Quyết định 1156/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 1156/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 14/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1156/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 14 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường,UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2893/TTr-SNNMT ngày 08 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
I. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (02 TTHC)
* Trường hợp đối với vùng là cây trồng:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ |
Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
22 ngày làm việc |
56 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
|
lãnh đạo Sở duyệt |
|
|
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm tra hồ sơ: - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết (quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng); - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
06 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
65 ngày làm việc |
* Trường hợp đối với vùng ứng dụng công nghệ cao trong lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ |
Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi - Thủy sản, Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi- Thuỷ sản, Chăn nuôi |
22 ngày làm việc |
51 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm tra hồ sơ: - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết (quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng); - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
06 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
65 ngày làm việc |
* Trường hợp đối với sản phẩm là phân bón:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định |
Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
16,75 ngày làm việc |
03,75 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
18 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1156/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 14 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường,UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2893/TTr-SNNMT ngày 08 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
I. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (02 TTHC)
* Trường hợp đối với vùng là cây trồng:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ |
Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
22 ngày làm việc |
56 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
|
lãnh đạo Sở duyệt |
|
|
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm tra hồ sơ: - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết (quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng); - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
06 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
65 ngày làm việc |
* Trường hợp đối với vùng ứng dụng công nghệ cao trong lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ |
Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi - Thủy sản, Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi- Thuỷ sản, Chăn nuôi |
22 ngày làm việc |
51 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm tra hồ sơ: - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết (quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng); - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
06 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
65 ngày làm việc |
* Trường hợp đối với sản phẩm là phân bón:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định |
Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
16,75 ngày làm việc |
03,75 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
18 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
* Trường hợp công bố hợp quy trong lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định |
Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi - Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
16 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
18 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (02 TTHC)
* Trường hợp đối với lĩnh vực trồng trọt:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
11 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm tra hồ sơ: - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết (quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng) - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
18 ngày làm việc |
* Trường hợp đối với doanh nghiệp chăn nuôi - thuỷ sản:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi - Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
11 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm tra hồ sơ: - Trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
18 ngày làm việc |
* Trường hợp đối với lĩnh vực Trồng trọt - Lâm nghiệp:
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Lâm nghiệp, Trung tâm Khuyến nông và Giống nông lâm nghiệp |
01 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo Trung tâm phê duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt - Lâm nghiệp, Trung Trung tâm Khuyến nông và Giống nông lâm nghiệp |
55,75 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Trung tâm phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Lâm nghiệp, Trung tâm Khuyến nông và Giống nông lâm nghiệp |
01 ngày |
Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Trung tâm Khuyến nông và Giống nông lâm nghiệp |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư Trung tâm Khuyến nông và Giống nông lâm nghiệp |
01 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày làm việc |
* Trường hợp đối với lĩnh vực Chăn nuôi - Thủy sản:
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi - Thủy sản, Trung tâm Khuyến nông và Giống nông lâm nghiệp |
01 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo Trung tâm phê duyệt |
Chuyên viên Chăn nuôi - Thủy sản, Trung Trung tâm Khuyến nông và Giống nông lâm nghiệp |
55,75 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Trung tâm phê duyệt |
Lãnh đạo Chăn nuôi - Thủy sản, Trung tâm Khuyến nông và Giống nông lâm nghiệp |
01 ngày |
Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Trung tâm Khuyến nông và Giống nông lâm nghiệp |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư Trung tâm Khuyến nông và Giống nông lâm nghiệp |
01 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Kinh tế, UBND cấp xã |
55,75 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, UBND cấp xã |
01 ngày |
Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
|
Bước 5 |
- Vào sổ văn bản, đóng dấu; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Bộ phận Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |