Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 1369/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Lê Trường Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1369/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 23 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2624/QĐ-BGDĐT ngày 17 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1779/TTr-SGDĐT ngày 19 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính và quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới và bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Giáo dục và Đào tạo cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính
- Ban hành mới 05 thủ tục hành chính: gồm 02 TTHC cấp tỉnh và 03 TTHC cấp xã.
- Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh: Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học (Mã TTHC: 1.005144) đã được Chủ tịch UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai.
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
- Ban hành 02 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh và 03 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp xã.
(Phụ lục Danh mục TTHC, Nội dung quy trình TTHC kèm theo)
- Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Giáo dục và Đào tạo và các đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai các thủ tục hành chính đã được công bố thuộc thẩm quyền trên Trang thông tin điện tử, tại trụ sở làm việc của đơn vị, địa phương và Trung tâm Phục vụ hành chính công; triển khai tiếp nhận và xử lý hồ sơ, thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức theo quy định.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Y tế cập nhật công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật, cấu hình nội dung thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính. Thực hiện tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và công nghệ; Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1369/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 23 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2624/QĐ-BGDĐT ngày 17 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1779/TTr-SGDĐT ngày 19 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính và quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới và bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Giáo dục và Đào tạo cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính
- Ban hành mới 05 thủ tục hành chính: gồm 02 TTHC cấp tỉnh và 03 TTHC cấp xã.
- Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh: Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học (Mã TTHC: 1.005144) đã được Chủ tịch UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai.
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
- Ban hành 02 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh và 03 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp xã.
(Phụ lục Danh mục TTHC, Nội dung quy trình TTHC kèm theo)
- Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Giáo dục và Đào tạo và các đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai các thủ tục hành chính đã được công bố thuộc thẩm quyền trên Trang thông tin điện tử, tại trụ sở làm việc của đơn vị, địa phương và Trung tâm Phục vụ hành chính công; triển khai tiếp nhận và xử lý hồ sơ, thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức theo quy định.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Y tế cập nhật công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật, cấu hình nội dung thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính. Thực hiện tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và công nghệ; Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
Stt |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú[1] |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI CẤP TỈNH |
||||||||
1 |
1.014333 |
Đề nghị miễn, giảm học phí trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục đại học công lập |
10 ngày làm việc |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua cổng dịch vụ công quốc gia |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập |
Không có |
Nghị định số 238/2025/NĐ- CP của Chính phủ quy định về chính sách học phí, miễn, giảm, hỗ trợ học phí, hỗ trợ chi phí học tập và giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo |
Nội dung thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 2624/QĐ- BGDĐT ngày 17/9/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
1.014334 |
Đề nghị hỗ trợ chi phí học tập trong trường trung học phổ thông tư thục, cơ sở giáo dục thường xuyên tư thục, trường trung học phổ thông trong các trường đại học, cao đẳng, viện nghiên cứu |
10 ngày làm việc |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua cổng dịch vụ công quốc gia |
Cơ sở giáo dục, Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không có |
Nghị định số 238/2025/NĐ- CP của Chính phủ quy định về chính sách học phí, miễn, giảm, hỗ trợ học phí, hỗ trợ chi phí học tập và giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo |
Nội dung thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 2624/QĐ- BGDĐT ngày 17/9/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI CẤP XÃ |
||||||||
|
1.014335 |
Đề nghị miễn, giảm học phí trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học tư thục và cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học thuộc tổ chức kinh tế, doanh nghiệp nhà nước |
10 ngày làm việc |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua cổng dịch vụ công quốc gia |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Cơ sở giáo dục |
Không có |
Nghị định số 238/2025/NĐ- CP của Chính phủ quy định về chính sách học phí, miễn, giảm, hỗ trợ học phí, hỗ trợ chi phí học tập và giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo |
Nội dung thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 2624/QĐ- BGDĐT ngày 17/9/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
1.014336 |
Đề nghị hỗ trợ chi phí học tập trong cơ sở giáo dục mầm non công lập, cơ sở giáo dục phổ thông công lập, cơ sở giáo dục công lập thực hiện chương trình giáo dục phổ thông |
10 ngày làm việc |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua cổng dịch vụ công quốc gia |
Cơ sở giáo dục |
Không có |
Nghị định số 238/2025/NĐ- CP của Chính phủ quy định về chính sách học phí, miễn, giảm, hỗ trợ học phí, hỗ trợ chi phí học tập và giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo |
Nội dung thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 2624/QĐ- BGDĐT ngày 17/9/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
1.014337 |
Đề nghị hỗ trợ chi phí học tập trong cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục; trường tiểu học, trường trung học cơ sở, cơ sở giáo dục thường xuyên tư thục; cơ sở giáo dục mầm non, trường tiểu học, trung học cơ sở trong các trường đại học, cao đẳng, viện nghiên cứu |
10 ngày làm việc |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua cổng dịch vụ công quốc gia |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Cơ sở giáo dục |
Không có |
Nghị định số 238/2025/NĐ- CP của Chính phủ quy định về chính sách học phí, miễn, giảm, hỗ trợ học phí, hỗ trợ chi phí học tập và giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo |
Nội dung thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 2624/QĐ- BGDĐT ngày 17/9/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Stt |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
1.005144 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
Nghị định số 238/2025/NĐ-CP của Chính phủ quy định về chính sách học phí, miễn, giảm, hỗ trợ học phí, hỗ trợ chi phí học tập và giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC |
Phí, lệ phí (vnđ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận |
01 ngày làm việc |
Không |
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học |
08 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả |
01 ngày làm việc |
||
Tổng cộng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
|
|
||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận |
01 ngày làm việc |
Không |
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng kế hoạch tài chính |
08 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả |
01 ngày làm việc |
||
Tổng cộng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
|
|
||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận |
01 ngày làm việc |
Không |
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn |
08 ngày làm việc |
||
Phê duyệt |
UBND cấp xã |
||||
Bước 3 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả |
01 ngày làm việc |
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
|
|
||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận |
01 ngày làm việc |
Không |
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Các cơ sở giáo dục |
08 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả |
01 ngày làm việc |
||
Tổng cộng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
|
|
||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận |
01 ngày làm việc |
Không |
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn |
08 ngày làm việc |
||
Phê duyệt |
UBND cấp xã |
||||
Bước 3 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả |
01 ngày làm việc |
||
Tổng cộng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
|
|