Quyết định 1651/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng
| Số hiệu | 1651/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 29/09/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 29/09/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
| Người ký | Lê Hải Hòa |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1651/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 29 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/NĐ-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1390/QĐ-BXD ngày 21 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 3894/TTr-SXD ngày 23 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 1390/QĐ-BXD ngày 21 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Quyết định này bãi bỏ 02 thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02 tại mục B, Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng.
Quyết định này bãi bỏ 02 thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02 tại mục B, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Quyết định này bãi bỏ thủ tục hành chính có số thứ tự 01 tại mục II, Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1728/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng.
|
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG,
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1] (05 TTHC)
|
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
1 |
1.014155 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập |
15 ngày làm viêc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
- Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh, quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng đối với Quy hoạch có phạm vi quy hoạch liên quan đến địa giới đơn vị hành chính (ĐVHC) của 02 ĐVHC cấp xã trở lên; - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, quầy tiếp nhận của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh đối với Quy hoạch có phạm vi thuộc khu vực Ban Quản lý Khu kinh tế được giao quản lý; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã đối với Quy hoạch có phạm vi quy hoạch thuộc địa giới hành chính của 01 ĐVHC cấp xã. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
- Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí. |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15. - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn. - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn. - Thông tư số 16/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn - Thông tư số 17/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức, phương pháp lập và quản lý chi phí cho hoạt động quy hoạch đô thị và nông thôn - Quyết định số 1216/QĐ-BXD ngày 05/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc đính chính Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn, Nghị định số 178/2025/NĐ CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn và Quyết định số 18/2025/QĐ-TTg ngày 28/6/2025 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch đô thị và nông thôn được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lập |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: Mã TTHC; cơ quan có thẩm quyền giải quyết; địa điểm thực hiện. |
|
2 |
1.014156 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập |
07 ngày làm viêc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
- Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh, quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng đối với Quy hoạch có phạm vi quy hoạch liên quan đến địa giới ĐVHC của 02 ĐVHC cấp xã trở lên; - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, quầy tiếp nhận của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh đối với Quy hoạch có phạm vi thuộc khu vực Ban Quản lý Khu kinh tế được giao quản lý; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã đối với Quy hoạch có phạm vi quy hoạch thuộc địa giới hành chính của 01 ĐVHC cấp xã. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15. - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn. - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn. - Thông tư số 16/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn - Thông tư số 17/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức, phương pháp lập và quản lý chi phí cho hoạt động quy hoạch đô thị và nông thôn - Quyết định số 1216/QĐ-BXD ngày 05/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc đính chính Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn, Nghị định số 178/2025/NĐ CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn và Quyết định số 18/2025/QĐ-TTg ngày 28/6/2025 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch đô thị và nông thôn được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lập. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: Mã TTHC; cơ quan có thẩm quyền giải quyết; địa điểm thực hiện. |
|
3 |
1.014157 |
Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập |
30 ngày làm viêc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
- Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh, quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng đối với Quy hoạch có phạm vi quy hoạch liên quan đến địa giới ĐVHC của 02 ĐVHC cấp xã trở lên; - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, quầy tiếp nhận của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh đối với Quy hoạch có phạm vi thuộc khu vực Ban Quản lý Khu kinh tế được giao quản lý; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã đối với Quy hoạch có phạm vi quy hoạch thuộc địa giới hành chính của 01 ĐVHC cấp xã. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
- Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí. |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15. - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn. - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn - Thông tư số 16/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn - Thông tư số 17/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức, phương pháp lập và quản lý chi phí cho hoạt động quy hoạch đô thị và nông thôn - Quyết định số 1216/QĐ-BXD ngày 05/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc đính chính Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn, Nghị định số 178/2025/NĐ CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn và Quyết định số 18/2025/QĐ-TTg ngày 28/6/2025 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch đô thị và nông thôn được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lập |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: Mã TTHC; cơ quan có thẩm quyền giải quyết; thời hạn giải quyết; địa điểm thực hiện. |
|
4 |
1.014158 |
Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập |
15 ngày làm viêc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
- Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh, quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng đối với Quy hoạch có phạm vi quy hoạch liên quan đến địa giới ĐVHC của 02 ĐVHC cấp xã trở lên; - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, quầy tiếp nhận của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh đối với Quy hoạch có phạm vi thuộc khu vực Ban Quản lý Khu kinh tế được giao quản lý; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã đối với Quy hoạch có phạm vi quy hoạch thuộc địa giới hành chính của 01 ĐVHC cấp xã. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
- Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí. |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15. - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn. - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn. - Thông tư số 16/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn - Thông tư số 17/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức, phương pháp lập và quản lý chi phí cho hoạt động quy hoạch đô thị và nông thôn - Quyết định số 1216/QĐ-BXD ngày 05/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc đính chính Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn, Nghị định số 178/2025/NĐ CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn và Quyết định số 18/2025/QĐ-TTg ngày 28/6/2025 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch đô thị và nông thôn được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lập. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: Mã TTHC; cơ quan có thẩm quyền giải quyết; địa điểm thực hiện. |
|
5 |
1.014159 |
Cung cấp thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn |
10 ngày làm viêc (kể từ ngày nhận được yêu cầu) |
- Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh, quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng đối với khu vực cần cung cấp thông tin thuộc quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã đối với khu vực cần cung cấp thông tin thuộc quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
- Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí. |
- Luật Tiếp cận thông tin số 104/2016/QH13. - Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15. - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn. - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn. - Thông tư số 16/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: Mã TTHC; cơ quan có thẩm quyền giải quyết; thời hạn giải quyết; địa điểm thực hiện. |
|
Cụ thể: |
|
|
|
Tổng số TTHC công bố: |
|
05 TTHC |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Số TTHC được sửa đổi, bổ sung: Cấp tỉnh |
|
05 TTHC |
|
- Số TTHC thực hiện trực tiếp: |
05 |
TTHC |
|
- Số TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích: |
05 |
TTHC |
|
- Số TTHC thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến: |
05 |
TTHC |
|
-Số TTHC cắt giảm thời hạn thời gian giải quyết: |
0 |
TTHC |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1651/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 29 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/NĐ-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1390/QĐ-BXD ngày 21 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 3894/TTr-SXD ngày 23 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 1390/QĐ-BXD ngày 21 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Quyết định này bãi bỏ 02 thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02 tại mục B, Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng.
Quyết định này bãi bỏ 02 thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02 tại mục B, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Quyết định này bãi bỏ thủ tục hành chính có số thứ tự 01 tại mục II, Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1728/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng.
|
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG,
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1] (05 TTHC)
|
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
1 |
1.014155 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập |
15 ngày làm viêc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
- Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh, quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng đối với Quy hoạch có phạm vi quy hoạch liên quan đến địa giới đơn vị hành chính (ĐVHC) của 02 ĐVHC cấp xã trở lên; - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, quầy tiếp nhận của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh đối với Quy hoạch có phạm vi thuộc khu vực Ban Quản lý Khu kinh tế được giao quản lý; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã đối với Quy hoạch có phạm vi quy hoạch thuộc địa giới hành chính của 01 ĐVHC cấp xã. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
- Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí. |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15. - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn. - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn. - Thông tư số 16/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn - Thông tư số 17/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức, phương pháp lập và quản lý chi phí cho hoạt động quy hoạch đô thị và nông thôn - Quyết định số 1216/QĐ-BXD ngày 05/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc đính chính Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn, Nghị định số 178/2025/NĐ CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn và Quyết định số 18/2025/QĐ-TTg ngày 28/6/2025 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch đô thị và nông thôn được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lập |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: Mã TTHC; cơ quan có thẩm quyền giải quyết; địa điểm thực hiện. |
|
2 |
1.014156 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập |
07 ngày làm viêc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
- Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh, quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng đối với Quy hoạch có phạm vi quy hoạch liên quan đến địa giới ĐVHC của 02 ĐVHC cấp xã trở lên; - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, quầy tiếp nhận của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh đối với Quy hoạch có phạm vi thuộc khu vực Ban Quản lý Khu kinh tế được giao quản lý; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã đối với Quy hoạch có phạm vi quy hoạch thuộc địa giới hành chính của 01 ĐVHC cấp xã. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15. - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn. - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn. - Thông tư số 16/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn - Thông tư số 17/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức, phương pháp lập và quản lý chi phí cho hoạt động quy hoạch đô thị và nông thôn - Quyết định số 1216/QĐ-BXD ngày 05/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc đính chính Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn, Nghị định số 178/2025/NĐ CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn và Quyết định số 18/2025/QĐ-TTg ngày 28/6/2025 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch đô thị và nông thôn được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lập. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: Mã TTHC; cơ quan có thẩm quyền giải quyết; địa điểm thực hiện. |
|
3 |
1.014157 |
Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập |
30 ngày làm viêc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
- Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh, quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng đối với Quy hoạch có phạm vi quy hoạch liên quan đến địa giới ĐVHC của 02 ĐVHC cấp xã trở lên; - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, quầy tiếp nhận của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh đối với Quy hoạch có phạm vi thuộc khu vực Ban Quản lý Khu kinh tế được giao quản lý; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã đối với Quy hoạch có phạm vi quy hoạch thuộc địa giới hành chính của 01 ĐVHC cấp xã. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
- Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí. |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15. - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn. - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn - Thông tư số 16/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn - Thông tư số 17/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức, phương pháp lập và quản lý chi phí cho hoạt động quy hoạch đô thị và nông thôn - Quyết định số 1216/QĐ-BXD ngày 05/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc đính chính Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn, Nghị định số 178/2025/NĐ CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn và Quyết định số 18/2025/QĐ-TTg ngày 28/6/2025 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch đô thị và nông thôn được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lập |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: Mã TTHC; cơ quan có thẩm quyền giải quyết; thời hạn giải quyết; địa điểm thực hiện. |
|
4 |
1.014158 |
Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập |
15 ngày làm viêc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
- Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh, quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng đối với Quy hoạch có phạm vi quy hoạch liên quan đến địa giới ĐVHC của 02 ĐVHC cấp xã trở lên; - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, quầy tiếp nhận của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh đối với Quy hoạch có phạm vi thuộc khu vực Ban Quản lý Khu kinh tế được giao quản lý; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã đối với Quy hoạch có phạm vi quy hoạch thuộc địa giới hành chính của 01 ĐVHC cấp xã. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
- Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí. |
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15. - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn. - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn. - Thông tư số 16/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn - Thông tư số 17/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức, phương pháp lập và quản lý chi phí cho hoạt động quy hoạch đô thị và nông thôn - Quyết định số 1216/QĐ-BXD ngày 05/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc đính chính Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn, Nghị định số 178/2025/NĐ CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn và Quyết định số 18/2025/QĐ-TTg ngày 28/6/2025 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch đô thị và nông thôn được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lập. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: Mã TTHC; cơ quan có thẩm quyền giải quyết; địa điểm thực hiện. |
|
5 |
1.014159 |
Cung cấp thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn |
10 ngày làm viêc (kể từ ngày nhận được yêu cầu) |
- Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh, quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng đối với khu vực cần cung cấp thông tin thuộc quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã đối với khu vực cần cung cấp thông tin thuộc quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
- Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí. |
- Luật Tiếp cận thông tin số 104/2016/QH13. - Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15. - Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn. - Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn. - Thông tư số 16/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn. |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung: Mã TTHC; cơ quan có thẩm quyền giải quyết; thời hạn giải quyết; địa điểm thực hiện. |
|
Cụ thể: |
|
|
|
Tổng số TTHC công bố: |
|
05 TTHC |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Số TTHC được sửa đổi, bổ sung: Cấp tỉnh |
|
05 TTHC |
|
- Số TTHC thực hiện trực tiếp: |
05 |
TTHC |
|
- Số TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích: |
05 |
TTHC |
|
- Số TTHC thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến: |
05 |
TTHC |
|
-Số TTHC cắt giảm thời hạn thời gian giải quyết: |
0 |
TTHC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG,
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TÊ TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số 01
1.1. Trường hợp đối với Quy hoạch có phạm vi liên quan đến địa giới đơn vị hành chính (ĐVHC) của 02 ĐVHC cấp xã trở lên – Sở Xây dựng thẩm định
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh. |
02 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch- Kiến trúc |
08 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ (kiểm tra, xem xét hồ sơ, triển khai quy trình thẩm định theo quy định và dự thảo kết quả) |
Công chức phòng Quy hoạch- Kiến trúc |
92 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch- Kiến trúc |
08 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
08 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về TTPVHCC |
Văn thư Sở Xây dựng |
02 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại TTPVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
15 ngày làm việc (120 giờ làm việc) |
||
Quy trình số 02
1.2. Trường hợp đối với Quy hoạch có phạm vi thuộc khu vực Ban Quản lý Khu kinh tế được giao quản lý- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh thẩm định
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
- Công chức tại Bộ phận một cửa của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại TTPVHCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư QHXDTN&MT |
08 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ (kiểm tra, xem xét hồ sơ, triển khai quy trình thẩm định theo quy định và dự thảo kết quả) |
Công chức Phòng Quản lý Đầu tư QHXDTN&MT |
92 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư QHXDTN&MT |
08 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo cơ quan xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
08 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về TTPVHCC |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tại Bộ phận một cửa của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại TTPVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
15 ngày làm việc (120 giờ làm việc) |
||
Quy trình số 03
1.3. Trường hợp đối với Quy hoạch có phạm vi thuộc địa giới hành chính của 01 ĐVHC cấp xã (UBND cấp xã thẩm định)
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức TTPVHCC cấp xã. |
02 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã (Phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị ) |
08 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ (kiểm tra, xem xét hồ sơ, triển khai quy trình thẩm định theo quy định và dự thảo kết quả) |
Công chức Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã ( Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị ) |
92 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã ( Phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị ) |
08 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
08 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về TTPVHCC |
Văn thư UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức TTPVHCC cấp xã. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
15 ngày làm việc (120 giờ làm việc) |
||
Quy trình số 04
2.1. Trường hợp đối với Quy hoạch có phạm vi liên quan đến địa giới ĐVHC của 02 ĐVHC cấp xã trở lên - Do UBND tỉnh phê duyệt
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại TTPVHCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch- Kiến trúc |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ (kiểm tra, xem xét hồ sơ và dự thảo kết quả) |
Công chức phòng Quy hoạch- Kiến trúc |
20 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Xem xét, duyệt kết quả thẩm định hồ sơ gửi Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch- Kiến trúc |
02 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
02 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển UBND tỉnh |
Văn thư Sở Xây dựng |
02 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng duyệt; lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. |
Chuyên viên phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh |
24 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại TTPVHCC tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
7 ngày làm việc (56 giờ làm việc) |
||
Quy trình số 05
2.2. Trường hợp đối với Quy hoạch có phạm vi thuộc khu vực Ban Quản lý Khu kinh tế được giao quản lý- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh phê duyệt
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận một cửa của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại TTPVHCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư QHXDTN&MT |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ (kiểm tra, xem xét hồ sơ và dự thảo kết quả) |
Công chức Phòng Quản lý Đầu tư QHXDTN&MT |
42 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Xem xét, duyệt kết quả thẩm định hồ sơ gửi Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư QHXDTN&MT |
04 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về TTPVHCC |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tại Bộ phận một cửa của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại TTPVHCC tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
7 ngày làm việc (56 giờ làm việc) |
||
Quy trình số 06
2.3. Trường hợp đối Quy hoạch có phạm vi liên quan đến địa giới ĐVHC của 01 ĐVHC cấp xã – Do UBND cấp xã phê duyệt
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức TTPVHCC cấp xã. |
04 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã ( Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị ) |
04 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ (kiểm tra, xem xét hồ sơ và dự thảo kết quả) |
Công chức Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã ( Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị ) |
38 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Xem xét, duyệt kết quả thẩm định hồ sơ gửi Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã ( Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị ) |
04 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về TTPVHCC |
Văn thư UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức TTPVHCC cấp xã. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
7 ngày làm việc (56 giờ làm việc) |
||
Quy trình số 07
3.1. Trường hợp đối với Quy hoạch có phạm vi liên quan đến địa giới (ĐVHC) của 02 ĐVHC cấp xã trở lên – Sở Xây dựng thẩm định
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh. |
02 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch – Kiến trúc |
16 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ (kiểm tra, xem xét hồ sơ, triển khai quy trình thẩm định theo quy định và dự thảo kết quả) |
Công chức Phòng Quy hoạch – Kiến trúc |
186 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch – Kiến trúc |
16 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo cơ quan xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
16 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về TTPVHCC |
Văn thư Sở Xây dựng |
04 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại TTPVHCC tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
30 ngày làm việc (240 giờ làm việc) |
||
Quy trình số 08
3.2. Trường hợp đối với Quy hoạch có phạm vi thuộc khu vực Ban Quản lý Khu kinh tế được giao quản lý- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh thẩm định
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận một cửa của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại TTPVHCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư QHXDTN&MT |
16 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ (kiểm tra, xem xét hồ sơ, triển khai quy trình thẩm định theo quy định và dự thảo kết quả) |
Công chức Phòng Quản lý Đầu tư QHXDTN&MT |
186 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư QHXDTN&MT |
16 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo cơ quan xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
16 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về TTPVHCC |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tại Bộ phận một cửa của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại TTPVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
30 ngày làm việc (240 giờ làm việc) |
||
Quy trình số 09
3.3. Trường hợp đối Quy hoạch có phạm vi liên quan đến địa giới ĐVHC của 01 ĐVHC cấp xã – Do UBND cấp xã thẩm định
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức TTPVHCC cấp xã. |
02 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã ( Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị ) |
16 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ (kiểm tra, xem xét hồ sơ, triển khai quy trình thẩm định theo quy định và dự thảo kết quả) |
Công chức Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã ( Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị ) |
186 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã ( Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị ) |
16 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo cơ quan xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
16 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về TTPVHCC |
Văn thư UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức TTPVHCC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
30 ngày làm việc (240 giờ làm việc) |
||
Quy trình số 10
4.1. Trường hợp đối với Quy hoạch có phạm vi liên quan đến địa giới ĐVHC của 02 ĐVHC cấp xã trở lên - Do UBND tỉnh phê duyệt.
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại TTPVHCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch- Kiến trúc |
08 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ (kiểm tra, xem xét hồ sơ và dự thảo kết quả) |
Công chức phòng Quy hoạch- Kiến trúc |
44 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Xem xét, duyệt kết quả thẩm định hồ sơ gửi Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch- Kiến trúc |
08 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
08 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển UBND tỉnh |
Văn thư Sở Xây dựng |
02 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng duyệt; lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. |
Công chức phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh |
46 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại TTPVHCC tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
15 ngày làm việc (120 giờ làm việc) |
||
Quy trình số 11
4.2. Trường hợp đối với Quy hoạch có phạm vi thuộc khu vực Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh được giao quản lý- Do Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh phê duyệt
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận một cửa của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại TTPVHCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư QHXDTN&MT |
08 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ (kiểm tra, xem xét hồ sơ và dự thảo kết quả) |
Công chức Phòng Quản lý Đầu tư QHXDTN&MT |
92 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Xem xét, duyệt kết quả thẩm định hồ sơ gửi Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư QHXDTN&MT |
08 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
08 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về TTPVHCC |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tại Bộ phận một cửa của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại TTPVHCC tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
15 ngày làm việc (120 giờ làm việc) |
||
Quy trình số 12
4.3. Trường hợp đối Quy hoạch có phạm vi liên quan đến địa giới ĐVHC của 01 ĐVHC cấp xã – Do UBND cấp xã phê duyệt
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức TTPVHCC cấp xã |
02 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã ( Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị ) |
08 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ (kiểm tra, xem xét hồ sơ và dự thảo kết quả) |
Công chức Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã ( Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị ) |
92 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Xem xét, duyệt kết quả thẩm định hồ sơ gửi Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã ( Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị ) |
08 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
08 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về TTPVHCC |
Văn thư UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức TTPVHCC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
15 ngày làm việc (120 giờ làm việc) |
||
Quy trình số 13
5.1. Trường hợp đối với Quy hoạch có phạm vi liên quan đến địa giới ĐVHC của 02 ĐVHC cấp xã trở lên - Do Sở Xây dựng cung cấp thông tin
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại TTPVHCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch – Kiến trúc |
08 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ (kiểm tra, xem xét hồ sơ, rà soát thông tin quy hoạch và dự thảo kết quả) |
Công chức Phòng Quy hoạch – Kiến trúc |
52 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch – Kiến trúc |
08 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo cơ quan xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
08 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về TTPVHCC |
Văn thư Sở Xây dựng |
02 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại TTPVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
10 ngày làm việc (80 giờ làm việc) |
||
Quy trình số 14
5.2. Trường hợp đối Quy hoạch có phạm vi liên quan đến địa giới ĐVHC của 01 ĐVHC cấp xã – Do UBND cấp xã cung cấp thông tin
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
02 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã ( Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị ) |
08 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ (kiểm tra, xem xét hồ sơ, rà soát thông tin quy hoạch và dự thảo kết quả) |
Công chức Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã ( Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị ) |
52 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã ( Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế, hạ tầng và đô thị ) |
08 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo cơ quan xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
08 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về TTPVHCC |
Văn thư UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
10 ngày làm việc (80 giờ làm việc) |
||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh