Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 160/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 12/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lê Huyền |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 160/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 12 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 270/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 670/TTr-STNMT ngày 10/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (đính kèm 02 phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố, phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Tổ chức niêm yết công khai thực hiện đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
NINH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 12/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm) |
Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản |
Quyết định số 270/QĐ-BTNMT ngày 21/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; |
1.1 |
Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản |
15 ngày làm việc |
|||
1.2 |
Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản |
15 ngày làm việc |
|||
2 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
|
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
2.1 |
Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản |
13 ngày làm việc |
|||
2.2 |
Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản |
13 ngày làm việc |
|
|
|
3 |
Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
|
-Như trên- |
-Không- |
-Như trên- |
3.1 |
Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản |
13 ngày làm việc |
|||
3.2 |
Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản |
13 ngày làm việc |
|||
4 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
30 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Không- |
-Như trên- |
5 |
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
09 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Không- |
-Như trên- |
6 |
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
17 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Không- |
-Như trên- |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI TRONG
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 12/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thẩm định và trình lãnh đạo Phòng giải quyết hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
09 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí |
Xem xét, thông qua hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trình UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển trả kết quả cho Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở ký văn bản thông báo số phí, lệ phí phải nộp khi nhận kết quả và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 160/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 12 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 270/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 670/TTr-STNMT ngày 10/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (đính kèm 02 phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố, phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Tổ chức niêm yết công khai thực hiện đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
NINH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 12/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm) |
Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản |
Quyết định số 270/QĐ-BTNMT ngày 21/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; |
1.1 |
Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản |
15 ngày làm việc |
|||
1.2 |
Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản |
15 ngày làm việc |
|||
2 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
|
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
2.1 |
Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản |
13 ngày làm việc |
|||
2.2 |
Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản |
13 ngày làm việc |
|
|
|
3 |
Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
|
-Như trên- |
-Không- |
-Như trên- |
3.1 |
Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản |
13 ngày làm việc |
|||
3.2 |
Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản |
13 ngày làm việc |
|||
4 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
30 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Không- |
-Như trên- |
5 |
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
09 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Không- |
-Như trên- |
6 |
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
17 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Không- |
-Như trên- |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI TRONG
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 12/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thẩm định và trình lãnh đạo Phòng giải quyết hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
09 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí |
Xem xét, thông qua hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trình UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển trả kết quả cho Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở ký văn bản thông báo số phí, lệ phí phải nộp khi nhận kết quả và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc |
|
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thẩm định và trình lãnh đạo Phòng giải quyết hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
09 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí |
Xem xét, thông qua hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trình UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển trả kết quả cho Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở ký văn bản thông báo số phí, lệ phí phải nộp khi nhận kết quả và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc |
|
2. Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thẩm định và trình lãnh đạo Phòng giải quyết hồ sơ gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
07 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí |
Xem xét, thông qua hồ sơ gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản trình UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển trả kết quả cho Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở ký văn bản thông báo số phí, lệ phí phải nộp khi nhận kết quả và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày làm việc |
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thẩm định và trình lãnh đạo Phòng giải quyết hồ sơ gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
07 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí |
Xem xét, thông qua hồ sơ gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản trình UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển trả kết quả cho Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở ký văn bản thông báo số phí, lệ phí phải nộp khi nhận kết quả và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày làm việc |
3. Thủ tục điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thẩm định và trình lãnh đạo Phòng giải quyết hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản |
07 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí |
Xem xét, thông qua hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản trình UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển trả kết quả cho Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày làm việc |
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thẩm định và trình lãnh đạo Phòng giải quyết hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản |
07 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí |
Xem xét, thông qua hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản trình UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển trả kết quả cho Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày làm việc |
4. Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thẩm định và trình lãnh đạo Phòng giải quyết hồ sơ trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản |
22 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí |
Xem xét, thông qua hồ sơ trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản trình UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển trả kết quả cho Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC : 30 ngày làm việc |
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biển đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thẩm định và trình lãnh đạo Phòng giải quyết hồ sơ chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung |
07 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí |
Xem xét, thông qua hồ sơ chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC : 09 ngày làm việc |
6. Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thẩm định và trình lãnh đạo Phòng giải quyết hồ sơ chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung |
15 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí |
Xem xét, thông qua hồ sơ chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày làm việc |