
1.214,6 |
|
1.214,6 |
1.214,6 |
|
|
|
|
|
|
312B |
839,4 |
|
839,4 |
|
839,4 |
839,4 |
|
|
|
|
|
|
316A |
578,9 |
|
578,1 |
|
578,1 |
|
578,1 |
0,8 |
|
|
|
|
316B |
715,8 |
|
715,8 |
|
715,8 |
|
715,8 |
|
|
|
|
Cộng |
11 |
11.069,9 |
|
11.068,9 |
|
11.068,9 |
5.285,4 |
5.783,5 |
1,0 |
|
|
|
TT. Thạnh Mỹ |
324B |
555,3 |
|
551,6 |
261,1 |
290,5 |
|
290,5 |
3,7 |
|
|
|
|
325B |
371,0 |
|
371,0 |
|
371,0 |
|
371,0 |
|
|
|
|
Cộng |
2 |
926,3 |
|
922,6 |
261,1 |
661,5 |
|
661,5 |
3,7 |
|
|
|
Tu Tra |
339 |
728,8 |
|
|
|
|
|
|
728,8 |
|
|
|
|
340 |
742,1 |
|
|
|
|
|
|
742,1 |
|
|
|
|
341A |
359,9 |
|
|
|
|
|
|
359,9 |
|
|
|
|
342A |
556,9 |
|
|
|
|
|
|
556,9 |
|
|
|
|
NTK14 |
136,9 |
|
|
|
|
|
|
136,9 |
|
|
|
Cộng |
5 |
2.524,6 |
|
|
|
|
|
|
2.524,6 |
|
|
Cộng |
9 |
46 |
40.816,0 |
|
17.199,8 |
1.044,0 |
16.155,8 |
6.884,0 |
9.271,8 |
23.616,2 |
|
5 |
Đức Trọng |
Bình Thạnh |
273 |
182,1 |
|
|
|
|
|
|
182,1 |
|
|
|
Cộng |
1 |
182,1 |
|
|
|
|
|
|
182,1 |
|
|
|
Đà Loan |
362 |
582,3 |
|
572,8 |
|
572,8 |
572,8 |
|
9,5 |
|
|
|
|
367 |
828,9 |
|
695,1 |
|
695,1 |
680,4 |
14,7 |
133,8 |
|
|
|
|
361A |
402,4 |
|
351,2 |
|
351,2 |
323,0 |
28,2 |
51,2 |
|
|
|
Cộng |
3 |
1.813,6 |
|
1.619,1 |
|
1.619,1 |
1.576,2 |
42,9 |
194,5 |
|
|
|
Đa Quynh |
343 |
1.390,8 |
|
446,8 |
|
446,8 |
|
446,8 |
944,0 |
|
|
|
|
344 |
1.406,6 |
|
1.210,1 |
|
1.210,1 |
|
1.210,1 |
196,5 |
|
|
|
|
345 |
886,3 |
|
886,3 |
|
886,3 |
|
886,3 |
|
|
|
|
|
346 |
1.058,2 |
|
|
|
|
|
|
1.058,2 |
|
|
|
|
355 |
1.122,1 |
|
1.122,1 |
|
1.122,1 |
|
1.122,1 |
|
|
|
|
|
356 |
867,1 |
|
832,9 |
|
832,9 |
|
832,9 |
34,2 |
|
|
|
|
357 |
797,0 |
|
772,4 |
|
772,4 |
|
772,4 |
24,6 |
|
|
|
|
358 |
1.137,0 |
|
587,7 |
|
587,7 |
|
587,7 |
549,3 |
|
|
|
|
359 |
678,0 |
|
|
|
|
|
|
678,0 |
|
|
|
|
371 |
1.231,5 |
|
1.178,7 |
|
1.178,7 |
|
1.178,7 |
52,8 |
|
|
|
|
342B |
820,9 |
|
|
|
|
|
|
820,9 |
|
|
|
|
347B |
677,8 |
|
|
|
|
|
|
677,8 |
|
|
|
|
354B |
186,9 |
|
|
|
|
|
|
186,9 |
|
|
|
|
360B |
271,0 |
|
|
|
|
|
|
271,0 |
|
|
|
|
370B |
981,4 |
|
972,5 |
|
972,5 |
|
972,5 |
8,9 |
|
|
|
Cộng |
15 |
13.512,6 |
|
8.009,5 |
|
8.009,5 |
|
8.009,5 |
5.503,1 |
|
|
|
Hiệp An |
268 |
1.434,8 |
|
796,9 |
|
796,9 |
|
796,9 |
637,9 |
|
|
|
|
267C |
1.298,5 |
|
|
|
|
|
|
1.298,5 |
|
|
|
|
277A |
653,5 |
|
234,5 |
|
234,5 |
|
234,5 |
419,0 |
|
|
|
|
278A |
863,9 |
|
|
|
|
|
|
863,9 |
|
|
|
Cộng |
4 |
4.250,7 |
|
1.031,4 |
|
1.031,4 |
|
1.031,4 |
3.219,3 |
|
|
|
Hiệp Thạnh |
277B |
1.136,7 |
|
282,8 |
|
282,8 |
|
282,8 |
853,9 |
|
|
|
|
278B |
308,3 |
|
|
|
|
|
|
308,3 |
|
|
|
Cộng |
2 |
1.445,0 |
|
282,8 |
|
282,8 |
|
282,8 |
1.162,2 |
|
|
|
Liên Hiệp |
275 |
616,7 |
|
582,4 |
|
582,4 |
|
582,4 |
34,3 |
|
|
|
|
276 |
382,5 |
|
356,2 |
|
356,2 |
|
356,2 |
26,3 |
|
|
|
Cộng |
2 |
999,2 |
|
938,6 |
|
938,6 |
|
938,6 |
60,6 |
|
|
|
Ninh gia |
637 |
8,1 |
|
|
|
|
|
|
8,1 |
|
|
|
|
638 |
234,1 |
104,8 |
|
|
|
|
|
129,3 |
|
|
|
|
639 |
42,7 |
|
|
|
|
|
|
42,7 |
|
|
|
|
641 |
155,9 |
|
|
|
|
|
|
155,9 |
|
|
|
|
642 |
245,7 |
|
243,0 |
|
243,0 |
243,0 |
|
2,7 |
|
|
|
|
644 |
570,9 |
|
|
|
|
|
|
570,9 |
|
|
|
|
667 |
1.316,9 |
|
|
|
|
|
|
1.316,9 |
|
|
|
|
668 |
778,1 |
|
140,9 |
|
140,9 |
140,9 |
|
637,2 |
|
|
|
|
669 |
701,0 |
|
701,0 |
|
701,0 |
701,0 |
|
|
|
|
|
|
670 |
1.312,4 |
|
1.312,4 |
|
1.312,4 |
1.312,4 |
|
|
|
|
|
|
343c |
4,4 |
0,3 |
|
|
|
|
|
4,1 |
|
|
|
|
643A |
213,0 |
|
|
|
|
|
|
213,0 |
|
|
|
|
643B |
0,6 |
0,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
13 |
5.583,8 |
105,7 |
2.397,3 |
|
2.397,3 |
2.397,3 |
|
3.080,8 |
|
|
|
Ninh Loan |
365 |
1.177,4 |
|
946,3 |
|
946,3 |
940,3 |
6,0 |
231,1 |
|
|
|
|
366 |
525,2 |
|
478,9 |
|
478,9 |
478,9 |
|
46,3 |
|
|
|
Cộng |
2 |
1.702,6 |
|
1.425,2 |
|
1.425,2 |
1.419,2 |
6,0 |
277,4 |
|
|
|
N’Thol Hạ |
271 |
294,0 |
|
|
|
|
|
|
294,0 |
|
|
|
|
298B |
68,5 |
|
|
|
|
|
|
68,5 |
|
|
|
Cộng |
2 |
362,5 |
|
|
|
|
|
|
362,5 |
|
|
|
Phú Hội |
300 |
876,5 |
|
|
|
|
|
|
876,5 |
|
|
|
|
348 |
498,4 |
|
|
|
|
|
|
498,4 |
|
|
|
|
349 |
323,4 |
|
|
|
|
|
|
323,4 |
|
|
|
|
350 |
739,1 |
|
|
|
|
|
|
739,1 |
|
|
|
|
351 |
279,4 |
|
|
|
|
|
|
279,4 |
|
|
|
|
301B |
61,2 |
|
|
|
|
|
|
61,2 |
|
|
|
|
352A |
510,5 |
|
510,5 |
|
510,5 |
510,5 |
|
|
|
|
|
|
353B |
457,9 |
|
128,8 |
|
128,8 |
128,8 |
|
329,1 |
|
|
|
|
363B |
429,1 |
|
|
|
|
|
|
429,1 |
|
|
|
|
TKNN |
27,7 |
|
|
|
|
|
|
27,7 |
|
|
|
Cộng |
10 |
4.203,2 |
|
639,3 |
|
639,3 |
639,3 |
|
3.563,9 |
|
|
|
Tà Hine |
364 |
332,1 |
|
129,4 |
|
129,4 |
122,7 |
6,7 |
202,7 |
|
|
|
|
352B |
172,1 |
|
172,1 |
|
172,1 |
172,1 |
|
|
|
|
|
|
363A |
131,8 |
|
|
|
|
|
|
131,8 |
|
|
|
|
364A |
380,5 |
|
|
|
|
|
|
380,5 |
|
|
|
Cộng |
4 |
1.016,5 |
|
301,5 |
|
301,5 |
294,8 |
6,7 |
715,0 |
|
|
|
Tà Năng |
368 |
612,2 |
|
586,1 |
|
586,1 |
|
586,1 |
26,1 |
|
|
|
|
369 |
802,5 |
|
657,6 |
|
657,6 |
|
657,6 |
144,9 |
|
|
|
|
341B |
768,0 |
|
|
|
|
|
|
768,0 |
|
|
|
|
347A |
211,5 |
|
|
|
|
|
|
211,5 |
|
|
|
|
353A |
562,4 |
|
|
|
|
|
|
562,4 |
|
|
|
|
354A |
678,4 |
|
|
|
|
|
|
678,4 |
|
|
|
|
360A |
299,5 |
|
|
|
|
|
|
299,5 |
|
|
|
|
361B |
107,5 |
|
|
|
|
|
|
107,5 |
|
|
|
|
370A |
148,7 |
|
148,7 |
|
148,7 |
|
148,7 |
|
|
|
|
Cộng |
9 |
4.190,7 |
|
1.392,4 |
|
1.392,4 |
|
1.392,4 |
2.798,3 |
|
|
|
Tân Hội |
298A |
25,7 |
|
|
|
|
|
|
25,7 |
|
|
|
Cộng |
1 |
25,7 |
|
|
|
|
|
|
25,7 |
|
|
|
Tân Thành |
301A |
245,1 |
|
|
|
|
|
|
245,1 |
|
|
|
Cộng |
1 |
245,1 |
|
|
|
|
|
|
245,1 |
|
|
|
TT. Liên Nghĩa |
299 |
561,9 |
|
|
|
|
|
|
561,9 |
|
|
|
|
298C |
35,5 |
|
|
|
|
|
|
35,5 |
|
|
|
Cộng |
2 |
597,4 |
|
|
|
|
|
|
597,4 |
|
|
Cộng |
15 |
71 |
40.130,7 |
105,7 |
18.037,1 |
|
18.037,1 |
6.326,8 |
11.710,3 |
21.987,9 |
|
6 |
Lâm Hà |
Đạ Đờn |
248 |
357,9 |
|
|
|
|
|
|
357,9 |
|
|
|
|
249 |
702,9 |
|
|
|
|
|
|
702,9 |
|
|
|
|
259 |
116,7 |
|
|
|
|
|
|
116,7 |
|
|
|
|
260 |
129,0 |
|
|
|
|
|
|
129,0 |
|
|
|
Cộng |
4 |
1.306,5 |
|
|
|
|
|
|
1.306,5 |
|
|
|
Đan Phượng |
302 |
10,8 |
|
|
|
|
|
|
10,8 |
|
|
|
Cộng |
1 |
10,8 |
|
|
|
|
|
|
10,8 |
|
|
|
Đông Thanh |
265 |
1.104,7 |
|
1.101,4 |
|
1.101,4 |
|
1.101,4 |
3,3 |
|
|
|
|
269 |
839,0 |
|
833,9 |
|
833,9 |
|
833,9 |
5,1 |
|
|
|
Cộng |
2 |
1.943,7 |
|
1.935,3 |
|
1.935,3 |
|
1.935,3 |
8,4 |
|
|
|
Gia Lâm |
274 |
15,7 |
|
|
|
|
|
|
15,7 |
|
|
|
|
274A |
593,4 |
|
|
|
|
|
|
593,4 |
|
|
|
Cộng |
2 |
609,1 |
|
|
|
|
|
|
609,1 |
|
|
|
Liên Hà |
305 |
31,7 |
|
|
|
|
|
|
31,7 |
|
|
|
|
306 |
96,5 |
|
|
|
|
|
|
96,5 |
|
|
|
|
307 |
72,3 |
|
|
|
|
|
|
72,3 |
|
|
|
Cộng |
3 |
200,5 |
|
|
|
|
|
|
200,5 |
|
|
|
Mê Linh |
264 |
1.021,6 |
|
482,7 |
|
482,7 |
|
482,7 |
538,9 |
|
|
|
|
262B |
145,1 |
|
|
|
|
|
|
145,1 |
|
|
|
|
263A |
398,0 |
|
|
|
|
|
|
398,0 |
|
|
|
Cộng |
3 |
1.564,7 |
|
482,7 |
|
482,7 |
|
482,7 |
1.082,0 |
|
|
|
Nam Hà |
261B |
209,3 |
|
|
|
|
|
|
209,3 |
|
|
|
Cộng |
1 |
209,3 |
|
|
|
|
|
|
209,3 |
|
|
|
Phi Tô |
243 |
635,6 |
|
592,4 |
|
592,4 |
|
592,4 |
43,2 |
|
|
|
|
244 |
1.110,8 |
|
1.100,6 |
|
1.100,6 |
|
1.100,6 |
10,2 |
|
|
|
|
245 |
581,4 |
|
581,4 |
|
581,4 |
|
581,4 |
|
|
|
|
|
241B |
736,6 |
|
|
|
|
|
|
736,6 |
|
|
|
|
242A |
889,7 |
|
318,4 |
|
318,4 |
|
318,4 |
571,3 |
|
|
|
|
261A |
404,1 |
|
|
|
|
|
|
404,1 |
|
|
|
|
262A |
178,4 |
|
|
|
|
|
|
178,4 |
|
|
|
Cộng |
7 |
4.536,6 |
|
2.592,8 |
|
2.592,8 |
|
2.592,8 |
1.943,8 |
|
|
|
Phú Sơn |
219 |
956,2 |
|
|
|
|
|
|
956,2 |
|
|
|
|
220 |
1.164,7 |
|
|
|
|
|
|
1.164,7 |
|
|
|
|
221 |
1.861,5 |
|
|
|
|
|
|
1.861,5 |
|
|
|
|
222 |
1.481,7 |
|
|
|
|
|
|
1.481,7 |
|
|
|
|
223 |
806,8 |
|
|
|
|
|
|
806,8 |
|
|
|
|
224 |
1.029,9 |
|
|
|
|
|
|
1.029,9 |
|
|
|
|
229 |
1.255,6 |
|
|
|
|
|
|
1.255,6 |
|
|
|
|
230 |
826,4 |
|
352,9 |
|
352,9 |
|
352,9 |
473,5 |
|
|
|
|
231 |
538,8 |
|
|
|
|
|
|
538,8 |
|
|
|
|
232 |
706,7 |
|
|
|
|
|
|
706,7 |
|
|
|
|
239 |
1.065,3 |
|
1.035,1 |
|
1.035,1 |
|
1.035,1 |
30,2 |
|
|
|
|
240 |
234,9 |
|
|
|
|
|
|
234,9 |
|
|
|
|
246 |
380,5 |
|
|
|
|
|
|
380,5 |
|
|
|
|
247 |
92,6 |
|
80,7 |
|
80,7 |
|
80,7 |
11,9 |
|
|
|
|
241A |
507,7 |
|
|
|
|
|
|
507,7 |
|
|
|
Cộng |
15 |
12.909,3 |
|
1.468,7 |
|
1.468,7 |
|
1.468,7 |
11.440,6 |
|
|
|
Phúc Thọ |
236 |
814,7 |
|
814,7 |
|
814,7 |
|
814,7 |
|
|
|
|
|
250 |
434,7 |
|
|
|
|
|
|
434,7 |
|
|
|
|
251 |
973,0 |
|
|
|
|
|
|
973,0 |
|
|
|
|
252 |
1.120,8 |
|
|
|
|
|
|
1.120,8 |
|
|
|
|
253 |
530,7 |
|
|
|
|
|
|
530,7 |
|
|
|
|
255 |
37,8 |
|
|
|
|
|
|
37,8 |
|
|
|
|
256 |
17,3 |
|
|
|
|
|
|
17,3 |
|
|
|
|
287 |
1.002,9 |
|
|
|
|
|
|
1.002,9 |
|
|
|
|
286A |
823,8 |
|
|
|
|
|
|
823,8 |
|
|
|
Cộng |
9 |
5.755,7 |
|
814,7 |
|
814,7 |
|
814,7 |
4.941,0 |
|
|
|
Tân Thanh |
285 |
423,6 |
|
|
|
|
|
|
423,6 |
|
|
|
|
288 |
1.323,9 |
|
1.323,9 |
|
1.323,9 |
1.323,9 |
|
|
|
|
|
|
289 |
746,4 |
|
746,4 |
|
746,4 |
746,4 |
|
|
|
|
|
|
290 |
1.113,6 |
|
1.113,6 |
|
1.113,6 |
793,4 |
320,2 |
|
|
|
|
|
291 |
629,2 |
|
|
|
|
|
|
629,2 |
|
|
|
|
292 |
1.014,6 |
|
|
|
|
|
|
1.014,6 |
|
|
|
|
294 |
11,6 |
|
|
|
|
|
|
11,6 |
|
|
|
|
286B |
728,8 |
|
|
|
|
|
|
728,8 |
|
|
|
|
293A |
343,0 |
|
|
|
|
|
|
343,0 |
|
|
|
|
293B |
291,4 |
|
|
|
|
|
|
291,4 |
|
|
|
|
294A |
1,2 |
|
|
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
Cộng |
11 |
6.627,3 |
|
3.183,9 |
|
3.183,9 |
2.863,7 |
320,2 |
3.443,4 |
|
|
|
TT. Đinh Văn |
272 |
431,0 |
|
|
|
|
|
|
431,0 |
|
|
|
|
273A |
36,8 |
|
|
|
|
|
|
36,8 |
|
|
|
Cộng |
2 |
467,8 |
|
|
|
|
|
|
467,8 |
|
|
|
TT. Nam Ban |
270 |
322,4 |
|
|
|
|
|
|
322,4 |
|
|
|
|
263B |
79,9 |
|
43,6 |
|
43,6 |
|
43,6 |
36,3 |
|
|
|
Cộng |
2 |
402,3 |
|
43,6 |
|
43,6 |
|
43,6 |
358,7 |
|
|
Cộng |
13 |
62 |
36.543,6 |
|
10.521,7 |
|
10.521,7 |
2.863,7 |
7.658,0 |
26.021,9 |
|
7 |
Di Linh |
Bảo Thuận |
663 |
474,3 |
|
|
|
|
|
|
474,3 |
|
|
|
|
664 |
739,1 |
|
|
|
|
|
|
739,1 |
|
|
|
|
665 |
909,9 |
|
578,4 |
|
578,4 |
|
578,4 |
331,5 |
|
|
|
|
673 |
584,0 |
|
|
|
|
|
|
584,0 |
|
|
|
|
674 |
1.483,6 |
|
250,7 |
|
250,7 |
|
250,7 |
1.232,9 |
|
|
|
|
682 |
1.281,3 |
|
|
|
|
|
|
1.281,3 |
|
|
|
|
683 |
607,6 |
|
|
|
|
|
|
607,6 |
|
|
|
|
697 |
912,0 |
|
|
|
|
|
|
912,0 |
|
|
|
|
698 |
1.286,8 |
|
|
|
|
|
|
1.286,8 |
|
|
|
|
699 |
900,2 |
|
|
|
|
|
|
900,2 |
|
|
|
|
706 |
1.096,9 |
|
|
|
|
|
|
1.096,9 |
|
|
|
|
720 |
1.115,3 |
|
|
|
|
|
|
1.115,3 |
|
|
|
|
721 |
1.409,2 |
|
|
|
|
|
|
1.409,2 |
|
|
|
|
722 |
1.274,5 |
|
|
|
|
|
|
1.274,5 |
|
|
|
|
729 |
1.162,2 |
|
|
|
|
|
|
1.162,2 |
|
|
|
|
730 |
1.489,2 |
|
|
|
|
|
|
1.489,2 |
|
|
|
|
741 |
937,3 |
|
|
|
|
|
|
937,3 |
|
|
|
|
742 |
646,3 |
|
|
|
|
|
|
646,3 |
|
|
|
|
743 |
866,0 |
|
|
|
|
|
|
866,0 |
|
|
|
|
648B |
111,1 |
|
|
|
|
|
|
111,1 |
|
|
|
|
707A |
731,3 |
|
|
|
|
|
|
731,3 |
|
|
|
Cộng |
21 |
20.018,1 |
|
829,1 |
|
829,1 |
|
829,1 |
19.189,0 |
|
|
|
Đinh Lạc |
647A |
71,6 |
|
|
|
|
|
|
71,6 |
|
|
|
Cộng |
1 |
71,6 |
|
|
|
|
|
|
71,6 |
|
|
|
Đinh Trang Hòa |
627 |
6,2 |
|
6,2 |
|
6,2 |
|
6,2 |
|
|
|
|
|
628 |
7,9 |
|
7,9 |
|
7,9 |
|
7,9 |
|
|
|
|
Cộng |
2 |
14,1 |
|
14,1 |
|
14,1 |
|
14,1 |
|
|
|
|
Đinh Trang Thượng |
606 |
966,4 |
|
958,9 |
|
958,9 |
958,9 |
|
7,5 |
|
|
|
|
607 |
1.412,9 |
|
1.412,9 |
|
1.412,9 |
1.412,9 |
|
|
|
|
|
|
609 |
540,4 |
|
540,0 |
|
540,0 |
540,0 |
|
0,4 |
|
|
|
|
610 |
40,7 |
|
|
|
|
|
|
40,7 |
|
|
|
|
611 |
415,0 |
|
|
|
|
|
|
415,0 |
|
|
|
|
612 |
901,6 |
|
|
|
|
|
|
901,6 |
|
|
|
|
608A |
743,0 |
|
743,0 |
|
743,0 |
743,0 |
|
|
|
|
|
|
608B |
275,3 |
|
96,2 |
|
96,2 |
96,2 |
|
179,1 |
|
|
|
Cộng |
8 |
5.295,3 |
|
3.751,0 |
|
3.751,0 |
3.751,0 |
|
1.544,3 |
|
|
|
Gia Bắc |
708 |
1.206,9 |
|
|
|
|
|
|
1.206,9 |
|
|
|
|
718 |
695,2 |
|
|
|
|
|
|
695,2 |
|
|
|
|
719 |
1.645,3 |
|
|
|
|
|
|
1.645,3 |
|
|
|
|
731 |
1.372,8 |
|
|
|
|
|
|
1.372,8 |
|
|
|
|
732 |
678,8 |
|
|
|
|
|
|
678,8 |
|
|
|
|
733 |
838,9 |
|
|
|
|
|
|
838,9 |
|
|
|
|
735 |
777,6 |
|
|
|
|
|
|
777,6 |
|
|
|
|
736 |
1.111,6 |
|
|
|
|
|
|
1.111,6 |
|
|
|
|
738 |
973,0 |
|
|
|
|
|
|
973,0 |
|
|
|
|
739 |
951,1 |
|
|
|
|
|
|
951,1 |
|
|
|
|
740 |
1.203,4 |
|
|
|
|
|
|
1.203,4 |
|
|
|
|
707B |
495,0 |
|
|
|
|
|
|
495,0 |
|
|
|
|
737B |
495,5 |
|
|
|
|
|
|
495,5 |
|
|
|
Cộng |
13 |
12.445,1 |
|
|
|
|
|
|
12.445,1 |
|
|
|
Gia Hiệp |
635 |
8,7 |
|
|
|
|
|
|
8,7 |
|
|
|
|
636A |
155,5 |
|
|
|
|
|
|
155,5 |
|
|
|
|
646A |
65,7 |
|
|
|
|
|
|
65,7 |
|
|
|
|
646B |
738,1 |
|
186,8 |
|
186,8 |
|
186,8 |
551,3 |
|
|
|
Cộng |
4 |
968,0 |
|
186,8 |
|
186,8 |
|
186,8 |
781,2 |
|
|
|
Gung Ré |
650 |
51,6 |
|
|
|
|
|
|
51,6 |
|
|
|
|
684 |
1.369,2 |
|
|
|
|
|
|
1.369,2 |
|
|
|
|
685 |
964,1 |
|
|
|
|
|
|
964,1 |
|
|
|
|
694 |
821,2 |
|
|
|
|
|
|
821,2 |
|
|
|
|
695 |
1.110,2 |
|
|
|
|
|
|
1.110,2 |
|
|
|
|
696 |
1.286,5 |
|
|
|
|
|
|
1.286,5 |
|
|
|
|
661A |
460,3 |
|
|
|
|
|
|
460,3 |
|
|
|
|
661B |
153,0 |
|
|
|
|
|
|
153,0 |
|
|
|
|
662b |
953,2 |
|
|
|
|
|
|
953,2 |
|
|
|
|
686B |
501,1 |
|
|
|
|
|
|
501,1 |
|
|
|
|
709A |
502,0 |
|
|
|
|
|
|
502,0 |
|
|
|
Cộng |
11 |
8.172,4 |
|
|
|
|
|
|
8.172,4 |
|
|
|
Hòa Bắc |
658 |
120,1 |
|
|
|
|
|
|
120,1 |
|
|
|
|
688 |
879,2 |
|
|
|
|
|
|
879,2 |
|
|
|
|
690 |
465,5 |
|
244,3 |
|
244,3 |
244,3 |
|
221,2 |
|
|
|
|
692 |
951,9 |
|
123,5 |
|
123,5 |
|
123,5 |
828,4 |
|
|
|
|
711 |
1.631,0 |
|
843,6 |
|
843,6 |
843,6 |
|
787,4 |
|
|
|
|
712 |
1.211,9 |
|
1.211,9 |
|
1,211,9 |
1.211,9 |
|
|
|
|
|
|
713 |
1.275,9 |
|
1.274,2 |
|
1.274,2 |
1.274,2 |
|
1,7 |
|
|
|
|
493B |
664,3 |
|
664,0 |
|
664,0 |
664,0 |
|
0,3 |
|
|
|
|
659C |
135,0 |
|
|
|
|
|
|
135,0 |
|
|
|
Cộng |
9 |
7.334,8 |
|
4.361,5 |
|
4.361,5 |
4.238,0 |
123,5 |
2.973,3 |
|
|
|
Hòa Nam |
691 |
117,8 |
|
19,3 |
|
19,3 |
14,3 |
5,0 |
98,5 |
|
|
|
|
493A |
712,8 |
|
567,9 |
|
567,9 |
567,9 |
|
144,9 |
|
|
|
Cộng |
2 |
830,6 |
|
587,2 |
|
587,2 |
582,2 |
5,0 |
243,4 |
|
|
|
Hòa Trung |
659A |
90,2 |
|
|
|
|
|
|
90,2 |
|
|
|
|
659B |
203,3 |
|
|
|
|
|
|
203,3 |
|
|
|
Cộng |
2 |
293,5 |
|
|
|
|
|
|
293,5 |
|
|
|
Liên Đầm |
653 |
1,4 |
|
|
|
|
|
|
1,4 |
|
|
|
|
660A |
705,2 |
|
|
|
|
|
|
705,2 |
|
|
|
|
660b |
393,0 |
|
|
|
|
|
|
393,0 |
|
|
|
|
686a |
419,0 |
|
|
|
|
|
|
419,0 |
|
|
|
|
687B |
241,0 |
|
84,5 |
|
84,5 |
|
84,5 |
156,5 |
|
|
|
Cộng |
5 |
1.759,6 |
|
84,5 |
|
84,5 |
|
84,5 |
1.675,1 |
|
|
|
Sơn Điền |
693 |
1.422,1 |
|
636,7 |
|
636,7 |
|
636,7 |
785,4 |
|
|
|
|
710 |
1.163,7 |
|
500,0 |
|
500,0 |
|
500,0 |
663,7 |
|
|
|
|
714 |
1.216,3 |
|
616,8 |
|
616,8 |
|
616,8 |
599,5 |
|
|
|
|
715 |
774,0 |
|
509,0 |
|
509,0 |
|
509,0 |
265,0 |
|
|
|
|
716 |
798,2 |
|
|
|
|
|
|
798,2 |
|
|
|
|
717 |
1.044,6 |
|
|
|
|
|
|
1.044,6 |
|
|
|
|
734 |
1.064,2 |
|
|
|
|
|
|
1.064,2 |
|
|
|
|
687A |
806,2 |
|
283,5 |
|
283,5 |
|
283,5 |
522,7 |
|
|
|
|
709B |
709,1 |
|
|
|
|
|
|
709,1 |
|
|
|
|
737A |
731,3 |
|
|
|
|
|
|
731,3 |
|
|
|
Cộng |
10 |
9.729,7 |
|
2.546,0 |
|
2.546,0 |
|
2.546,0 |
7.183,7 |
|
|
|
Tam Bố |
645 |
740,3 |
|
58,1 |
|
58,1 |
|
58,1 |
682,2 |
|
|
|
|
666 |
1.560,2 |
|
310,0 |
|
310,0 |
|
310,0 |
1.250,2 |
|
|
|
|
671 |
1.685,8 |
|
|
|
|
|
|
1.685,8 |
|
|
|
|
672 |
1.269,1 |
|
319,1 |
|
319,1 |
|
319,1 |
950,0 |
|
|
|
|
675 |
1.166,2 |
|
|
|
|
|
|
1.166,2 |
|
|
|
|
676 |
850,4 |
|
|
|
|
|
|
850,4 |
|
|
|
|
677 |
1.192,9 |
|
|
|
|
|
|
1.192,9 |
|
|
|
|
678 |
771,4 |
|
|
|
|
|
|
771,4 |
|
|
|
|
679 |
1.049,4 |
|
|
|
|
|
|
1.049,4 |
|
|
|
|
680 |
1 111,1 |
|
|
|
|
|
|
1.111,1 |
|
|
|
|
681 |
1.110,0 |
|
|
|
|
|
|
1.110,0 |
|
|
|
|
700 |
900,7 |
|
|
|
|
|
|
900,7 |
|
|
|
|
701 |
1.123,7 |
|
|
|
|
|
|
1.123,7 |
|
|
|
|
702 |
854,0 |
|
|
|
|
|
|
854,0 |
|
|
|
|
703 |
1.072,6 |
|
|
|
|
|
|
1.072,6 |
|
|
|
|
704 |
801,6 |
|
|
|
|
|
|
801,6 |
|
|
|
|
705 |
1.166,4 |
|
|
|
|
|
|
1.166,4 |
|
|
|
|
723 |
1.338,6 |
|
|
|
|
|
|
1.338,6 |
|
|
|
|
724 |
1.458,5 |
|
|
|
|
|
|
1.458,5 |
|
|
|
|
725 |
1.111,1 |
|
|
|
|
|
|
1.111,1 |
|
|
|
|
726 |
949,2 |
|
|
|
|
|
|
949,2 |
|
|
|
|
727 |
1.202,2 |
|
|
|
|
|
|
1.202,2 |
|
|
|
|
728 |
503,0 |
|
|
|
|
|
|
503,0 |
|
|
|
|
636B |
50,7 |
|
|
|
|
|
|
50,7 |
|
|
|
Cộng |
24 |
25.039,1 |
|
687,2 |
|
687,2 |
|
687,2 |
24.351,9 |
|
|
|
Tân Châu |
621B |
68,9 |
|
|
|
|
|
|
68,9 |
|
|
|
Cộng |
1 |
68,9 |
|
|
|
|
|
|
68,9 |
|
|
|
Tân Lâm |
615 |
6,3 |
|
|
|
|
|
|
6,3 |
|
|
|
|
616 |
50,6 |
|
|
|
|
|
|
50,6 |
|
|
|
|
617 |
9,0 |
|
|
|
|
|
|
9,0 |
|
|
|
|
623 |
5,7 |
|
|
|
|
|
|
5,7 |
|
|
|
Cộng |
4 |
71,6 |
|
|
|
|
|
|
71,6 |
|
|
|
Tân Thượng |
626 |
6,7 |
|
|
|
|
|
|
6,7 |
|
|
|
|
618A |
9,9 |
|
|
|
|
|
|
9,9 |
|
|
|
|
618B |
83,3 |
|
|
|
|
|
|
83,3 |
|
|
|
|
621A |
2,0 |
|
|
|
|
|
|
2,0 |
|
|
|
Cộng |
4 |
101,9 |
|
|
|
|
|
|
101,9 |
|
|
Cộng |
16 |
121 |
92.214,3 |
|
13.047,4 |
|
13.047,4 |
8.571,2 |
4.476,2 |
79.166,9 |
|
8 |
Bảo Lâm |
B' Lá |
411 |
995,2 |
|
|
|
|
|
|
995,2 |
|
|
|
|
412 |
900,4 |
|
|
|
|
|
|
900,4 |
|
|
|
|
435 |
1.120,2 |
|
|
|
|
|
|
1.120,2 |
|
|
|
|
436 |
276,3 |
|
|
|
|
|
|
276,3 |
|
|
|
|
437 |
501,9 |
|
|
|
|
|
|
501,9 |
|
|
|
|
449 |
411,5 |
|
|
|
|
|
|
411,5 |
|
|
|
|
450 |
454,4 |
|
|
|
|
|
|
454,4 |
|
|
|
|
451 |
1.017,2 |
|
699,4 |
|
699,4 |
|
699,4 |
317,8 |
|
|
|
Cộng |
8 |
5.677,1 |
|
699,4 |
|
699,4 |
|
699,4 |
4.977,7 |
|
|
|
Lộc Bắc |
396 |
1.586,3 |
|
371,4 |
|
371,4 |
|
371,4 |
1.214,9 |
|
|
|
|
397 |
906,1 |
|
258,3 |
|
258,3 |
|
258,3 |
647,8 |
|
|
|
|
398 |
1.051,8 |
|
|
|
|
|
|
1.051,8 |
|
|
|
|
399 |
326,0 |
|
|
|
|
|
|
326,0 |
|
|
|
|
413 |
883,7 |
|
|
|
|
|
|
883,7 |
|
|
|
|
415 |
190,7 |
|
|
|
|
|
|
190,7 |
|
|
|
|
416 |
703,4 |
|
|
|
|
|
|
703,4 |
|
|
|
|
417 |
887,6 |
|
|
|
|
|
|
887,6 |
|
|
|
|
418 |
849,9 |
|
|
|
|
|
|
849,9 |
|
|
|
|
419 |
1.113,9 |
|
224,1 |
|
224,1 |
|
224,1 |
889,8 |
|
|
|
|
420 |
1.441,7 |
1.441,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
423 |
1.020,7 |
1.020,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
424 |
828,4 |
828,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425 |
1.201,8 |
|
|
|
|
|
|
1.201,8 |
|
|
|
|
426 |
920,8 |
920,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
427 |
1.185,3 |
1.185,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
428 |
1.044,0 |
|
728,9 |
|
728,9 |
|
728,9 |
315,1 |
|
|
|
|
429 |
950,9 |
|
|
|
|
|
|
950,9 |
|
|
|
|
430 |
987,4 |
|
|
|
|
|
|
987,4 |
|
|
|
|
431 |
315,0 |
|
|
|
|
|
|
315,0 |
|
|
|
|
432 |
640,3 |
|
|
|
|
|
|
640,3 |
|
|
|
|
433 |
1.199,3 |
|
|
|
|
|
|
1.199,3 |
|
|
|
|
434 |
1.009,5 |
|
|
|
|
|
|
1.009,5 |
|
|
|
|
452 |
884,2 |
|
294,1 |
|
294,1 |
|
294,1 |
590,1 |
|
|
|
Cộng |
24 |
22.128,7 |
5.396,9 |
1.876,8 |
|
1.876,8 |
|
1.876,8 |
14.855,0 |
|
|
|
Lộc Bảo |
372 |
1.245,8 |
|
242,0 |
|
242,0 |
|
242,0 |
1.003,8 |
|
|
|
|
373 |
1.474,9 |
|
572,6 |
|
572,6 |
|
572,6 |
902,3 |
|
|
|
|
374 |
986,4 |
|
185,7 |
|
185,7 |
|
185,7 |
800,7 |
|
|
|
|
375 |
1.170,9 |
|
96,6 |
|
96,6 |
|
96,6 |
1.074,3 |
|
|
|
|
376 |
792,0 |
|
60,8 |
|
60,8 |
|
60,8 |
731,2 |
|
|
|
|
377 |
1.288,3 |
|
46,0 |
|
46,0 |
|
46,0 |
1.242,3 |
|
|
|
|
386 |
919,7 |
|
|
|
|
|
|
919,7 |
|
|
|
|
387 |
1.098,7 |
|
|
|
|
|
|
1.098,7 |
|
|
|
|
391 |
651,1 |
|
|
|
|
|
|
651,1 |
|
|
|
|
394 |
1.478,4 |
|
|
|
|
|
|
1.478,4 |
|
|
|
|
395 |
604,3 |
|
|
|
|
|
|
604,3 |
|
|
|
|
400 |
564,0 |
|
|
|
|
|
|
564,0 |
|
|
|
|
401 |
1.434,1 |
|
|
|
|
|
|
1.434,1 |
|
|
|
|
402 |
1.285,5 |
|
|
|
|
|
|
1.285,5 |
|
|
|
|
414 |
450,5 |
|
|
|
|
|
|
450,5 |
|
|
|
|
388A |
1.017,0 |
|
|
|
|
|
|
1.017,0 |
|
|
|
|
388B |
383,9 |
|
|
|
|
|
|
383,9 |
|
|
|
|
389A |
909,8 |
|
287,6 |
|
287,6 |
|
287,6 |
622,2 |
|
|
|
|
389B |
153,5 |
|
|
|
|
|
|
153,5 |
|
|
|
|
390A |
910,6 |
|
290,8 |
|
290,8 |
|
290,8 |
619,8 |
|
|
|
|
390B |
49,7 |
|
5,4 |
|
5,4 |
|
5,4 |
44,3 |
|
|
|
|
392A |
193,9 |
|
|
|
|
|
|
193,9 |
|
|
|
|
392B |
422,6 |
|
|
|
|
|
|
422,6 |
|
|
|
|
393A |
1.598,4 |
|
|
|
|
|
|
1.598,4 |
|
|
|
|
393B |
86,7 |
|
|
|
|
|
|
86,7 |
|
|
|
|
NTK3 |
2,9 |
|
|
|
|
|
|
2,9 |
|
|
|
Cộng |
26 |
21.173,6 |
|
1.787,5 |
|
1.787,5 |
|
1.787,5 |
19.386,1 |
|
|
|
Lộc Lâm |
378 |
1.353,4 |
|
101,2 |
|
101,2 |
|
101,2 |
1.252,2 |
|
|
|
|
379 |
1.244,8 |
|
80,5 |
|
80,5 |
|
80,5 |
1.164,3 |
|
|
|
|
380 |
1.107,2 |
|
182,6 |
|
182,6 |
|
182,6 |
924,6 |
|
|
|
|
381 |
739,0 |
|
158,2 |
|
158,2 |
|
158,2 |
580,8 |
|
|
|
|
382 |
884,0 |
|
72,6 |
|
72,6 |
63,2 |
9,4 |
811,4 |
|
|
|
|
384 |
1.137,1 |
|
|
|
|
|
|
1.137,1 |
|
|
|
|
385 |
1.021,6 |
|
430,0 |
|
430,0 |
|
430,0 |
591,6 |
|
|
|
|
403 |
756,5 |
|
|
|
|
|
|
756,5 |
|
|
|
|
404 |
998,2 |
|
|
|
|
|
|
998,2 |
|
|
|
|
405 |
639,6 |
|
|
|
|
|
|
639,6 |
|
|
|
|
406 |
1.176,3 |
|
|
|
|
|
|
1.176,3 |
|
|
|
|
410 |
682,0 |
|
|
|
|
|
|
682,0 |
|
|
|
Cộng |
12 |
11.739,7 |
|
1.025,1 |
|
1.025,1 |
63,2 |
961,9 |
10.714,6 |
|
|
|
Lộc Nam |
489 |
286,1 |
|
|
|
|
|
|
286,1 |
|
|
|
|
490 |
215,5 |
|
|
|
|
|
|
215,5 |
|
|
|
|
491 |
131,6 |
|
|
|
|
|
|
131,6 |
|
|
|
|
492 |
722,1 |
|
672,0 |
|
672,0 |
672,0 |
|
50,1 |
|
|
|
Cộng |
4 |
1.355,3 |
|
672,0 |
|
672,0 |
672,0 |
|
683,3 |
|
|
|
Lộc Ngãi |
444 |
109,2 |
|
|
|
|
|
|
109,2 |
|
|
|
|
445 |
187,5 |
|
|
|
|
|
|
187,5 |
|
|
|
|
460 |
156,5 |
|
|
|
|
|
|
156,5 |
|
|
|
|
614 |
475,8 |
|
|
|
|
|
|
475,8 |
|
|
|
Cộng |
4 |
929,0 |
|
|
|
|
|
|
929,0 |
|
|
|
Lộc Phú |
383 |
968,3 |
|
968,3 |
|
968,3 |
968,3 |
|
|
|
|
|
|
407 |
1.241,6 |
|
1.241,6 |
|
1.241,6 |
1.241,6 |
|
|
|
|
|
|
408 |
1.591,8 |
|
872,9 |
|
872,9 |
872,9 |
|
718,9 |
|
|
|
|
409 |
1.405,6 |
|
|
|
|
|
|
1.405,6 |
|
|
|
|
439 |
408,3 |
|
|
|
|
|
|
408,3 |
|
|
|
|
442 |
724,8 |
|
|
|
|
|
|
724,8 |
|
|
|
|
443 |
532,8 |
|
|
|
|
|
|
532,8 |
|
|
|
|
613 |
770,6 |
|
|
|
|
|
|
770,6 |
|
|
|
|
438A |
395,8 |
|
|
|
|
|
|
395,8 |
|
|
|
Cộng |
9 |
8.039,6 |
|
3.082,8 |
|
3.082,8 |
3.082,8 |
|
4.956,8 |
|
|
|
Lộc Quảng |
449B |
95,3 |
|
|
|
|
|
|
95,3 |
|
|
|
|
450B |
5,2 |
|
|
|
|
|
|
5,2 |
|
|
|
|
NTK4 |
1,4 |
|
|
|
|
|
|
1,4 |
|
|
|
Cộng |
3 |
101,9 |
|
|
|
|
|
|
101,9 |
|
|
|
Lộc Tân |
453 |
940,9 |
|
|
|
|
|
|
940,9 |
|
|
|
|
454 |
633,6 |
|
358,6 |
|
358,6 |
|
358,6 |
275,0 |
|
|
|
|
455 |
1.089,3 |
|
|
|
|
|
|
1.089,3 |
|
|
|
|
456 |
299,0 |
|
|
|
|
|
|
299,0 |
|
|
|
|
466 |
5,6 |
|
|
|
|
|
|
5,6 |
|
|
|
|
468 |
985,7 |
|
|
|
|
|
|
985,7 |
|
|
|
|
469 |
49,2 |
|
|
|
|
|
|
49,2 |
|
|
|
|
470 |
1.200,6 |
|
|
|
|
|
|
1.200,6 |
|
|
|
|
471 |
811,1 |
|
|
|
|
|
|
811,1 |
|
|
|
|
472 |
634,5 |
|
|
|
|
|
|
634,5 |
|
|
|
|
473 |
1.109,4 |
|
|
|
|
|
|
1.109,4 |
|
|
|
Cộng |
11 |
7.758,9 |
|
358,6 |
|
358,6 |
|
358,6 |
7.400,3 |
|
|
|
Lộc Thành |
482 |
29,5 |
|
|
|
|
|
|
29,5 |
|
|
|
|
487 |
307,1 |
|
|
|
|
|
|
307,1 |
|
|
|
|
488 |
729,2 |
|
|
|
|
|
|
729,2 |
|
|
|
|
479B |
194,0 |
|
194,0 |
|
194,0 |
|
194,0 |
|
|
|
|
|
486B |
263,7 |
|
196,9 |
|
196,9 |
|
196,9 |
66,8 |
|
|
|
Cộng |
5 |
1.523,5 |
|
390,9 |
|
390,9 |
|
390,9 |
1.132,6 |
|
|
|
TT. Lộc Thắng |
440 |
333,8 |
|
|
|
|
|
|
333,8 |
|
|
|
|
441 |
347,1 |
|
|
|
|
|
|
347,1 |
|
|
|
|
447 |
115,8 |
|
|
|
|
|
|
115,8 |
|
|
|
|
448 |
359,1 |
|
|
|
|
|
|
359,1 |
|
|
|
|
446A |
178,4 |
|
|
|
|
|
|
178,4 |
|
|
|
|
446B |
13,3 |
|
|
|
|
|
|
13,3 |
|
|
|
Cộng |
6 |
1.347,5 |
|
|
|
|
|
|
1.347,5 |
|
|
Cộng |
11 |
113 |
81.774,8 |
5.396,9 |
9.893,1 |
|
9.893,1 |
3.818,0 |
6.075,1 |
66.484,8 |
|
9 |
Đam Rông |
Đạ K’Nàng |
233 |
478,3 |
|
|
|
|
|
|
478,3 |
|
|
|
|
237 |
897,6 |
|
897,6 |
|
897,6 |
|
897,6 |
|
|
|
|
|
238 |
673,7 |
|
673,7 |
|
673,7 |
|
673,7 |
|
|
|
|
|
218B |
501,1 |
|
|
|
|
|
|
501,1 |
|
|
|
Cộng |
4 |
2.550,7 |
|
1.571,3 |
|
1.571,3 |
|
1.571,3 |
979,4 |
|
|
|
Đạ Long |
64 |
996,4 |
|
|
|
|
|
|
996,4 |
|
|
|
|
65 |
1.024,8 |
|
|
|
|
|
|
1.024,8 |
|
|
|
|
66 |
649,0 |
|
182,7 |
|
182,7 |
|
182,7 |
466,3 |
|
|
|
|
74 |
956,0 |
|
|
|
|
|
|
956,0 |
|
|
|
|
73B |
596,0 |
|
|
|
|
|
|
596,0 |
|
|
|
Cộng |
5 |
4.222,2 |
|
182,7 |
|
182,7 |
|
182,7 |
4.039,5 |
|
|
|
Đạ M'Rông |
68 |
372,8 |
|
|
|
|
|
|
372,8 |
|
|
|
|
69 |
740,2 |
|
|
|
|
|
|
740,2 |
|
|
|
|
70 |
1.567,9 |
|
618,4 |
|
618,4 |
|
618,4 |
949,5 |
|
|
|
|
107A |
944,4 |
|
938,2 |
|
938,2 |
|
938,2 |
6,2 |
|
|
|
|
71A |
228,8 |
|
193,6 |
|
193,6 |
|
193,6 |
35,2 |
|
|
|
Cộng |
5 |
3.854,1 |
|
1.750,2 |
|
1.750,2 |
|
1.750,2 |
2.103,9 |
|
|
|
Đạ R’sal |
172 |
353,0 |
|
|
|
|
|
|
353,0 |
|
|
|
|
173 |
335,8 |
|
|
|
|
|
|
335,8 |
|
|
|
|
174 |
866,2 |
|
|
|
|
|
|
866,2 |
|
|
|
|
185 |
720,1 |
|
|
|
|
|
|
720,1 |
|
|
|
|
187 |
810,3 |
|
|
|
|
|
|
810,3 |
|
|
|
|
188 |
1.004,2 |
|
|
|
|
|
|
1.004,2 |
|
|
|
|
175A |
188,2 |
|
|
|
|
|
|
188,2 |
|
|
|
|
186A |
375,1 |
|
|
|
|
|
|
375,1 |
|
|
|
|
190B |
31,9 |
|
|
|
|
|
|
31,9 |
|
|
|
|
191A |
241,6 |
|
|
|
|
|
|
241,6 |
|
|
|
Cộng |
10 |
4.926,4 |
|
|
|
|
|
|
4.926,4 |
|
|
|
Đạ Tông |
36 |
863,6 |
|
|
|
|
|
|
863,6 |
|
|
|
|
37 |
607,2 |
|
113,3 |
|
113,3 |
|
113,3 |
493,9 |
|
|
|
|
38 |
1.064,9 |
|
1.005,6 |
|
1.005,6 |
|
1.005,6 |
59,3 |
|
|
|
|
67 |
744,0 |
|
236,3 |
|
236,3 |
|
236,3 |
507,7 |
|
|
|
|
72 |
1.044,6 |
|
|
|
|
|
|
1.044,6 |
|
|
|
|
103 |
1 082,4 |
1.082,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
1.062,0 |
|
1.062,0 |
|
1.062,0 |
|
1.062,0 |
|
|
|
|
|
105 |
1.146,7 |
|
1.146,7 |
|
1.146,7 |
1.146,7 |
|
|
|
|
|
|
106 |
945,1 |
|
945,1 |
|
945,1 |
945,1 |
|
|
|
|
|
|
108 |
1.246,9 |
|
1.246,9 |
|
1.246,9 |
|
1.246,9 |
|
|
|
|
|
109 |
751,2 |
|
751,2 |
|
751,2 |
|
751,2 |
|
|
|
|
|
107B |
771,9 |
|
771,9 |
|
771,9 |
771,9 |
|
|
|
|
|
|
71B |
496,1 |
|
496,1 |
|
496,1 |
|
496,1 |
|
|
|
|
|
73A |
654,8 |
|
654,8 |
|
654,8 |
|
654,8 |
|
|
|
|
Cộng |
14 |
12.481,4 |
1.082,4 |
8.429,9 |
|
8.429,9 |
2.863,7 |
5.566,2 |
2.969,1 |
|
|
|
Liêng Srônh |
176 |
1.018,0 |
|
|
|
|
|
|
1.018,0 |
|
|
|
|
177 |
1.238,1 |
|
|
|
|
|
|
1.238,1 |
|
|
|
|
178 |
1.323,6 |
|
|
|
|
|
|
1.323,6 |
|
|
|
|
179 |
998,5 |
|
|
|
|
|
|
998,5 |
|
|
|
|
180 |
1.268,5 |
|
1.268,5 |
|
1.268,5 |
|
1.268,5 |
|
|
|
|
|
181 |
1.495,2 |
|
1.495,2 |
|
1.495,2 |
|
1.495,2 |
|
|
|
|
|
182 |
767,2 |
|
767,2 |
|
767,2 |
|
767,2 |
|
|
|
|
|
183 |
918,1 |
|
918,1 |
|
918,1 |
|
918,1 |
|
|
|
|
|
184 |
1.114,6 |
|
1.114,6 |
|
1.114,6 |
|
1.114,6 |
|
|
|
|
|
193 |
763,4 |
|
|
|
|
|
|
763,4 |
|
|
|
|
194 |
917,1 |
|
|
|
|
|
|
917,1 |
|
|
|
|
195 |
1.072,0 |
|
|
|
|
|
|
1.072,0 |
|
|
|
|
196 |
1.075,7 |
|
|
|
|
|
|
1.075,7 |
|
|
|
|
197 |
1.130,5 |
|
1.130,5 |
|
1.130,5 |
|
1.130,5 |
|
|
|
|
|
198 |
1.077,3 |
|
1.077,3 |
|
1.077,3 |
|
1.077,3 |
|
|
|
|
|
199 |
989,4 |
|
|
|
|
|
|
989,4 |
|
|
|
|
200 |
606,3 |
|
|
|
|
|
|
606,3 |
|
|
|
|
201 |
708,2 |
|
|
|
|
|
|
708,2 |
|
|
|
|
175B |
548,1 |
|
|
|
|
|
|
548,1 |
|
|
|
|
202A |
478,3 |
|
|
|
|
|
|
478,3 |
|
|
|
|
210A |
899,8 |
|
|
|
|
|
|
899,8 |
|
|
|
Cộng |
21 |
20.407,9 |
|
7.771,4 |
|
7.771,4 |
|
7.771,4 |
12.636,5 |
|
|
|
Phi Liêng |
211 |
781,2 |
|
|
|
|
|
|
781,2 |
|
|
|
|
212 |
1.346,5 |
|
|
|
|
|
|
1.346,5 |
|
|
|
|
213 |
1.523,0 |
|
1.523,0 |
|
1.523,0 |
|
1.523,0 |
|
|
|
|
|
214 |
945,5 |
|
|
|
|
|
|
945,5 |
|
|
|
|
215 |
592,3 |
|
|
|
|
|
|
592,3 |
|
|
|
|
216 |
594,2 |
|
|
|
|
|
|
594,2 |
|
|
|
|
217 |
1.235,5 |
|
1.235,5 |
|
1.235,5 |
1.235,5 |
|
|
|
|
|
|
209B |
829,6 |
|
829,6 |
|
829,6 |
829,6 |
|
|
|
|
|
|
210B |
602,6 |
|
|
|
|
|
|
602,6 |
|
|
|
|
218A |
413,3 |
|
413,3 |
|
413,3 |
|
413,3 |
|
|
|
|
|
234A |
17,7 |
|
|
|
|
|
|
17,7 |
|
|
|
Cộng |
11 |
8.881,4 |
|
4.001,4 |
|
4.001,4 |
2.065,1 |
1.936,3 |
4.880,0 |
|
|
|
Rô Men |
189 |
897,8 |
|
|
|
|
|
|
897,8 |
|
|
|
|
192 |
330,2 |
|
|
|
|
|
|
330,2 |
|
|
|
|
203 |
618,8 |
|
|
|
|
|
|
618,8 |
|
|
|
|
204 |
342,2 |
|
|
|
|
|
|
342,2 |
|
|
|
|
205 |
1.215,4 |
|
|
|
|
|
|
1.215,4 |
|
|
|
|
206 |
1.170,1 |
|
1.170,1 |
|
1.170,1 |
1.170,1 |
|
|
|
|
|
|
207 |
955,3 |
|
845,0 |
|
845,0 |
845,0 |
|
110,3 |
|
|
|
|
208 |
871,5 |
|
871,5 |
|
871,5 |
871,5 |
|
|
|
|
|
|
186B |
143,7 |
|
|
|
|
|
|
143,7 |
|
|
|
|
190A |
464,5 |
|
|
|
|
|
|
464,5 |
|
|
|
|
191B |
607,4 |
|
|
|
|
|
|
607,4 |
|
|
|
|
202B |
1.114,9 |
|
737,7 |
|
737,7 |
737,7 |
|
377,2 |
|
|
|
|
209A |
822,5 |
|
467,2 |
|
467,2 |
|
467,2 |
355,3 |
|
|
|
Cộng |
13 |
9.554,3 |
|
4.091,5 |
|
4.091,5 |
3.624,3 |
467,2 |
5.462,8 |
|
|
Cộng |
8 |
83 |
66.878,4 |
1.082,4 |
27.798,4 |
|
27.798,4 |
8.553,1 |
19.245,3 |
37.997,6 |
|
10 |
Đạ Huoai |
Đạ M'ri |
558 |
697,0 |
|
|
|
|
|
|
697,0 |
|
|
|
|
559 |
1.493,8 |
|
|
|
|
|
|
1.493,8 |
|
|
|
|
567 |
1.551,4 |
|
932,5 |
|
932,5 |
|
932,5 |
618,9 |
|
|
|
|
580 |
1.501,1 |
|
|
|
|
|
|
1.501,1 |
|
|
|
|
582 |
874,5 |
|
|
|
|
|
|
874,5 |
|
|
|
|
568B |
514,1 |
|
|
|
|
|
|
514,1 |
|
|
|
|
581A |
589,9 |
|
546,4 |
|
546,4 |
|
546,4 |
43,5 |
|
|
|
Cộng |
7 |
7.221,8 |
|
1.478,9 |
|
1.478,9 |
|
1.478,9 |
5.742,9 |
|
|
|
Đạ Oai |
574 |
572,0 |
|
|
|
|
|
|
572,0 |
|
|
|
Cộng |
1 |
572,0 |
|
|
|
|
|
|
572,0 |
|
|
|
Đạ Ploa |
595 |
1.192,1 |
|
1.046,1 |
|
1.046,1 |
|
1.046,1 |
146,0 |
|
|
|
|
596 |
1.641,2 |
|
1.641,2 |
|
1.641,2 |
|
1.641,2 |
|
|
|
|
|
597 |
1.532,9 |
|
1.407,4 |
|
1.407,4 |
|
1.407,4 |
125,5 |
|
|
|
|
599 |
1.035,0 |
|
728,2 |
|
728,2 |
|
728,2 |
306,8 |
|
|
|
|
600 |
507,5 |
|
365,3 |
|
365,3 |
|
365,3 |
142,2 |
|
|
|
|
601 |
169,2 |
|
|
|
|
|
|
169,2 |
|
|
|
|
594B |
730,2 |
|
682,4 |
|
682,4 |
|
682,4 |
47,8 |
|
|
|
Cộng |
7 |
6.808,1 |
|
5.870,6 |
|
5.870,6 |
|
5.870,6 |
937,5 |
|
|
|
Đạ Tồn |
570 |
1.296,1 |
|
|
|
|
|
|
1.296,1 |
|
|
|
|
575 |
1.045,0 |
|
|
|
|
|
|
1.045,0 |
|
|
|
|
576A |
556,5 |
|
|
|
|
|
|
556,5 |
|
|
|
|
584A |
310,5 |
|
|
|
|
|
|
310,5 |
|
|
|
Cộng |
4 |
3.208,1 |
|
|
|
|
|
|
3.208,1 |
|
|
|
Đoàn Kết |
603 |
928,3 |
|
|
|
|
|
|
928,3 |
|
|
|
|
604 |
392,7 |
|
|
|
|
|
|
392,7 |
|
|
|
|
605 |
962,6 |
|
|
|
|
|
|
962,6 |
|
|
|
Cộng |
3 |
2.283,6 |
|
|
|
|
|
|
2.283,6 |
|
|
|
Hà Lâm |
590 |
670,8 |
|
|
|
|
|
|
670,8 |
|
|
|
|
591 |
602,2 |
|
|
|
|
|
|
602,2 |
|
|
|
|
602 |
791,8 |
|
|
|
|
|
|
791,8 |
|
|
|
Cộng |
3 |
2.064,8 |
|
|
|
|
|
|
2.064,8 |
|
|
|
Ma Đa Guôi |
585 |
243,4 |
|
|
|
|
|
|
243,4 |
|
|
|
|
586B |
8,5 |
|
|
|
|
|
|
8,5 |
|
|
|
Cộng |
2 |
251,9 |
|
|
|
|
|
|
251,9 |
|
|
|
Phước Lộc |
560 |
1.174,8 |
|
|
|
|
|
|
1.174,8 |
|
|
|
|
566 |
1.049,0 |
|
|
|
|
|
|
1.049,0 |
|
|
|
|
569 |
774,2 |
|
|
|
|
|
|
774,2 |
|
|
|
|
577 |
1.487,2 |
|
|
|
|
|
|
1.487,2 |
|
|
|
|
578 |
618,8 |
|
|
|
|
|
|
618,8 |
|
|
|
|
579 |
631,9 |
|
|
|
|
|
|
631,9 |
|
|
|
|
568A |
354,6 |
|
|
|
|
|
|
354,6 |
|
|
|
|
576B |
400,7 |
|
|
|
|
|
|
400,7 |
|
|
|
Cộng |
8 |
6.491,2 |
|
|
|
|
|
|
6.491,2 |
|
|
|
TT. Đạ M'ri |
593 |
273,0 |
|
242,1 |
|
242,1 |
|
242,1 |
30,9 |
|
|
|
|
581B |
872,2 |
|
856,3 |
|
856,3 |
|
856,3 |
15,9 |
|
|
|
|
594A |
1.496,0 |
|
1.496,0 |
|
1.496,0 |
|
1.496,0 |
|
|
|
|
Cộng |
3 |
2.641,2 |
|
2.594,4 |
|
2.594,4 |
|
2.594,4 |
46,8 |
|
|
|
TT. Ma Đa Guôi |
589 |
287,3 |
|
|
|
|
|
|
287,3 |
|
|
|
|
584B |
716,6 |
|
|
|
|
|
|
716,6 |
|
|
|
Cộng |
2 |
1.003,9 |
|
|
|
|
|
|
1.003,9 |
|
|
Cộng |
10 |
41 |
32.546,6 |
|
9.943,9 |
|
9.943,9 |
|
9.943,9 |
22.602,7 |
|
11 |
Đạ Tẻh |
An Nhơn |
518 |
977,8 |
|
|
|
|
|
|
977,8 |
|
|
|
|
527 |
1.031,5 |
|
|
|
|
|
|
1.031,5 |
|
|
|
|
536 |
1.608,1 |
|
|
|
|
|
|
1.608,1 |
|
|
|
|
519A |
619,5 |
|
|
|
|
|
|
619,5 |
|
|
|
|
551B |
116,2 |
|
|
|
|
|
|
116,2 |
|
|
|
|
554A |
442,6 |
|
|
|
|
|
|
442,6 |
|
|
|
|
554B |
436,7 |
|
|
|
|
|
|
436,7 |
|
|
|
Cộng |
7 |
5.232,4 |
|
|
|
|
|
|
5.232,4 |
|
|
|
Đạ Kho |
572 |
710,5 |
|
|
|
|
|
|
710,5 |
|
|
|
|
588B |
758,9 |
|
|
|
|
|
|
758,9 |
|
|
|
Cộng |
2 |
1.469,4 |
|
|
|
|
|
|
1.469,4 |
|
|
|
Đạ Lây |
552 |
844,1 |
|
|
|
|
|
|
844,1 |
|
|
|
|
535A |
721,6 |
|
|
|
|
|
|
721,6 |
|
|
|
Cộng |
2 |
1.565,7 |
|
|
|
|
|
|
1.565,7 |
|
|
|
Đạ Pal |
557 |
725,6 |
|
|
|
|
|
|
725,6 |
|
|
|
|
561 |
1.021,1 |
|
|
|
|
|
|
1.021,1 |
|
|
|
|
562 |
803,4 |
|
|
|
|
|
|
803,4 |
|
|
|
|
544B |
622,7 |
|
|
|
|
|
|
622,7 |
|
|
|
|
556B |
496,2 |
|
|
|
|
|
|
496,2 |
|
|
|
Cộng |
5 |
3.669,0 |
|
|
|
|
|
|
3.669,0 |
|
|
|
Hương Lâm |
554 |
36,8 |
|
|
|
|
|
|
36,8 |
|
|
|
|
535B |
482,3 |
|
|
|
|
|
|
482,3 |
|
|
|
|
551A |
487,6 |
|
|
|
|
|
|
487,6 |
|
|
|
|
554C |
164,2 |
|
|
|
|
|
|
164,2 |
|
|
|
Cộng |
4 |
1.170,9 |
|
|
|
|
|
|
1.170,9 |
|
|
|
Mỹ Đức |
521 |
893,6 |
|
|
|
|
|
|
893,6 |
|
|
|
|
522 |
1.298,9 |
|
811,3 |
|
811,3 |
|
811,3 |
487,6 |
|
|
|
|
523 |
1.352,7 |
|
705,5 |
|
705,5 |
|
705,5 |
647,2 |
|
|
|
|
524 |
1.397,4 |
|
|
|
|
|
|
1.397,4 |
|
|
|
|
539 |
766,4 |
|
|
|
|
|
|
766,4 |
|
|
|
|
540 |
871,3 |
|
689,0 |
|
689,0 |
|
689,0 |
182,3 |
|
|
|
|
546 |
650,0 |
|
496,8 |
|
496,8 |
|
496,8 |
153,2 |
|
|
|
|
547 |
389,4 |
|
|
|
|
|
|
389,4 |
|
|
|
|
548 |
383,7 |
|
|
|
|
|
|
383,7 |
|
|
|
|
NTK5 |
35,1 |
|
|
|
|
|
|
35,1 |
|
|
|
Cộng |
10 |
8.038,5 |
|
2.702,6 |
|
2.702,6 |
|
2.702,6 |
5.335,9 |
|
|
|
Quảng Trị |
541 |
804,7 |
|
804,7 |
|
804,7 |
|
804,7 |
|
|
|
|
|
542 |
1.128,4 |
|
618,3 |
|
618,3 |
|
618,3 |
510,1 |
|
|
|
|
543 |
1.009,2 |
|
|
|
|
|
|
1.009,2 |
|
|
|
|
545 |
598,0 |
|
598,0 |
|
598,0 |
|
598,0 |
|
|
|
|
|
563 |
129,1 |
|
|
|
|
|
|
129,1 |
|
|
|
|
544A |
500,2 |
|
|
|
|
|
|
500,2 |
|
|
|
|
556A |
664,2 |
|
378,3 |
|
378,3 |
|
378,3 |
285,9 |
|
|
|
Cộng |
7 |
4.833,8 |
|
2.399,3 |
|
2.399,3 |
|
2.399,3 |
2.434,5 |
|
|
|
Quốc Oai |
520 |
1.218,5 |
|
|
|
|
|
|
1.218,5 |
|
|
|
|
525 |
1.513,1 |
|
|
|
|
|
|
1.513,1 |
|
|
|
|
526 |
960,1 |
|
|
|
|
|
|
960,1 |
|
|
|
|
537 |
487,2 |
|
|
|
|
|
|
487,2 |
|
|
|
|
538 |
569,0 |
|
|
|
|
|
|
569,0 |
|
|
|
|
550 |
1.005,0 |
|
|
|
|
|
|
1.005,0 |
|
|
|
|
519B |
589,2 |
|
|
|
|
|
|
589,2 |
|
|
|
|
549A |
437,4 |
|
|
|
|
|
|
437,4 |
|
|
|
Cộng |
8 |
6.779,5 |
|
|
|
|
|
|
6.779,5 |
|
|
|
Triệu Hải |
564 |
407,8 |
|
|
|
|
|
|
407,8 |
|
|
|
|
565 |
931,8 |
|
|
|
|
|
|
931,8 |
|
|
|
|
571 |
592,9 |
|
|
|
|
|
|
592,9 |
|
|
|
Cộng |
3 |
1.932,5 |
|
|
|
|
|
|
1.932,5 |
|
|
|
TT. Đạ Tẻh |
549B |
37,4 |
|
|
|
|
|
|
37,4 |
|
|
|
Cộng |
1 |
37,4 |
|
|
|
|
|
|
37,4 |
|
|
Cộng |
10 |
49 |
34.729,1 |
|
5.101,9 |
|
5.101,9 |
|
5.101,9 |
29.627,2 |
|
12 |
Cát Tiên |
Đồng Nai Thượng |
421 |
989,9 |
989,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
422 |
1.055,2 |
1.055,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
505 |
818,2 |
818,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
506 |
246,3 |
246,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
507 |
972,5 |
932,7 |
|
|
|
|
|
39,8 |
|
|
|
|
423B |
421,1 |
421,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
504B |
671,8 |
671,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
508A |
1.168,7 |
1.168,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
509A |
841,3 |
841,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
517C |
112,3 |
|
|
|
|
|
|
112,3 |
|
|
|
Cộng |
10 |
7.297,3 |
7.145,2 |
|
|
|
|
|
152,1 |
|
|
|
Gia Viễn |
514 |
858,6 |
858,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
1 |
858,6 |
858,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Lâm |
534 |
588,0 |
|
|
|
|
|
|
588,0 |
|
|
|
Cộng |
1 |
588,0 |
|
|
|
|
|
|
588,0 |
|
|
|
Nam Ninh |
528 |
481,9 |
|
|
|
|
|
|
481,9 |
|
|
|
|
530 |
603,4 |
|
|
|
|
|
|
603,4 |
|
|
|
Cộng |
2 |
1.085,3 |
|
|
|
|
|
|
1.085,3 |
|
|
|
Phước Cát 2 |
497 |
1.027,6 |
1.027,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
498 |
880,2 |
880,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
499 |
1.091,0 |
1.091,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
790,0 |
790,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
501 |
1.002,5 |
1.002,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
502 |
1.036,4 |
1.036,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
503 |
965,1 |
965,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510 |
1.178,8 |
1.178,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
511 |
697,8 |
697,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
512 |
1.008,4 |
1.008,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
513 |
1.403,0 |
1.403,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
531 |
877,6 |
877,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
532 |
483,0 |
483,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
504A |
544,0 |
544,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
14 |
12.985,4 |
12.985,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quảng Ngãi |
553B |
135,2 |
|
|
|
|
|
|
135,2 |
|
|
|
Cộng |
1 |
135,2 |
|
|
|
|
|
|
135,2 |
|
|
|
Tiên Hoàng |
515 |
325,2 |
|
|
|
|
|
|
325,2 |
|
|
|
|
529 |
461,0 |
|
|
|
|
|
|
461,0 |
|
|
|
|
508B |
114,6 |
114,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
508C |
71,3 |
71,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
509B |
656,9 |
656,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
516A |
501,7 |
|
|
|
|
|
|
501,7 |
|
|
|
|
516B |
516,2 |
|
|
|
|
|
|
516,2 |
|
|
|
|
517A |
153,7 |
|
|
|
|
|
|
153,7 |
|
|
|
|
517B |
1.077,6 |
|
|
|
|
|
|
1.077,6 |
|
|
|
Cộng |
9 |
3.878,2 |
842,8 |
|
|
|
|
|
3.035,4 |
|
|
|
Tư Nghĩa |
553A |
389,0 |
|
|
|
|
|
|
389,0 |
|
|
|
Cộng |
1 |
389,0 |
|
|
|
|
|
|
389,0 |
|
|
Cộng |
8 |
39 |
27.217,0 |
21.832,0 |
|
|
|
|
|
5.385,0 |
|
Tổng cộng |
125 |
816 |
596.476 |
84.119 |
172.800 |
21.307 |
151.493 |
37.017 |
114.476 |
339.557 |
|
BIỂU
THỐNG KÊ CÁC QUYẾT ĐỊNH PHÂN ĐỊNH ĐẤT NÔNG NGHIỆP, ĐẤT LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH
(Đính kèm theo Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2018 của
UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 25/5/1998 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn phân định ranh giới đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp huyện Đơn Dương; Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 16/11/2005 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc điều chỉnh Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 25/5/1998 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn phân định ranh giới đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp huyện Đơn Dương.
2. Quyết định số 784/QĐ-UB ngày 31/3/1998 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn phân định ranh giới đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp huyện Di Linh; Quyết định số 3489/QĐ-UBND ngày 02/12/1999 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc điều chỉnh Quyết định số 784/QĐ-UB ngày 31/3/1998 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn phân định ranh giới đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp huyện Di Linh.
3. Quyết định số 779/QĐ-UB ngày 31/3/1998 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn phân định ranh giới đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp huyện Lạc Dương; Quyết định số 2480/QĐ-UB ngày 08/8/2000 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc điều chỉnh điều 1 Quyết định số 779/QĐ-UB ngày 31/3/1998 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn phân định ranh giới đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp huyện Lạc Dương; Quyết định số 1511/QĐ-UB ngày 05/6/2003 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch phân định đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp huyện Lạc Dương.
4. Quyết định số 887/QĐ-UB ngày 08/4/1998 của UBND tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn phân định ranh giới đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp huyện Lâm Hà; Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 03/5/2007 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch phân định ranh giới đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp huyện Lâm Hà.
5. Quyết định số 780/QĐ-UB ngày 31/3/1998 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn phân định ranh giới đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp huyện Bảo Lâm; Quyết định số 3613/QĐ-UB ngày 22/11/2000 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc điều chỉnh điều 1 Quyết định số 780/QĐ-UB ngày 31/3/1998 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn phân định ranh giới đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp huyện Bảo Lâm.
6. Quyết định số 782/QĐ-UB ngày 31/3/1998 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn phân định ranh giới đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp huyện Đạ Tẻh; Quyết định số 4115/QĐ-UB ngày 16/12/1999 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc điều chỉnh điều 1 Quyết định số 782/QĐ-UB ngày 31/3/1998 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn phân định ranh giới đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp huyện Đạ Tẻh.
7. Quyết định số 783/QĐ-UB ngày 31/3/1998 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn phân định ranh giới đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp huyện Cát Tiên; Quyết định số 3198/QĐ-UB ngày 11/10/1999 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc điều chỉnh điều 1 Quyết định số 783/QĐ-UB ngày 31/3/1998 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn phân định ranh giới đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp huyện Cát Tiên.
8. Quyết định số 781/QĐ-UB ngày 31/3/1998 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn phân định ranh giới đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp huyện Đạ Huoai; Quyết định số 2732/QĐ-UB ngày 01/9/1999 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc điều chỉnh điều 1 Quyết định số 781/QĐ-UB ngày 31/3/1998 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn phân định ranh giới đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp huyện Đạ Huoai.
9. Quyết định số 734/QĐ-UB ngày 25/3/1998 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn phân định ranh giới đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp thành phố Đà Lạt; Quyết định số 57/QĐ-UB ngày 07/4/2000 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc điều chỉnh điều 1 Quyết định số 734/QĐ-UB ngày 25/3/1998 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn phân định ranh giới đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp thành phố Đà Lạt.
10. Quyết định số 785/QĐ-UB ngày 31/3/1998 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn phân định ranh giới đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp huyện Đức Trọng; Quyết định số 1687/QĐ-UB ngày 27/6/2000 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc điều chỉnh điều 1 Quyết định số 785/QĐ-UB ngày 31/3/1998 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn phân định ranh giới đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp huyện Đức Trọng.
11. Quyết định số 1336/QĐ-UB ngày 25/5/1998 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn phân định ranh giới đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp thị xã Bảo Lộc.
BIỂU THỐNG KÊ CÁC QUYẾT ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH CƠ CẤU 03 LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
1. Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt kết quả rà soát quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2008 - 2020; Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc điều chỉnh Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 của UBND tỉnh Lâm Đồng phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2008 - 2020.
2. Quyết định số 2981/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tại huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2008 - 2020.
3. Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tại thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2008 - 2020.
4. Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tại huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2008 - 2020; Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc điều chỉnh Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tại huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2013 - 2020.
5. Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tại huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2008 - 2020.
6. Quyết định số 2693/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tại huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2008 - 2020.
7. Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 27/5/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tại huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2008 - 2020.
8. Quyết định số 1386/QĐ-UBND ngày 25/6/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tại huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2008 - 2020.
9. Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tại huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2008 - 2020.
10. Quyết định số 2186/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tại huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2008 - 2020.
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh