Quyết định 1101/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Việc làm; Lao động - tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 1101/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/05/2019 |
Ngày có hiệu lực | 29/05/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Nguyễn Văn Quang |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1101/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 29 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC VIỆC LÀM; LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019; Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Việc làm; lĩnh vực Lao động - Tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 78/TTr-LĐTBXH ngày 23 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (05 thủ tục); danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (06 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình.
- Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Việc làm; 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Lao động - Tiền lương; 01 thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực Lao động - Tiền lương được công bố tại Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017; Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 28/4/2016; 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Lao động - Tiền lương được công bố tại Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 28/4/2016; Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 14/3/2018; Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17/5/2018; Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 10/7/2018; Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 24/12/2018; Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính tại Quyết định này được đăng tải trên Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, chuyên mục “Văn bản/Quyết định” tại địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn/index/HOMEPAGE/39/2239/2239/menu
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kể từ ngày ký.
- Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ thủ tục hành chính tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. Thời gian trước 10/6/2019.
- Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, ngành liên quan và niêm yết công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chỉ đạo việc niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang Thông tin điện tử của huyện; thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội; Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1101/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa bình)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí lệ phí nếu có |
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Căn cứ pháp lý quy định thủ tục hành chính |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
||||||
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
27 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
x |
x |
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ; Quyết định số 636/QĐ-BLĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý. |
2 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
27 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
x |
x |
Như trên |
3 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
27 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
x |
x |
Như trên |
4 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
17 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
x |
x |
Như trên |
5 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
x |
x |
Như trên |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1101/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 29 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC VIỆC LÀM; LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019; Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Việc làm; lĩnh vực Lao động - Tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 78/TTr-LĐTBXH ngày 23 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (05 thủ tục); danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (06 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình.
- Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Việc làm; 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Lao động - Tiền lương; 01 thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực Lao động - Tiền lương được công bố tại Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017; Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 28/4/2016; 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Lao động - Tiền lương được công bố tại Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 28/4/2016; Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 14/3/2018; Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17/5/2018; Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 10/7/2018; Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 24/12/2018; Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính tại Quyết định này được đăng tải trên Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, chuyên mục “Văn bản/Quyết định” tại địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn/index/HOMEPAGE/39/2239/2239/menu
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kể từ ngày ký.
- Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ thủ tục hành chính tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. Thời gian trước 10/6/2019.
- Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, ngành liên quan và niêm yết công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chỉ đạo việc niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang Thông tin điện tử của huyện; thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội; Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1101/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa bình)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí lệ phí nếu có |
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Căn cứ pháp lý quy định thủ tục hành chính |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
||||||
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
27 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
x |
x |
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ; Quyết định số 636/QĐ-BLĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý. |
2 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
27 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
x |
x |
Như trên |
3 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
27 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
x |
x |
Như trên |
4 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
17 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
x |
x |
Như trên |
5 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
x |
x |
Như trên |
II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã số |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí lệ phí nếu có |
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua DVBC công ích |
Căn cứ pháp lý quy định thủ tục hành chính |
||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
||||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (Công bố tại Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017) |
|
||||||||
I. Lĩnh vực việc làm |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
T-HBI-281951-TT |
Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không
|
x |
x |
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của BLĐTBXH và Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của BLĐTBXH. - Quyết định số 632/QĐ-BLĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ Lao động - TBXH công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý. |
|
2 |
T-HBI-281953-TT |
Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không
|
x |
x |
||
3 |
T-HBI-281954-TT |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
05 ngày làm việc (rút ngắn 2 ngày) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
600.000 đồng/1 trường hợp
|
x |
x |
||
4 |
T-HBI-281955-TT |
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
3 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
450.000đồng/1 trường hợp
|
x |
x |
||
II. Lĩnh vực Lao động - Tiền lương (Công bố tại Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 28/4/2016) |
|
||||||||
TT-HBI-278870-TT |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không
|
x |
x |
Nghị định 05/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động; Quyết định số 636/QĐ-BLĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý. |
|||
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|||||
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương (Công bố tại Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 28/4/2016) |
|
||||||||
TT-HBI-278895-TT |
Thủ tục gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của Doanh nghiệp |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không |
x |
x |
- Nghị định 121/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2013 ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương; - Quyết định số 636/QĐ-BLĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý. |
||
III. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ DO ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
a) |
Lĩnh vực Việc làm (đã công bố tại Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017) |
|
1 |
T-HBI-281951-TT |
Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
2 |
T-HBI-281953-TT |
Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
3 |
T-HBI-281954-TT |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
4 |
T-HBI-281955-TT |
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
5 |
T-HBI-281956-TT |
Thu hồi giấy phép lao động |
b) |
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương (Đã công bố tại QĐ số 1160/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
|
1 |
TT-HBI-278866-TT |
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
2 |
TT-HBI-278867-TT |
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
3 |
TT-HBI-278868-TT |
Báo cáo thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
4 |
TT-HBI-278870-TT |
Thủ tục đăng ký Nội quy lao động |
II |
Thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực Lao động - Tiền lương (Công bố tại QĐ số 1160/QĐ-UBND ngày 28/4/2016) |
|
1 |
TT-HBI-278895-TT |
Thủ tục gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của Doanh nghiệp |