Quyết định 1823/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tư pháp thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
| Số hiệu | 1823/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 17/05/2018 |
| Ngày có hiệu lực | 17/05/2018 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
| Người ký | Lê Thị Thìn |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1823/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 17 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ TƯ PHÁP THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 196/TTr-STP ngày 11/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bổ sung Danh mục 13 thủ tục hành chính lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tư pháp, Thông tin truyền thông; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG DANH MỤC
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH.
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1823/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
|
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
TIẾP NHẬN HỒ SƠ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH |
TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH |
GHI CHÚ |
|
1. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP |
|||||
|
1.1. Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
|||||
|
1. |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
Sở Tư pháp |
X |
X |
|
|
2. |
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
X |
X |
|
|
3. |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
X |
X |
|
|
4. |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
X |
X |
|
|
5. |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Sở Tư pháp |
X |
X |
|
|
6. |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
X |
X |
|
|
7. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
X |
X |
|
|
8. |
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
X |
X |
|
|
9. |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
X |
X |
|
|
10. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
X |
X |
|
|
11. |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
X |
X |
|
|
12. |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoại tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Sở Tư pháp |
X |
X |
|
|
13. |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
X |
X |
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1823/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 17 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ TƯ PHÁP THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 196/TTr-STP ngày 11/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bổ sung Danh mục 13 thủ tục hành chính lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tư pháp, Thông tin truyền thông; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG DANH MỤC
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH.
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1823/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
|
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
TIẾP NHẬN HỒ SƠ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH |
TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH |
GHI CHÚ |
|
1. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP |
|||||
|
1.1. Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
|||||
|
1. |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
Sở Tư pháp |
X |
X |
|
|
2. |
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
X |
X |
|
|
3. |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
X |
X |
|
|
4. |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
X |
X |
|
|
5. |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Sở Tư pháp |
X |
X |
|
|
6. |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
X |
X |
|
|
7. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
X |
X |
|
|
8. |
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
X |
X |
|
|
9. |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
X |
X |
|
|
10. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
X |
X |
|
|
11. |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
X |
X |
|
|
12. |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoại tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Sở Tư pháp |
X |
X |
|
|
13. |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
X |
X |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh