Quyết định 02007/QĐ-UBND năm 2025 đính chính lỗi kỹ thuật của Bảng số 4 và Bảng số 6 thuộc định mức Kinh tế kỹ thuật lập phương án sử dụng đối với diện tích đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 013/2025/QĐ-UBND
| Số hiệu | 02007/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 12/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 12/11/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
| Người ký | Nguyễn Thiên Văn |
| Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 02007/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 12 tháng 11 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2025, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 187/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 013/2025/QĐ-UBND ngày 19/9/2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật lập phương án sử dụng đối với diện tích đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Xét đề nghị Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 0363/TTr-SNNMT ngày 04/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung trước khi điều chỉnh:
“2.1. Thiết bị
Bảng số 4
|
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
Công suất (Kw/h) |
Số lượng |
Định mức |
|
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||||
|
1 |
Máy scan A0 |
Cái |
2,5 |
1 |
0,25 |
|
|
2 |
Máy scan A4 |
Cái |
0,4 |
1 |
0,25 |
|
|
3 |
Máy in A3 |
Cái |
0,5 |
2 |
0,24 |
|
|
4 |
Máy in A4 |
Cái |
0,35 |
2 |
1,77 |
|
|
5 |
Máy in Plotter |
Cái |
0,4 |
1 |
10,00 |
|
|
6 |
Máy vi tính |
bộ |
0,35 |
7 |
560,34 |
|
|
7 |
Máy điều hoà nhiệt độ |
bộ |
2,2 |
2 |
1.162,13 |
|
|
8 |
Máy chiếu Projector |
Cái |
0,5 |
1 |
9,00 |
|
|
9 |
Máy tính xách tay |
Cái |
0,5 |
7 |
|
28,49 |
|
10 |
Máy phô tô |
Cái |
1,5 |
1 |
0,49 |
|
|
11 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
|
1 |
|
90,00 |
|
12 |
Máy định vị cầm tay (GPS) |
Cái |
|
1 |
|
90,00 |
|
13 |
Ô tô 7 chỗ ngồi |
Cái |
|
1 |
|
90,00 |
|
14 |
Điện năng |
Kw |
|
|
36.386,68 |
|
|
15 |
Xăng |
Lít |
|
|
|
3.600,00 |
|
16 |
Dầu nhờn |
Lít |
|
|
|
30,00 |
“2.2. Dụng cụ
Bảng số 6
|
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức (ca) |
|
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
3.922,40 |
|
|
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
3.922,40 |
|
|
3 |
Bàn để máy tính |
Cái |
96 |
3.922,40 |
|
|
4 |
Ghế máy tính |
Cái |
96 |
3.922,40 |
|
|
5 |
Chuột máy tính |
Cái |
60 |
3.922,40 |
|
|
6 |
Bàn dập ghim loại trung bình |
Cái |
96 |
196,12 |
|
|
7 |
Bàn dập ghim loại nhỏ |
Cái |
96 |
196,12 |
|
|
8 |
Máy tính casio |
Cái |
60 |
196,12 |
|
|
9 |
Giá để tài liệu |
Cái |
96 |
2.324,25 |
|
|
10 |
Hòm đựng tài liệu |
Cái |
96 |
2.324,25 |
|
|
11 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
96 |
7.536,20 |
600,00 |
|
12 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
96 |
2.324,25 |
150,00 |
|
13 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
|
600,00 |
|
14 |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
12 |
|
600,00 |
|
15 |
Tất |
Đôi |
6 |
|
600,00 |
|
16 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
|
600,00 |
|
17 |
Quần áo mưa |
Bộ |
6 |
|
600,00 |
|
18 |
Ba lô |
Cái |
36 |
|
600,00 |
|
19 |
Kéo |
Cái |
96 |
196,12 |
|
|
20 |
Thước eke loại trung bình |
Cái |
96 |
196,12 |
|
|
21 |
Thước nhựa 40 cm |
Cái |
96 |
196,12 |
|
|
22 |
Thước nhựa 120 cm |
Cái |
96 |
196,12 |
|
|
23 |
Thước cuộn vải 50 m |
Cái |
96 |
|
30,00 |
|
24 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
2.324,25 |
|
|
25 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
96 |
2.324,25 |
|
|
26 |
Lưu điện cho máy tính |
Cái |
96 |
3.922,40 |
|
|
27 |
Máy hút ẩm 2 KW |
Cái |
60 |
2.324,25 |
|
|
28 |
Máy hút bụi 1,5 KW |
Cái |
60 |
464,85 |
|
|
29 |
Quạt thông gió 0,04 KW |
Cái |
60 |
2.324,25 |
|
|
30 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
96 |
2.324,25 |
|
|
31 |
Bộ đèn neon 0,04 KW |
Bộ |
24 |
4.648,50 |
|
|
32 |
Điện năng |
Kw |
|
32.799,82 |
|
“2.1. Thiết bị
Bảng số 4
|
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
Công suất (Kw/h) |
Số lượng |
Định mức ca |
|
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||||
|
1 |
Máy scan A0 |
Cái |
2,5 |
1 |
0,25 |
|
|
2 |
Máy scan A4 |
Cái |
0,4 |
1 |
0,25 |
|
|
3 |
Máy in A3 |
Cái |
0,5 |
2 |
0,24 |
|
|
4 |
Máy in A4 |
Cái |
0,35 |
2 |
1,77 |
|
|
5 |
Máy in Plotter |
Cái |
0,4 |
1 |
10 |
|
|
6 |
Máy vi tính |
bộ |
0,35 |
7 |
560,34 |
|
|
7 |
Máy điều hoà nhiệt độ |
bộ |
2,2 |
2 |
116,21 |
|
|
8 |
Máy chiếu Projector |
Cái |
0,5 |
1 |
9 |
|
|
9 |
Máy tính xách tay |
Cái |
0,5 |
7 |
|
28,49 |
|
10 |
Máy phô tô |
Cái |
1,5 |
1 |
0,49 |
|
|
11 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
|
1 |
|
9 |
|
12 |
Máy định vị cầm tay (GPS) |
Cái |
|
1 |
|
9 |
|
13 |
Ô tô 7 chỗ ngồi |
Cái |
|
1 |
|
9 |
|
14 |
Điện năng |
Kw |
|
|
3.638,67 |
|
|
15 |
Xăng |
Lít |
|
|
|
360,00 |
|
16 |
Dầu nhờn |
Lít |
|
|
|
30 |
“2.2. Dụng cụ
Bảng số 6
|
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức (ca) |
|
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
392,24 |
|
|
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
392,24 |
|
|
3 |
Bàn để máy tính |
Cái |
96 |
392,24 |
|
|
4 |
Ghế máy tính |
Cái |
96 |
392,24 |
|
|
5 |
Chuột máy tính |
Cái |
60 |
392,24 |
|
|
6 |
Bàn dập ghim loại trung bình |
Cái |
96 |
19,612 |
|
|
7 |
Bàn dập ghim loại nhỏ |
Cái |
96 |
19,612 |
|
|
8 |
Máy tính casio |
Cái |
60 |
19,612 |
|
|
9 |
Giá để tài liệu |
Cái |
96 |
232,43 |
|
|
10 |
Hòm đựng tài liệu |
Cái |
96 |
232,43 |
|
|
11 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
96 |
753,62 |
60 |
|
12 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
96 |
232,43 |
15 |
|
13 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
|
60 |
|
14 |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
12 |
|
60 |
|
15 |
Tất |
Đôi |
6 |
|
60 |
|
16 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
|
60 |
|
17 |
Quần áo mưa |
Bộ |
6 |
|
60 |
|
18 |
Ba lô |
Cái |
36 |
|
60 |
|
19 |
Kéo |
Cái |
96 |
19,612 |
|
|
20 |
Thước eke loại trung bình |
Cái |
96 |
19,612 |
|
|
21 |
Thước nhựa 40 cm |
Cái |
96 |
19,612 |
|
|
22 |
Thước nhựa 120 cm |
Cái |
96 |
19,612 |
|
|
23 |
Thước cuộn vải 50 m |
Cái |
96 |
|
3 |
|
24 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
232,43 |
|
|
25 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
96 |
232,43 |
|
|
26 |
Lưu điện cho máy tính |
Cái |
96 |
392,24 |
|
|
27 |
Máy hút ẩm 2 KW |
Cái |
60 |
232,43 |
|
|
28 |
Máy hút bụi 1,5 KW |
Cái |
60 |
46,485 |
|
|
29 |
Quạt thông gió 0,04 KW |
Cái |
60 |
232,43 |
|
|
30 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
96 |
232,43 |
|
|
31 |
Bộ đèn neon 0,04 KW |
Bộ |
24 |
464,85 |
|
|
32 |
Điện năng |
Kw |
|
328,00 |
|
Các phương án sử dụng đối với diện tích đất thu hồi theo điểm đ, khoản 1, Điều 181, Luật Đất đai của các Công ty nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk đã lập, phê duyệt dự toán theo Quyết định số 013/2025/QĐ-UBND ngày 19/9/2025 thực hiện rà soát điều chỉnh dự toán cho phù hợp với quyết định đính chính này và thanh quyết toán theo quy định về quản lý ngân sách nhà nước
Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk./.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 02007/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 12 tháng 11 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2025, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 187/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 013/2025/QĐ-UBND ngày 19/9/2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật lập phương án sử dụng đối với diện tích đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Xét đề nghị Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 0363/TTr-SNNMT ngày 04/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung trước khi điều chỉnh:
“2.1. Thiết bị
Bảng số 4
|
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
Công suất (Kw/h) |
Số lượng |
Định mức |
|
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||||
|
1 |
Máy scan A0 |
Cái |
2,5 |
1 |
0,25 |
|
|
2 |
Máy scan A4 |
Cái |
0,4 |
1 |
0,25 |
|
|
3 |
Máy in A3 |
Cái |
0,5 |
2 |
0,24 |
|
|
4 |
Máy in A4 |
Cái |
0,35 |
2 |
1,77 |
|
|
5 |
Máy in Plotter |
Cái |
0,4 |
1 |
10,00 |
|
|
6 |
Máy vi tính |
bộ |
0,35 |
7 |
560,34 |
|
|
7 |
Máy điều hoà nhiệt độ |
bộ |
2,2 |
2 |
1.162,13 |
|
|
8 |
Máy chiếu Projector |
Cái |
0,5 |
1 |
9,00 |
|
|
9 |
Máy tính xách tay |
Cái |
0,5 |
7 |
|
28,49 |
|
10 |
Máy phô tô |
Cái |
1,5 |
1 |
0,49 |
|
|
11 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
|
1 |
|
90,00 |
|
12 |
Máy định vị cầm tay (GPS) |
Cái |
|
1 |
|
90,00 |
|
13 |
Ô tô 7 chỗ ngồi |
Cái |
|
1 |
|
90,00 |
|
14 |
Điện năng |
Kw |
|
|
36.386,68 |
|
|
15 |
Xăng |
Lít |
|
|
|
3.600,00 |
|
16 |
Dầu nhờn |
Lít |
|
|
|
30,00 |
“2.2. Dụng cụ
Bảng số 6
|
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức (ca) |
|
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
3.922,40 |
|
|
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
3.922,40 |
|
|
3 |
Bàn để máy tính |
Cái |
96 |
3.922,40 |
|
|
4 |
Ghế máy tính |
Cái |
96 |
3.922,40 |
|
|
5 |
Chuột máy tính |
Cái |
60 |
3.922,40 |
|
|
6 |
Bàn dập ghim loại trung bình |
Cái |
96 |
196,12 |
|
|
7 |
Bàn dập ghim loại nhỏ |
Cái |
96 |
196,12 |
|
|
8 |
Máy tính casio |
Cái |
60 |
196,12 |
|
|
9 |
Giá để tài liệu |
Cái |
96 |
2.324,25 |
|
|
10 |
Hòm đựng tài liệu |
Cái |
96 |
2.324,25 |
|
|
11 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
96 |
7.536,20 |
600,00 |
|
12 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
96 |
2.324,25 |
150,00 |
|
13 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
|
600,00 |
|
14 |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
12 |
|
600,00 |
|
15 |
Tất |
Đôi |
6 |
|
600,00 |
|
16 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
|
600,00 |
|
17 |
Quần áo mưa |
Bộ |
6 |
|
600,00 |
|
18 |
Ba lô |
Cái |
36 |
|
600,00 |
|
19 |
Kéo |
Cái |
96 |
196,12 |
|
|
20 |
Thước eke loại trung bình |
Cái |
96 |
196,12 |
|
|
21 |
Thước nhựa 40 cm |
Cái |
96 |
196,12 |
|
|
22 |
Thước nhựa 120 cm |
Cái |
96 |
196,12 |
|
|
23 |
Thước cuộn vải 50 m |
Cái |
96 |
|
30,00 |
|
24 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
2.324,25 |
|
|
25 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
96 |
2.324,25 |
|
|
26 |
Lưu điện cho máy tính |
Cái |
96 |
3.922,40 |
|
|
27 |
Máy hút ẩm 2 KW |
Cái |
60 |
2.324,25 |
|
|
28 |
Máy hút bụi 1,5 KW |
Cái |
60 |
464,85 |
|
|
29 |
Quạt thông gió 0,04 KW |
Cái |
60 |
2.324,25 |
|
|
30 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
96 |
2.324,25 |
|
|
31 |
Bộ đèn neon 0,04 KW |
Bộ |
24 |
4.648,50 |
|
|
32 |
Điện năng |
Kw |
|
32.799,82 |
|
“2.1. Thiết bị
Bảng số 4
|
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
Công suất (Kw/h) |
Số lượng |
Định mức ca |
|
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||||
|
1 |
Máy scan A0 |
Cái |
2,5 |
1 |
0,25 |
|
|
2 |
Máy scan A4 |
Cái |
0,4 |
1 |
0,25 |
|
|
3 |
Máy in A3 |
Cái |
0,5 |
2 |
0,24 |
|
|
4 |
Máy in A4 |
Cái |
0,35 |
2 |
1,77 |
|
|
5 |
Máy in Plotter |
Cái |
0,4 |
1 |
10 |
|
|
6 |
Máy vi tính |
bộ |
0,35 |
7 |
560,34 |
|
|
7 |
Máy điều hoà nhiệt độ |
bộ |
2,2 |
2 |
116,21 |
|
|
8 |
Máy chiếu Projector |
Cái |
0,5 |
1 |
9 |
|
|
9 |
Máy tính xách tay |
Cái |
0,5 |
7 |
|
28,49 |
|
10 |
Máy phô tô |
Cái |
1,5 |
1 |
0,49 |
|
|
11 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
|
1 |
|
9 |
|
12 |
Máy định vị cầm tay (GPS) |
Cái |
|
1 |
|
9 |
|
13 |
Ô tô 7 chỗ ngồi |
Cái |
|
1 |
|
9 |
|
14 |
Điện năng |
Kw |
|
|
3.638,67 |
|
|
15 |
Xăng |
Lít |
|
|
|
360,00 |
|
16 |
Dầu nhờn |
Lít |
|
|
|
30 |
“2.2. Dụng cụ
Bảng số 6
|
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức (ca) |
|
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||
|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
392,24 |
|
|
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
392,24 |
|
|
3 |
Bàn để máy tính |
Cái |
96 |
392,24 |
|
|
4 |
Ghế máy tính |
Cái |
96 |
392,24 |
|
|
5 |
Chuột máy tính |
Cái |
60 |
392,24 |
|
|
6 |
Bàn dập ghim loại trung bình |
Cái |
96 |
19,612 |
|
|
7 |
Bàn dập ghim loại nhỏ |
Cái |
96 |
19,612 |
|
|
8 |
Máy tính casio |
Cái |
60 |
19,612 |
|
|
9 |
Giá để tài liệu |
Cái |
96 |
232,43 |
|
|
10 |
Hòm đựng tài liệu |
Cái |
96 |
232,43 |
|
|
11 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
96 |
753,62 |
60 |
|
12 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
96 |
232,43 |
15 |
|
13 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
|
60 |
|
14 |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
12 |
|
60 |
|
15 |
Tất |
Đôi |
6 |
|
60 |
|
16 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
|
60 |
|
17 |
Quần áo mưa |
Bộ |
6 |
|
60 |
|
18 |
Ba lô |
Cái |
36 |
|
60 |
|
19 |
Kéo |
Cái |
96 |
19,612 |
|
|
20 |
Thước eke loại trung bình |
Cái |
96 |
19,612 |
|
|
21 |
Thước nhựa 40 cm |
Cái |
96 |
19,612 |
|
|
22 |
Thước nhựa 120 cm |
Cái |
96 |
19,612 |
|
|
23 |
Thước cuộn vải 50 m |
Cái |
96 |
|
3 |
|
24 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
232,43 |
|
|
25 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
96 |
232,43 |
|
|
26 |
Lưu điện cho máy tính |
Cái |
96 |
392,24 |
|
|
27 |
Máy hút ẩm 2 KW |
Cái |
60 |
232,43 |
|
|
28 |
Máy hút bụi 1,5 KW |
Cái |
60 |
46,485 |
|
|
29 |
Quạt thông gió 0,04 KW |
Cái |
60 |
232,43 |
|
|
30 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
96 |
232,43 |
|
|
31 |
Bộ đèn neon 0,04 KW |
Bộ |
24 |
464,85 |
|
|
32 |
Điện năng |
Kw |
|
328,00 |
|
Các phương án sử dụng đối với diện tích đất thu hồi theo điểm đ, khoản 1, Điều 181, Luật Đất đai của các Công ty nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk đã lập, phê duyệt dự toán theo Quyết định số 013/2025/QĐ-UBND ngày 19/9/2025 thực hiện rà soát điều chỉnh dự toán cho phù hợp với quyết định đính chính này và thanh quyết toán theo quy định về quản lý ngân sách nhà nước
Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh