Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1037/QĐ-BNN-TS năm 2024 công bố, điều chỉnh giao hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản tại vùng khơi cho các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 1037/QĐ-BNN-TS
Ngày ban hành 11/04/2024
Ngày có hiệu lực 11/04/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Phùng Đức Tiến
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1037/QĐ-BNN-TS

Hà Nội, ngày 11 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ, ĐIỀU CHỈNH GIAO HẠN NGẠCH GIẤY PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN TẠI VÙNG KHƠI CHO CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;

Theo báo cáo của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thủy sản.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, điều chỉnh giao hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản tại vùng khơi cho các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương với số lượng là 29.552 giấy phép; trong đó giấy phép cho tàu đánh bắt nguồn lợi thủy sản là 27.132 giấy phép, giấy phép cho tàu hậu cần đánh bắt nguồn lợi thủy sản là 2.420 giấy phép (Danh sách hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản tại vùng khơi công bố, điều chính giao cho các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Chánh Văn phòng Bộ; Cục trưởng Cục Thủy sản; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Lê Minh Hoan (để báo cáo);
- Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố ven biển;
- Lưu: VT, TS.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phùng Đức Tiến

 

DANH SÁCH HẠN NGẠCH GIẤY PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN TẠI VÙNG KHƠI CÔNG BỐ, ĐIỀU CHỈNH GIAO CHO CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /QĐ-BNN-TS ngày   /4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giấy phép cho tàu đánh bắt nguồn lợi thủy sản

Giấy phép cho tàu hậu cần đánh bắt nguồn lợi thủy sản

Tổng

Nghề lưới kéo

Nghề lưới vây

Nghề lưới rê

Nghề câu (không bao gồm nghề câu cá ngừ đại dương)

Nghề câu cá ngừ đại dương

Nghề chụp

Nghề lồng bẫy

Nghề khác

1

Quảng Ninh

22

0

32

0

0

88

0

50

86

278

2

Hải Phòng

32

0

74

0

0

147

11

0

74

338

3

Thái Bình

114

0

37

0

0

2

1

0

21

175

4

Nam Định

56

29

474

1

0

8

7

18

4

597

5

Ninh Bình

4

0

4

0

0

0

0

0

0

8

6

Thanh Hóa

184

86

151

116

0

278

0

189

110

1.114

7

Nghệ An

224

115

243

89

0

403

0

2

26

1.102

8

Hà Tĩnh

1

19

1

47

0

5

15

0

1

89

9

Quảng Bình

4

94

174

421

0

478

0

9

23

1.203

10

Quảng Trị

0

75

78

14

0

6

0

2

17

192

11

Thừa Thiên Huế

1

129

105

54

0

36

1

2

111

439

12

Đà Nẵng

3

93

346

121

0

13

0

4

15

595

13

Quảng Nam

0

179

131

237

0

57

1

1

36

642

14

Quảng Ngãi

1.015

368

694

689

125

9

0

113

89

3.102

15

Bình Định

66

1.077

58

204

1.454

281

0

37

103

3.280

16

Phú Yên

28

108

84

48

410

3

0

1

3

685

17

Khánh Hòa

92

61

154

81

222

15

0

9

23

657

18

Ninh Thuận

6

199

146

433

0

8

0

13

53

858

19

Bình Thuận

346

294

189

768

0

75

0

196

169

2.037

20

Bà Rịa Vũng Tàu

1.284

219

468

295

5

46

155

42

232

2.746

21

Hồ Chí Minh

5

1

3

2

0

0

0

0

6

24

22

Tiền Giang

524

85

77

30

0

0

0

79

214

1.009

23

Bến Tre

1.504

167

47

31

0

0

17

128

142

2.036

24

Trà Vinh

109

0

88

0

0

0

26

5

48

276

25

Sóc Trăng

241

16

34

4

0

0

0

0

46

341

26

Bạc Liêu

177

0

204

17

0

0

0

0

49

447

27

Kiên Giang

2.494

268

341

81

0

0

89

9

438

3.720

28

Cà Mau

169

150

301

404

0

55

147

12

279

1.517

29

Cần Thơ

1

0

0

0

0

0

1

0

2

4

30

Vĩnh Long

1

0

0

0

0

0

0

0

0

1

31

Long An

22

2

0

1

0

0

15

0

0

40

Tổng

8.729

3.834

4.738

4.188

2.216

2.013

486

928

2.420

29.552

 

 

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...