Quyết định 143/QĐ-BTC năm 2022 về danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 143/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 10/02/2022 |
Ngày có hiệu lực | 10/02/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Nguyễn Đức Chi |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 143/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2022 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29/11/2005;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/07/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các Bộ, ngành, địa phương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương, gồm:
Phụ lục I: Mã định danh các đơn vị cấp 2;
Phụ lục II: Mã định danh các đơn vị cấp 3;
Phụ lục III: Mã định danh các đơn vị cấp 4.
1. Trường hợp tách, nhập, thêm, bớt các cơ quan, đơn vị sẽ thực hiện điều chỉnh, bổ sung mã định danh vào danh mục theo quy định tại Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ. Các đơn vị cấp 2 (Mã cấp 2) thuộc Bộ Tài chính có trách nhiệm cung cấp cho Cục Tin học và Thống kê tài chính thông tin của đơn vị thuộc có liên quan đến cấp mới, điều chỉnh, đóng mã định danh; gửi mã định danh quy định tại Quyết định này cho các đơn vị thuộc, trực thuộc để biết, sử dụng.
2. Cục Tin học và Thống kê tài chính có trách nhiệm tổng hợp, đề xuất sửa đổi, bổ sung hoặc đóng mã định danh vào Danh mục mã định danh theo đề nghị của các đơn vị cấp 2 thuộc Bộ Tài chính, trình Bộ trưởng ban hành; tổ chức cập nhật dữ liệu mã định danh vào hệ thống Cơ sở dữ liệu Danh mục điện tử dùng chung trong ngành Tài chính và hệ thống thông tin quản lý Danh mục điện tử dùng chung của các cơ quan nhà nước phục vụ phát triển Chính phủ điện tử của Việt Nam.
3. Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính có trách nhiệm nhận dữ liệu danh mục mã định danh từ Cơ sở dữ liệu Danh mục điện tử dùng chung Bộ Tài chính vào hệ thống của đơn vị, chỉnh sửa các phần mềm liên quan đáp ứng mã định danh ban hành kèm quyết định này trước ngày 15/9/2022.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Trước ngày 15/9/2022, mã định danh điện tử được sử dụng thống nhất khi kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương theo quy định tại Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg, trong đó bao gồm cả việc trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan, đơn vị thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
3. Ngày 15/9/2022, bãi bỏ nội dung quy định về hệ thống mã định danh các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính ban hành tại Quyết định 1642/QĐ-BTC ngày 17/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành danh mục mã định danh các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành, Quyết định số 629/QĐ-BTC ngày 10/4/2019 và Quyết định số 1334/QĐ-BTC ngày 06/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung danh mục mã định danh các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính ban hành kèm Quyết định số 1642/QĐ-BTC ngày 17/9/2018.
4. Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 143/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2022 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29/11/2005;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/07/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các Bộ, ngành, địa phương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương, gồm:
Phụ lục I: Mã định danh các đơn vị cấp 2;
Phụ lục II: Mã định danh các đơn vị cấp 3;
Phụ lục III: Mã định danh các đơn vị cấp 4.
1. Trường hợp tách, nhập, thêm, bớt các cơ quan, đơn vị sẽ thực hiện điều chỉnh, bổ sung mã định danh vào danh mục theo quy định tại Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ. Các đơn vị cấp 2 (Mã cấp 2) thuộc Bộ Tài chính có trách nhiệm cung cấp cho Cục Tin học và Thống kê tài chính thông tin của đơn vị thuộc có liên quan đến cấp mới, điều chỉnh, đóng mã định danh; gửi mã định danh quy định tại Quyết định này cho các đơn vị thuộc, trực thuộc để biết, sử dụng.
2. Cục Tin học và Thống kê tài chính có trách nhiệm tổng hợp, đề xuất sửa đổi, bổ sung hoặc đóng mã định danh vào Danh mục mã định danh theo đề nghị của các đơn vị cấp 2 thuộc Bộ Tài chính, trình Bộ trưởng ban hành; tổ chức cập nhật dữ liệu mã định danh vào hệ thống Cơ sở dữ liệu Danh mục điện tử dùng chung trong ngành Tài chính và hệ thống thông tin quản lý Danh mục điện tử dùng chung của các cơ quan nhà nước phục vụ phát triển Chính phủ điện tử của Việt Nam.
3. Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính có trách nhiệm nhận dữ liệu danh mục mã định danh từ Cơ sở dữ liệu Danh mục điện tử dùng chung Bộ Tài chính vào hệ thống của đơn vị, chỉnh sửa các phần mềm liên quan đáp ứng mã định danh ban hành kèm quyết định này trước ngày 15/9/2022.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Trước ngày 15/9/2022, mã định danh điện tử được sử dụng thống nhất khi kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương theo quy định tại Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg, trong đó bao gồm cả việc trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan, đơn vị thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
3. Ngày 15/9/2022, bãi bỏ nội dung quy định về hệ thống mã định danh các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính ban hành tại Quyết định 1642/QĐ-BTC ngày 17/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành danh mục mã định danh các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành, Quyết định số 629/QĐ-BTC ngày 10/4/2019 và Quyết định số 1334/QĐ-BTC ngày 06/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung danh mục mã định danh các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính ban hành kèm Quyết định số 1642/QĐ-BTC ngày 17/9/2018.
4. Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2
(Kèm theo Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
STT |
Mã cấp 2 |
Tên cơ quan, đơn vị cấp 2 |
1. |
G12.01 |
Vụ Tài chính các ngân hàng và các tổ chức tài chính - Bộ Tài chính |
2. |
G12.02 |
Vụ Ngân sách nhà nước - Bộ Tài chính |
3. |
G12.03 |
|
4. |
G12.04 |
|
5. |
G12.05 |
|
6. |
G12.06 |
Cục Quản lý Công sản - Bộ Tài chính |
7. |
G12.07 |
Vụ Hợp tác quốc tế - Bộ Tài chính |
8. |
G12.08 |
|
9. |
G12.09 |
|
10. |
G12.10 |
|
11. |
G12.11 |
Vụ Tổ chức cán bộ - Bộ Tài chính |
12. |
G12.12 |
Kho bạc Nhà nước |
13. |
G12.13 |
Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán - Bộ Tài chính |
14. |
||
15. |
G12.15 |
|
16. |
G12.16 |
Học viện Tài chính |
17. |
G12.17 |
Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính |
18. |
G12.18 |
|
19. |
G12.19 |
Văn phòng Đảng ủy Bộ Tài chính |
20. |
G12.21 |
Văn phòng - Bộ Tài chính |
21. |
G12.22 |
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
22. |
G12.23 |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm - Bộ Tài chính |
23. |
G12.25 |
Cục Kế hoạch - Tài chính - Bộ Tài chính |
24. |
G12.26 |
|
25. |
||
26. |
G12.28 |
Công ty TNHH Mua bán nợ Việt Nam |
27. |
G12.29 |
Văn phòng công đoàn Bộ Tài chính |
28. |
G12.30 |
|
29. |
G12.32 |
|
30. |
G12.33 |
|
31. |
G12.34 |
|
32. |
G12.35 |
Cục Quản lý Giá - Bộ Tài chính |
33. |
G12.36 |
Nhà xuất bản Tài chính |
34. |
G12.38 |
Văn phòng Đoàn thanh niên Bộ Tài chính |
35. |
||
36. |
||
37. |
G12.41 |
|
38. |
G12.48 |
Công ty TNHH MTV Xổ số điện toán Việt Nam |
39. |
G12.50 |
Trường Đại học Tài chính kế toán |
40. |
G12.51 |
Trường Đại học Tài chính - Marketing |
41. |
G12.52 |
Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh |
42. |
G12.54 |
Nhà nghỉ Sầm sơn Bộ Tài chính |
43. |
G12.55 |
Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội |
44. |
G12.56 |
Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh |
45. |
G12.57 |
Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam |
46. |
G12.77 |
Đại diện văn phòng Bộ Tài chính tại Thành phố Hồ Chí Minh |
47. |
G12.90 |
Lãnh đạo Bộ - BTC |
48. |
G12.91 |
Văn phòng Ban Cán sự Đảng Bộ Tài chính |
49. |
G12.58 |
Sở giao dịch Chứng khoán Việt Nam |
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3
(Kèm theo Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
STT |
Mã cấp 3 |
Tên cơ quan, đơn vị cấp 3 |
1. |
G12.12.01 |
|
2. |
||
3. |
||
4. |
||
5. |
||
6. |
||
7. |
G12.12.11 |
|
8. |
||
9. |
||
10. |
||
11. |
||
12. |
G12.12.19 |
|
13. |
||
14. |
||
15. |
||
16. |
G12.12.25 |
|
17. |
||
18. |
||
19. |
||
20. |
G12.12.31 |
|
21. |
G12.12.33 |
|
22. |
G12.12.34 |
|
23. |
||
24. |
||
25. |
||
26. |
G12.12.38 |
|
27. |
||
28. |
G12.12.42 |
|
29. |
||
30. |
||
31. |
||
32. |
||
33. |
||
34. |
||
35. |
||
36. |
||
37. |
G12.12.56 |
|
38. |
||
39. |
||
40. |
||
41. |
||
42. |
||
43. |
||
44. |
||
45. |
||
46. |
||
47. |
||
48. |
||
49. |
||
50. |
G12.12.79 |
|
51. |
G12.12.80 |
|
52. |
||
53. |
||
54. |
||
55. |
||
56. |
||
57. |
||
58. |
G12.12.91 |
|
59. |
G12.12.92 |
|
60. |
||
61. |
||
62. |
||
63. |
||
64. |
G12.12.A1 |
Văn phòng Kho bạc Nhà nước |
65. |
G12.12.A3 |
|
66. |
G12.12.A4 |
|
67. |
Vụ Kiểm soát chi ngân sách Nhà nước - Kho bạc Nhà nước Trung ương |
|
68. |
G12.12.A6 |
|
69. |
G12.12.A7 |
|
70. |
||
71. |
||
72. |
G12.12.B1 |
|
73. |
G12.12.B2 |
|
74. |
G12.12.B3 |
|
75. |
G12.12.B4 |
|
76. |
||
77. |
||
78. |
G12.18.01 |
|
79. |
||
80. |
||
81. |
||
82. |
||
83. |
||
84. |
||
85. |
||
86. |
G12.18.14 |
|
87. |
||
88. |
||
89. |
G12.18.19 |
|
90. |
||
91. |
||
92. |
G12.18.24 |
|
93. |
G12.18.25 |
|
94. |
||
95. |
||
96. |
G12.18.30 |
|
97. |
G12.18.31 |
|
98. |
G12.18.33 |
|
99. |
||
100. |
||
101. |
||
102. |
||
103. |
||
104. |
G12.18.40 |
|
105. |
G12.18.42 |
|
106. |
||
107. |
||
108. |
||
109. |
G12.18.48 |
|
110. |
||
111. |
||
112. |
||
113. |
||
114. |
G12.18.56 |
|
115. |
||
116. |
||
117. |
||
118. |
||
119. |
G12.18.66 |
|
120. |
||
121. |
||
122. |
||
123. |
||
124. |
G12.18.74 |
|
125. |
||
126. |
G12.18.77 |
|
127. |
G12.18.79 |
|
128. |
G12.18.80 |
|
129. |
||
130. |
G12.18.83 |
|
131. |
||
132. |
||
133. |
||
134. |
||
135. |
G12.18.91 |
|
136. |
G12.18.92 |
|
137. |
||
138. |
||
139. |
||
140. |
||
141. |
G12.18.A1 |
|
142. |
||
143. |
G12.18.A3 |
|
144. |
G12.18.A4 |
|
145. |
G12.18.A5 |
|
146. |
G12.18.A6 |
|
147. |
||
148. |
G12.18.A8 |
|
149. |
||
150. |
G12.18.B1 |
|
151. |
||
152. |
||
153. |
Vụ Quản lý thuế Doanh nghiệp nhỏ và vừa và Hộ Kinh doanh cá nhân - Tổng cục Thuế |
|
154. |
G12.18.B5 |
|
155. |
G12.18.B6 |
|
156. |
G12.18.B7 |
|
157. |
||
158. |
||
159. |
||
160. |
||
161. |
G12.18.C3 |
|
162. |
||
163. |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành thuộc Tổng cục Thuế |
|
164. |
||
165. |
G12.18.C7 |
|
166. |
G12.18.C8 |
|
167. |
Cục Kiểm tra nội bộ; Giải quyết khiếu nại, tố cáo và Phòng chống tham nhũng - Tổng cục Thuế |
|
168. |
||
169. |
G12.18.D2 |
|
170. |
G12.22.A1 |
|
171. |
G12.22.A3 |
|
172. |
||
173. |
G12.22.A5 |
Vụ Giám sát thị trường chứng khoán - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
174. |
||
175. |
G12.22.A7 |
|
176. |
G12.22.A8 |
Vụ Phát triển thị trường chứng khoán - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
177. |
G12.22.A9 |
Vụ Quản lý các công ty Quản lý quỹ và quỹ đầu tư chứng khoán |
178. |
G12.22.B1 |
Vụ Quản lý kinh doanh chứng khoán - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
179. |
||
180. |
G12.22.B4 |
|
181. |
||
182. |
G12.22.B6 |
|
183. |
G12.22.B7 |
|
184. |
G12.22.B8 |
Vụ Quản lý chào bán chứng khoán - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
185. |
G12.22.B9 |
|
186. |
G12.32.01 |
|
187. |
G12.32.08 |
|
188. |
G12.32.14 |
|
189. |
G12.32.19 |
|
190. |
||
191. |
||
192. |
||
193. |
G12.32.31 |
|
194. |
||
195. |
||
196. |
G12.32.38 |
|
197. |
G12.32.40 |
|
198. |
G12.32.44 |
|
199. |
G12.32.48 |
|
200. |
G12.32.52 |
|
201. |
G12.32.56 |
|
202. |
||
203. |
G12.32.66 |
|
204. |
||
205. |
G12.32.79 |
|
206. |
||
207. |
G12.32.92 |
|
208. |
G12.32.A1 |
|
209. |
G12.32.A3 |
Cục Công nghệ thông tin, thống kê và Kiểm định hàng dự trữ - TCDTNN |
210. |
||
211. |
G12.32.A5 |
|
212. |
G12.32.A6 |
|
213. |
||
214. |
G12.32.A8 |
|
215. |
G12.32.A9 |
|
216. |
G12.32.B1 |
|
217. |
G12.32.B2 |
|
218. |
G12.34.01 |
|
219. |
||
220. |
||
221. |
G12.34.10 |
|
222. |
||
223. |
G12.34.20 |
|
224. |
G12.34.22 |
|
225. |
G12.34.27 |
|
226. |
G12.34.31 |
|
227. |
G12.34.38 |
|
228. |
||
229. |
||
230. |
G12.34.42 |
|
231. |
G12.34.44 |
|
232. |
||
233. |
||
234. |
G12.34.48 |
|
235. |
||
236. |
||
237. |
||
238. |
G12.34.56 |
|
239. |
||
240. |
G12.34.66 |
|
241. |
||
242. |
||
243. |
G12.34.74 |
|
244. |
G12.34.75 |
|
245. |
||
246. |
G12.34.79 |
|
247. |
G12.34.80 |
|
248. |
G12.34.87 |
|
249. |
||
250. |
||
251. |
G12.34.92 |
|
252. |
||
253. |
G12.34.A1 |
|
254. |
G12.34.A3 |
|
255. |
G12.34.A4 |
|
256. |
G12.34.A5 |
|
257. |
C12.34.A6 |
|
258. |
G12.34.A7 |
|
259. |
||
260. |
G12.34.A9 |
|
261. |
G12.34.B1 |
|
262. |
G12.34.B2 |
|
263. |
G12.34.B3 |
|
264. |
||
265. |
G12.34.B5 |
|
266. |
||
267. |
||
268. |
Chi nhánh Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu tại Đà Nẵng |
|
269. |
Chi nhánh Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu tại TP. Hải Phòng |
|
270. |
Chi nhánh Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu tại TP. Hồ Chí Minh |
|
271. |
G12.34.C2 |
|
272. |
||
273. |
||
274. |
||
275. |
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 4
(Kèm theo Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
STT |
Mã cấp 4 |
Tên cơ quan, đơn vị cấp 4 |
1. |
G12.12.01.001 |
|
2. |
G12.12.01.002 |
|
3. |
||
4. |
G12.12.01.004 |
|
5. |
G12.12.01.005 |
|
6. |
||
7. |
G12.12.01.007 |
|
8. |
G12.12.01.008 |
|
9. |
G12.12.01.009 |
|
10. |
G12.12.01.010 |
|
11. |
||
12. |
G12.12.01.017 |
|
13. |
G12.12.01.019 |
|
14. |
||
15. |
||
16. |
||
17. |
G12.12.01.268 |
|
18. |
G12.12.01.269 |
|
19. |
||
20. |
||
21. |
G12.12.01.273 |
|
22. |
||
23. |
||
24. |
G12.12.01.276 |
|
25. |
||
26. |
G12.12.01.278 |
|
27. |
||
28. |
G12.12.01.280 |
|
29. |
||
30. |
G12.12.01.282 |
|
31. |
||
32. |
||
33. |
||
34. |
||
35. |
||
36. |
||
37. |
||
38. |
||
39. |
||
40. |
||
41. |
||
42. |
G12.12.04.043 |
|
43. |
G12.12.04.045 |
|
44. |
G12.12.04.047 |
|
45. |
||
46. |
G12.12.04.051 |
|
47. |
G12.12.04.052 |
|
48. |
G12.12.04.053 |
|
49. |
G12.12.04.054 |
|
50. |
||
51. |
||
52. |
||
53. |
||
54. |
||
55. |
||
56. |
||
57. |
||
58. |
||
59. |
G12.12.08.073 |
|
60. |
||
61. |
G12.12.08.075 |
|
62. |
G12.12.08.076 |
|
63. |
||
64. |
||
65. |
||
66. |
||
67. |
||
68. |
||
69. |
||
70. |
||
71. |
||
72. |
G12.12.11.096 |
|
73. |
G12.12.11.097 |
|
74. |
G12.12.11.098 |
|
75. |
G12.12.11.099 |
|
76. |
||
77. |
G12.12.11.101 |
|
78. |
G12.12.11.102 |
|
79. |
G12.12.11.103 |
|
80. |
||
81. |
G12.12.12.107 |
|
82. |
G12.12.12.108 |
|
83. |
G12.12.12.109 |
|
84. |
G12.12.12.110 |
|
85. |
G12.12.12.111 |
|
86. |
G12.12.12.112 |
|
87. |
G12.12.14.119 |
|
88. |
G12.12.14.120 |
|
89. |
G12.12.14.121 |
|
90. |
G12.12.14.122 |
|
91. |
G12.12.14.123 |
|
92. |
||
93. |
G12.12.14.125 |
|
94. |
G12.12.14.126 |
|
95. |
G12.12.14.127 |
|
96. |
||
97. |
G12.12.15.133 |
|
98. |
||
99. |
G12.12.15.136 |
|
100. |
||
101. |
||
102. |
||
103. |
G12.12.15.140 |
|
104. |
G12.12.15.141 |
|
105. |
||
106. |
||
107. |
||
108. |
||
109. |
||
110. |
||
111. |
||
112. |
||
113. |
||
114. |
||
115. |
||
116. |
G12.12.19.168 |
|
117. |
G12.12.19.169 |
|
118. |
||
119. |
||
120. |
||
121. |
G12.12.19.173 |
|
122. |
||
123. |
||
124. |
G12.12.20.182 |
|
125. |
||
126. |
G12.12.20.184 |
|
127. |
||
128. |
G12.12.20.186 |
|
129. |
||
130. |
G12.12.20.188 |
|
131. |
||
132. |
G12.12.22.194 |
|
133. |
G12.12.22.195 |
|
134. |
G12.12.22.196 |
|
135. |
||
136. |
G12.12.22.199 |
|
137. |
||
138. |
||
139. |
||
140. |
||
141. |
G12.12.22.205 |
|
142. |
||
143. |
G12.12.22.207 |
|
144. |
||
145. |
G12.12.24.216 |
|
146. |
||
147. |
||
148. |
G12.12.24.219 |
|
149. |
||
150. |
||
151. |
||
152. |
||
153. |
G12.12.25.228 |
|
154. |
G12.12.25.230 |
|
155. |
||
156. |
G12.12.25.232 |
|
157. |
||
158. |
||
159. |
G12.12.25.235 |
|
160. |
G12.12.25.236 |
|
161. |
||
162. |
G12.12.25.238 |
|
163. |
||
164. |
||
165. |
||
166. |
||
167. |
||
168. |
||
169. |
||
170. |
||
171. |
||
172. |
||
173. |
||
174. |
||
175. |
||
176. |
||
177. |
||
178. |
||
179. |
||
180. |
||
181. |
||
182. |
||
183. |
||
184. |
||
185. |
||
186. |
||
187. |
||
188. |
||
189. |
||
190. |
||
191. |
||
192. |
G12.12.31.305 |
|
193. |
||
194. |
||
195. |
||
196. |
||
197. |
G12.12.31.311 |
|
198. |
||
199. |
G12.12.31.313 |
|
200. |
G12.12.31.314 |
|
201. |
||
202. |
||
203. |
||
204. |
||
205. |
||
206. |
||
207. |
G12.12.33.328 |
|
208. |
||
209. |
G12.12.33.330 |
|
210. |
||
211. |
||
212. |
||
213. |
||
214. |
||
215. |
||
216. |
||
217. |
||
218. |
||
219. |
||
220. |
||
221. |
||
222. |
||
223. |
||
224. |
||
225. |
||
226. |
||
227. |
||
228. |
||
229. |
||
230. |
||
231. |
||
232. |
||
233. |
G12.12.37.370 |
|
234. |
G12.12.37.372 |
|
235. |
||
236. |
||
237. |
G12.12.37.376 |
|
238. |
||
239. |
||
240. |
||
241. |
||
242. |
G12.12.38.385 |
|
243. |
||
244. |
G12.12.38.387 |
|
245. |
||
246. |
G12.12.38.389 |
|
247. |
G12.12.38.390 |
|
248. |
||
249. |
G12.12.38.392 |
|
250. |
G12.12.38.393 |
|
251. |
||
252. |
G12.12.38.395 |
|
253. |
||
254. |
G12.12.38.397 |
|
255. |
G12.12.38.398 |
|
256. |
G12.12.38.399 |
|
257. |
G12.12.38.400 |
|
258. |
||
259. |
G12.12.38.402 |
|
260. |
||
261. |
||
262. |
||
263. |
G12.12.38.408 |
|
264. |
||
265. |
G12.12.40.414 |
|
266. |
||
267. |
G12.12.40.416 |
|
268. |
G12.12.40.417 |
|
269. |
G12.12.40.418 |
|
270. |
||
271. |
G12.12.40.420 |
|
272. |
||
273. |
G12.12.40.422 |
|
274. |
||
275. |
G12.12.40.424 |
|
276. |
G12.12.40.425 |
|
277. |
||
278. |
G12.12.40.427 |
|
279. |
||
280. |
G12.12.40.429 |
|
281. |
G12.12.40.430 |
|
282. |
||
283. |
G12.12.40.432 |
|
284. |
G12.12.42.437 |
|
285. |
G12.12.42.439 |
|
286. |
||
287. |
||
288. |
||
289. |
||
290. |
G12.12.42.444 |
|
291. |
||
292. |
G12.12.42.447 |
|
293. |
||
294. |
||
295. |
G12.12.44.452 |
|
296. |
||
297. |
G12.12.44.454 |
|
298. |
G12.12.44.455 |
|
299. |
||
300. |
G12.12.44.457 |
|
301. |
||
302. |
||
303. |
||
304. |
||
305. |
||
306. |
||
307. |
||
308. |
||
309. |
||
310. |
||
311. |
||
312. |
||
313. |
G12.12.46.479 |
|
314. |
G12.12.46.480 |
|
315. |
G12.12.46.481 |
|
316. |
G12.12.46.482 |
|
317. |
||
318. |
G12.12.48.490 |
|
319. |
||
320. |
||
321. |
||
322. |
G12.12.48.495 |
|
323. |
G12.12.48.497 |
|
324. |
||
325. |
||
326. |
||
327. |
||
328. |
||
329. |
||
330. |
||
331. |
||
332. |
||
333. |
||
334. |
||
335. |
||
336. |
||
337. |
||
338. |
||
339. |
||
340. |
||
341. |
G12.12.51.524 |
|
342. |
||
343. |
||
344. |
||
345. |
G12.12.51.529 |
|
346. |
||
347. |
||
348. |
G12.12.51.532 |
|
349. |
G12.12.51.533 |
|
350. |
G12.12.51.534 |
|
351. |
||
352. |
G12.12.51.536 |
|
353. |
||
354. |
G12.12.52.543 |
|
355. |
||
356. |
||
357. |
||
358. |
G12.12.52.547 |
|
359. |
G12.12.52.548 |
|
360. |
G12.12.52.549 |
|
361. |
||
362. |
||
363. |
||
364. |
||
365. |
||
366. |
||
367. |
||
368. |
||
369. |
||
370. |
||
371. |
G12.12.56.569 |
|
372. |
||
373. |
||
374. |
G12.12.56.572 |
|
375. |
||
376. |
||
377. |
||
378. |
||
379. |
||
380. |
||
381. |
||
382. |
||
383. |
||
384. |
||
385. |
||
386. |
||
387. |
||
388. |
||
389. |
||
390. |
||
391. |
||
392. |
||
393. |
||
394. |
||
395. |
||
396. |
||
397. |
||
398. |
||
399. |
||
400. |
||
401. |
||
402. |
||
403. |
||
404. |
||
405. |
||
406. |
||
407. |
||
408. |
||
409. |
||
410. |
||
411. |
||
412. |
||
413. |
||
414. |
||
415. |
||
416. |
||
417. |
||
418. |
G12.12.66.644 |
|
419. |
G12.12.66.645 |
|
420. |
||
421. |
G12.12.66.647 |
|
422. |
||
423. |
||
424. |
G12.12.66.650 |
|
425. |
G12.12.66.651 |
|
426. |
||
427. |
||
428. |
||
429. |
||
430. |
G12.12.66.656 |
|
431. |
G12.12.66.657 |
|
432. |
||
433. |
||
434. |
||
435. |
||
436. |
||
437. |
||
438. |
||
439. |
G12.12.68.673 |
|
440. |
||
441. |
||
442. |
G12.12.68.676 |
|
443. |
||
444. |
G12.12.68.678 |
|
445. |
||
446. |
||
447. |
G12.12.68.681 |
|
448. |
||
449. |
||
450. |
||
451. |
||
452. |
||
453. |
||
454. |
||
455. |
||
456. |
||
457. |
||
458. |
||
459. |
||
460. |
||
461. |
||
462. |
||
463. |
||
464. |
||
465. |
||
466. |
||
467. |
||
468. |
||
469. |
||
470. |
||
471. |
||
472. |
||
473. |
||
474. |
||
475. |
G12.12.75.732 |
|
476. |
||
477. |
G12.12.75.735 |
|
478. |
G12.12.75.736 |
|
479. |
||
480. |
G12.12.75.738 |
|
481. |
||
482. |
G12.12.75.740 |
|
483. |
||
484. |
||
485. |
||
486. |
||
487. |
||
488. |
||
489. |
||
490. |
||
491. |
||
492. |
||
493. |
G12.12.79.761 |
|
494. |
G12.12.79.762 |
|
495. |
||
496. |
G12.12.79.765 |
|
497. |
G12.12.79.766 |
|
498. |
||
499. |
||
500. |
G12.12.79.770 |
|
501. |
||
502. |
||
503. |
||
504. |
G12.12.79.774 |
|
505. |
||
506. |
||
507. |
G12.12.79.777 |
|
508. |
G12.12.79.778 |
|
509. |
G12.12.79.783 |
|
510. |
||
511. |
||
512. |
||
513. |
G12.12.79.787 |
|
514. |
G12.12.80.795 |
|
515. |
G12.12.80.796 |
|
516. |
||
517. |
||
518. |
||
519. |
G12.12.80.800 |
|
520. |
||
521. |
G12.12.80.802 |
|
522. |
G12.12.80.803 |
|
523. |
||
524. |
||
525. |
||
526. |
G12.12.80.807 |
|
527. |
||
528. |
G12.12.82.816 |
|
529. |
G12.12.82.817 |
|
530. |
||
531. |
||
532. |
||
533. |
G12.12.82.821 |
|
534. |
G12.12.82.822 |
|
535. |
||
536. |
||
537. |
||
538. |
||
539. |
||
540. |
||
541. |
||
542. |
||
543. |
||
544. |
||
545. |
||
546. |
||
547. |
||
548. |
||
549. |
||
550. |
||
551. |
||
552. |
||
553. |
||
554. |
G12.12.86.857 |
|
555. |
||
556. |
G12.12.86.859 |
|
557. |
||
558. |
G12.12.86.861 |
|
559. |
||
560. |
||
561. |
||
562. |
||
563. |
||
564. |
||
565. |
||
566. |
||
567. |
||
568. |
||
569. |
||
570. |
||
571. |
||
572. |
||
573. |
||
574. |
||
575. |
||
576. |
||
577. |
||
578. |
||
579. |
||
580. |
||
581. |
||
582. |
G12.12.91.900 |
|
583. |
||
584. |
G12.12.91.903 |
|
585. |
||
586. |
||
587. |
||
588. |
||
589. |
G12.12.91.908 |
|
590. |
||
591. |
||
592. |
G12.12.91.911 |
|
593. |
||
594. |
G12.12.91.913 |
|
595. |
||
596. |
||
597. |
||
598. |
||
599. |
G12.12.92.919 |
|
600. |
G12.12.92.923 |
|
601. |
||
602. |
||
603. |
||
604. |
G12.12.92.927 |
|
605. |
||
606. |
||
607. |
||
608. |
||
609. |
||
610. |
||
611. |
||
612. |
||
613. |
||
614. |
||
615. |
||
616. |
||
617. |
||
618. |
||
619. |
||
620. |
||
621. |
||
622. |
||
623. |
||
624. |
||
625. |
||
626. |
||
627. |
||
628. |
||
629. |
G12.12.96.967 |
|
630. |
||
631. |
G12.12.96.969 |
|
632. |
||
633. |
G12.12.96.971 |
|
634. |
||
635. |
||
636. |
G12.18.01.001 |
Chi cục Thuế Quận Ba Đình |
637. |
G12.18.01.002 |
Chi cục Thuế Quận Hoàn Kiếm |
638. |
G12.18.01.003 |
Chi cục Thuế Quận Tây Hồ |
639. |
G12.18.01.004 |
Chi cục Thuế Quận Long Biên |
640. |
G12.18.01.005 |
Chi cục Thuế Quận Cầu Giấy |
641. |
G12.18.01.006 |
Chi cục Thuế Quận Đống Đa |
642. |
G12.18.01.007 |
Chi cục Thuế Quận Hai Bà Trưng |
643. |
G12.18.01.008 |
Chi cục Thuế Quận Hoàng Mai |
644. |
G12.18.01.009 |
Chi cục Thuế Quận Thanh Xuân |
645. |
G12.18.01.017 |
Chi cục Thuế Huyện Đông Anh |
646. |
G12.18.01.018 |
Chi cục Thuế Huyện Gia Lâm |
647. |
G12.18.01.019 |
Chi cục Thuế Quận Nam Từ Liêm |
648. |
G12.18.01.020 |
Chi cục Thuế Huyện Thanh Trì |
649. |
G12.18.01.021 |
Chi cục Thuế Quận Bắc Từ Liêm |
650. |
G12.18.01.268 |
Chi cục Thuế Quận Hà Đông |
651. |
G12.18.01.269 |
Chi cục Thuế Thị xã Sơn Tây |
652. |
G12.18.01.271 |
Chi cục Thuế Huyện Ba Vì |
653. |
G12.18.01.272 |
Chi cục Thuế Huyện Phúc Thọ |
654. |
G12.18.01.273 |
Chi cục Thuế Huyện Đan Phượng |
655. |
G12.18.01.274 |
Chi cục Thuế Huyện Hoài Đức |
656. |
G12.18.01.285 |
Chi cục Thuế khu vực Sóc Sơn - Mê Linh |
657. |
G12.18.01.286 |
Chi cục Thuế khu vực Ứng Hòa - Mỹ Đức |
658. |
G12.18.01.287 |
Chi cục Thuế khu vực Thanh Oai - Chương Mỹ |
659. |
G12.18.01.288 |
Chi cục Thuế khu vực Thường Tín - Phú Xuyên |
660. |
G12.18.01.289 |
Chi cục Thuế khu vực Thạch Thất - Quốc Oai |
661. |
G12.18.02.024 |
Chi cục Thuế Thành phố Hà Giang |
662. |
G12.18.02.030 |
Chi cục Thuế Huyện Vị Xuyên |
663. |
G12.18.02.031 |
Chi cục Thuế Huyện Bắc Mê |
664. |
G12.18.02.036 |
Chi cục Thuế khu vực Quản Bạ - Yên Minh |
665. |
G12.18.02.037 |
Chi cục Thuế khu vực Đồng Văn - Mèo Vạc |
666. |
G12.18.02.038 |
Chi cục Thuế khu vực Bắc Quang - Quang Bình |
667. |
G12.18.02.039 |
Chi cục Thuế khu vực Hoàng Su Phì - Xín Mần |
668. |
G12.18.04.040 |
Chi cục Thuế Thành phố Cao Bằng |
669. |
G12.18.04.042 |
Chi cục Thuế Huyện Bảo Lâm |
670. |
G12.18.04.043 |
Chi cục Thuế Huyện Bảo Lạc |
671. |
G12.18.04.048 |
Chi cục Thuế Huyện Hạ Lang |
672. |
G12.18.04.053 |
Chi cục Thuế Huyện Thạch An |
673. |
G12.18.04.054 |
Chi cục Thuế khu vực Phục Hòa - Quảng Uyên |
674. |
G12.18.04.055 |
Chi cục Thuế khu vực Nguyên Bình - Thông Nông |
675. |
G12.18.04.056 |
Chi cục Thuế khu vực Hòa An - Hà Quảng |
676. |
G12.18.04.057 |
Chi cục Thuế khu vực Trùng Khánh - Trà Lĩnh |
677. |
G12.18.06.064 |
Chi cục Thuế Huyện Chợ Đồn |
678. |
G12.18.06.066 |
Chi cục Thuế Huyện Na Rì |
679. |
G12.18.06.067 |
Chi cục Thuế khu vực Bắc Kạn - Bạch Thông - Chợ Mới |
680. |
G12.18.06.068 |
Chi cục Thuế khu vực Ba Bể - Ngân Sơn - Pác Nặm |
681. |
G12.18.08.076 |
Chi cục Thuế Huyện Sơn Dương |
682. |
G12.18.08.077 |
Chi cục Thuế khu vực Na Hang - Lâm Bình |
683. |
G12.18.08.078 |
Chi cục Thuế khu vực Chiêm Hóa - Hàm Yên |
684. |
G12.18.08.079 |
Chi cục Thuế khu vực TP Tuyên Quang - Yên Sơn |
685. |
G12.18.10.082 |
Chi cục Thuế Huyện Bát Xát |
686. |
G12.18.10.086 |
Chi cục Thuế Huyện Bảo Thắng |
687. |
G12.18.10.087 |
Chi cục Thuế Huyện Bảo Yên |
688. |
G12.18.10.088 |
Chi cục Thuế Huyện Sa Pa |
689. |
G12.18.10.089 |
Chi cục Thuế Huyện Văn Bàn |
690. |
G12.18.10.090 |
Chi cục Thuế khu vực Bắc Hà - Si ma cai |
691. |
G12.18.10.091 |
Chi cục Thuế khu vực Lào Cai - Mường Khương |
692. |
G12.18.11.096 |
Chi cục Thuế Huyện Mường Nhé |
693. |
G12.18.11.100 |
Chi cục Thuế Huyện Điện Biên |
694. |
G12.18.11.101 |
Chi cục Thuế Huyện Điện Biên Đông |
695. |
G12.18.11.103 |
Chi cục Thuế Huyện Nậm Pồ |
696. |
G12.18.11.104 |
Chi cục Thuế khu vực Mường Chà - Mường Lay |
697. |
G12.18.11.105 |
Chi cục Thuế khu vực TP Điện Biên Phủ - Mường Ảng |
698. |
G12.18.11.106 |
Chi cục Thuế khu vực Tuần Giáo - Tủa Chùa |
699. |
G12.18.12.108 |
Chi cục Thuế Huyện Sìn Hồ |
700. |
G12.18.12.113 |
Chi cục Thuế khu vực Than Uyên - Tân Uyên |
701. |
G12.18.12.114 |
Chi cục Thuế khu vực Thành phố Lai Châu - Tam Đường |
702. |
G12.18.12.115 |
Chi cục Thuế khu vực Mường Tè - Nậm Nhùn |
703. |
G12.18.12.116 |
Chi cục Thuế khu vực Phong Thổ - Sìn Hồ |
704. |
G12.18.14.129 |
Chi cục Thuế khu vực Mộc Châu - Vân Hồ |
705. |
G12.18.14.130 |
Chi cục Thuế khu vực Sông Mã - Sốp Cộp |
706. |
G12.18.14.131 |
Chi cục Thuế khu vực TP Sơn La - Mường La |
707. |
G12.18.14.132 |
Chi cục Thuế khu vực Mai Sơn - Yên Châu |
708. |
G12.18.14.133 |
Chi cục Thuế khu vực Thuận Châu - Quỳnh Nhai |
709. |
G12.18.14.134 |
Chi cục Thuế khu vực Phú Yên - Bắc Yên |
710. |
G12.18.15.132 |
Chi cục Thuế Thành phố Yên Bái |
711. |
G12.18.15.135 |
Chi cục Thuế Huyện Lục Yên |
712. |
G12.18.15.137 |
Chi cục Thuế Huyện Mù Căng Chải |
713. |
G12.18.15.139 |
Chi cục Thuế Huyện Trạm Tấu |
714. |
G12.18.15.141 |
Chi cục Thuế Huyện Yên Bình |
715. |
G12.18.15.142 |
Chi cục Thuế khu vực Nghĩa Văn |
716. |
G12.18.15.143 |
Chi cục Thuế khu vực Nghĩa Văn - Trạm Tấu |
717. |
G12.18.15.144 |
Chi cục Thuế khu vực Trấn Yên - Văn Yên |
718. |
G12.18.17.148 |
Chi cục Thuế Thành phố Hòa Bình |
719. |
G12.18.17.151 |
Chi cục Thuế Huyện Kỳ Sơn |
720. |
G12.18.17.152 |
Chi cục Thuế Huyện Lương Sơn |
721. |
G12.18.17.156 |
Chi cục Thué Huyện Mai Châu |
722. |
G12.18.17.160 |
Chi cục Thuế khu vực Cao Phong - Tân Lạc |
723. |
G12.18.17.161 |
Chi cục Thuế khu vực Lạc Sơn - Yên Thủy |
724. |
G12.18.17.162 |
Chi cục Thuế khu vực Kim Bôi - Lạc Thủy |
725. |
G12.18.17.163 |
Chi cục Thuế khu vực Hòa Bình - Đà Bắc |
726. |
G12.18.19.164 |
Chi cục Thuế Thành phố Thái Nguyên |
727. |
G12.18.19.174 |
Chi cục Thuế khu vực Đồng Hỷ - Võ Nhai |
728. |
G12.18.19.175 |
Chi cục Thuế khu vực Sông Công - Đại Từ |
729. |
G12.18.19.176 |
Chi cục Thuế khu vực Phổ Yên - Phú Bình |
730. |
G12.18.19.177 |
Chi cục Thuế khu vực Phú Lương - Định Hòa |
731. |
G12.18.20.178 |
Chi cục Thuế Thành phố Lạng Sơn |
732. |
G12.18.20.183 |
Chi cục Thuế Huyện Cao Lộc |
733. |
G12.18.20.190 |
Chi cục Thuế khu vực I - Lạng Sơn |
734. |
G12.18.20.191 |
Chi cục Thuế khu vực II - Lạng Sơn |
735. |
G12.18.20.192 |
Chi cục Thuế khu vực III - Lạng Sơn |
736. |
G12.18.20.193 |
Chi cục Thuế khu vực IV - Lạng Sơn |
737. |
G12.18.22.194 |
Chi cục Thuế Thành phố Móng Cái |
738. |
G12.18.22.205 |
Chi cục Thuế Huyện Đông Triều |
739. |
G12.18.22.208 |
Chi cục Thuế khu vực Tiên Yên - Bình Liêu - Ba chẽ |
740. |
G12.18.22.209 |
Chi cục Thuế khu vực Hải Hà - Đầm Hà |
741. |
G12.18.22.210 |
Chi cục Thuế khu vực Uông Bí - Quảng Yên |
742. |
G12.18.22.211 |
Chi cục Thuế khu vực Cẩm Phả - Vân Đồn - Cô Tô |
743. |
G12.18.22.212 |
Chi cục Thuế khu vực Hạ Long - Hoành Bồ |
744. |
G12.18.24.224 |
Chi cục Thuế khu vực Lục Ngạn - Sơn Động |
745. |
G12.18.24.225 |
Chi cục Thuế khu vực Lạng Giang - Lục Nam |
746. |
G12.18.24.226 |
Chi cục Thuế khu vực Bắc Giang - Yên Dũng |
747. |
G12.18.24.227 |
Chi cục Thuế khu vực Việt Yên - Hiệp Hòa |
748. |
G12.18.24.228 |
Chi cục Thuế khu vực Tân Yên - Yên Thế |
749. |
G12.18.25.227 |
Chi cục Thuế Thành phố Việt Trì |
750. |
G12.18.25.228 |
Chi cục Thuế Thị xã Phú Thọ |
751. |
G12.18.25.230 |
Chi cục Thuế Huyện Đoan Hùng |
752. |
G12.18.25.241 |
Chi cục Thuế khu vực Thanh Ba - Hạ Hòa |
753. |
G12.18.25.242 |
Chi cục Thuế khu vực Cẩm Khê - Yên Lập |
754. |
G12.18.25.243 |
Chi cục Thuế khu vực Thanh Sơn - Tân Sơn |
755. |
G12.18.25.244 |
Chi cục Thuế khu vực Tam Nông - Thanh Thủy |
756. |
G12.18.25.245 |
Chi cục Thuế khu vực Lâm Thao - Phù Ninh |
757. |
G12.18.26.243 |
Chi cục Thuế Thành phố Vĩnh Yên |
758. |
G12.18.26.254 |
Chi cục Thuế khu vực Lập Thạch |
759. |
G12.18.26.255 |
Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Tường |
760. |
G12.18.26.256 |
Chi cục Thuế khu vực Phúc Yên |
761. |
G12.18.26.257 |
Chi cục Thuế khu vực Tam Đảo |
762. |
G12.18.27.256 |
Chi cục Thuế Thành phố Bắc Ninh |
763. |
G12.18.27.266 |
Chi cục Thuế khu vực Gia Thuận |
764. |
G12.18.27.267 |
Chi cục Thuế khu vực Tiên Du - Quế Võ |
765. |
G12.18.27.268 |
Chi cục Thuế khu vực Từ Sơn - Yên Phong |
766. |
G12.18.30.288 |
Chi cục Thuế Thành phố Hải Dương |
767. |
G12.18.30.290 |
Chi cục Thuế Thị xã Chí Linh |
768. |
G12.18.30.301 |
Chi cục Thuế khu vực Cẩm Bình |
769. |
G12.18.30.302 |
Chi cục Thuế khu vực Tứ lộc |
770. |
G12.18.30.303 |
Chi cục Thuế khu vực Kim Môn |
771. |
G12.18.30.304 |
Chi cục Thuế khu vực Nam Thanh |
772. |
G12.18.30.305 |
Chi cục Thuế khu vực Ninh Thanh |
773. |
G12.18.31.311 |
Chi cục Thuế Huyện Thủy Nguyên |
774. |
G12.18.31.317 |
Chi cục Thuế Huyện Cát Hải |
775. |
G12.18.31.318 |
Chi cục Thuế Huyện Bạch Long Vĩ |
776. |
G12.18.31.321 |
Chi cục Thuế khu vực Đồ Sơn - Kiến Thụy |
777. |
G12.18.31.322 |
Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Bảo - Tiên Lãng |
778. |
G12.18.31.323 |
Chi cục Thuế khu vực Kiến An - An Lão |
779. |
G12.18.31.324 |
Chi cục Thuế khu vực Hồng Bàng - An Dương |
780. |
G12.18.31.325 |
Chi cục Thuế khu vực Lê Chân - Dương Kinh |
781. |
G12.18.31.326 |
Chi cục Thuế khu vực Ngô Quyền - Hải An |
782. |
G12.18.33.334 |
Chi cục Thuế khu vực Tiên Lữ - Phù Cừ |
783. |
G12.18.33.335 |
Chi cục Thuế khu vực TP Hưng Yên - Kim Động |
784. |
G12.18.33.336 |
Chi cục Thuế khu vực Yên Mỹ - Ân Thi |
785. |
G12.18.33.337 |
Chi cục Thuế khu vực Văn Giang - Khoái Châu |
786. |
G12.18.33.338 |
Chi cục Thuế khu vực Mỹ Hào - Văn Lâm |
787. |
G12.18.34.340 |
Chi cục Thuế Huyện Đông Hưng |
788. |
G12.18.34.341 |
Chi cục Thuế Huyện Thái Thụy |
789. |
G12.18.34.345 |
Chi cục Thuế khu vực Thành phố Thái Bình - Vũ Thư |
790. |
G12.18.34.346 |
Chi cục Thuế khu vực Quỳnh Phụ - Hưng Hà |
791. |
G12.18.34.347 |
Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương |
792. |
G12.18.35.354 |
Chi cục Thuế khu vực Duy Tiên - Lý Nhân |
793. |
G12.18.35.355 |
Chi cục Thuế khu vực Thanh Liêm - Bình Lục |
794. |
G12.18.35.356 |
Chi cục Thuế khu vực Phủ Lý - Kim Bảng |
795. |
G12.18.36.361 |
Chi cục Thuế Huyện Nghĩa Hưng |
796. |
G12.18.36.366 |
Chi cục Thuế Huyện Hải Hậu |
797. |
G12.18.36.367 |
Chi cục Thuế khu vực TP Nam Định - Mỹ Lộc |
798. |
G12.18.36.368 |
Chi cục Thuế khu vực Ý Yên - Vụ Bản |
799. |
G12.18.36.369 |
Chi cục Thuế khu vực Nam Ninh |
800. |
G12.18.36.370 |
Chi cục Thuế khu vực Xuân Thủy |
801. |
G12.18.37.378 |
Chi cục Thuế khu vực Tam Điệp - Yên Mô |
802. |
G12.18.37.379 |
Chi cục Thuế khu vực Ninh Bình - Hoa Lư |
803. |
G12.18.37.380 |
Chi cục Thuế khu vực Kim Sơn - Yên Khánh |
804. |
G12.18.37.381 |
Chi cục Thuế khu vực Nho Quan - Gia Viễn |
805. |
G12.18.38.407 |
Chi cục Thuế Huyện Tĩnh Gia |
806. |
G12.18.38.408 |
Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Lộc - Thạch Thành |
807. |
G12.18.38.409 |
Chi cục Thuế khu vực Quan Hóa - Quan Sơn - Mường Lát |
808. |
G12.18.38.410 |
Chi cục Thuế khu vực Ngọc Lặc - Lang Chánh |
809. |
G12.18.38.411 |
Chi cục Thuế khu vực Cẩm Thủy - Bá Thước |
810. |
G12.18.38.412 |
Chi cục Thuế khu vực Nga Sơn - Hậu Lộc |
811. |
G12.18.38.413 |
Chi cục Thuế khu vực TP Thanh Hóa - Đông Sơn |
812. |
G12.18.38.414 |
Chi cục Thuế khu vực TX Bỉm Sơn - Hà Trung |
813. |
G12.18.38.415 |
Chi cục Thuế khu vực Như Thanh - Như Xuân |
814. |
G12.18.38.416 |
Chi cục Thuế khu vực Triệu Sơn - Nông Cống |
815. |
G12.18.38.417 |
Chi cục Thuế khu vực Thọ Xuân - Thường Xuân |
816. |
G12.18.38.418 |
Chi cục Thuế khu vực Yên Định - Thiệu Hóa |
817. |
G12.18.38.419 |
Chi cục Thuế khu vực TP Sầm Sơn - Quảng Xương |
818. |
G12.18.40.412 |
Chi cục Thuế Thành phố Vinh |
819. |
G12.18.40.433 |
Chi cục Thuế khu vực Tây Nghệ I |
820. |
G12.18.40.434 |
Chi cục Thuế khu vực Tây Nghệ II |
821. |
G12.18.40.435 |
Chi cục Thuế khu vực Phủ Quỳ I |
822. |
G12.18.40.436 |
Chi cục Thuế khu vực Phủ Quỳ II |
823. |
G12.18.40.437 |
Chi cục Thuế khu vực Bắc Nghệ I |
824. |
G12.18.40.438 |
Chi cục Thuế khu vực Bắc Nghệ II |
825. |
G12.18.40.439 |
Chi cục Thuế khu vực Sông Lam I |
826. |
G12.18.40.440 |
Chi cục Thuế khu vực Sông Lam II |
827. |
G12.18.40.441 |
Chi cục Thuế khu vực Bắc Vinh |
828. |
G12.18.42.449 |
Chi cục Thuế khu vực Thành phố Hà Tĩnh - Cẩm Xuyên |
829. |
G12.18.42.450 |
Chi cục Thuế khu vực Thạch Hà - Lộc Hà |
830. |
G12.18.42.451 |
Chi cục Thuế khu vực Hương Khê - Vũ Quang |
831. |
G12.18.42.452 |
Chi cục Thuế khu vực TX Hồng Lĩnh - Can Lộc |
832. |
G12.18.42.453 |
Chi cục Thuế khu vực Kỳ Anh |
833. |
G12.18.42.454 |
Chi cục Thuế khu vực Hương Sơn - Đức Thọ |
834. |
G12.18.44.455 |
Chi cục Thuế Huyện Bố Trạch |
835. |
G12.18.44.457 |
Chi cục Thuế Huyện Lệ Thủy |
836. |
G12.18.44.459 |
Chi cục Thuế khu vực Tuyên Hóa - Minh Hóa |
837. |
G12.18.44.460 |
Chi cục Thuế khu vực Quảng Trạch - Ba Đồn |
838. |
G12.18.44.461 |
Chi cục Thuế khu vực Đồng Hới - Quảng Ninh |
839. |
G12.18.45.465 |
Chi cục Thuế Huyện Hướng Hóa |
840. |
G12.18.45.467 |
Chi cục Thuế Huyện Đa Krông |
841. |
G12.18.45.471 |
Chi cục Thuế Huyện Cồn Cỏ |
842. |
G12.18.45.472 |
Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Linh - Gio Linh |
843. |
G12.18.45.473 |
Chi cục Thuế khu vực Đông Hà - Cam Lộ |
844. |
G12.18.45.474 |
Chi cục Thuế khu vực Triệu Hải |
845. |
G12.18.46.474 |
Chi cục Thuế Thành phố Huế |
846. |
G12.18.46.481 |
Chi cục Thuế Huyện A Lưới |
847. |
G12.18.46.484 |
Chi cục Thuế khu vực Hương Điền |
848. |
G12.18.46.485 |
Chi cục Thuế khu vực Hương Phú |
849. |
G12.18.46.486 |
Chi cục Thuế khu vực Phú Lộc - Nam Đông |
850. |
G12.18.48.492 |
Chi cục Thuế Quận Hải Châu |
851. |
G12.18.48.498 |
Chi cục Thuế Huyện Hoàng Sa |
852. |
G12.18.48.499 |
Chi cục Thuế khu vực Sơn Trà - Ngũ Hành Sơn |
853. |
G12.18.48.500 |
Chi cục Thuế khu vực Thanh Khê - Liên Chiểu |
854. |
G12.18.48.501 |
Chi cục Thuế khu vực Cẩm Lệ - Hòa Vang |
855. |
G12.18.49.503 |
Chi cục Thuế Thành phố Hội An |
856. |
G12.18.49.506 |
Chi cục Thuế Huyện Đại Lộc |
857. |
G12.18.49.513 |
Chi cục Thuế Huyện Thăng Bình |
858. |
G12.18.49.517 |
Chi cục Thuế Huyện Núi Thành |
859. |
G12.18.49.520 |
Chi cục Thuế khu vực Trà My - Tiên Phước |
860. |
G12.18.49.521 |
Chi cục Thuế khu vực Đông Giang - Tây Giang |
861. |
G12.18.49.522 |
Chi cục Thuế khu vực Quế Sơn - Nông Sơn - Hiệp Đức |
862. |
G12.18.49.523 |
Chi cục Thuế khu vực Phước Sơn - Nam Giang |
863. |
G12.18.49.524 |
Chi cục Thuế khu vực Tam Kỳ - Phú Ninh |
864. |
G12.18.49.525 |
Chi cục Thuế khu vực Điện Bàn - Duy Xuyên |
865. |
G12.18.51.524 |
Chi cục Thuế Huyện Bình Sơn |
866. |
G12.18.51.536 |
Chi cục Thuế Huyện Lý Sơn |
867. |
G12.18.51.537 |
Chi cục Thuế khu vực Sơn Hà -Sơn Tây |
868. |
G12.18.51.538 |
Chi cục Thuế huyện Trà Bồng |
869. |
G12.18.51.539 |
Chi cục Thuế khu vực Đức Phổ - Ba Tơ |
870. |
G12.18.51.540 |
Chi cục Thuế khu vực Nghĩa Hành - Minh Long |
871. |
G12.18.51.541 |
Chi cục Thuế khu vực Quảng Ngãi - Sơn Tịnh |
872. |
G12.18.51.542 |
Chi cục Thuế khu vực Tư Nghĩa - Mộ Đức |
873. |
G12.18.52.540 |
Chi cục Thuế Thành phố Qui Nhơn |
874. |
G12.18.52.552 |
Chi cục Thuế khu vực Tây Sơn - Vĩnh Thạnh |
875. |
G12.18.52.553 |
Chi cục Thuế khu vực Tuy Phước - Vân Canh |
876. |
G12.18.52.554 |
Chi cục Thuế khu vực Hoài Nhơn - Hoài Ân - An Lão |
877. |
G12.18.52.555 |
Chi cục Thuế khu vực Phù Cát - Phù Mỹ |
878. |
G12.18.54.555 |
Chi cục Thuế Thành phố Tuy Hòa |
879. |
G12.18.54.557 |
Chi cục Thuế Thị xã Sông Cầu |
880. |
G12.18.54.564 |
Chi cục Thuế Huyện Đông Hòa |
881. |
G12.18.54.565 |
Chi cục Thuế khu vực Sông Hinh - Sơn Hòa |
882. |
G12.18.54.566 |
Chi cục Thuế khu vực Tuy An - Đồng Xuân |
883. |
G12.18.54.567 |
Chi cục Thuế Tây Hòa - Phú Hòa |
884. |
G12.18.56.568 |
Chi cục Thuế Thành phố Nha Trang |
885. |
G12.18.56.576 |
Chi cục Thuế Huyện Trường Sa |
886. |
G12.18.56.577 |
Chi cục Thuế khu vực Tây Khánh Hòa |
887. |
G12.18.56.578 |
Chi cục Thuế khu vực Nam Khánh Hòa |
888. |
G12.18.56.579 |
Chi cục Thuế khu vực Bắc Khánh Hòa |
889. |
G12.18.58.582 |
Chi cục Thuế Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
890. |
G12.18.58.590 |
Chi cục Thuế khu vực Ninh Sơn - Bác Ái |
891. |
G12.18.58.591 |
Chi cục Thuế khu vực Ninh Hải - Thuận Bắc |
892. |
G12.18.58.592 |
Chi cục Thuế khu vực Ninh Phước - Thuận Nam |
893. |
G12.18.60.593 |
Chi cục Thuế Thành phố Phan Thiết |
894. |
G12.18.60.602 |
Chi cục Thuế Huyện Phú Quí |
895. |
G12.18.60.603 |
Chi cục Thuế khu vực Đức Linh - Tánh Linh |
896. |
G12.18.60.604 |
Chi cục Thuế khu vực Bắc Bình - Tuy Phong |
897. |
G12.18.60.605 |
Chi cục Thuế khu vực Hàm Thuận Nam - Hàm Thuận Bắc |
898. |
G12.18.60.606 |
Chi cục Thuế khu vực Lagi - Bình Tân |
899. |
G12.18.62.608 |
Chi cục Thuế Thành phố Kon Tum |
900. |
G12.18.62.610 |
Chi cục Thuế Huyện Đắk Glei |
901. |
G12.18.62.611 |
Chi cục Thuế Huyện Ngọc Hồi |
902. |
G12.18.62.616 |
Chi cục Thuế Huyện Sa Thầy |
903. |
G12.18.62.618 |
Chi cục Thuế khu vực số 01 |
904. |
G12.18.62.619 |
Chi cục Thuế khu vực số 02 |
905. |
G12.18.62.620 |
Chi cục Thuế IA H'Drai |
906. |
G12.18.64.622 |
Chi cục Thuế Thành phố Pleiku |
907. |
G12.18.64.625 |
Chi cục Thuế Huyện KBang |
908. |
G12.18.64.631 |
Chi cục Thuế Huyện Đức Cơ |
909. |
G12.18.64.632 |
Chi cục Thuế Huyện Chư Prông |
910. |
G12.18.64.637 |
Chi cục Thuế Huyện Krông Pa |
911. |
G12.18.64.640 |
Chi cục Thuế khu vực Chư Sê - Chư Pưh |
912. |
G12.18.64.641 |
Chi cục Thuế khu vực Ia Grai - Chư Păh |
913. |
G12.18.64.642 |
Chi cục Thuế khu vực Đăk Đoa - Mang Yang |
914. |
G12.18.64.643 |
Chi cục Thuế khu vực An Khê - Đak Pơ - Kông Chro |
915. |
G12.18.64.644 |
Chi cục Thuế khu vực Ayun Pa - Phú Thiện - Ia Pa |
916. |
G12.18.66.643 |
Chi cục Thuế Thành phố Buôn Ma Thuột |
917. |
G12.18.66.646 |
Chi cục Thuế Huyện Ea Súp |
918. |
G12.18.66.654 |
Chi cục Thuế Huyện Krông Pắc |
919. |
G12.18.66.658 |
Chi cục Thuế khu vực Cư MGar - Buôn Đôn |
920. |
G12.18.66.659 |
Chi cục Thuế khu vực Ea Kar - M'Drắc |
921. |
G12.18.66.660 |
Chi cục Thuế khu vực Lắk - Krông Bông |
922. |
G12.18.66.661 |
Chi cục Thuế khu vực Krông Ana - Cư Kuin |
923. |
G12.18.66.662 |
Chi cục Thuế khu vực Buôn Hồ - Krông Năng |
924. |
G12.18.66.663 |
Chi cục Thuế khu vực Ea H'Leo - Krông Búk |
925. |
G12.18.67.668 |
Chi cục Thuế khu vực Gia Nghĩa - Đắk Glong |
926. |
G12.18.67.669 |
Chi cục Thuế khu vực Đắk R’Lấp - Tuy Đức |
927. |
G12.18.67.670 |
Chi cục Thuế khu vực Cư Jút - Krông Nô |
928. |
G12.18.67.671 |
Chi cục Thuế khu vực Đắk Mil - Đắk Song |
929. |
G12.18.68.679 |
Chi cục Thuế Huyện Di Linh |
930. |
G12.18.68.684 |
Chi cục Thuế khu vực Đà Lạt - Lạc Dương |
931. |
G12.18.68.685 |
Chi cục Thuế khu vực Lâm Hà - Đam Rông |
932. |
G12.18.68.686 |
Chi cục Thuế khu vực Đạ Huoai - Đạ Tẻh - Cát Tiên |
933. |
G12.18.68.687 |
Chi cục Thuế khu vực Đức Trọng - Đơn Dương |
934. |
G12.18.68.688 |
Chi cục Thuế khu vực Bảo Lộc - Bảo Lâm |
935. |
G12.18.70.696 |
Chi cục Thuế Huyện Bù Đăng |
936. |
G12.18.70.697 |
Chi cục Thuế Huyện Chơn Thành |
937. |
G12.18.70.698 |
Chi cục Thuế khu vực Bình Long - Hớn Quản |
938. |
G12.18.70.699 |
Chi cục Thuế khu vực Đồng Xoài - Đồng Phú |
939. |
G12.18.70.700 |
Chi cục Thuế khu vực Lộc Ninh - Bù Đốp |
940. |
G12.18.70.701 |
Chi cục Thuế khu vực Phước Long - Bù Gia Mập - Phú Riềng |
941. |
G12.18.72.713 |
Chi cục Thuế khu vực Hòa Thành - Dương Minh Châu |
942. |
G12.18.72.714 |
Chi cục Thuế khu vực Gò Dầu - Trảng Bàng - Bến Cầu |
943. |
G12.18.72.715 |
Chi cục Thuế khu vực Thành phố Tây Ninh - Châu Thành |
944. |
G12.18.72.716 |
Chi cục Thuế khu vực Tân Biên - Tân Châu |
945. |
G12.18.74.718 |
Chi cục Thuế Thành phố Thủ Dầu Một |
946. |
G12.18.74.720 |
Chi cục Thuế Huyện Dầu Tiếng |
947. |
G12.18.74.724 |
Chi cục Thuế Thị xã Dĩ An |
948. |
G12.18.74.725 |
Chi cục Thuế Thị xã Thuận An |
949. |
G12.18.74.727 |
Chi cục Thuế khu vực Tân Uyên |
950. |
G12.18.74.728 |
Chi cục Thuế khu vực Bến Cát |
951. |
G12.18.75.741 |
Chi cục Thuế Huyện Xuân Lộc |
952. |
G12.18.75.743 |
Chi cục Thuế khu vực Long Khánh - Cẩm Mỹ |
953. |
G12.18.75.744 |
Chi cục Thuế khu vực Định Quán - Tân Phú |
954. |
G12.18.75.745 |
Chi cục Thuế khu vực Long Thành - Nhơn Trạch |
955. |
G12.18.75.746 |
Chi cục Thuế khu vực Trảng Bom - Thống Nhất |
956. |
G12.18.75.747 |
Chi cục Thuế khu vực Biên Hòa - Vĩnh Cửu |
957. |
G12.18.77.754 |
Chi cục Thuế Huyện Tân Thành |
958. |
G12.18.77.756 |
Chi cục Thuế khu vực Xuyên Mộc - Châu Đức |
959. |
G12.18.77.757 |
Chi cục Thuế khu vực Vũng Tàu - Côn Đảo |
960. |
G12.18.77.758 |
Chi cục Thuế khu vực Bà Rịa - Long Điền - Đất Đỏ |
961. |
G12.18.79.760 |
Chi cục Thuế Quận 1 |
962. |
G12.18.79.764 |
Chi cục Thuế Quận Gò Vấp |
963. |
G12.18.79.765 |
Chi cục Thuế Quận Bình Thạnh |
964. |
G12.18.79.766 |
Chi cục Thuế Quận Tân Bình |
965. |
G12.18.79.767 |
Chi cục Thuế Quận Tân Phú |
966. |
G12.18.79.768 |
Chi cục Thuế Quận Phú Nhuận |
967. |
G12.18.79.770 |
Chi cục Thuế Quận 3 |
968. |
G12.18.79.771 |
Chi cục Thuế Quận 10 |
969. |
G12.18.79.772 |
Chi cục Thuế Quận 11 |
970. |
G12.18.79.773 |
Chi cục Thuế Quận 4 |
971. |
G12.18.79.774 |
Chi cục Thuế Quận 5 |
972. |
G12.18.79.775 |
Chi cục Thuế Quận 6 |
973. |
G12.18.79.776 |
Chi cục Thuế Quận 8 |
974. |
G12.18.79.777 |
Chi cục Thuế Quận Bình Tân |
975. |
G12.18.79.783 |
Chi cục Thuế Huyện Củ Chi |
976. |
G12.18.79.785 |
Chi cục Thuế Huyện Bình Chánh |
977. |
G12.18.79.787 |
Chi cục Thuế Huyện Cần Giờ |
978. |
G12.18.79.788 |
Chi cục Thuế khu vực Quận 7 - Huyện Nhà Bè |
979. |
G12.18.79.789 |
Chi cục Thuế khu vực Quận 12 - Huyện Hóc Môn |
980. |
G12.18.79.790 |
Chi cục Thuế TP Thủ Đức |
981. |
G12.18.80.803 |
Chi cục Thuế Huyện Bến Lức |
982. |
G12.18.80.809 |
Chi cục Thuế khu vực Đức Hòa - Đức Huệ |
983. |
G12.18.80.810 |
Chi cục Thuế khu vực Tân Thạnh - Thạnh Hóa |
984. |
G12.18.80.811 |
Chi cục Thuế khu vực Kiến Tường - Mộc Hóa |
985. |
G12.18.80.812 |
Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Hưng - Tân Hưng |
986. |
G12.18.80.813 |
Chi cục Thuế khu vực Châu Thanh - Tân Trụ |
987. |
G12.18.80.814 |
Chi cục Thuế khu vực Tân An - Thủ Thừa |
988. |
G12.18.80.815 |
Chi cục Thuế khu vực Cần Giuộc - Cần Đước |
989. |
G12.18.82.815 |
Chi cục Thuế Thành phố Mỹ Tho |
990. |
G12.18.82.819 |
Chi cục Thuế Huyện Cái Bè |
991. |
G12.18.82.826 |
Chi cục Thuế khu vực Thị xã Gò Công - Gò Công Đông - Tân Phú Đông |
992. |
G12.18.82.827 |
Chi cục Thuế khu vực Châu Thành - Tân Phước |
993. |
G12.18.82.828 |
Chi cục Thuế khu vực Gò Công Tây - Chợ Gạo |
994. |
G12.18.82.829 |
Chi cục Thuế khu vực Cai Lậy |
995. |
G12.18.83.829 |
Chi cục Thuế Thành phố Bến Tre |
996. |
G12.18.83.835 |
Chi cục Thuế Huyện Bình Đại |
997. |
G12.18.83.839 |
Chi cục Thuế khu vực Chợ Lách - Mỏ Cày Bắc |
998. |
G12.18.83.840 |
Chi cục Thuế khu vực Bến Tre - Châu Thành |
999. |
G12.18.83.841 |
Chi cục Thuế khu vực Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú |
1000. |
G12.18.83.842 |
Chi cục Thuế KV Ba Tri - Giồng Trôm |
1001. |
G12.18.84.844 |
Chi cục Thuế Huyện Càng Long |
1002. |
G12.18.84.851 |
Chi cục Thuế khu vực Duyên Hải |
1003. |
G12.18.84.852 |
Chi cục Thuế khu vực Tiểu Cần - Cầu Kè |
1004. |
G12.18.84.853 |
Chi cục Thuế khu vực Thành phố Trà Vinh - Châu Thành |
1005. |
G12.18.84.854 |
Chi cục Thuế khu vực Cầu Ngang - Trà Cú |
1006. |
G12.18.86.864 |
Chi cục Thuế khu vực II_Vĩnh Long |
1007. |
G12.18.86.865 |
Chi cục Thuế khu vực III_Vĩnh Long |
1008. |
G12.18.86.866 |
Chi cục Thuế khu vực I_Vĩnh Long |
1009. |
G12.18.86.867 |
Chi cục Thuế khu vực IV_Vĩnh Long |
1010. |
G12.18.87.878 |
Chi cục Thuế khu vực 3_Đồng Tháp |
1011. |
G12.18.87.879 |
Chi cục Thuế khu vực 4_Đồng Tháp |
1012. |
G12.18.87.880 |
Chi cục Thuế khu vực 5_Đồng Tháp |
1013. |
G12.18.87.881 |
Chi cục Thuế khu vực 6_Đồng Tháp |
1014. |
G12.18.87.882 |
Chi cục Thuế khu vực 1_Đồng Tháp |
1015. |
G12.18.87.883 |
Chi cục Thuế khu vực 2_Đồng Tháp |
1016. |
G12.18.89.883 |
Chi cục Thuế Thành phố Long Xuyên |
1017. |
G12.18.89.895 |
Chi cục Thuế khu vực Châu Đốc - Châu Phú |
1018. |
G12.18.89.896 |
Chi cục Thuế khu vực Tịnh Biên - Tri Tôn |
1019. |
G12.18.89.897 |
Chi cục Thuế khu vực Tân Châu - An Phú |
1020. |
G12.18.89.898 |
Chi cục Thuế Huyện Chợ Mới - Phú Tân |
1021. |
G12.18.89.899 |
Chi cục Thuế khu vực Châu Thành - Thoại Sơn |
1022. |
G12.18.91.899 |
Chi cục Thuế Thành phố Rạch Giá |
1023. |
G12.18.91.900 |
Chi cục Thuế Thị xã Hà Tiên |
1024. |
G12.18.91.911 |
Chi cục Thuế Huyện Phú Quốc |
1025. |
G12.18.91.912 |
Chi cục Thuế Huyện Kiên Hải |
1026. |
G12.18.91.914 |
Chi cục Thuế Huyện Giang Thành |
1027. |
G12.18.91.915 |
Chi cục Thuế khu vực An Biên - An Minh |
1028. |
G12.18.91.916 |
Chi cục Thuế khu vực Hòn Đất - Kiên Lương |
1029. |
G12.18.91.917 |
Chi cục Thuế khu vực Châu Thành - Tân Hiệp |
1030. |
G12.18.91.918 |
Chi cục Thuế khu vực Giồng Riềng - Gò Quao |
1031. |
G12.18.91.919 |
Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Thuận - U Minh Thượng |
1032. |
G12.18.92.916 |
Chi cục Thuế Quận Ninh Kiều |
1033. |
G12.18.92.928 |
Chi cục Thuế khu vực Cờ Đỏ - Thới Lai |
1034. |
G12.18.92.929 |
Chi cục Thuế khu vực Thốt Nốt - Vĩnh Thạnh |
1035. |
G12.18.92.930 |
Chi cục Thuế khu vực Bình Thủy - Ô Môn |
1036. |
G12.18.92.931 |
Chi cục Thuế khu vực Cái Răng - Phong Điền |
1037. |
G12.18.93.937 |
Chi cục Thuế khu vực Il_Hậu Giang |
1038. |
G12.18.93.938 |
Chi cục Thuế khu vực III - Hậu Giang |
1039. |
G12.18.93.939 |
Chi cục Thuế khu vực I - Hậu Giang |
1040. |
G12.18.93.940 |
Chi cục Thuế khu vực IV - Hậu Giang |
1041. |
G12.18.94.943 |
Chi cục Thuế Huyện Kế Sách |
1042. |
G12.18.94.950 |
Chi cục Thuế Thị xã Vĩnh Châu |
1043. |
G12.18.94.952 |
Chi cục Thuế khu vực Châu Thành |
1044. |
G12.18.94.953 |
Chi cục Thuế khu vực Thạnh Trị |
1045. |
G12.18.94.954 |
Chi cục Thuế khu vực Thành phố Sóc Trăng |
1046. |
G12.18.94.955 |
Chi cục Thuế khu vực Long Phú |
1047. |
G12.18.95.954 |
Chi cục Thuế Thành phố Bạc Liêu |
1048. |
G12.18.95.962 |
Chi cục Thuế khu vực Hòa Bình - Vĩnh Lợi |
1049. |
G12.18.95.963 |
Chi cục Thuế khu vực Phước Long - Hồng Dân |
1050. |
G12.18.95.964 |
Chi cục Thuế khu vực Giá Rai - Đông Hải |
1051. |
G12.18.96.974 |
Chi cục Thuế khu vực I - Cà Mau |
1052. |
G12.18.96.975 |
Chi cục Thuế khu vực II - Cà Mau |
1053. |
G12.18.96.976 |
Chi cục Thuế khu vực III - Cà Mau |
1054. |
G12.18.96.977 |
Chi cục Thuế khu vực IV - Cà Mau |
1055. |
||
1056. |
||
1057. |
||
1058. |
||
1059. |
||
1060. |
||
1061. |
||
1062. |
||
1063. |
||
1064. |
||
1065. |
||
1066. |
||
1067. |
||
1068. |
||
1069. |
||
1070. |
||
1071. |
||
1072. |
||
1073. |
||
1074. |
||
1075. |
||
1076. |
||
1077. |
||
1078. |
||
1079. |
||
1080. |
||
1081. |
||
1082. |
||
1083. |
||
1084. |
||
1085. |
||
1086. |
||
1087. |
||
1088. |
||
1089. |
||
1090. |
||
1091. |
||
1092. |
||
1093. |
||
1094. |
||
1095. |
||
1096. |
||
1097. |
||
1098. |
||
1099. |
||
1100. |
||
1101. |
||
1102. |
||
1103. |
||
1104. |
||
1105. |
||
1106. |
||
1107. |
||
1108. |
||
1109. |
||
1110. |
||
1111. |
||
1112. |
||
1113. |
||
1114. |
||
1115. |
||
1116. |
||
1117. |
||
1118. |
||
1119. |
||
1120. |
||
1121. |
||
1122. |
||
1123. |
||
1124. |
||
1125. |
||
1126. |
||
1127. |
||
1128. |
||
1129. |
||
1130. |
||
1131. |
||
1132. |
||
1133. |
||
1134. |
||
1135. |
||
1136. |
||
1137. |
||
1138. |
||
1139. |
G12.32.86.867 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Sa Đéc |
1140. |
G12.32.86.871 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Tam Nông |
1141. |
||
1142. |
||
1143. |
||
1144. |
||
1145. |
G12.34.01.002 |
|
1146. |
G12.34.01.003 |
|
1147. |
||
1148. |
G12.34.01.005 |
|
1149. |
G12.34.01.006 |
|
1150. |
G12.34.01.008 |
|
1151. |
G12.34.01.009 |
|
1152. |
||
1153. |
G12.34.01.011 |
|
1154. |
G12.34.01.014 |
|
1155. |
G12.34.01.015 |
|
1156. |
G12.34.01.012 |
|
1157. |
G12.34.01.013 |
|
1158. |
||
1159. |
G12.34.02.002 |
|
1160. |
||
1161. |
G12.34.02.004 |
|
1162. |
G12.34.02.005 |
|
1163. |
G12.34.02.006 |
|
1164. |
G12.34.04.001 |
|
1165. |
G12.34.04.002 |
|
1166. |
G12.34.04.003 |
|
1167. |
G12.34.04.004 |
|
1168. |
G12.34.04.007 |
|
1169. |
G12.34.04.008 |
|
1170. |
||
1171. |
G12.34.10.001 |
|
1172. |
G12.34.10.003 |
|
1173. |
G12.34.10.004 |
|
1174. |
G12.34.10.005 |
|
1175. |
G12.34.10.006 |
|
1176. |
||
1177. |
G12.34.11.002 |
|
1178. |
G12.34.11.003 |
|
1179. |
G12.34.11.004 |
|
1180. |
||
1181. |
G12.34.11.006 |
|
1182. |
||
1183. |
G12.34.20.002 |
|
1184. |
G12.34.20.003 |
|
1185. |
G12.34.20.004 |
|
1186. |
G12.34.20.005 |
|
1187. |
G12.34.20.006 |
|
1188. |
||
1189. |
G12.34.22.002 |
|
1190. |
G12.34.22.003 |
|
1191. |
G12.34.22.004 |
|
1192. |
G12.34.22.005 |
|
1193. |
G12.34.22.006 |
|
1194. |
G12.34.22.007 |
|
1196. |
||
1197. |
G12.34.27.002 |
|
1198. |
G12.34.27.003 |
|
1199. |
G12.34.27.004 |
|
1200. |
G12.34.27.005 |
|
1201. |
G12.34.27.006 |
|
1202. |
||
1203. |
G12.34.31.002 |
|
1204. |
||
1205. |
G12.34.31.004 |
|
1206. |
G12.34.31.005 |
|
1207. |
G12.34.31.006 |
|
1208. |
G12.34.31.007 |
|
1209. |
G12.34.31.008 |
|
1210. |
G12.34.31.009 |
|
1211. |
G12.34.31.010 |
|
1212. |
||
1213. |
G12.34.38.002 |
|
1214. |
G12.34.38.003 |
|
1215. |
G12.34.39.003 |
|
1216. |
G12.34.39.004 |
|
1217. |
G12.34.39.005 |
|
1218. |
G12.34.38.006 |
|
1219. |
G12.34.40.001 |
|
1220. |
G12.34.40.002 |
|
1221. |
G12.34.40.003 |
|
1222. |
||
1223. |
||
1224. |
||
1225. |
G12.34.42.002 |
|
1226. |
||
1227. |
G12.34.42.005 |
|
1228. |
G12.34.42.006 |
|
1229. |
||
1230. |
G12.34.44.002 |
|
1231. |
G12.34.44.003 |
|
1232. |
G12.34.44.004 |
|
1233. |
||
1234. |
G12.34.45.002 |
|
1235. |
G12.34.45.003 |
|
1236. |
||
1237. |
G12.34.45.005 |
|
1238. |
||
1239. |
G12.34.46.002 |
|
1240. |
G12.34.46.003 |
|
1241. |
G12.34.46.004 |
|
1242. |
||
1243. |
||
1244. |
||
1245. |
G12.34.48.003 |
|
1246. |
G12.34.48.004 |
|
1247. |
G12.34.48.005 |
|
1248. |
||
1249. |
||
1250. |
G12.34.49.002 |
|
1251. |
G12.34.49.003 |
|
1252. |
G12.34.49.004 |
|
1253. |
||
1254. |
G12.34.51.002 |
|
1255. |
G12.34.51.003 |
|
1256. |
||
1257. |
G12.34.56.002 |
|
1258. |
G12.34.56.003 |
|
1259. |
G12.34.56.004 |
|
1260. |
G12.34.56.005 |
|
1261. |
G12.34.56.006 |
|
1262. |
||
1263. |
G12.34.64.002 |
|
1264. |
G12.34.64.003 |
|
1265. |
||
1266. |
||
1267. |
G12.34.66.002 |
|
1268. |
G12.34.66.003 |
|
1269. |
G12.34.66.004 |
|
1270. |
||
1271. |
G12.34.70.002 |
|
1272. |
G12.34.70.003 |
|
1273. |
G12.34.70.004 |
|
1274. |
||
1275. |
G12.34.72.002 |
|
1276. |
G12.34.72.003 |
|
1277. |
G12.34.72.004 |
|
1278. |
G12.34.72.005 |
|
1279. |
G12.34.72.006 |
|
1280. |
||
1281. |
Chi cục Hải quan Quản lý hàng hóa xuất nhập khẩu ngoài khu công nghiệp |
|
1282. |
G12.34.74.003 |
|
1283. |
G12.34.74.004 |
|
1284. |
G12.34.74.005 |
|
1285. |
G12.34.74.006 |
|
1286. |
G12.34.74.007 |
|
1287. |
G12.34.74.008 |
|
1288. |
||
1289. |
G12.34.75.002 |
|
1290. |
G12.34.75.003 |
|
1291. |
G12.34.75.004 |
|
1292. |
G12.34.75.005 |
|
1293. |
G12.34.75.006 |
|
1294. |
||
1295. |
G12.34.75.008 |
|
1296. |
G12.34.75.009 |
|
1297. |
||
1298. |
G12.34.77.002 |
|
1299. |
G12.34.77.003 |
|
1300. |
G12.34.77.004 |
|
1301. |
G12.34.77.005 |
|
1302. |
G12.34.77.006 |
|
1303. |
||
1304. |
G12.34.79.002 |
|
1305. |
G12.34.79.003 |
|
1306. |
G12.34.79.004 |
|
1307. |
||
1308. |
G12.34.79.006 |
|
1309. |
G12.34.79.007 |
|
1310. |
||
1311. |
G12.34.79.009 |
|
1312. |
||
1313. |
||
1314. |
G12.34.79.012 |
|
1315. |
G12.34.79.013 |
|
1316. |
||
1317. |
G12.34.80.002 |
|
1318. |
G12.34.80.003 |
|
1319. |
G12.34.80.004 |
|
1320. |
G12.34.80.005 |
|
1321. |
G12.34.80.007 |
|
1322. |
G12.34.80.008 |
|
1323. |
||
1324. |
||
1325. |
G12.34.87.004 |
|
1326. |
G12.34.87.005 |
|
1327. |
||
1328. |
||
1329. |
G12.34.87.008 |
|
1330. |
G12.34.89.001 |
|
1331. |
G12.34.89.002 |
|
1332. |
G12.34.89.003 |
|
1333. |
G12.34.89.004 |
|
1334. |
G12.34.89.005 |
|
1335. |
G12.34.89.006 |
|
1336. |
||
1337. |
G12.34.91.002 |
|
1338. |
||
1339. |
||
1340. |
G12.34.91.005 |
|
1341. |
||
1342. |
G12.34.92.002 |
|
1343. |
G12.34.92.003 |
|
1344. |
G12.34.92.004 |
|
1345. |
G12.34.92.005 |
|
1346. |
||
1347. |
G12.34.96.002 |
|
1348. |
G12.34.96.003 |
|
1349. |
||
1350. |
||
1351. |
||
1352. |
||
1353. |
||
1354. |
Đội Kiểm soát chống buôn lậu hàng giả và bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ (Đội 4) |
|
1355. |
Đội Kiểm soát chống buôn lậu ma túy khu vực miền Bắc (Đội 5) |
|
1356. |
Đội Kiểm soát chống buôn lậu ma túy khu vực miền Nam (Đội 6) |
|
1357. |
||
1358. |
||
1359. |
||
1361. |
||
1362. |
||
1363. |
||
1364. |
||
1365. |