Quyết định 1104/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ, hàng hải và đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 1104/QĐ-TTPVHCC |
Ngày ban hành | 25/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Cù Ngọc Trang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1104/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 25 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 870/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa, đăng kiểm theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 871/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 24/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc Chủ tịch UBND Thành phố ủy quyền cho Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố thực hiện Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 933/QĐ-TTPVHCC ngày 27/6/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa, đường bộ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1056/QĐ-TTPVHCC ngày 11/7/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố về việc công bố thủ tục hành chính được điều chỉnh lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng Hà Nội tại văn bản số 8189/SXD-VP ngày 28/6/2025, 8190/SXD-VP ngày 30/6/2025 và 8236/SXD-VP ngày 30/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 45 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính điều chỉnh, bổ sung lĩnh vực đường bộ, hàng hải và đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Thành phố Hà Nội, trong đó có 29 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, xã và 11 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp xã.
(Chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo Quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số QT-05, QT-06, QT-26, QT-27, QT-29, QT-30, QT-31, QT-40, QT-74, QT-75, QT-76, QT-79 danh mục A; QT-04, QT-12, QT-25, QT-29 đến QT-39 Danh mục B và QT-14 đến QT-22 danh mục B, từ QT-05 đến QT-14 Danh mục C tại Phụ lục đính kèm Quyết định số 671/QĐ-TTPVHCC ngày 28/4/2025 của Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố.
Điều 4. Sở Xây dựng, Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Sở, ban, ngành Thành phố; UBND xã/phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM
ĐỐC
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1104/QĐ-TTPVHHC ngày 25 tháng 7 năm 2025 của Trung tâm Phục vụ
hành chính công Thành phố)
STT |
Tên Quy trình |
Ký hiệu Quy trình |
A |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
I |
Lĩnh vực Đường bộ |
|
1 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN |
QT-01 |
2 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN |
QT-02 |
3 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS |
QT-03 |
4 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD |
QT-04 |
5 |
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam |
QT-05 |
6 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
QT-06 |
7 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào |
QT-07 |
8 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia |
QT-08 |
9 |
Chấp thuận cơ sở kinh doanh đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
QT-09 |
10 |
Cấp chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
QT-10 |
11 |
Cấp đổi chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
QT-11 |
12 |
Cấp lại chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
QT-12 |
13 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
QT-13 |
14 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
QT-14 |
15 |
Chấp thuận đấu nối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch |
QT-15 |
16 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác |
QT-16 |
17 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. |
QT-17 |
II |
Lĩnh vực đường thuỷ nội địa |
|
1 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải |
QT-18 |
2 |
Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
QT-19 |
3 |
Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
QT-20 |
4 |
Phê duyệt phương án phá dỡ tàu biển |
QT-21 |
5 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ |
QT-22 |
6 |
Chấp thuận vùng hoạt động tàu lặn |
QT-23 |
7 |
Phê duyệt Phương án đưa tàu lặn vào hoạt động |
QT-24 |
8 |
Chấm dứt hoạt động tàu lặn |
QT-25 |
9 |
Đổi tên cảng cạn |
QT-26 |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
QT-27 |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
QT-28 |
12 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
QT-29 |
B |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh, xã |
|
I |
Lĩnh vực đường bộ |
|
1 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ |
QT-30 |
2 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác |
QT-31 |
3 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác |
QT-32 |
II |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|
1 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
QT-33 |
2 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
QT-34 |
C |
Thủ tục hành chính cấp xã |
|
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|
1 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
QT-35 |
2 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
QT-36 |
3 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
QT-37 |
4 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
QT-38 |
5 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
QT-39 |
6 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
QT-40 |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
QT-41 |
8 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
QT-42 |
9 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
QT-43 |
10 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
QT-44 |
11 |
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
QT-45 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1104/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 25 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 870/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa, đăng kiểm theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 871/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 24/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc Chủ tịch UBND Thành phố ủy quyền cho Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố thực hiện Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 933/QĐ-TTPVHCC ngày 27/6/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa, đường bộ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1056/QĐ-TTPVHCC ngày 11/7/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố về việc công bố thủ tục hành chính được điều chỉnh lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng Hà Nội tại văn bản số 8189/SXD-VP ngày 28/6/2025, 8190/SXD-VP ngày 30/6/2025 và 8236/SXD-VP ngày 30/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 45 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính điều chỉnh, bổ sung lĩnh vực đường bộ, hàng hải và đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Thành phố Hà Nội, trong đó có 29 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, xã và 11 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp xã.
(Chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo Quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số QT-05, QT-06, QT-26, QT-27, QT-29, QT-30, QT-31, QT-40, QT-74, QT-75, QT-76, QT-79 danh mục A; QT-04, QT-12, QT-25, QT-29 đến QT-39 Danh mục B và QT-14 đến QT-22 danh mục B, từ QT-05 đến QT-14 Danh mục C tại Phụ lục đính kèm Quyết định số 671/QĐ-TTPVHCC ngày 28/4/2025 của Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố.
Điều 4. Sở Xây dựng, Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Sở, ban, ngành Thành phố; UBND xã/phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM
ĐỐC
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1104/QĐ-TTPVHHC ngày 25 tháng 7 năm 2025 của Trung tâm Phục vụ
hành chính công Thành phố)
STT |
Tên Quy trình |
Ký hiệu Quy trình |
A |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
I |
Lĩnh vực Đường bộ |
|
1 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN |
QT-01 |
2 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN |
QT-02 |
3 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS |
QT-03 |
4 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD |
QT-04 |
5 |
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam |
QT-05 |
6 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
QT-06 |
7 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào |
QT-07 |
8 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia |
QT-08 |
9 |
Chấp thuận cơ sở kinh doanh đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
QT-09 |
10 |
Cấp chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
QT-10 |
11 |
Cấp đổi chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
QT-11 |
12 |
Cấp lại chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
QT-12 |
13 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
QT-13 |
14 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
QT-14 |
15 |
Chấp thuận đấu nối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch |
QT-15 |
16 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác |
QT-16 |
17 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. |
QT-17 |
II |
Lĩnh vực đường thuỷ nội địa |
|
1 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải |
QT-18 |
2 |
Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
QT-19 |
3 |
Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
QT-20 |
4 |
Phê duyệt phương án phá dỡ tàu biển |
QT-21 |
5 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ |
QT-22 |
6 |
Chấp thuận vùng hoạt động tàu lặn |
QT-23 |
7 |
Phê duyệt Phương án đưa tàu lặn vào hoạt động |
QT-24 |
8 |
Chấm dứt hoạt động tàu lặn |
QT-25 |
9 |
Đổi tên cảng cạn |
QT-26 |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
QT-27 |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
QT-28 |
12 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
QT-29 |
B |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh, xã |
|
I |
Lĩnh vực đường bộ |
|
1 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ |
QT-30 |
2 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác |
QT-31 |
3 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác |
QT-32 |
II |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|
1 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
QT-33 |
2 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
QT-34 |
C |
Thủ tục hành chính cấp xã |
|
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|
1 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
QT-35 |
2 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
QT-36 |
3 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
QT-37 |
4 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
QT-38 |
5 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
QT-39 |
6 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
QT-40 |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
QT-41 |
8 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
QT-42 |
9 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
QT-43 |
10 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
QT-44 |
11 |
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
QT-45 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |