Quyết định 1070/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 1070/QĐ-TTPVHCC |
Ngày ban hành | 16/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 16/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Cù Ngọc Trang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1070/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 16 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Môi trường: số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước; số 2301/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc Chủ tịch UBND Thành phố ủy quyền cho Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố thực hiện phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết TTHC; phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội tại Công văn số 4062/SNNMT-VP ngày 04/07/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 25 Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lƿnh vực Tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hà Nội, trong đó: trong đó: 23 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND thành phố; 01 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Môi trường; 01 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã; 10 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố áp dụng cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường Hà Nội chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội và các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này thay thế các Quy trình được ban hành kèm theo Quyết định số 5618/QĐ-UBND ngày 28/10/2024 của Chủ tịch UBND Thành phố.
Điều 4. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Sở, ban, ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm
theo Quyết định số 1070/QĐ-TTPVHCC ngày 16 tháng 7 năm 2025 của Giám đốc Trung
tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội)
STT |
MÃ SỐ TTHC |
Tên Quy trình |
Ký hiệu |
A |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
1. |
1.004232 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m³/ngày đêm |
QT-01.T |
2. |
1.004228 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m³/ngày đêm |
QT-02.T |
3. |
1.012500 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
QT-03.T |
4. |
1.012505 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
QT-04.T |
5. |
2.001850 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện |
QT-05.T |
6. |
1.004179 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025) |
QT-06.T |
7. |
1.004167 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
QT-07.T |
8. |
1.004223 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m³/ngày đêm |
QT-08.T |
9. |
1.004211 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m³/ngày đêm |
QT-09.T |
10. |
2.001770 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
QT-10.T |
11. |
1.009669 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
QT-11.T |
12. |
1.004283 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
QT-12.T |
13. |
1.004122 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
QT-13.T |
14. |
2.001738 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
QT-14.T |
15. |
1.012501 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
QT-15.T |
16. |
1.004253 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
QT-16.T |
17. |
1.000824 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
QT-17.T |
18. |
1.011518 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
QT-18.T |
19. |
1.012498 |
Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước |
QT-19.T |
20. |
1.012503 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
QT-20.T |
21. |
1.012504 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
QT-21.T |
22. |
1.012502 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
QT-22.T |
23. |
1.011516 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
QT-23.T |
24. |
|
Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nước |
QT-24.S |
B |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
1. |
1.001662 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
QT-01.X |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1070/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 16 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Môi trường: số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước; số 2301/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc Chủ tịch UBND Thành phố ủy quyền cho Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố thực hiện phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết TTHC; phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội tại Công văn số 4062/SNNMT-VP ngày 04/07/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 25 Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lƿnh vực Tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hà Nội, trong đó: trong đó: 23 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND thành phố; 01 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Môi trường; 01 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã; 10 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố áp dụng cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường Hà Nội chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội và các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này thay thế các Quy trình được ban hành kèm theo Quyết định số 5618/QĐ-UBND ngày 28/10/2024 của Chủ tịch UBND Thành phố.
Điều 4. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Sở, ban, ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm
theo Quyết định số 1070/QĐ-TTPVHCC ngày 16 tháng 7 năm 2025 của Giám đốc Trung
tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội)
STT |
MÃ SỐ TTHC |
Tên Quy trình |
Ký hiệu |
A |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
1. |
1.004232 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m³/ngày đêm |
QT-01.T |
2. |
1.004228 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m³/ngày đêm |
QT-02.T |
3. |
1.012500 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
QT-03.T |
4. |
1.012505 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
QT-04.T |
5. |
2.001850 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện |
QT-05.T |
6. |
1.004179 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025) |
QT-06.T |
7. |
1.004167 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
QT-07.T |
8. |
1.004223 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m³/ngày đêm |
QT-08.T |
9. |
1.004211 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m³/ngày đêm |
QT-09.T |
10. |
2.001770 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
QT-10.T |
11. |
1.009669 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
QT-11.T |
12. |
1.004283 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
QT-12.T |
13. |
1.004122 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
QT-13.T |
14. |
2.001738 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
QT-14.T |
15. |
1.012501 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
QT-15.T |
16. |
1.004253 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
QT-16.T |
17. |
1.000824 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
QT-17.T |
18. |
1.011518 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
QT-18.T |
19. |
1.012498 |
Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước |
QT-19.T |
20. |
1.012503 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
QT-20.T |
21. |
1.012504 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
QT-21.T |
22. |
1.012502 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
QT-22.T |
23. |
1.011516 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
QT-23.T |
24. |
|
Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nước |
QT-24.S |
B |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
1. |
1.001662 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
QT-01.X |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |