Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục chế độ báo cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 1982/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/08/2020 |
Ngày có hiệu lực | 28/08/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1982/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 28 tháng 08 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục chế độ báo cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Danh mục và 09 Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan thường xuyên tổ chức rà soát, đánh giá lại tính hiệu lực, hiệu quả các báo cáo, tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH
|
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ, CHUYÊN ĐỀ, ĐỘT XUẤT
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban
hành Kèm theo Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
STT |
Tên báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Tần suất thực hiện báo cáo/Kỳ báo cáo |
Thời gian chốt số liệu báo cáo |
Thời hạn gửi báo cáo |
Cơ quan chủ trì, tham mưu báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Văn bản Quy phạm pháp luật quy định báo cáo |
Mẫu đề cương báo cáo/Biểu mẫu số liệu báo cáo |
1 |
Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng* |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
12 lần/năm (tháng, quý, năm) |
Quy định tại Điều 6 Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Quy định tại Điều 7 Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh |
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND tỉnh |
Phụ lục I - Phần I. Nội dung báo cáo - Phần II. Biểu mẫu báo cáo |
2 |
Báo cáo tình hình quản lý tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, nhãn hàng hóa và đo lường chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh |
Các sở, ngành |
01 lần/năm (năm) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
UBND tỉnh |
Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND, ngày 14/7/2014 của UBND tỉnh |
Phụ lục II Đề cương báo cáo |
II. DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
STT |
Tên báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Tần suất thực hiện báo cáo/Kỳ báo cáo |
Thời gian chốt số liệu báo cáo |
Thời hạn gửi báo cáo |
Cơ quan chủ trì, tham mưu báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Văn bản quy định báo cáo |
Mẫu đề cương báo cáo |
1 |
Báo cáo kết quả thực hiện Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 29/4/2020 và Chỉ thị số 18/CT-UBND ngày 28/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh* |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan |
2 lần/năm (hàng tháng) |
Quy định tại Điều 6 Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Quy định tại Điều 7 Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Các Chỉ thị số: 08/CT-UBND ngày 29/4/2020; 18/CT-UBND ngày 28/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phụ lục III Đề cương báo cáo |
2 |
Báo cáo kết quả thực hiện công tác Dân vận chính quyền trên địa bàn tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2 lần/năm (6 tháng, năm) |
Sở Nội vụ |
UBND tỉnh |
Công văn số 1896/UBND-KGVX, ngày 09/3/2020 của UBND tỉnh |
Phụ lục IV Đề cương báo cáo |
||
3 |
Báo cáo tình hình thực hiện Đề án Tái cơ cấu kinh tế tỉnh Đắk Lắk gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh giai đoạn 2017-2025, định hướng đến năm 2030 |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
1 lần/năm (năm) |
Quy định tại Điều 6 Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Quy định tại Điều 7 Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1871/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh |
Phụ lục V Đề cương báo cáo |
4 |
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch hành động tăng trưởng xanh giai đoạn 2015-2020 của tỉnh Đắk Lắk |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
1 lần/năm (năm) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh |
Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh |
Phụ lục VI Đề cương báo cáo |
||
5 |
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch triển khai Nghị quyết số 03-NQ/TU, ngày 06/10/2016 của Tỉnh ủy về đẩy mạnh và nâng cao hiệu quả công tác xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch giai đoạn 2016 - 2020 |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan |
2 lần/năm (6 tháng, năm) |
Quy định tại Điều 6 Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Quy định tại Điều 7 Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh |
Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Phụ lục VII Đề cương báo cáo |
6 |
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch phát triển du lịch tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020 |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan |
1 lần/năm (năm) |
Quy định tại Điều 6 Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Quy định tại Điều 7 Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
UBND tỉnh |
Quyết định số 3394/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh |
Phụ lục VIII Đề cương báo cáo |
7 |
Báo cáo Chương trình phối hợp về Đẩy mạnh các hoạt động thể dục thể thao trong đồng bào các Dân tộc thiểu số tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2019 - 2022 |
Ban Dân tộc tỉnh |
01 lần/năm (năm) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
UBND tỉnh |
Chương trình phối hợp số 2234/CTPH-SVHTTDL-BDT, ngày 15/10/2019 của Sở Văn hóa, Thể thao - Du lịch và Ban Dân tộc |
Phụ lục IX Đề cương báo cáo |
III. DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỘT XUẤT
STT |
Tên báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Cơ quan chủ trì, tham mưu báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Văn bản quy định báo cáo (nếu có) |
Ghi chú |
1 |
Báo cáo tổng hợp những khó khăn vướng mắc của Doanh nghiệp trong việc triển khai thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh và các nội dung nhà đầu tư quan tâm |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh |
Theo yêu cầu của UBND tỉnh |
|
2 |
Báo cáo tình hình giải ngân Kế hoạch vốn |
Kho bạc Nhà nước tỉnh, Sở Tài chính, các chủ đầu tư, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh |
Theo yêu cầu báo cáo đột xuất của UBND tỉnh |
|
3 |
Tham mưu UBND tỉnh trả lời các nội dung tiếp xúc cử tri |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh |
Theo yêu cầu của UBND tỉnh |
|
4 |
Báo cáo đánh giá các Chương trình mục tiêu thuộc khối Khoa giáo văn xã giai đoạn 2016-2020 |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh |
Theo yêu cầu của UBND tỉnh |
|
* Đang thực hiện thí điểm báo cáo trên Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Đắk Lắk (LRIS).
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1982/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 28 tháng 08 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục chế độ báo cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Danh mục và 09 Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan thường xuyên tổ chức rà soát, đánh giá lại tính hiệu lực, hiệu quả các báo cáo, tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH
|
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ, CHUYÊN ĐỀ, ĐỘT XUẤT
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban
hành Kèm theo Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
STT |
Tên báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Tần suất thực hiện báo cáo/Kỳ báo cáo |
Thời gian chốt số liệu báo cáo |
Thời hạn gửi báo cáo |
Cơ quan chủ trì, tham mưu báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Văn bản Quy phạm pháp luật quy định báo cáo |
Mẫu đề cương báo cáo/Biểu mẫu số liệu báo cáo |
1 |
Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng* |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
12 lần/năm (tháng, quý, năm) |
Quy định tại Điều 6 Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Quy định tại Điều 7 Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh |
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND tỉnh |
Phụ lục I - Phần I. Nội dung báo cáo - Phần II. Biểu mẫu báo cáo |
2 |
Báo cáo tình hình quản lý tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, nhãn hàng hóa và đo lường chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh |
Các sở, ngành |
01 lần/năm (năm) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
UBND tỉnh |
Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND, ngày 14/7/2014 của UBND tỉnh |
Phụ lục II Đề cương báo cáo |
II. DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
STT |
Tên báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Tần suất thực hiện báo cáo/Kỳ báo cáo |
Thời gian chốt số liệu báo cáo |
Thời hạn gửi báo cáo |
Cơ quan chủ trì, tham mưu báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Văn bản quy định báo cáo |
Mẫu đề cương báo cáo |
1 |
Báo cáo kết quả thực hiện Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 29/4/2020 và Chỉ thị số 18/CT-UBND ngày 28/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh* |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan |
2 lần/năm (hàng tháng) |
Quy định tại Điều 6 Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Quy định tại Điều 7 Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
Các Chỉ thị số: 08/CT-UBND ngày 29/4/2020; 18/CT-UBND ngày 28/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phụ lục III Đề cương báo cáo |
2 |
Báo cáo kết quả thực hiện công tác Dân vận chính quyền trên địa bàn tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2 lần/năm (6 tháng, năm) |
Sở Nội vụ |
UBND tỉnh |
Công văn số 1896/UBND-KGVX, ngày 09/3/2020 của UBND tỉnh |
Phụ lục IV Đề cương báo cáo |
||
3 |
Báo cáo tình hình thực hiện Đề án Tái cơ cấu kinh tế tỉnh Đắk Lắk gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh giai đoạn 2017-2025, định hướng đến năm 2030 |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
1 lần/năm (năm) |
Quy định tại Điều 6 Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Quy định tại Điều 7 Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh |
Quyết định số 1871/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh |
Phụ lục V Đề cương báo cáo |
4 |
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch hành động tăng trưởng xanh giai đoạn 2015-2020 của tỉnh Đắk Lắk |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
1 lần/năm (năm) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh |
Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh |
Phụ lục VI Đề cương báo cáo |
||
5 |
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch triển khai Nghị quyết số 03-NQ/TU, ngày 06/10/2016 của Tỉnh ủy về đẩy mạnh và nâng cao hiệu quả công tác xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch giai đoạn 2016 - 2020 |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan |
2 lần/năm (6 tháng, năm) |
Quy định tại Điều 6 Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Quy định tại Điều 7 Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh |
Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Phụ lục VII Đề cương báo cáo |
6 |
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch phát triển du lịch tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020 |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan |
1 lần/năm (năm) |
Quy định tại Điều 6 Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Quy định tại Điều 7 Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
UBND tỉnh |
Quyết định số 3394/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh |
Phụ lục VIII Đề cương báo cáo |
7 |
Báo cáo Chương trình phối hợp về Đẩy mạnh các hoạt động thể dục thể thao trong đồng bào các Dân tộc thiểu số tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2019 - 2022 |
Ban Dân tộc tỉnh |
01 lần/năm (năm) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
UBND tỉnh |
Chương trình phối hợp số 2234/CTPH-SVHTTDL-BDT, ngày 15/10/2019 của Sở Văn hóa, Thể thao - Du lịch và Ban Dân tộc |
Phụ lục IX Đề cương báo cáo |
III. DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỘT XUẤT
STT |
Tên báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Cơ quan chủ trì, tham mưu báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Văn bản quy định báo cáo (nếu có) |
Ghi chú |
1 |
Báo cáo tổng hợp những khó khăn vướng mắc của Doanh nghiệp trong việc triển khai thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh và các nội dung nhà đầu tư quan tâm |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh |
Theo yêu cầu của UBND tỉnh |
|
2 |
Báo cáo tình hình giải ngân Kế hoạch vốn |
Kho bạc Nhà nước tỉnh, Sở Tài chính, các chủ đầu tư, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh |
Theo yêu cầu báo cáo đột xuất của UBND tỉnh |
|
3 |
Tham mưu UBND tỉnh trả lời các nội dung tiếp xúc cử tri |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh |
Theo yêu cầu của UBND tỉnh |
|
4 |
Báo cáo đánh giá các Chương trình mục tiêu thuộc khối Khoa giáo văn xã giai đoạn 2016-2020 |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh |
Theo yêu cầu của UBND tỉnh |
|
* Đang thực hiện thí điểm báo cáo trên Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Đắk Lắk (LRIS).