Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi toàn tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
| Số hiệu | 1656/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 29/09/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 29/09/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
| Người ký | Lê Hải Hòa |
| Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1656/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 29 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 886/QĐ-BNV ngày 11 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Nội vụ thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn quản lý nhà nước về người lao động nước ngoài thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2925/TTr-SNV ngày 10 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 886/QĐ-BNV ngày 11 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC VIỆC LÀM THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM
VI TOÀN TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Cao Bằng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1] (06 TTHC)
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (06 TTHC) |
|||||||
|
1 |
Cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (1.014196) |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định trong trường hợp cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động. - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trong trường hợp không cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Nội vụ thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn quản lý nhà nước về người lao động nước ngoài thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; thay đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết từ UBND tỉnh về Sở Nội vụ tại Quyết định số 1517/QĐ- UBND ngày 05 tháng 9 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh. |
|
2 |
Cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (1.014197) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Nội vụ thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn quản lý nhà nước về người lao động nước ngoài thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; thay đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết từ UBND tỉnh về Sở Nội vụ tại Quyết định số 1517/QĐ- UBND ngày 05 tháng 9 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh. |
|
3 |
Gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (1.014198) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Nội vụ thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn quản lý nhà nước về người lao động nước ngoài thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; thay đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết từ UBND tỉnh về Sở Nội vụ tại Quyết định số 1517/QĐ- UBND ngày 05 tháng 9 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh. |
|
4 |
Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (1.014199) |
- 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định trong trường hợp chấp thuận nhu cầu và cấp giấp phép lao động. - 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trong trường hợp không chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài hoặc không cấp giấy phép lao động. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 600.000 đồng/01 giấy phép. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 300.000 đồng/01 giấy phép. |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Nội vụ thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn quản lý nhà nước về người lao động nước ngoài thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng. - Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; thay đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết từ UBND tỉnh về Sở Nội vụ tại Quyết định số 1517/QĐ- UBND ngày 05 tháng 9 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh. |
|
5 |
Cấp lại giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (1.014200) |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 450.000 đồng/01 giấy phép - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 225.000 đồng/01 giấy phép |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Nội vụ thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn quản lý nhà nước về người lao động nước ngoài thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng. - Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; thay đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết từ UBND tỉnh về Sở Nội vụ tại Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh. |
|
6 |
Gia hạn giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (1.014201) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 450.000 đồng/01 giấy phép - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 225.000 đồng/01 giấy phép |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Nội vụ thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn quản lý nhà nước về người lao động nước ngoài thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng. - Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; thay đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết từ UBND tỉnh về Sở Nội vụ tại Quyết định số 1517/QĐ- UBND ngày 05 tháng 9 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh. |
Tổng số danh mục TTHC được công bố: 06 TTHC
Trong đó:
|
- Số TTHC sửa đổi, bổ sung: |
Cấp tỉnh |
06 |
TTHC |
|
Cụ thể: |
|
|
|
|
- Số TTHC thực hiện trực tiếp: |
|
06 |
TTHC |
|
- Số TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích: |
|
06 |
TTHC |
|
- Số TTHC thực hiện qua DVC trực tuyến: |
|
06 |
TTHC |
|
- Số TTHC cắt giảm thời hạn giải quyết: |
|
0 |
TTHC |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1656/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 29 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 886/QĐ-BNV ngày 11 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Nội vụ thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn quản lý nhà nước về người lao động nước ngoài thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2925/TTr-SNV ngày 10 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 886/QĐ-BNV ngày 11 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC VIỆC LÀM THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM
VI TOÀN TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Cao Bằng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1] (06 TTHC)
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (06 TTHC) |
|||||||
|
1 |
Cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (1.014196) |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định trong trường hợp cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động. - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trong trường hợp không cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Nội vụ thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn quản lý nhà nước về người lao động nước ngoài thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; thay đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết từ UBND tỉnh về Sở Nội vụ tại Quyết định số 1517/QĐ- UBND ngày 05 tháng 9 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh. |
|
2 |
Cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (1.014197) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Nội vụ thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn quản lý nhà nước về người lao động nước ngoài thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; thay đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết từ UBND tỉnh về Sở Nội vụ tại Quyết định số 1517/QĐ- UBND ngày 05 tháng 9 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh. |
|
3 |
Gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (1.014198) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Nội vụ thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn quản lý nhà nước về người lao động nước ngoài thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; thay đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết từ UBND tỉnh về Sở Nội vụ tại Quyết định số 1517/QĐ- UBND ngày 05 tháng 9 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh. |
|
4 |
Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (1.014199) |
- 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định trong trường hợp chấp thuận nhu cầu và cấp giấp phép lao động. - 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trong trường hợp không chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài hoặc không cấp giấy phép lao động. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 600.000 đồng/01 giấy phép. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 300.000 đồng/01 giấy phép. |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Nội vụ thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn quản lý nhà nước về người lao động nước ngoài thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng. - Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; thay đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết từ UBND tỉnh về Sở Nội vụ tại Quyết định số 1517/QĐ- UBND ngày 05 tháng 9 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh. |
|
5 |
Cấp lại giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (1.014200) |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 450.000 đồng/01 giấy phép - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 225.000 đồng/01 giấy phép |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Nội vụ thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn quản lý nhà nước về người lao động nước ngoài thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng. - Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; thay đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết từ UBND tỉnh về Sở Nội vụ tại Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh. |
|
6 |
Gia hạn giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (1.014201) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 450.000 đồng/01 giấy phép - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 225.000 đồng/01 giấy phép |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Nội vụ thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn quản lý nhà nước về người lao động nước ngoài thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng. - Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; thay đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết từ UBND tỉnh về Sở Nội vụ tại Quyết định số 1517/QĐ- UBND ngày 05 tháng 9 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh. |
Tổng số danh mục TTHC được công bố: 06 TTHC
Trong đó:
|
- Số TTHC sửa đổi, bổ sung: |
Cấp tỉnh |
06 |
TTHC |
|
Cụ thể: |
|
|
|
|
- Số TTHC thực hiện trực tiếp: |
|
06 |
TTHC |
|
- Số TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích: |
|
06 |
TTHC |
|
- Số TTHC thực hiện qua DVC trực tuyến: |
|
06 |
TTHC |
|
- Số TTHC cắt giảm thời hạn giải quyết: |
|
0 |
TTHC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC VIỆC LÀM THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM
VI TOÀN TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: 01
* Trường hợp cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường |
01 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
24 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
06 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
06 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
01 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
40 giờ làm việc |
||
* Trường hợp không cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường |
01 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
01 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
13 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
04 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
01 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
24 giờ làm việc |
||
Quy trình số: 02
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường |
01 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
01 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
13 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
04 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
01 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
24 giờ làm việc |
||
Quy trình số: 03
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường |
01 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
24 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
06 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
06 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
01 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
40 giờ làm việc |
||
Quy trình số: 04
* Trường hợp chấp thuận nhu cầu và cấp giấp phép lao động
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường |
01 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
48 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
14 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
14 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
01 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
80 giờ làm việc |
||
* Trường hợp không chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài hoặc không cấp giấy phép lao động
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường |
01 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
01 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
13 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
04 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
01 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
24 giờ làm việc |
||
Quy trình số: 05
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường |
01 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
01 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
13 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
04 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
01 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
24 giờ làm việc |
||
Quy trình số: 06
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường |
01 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
48 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm và chính sách |
14 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
14 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
01 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
80 giờ làm việc |
||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh