Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục, nội dung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh
Số hiệu | 1082/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 24/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Phạm Tấn Hòa |
Lĩnh vực | Thương mại,Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1082/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 24 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, NỘI DUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1856/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 179/TTr-STP ngày 17/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 13 thủ tục hành chính (TTHC) cấp tỉnh được chuẩn hóa trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh (kèm theo 105 trang phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp
1. Triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của sở.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Tư pháp chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các danh mục, nội dung, quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh được Chủ tịch UBND tỉnh công bố trước đây.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG
MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 24/7/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Tây Ninh)
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSQLQG) |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Quyết định công bố của Bộ ngành |
||
Trực tiếp |
BC CI |
Trực tuyến |
||||||||
|
TTHC CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI: 13 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thành lập, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài |
2.000822 |
20 ngày làm việc |
3.000.000 đồng. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1856/QĐ- BTP ngày 23/6/2025 của Bộ Tư pháp |
2 |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài |
2.000819 |
15 ngày làm việc |
1.000.000 đồng. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1856/QĐ- BTP ngày 23/6/2025 của Bộ Tư pháp |
3 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm trọng tài theo Điều lệ của Trung tâm trọng tài |
1.008885 |
07 ngày làm việc |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1856/QĐ- BTP ngày 23/6/2025 của Bộ Tư pháp |
4 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
1.008886 |
30 ngày làm việc |
10.000.000 đồng |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1856/QĐ- BTP ngày 23/6/2025 của Bộ Tư pháp |
5 |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
1.001609 |
10 ngày làm việc |
4.000.000 đồng. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1856/QĐ- BTP ngày 23/6/2025 của Bộ Tư pháp |
6 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài bị chấm dứt hoạt động theo quyết định của Tổ chức trọng tài nước ngoài hoặc Tổ chức trọng tài nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam đã chấm dứt hoạt động ở nước ngoài. |
1.008887 |
15 ngày làm việc |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1856/QĐ- BTP ngày 23/6/2025 của Bộ Tư pháp |
7 |
Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
1.008888 |
10 ngày làm việc |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1856/QĐ- BTP ngày 23/6/2025 của Bộ Tư pháp |
8 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008889 |
05 ngày làm việc |
1.500.000 đồng. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1856/QĐ- BTP ngày 23/6/2025 của Bộ Tư pháp |
9 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008890 |
- Trường hợp đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài: 10 ngày làm việc. - Trường hợp đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác: 05 ngày làm việc. |
1.000.000 đồng. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1856/QĐ- BTP ngày 23/6/2025 của Bộ Tư pháp |
10 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
1.008904 |
03 ngày làm việc |
- 1.000.000 đồng đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài. - 3.000.000 đồng đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1856/QĐ- BTP ngày 23/6/2025 của Bộ Tư pháp |
11 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.008905 |
03 ngày làm việc |
500.000 đồng. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1856/QĐ- BTP ngày 23/6/2025 của Bộ Tư pháp |
12 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008906 |
05 ngày làm việc |
5.000.000 đồng. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn Trình |
Quyết định số 1856/QĐ- BTP ngày 23/6/2025 của Bộ Tư pháp |
13 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
1.001248 |
05 ngày làm việc |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1856/QĐ- BTP ngày 23/6/2025 của Bộ Tư pháp |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1082/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 24 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, NỘI DUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1856/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 179/TTr-STP ngày 17/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 13 thủ tục hành chính (TTHC) cấp tỉnh được chuẩn hóa trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh (kèm theo 105 trang phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp
1. Triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của sở.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Tư pháp chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các danh mục, nội dung, quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh được Chủ tịch UBND tỉnh công bố trước đây.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG
MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 24/7/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Tây Ninh)
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSQLQG) |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Quyết định công bố của Bộ ngành |
||
Trực tiếp |
BC CI |
Trực tuyến |
||||||||
|
TTHC CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI: 13 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thành lập, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài |
2.000822 |
20 ngày làm việc |
3.000.000 đồng. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1856/QĐ- BTP ngày 23/6/2025 của Bộ Tư pháp |
2 |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài |
2.000819 |
15 ngày làm việc |
1.000.000 đồng. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1856/QĐ- BTP ngày 23/6/2025 của Bộ Tư pháp |
3 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm trọng tài theo Điều lệ của Trung tâm trọng tài |
1.008885 |
07 ngày làm việc |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1856/QĐ- BTP ngày 23/6/2025 của Bộ Tư pháp |
4 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
1.008886 |
30 ngày làm việc |
10.000.000 đồng |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1856/QĐ- BTP ngày 23/6/2025 của Bộ Tư pháp |
5 |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
1.001609 |
10 ngày làm việc |
4.000.000 đồng. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1856/QĐ- BTP ngày 23/6/2025 của Bộ Tư pháp |
6 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài bị chấm dứt hoạt động theo quyết định của Tổ chức trọng tài nước ngoài hoặc Tổ chức trọng tài nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam đã chấm dứt hoạt động ở nước ngoài. |
1.008887 |
15 ngày làm việc |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1856/QĐ- BTP ngày 23/6/2025 của Bộ Tư pháp |
7 |
Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
1.008888 |
10 ngày làm việc |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1856/QĐ- BTP ngày 23/6/2025 của Bộ Tư pháp |
8 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008889 |
05 ngày làm việc |
1.500.000 đồng. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1856/QĐ- BTP ngày 23/6/2025 của Bộ Tư pháp |
9 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008890 |
- Trường hợp đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài: 10 ngày làm việc. - Trường hợp đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác: 05 ngày làm việc. |
1.000.000 đồng. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1856/QĐ- BTP ngày 23/6/2025 của Bộ Tư pháp |
10 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
1.008904 |
03 ngày làm việc |
- 1.000.000 đồng đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài. - 3.000.000 đồng đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1856/QĐ- BTP ngày 23/6/2025 của Bộ Tư pháp |
11 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.008905 |
03 ngày làm việc |
500.000 đồng. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1856/QĐ- BTP ngày 23/6/2025 của Bộ Tư pháp |
12 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008906 |
05 ngày làm việc |
5.000.000 đồng. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn Trình |
Quyết định số 1856/QĐ- BTP ngày 23/6/2025 của Bộ Tư pháp |
13 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
1.001248 |
05 ngày làm việc |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1856/QĐ- BTP ngày 23/6/2025 của Bộ Tư pháp |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |