Quyết định 1391/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt 07 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 1391/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Lĩnh vực | Sở hữu trí tuệ,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1391/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 25 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT 07 QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
Căn cứ Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2774/QĐ-BKHCN ngày 18 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 105/TTr-SKHCN ngày 23 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục 07 (bảy) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long được ban hành kèm theo Quyết định số 1299/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực viễn thông và internet; tần số vô tuyến điện; sở hữu trí tuệ; an toàn bức xạ và hạt nhân; hoạt động khoa học và công nghệ; tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt 07 quy trình nội bộ trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục II kèm theo).
Bãi bỏ 07 quy trình nội bộ (số thứ tự 45,46,48, 50,51,52,53) trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ được ban hành kèm theo Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực viễn thông và internet; tần số vô tuyến điện; sở hữu trí tuệ; an toàn bức xạ và hạt nhân; hoạt động khoa học và công nghệ; tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Cập nhật công khai đầy đủ danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính đã được công bố trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
- Đồng bộ đầy đủ danh mục nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính đã được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long.
- Cấu hình quy trình điện tử trên Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đối với các quy trình đã được phê duyệt tại Điều 2 Quyết định này, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Phối hợp với Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã niêm yết công khai đầy đủ danh mục thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1391/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 25 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT 07 QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
Căn cứ Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2774/QĐ-BKHCN ngày 18 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 105/TTr-SKHCN ngày 23 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục 07 (bảy) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long được ban hành kèm theo Quyết định số 1299/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực viễn thông và internet; tần số vô tuyến điện; sở hữu trí tuệ; an toàn bức xạ và hạt nhân; hoạt động khoa học và công nghệ; tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt 07 quy trình nội bộ trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục II kèm theo).
Bãi bỏ 07 quy trình nội bộ (số thứ tự 45,46,48, 50,51,52,53) trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ được ban hành kèm theo Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực viễn thông và internet; tần số vô tuyến điện; sở hữu trí tuệ; an toàn bức xạ và hạt nhân; hoạt động khoa học và công nghệ; tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Cập nhật công khai đầy đủ danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính đã được công bố trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
- Đồng bộ đầy đủ danh mục nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính đã được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long.
- Cấu hình quy trình điện tử trên Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đối với các quy trình đã được phê duyệt tại Điều 2 Quyết định này, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Phối hợp với Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã niêm yết công khai đầy đủ danh mục thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ |
||||||
1 |
1.013916 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
20 ngày |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo địa chỉ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long số Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh Long. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ. |
- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp: 250.000 đ Lệ phí đăng bạ Quyết định cấp chứng chỉ: 75.000 đồng. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2027 trở đi, mức thu lệ phí đăng bạ Quyết định cấp chứng chỉ: 150.000 đồng. - Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp: 100.000 đồng. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2027 trở đi, mức thu lệ phí cấp Quyết định cấp chứng chỉ: 200.000 đồng |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp; được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT- BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020; Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2023. - Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân. |
2 |
1.013919 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
20 ngày |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo địa chỉ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long số Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh Long. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ. |
- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp: 250.000 đ - Lệ phí đăng bạ Quyết định cấp lại chứng chỉ: 75.000 đồng. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2027 trở đi, mức thu lệ phí đăng bạ Quyết định cấp lại chứng chỉ: 150.000 đồng Lệ phí cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp: 100.000 đ. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2027 trở đi, mức thu lệ phí cấp lại Quyết định cấp chứng chỉ: 200.000 đồng |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp; được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020; Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2023; - Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân. |
3 |
1.013924 |
Thủ tục ghi nhận tổ chức đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
20 ngày |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo địa chỉ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long số Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh Long. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ. |
- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp: 250.000 đ - Lệ phí đăng bạ Quyết định ghi nhận Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp: 75.000 đồng. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2027 trở đi, mức thu lệ phí đăng bạ Quyết định ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng. |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp; được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT- BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020; Thông tư số 63/2023/TT- BTC ngày 16 tháng 10 năm 2023. Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân. |
4 |
1.013928 |
Thủ tục ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
20 ngày |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo địa chỉ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long số Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh Long. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ. |
- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp: 250.000 đồng - Lệ phí đăng bạ Quyết định ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp: 75.000 đồng. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2027 trở đi, mức thu lệ phí đăng bạ Quyết định ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng. |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp; được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT- BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020; Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2023. - Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân |
5 |
1.013942 |
Thủ tục xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
20 ngày |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo địa chỉ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long số Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh Long. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ. |
- Lệ phí đăng bạ Quyết định xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp: 75.000 đồng. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2027 trở đi, mức thu lệ phí đăng bạ Quyết định xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng. - Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp: 250.000 đồng |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp; được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020; Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2023. - Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân. |
6 |
1.013954 |
Thủ tục xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp |
20 ngày |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo địa chỉ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long số Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh Long. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ. |
- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp: 250.000 đồng - Lệ phí đăng bạ Quyết định xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp: 75.000 đồng. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2027 trở đi, mức thu lệ phí đăng bạ Quyết định xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng. |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 263/2016/TT- BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp; được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020; Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2023. Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân. |
7 |
1.013968 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp |
60 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo địa chỉ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long số Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường Long Châu, tỉnh Vĩnh Long. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ. |
- Phí thẩm định hồ sơ: 230.000 đồng/ văn bằng - Lệ phí cấp GCN ĐKHĐ: 60.000 đồng/GCN. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2027 trở đi, mức thu lệ phí cấp văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng. - Phí đăng bạ: 120.000 đồng/ văn bằng - Phí công bố: 120.000 đồng/ yêu cầu |
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022; - Điều 10 của Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Khoản 2 Điều 58 của Nghị định số 65/2023/NĐ- CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ; - Điểm 2.2 Mục A Lệ phí sở hữu công nghiệp; điểm 1.5, 4.1 và 4.2 Mục B Phí sở hữu công nghiệp tại Biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp (Ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính). - Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân. |
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp - Mã thủ tục: 1.013916
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Đổi mới sáng tạo giải quyết. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ |
|
|
Bước 2.1 |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Đổi mới sáng tạo |
0,5 ngày |
Bước 2.2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, hướng dẫn bổ sung hồ sơ thông báo qua thư điện tử hoặc văn bản cho cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối tiếp nhận, giải quyết phải nêu rõ lý do (dự thảo văn bản trả lời). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, dự thảo Tờ trình (kèm theo Dự thảo kết quả) trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Đổi mới sáng tạo |
07 ngày |
Bước 2.3 |
Kiểm tra, xác nhận trước khi trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Đổi mới sáng tạo |
1,5 ngày |
Bước 2.4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
01 ngày |
Bước 2.5 |
Đóng dấu, phát hành đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở KH&CN |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
Bước 3.1 |
Tiếp nhận Tờ trình của Sở Khoa học và Công nghệ chuyển chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 3.2 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Phòng thông qua, trình lãnh đạo Văn phòng phụ trách xét duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt và chuyển văn thư. |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã |
07 ngày |
Bước 3.3 |
Đóng dấu, phát hành; chuyển kết quả đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh lưu kho dữ liệu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ ban đầu. |
Công chức Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
2. Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp - Mã thủ tục: 1.013919
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Đổi mới sáng tạo giải quyết. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ |
|
|
Bước 2.1 |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Đổi mới sáng tạo |
0,5 ngày |
Bước 2.2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, hướng dẫn bổ sung hồ sơ thông báo qua thư điện tử hoặc văn bản cho cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối tiếp nhận, giải quyết phải nêu rõ lý do (dự thảo văn bản trả lời). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, dự thảo Tờ trình (kèm theo Dự thảo kết quả) trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Đổi mới sáng tạo |
07 ngày |
Bước 2.3 |
Kiểm tra, xác nhận trước khi trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Đổi mới sáng tạo |
1,5 ngày |
Bước 2.4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
01 ngày |
Bước 2.5 |
Đóng dấu, phát hành đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở KH&CN |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
Bước 3.1 |
Tiếp nhận Tờ trình của Sở Khoa học và Công nghệ chuyển chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 3.2 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Phòng thông qua, trình lãnh đạo Văn phòng phụ trách xét duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt và chuyển văn thư. |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã |
07 ngày |
Bước 3.3 |
Đóng dấu, phát hành; chuyển kết quả đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh lưu kho dữ liệu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ ban đầu. |
Công chức Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
3. Thủ tục ghi nhận tổ chức đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp - Mã thủ tục: 1.013924
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Đổi mới sáng tạo giải quyết. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ |
|
|
Bước 2.1 |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Đổi mới sáng tạo |
0,5 ngày |
Bước 2.2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, hướng dẫn bổ sung hồ sơ thông báo qua thư điện tử hoặc văn bản cho cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối tiếp nhận, giải quyết phải nêu rõ lý do (dự thảo văn bản trả lời). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, dự thảo Tờ trình (kèm theo Dự thảo kết quả) trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Đổi mới sáng tạo |
07 ngày |
Bước 2.3 |
Kiểm tra, xác nhận trước khi trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Đổi mới sáng tạo |
1,5 ngày |
Bước 2.4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
01 ngày |
Bước 2.5 |
Đóng dấu, phát hành đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở KH&CN |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
Bước 3.1 |
Tiếp nhận Tờ trình của Sở Khoa học và Công nghệ chuyển chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 3.2 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Phòng thông qua, trình lãnh đạo Văn phòng phụ trách xét duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt và chuyển văn thư. |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã |
07 ngày |
Bước 3.3 |
Đóng dấu, phát hành; chuyển kết quả đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh lưu kho dữ liệu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ ban đầu. |
Công chức Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
4. Thủ tục ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp - Mã thủ tục: 1.013928
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Đổi mới sáng tạo giải quyết. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ |
|
|
Bước 2.1 |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Đổi mới sáng tạo |
0,5 ngày |
Bước 2.2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, hướng dẫn bổ sung hồ sơ thông báo qua thư điện tử hoặc văn bản cho cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối tiếp nhận, giải quyết phải nêu rõ lý do (dự thảo văn bản trả lời). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, dự thảo Tờ trình (kèm theo Dự thảo kết quả) trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Đổi mới sáng tạo |
07 ngày |
Bước 2.3 |
Kiểm tra, xác nhận trước khi trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Đổi mới sáng tạo |
1,5 ngày |
Bước 2.4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
01 ngày |
Bước 2.5 |
Đóng dấu, phát hành đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở KH&CN |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
Bước 3.1 |
Tiếp nhận Tờ trình của Sở Khoa học và Công nghệ chuyển chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 3.2 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Phòng thông qua, trình lãnh đạo Văn phòng phụ trách xét duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt và chuyển văn thư. |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã |
07 ngày |
Bước 3.3 |
Đóng dấu, phát hành; chuyển kết quả đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh lưu kho dữ liệu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ ban đầu. |
Công chức Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
5. Thủ tục xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp - Mã thủ tục: 1.013942
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Đổi mới sáng tạo giải quyết. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ |
|
|
Bước 2.1 |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Đổi mới sáng tạo |
0,5 ngày |
Bước 2.2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, hướng dẫn bổ sung hồ sơ thông báo qua thư điện tử hoặc văn bản cho cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối tiếp nhận, giải quyết phải nêu rõ lý do (dự thảo văn bản trả lời). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, dự thảo Tờ trình (kèm theo Dự thảo kết quả) trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Đổi mới sáng tạo |
07 ngày |
Bước 2.3 |
Kiểm tra, xác nhận trước khi trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Đổi mới sáng tạo |
1,5 ngày |
Bước 2.4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
01 ngày |
Bước 2.5 |
Đóng dấu, phát hành đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở KH&CN |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
Bước 3.1 |
Tiếp nhận Tờ trình của Sở Khoa học và Công nghệ chuyển chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 3.2 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Phòng thông qua, trình lãnh đạo Văn phòng phụ trách xét duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt và chuyển văn thư. |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã |
07 ngày |
Bước 3.3 |
Đóng dấu, phát hành; chuyển kết quả đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh lưu kho dữ liệu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ ban đầu. |
Công chức Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
6. Thủ tục xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp - Mã thủ tục: 1.013954
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Đổi mới sáng tạo giải quyết. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ |
|
|
Bước 2.1 |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Đổi mới sáng tạo |
0,5 ngày |
Bước 2.2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, hướng dẫn bổ sung hồ sơ thông báo qua thư điện tử hoặc văn bản cho cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối tiếp nhận, giải quyết phải nêu rõ lý do (dự thảo văn bản trả lời). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, dự thảo Tờ trình (kèm theo Dự thảo kết quả) trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Đổi mới sáng tạo |
07 ngày |
Bước 2.3 |
Kiểm tra, xác nhận trước khi trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Đổi mới sáng tạo |
1,5 ngày |
Bước 2.4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
01 ngày |
Bước 2.5 |
Đóng dấu, phát hành đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở KH&CN |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
Bước 3.1 |
Tiếp nhận Tờ trình của Sở Khoa học và Công nghệ chuyển chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 3.2 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Phòng thông qua, trình lãnh đạo Văn phòng phụ trách xét duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt và chuyển văn thư. |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã |
07 ngày |
Bước 3.3 |
Đóng dấu, phát hành; chuyển kết quả đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh lưu kho dữ liệu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ ban đầu. |
Công chức Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
7. Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp - Mã thủ tục: 1.013968
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Đổi mới sáng tạo giải quyết. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
Bước 2.1 |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Đổi mới sáng tạo |
0,5 ngày |
Bước 2.2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, hướng dẫn bổ sung hồ sơ thông báo qua thư điện tử hoặc văn bản cho cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối tiếp nhận, giải quyết phải nêu rõ lý do (dự thảo văn bản trả lời). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, dự thảo Tờ trình (kèm theo Dự thảo kết quả) trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Đổi mới sáng tạo |
30 ngày |
Bước 2.3 |
Kiểm tra, xác nhận trước khi trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Đổi mới sáng tạo |
05 ngày |
Bước 2.4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
03 ngày |
Bước 2.5 |
Đóng dấu, phát hành đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở KH&CN |
01 ngày |
Bước 3 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
Bước 3.1 |
Tiếp nhận Tờ trình của Sở Khoa học và Công nghệ chuyển chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 3.2 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Phòng thông qua, trình lãnh đạo Văn phòng phụ trách xét duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt và chuyển văn thư. |
Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã |
17 ngày |
Bước 3.3 |
Đóng dấu, phát hành; chuyển kết quả đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh lưu kho dữ liệu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công nơi tiếp nhận hồ sơ ban đầu. |
Công chức Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |