Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 1222/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 15/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1222/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 28 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2653/QĐ-BNNMT ngày 11 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 3255/TTr-SNNMT ngày 22 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện hiện theo Quyết định số 2653/QĐ-BNNMT ngày 11 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI
TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (02 TTHC)
TT |
Mã số |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC) |
||||||
1 |
3.000501 |
Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là tổ chức thuộc địa phương quản lý |
Không quá hai mươi sáu (26) ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ trực tiếp; Nộp qua dịch vụ bưu chính; Nộp qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Không |
Nghị định số 183/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC) |
||||||
1 |
3.000502 |
Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. |
Không quá hai mươi tư (24) ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ trực tiếp; Nộp qua dịch vụ bưu chính; Nộp qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Không |
Nghị định số 183/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
- Tổng số danh mục TTHC công bố: |
|
02 |
TTHC |
||
+ Trong đó: |
Cấp tỉnh: |
01 |
TTHC |
||
|
Cấp xã: |
01 |
TTHC |
||
- Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần |
|
02 |
TTHC |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1222/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 28 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2653/QĐ-BNNMT ngày 11 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 3255/TTr-SNNMT ngày 22 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện hiện theo Quyết định số 2653/QĐ-BNNMT ngày 11 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI
TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (02 TTHC)
TT |
Mã số |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC) |
||||||
1 |
3.000501 |
Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là tổ chức thuộc địa phương quản lý |
Không quá hai mươi sáu (26) ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ trực tiếp; Nộp qua dịch vụ bưu chính; Nộp qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Không |
Nghị định số 183/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC) |
||||||
1 |
3.000502 |
Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. |
Không quá hai mươi tư (24) ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ trực tiếp; Nộp qua dịch vụ bưu chính; Nộp qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Không |
Nghị định số 183/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
- Tổng số danh mục TTHC công bố: |
|
02 |
TTHC |
||
+ Trong đó: |
Cấp tỉnh: |
01 |
TTHC |
||
|
Cấp xã: |
01 |
TTHC |
||
- Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần |
|
02 |
TTHC |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là tổ chức thuộc địa phương quản lý (Thời hạn giải quyết 26 ngày) |
|||
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
0,25 ngày |
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm |
0,25 ngày |
||
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm |
17 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
6,5 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là tổ chức thuộc địa phương quản lý (Thời hạn giải quyết 26 ngày) |
|||
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; Chuyển hồ sơ kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
26 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư (Thời hạn giải quyết 24 ngày) |
|||
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công xã, phường |
0,25 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư (Thời hạn giải quyết 24 ngày) |
|||
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc Phòng Kinh tế hạ tầng và đô thị (đối với phường) - UBND xã, phường |
0,75 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc phòng Kinh tế hạ tầng và đô thị (đối với phường) - UBND xã, phường |
15 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Uỷ ban nhân dân xã, phường phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc Phòng Kinh tế hạ tầng và đô thị (đối với phường) - UBND xã, phường |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND xã, phường phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã, phường |
6,5 ngày |
Bước 6 |
- Vào sổ văn bản, đóng dấu - Chuyển hồ sơ kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công xã, phường |
Văn thư Văn phòng UBND xã, phường |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công xã, phường |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 ngày |