Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 1421/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 02/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Phạm Đức Toàn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1421/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 02 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Tiếp theo Quyết định số 1356/QĐ-UBND và Quyết định số 1365/QĐ- UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 16 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên.
(Có quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định này bãi bỏ các nội dung sau:
1. Quy trình trong mục II ban hành kèm theo Quyết định số 549/QĐ- UBND ngày 12/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
2. Quy trình trong mục II ban hành kèm theo Quyết định số 1743/QĐ- UBND ngày 26/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường thuộc Tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 01: Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển Trưởng phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Trưởng phòng Kinh tế/Phòng kinh tế, hạ tầng và đô thị |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo xin ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan. Tham mưu tổ chức họp liên ngành (nếu cần). + Công chức được phân công tổng hợp, tiếp thu ý kiến các đơn vị liên quan; dự thảo báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia. + Soạn thảo tờ trình kèm theo dự thảo quyết định của UBND cấp xã trình UBND cấp xã phê duyệt. - Trường hợp hồ sơ không tuân thủ đầy đủ theo quy định, trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản kết quả thẩm định. |
Công chức thuộc phòng Kinh tế/Phòng kinh tế, hạ tầng và đô thị được giao xử lý hồ sơ |
31 ngày |
- Văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan; - Thông báo kết luận cuộc họp (Nếu có). - Dự thảo Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan, đơn vị liên quan. - Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND cấp xã Quyết định Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý. - Dự thảo Quyết định Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý |
Bước 5 |
Phê duyệt Tờ trình đề nghị UBND cấp xã Quyết định Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý |
Trưởng phòng Kinh tế/Phòng kinh tế, hạ tầng và đô thị |
10 ngày |
- Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan, đơn vị liên quan. - Tờ trình đề nghị UBND cấp xã Quyết định Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý. - Dự thảo Quyết định Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý |
Bước 6 |
Phê duyệt Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
15 ngày |
- Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý. |
Bước 7 |
Tổ chức thực hiện việc bàn giao, tiếp nhận tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
Các cơ quan đơn vị, doanh nghiệp có liên quan |
30 ngày |
Biên bản bàn giao, tiếp nhận tài sản. |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
01 ngày |
- Biên bản bàn giao, tiếp nhận tài sản. - Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý. |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
90 ngày |
2. Quy trình số 02: Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển Trưởng phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Trưởng phòng Kinh tế/Phòng kinh tế, hạ tầng và đô thị |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo xin ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan. Tham mưu tổ chức họp liên ngàn (nếu cần). + Công chức được phân công tổng hợp, tiếp thu ý kiến các đơn vị liên quan; dự thảo báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia. + Soạn thảo tờ trình kèm theo dự thảo quyết định của UBND cấp xã trình UBND cấp xã phê duyệt. - Trường hợp hồ sơ không tuân thủ đầy đủ theo quy định, trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản kết quả thẩm định. |
Công chức thuộc phòng Kinh tế/Phòng kinh tế, hạ tầng và đô thị được giao xử lý hồ sơ |
32 ngày |
- Văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan; - Thông báo kết luận cuộc họp (Nếu có). - Dự thảo Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan, đơn vị liên quan. - Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND cấp xã Quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp. - Dự thảo Quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp. |
Bước 5 |
Phê duyệt Tờ trình đề nghị UBND cấp xã Quyết định Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý |
Trưởng phòng Kinh tế/Phòng kinh tế, hạ tầng và đô thị |
10 ngày |
- Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan, đơn vị liên quan. - Tờ trình đề nghị UBND cấp xã Quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp. - Dự thảo Quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp. |
Bước 6 |
Phê duyệt Quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
29 ngày |
Quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp. |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày |
Quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp. |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
75 ngày |
3. Quy trình số 03: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ thực hiện số hóa hồ sơ chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND xã. - Trường hợp chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công UBND xã |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, phân công cho Chuyên viên thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đúng theo quy định: + Báo cáo kết quả thẩm định với lãnh đạo phòng + Dự thảo văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định: + Báo cáo kết quả thẩm định với lãnh đạo phòng + Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Chuyên viên được phân công xử lý |
11 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận, nêu rõ lý do - Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Bước 5 |
Xem xét trình trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận, nêu rõ lý do - Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
01 ngày làm việc |
- Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận, nêu rõ lý do - Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Bước 7 |
Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
- Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận, nêu rõ lý do - Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công UBND xã |
Giờ hành chính |
- Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận, nêu rõ lý do - Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
4. Quy trình số 04: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ thực hiện số hóa hồ sơ chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND xã. - Trường hợp chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công UBND xã |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, phân công cho Chuyên viên thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: Trên cơ sở kiểm tra hồ sơ cấp Giấy chứng nhận được lưu Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
Chuyên viên được phân công xử lý |
02 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Bước 5 |
Xem xét trình trình Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
01 ngày làm việc |
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Bước 7 |
Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công UBND xã |
Giờ hành chính |
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
5. Quy trình số 05: Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1421/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 02 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Tiếp theo Quyết định số 1356/QĐ-UBND và Quyết định số 1365/QĐ- UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 16 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên.
(Có quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định này bãi bỏ các nội dung sau:
1. Quy trình trong mục II ban hành kèm theo Quyết định số 549/QĐ- UBND ngày 12/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
2. Quy trình trong mục II ban hành kèm theo Quyết định số 1743/QĐ- UBND ngày 26/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường thuộc Tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 01: Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển Trưởng phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Trưởng phòng Kinh tế/Phòng kinh tế, hạ tầng và đô thị |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo xin ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan. Tham mưu tổ chức họp liên ngành (nếu cần). + Công chức được phân công tổng hợp, tiếp thu ý kiến các đơn vị liên quan; dự thảo báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia. + Soạn thảo tờ trình kèm theo dự thảo quyết định của UBND cấp xã trình UBND cấp xã phê duyệt. - Trường hợp hồ sơ không tuân thủ đầy đủ theo quy định, trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản kết quả thẩm định. |
Công chức thuộc phòng Kinh tế/Phòng kinh tế, hạ tầng và đô thị được giao xử lý hồ sơ |
31 ngày |
- Văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan; - Thông báo kết luận cuộc họp (Nếu có). - Dự thảo Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan, đơn vị liên quan. - Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND cấp xã Quyết định Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý. - Dự thảo Quyết định Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý |
Bước 5 |
Phê duyệt Tờ trình đề nghị UBND cấp xã Quyết định Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý |
Trưởng phòng Kinh tế/Phòng kinh tế, hạ tầng và đô thị |
10 ngày |
- Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan, đơn vị liên quan. - Tờ trình đề nghị UBND cấp xã Quyết định Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý. - Dự thảo Quyết định Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý |
Bước 6 |
Phê duyệt Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
15 ngày |
- Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý. |
Bước 7 |
Tổ chức thực hiện việc bàn giao, tiếp nhận tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
Các cơ quan đơn vị, doanh nghiệp có liên quan |
30 ngày |
Biên bản bàn giao, tiếp nhận tài sản. |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
01 ngày |
- Biên bản bàn giao, tiếp nhận tài sản. - Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý. |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
90 ngày |
2. Quy trình số 02: Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển Trưởng phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Trưởng phòng Kinh tế/Phòng kinh tế, hạ tầng và đô thị |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo xin ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan. Tham mưu tổ chức họp liên ngàn (nếu cần). + Công chức được phân công tổng hợp, tiếp thu ý kiến các đơn vị liên quan; dự thảo báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia. + Soạn thảo tờ trình kèm theo dự thảo quyết định của UBND cấp xã trình UBND cấp xã phê duyệt. - Trường hợp hồ sơ không tuân thủ đầy đủ theo quy định, trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản kết quả thẩm định. |
Công chức thuộc phòng Kinh tế/Phòng kinh tế, hạ tầng và đô thị được giao xử lý hồ sơ |
32 ngày |
- Văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan; - Thông báo kết luận cuộc họp (Nếu có). - Dự thảo Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan, đơn vị liên quan. - Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND cấp xã Quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp. - Dự thảo Quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp. |
Bước 5 |
Phê duyệt Tờ trình đề nghị UBND cấp xã Quyết định Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý |
Trưởng phòng Kinh tế/Phòng kinh tế, hạ tầng và đô thị |
10 ngày |
- Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan, đơn vị liên quan. - Tờ trình đề nghị UBND cấp xã Quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp. - Dự thảo Quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp. |
Bước 6 |
Phê duyệt Quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
29 ngày |
Quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp. |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày |
Quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp. |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
75 ngày |
3. Quy trình số 03: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ thực hiện số hóa hồ sơ chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND xã. - Trường hợp chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công UBND xã |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, phân công cho Chuyên viên thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đúng theo quy định: + Báo cáo kết quả thẩm định với lãnh đạo phòng + Dự thảo văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định: + Báo cáo kết quả thẩm định với lãnh đạo phòng + Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Chuyên viên được phân công xử lý |
11 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận, nêu rõ lý do - Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Bước 5 |
Xem xét trình trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận, nêu rõ lý do - Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
01 ngày làm việc |
- Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận, nêu rõ lý do - Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Bước 7 |
Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
- Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận, nêu rõ lý do - Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công UBND xã |
Giờ hành chính |
- Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận, nêu rõ lý do - Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
4. Quy trình số 04: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ thực hiện số hóa hồ sơ chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND xã. - Trường hợp chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công UBND xã |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, phân công cho Chuyên viên thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: Trên cơ sở kiểm tra hồ sơ cấp Giấy chứng nhận được lưu Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
Chuyên viên được phân công xử lý |
02 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Bước 5 |
Xem xét trình trình Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
01 ngày làm việc |
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Bước 7 |
Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công UBND xã |
Giờ hành chính |
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
5. Quy trình số 05: Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ thực hiện số hóa hồ sơ chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND xã - Trường hợp chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công UBND xã |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, phân công cho Chuyên viên thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đúng theo quy định: + Báo cáo kết quả thẩm định với lãnh đạo phòng + Dự thảo văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định: + Báo cáo kết quả thẩm định với lãnh đạo phòng + Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
Chuyên viên được phân công xử lý |
02 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận, nêu rõ lý do - Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Bước 5 |
Xem xét trình trình Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận, nêu rõ lý do - Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
01 ngày làm việc |
- Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận, nêu rõ lý do - Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Bước 7 |
Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
- Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận, nêu rõ lý do - Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công UBND xã |
Giờ hành chính |
- Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận, nêu rõ lý do - Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 7 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
6. Quy trình số 06: Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ thực hiện số hóa hồ sơ chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND xã. - Trường hợp chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công UBND xã |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, phân công cho Chuyên viên thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đúng theo quy định: văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định: Dự thảo cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại được phân công |
10 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận, nêu rõ lý do - Dự thảo cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Bước 5 |
Xem xét trình trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản từ chối cấp giấy phép, nêu rõ lý do - Dự thảo Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
01 ngày làm việc |
- Văn bản từ chối cấp giấy phép, nêu rõ lý do - Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Bước 7 |
Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
- Văn bản từ chối cấp giấy phép, nêu rõ lý do - Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công UBND xã |
Giờ hành chính |
- Văn bản từ chối cấp giấy phép, nêu rõ lý do - Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
7. Quy trình số 07: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ thực hiện số hóa hồ sơ chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND xã. - Trường hợp chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công UBND xã |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, phân công cho Chuyên viên thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đúng theo quy định: văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định: Dự thảo cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại được phân công |
10 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản từ chối cấp giấy phép, nêu rõ lý do - Dự thảo cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Bước 5 |
Xem xét trình trình Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản từ chối cấp giấy phép, nêu rõ lý do - Dự thảo cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
01 ngày làm việc |
- Văn bản từ chối cấp giấy phép, nêu rõ lý do - Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Bước 7 |
Phát hành văn bản |
Văn thư |
0.5 ngày làm việc |
- Văn bản từ chối cấp giấy phép, nêu rõ lý do - Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công UBND xã |
Giờ hành chính |
- Văn bản từ chối cấp giấy phép, nêu rõ lý do - Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
8. Quy trình số 08: Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ thực hiện số hóa hồ sơ chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND xã. - Trường hợp chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công UBND xã |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, phân công cho Chuyên viên thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đúng theo quy định: văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định: Dự thảo cấp lai Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại được phân công |
10 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản từ chối cấp phép, nêu rõ lý do - Dự thảo cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Bước 5 |
Xem xét trình trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản từ chối cấp phép, nêu rõ lý do - Dự thảo cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
01 ngày làm việc |
- Văn bản từ chối cấp giấy phép, nêu rõ lý do - Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Bước 7 |
Phát hành văn bản |
Văn thư |
0.5 ngày làm việc |
- Văn bản từ chối cấp giấy phép, nêu rõ lý do - Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công UBND xã |
Giờ hành chính |
- Văn bản từ chối cấp giấy phép, nêu rõ lý do - Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
9. Quy trình số 09: Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ thực hiện số hóa hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn. - Trường hợp chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, phân công cho công chức thẩm định. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đúng theo quy định: Dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định: Dự thảo Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
Công chức phòng chuyên môn cấp xã được phân công |
06 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép nêu rõ lý do. - Dự thảo Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
Bước 5 |
Thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã |
01 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép, nêu rõ lý do. - Dự thảo Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
- Văn bản từ chối cấp Giấy phép, nêu rõ lý do. - Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
Bước 7 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
- Văn bản từ chối cấp Giấy phép, nêu rõ lý do. - Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
- Văn bản từ chối cấp Giấy phép, nêu rõ lý do. - Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
10. Quy trình số 10: Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ thực hiện số hóa hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn. - Trường hợp chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, phân công cho công chức thẩm định. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đúng theo quy định: Dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định: Dự thảo Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
Công chức phòng chuyên môn cấp xã được phân công |
03 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép nêu rõ lý do. - Dự thảo Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
Bước 5 |
Thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã |
01 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép, nêu rõ lý do. - Dự thảo Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
- Văn bản từ chối cấp Giấy phép, nêu rõ lý do. - Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
Bước 7 |
Phát hành văn bản |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Văn bản từ chối cấp Giấy phép, nêu rõ lý do. - Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
- Văn bản từ chối cấp Giấy phép, nêu rõ lý do. - Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
11. Quy trình số 11: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ thực hiện số hóa hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn. - Trường hợp chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, phân công cho công chức thẩm định. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đúng theo quy định: Dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định: Dự thảo Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
Công chức phòng chuyên môn cấp xã được phân công |
03 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép nêu rõ lý do. - Dự thảo Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
Bước 5 |
Thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã |
01 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép, nêu rõ lý do. - Dự thảo Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
- Văn bản từ chối cấp Giấy phép, nêu rõ lý do. - Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
Bước 7 |
Phát hành văn bản |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Văn bản từ chối cấp Giấy phép, nêu rõ lý do. - Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
- Văn bản từ chối cấp Giấy phép, nêu rõ lý do. - Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
12. Quy trình số 12: Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ thực hiện số hóa hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn. - Trường hợp chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, phân công cho công chức thẩm định. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đúng theo quy định: Dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định: Dự thảo Giấy phép bán lẻ rượu. |
Công chức phòng chuyên môn cấp xã được phân công |
06 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép nêu rõ lý do. - Dự thảo Giấy phép bán lẻ rượu. |
Bước 5 |
Thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã |
01 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép, nêu rõ lý do. - Dự thảo Giấy phép bán lẻ rượu. |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
- Văn bản từ chối cấp Giấy phép, nêu rõ lý do. - Giấy phép bán lẻ rượu. |
Bước 7 |
Phát hành văn bản |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Văn bản từ chối cấp Giấy phép, nêu rõ lý do. - Giấy phép bán lẻ rượu. |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
- Văn bản từ chối cấp Giấy phép, nêu rõ lý do. - Giấy phép bán lẻ rượu. |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
13. Quy trình số 13: Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ thực hiện số hóa hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn. - Trường hợp chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, phân công cho công chức thẩm định. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đúng theo quy định: Dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định: Dự thảo Giấy phép bán lẻ rượu. |
Công chức phòng chuyên môn cấp xã được phân công |
03 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép nêu rõ lý do. - Dự thảo Giấy phép bán lẻ rượu. |
Bước 5 |
Thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã |
01 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép, nêu rõ lý do. - Dự thảo Giấy phép bán lẻ rượu. |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
- Văn bản từ chối cấp Giấy phép, nêu rõ lý do. - Giấy phép bán lẻ rượu. |
Bước 7 |
Phát hành văn bản |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Văn bản từ chối cấp Giấy phép, nêu rõ lý do. - Giấy phép bán lẻ rượu. |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
- Văn bản từ chối cấp Giấy phép, nêu rõ lý do. - Giấy phép bán lẻ rượu. |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
14. Quy trình số 14: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ thực hiện số hóa hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn. - Trường hợp chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, phân công cho công chức thẩm định. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đúng theo quy định: Dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định: Dự thảo Giấy phép bán lẻ rượu. |
Công chức phòng chuyên môn cấp xã được phân công |
03 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép nêu rõ lý do. - Dự thảo Giấy phép bán lẻ rượu. |
Bước 5 |
Thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã |
01 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép, nêu rõ lý do. - Dự thảo Giấy phép bán lẻ rượu. |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
- Văn bản từ chối cấp Giấy phép, nêu rõ lý do. - Giấy phép bán lẻ rượu. |
Bước 7 |
Phát hành văn bản |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Văn bản từ chối cấp Giấy phép, nêu rõ lý do. - Giấy phép bán lẻ rượu. |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
- Văn bản từ chối cấp Giấy phép, nêu rõ lý do. - Giấy phép bán lẻ rượu. |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (hoặc trong thời hạn 3 ngày làm việc, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả gửi yêu cầu bổ sung hồ sơ). - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển Trưởng phòng: Kinh tế hoặc Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (Phòng KT HT&ĐT) |
Chủ tịch UBND cấp xã |
0,25 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị xử lý |
Trưởng phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
0,25 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Văn bản đề nghị tham gia ý kiến vào hồ sơ dự thảo Phương án cắm mốc chỉ giới trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
- Văn bản đề nghị tham gia ý kiến; Dự thảo Phương án đề nghị tham gia ý kiến. |
Bước 5 |
Xem xét trình Phó Chủ tịch phụ trách. |
Trưởng phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
0,5 ngày |
- Văn bản đề nghị tham gia ý kiến; Dự thảo Phương án đề nghị tham gia ý kiến. |
Bước 6 |
Phê duyệt Văn bản đề nghị tham gia ý kiến gửi tới Sở Nông nghiệp &MT, các cơ quan, đơn vị và các tổ chức khác có liên quan (thời gian tham gia trong 5 ngày) |
Phó Chủ tịch phụ trách |
0,5 ngày |
- Văn bản đề nghị tham gia ý kiến; Dự thảo Phương án đề nghị tham gia ý kiến. |
Bước 7 |
Sau khi hết thời gian tham gia ý kiến của các đơn vị có liên quan. Tổng hợp ý kiến tham gia, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Tờ trình đề nghị UBND huyện Quyết định phê duyệt; Dự thảo Quyết định phê duyệt Quy trình vận hành. - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. |
Công chức phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị được giao xử lý hồ sơ |
13 ngày |
- Dự thảo Tờ trình đề nghị phê duyệt; Dự thảo phương án phê duyệt. - Dự thảo Văn bản thông báo trả lại hồ sơ. |
Bước 8 |
Xem xét trình Phó Chủ tịch phụ trách |
Trưởng phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
4 ngày |
- Dự thảo Tờ trình đề nghị phê duyệt; Dự thảo phương án phê duyệt. - Dự thảo Văn bản thông báo trả lại hồ sơ. |
Bước 9 |
Xem xét trình Chủ tịch UBND cấp xã Tờ trình đề nghị phê duyệt; Quyết định phê duyệt Phương án hoặc văn bản thông báo trả lại hồ sơ. |
Phó Chủ tịch phụ trách |
4 ngày |
- Tờ trình đề nghị phê duyệt; Dự thảo Phương án phê duyệt. - Dự thảo Văn bản thông báo trả lại hồ sơ. |
Bước 10 |
Phê duyệt Quyết định phê duyệt Quy trình vận hành hoặc văn bản thông báo trả lại hồ sơ. |
Chủ tịch UBND cấp xã |
1,5 ngày |
- Quyết định phê duyệt. - Văn bản thông báo trả lại hồ sơ. |
Bước 11 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
- Quyết định phê duyệt. - Văn bản thông báo trả lại hồ sơ. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
25 ngày |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (hoặc trong thời hạn 3 ngày làm việc, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả gửi yêu cầu bổ sung hồ sơ). - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển Trưởng phòng: Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị hoặc Phòng Kinh tế (Phòng KT HT&ĐT) |
Chủ tịch UBND cấp xã |
0,25 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị xử lý |
Trưởng phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
0,25 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: Dự thảo Văn bản đề nghị tham gia ý kiến vào hồ sơ dự thảo Phương án trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
- Dự thảo Văn bản đề nghị tham gia ý kiến. |
Bước 5 |
Xem xét trình Phó Chủ tịch phụ trách. |
Trưởng phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
0,5 ngày |
- Dự thảo Văn bản đề nghị tham gia ý kiến. |
Bước 6 |
Phê duyệt Văn bản đề nghị tham gia ý kiến gửi tới Sở Nông nghiệp &MT, cơ quan, tổ chức khác có liên quan (thời gian tham gia trong 5 ngày) |
Phó Chủ tịch phụ trách |
0,5 ngày |
- Văn bản đề nghị tham gia ý kiến. |
Bước 7 |
Sau khi hết thời gian tham gia ý kiến của các đơn vị có liên quan. Tổng hợp ý kiến tham gia, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Tờ trình đề nghị UBND huyện Quyết định phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp; Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án ứng phó khẩn cấp. - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. |
Công chức phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị được giao xử lý hồ sơ |
12 ngày |
- Dự thảo Tờ trình đề nghị phê duyệt; Dự thảo Quyết định phê duyệt. - Dự thảo Văn bản thông báo trả lại hồ sơ. |
Bước 8 |
Xem xét trình Phó Chủ tịch phụ trách |
Trưởng phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
2,5 ngày |
- Dự thảo Tờ trình đề nghị phê duyệt; Dự thảo Quyết định phê duyệt. - Dự thảo Văn bản thông báo trả lại hồ sơ. |
Bước 9 |
Xem xét trình Chủ tịch UBND cấp huyện Tờ trình đề nghị phê duyệt phương án ứng phó khẩn cấp; Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án ứng phó khẩn cấp hoặc văn bản thông báo trả lại hồ sơ. |
Phó Chủ tịch phụ trách |
2,5 ngày |
- Tờ trình đề nghị phê duyệt; Dự thảo Quyết định phê duyệt. - Dự thảo Văn bản thông báo trả lại hồ sơ. |
Bước 10 |
Quyết định phê duyệt phương án ứng phó tình huống khẩn cấp hoặc văn bản thông báo trả lại hồ sơ. |
Chủ tịch UBND cấp xã |
0,5 ngày |
- Quyết định phê duyệt. - Văn bản thông báo trả lại hồ sơ. |
Bước 11 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
- Tờ trình đề nghị phê duyệt. - Văn bản thông báo trả lại hồ sơ. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
20 ngày |