Quyết định 1270/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp xã được chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 1270/QĐ-TTPVHCC |
Ngày ban hành | 09/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 09/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Cù Ngọc Trang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1270/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 9 tháng 9 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 951/QĐ-BGDĐT ngày 09/4/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1650/QĐ-BGDĐT ngày 20/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1672/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục; thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1674/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1693/QĐ-BGDĐT ngày 25/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục trung học; lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1755/QĐ-BGDĐT ngày 27/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND thành phố Hà Nội quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội ủy quyền cho Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội thực hiện Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1168/QĐ-TTPVHCC ngày 12/8/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội về công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội tại Công văn số 3543/SGDĐT-VP ngày 08/09/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 45 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp xã được chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội và các cá nhân, tổ chức có liên quan để thiết lập quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội, UBND xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1270/QĐ-TTPVHCC ngày 9/9/2025
của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội)
STT |
Tên quy trình |
Ký hiệu |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 45 thủ tục |
|
I |
Lĩnh vực giáo dục mầm non (05 thủ tục) |
|
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
QT-01 |
2 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
QT-02 |
3 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
QT-03 |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
QT-04 |
5 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
QT-05 |
II |
Lĩnh vực giáo dục tiểu học (06 thủ tục) |
|
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học |
QT - 06 |
2 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
QT - 07 |
3 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
QT - 08 |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
QT - 09 |
5 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
QT - 10 |
6 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
QT - 11 |
III |
Lĩnh vực giáo dục trung học (11 thủ tục) |
|
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
QT - 12 |
2 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
QT - 13 |
3 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
QT - 14 |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
QT- 15 |
5 |
Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
QT - 16 |
6 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
QT - 17 |
7 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
QT - 18 |
8 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
QT - 19 |
9 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
QT - 20 |
10 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
QT - 21 |
11 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
QT - 22 |
IV |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (02 thủ tục) |
|
1 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
QT - 23 |
2 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc xã |
QT - 24 |
V |
Lĩnh vực giáo dục thường xuyên (04 thủ tục) |
|
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
QT - 25 |
2 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
QT - 26 |
3 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm học tập cộng đồng |
QT - 27 |
4 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
QT - 28 |
VI |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (07 thủ tục) |
|
1 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
QT - 29 |
2 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
QT - 30 |
3 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
QT - 31 |
4 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
QT - 32 |
5 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
QT - 33 |
6 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
QT - 34 |
7 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
QT-35 |
VII |
Lĩnh vực cơ sở giáo dục khác (08 thủ tục) |
|
1 |
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
QT - 36 |
2 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học |
QT - 37 |
3 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
QT - 38 |
4 |
Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại |
QT - 39 |
5 |
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
QT - 40 |
6 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
QT - 41 |
7 |
Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ học phí, hỗ trợ gạo |
QT - 42 |
8 |
Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo |
QT - 43 |
VIII |
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (02 thủ tục) |
|
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã) |
QT - 44 |
2 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã) |
QT - 45 |
NỘI
DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1270/QĐ-TTPVHCC ngày 9/9/2025 của Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội)
1. Quy trình thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (QT-01)
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định, cấp Quyết định Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục của UBND cấp xã. |
|||||
2 |
Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
1. Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; 2. Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ về Quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo 3. Thông tư 52/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường mầm non. 4. Quyết định số 1168/QĐ-TTPVHCC ngày 12/8/2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
1. Tờ trình đề nghị thành lập hoặc cho phép thành lập trường mầm non (theo Mẫu số 01 Phụ lục II kèm theo Nghị định 142/2025/NĐ-CP); |
x |
|
|||
2. Đề án thành lập hoặc cho phép thành lập trường mầm non (theo Mẫu số 02 Phụ lục II kèm theo Nghị định 142/2025/NĐ-CP); |
x |
|
||||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ hồ sơ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
1. Trực tiếp tại Điểm phục vụ hành chính công xã, phường 2. Qua Dịch vụ Bưu chính công ích Thành phố 3. Trực tuyến trên Cổng Dich vụ công Quốc gia dichvucong.gov.vn |
|||||
3.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Điểm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
1/2 ngày |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Điểm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
1/2 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B3 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát hồ sơ |
||
B4 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
08 ngày |
Phiếu thẩm định hồ sơ |
||
B5 |
Gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan về thành lập trường |
Phòng VHXH, các cơ quan liên quan |
05 ngày |
Văn bản cho ý kiến |
||
B6 |
Tổng hợp và hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Quyết định |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Tờ trình |
||
B7 |
Lãnh đạo phòng VH-XH thẩm tra văn bản, ký xác nhận hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã ra quyết định |
Lãnh đạo phòng VHXH |
02 ngày |
Dự thảo |
||
B8 |
Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả cho công dân |
Chủ tịch UBND Xã, phường |
01 ngày |
Quyết định |
||
B9 |
Bàn giao kết quả về Điểm Phục vụ Hành chính công cấp xã Lưu hồ sơ theo dõi |
Văn thư |
1/2 ngày |
Quyết định |
||
B10 |
Trả kết quả cho công dân |
Điểm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
|||
4 |
BIỂU MẪU |
|||||
|
Theo quy định pháp luật |
|||||
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1270/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 9 tháng 9 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 951/QĐ-BGDĐT ngày 09/4/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1650/QĐ-BGDĐT ngày 20/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1672/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục; thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1674/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1693/QĐ-BGDĐT ngày 25/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục trung học; lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1755/QĐ-BGDĐT ngày 27/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND thành phố Hà Nội quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội ủy quyền cho Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội thực hiện Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1168/QĐ-TTPVHCC ngày 12/8/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội về công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội tại Công văn số 3543/SGDĐT-VP ngày 08/09/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 45 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp xã được chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội và các cá nhân, tổ chức có liên quan để thiết lập quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội, UBND xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1270/QĐ-TTPVHCC ngày 9/9/2025
của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội)
STT |
Tên quy trình |
Ký hiệu |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 45 thủ tục |
|
I |
Lĩnh vực giáo dục mầm non (05 thủ tục) |
|
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
QT-01 |
2 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
QT-02 |
3 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
QT-03 |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
QT-04 |
5 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
QT-05 |
II |
Lĩnh vực giáo dục tiểu học (06 thủ tục) |
|
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học |
QT - 06 |
2 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
QT - 07 |
3 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
QT - 08 |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
QT - 09 |
5 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
QT - 10 |
6 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
QT - 11 |
III |
Lĩnh vực giáo dục trung học (11 thủ tục) |
|
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
QT - 12 |
2 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
QT - 13 |
3 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
QT - 14 |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
QT- 15 |
5 |
Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
QT - 16 |
6 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
QT - 17 |
7 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
QT - 18 |
8 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
QT - 19 |
9 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
QT - 20 |
10 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
QT - 21 |
11 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
QT - 22 |
IV |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (02 thủ tục) |
|
1 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
QT - 23 |
2 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc xã |
QT - 24 |
V |
Lĩnh vực giáo dục thường xuyên (04 thủ tục) |
|
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
QT - 25 |
2 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
QT - 26 |
3 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm học tập cộng đồng |
QT - 27 |
4 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
QT - 28 |
VI |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (07 thủ tục) |
|
1 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
QT - 29 |
2 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
QT - 30 |
3 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
QT - 31 |
4 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
QT - 32 |
5 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
QT - 33 |
6 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
QT - 34 |
7 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
QT-35 |
VII |
Lĩnh vực cơ sở giáo dục khác (08 thủ tục) |
|
1 |
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
QT - 36 |
2 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học |
QT - 37 |
3 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
QT - 38 |
4 |
Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại |
QT - 39 |
5 |
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
QT - 40 |
6 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
QT - 41 |
7 |
Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ học phí, hỗ trợ gạo |
QT - 42 |
8 |
Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo |
QT - 43 |
VIII |
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (02 thủ tục) |
|
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã) |
QT - 44 |
2 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã) |
QT - 45 |
NỘI
DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1270/QĐ-TTPVHCC ngày 9/9/2025 của Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội)
1. Quy trình thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (QT-01)
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định, cấp Quyết định Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục của UBND cấp xã. |
|||||
2 |
Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
1. Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; 2. Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ về Quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo 3. Thông tư 52/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường mầm non. 4. Quyết định số 1168/QĐ-TTPVHCC ngày 12/8/2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
1. Tờ trình đề nghị thành lập hoặc cho phép thành lập trường mầm non (theo Mẫu số 01 Phụ lục II kèm theo Nghị định 142/2025/NĐ-CP); |
x |
|
|||
2. Đề án thành lập hoặc cho phép thành lập trường mầm non (theo Mẫu số 02 Phụ lục II kèm theo Nghị định 142/2025/NĐ-CP); |
x |
|
||||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ hồ sơ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
1. Trực tiếp tại Điểm phục vụ hành chính công xã, phường 2. Qua Dịch vụ Bưu chính công ích Thành phố 3. Trực tuyến trên Cổng Dich vụ công Quốc gia dichvucong.gov.vn |
|||||
3.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Điểm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
1/2 ngày |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Điểm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
1/2 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B3 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát hồ sơ |
||
B4 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
08 ngày |
Phiếu thẩm định hồ sơ |
||
B5 |
Gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan về thành lập trường |
Phòng VHXH, các cơ quan liên quan |
05 ngày |
Văn bản cho ý kiến |
||
B6 |
Tổng hợp và hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Quyết định |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Tờ trình |
||
B7 |
Lãnh đạo phòng VH-XH thẩm tra văn bản, ký xác nhận hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã ra quyết định |
Lãnh đạo phòng VHXH |
02 ngày |
Dự thảo |
||
B8 |
Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả cho công dân |
Chủ tịch UBND Xã, phường |
01 ngày |
Quyết định |
||
B9 |
Bàn giao kết quả về Điểm Phục vụ Hành chính công cấp xã Lưu hồ sơ theo dõi |
Văn thư |
1/2 ngày |
Quyết định |
||
B10 |
Trả kết quả cho công dân |
Điểm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
|||
4 |
BIỂU MẪU |
|||||
|
Theo quy định pháp luật |
|||||
2. Quy trình cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục (QT-02)
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định, cấp Quyết định cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục của UBND cấp xã. |
|||||
2 |
Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
1. Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; 2. Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ về Quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo 3. Thông tư 52/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường mầm non. 4. Quyết định số 1168/QĐ-TTPVHCC ngày 12/8/2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
1. Tờ trình đề nghị cho phép trường mầm non hoạt động giáo dục (theo Mẫu số 03 Phụ lục II kèm theo Nghị định 142/2025/NĐ-CP); |
x |
|
|||
|
2. Bản sao các văn bản pháp lý chứng minh quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà hoặc hợp đồng thuê địa điểm trường mầm non với thời hạn tối thiểu 05 năm; |
|
x |
|||
|
3. Đối với trường mầm non tư thục phải có văn bản pháp lý xác nhận về số tiền đầu tư do nhà trường đang quản lý, bảo đảm tính hợp pháp, phù hợp với quy mô dự kiến tại thời điểm đăng ký hoạt động giáo dục; |
x |
|
|||
|
4. Quy chế tổ chức và hoạt động của nhà trường gồm các nội dung chủ yếu sau đây: Vị trí pháp lý, nhiệm vụ, quyền hạn của nhà trường; tổ chức và quản lý nhà trường; tổ chức hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em; nhiệm vụ và quyền của đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên, người lao động và trẻ em; tài chính và tài sản của nhà trường; các vấn đề khác liên quan đến tổ chức và hoạt động của nhà trường; |
x |
|
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ hồ sơ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
1. Trực tiếp tại Điểm phục vụ hành chính công xã, phường 2. Qua Dịch vụ Bưu chính công ích Thành phố 3. Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia dichvucong.gov.vn |
|||||
3.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Điểm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
1/2 ngày |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Điểm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
1/2 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B3 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát hồ sơ |
||
B4 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
06 ngày |
Phiếu thẩm định hồ sơ |
||
B5 |
Chuyển hồ sơ đến các phòng ban liên quan xem xét, cho ý kiến |
Các phòng ban liên quan |
05 ngày |
Văn bản cho ý kiến |
||
B6 |
Tổng hợp văn bản và hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Quyết định |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
03 ngày |
Tờ trình Hồ sơ trình |
||
B7 |
Lãnh đạo phòng VH-XH thẩm tra văn bản, ký xác nhận hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã ra quyết định |
Lãnh đạo phòng VHXH |
02 ngày |
Dự thảo |
||
B8 |
Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả cho công dân |
Chủ tịch UBND Xã, phường |
01 ngày |
Quyết định |
||
B9 |
Bàn giao kết quả về Điểm Phục vụ Hành chính công cấp xã Lưu hồ sơ theo dõi |
Văn thư |
01 ngày |
Quyết định |
||
B10 |
Trả kết quả cho công dân |
Điểm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
|||
4 |
BIỂU MẪU |
|||||
|
Theo quy định pháp luật |
|||||
3. Quy trình cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại (QT-03)
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định, cấp Quyết định Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại của UBND cấp xã. |
|||||
2 |
Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
1. Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; 2. Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ về Quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo 3. Quyết định số 1168/QĐ-TTPVHCC ngày 12/8/2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
1. Tờ trình đề nghị cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại. |
x |
|
|||
2. Các minh chứng chứng minh về việc khắc phục nguyên nhân |
x |
|
||||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ hồ sơ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
1. Trực tiếp tại Điểm phục vụ hành chính công xã, phường 2. Qua Dịch vụ Bưu chính công ích Thành phố 3. Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia dichvucong.gov.vn |
|||||
3.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Điểm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Điểm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||
B3 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát hồ sơ |
||
B4 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
01 ngày |
Phiếu thẩm định hồ sơ |
||
B5 |
Chuyển hồ sơ đến các phòng ban liên quan xem xét, cho ý kiến |
Các phòng ban liên quan |
01 ngày |
Văn bản cho ý kiến |
||
B6 |
Tổng hợp văn bản và hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Quyết định |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
01 ngày |
Tờ trình |
||
B7 |
Lãnh đạo phòng VH-XH thẩm tra văn bản, ký xác nhận hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã ra quyết định |
Lãnh đạo phòng VHXH |
01 ngày |
Dự thảo |
||
B8 |
Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả cho công dân |
Chủ tịch UBND Xã, phường |
0,5 ngày |
Quyết định |
||
B9 |
Bàn giao kết quả về Điểm Phục vụ Hành chính công cấp xã Lưu hồ sơ theo dõi |
Văn thư |
0,5 ngày |
Quyết định |
||
B10 |
Trả kết quả cho công dân |
Điểm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
|||
4 |
BIỂU MẪU |
|||||
|
Theo quy định pháp luật |
|||||
4. Quy trình sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (QT-04)
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định, cấp Quyết định cho phép Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ của UBND cấp xã. |
|||||
2 |
Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
1. Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; 2. Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ về Quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo 3. Quyết định số 1168/QĐ-TTPVHCC ngày 12/8/2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
1. Đề án sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo Mẫu số 05 Phụ lục II kèm theo Nghị định 142/2025/NĐ-CP); |
x |
|
|||
2. Tờ trình đề nghị sáp nhập, chia, tách trường mầm non (theo Mẫu số 04 Phụ lục II kèm theo Nghị định 142/2025/NĐ-CP) |
x |
|
||||
3. Ý kiến đồng thuận của nhà đầu tư đại diện ít nhất 75% tổng số vốn góp đối với việc sáp nhập, chia, tách trường mầm non tư thục. |
x |
|
||||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ hồ sơ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
1. Trực tiếp tại Điểm phục vụ hành chính công xã, phường 2. Qua Dịch vụ Bưu chính công ích Thành phố 3. Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia dichvucong.gov.vn |
|||||
3.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Điểm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
01 ngày |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Điểm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||
B3 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát hồ sơ |
||
B4 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
06 ngày |
Phiếu thẩm định hồ sơ |
||
B5 |
Chuyển hồ sơ đến các phòng ban liên quan để xin ý kiến |
Phòng VH-XH; Các phòng ban liên quan |
05 ngày |
|
||
B6 |
Tổng hợp kết quả thẩm tra, hoàn thiện hồ sơ và lập dự thảo quyết định hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
02 ngày |
Tờ trình |
||
B7 |
Lãnh đạo phòng VH-XH thẩm tra văn bản, ký xác nhận hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã ra quyết định |
Lãnh đạo phòng VH-XH |
02 ngày |
Dự thảo |
||
B8 |
Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả cho công dân |
Chủ tịch UBND cấp xã |
02 ngày |
Quyết định |
||
B9 |
Bàn giao kết quả về Điểm Phục vụ Hành chính công cấp xã Lưu hồ sơ theo dõi |
Văn thư |
01 ngày |
|||
B10 |
Trả kết quả cho công dân |
Điểm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
|||
4 |
BIỂU MẪU |
|||||
|
Theo quy định pháp luật |
|||||
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định, cấp Quyết định cho phép giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) của UBND cấp xã. |
|||||
2 |
Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
1. Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; 2. Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ về Quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 3. Quyết định số 1168/QĐ-TTPVHCC ngày 12/8/2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
1. Tờ trình đề nghị giải thể của tổ chức, cá nhân thành lập trường mầm non (theo Mẫu số 06 Phụ lục II kèm theo Nghị định 142/2025/NĐ-CP; |
x |
|
|||
2. Đề án giải thể trường mầm non (theo Mẫu số 07 Phụ lục II kèm theo Nghị định 142/2025/NĐ-CP) |
x |
|
||||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ hồ sơ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
1. Trực tiếp tại Điểm phục vụ hành chính công xã, phường 2. Qua Dịch vụ Bưu chính công ích Thành phố 3. Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia dichvucong.gov.vn |
|||||
3.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Điểm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
01 ngày |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Điểm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||
B3 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng VH-XH |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát hồ sơ |
||
B4 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
03 ngày |
Phiếu thẩm định hồ sơ |
||
B5 |
Lập tờ trình, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
02 ngày |
Tờ trình, Dự thảo Quyết định |
||
B6 |
Lãnh đạo phòng VH-XH thẩm tra văn bản, ký xác nhận hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã ra quyết định |
Lãnh đạo phòng VHXH |
01 ngày |
Dự thảo |
||
B7 |
Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả |
Chủ tịch UBND xã |
01 ngày |
Quyết định |
||
B8 |
Bàn giao kết quả về Điểm Phục vụ Hành chính công cấp xã Lưu hồ sơ theo dõi |
Văn thư |
01 ngày |
Quyết định |
||
B9 |
Trả kết quả cho công dân |
Điểm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Quyết định |
||
4 |
BIỂU MẪU |
|||||
|
Theo quy định pháp luật |
|||||