Quyết định 01019/QĐ-UBND áp dụng, bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau, tỉnh Bạc Liêu trước ngày 01 tháng 7 năm 2025
Số hiệu | 01019/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 15/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Huỳnh Hữu Trí |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01019/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 15 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ÁP DỤNG, BÃI BỎ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU, TỈNH BẠC LIÊU BAN HÀNH TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội Về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Về việc sắp xếp đơn vị hành chính năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1655/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Cà Mau năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp;
Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 175/TTr-STP ngày 27 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định áp dụng văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau, tỉnh Bạc Liêu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2025 tiếp tục được áp dụng trên phạm vi đơn vị hành chính tỉnh Cà Mau (mới) và tiếp tục được áp dụng theo địa giới hành chính cũ cho đến khi có văn bản thay thế, gồm: 334 Quyết định (Kèm theo Phụ lục I).
Điều 2. Quyết định bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định và Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau, tỉnh Bạc Liêu ban hành trước ngày 01/7/2025, gồm: 138 Quyết định và 03 Chỉ thị (Kèm theo Phụ lục II).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Trường hợp, các văn bản tại Điều 1 Quyết định này không phù hợp quy định về phân cấp, phân quyền và trình tự, thủ tục được quy định tại các Nghị định thì áp dụng quy định của Nghị định có liên quan.
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung quy định của các văn bản quy phạm pháp luật tại Điều 2 Quyết định này (do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau, tỉnh Bạc Liêu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2025) đang thực hiện (đối với dự án, đề án cụ thể chưa kết thúc) thì tiếp tục được áp dụng cho đến khi hoàn thành, trừ trường hợp có quy định khác tại văn bản mới thay thế.
3. Giao Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh tổ chức triển khai thực hiện quyết định này; tiếp tục thực hiện việc rà soát, tham mưu ban hành văn bản để thay thế kịp thời, phù hợp với hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương và tình hình thực tiễn của địa phương.
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIẾP TỤC ÁP DỤNG
(THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM B KHOẢN 2 ĐIỀU 54 LUẬT BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT NĂM 2025 (ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI KHOẢN 20 ĐIỀU 1 LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT))
(Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày tháng 9
năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Ghi chú |
|
I. LĨNH VỰC Y TẾ (11 Quyết định) |
|||||
1. |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 |
Bãi bỏ Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc; chế độ đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
2. |
Quyết định |
10/2019/QĐ-UBND ngày 8/4/2019 |
Bãi bỏ Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc quy định mức chi phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế thực hiện cho các cơ sở khám, chữa bệnh nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
3. |
Quyết định |
17/2020/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 |
Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND tỉnh về ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
4. |
Quyết định |
06/2021/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 |
Bãi bỏ Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau, Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm |
|
|
5. |
Quyết định |
05/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
6. |
Quyết định |
18/2022/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 |
Ban hành Quy chế phối hợp hỗ trợ, can thiệp đối với các trường hợp trẻ em bị bạo lực, xâm hại, xâm hại tình dục trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
7. |
Quyết định |
29/2022/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt tỉnh Cà Mau |
|
|
8. |
Quyết định |
33/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 |
Quy định quy trình xét chọn, hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
9. |
Quyết định |
37/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bạc Liêu |
|
|
10. |
Quyết định |
51/2024/QĐ-UBND ngày 28/10/2024 |
Bãi bỏ Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 về tiêu chuẩn, số lượng, quy trình xét chọn, đơn vị quản lý chi trả phụ cấp đối với nhân viên y tế ấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
II. LĨNH VỰC DÂN TỘC TÔN GIÁO (01 Quyết định) |
|||||
11. |
Quyết định |
16/2023/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 |
Quy định vùng tạo nguồn đào tạo nhân lực cho các dân tộc thuộc diện tuyển sinh vào các trường phổ thông dân tộc nội trú của tỉnh Cà Mau |
|
|
III. THANH TRA TỈNH (02 Quyết định) |
|||||
12. |
Quyết định |
03/2023/QĐ UBND ngày 16/02/2023 |
Bãi bỏ quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định tiếp nhận đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
13. |
Quyết định |
01/2025/QĐ UBND ngày 07/01/2025 |
Bãi bỏ Quyết định số 08/2021/QĐ UBND ngày 12/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh thanh tra Sở, Ngành; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bạc Liêu |
|
|
IV. LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH (22 Quyết định) |
|||||
14. |
Quyết định |
38/1998/QĐ-UB ngày 20/7/1998 |
Về việc sửa đổi và đặt tên một số con đường mới trong thị xã Cà Mau |
|
|
15. |
Quyết định |
02/1999/QĐ-UB ngày 22/01/1999 |
Về việc đặt tên một số con đường mới và các cầu trong thị xã Cà Mau (đợt II) |
|
|
16. |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
17. |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 |
Quy định về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
18. |
Quyết định |
40/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 |
Ban hành Quy định mức chi đảm bảo hoạt động cho Cổng Thông tin điện tử tỉnh và Trang Thông tin điện tử thành phần trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
19. |
Quyết định |
44/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 |
Quy định đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
20. |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Quy định về định mức hoạt động của Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện; mức chi bồi dưỡng tập luyện và biểu diễn đối với thành viên Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
21. |
Quyết định |
10/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 |
Ban hành Quy định mức chi nhuận bút, thù lao cho người viết tin, bài đã đăng, phát trên Tờ tin, Đặc san, Đài Truyền thanh, Trạm Truyền thanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
22. |
Quyết định |
23/2018/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 |
của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành Quy định mô hình quản lý khu du lịch cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
23. |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
24. |
Quyết định |
Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
Sửa đổi QĐ 23/2014/QĐ-UBND Quy định về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
25. |
Quyết định |
29/2019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau. |
|
|
26. |
Quyết định |
32/2019/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 |
Bãi bỏ Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 Quy định mức thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên tại các giải thi đấu thể thao |
|
|
27. |
Quyết định |
22/2020/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
|
|
28. |
Quyết định |
02/2021/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 |
Quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất Chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
29. |
Quyết định |
29/2021/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 |
Quy chế quản lý việc sử dụng phương tiện phát âm thanh trong sinh hoạt văn hóa cộng đồng và kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
30. |
Quyết định |
29/2021/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị các di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
31. |
Quyết định |
20/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
32. |
Quyết định |
07/2024/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý việc sử dụng phương tiện phát âm thanh trong sinh hoạt văn hóa cộng đồng và kinh doanh trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý việc sử dụng phương tiện phát âm thanh trong sinh hoạt văn hóa cộng đồng và kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
33. |
Quyết định |
29/2024/QĐ-UBND ngày 16/9/2024 |
Ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật và hướng dẫn cung cấp dịch vụ hỗ trợ về chuyên môn, nghiệp vụ thư viện và dịch vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu |
|
|
34. |
Quyết định |
31/2024/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ xây dựng, xử lý, bảo quản tài nguyên thông tin, xây dựng cơ sở dữ liệu, hệ thống tra cứu thông tin tại thư viện công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
35. |
Quyết định |
40/2024/QĐ-UBND ngày 13/10/2024 |
Ban hành quy định về tiêu chuẩn và cách thức đánh giá, bình xét các danh hiệu “Gia đình văn hóa, “Ấp, khóm văn hóa”, “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu” trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
V. LĨNH VỰC CÔNG AN TỈNH (10 Quyết định) |
|||||
36. |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 |
Ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng trong hoạt động cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
37. |
Quyết định |
26/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Tổ Nhân dân tự quản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
38. |
Quyết định |
40/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 |
Quy định khu vực bảo vệ, khu cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
39. |
Quyết định |
03/2019/QĐ-UBND, ngày 22/3/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
40. |
Quyết định |
12/2022/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 |
Ban hành quy chế quản lý nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú, hoạt động của người ngước ngoài trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
41. |
Quyết định |
09/2022/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
|
42. |
Quyết định |
22/2024/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
43. |
Quyết định |
20/2024/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 |
Ban hành quy chế quản lý cán bộ, công chức, viên chức trong hoạt động xuất cảnh, nhập cảnh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
44. |
Quyết định |
24/2024/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 |
Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
45. |
Quyết định |
50/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, kết nối, bảo đảm an toàn thông tin và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
VI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (14 Quyết định) |
|||||
46. |
Quyết định |
18/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 |
Ban hành Quy định thời gian bán hàng, các trường hợp dừng bán hàng và quy trình thông báo trước khi dừng bán hàng của cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
47. |
Quyết định |
11/2019/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Bãi bỏ Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
48. |
Quyết định |
18/2019/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
49. |
Quyết định |
01/2020/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 |
Bãi bỏ Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 17/11/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận danh dự và một số chế độ ưu đãi đối với nghệ nhân, thợ giỏi và người có công đưa nghề mới về tỉnh Bạc Liêu |
|
|
50. |
Quyết định |
08/2020/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 |
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và mức hỗ trợ kinh phí thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại, đầu tư, du lịch và hợp tác hữu nghị tỉnh Cà Mau |
|
|
51. |
Quyết định |
22/2020/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 |
Bãi bỏ Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh về việc quy định khoảng cách tối thiểu giữa các cửa hàng xăng dầu liền kề trên các tuyến đường đô thị trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
52. |
Quyết định |
35/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
Quy chế phối hợp quản lý hoạt động hội chợ, triển lãm thương mại trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
53. |
Quyết định |
03/2021/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 |
Ban hành Quy định về quy trình xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện, tạm ứng, thanh quyết toán và quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
54. |
Quyết định |
33/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
Bãi bỏ Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy định một số thủ tục liên quan đến tiếp cận điện năng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
55. |
Quyết định |
30/2022/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 |
Bãi bỏ Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý cấp phép xây dựng cửa hàng xăng dầu, khí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
56. |
Quyết định |
33/2022/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 |
Bãi bỏ Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về kỹ thuật an toàn điện sau công tơ |
|
|
57. |
Quyết định |
52/2024/QĐ-UBND ngày 28/10/2024 |
Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và tiếp nhận, giải quyết phản ánh, yêu cầu, khiếu nại của người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
58. |
Quyết định |
19/2025/QĐ-UBND ngày 05/5/2025 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
59. |
Quyết định |
48/2025/QĐ-UBND ngày 17/6/2025 |
Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu |
|
|
VII. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN (17 Quyết định) |
|||||
60. |
Quyết định |
18/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 |
Về việc Quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp |
|
|
61. |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 |
Ban hành Quy chế đối thoại với cá nhân, tổ chức về thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
62. |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
Bãi bỏ quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
63. |
Quyết định |
29/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 |
Bãi bỏ Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
64. |
Quyết định |
31/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 |
Ban hành Quy định về việc mời khách, nghi lễ tổ chức đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc, tham dự các hoạt động trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
65. |
Quyết định |
38/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đối thoại với cá nhân, tổ chức về thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo quyết định 02/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
|
|
66. |
Quyết định |
22/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
Bãi bỏ Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
67. |
Quyết định |
10/2024/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 |
Bãi bỏ Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về việc Ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
68. |
Quyết định |
29/2020/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 |
Bãi bỏ Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
69. |
Quyết định |
26/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
Bãi bỏ Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Ngoại vụ tỉnh Bạc Liêu |
|
|
70. |
Quyết định |
01/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong thực hiện hoạt động xúc tiến đầu tư, thương mại, du lịch và hỗ trợ doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
71. |
Quyết định |
24/2020/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau và Quy định về việc mời khách, nghi lễ tổ chức đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc, tham dự các hoạt động trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
|
|
72. |
Quyết định |
16/2021/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 |
Bãi bỏ Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
73. |
Quyết định |
21/2019/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 |
Quy định chế độ báo cáo định kỳ của UBND tỉnh Cà Mau |
|
|
74. |
Quyết định |
31/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong một số hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
75. |
Quyết định |
33/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau |
|
|
76. |
Quyết định |
19/2023/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
VIII. LĨNH VỰC BQL KHU KINH TẾ CÀ MAU (03 Quyết định) |
|||||
77. |
Quyết định |
39/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 |
Ban hành Quy định mức thu tiền sử dụng hạ tầng KCN Trà Kha |
|
|
78. |
Quyết định |
33/2024/QĐ-UBND ngày 23/9/2024 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với Khu công nghiệp, Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
79. |
Quyết định |
71/2024/QĐ-UBND ngày 30/12/2024 |
Ban hành giá thu tiền sử dụng hạ tầng trong Khu công nghiệp Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
|
|
IX. LĨNH VỰC NỘI VỤ (15 Quyết định) |
|||||
80. |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 |
Quy định tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc sở, ban, ngành tỉnh; UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau (Hết hiệu lực một phần bởi 34/2018/QĐ-UBND) |
|
|
81. |
Quyết định |
34/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quyết định liên quan đến lĩnh vực công chức, viên chức (Hết hiệu lực một phần bởi 48/2021/QĐ-UBND) |
|
|
82. |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 |
Ban hành Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, khuyến khích đào tạo cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Cà Mau |
|
|
83. |
Quyết định |
37/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 |
Ban hành Quy định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
84. |
Quyết định |
48/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung điểm b, Khoản 3 Điều 7 của Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Cà Mau quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, khuyến khích đào tạo cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
85. |
Quyết định |
04/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 |
Quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương làm cơ sở xác định chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
86. |
Quyết định |
10/2021/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
87. |
Quyết định |
16/2021/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 |
Ban hành Quy định Tiêu chí phân loại ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
88. |
Quyết định |
19/2022/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 |
Ban hành Quy chế quản lý các công trình ghi công liệt sĩ, mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
89. |
Quyết định |
16/2024/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 |
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
90. |
Quyết định |
67/2024/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 |
Ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau. |
|
|
91. |
Quyết định |
74/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng, khai thác Cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
92. |
Quyết định |
77/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 |
Bãi bỏ Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Cà Mau |
|
|
93. |
Quyết định |
02/2025/QĐ-UBND ngày 07/02/2025 |
Ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu “Doanh nhân, Doanh nghiệp tiêu biểu” tỉnh Cà Mau |
|
|
94. |
Quyết định |
03/2025/QĐ-UBND ngày 10/02/2025 |
Ban hành định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
X. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (16 Quyết định) |
|||||
95. |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND ngày 01/7/2014 |
Ban hành Quy định sử dụng chung cột điện để treo, mắc cáp viễn thông, cáp truyền hình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
96. |
Quyết định |
35/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định sử dụng chung cột điện để treo, mắc cáp viễn thông, cáp truyền hình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ- UBND ngày 01/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu |
|
|
97. |
Quyết định |
01/2024/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
98. |
Quyết định |
30/2020/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng chứng thư số, chữ ký số chuyên dùng Chính phủ trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bạc Liêu |
|
|
99. |
Quyết định |
50/2024/QĐ- UBND ngày 01/11/2024 |
Quyết định ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng Trung tâm dữ liệu tỉnh Bạc Liêu |
|
|
100. |
Quyết định |
09/2024/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
101. |
Quyết định |
55/2024/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 |
Ban hành Quy chế quản lý truy suất nguồn gốc; chỉ dẫn địa lý, nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận đối với sản phẩm OCOP của tỉnh Cà Mau. |
|
|
102. |
Quyết định |
18/2025/QĐ-UBND ngày 09/4/2025 |
Ban hành Quy định công nhận sáng kiến và công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến, đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
103. |
Quyết định |
04/2023/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 |
Ban hành tiêu chí, cách phân bổ máy tính bảng thuộc Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
104. |
Quyết định |
22/2023/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 |
Ban hành tiêu chí, cách phân bổ điện thoại thông minh thực hiện Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
105. |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 |
Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thư điện tử công vụ trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
106. |
Quyết định |
31/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
107. |
Quyết định |
32/2021/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 |
Ban hành Quy chế khai thác, sử dụng dữ liệu số của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
108. |
Quyết định |
14/2019/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
109. |
Quyết định |
52/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau. |
|
|
110. |
Quyết định |
50/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, kết nối, bảo đảm an toàn thông tin và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
XI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (10 Quyết định) |
|||||
111. |
Quyết định |
06/2022/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
112. |
Quyết định |
26/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo độ cao đẳng, trung cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh |
|
|
113. |
Quyết định |
11/2024/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 |
Phê duyệt danh mục nghề đào tạo và danh mục chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ, hoành thành nhiệm vụ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
114. |
Quyết định |
08/2024/QĐ-UBND ngày 29/03/2024 |
Quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
115. |
Quyết định |
12/2024/QĐ-UBND ngày 19/04/2024 |
Ban hành danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh |
|
|
116. |
Quyết định |
19/2024/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 |
Phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
117. |
Quyết định |
24/2024/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 |
Ban hành định mức kinh tế - Kỹ thuật về đào tạo nghề dưới 03 tháng và đào tạo sơ cấp đối với 12 nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
118. |
Quyết định |
42/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 |
Quy định mức hỗ trợ, hình thức đào tạo, chuyển đổi nghề và giải quyết việc làm cho người có đất thu hồi là đất nông nghiệp, đất ở kết hợp kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
119. |
Quyết định |
38/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 |
Quy định mức hỗ trợ giải quyết việc làm và đào tạo nghề cho hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
120. |
Quyết định |
15/2025/QĐ-UBND ngày 07/03/2025 |
Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
XII. LĨNH VỰC VĂN HỌC NGHỆ THUẬT (02 Quyết định) |
|||||
121. |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 |
Quy chế Giải thưởng Văn học Nghệ thuật Phan Ngọc Hiển |
|
|
122. |
Quyết định |
26/2019/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học, nghệ thuật Phan Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
|
|
XIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (47 Quyết định) |
|||||
123. |
Quyết định |
24/2010/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, phân công, phân cấp triển khai thực hiện Quy chế đảm bảo an toàn cấp nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
124. |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
125. |
Quyết định |
17/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 |
Bãi bỏ Quyết định 08/2012/QĐ-UBND và 04/2014/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân; trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
126. |
Quyết định |
15/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 |
Quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng cầu đường bộ do địa phương quản lý các dự án đầu tư xây dựng cầu đường bộ để kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
127. |
Quyết định |
16/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng phà do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
128. |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 |
Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
129. |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 |
Quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
130. |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 |
Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
131. |
Quyết định |
28/2018/QĐ- UBND ngày 12/10/2018 |
Ban hành quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
132. |
Quyết định |
35/2018/QĐ- UBND ngày 29/11/2018 |
Ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
133. |
Quyết định |
53/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy định về quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
134. |
Quyết định |
02/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 |
Ban hành Quy định về quản lý, phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trong đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
135. |
Quyết định |
04/2019/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 |
Quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
136. |
Quyết định |
34/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
137. |
Quyết định |
11/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 |
Bãi bỏ Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày về thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư dự án; phân cấp thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
138. |
Quyết định |
12/2021/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 |
Phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng, cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
139. |
Quyết định |
19/2021/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 |
Phân cấp cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau trong quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
|
|
140. |
Quyết định |
27/2021/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
Bãi bỏ Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về tổ chức giao thông, hoạt động vận tải đường bộ trên địa bàn nội ô thành phố Bạc Liêu |
|
|
141. |
Quyết định |
41/2021/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 |
Phân cấp quản lý chất lượng công trình xây dựng, thi công xây dựng công trình và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
142. |
Quyết định |
01/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 |
Quy định về tuyến đường, thời gian vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt; Quy định về thiết bị định vị, tuyến đường và thời gian đối với phương tiện vận chuyển chất thải rắn công nghiệp thông thường phải xử lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
143. |
Quyết định |
02/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 |
Quy định về lưu chứa, thiết bị và phương tiện vận chuyển; thiết bị định vị, tuyến đường và thời 4gian vận chuyển chất thải nguy hại đến cơ sở xử lý chất thải trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
144. |
Quyết định |
03/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 |
Ban hành Quy định quản lý và khai thác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
145. |
Quyết định |
15/2022/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 |
Quy định giá dịch vụ thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau, giai đoạn 2022 - 2030 |
|
|
146. |
Quyết định |
31/2022/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 |
Bãi bỏ Quyết định số 23/2006/QĐ-UBND ngày 20/10/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành các tập đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
147. |
Quyết định |
41/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
Ban hành Quy định, quản lý, sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
148. |
Quyết định |
11/2023/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 |
Ban hành Quy định tiêu chí đảm bảo yêu cầu về phòng, chống thiên tai đối với công trình, nhà ở thuộc sở hữu của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
149. |
Quyết định |
24/2023/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định đối tượng và điểm cộng thêm cho từng loại đối tượng được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích trong tuyển sinh vào Trường phổ thông Dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
150. |
Quyết định |
28/2023/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 |
Ban hành Quy định việc quản lý, vận hành công trình; quy trình bảo trì, mức chi phí bảo trì công trình được áp dụng theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
151. |
Quyết định |
36/2023/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 |
Ban hành Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
152. |
Quyết định |
20/2024/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 |
Bãi bỏ Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc phân cấp cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thỏa thuận xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý |
|
|
153. |
Quyết định |
22/2024/QĐ-UBND ngày 18/07/2024 |
Quy định thời gian trích khấu hao và tỷ lệ khấu hao đối với tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
154. |
Quyết định |
25/2024/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 |
Quy định việc phối hợp cung cấp thông tin về nhà ở giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền làm thủ tục cấp QCNQSSĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và cơ quan quản lý nhà ở trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
155. |
Quyết định |
27/2024/QĐ-UBND ngày 09/9/2024 |
Quy định về đường giao thông để phương tiện chữa cháy thực hiện nhiệm vụ chữa cháy tại nơi có nhà ở nhiều tầng nhiều căn hộ của cá nhân trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
156. |
Quyết định |
28/2024/QĐ-UBND ngày 09/9/2024 |
Quy định về hoạt động kinh doanh dịch vụ điều khiển phương tiện của hành khách tham gia giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
157. |
Quyết định |
37/2024/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 |
Phân cấp lập; phê duyệt, ban hành Quy chế quản lý kiến trúc và lập, điều chỉnh Danh mục công trình kiến trúc có giá trị trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
158. |
Quyết định |
41/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 |
Quy định tiêu chí dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại tại đô thị loại IV và loại V thực hiện phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
159. |
Quyết định |
49/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 |
Về giá cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
160. |
Quyết định |
54/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 |
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
161. |
Quyết định |
60/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 |
Quy định về sử dụng xe mô tô, xe gắn máy, xe thô sơ để kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
162. |
Quyết định |
61/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 |
Quy định về thời gian, phạm vi hoạt động vận chuyển hành khách bằng xe bốn bánh có gắn động cơ và hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
163. |
Quyết định |
63/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 |
Quy định thời gian hoạt động của xe vệ sinh môi trường, xe ô tô chở vật liệu xây dựng, phế thải rời trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
164. |
Quyết định |
64/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 |
Quy định trình tự, thủ tục chấp thuận thiết kế và trình tự, thủ tục cấp phép thi công nút giao đối với đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
165. |
Quyết định |
68/2024/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 |
Ban hành Quy chế phối hợp về xây dựng cơ sở dữ liệu, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
166. |
Quyết định |
20/2025/QĐ-UBND ngày 07/05/2025 |
Ban hành Khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
167. |
Quyết định |
28/2025/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 |
Bãi bỏ Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định tiêu chí giám sát, nghiệm thu kết quả bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo chất lượng đối với hệ thống đường tỉnh và đường huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
168. |
Quyết định |
32/2025/QĐ-UBND ngày 01/4/2025 |
Quy định việc quản lý đường đô thị, đường huyện, đường xã, đường thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
169. |
Quyết định |
41/2025/QĐ-UBND ngày 15/5/2025 |
Bãi bỏ Quyết định số 06/2007/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
XIV. LĨNH VỰC HỘI NHÀ BÁO (01 Quyết định) |
|||||
170. |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
Ban hành quy chế xét tặng giải thưởng Báo chí Nguyễn Mai Cà Mau |
|
|
XV. VƯỜN QUỐC GIA U MINH HẠ (01 Quyết định) |
|||||
171. |
Quyết định |
07/2021/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vườn quốc gia U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau |
|
|
XVI. VƯỜN QUỐC GIA MŨI CÀ MAU (02 Quyết định) |
|||||
172. |
Quyết định |
04/2020/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, bảo vệ và phát triển Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
|
|
173. |
Quyết định |
34/2024/QĐ-UBND ngày 30/9/2024 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
|
|
XVII. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (23 Quyết định) |
|||||
174. |
Quyết định |
27/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 |
Ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
175. |
Quyết định |
46/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 |
Về việc ban hành mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
176. |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành |
|
|
177. |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND ngày 13/01/2018 |
Về việc bãi bỏ Chỉ thị số 05/2007/CT-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tăng cường triển khai thi hành Luật trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
178. |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành |
|
|
179. |
Quyết định |
05/2019/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 |
Bãi bỏ Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục xây dựng, công nhận quy ước của khóm, ấp và Bản quy ước mẫu trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
180. |
Quyết định |
07/2019/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 |
Bãi bỏ Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Danh mục tài sản mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
181. |
Quyết định |
28/2019/QĐ-UBND ngày 11/7/2019 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành |
|
|
182. |
Quyết định |
34/2019/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
183. |
Quyết định |
33/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
|
|
184. |
Quyết định |
37/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
|
|
185. |
Quyết định |
39/2021/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 |
Ban hành Quy chế quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng Cơ sở dữ liệu về thông tin ngăn chặn và thông tin về hợp đồng, giao dịch tài sản đã công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
186. |
Quyết định |
47/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
187. |
Quyết định |
37/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác kiểm tra, xử lý, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
188. |
Quyết định |
37/2022/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 |
Bãi bỏ Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
189. |
Quyết định |
08/2023/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
190. |
Quyết định |
08/2023/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác bồi thường nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
191. |
Quyết định |
29/2023/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
192. |
Quyết định |
19/2024/QĐ-UBND ngày 12/07/2024 |
Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
|
|
193. |
Quyết định |
66/2024/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
194. |
Quyết định |
75/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
|
|
195. |
Quyết định |
42/2025/QĐ-UBND ngày 19/5/2025 |
Quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
196. |
Quyết định |
43/2025/QĐ-UBND ngày 19/5/2025 |
Bãi bỏ Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
XVIII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (31 Quyết định) |
|||||
197. |
Quyết định |
16/2015/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
198. |
Quyết định |
43/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong hỗ trợ hoạt động kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
199. |
Quyết định |
12/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
200. |
Quyết định |
05/2020/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong hỗ trợ hoạt động kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
|
|
201. |
Quyết định |
20/2020/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
Bãi bỏ Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc quy định tạm thời phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
202. |
Quyết định |
37/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cà Mau |
|
|
203. |
Quyết định |
15/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 |
Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Cà Mau 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
204. |
Quyết định |
37/2021/QĐ-UBND ngày 8/11/2021 |
Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng nhóm hoạt động sử dụng khu vực biển 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
205. |
Quyết định |
14/2022/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã và hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
206. |
Quyết định |
23/2022/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 |
Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
207. |
Quyết định |
38/2022/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 |
Quy định việc quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện vật hoặc bằng tiền) thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
208. |
Quyết định |
12/2023/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
209. |
Quyết định |
13/2023/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
210. |
Quyết định |
18/2023/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 |
Quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
211. |
Quyết định |
31/2023/QĐ-UBND Ngày 05/10/2023 |
Quy định giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, lộ trình 2023 - 2027. |
|
|
212. |
Quyết định |
30/2023/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau đại diện quyền chủ sở hữu |
|
|
213. |
Quyết định |
03/2024/QĐ-UBND ngày 05/03/2024 |
Quy định đối tượng khách trong nước được mời cơm áp dụng cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
214. |
Quyết định |
11/2024/QĐ-UBND ngày 19/04/2024 |
Quy định danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cà Mau |
|
|
215. |
Quyết định |
14/2024/QĐ-UBND ngày 24/04/2024 |
Bãi bỏ Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
216. |
Quyết định |
17/2024/QĐ-UBND ngày 30/05/2024 |
Về phân cấp thẩm quyền thực hiện tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ và ban hành Quyết định cho phép miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
217. |
Quyết định |
23/2024/QĐ-UBND ngày 23/07/2024 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cà Mau |
|
|
218. |
Quyết định |
28/2024/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
Ban hành danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi phạm vi quản lý tỉnh Bạc Liêu |
|
|
219. |
Quyết định |
32/2024/QĐ-UBND ngày 19/09/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số mục của Phụ lục quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
220. |
Quyết định |
35/2024/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định việc quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư công giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện vật hoặc bằng tiền) thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
221. |
Quyết định |
56/2024/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 |
Quy định mức tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, mức tỷ lệ (%) thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức tỷ lệ (%) thu đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
222. |
Quyết định |
66/2024/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 |
Quy định mức nộp tiền để Nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
223. |
Quyết định |
73/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 |
Bãi bỏ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chi tiết về thẩm quyền quyết định việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau |
|
|
224. |
Quyết định |
78/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 |
Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
225. |
Quyết định |
08/2025/QĐ-UBND ngày 24/02/2025 |
Quy định đơn vị mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
226. |
Quyết định |
20/2025/QĐ-UBND Ngày 06/03/2025 |
Quy định phân công nhiệm vụ quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
227. |
Quyết định |
17/2025/QĐ-UBND ngày 26/03/2025 |
Ban hành Quy chế quản lý vận hành, khai thác sử dụng phần mềm quản lý ngân sách dự án đầu tư (PIBMIS) trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
XIX. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG (106 quyết định) |
|||||
228. |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
Quy định mức hỗ trợ cụ thể thực hiện chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
229. |
Quyết định |
20/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
230. |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
Ban hành đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
231. |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
232. |
Quyết định |
50/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Về ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
233. |
Quyết định |
51/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Đơn giá dịch vụ đo đạc bản đồ địa chính, trích đo địa chính thửa đất và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
234. |
Quyết định |
20/2019/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 |
Quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
235. |
Quyết định |
30/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 |
Ban hành quy định tiêu chí đặc thù của địa phương và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển, quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
236. |
Quyết định |
26/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình Thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
237. |
Quyết định |
36/2019/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
238. |
Quyết định |
37/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
|
|
239. |
Quyết định |
41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
240. |
Quyết định |
44/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
Quy định cụ thể phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
241. |
Quyết định |
10/2020/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 |
Ban hành giá sử dụng dịch vụ và cho thuê cơ sở hạ tầng tại Cảng cá và Khu neo đậu tránh trú bão trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
|
|
242. |
Quyết định |
07/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp khai thác, xử lý dữ liệu hệ thống giám sát tàu cá thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cà Mau |
|
|
243. |
Quyết định |
25/2020/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 |
Ban hành Quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
244. |
Quyết định |
36/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
Ban hành Quy chế quản lý Khu Dự trữ sinh quyển thế giới Mũi Cà Mau |
|
|
245. |
Quyết định |
13/2021/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 |
Ban hành định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
246. |
Quyết định |
20/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 |
Phân cấp công tác quản lý duy tu, bảo dưỡng hệ thống đê điều trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
247. |
Quyết định |
21/2021/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 |
Ban hành Quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
248. |
Quyết định |
25/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 |
Quy định mực nước tương ứng các cấp báo động lũ trên các tuyến sông thuộc địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
249. |
Quyết định |
17/2021/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 |
Quy định sên, vét đất, bùn để cải tạo ao, đầm nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
250. |
Quyết định |
Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
Ban hành quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024; |
|
|
251. |
Quyết định |
Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2016/QĐ- UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ cụ thể thực hiện chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
252. |
Quyết định |
33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 |
Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau; |
|
|
253. |
Quyết định |
34/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 |
Bãi bỏ Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định đảm bảo an toàn cho người canh giữ đáy hàng khơi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
254. |
Quyết định |
35/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
Quy định tiêu chí bảo đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng công trình, nhà ở trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
255. |
Quyết định |
42/2021/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 |
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy định về quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
256. |
Quyết định |
53/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển làng nghề, ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
257. |
Quyết định |
45/2021/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 |
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau; |
|
|
258. |
Quyết định |
07/2022/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 |
Quy chế khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Cà Mau |
|
|
259. |
Quyết định |
07/2022/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
260. |
Quyết định |
13/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 |
Ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
261. |
Quyết định |
18/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 |
Quy định về thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải y tế nguy hại trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
262. |
Quyết định |
21/2022/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khí tượng, thuỷ văn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
263. |
Quyết định |
23/2022/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
Quy định bảo vệ môi trường trong hoạt động nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
264. |
Quyết định |
27/2022/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
265. |
Quyết định |
36/2022/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 |
Ban hành đơn giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
266. |
Quyết định |
43/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
Quy định chi tiết nội dung và mức chi của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Cà Mau |
|
|
267. |
Quyết định |
01/2023/QĐ-UBND ngày 03/2/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội tàu tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn tỉnh Cà Mau |
|
|
268. |
Quyết định |
05/2023/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 |
Ban hành quy định cơ chế quay vòng một phần vốn bằng tiền hoặc hiện vật để luân chuyển trong cộng đồng theo từng dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
269. |
Quyết định |
06/2023/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 |
Ban hành quy định nội dung, mức hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
270. |
Quyết định |
23/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 |
Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; |
|
|
271. |
Quyết định |
26/2023/QĐ-UBND ngày 28/8/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu quy định giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
272. |
Quyết định |
34/2023/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 |
Ban hành quy định cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ để luân chuyển trong cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
273. |
Quyết định |
27/2023/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Về việc kéo dài thời gian áp dụng toàn bộ Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá cụ thể sản phầm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
274. |
Quyết định |
37/2023/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Ban hành Quy định khuyến khích, tổ chức thực hiện xã hội hóa đầu tư, xây dựng, kinh doanh và vận hành công trình hạ tầng bảo vệ môi trường tại các khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
|
|
275. |
Quyết định |
40/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
276. |
Quyết định |
03/2024/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 |
Ban hành Quy định về bảo đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai đối với việc quản lý, vận hành, sử dụng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
277. |
Quyết định |
04/2024/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 |
Quy định nội dung chi và mức chi Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bạc Liêu |
|
|
278. |
Quyết định |
04/2024/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
279. |
Quyết định |
07/2024/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 |
Ban hành Quy định về quản lý chất thải và thực hiện chính sách ưu đãi, hỗ trợ cho hoạt động quản lý chất thải trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
280. |
Quyết định |
10/2024/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm ngư thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
281. |
Quyết định |
16/2024/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu ban hành kèm theo Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
282. |
Quyết định |
15/2024/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 |
Quy định thời gian, tỷ lệ tính hao mòn, trích khấu hao tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
283. |
Quyết định |
18/2024/QĐ-UBND ngày 30/06/2024 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau |
|
|
284. |
Quyết định |
21/2024/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 |
Quy định tiêu chí dự án phát triển sản xuất giống nông nghiệp được hỗ trợ theo Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định nội dung và mức chi từ ngân sách địa phương cho phát triển sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2023-2030 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
285. |
Quyết định |
25/2024/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 |
Quy định việc phối hợp cung cấp thông tin về nhà ở giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và cơ quan quản lý nhà ở trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
286. |
Quyết định |
36/2024/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 |
Quy định các loại giấy tờ khác về quyền sử dụng đất có trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
287. |
Quyết định |
39/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 |
Ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, hạn giao đất chưa sử dụng và hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
288. |
Quyết định |
41/2024/QĐ- UBND ngày 14/10/2024 |
Ban hành Quy định điều kiện, diện tích tối thiểu của việc tách thửa đất, hợp thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
289. |
Quyết định |
42/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 |
Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau, được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2021 và Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
|
|
290. |
Quyết định |
43/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 |
Quy định diện tích đất được sử dụng để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
291. |
Quyết định |
44/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 |
Quy định các hạn mức sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
292. |
Quyết định |
48/2024/QĐ- UBND ngày 14/10/2024 |
Ban hành Quy định về điều kiện, diện tích tối thiểu tách thửa đất, hợp thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
293. |
Quyết định |
45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 |
Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
294. |
Quyết định |
46/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 |
Quy định về định mức cây trồng, vật nuôi và đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
295. |
Quyết định |
47/2024/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 |
Quy định giấy tờ khác về quyền sử dụng đất có trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
296. |
Quyết định |
53/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 |
Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại thực tế về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
297. |
Quyết định |
54/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 |
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
298. |
Quyết định |
55/2024/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 |
Ban hành Quy định lộ trình và chính sách hỗ trợ để khuyến khích đầu tư xây dựng hệ thống thu gom, xử lý nước thải đối với đô thị, khu dân cư tập trung và hộ gia đình, cá nhân trong và ngoài khu dân cư khi chưa có hệ thống thu gom, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
299. |
Quyết định |
57/2024/QĐ- UBND ngày 22/11/2024 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
300. |
Quyết định |
58/2024/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chí đặc thù của địa phương và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển, quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
301. |
Quyết định |
62/2024/QĐ- UBND ngày 20/12/2024 |
Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
302. |
Quyết định |
65/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 |
Quy định một số yếu tố khác hình thành doanh thu phát triển và chi phí phát triển khi xác định giá đất theo phương pháp thặng dư; các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
303. |
Quyết định |
69/2024/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 |
Điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019, được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2021, Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023 và Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau. |
|
|
304. |
Quyết định |
79/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 |
Quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Cà Mau đến năm 2030 |
|
|
305. |
Quyết định |
70/2024/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 |
Ban hành Quy định việc rà soát, công bố công khai, lập danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt và việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
306. |
Quyết định |
72/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục cho thuê quỹ đất ngắn hạn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
307. |
Quyết định |
76/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 |
Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách khu đất thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
308. |
Quyết định |
03/2025/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 |
Quy định quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
309. |
Quyết định |
01/2025/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 |
Quy định về quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
310. |
Quyết định |
04/2025/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 |
Ban hành quy định các yếu tố hình thành doanh thu, các yếu tố ước tính chi phí phát triển để áp dụng trong phương pháp thặng dư và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất, mức độ chênh lệch tối đa của từng yếu tố ảnh hưởng đến giá đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
311. |
Quyết định |
05/2025/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 |
Quy định công bố, công khai danh mục và giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt do nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
312. |
Quyết định |
07/2025/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 |
Quyết định số 07/2025/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Bạc Liêu (bãi bỏ Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu và Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý tài nguyên nước ban hành kèm theo Quyết định số 11/2016/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
|
|
313. |
Quyết định |
04/2025/QĐ-UBND ngày 13/02/2025 |
Quy định diện tích đất được sử dụng để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
314. |
Quyết định |
05/2025/QĐ-UBND ngày 13/02/2025 |
Quy định tiêu chí, điều kiện cụ thể việc chuyển mục đích sử dụng dưới 02 ha đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
315. |
Quyết định |
06/2025/QĐ-UBND ngày 17/02/2025 |
Quy định diện tích, vị trí, mục đích sử dụng của công trình xây dựng phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
316. |
Quyết định |
09/2025/QĐ-UBND ngày 21/02/2025 |
Ban hành Quy định khuyến khích, tổ chức thực hiện xã hội hóa đầu tư xây dựng, kinh doanh và vận hành công trình hạ tầng bảo vệ môi trường đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (do Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu tham mưu) |
|
|
317. |
Quyết định |
21/2025/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bạc Liêu |
|
|
318. |
Quyết định |
22/2025/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bạc Liêu |
|
|
319. |
Quyết định |
23/2025/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bạc Liêu |
|
|
320. |
Quyết định |
24/2025/QĐ-UBND ngày 23/5/2025 |
Quyết ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bạc Liêu |
|
|
321. |
Quyết định |
25/2025/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi và Quản lý công trình thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bạc Liêu |
|
|
322. |
Quyết định |
26/2025/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bạc Liêu |
|
|
323. |
Quyết định |
27/2025/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục bảo vệ môi trường thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bạc Liêu |
|
|
324. |
Quyết định |
28/2025/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bạc Liêu |
|
|
325. |
Quyết định |
29/2025/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bạc Liêu |
|
|
326. |
Quyết định |
35/2025/QĐ-UBND ngày 15/4/2025 |
Ban hành Quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
327. |
Quyết định |
39/2025/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 |
Ban hành Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
328. |
Quyết định |
22/2025/QĐ- UBND ngày 26/5/2025 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
329. |
Quyết định |
23/2025/QĐ-UBND ngày 06/06/2025 |
Ban hành Quy chế quản lý khu bảo tồn biển tỉnh Cà Mau |
|
|
330. |
Quyết định |
50/2025/QĐ-UBND ngày 18/6/2025 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
|
|
331. |
Quyết định |
24/2025/QĐ-UBND ngày 11/06/2025 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cà Mau |
|
|
332. |
Quyết định |
25/2025/QĐ-UBND ngày 15/06/2025 |
Quy định đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
333. |
Quyết định |
26/2025/QĐ-UBND ngày 15/06/2025 |
Ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
334. |
Quyết định |
51/2025/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
Bãi bỏ Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01019/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 15 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ÁP DỤNG, BÃI BỎ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU, TỈNH BẠC LIÊU BAN HÀNH TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội Về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Về việc sắp xếp đơn vị hành chính năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1655/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Cà Mau năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp;
Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 175/TTr-STP ngày 27 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định áp dụng văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau, tỉnh Bạc Liêu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2025 tiếp tục được áp dụng trên phạm vi đơn vị hành chính tỉnh Cà Mau (mới) và tiếp tục được áp dụng theo địa giới hành chính cũ cho đến khi có văn bản thay thế, gồm: 334 Quyết định (Kèm theo Phụ lục I).
Điều 2. Quyết định bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định và Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau, tỉnh Bạc Liêu ban hành trước ngày 01/7/2025, gồm: 138 Quyết định và 03 Chỉ thị (Kèm theo Phụ lục II).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Trường hợp, các văn bản tại Điều 1 Quyết định này không phù hợp quy định về phân cấp, phân quyền và trình tự, thủ tục được quy định tại các Nghị định thì áp dụng quy định của Nghị định có liên quan.
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung quy định của các văn bản quy phạm pháp luật tại Điều 2 Quyết định này (do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau, tỉnh Bạc Liêu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2025) đang thực hiện (đối với dự án, đề án cụ thể chưa kết thúc) thì tiếp tục được áp dụng cho đến khi hoàn thành, trừ trường hợp có quy định khác tại văn bản mới thay thế.
3. Giao Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh tổ chức triển khai thực hiện quyết định này; tiếp tục thực hiện việc rà soát, tham mưu ban hành văn bản để thay thế kịp thời, phù hợp với hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương và tình hình thực tiễn của địa phương.
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIẾP TỤC ÁP DỤNG
(THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM B KHOẢN 2 ĐIỀU 54 LUẬT BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT NĂM 2025 (ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI KHOẢN 20 ĐIỀU 1 LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT))
(Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày tháng 9
năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Ghi chú |
|
I. LĨNH VỰC Y TẾ (11 Quyết định) |
|||||
1. |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 |
Bãi bỏ Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc; chế độ đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
2. |
Quyết định |
10/2019/QĐ-UBND ngày 8/4/2019 |
Bãi bỏ Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc quy định mức chi phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế thực hiện cho các cơ sở khám, chữa bệnh nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
3. |
Quyết định |
17/2020/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 |
Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND tỉnh về ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
4. |
Quyết định |
06/2021/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 |
Bãi bỏ Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau, Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm |
|
|
5. |
Quyết định |
05/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
6. |
Quyết định |
18/2022/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 |
Ban hành Quy chế phối hợp hỗ trợ, can thiệp đối với các trường hợp trẻ em bị bạo lực, xâm hại, xâm hại tình dục trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
7. |
Quyết định |
29/2022/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt tỉnh Cà Mau |
|
|
8. |
Quyết định |
33/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 |
Quy định quy trình xét chọn, hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
9. |
Quyết định |
37/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bạc Liêu |
|
|
10. |
Quyết định |
51/2024/QĐ-UBND ngày 28/10/2024 |
Bãi bỏ Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 về tiêu chuẩn, số lượng, quy trình xét chọn, đơn vị quản lý chi trả phụ cấp đối với nhân viên y tế ấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
II. LĨNH VỰC DÂN TỘC TÔN GIÁO (01 Quyết định) |
|||||
11. |
Quyết định |
16/2023/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 |
Quy định vùng tạo nguồn đào tạo nhân lực cho các dân tộc thuộc diện tuyển sinh vào các trường phổ thông dân tộc nội trú của tỉnh Cà Mau |
|
|
III. THANH TRA TỈNH (02 Quyết định) |
|||||
12. |
Quyết định |
03/2023/QĐ UBND ngày 16/02/2023 |
Bãi bỏ quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định tiếp nhận đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
13. |
Quyết định |
01/2025/QĐ UBND ngày 07/01/2025 |
Bãi bỏ Quyết định số 08/2021/QĐ UBND ngày 12/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh thanh tra Sở, Ngành; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bạc Liêu |
|
|
IV. LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH (22 Quyết định) |
|||||
14. |
Quyết định |
38/1998/QĐ-UB ngày 20/7/1998 |
Về việc sửa đổi và đặt tên một số con đường mới trong thị xã Cà Mau |
|
|
15. |
Quyết định |
02/1999/QĐ-UB ngày 22/01/1999 |
Về việc đặt tên một số con đường mới và các cầu trong thị xã Cà Mau (đợt II) |
|
|
16. |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
17. |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 |
Quy định về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
18. |
Quyết định |
40/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 |
Ban hành Quy định mức chi đảm bảo hoạt động cho Cổng Thông tin điện tử tỉnh và Trang Thông tin điện tử thành phần trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
19. |
Quyết định |
44/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 |
Quy định đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
20. |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Quy định về định mức hoạt động của Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện; mức chi bồi dưỡng tập luyện và biểu diễn đối với thành viên Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
21. |
Quyết định |
10/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 |
Ban hành Quy định mức chi nhuận bút, thù lao cho người viết tin, bài đã đăng, phát trên Tờ tin, Đặc san, Đài Truyền thanh, Trạm Truyền thanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
22. |
Quyết định |
23/2018/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 |
của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành Quy định mô hình quản lý khu du lịch cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
23. |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
24. |
Quyết định |
Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
Sửa đổi QĐ 23/2014/QĐ-UBND Quy định về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
25. |
Quyết định |
29/2019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau. |
|
|
26. |
Quyết định |
32/2019/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 |
Bãi bỏ Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 Quy định mức thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên tại các giải thi đấu thể thao |
|
|
27. |
Quyết định |
22/2020/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
|
|
28. |
Quyết định |
02/2021/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 |
Quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất Chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
29. |
Quyết định |
29/2021/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 |
Quy chế quản lý việc sử dụng phương tiện phát âm thanh trong sinh hoạt văn hóa cộng đồng và kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
30. |
Quyết định |
29/2021/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị các di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
31. |
Quyết định |
20/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
32. |
Quyết định |
07/2024/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý việc sử dụng phương tiện phát âm thanh trong sinh hoạt văn hóa cộng đồng và kinh doanh trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý việc sử dụng phương tiện phát âm thanh trong sinh hoạt văn hóa cộng đồng và kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
33. |
Quyết định |
29/2024/QĐ-UBND ngày 16/9/2024 |
Ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật và hướng dẫn cung cấp dịch vụ hỗ trợ về chuyên môn, nghiệp vụ thư viện và dịch vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu |
|
|
34. |
Quyết định |
31/2024/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ xây dựng, xử lý, bảo quản tài nguyên thông tin, xây dựng cơ sở dữ liệu, hệ thống tra cứu thông tin tại thư viện công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
35. |
Quyết định |
40/2024/QĐ-UBND ngày 13/10/2024 |
Ban hành quy định về tiêu chuẩn và cách thức đánh giá, bình xét các danh hiệu “Gia đình văn hóa, “Ấp, khóm văn hóa”, “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu” trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
V. LĨNH VỰC CÔNG AN TỈNH (10 Quyết định) |
|||||
36. |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 |
Ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng trong hoạt động cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
37. |
Quyết định |
26/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Tổ Nhân dân tự quản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
38. |
Quyết định |
40/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 |
Quy định khu vực bảo vệ, khu cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
39. |
Quyết định |
03/2019/QĐ-UBND, ngày 22/3/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
40. |
Quyết định |
12/2022/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 |
Ban hành quy chế quản lý nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú, hoạt động của người ngước ngoài trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
41. |
Quyết định |
09/2022/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
|
42. |
Quyết định |
22/2024/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
43. |
Quyết định |
20/2024/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 |
Ban hành quy chế quản lý cán bộ, công chức, viên chức trong hoạt động xuất cảnh, nhập cảnh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
44. |
Quyết định |
24/2024/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 |
Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
45. |
Quyết định |
50/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, kết nối, bảo đảm an toàn thông tin và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
VI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (14 Quyết định) |
|||||
46. |
Quyết định |
18/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 |
Ban hành Quy định thời gian bán hàng, các trường hợp dừng bán hàng và quy trình thông báo trước khi dừng bán hàng của cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
47. |
Quyết định |
11/2019/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Bãi bỏ Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
48. |
Quyết định |
18/2019/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
49. |
Quyết định |
01/2020/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 |
Bãi bỏ Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 17/11/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận danh dự và một số chế độ ưu đãi đối với nghệ nhân, thợ giỏi và người có công đưa nghề mới về tỉnh Bạc Liêu |
|
|
50. |
Quyết định |
08/2020/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 |
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và mức hỗ trợ kinh phí thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại, đầu tư, du lịch và hợp tác hữu nghị tỉnh Cà Mau |
|
|
51. |
Quyết định |
22/2020/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 |
Bãi bỏ Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh về việc quy định khoảng cách tối thiểu giữa các cửa hàng xăng dầu liền kề trên các tuyến đường đô thị trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
52. |
Quyết định |
35/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
Quy chế phối hợp quản lý hoạt động hội chợ, triển lãm thương mại trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
53. |
Quyết định |
03/2021/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 |
Ban hành Quy định về quy trình xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện, tạm ứng, thanh quyết toán và quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
54. |
Quyết định |
33/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
Bãi bỏ Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy định một số thủ tục liên quan đến tiếp cận điện năng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
55. |
Quyết định |
30/2022/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 |
Bãi bỏ Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý cấp phép xây dựng cửa hàng xăng dầu, khí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
56. |
Quyết định |
33/2022/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 |
Bãi bỏ Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về kỹ thuật an toàn điện sau công tơ |
|
|
57. |
Quyết định |
52/2024/QĐ-UBND ngày 28/10/2024 |
Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và tiếp nhận, giải quyết phản ánh, yêu cầu, khiếu nại của người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
58. |
Quyết định |
19/2025/QĐ-UBND ngày 05/5/2025 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
59. |
Quyết định |
48/2025/QĐ-UBND ngày 17/6/2025 |
Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu |
|
|
VII. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN (17 Quyết định) |
|||||
60. |
Quyết định |
18/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 |
Về việc Quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp |
|
|
61. |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 |
Ban hành Quy chế đối thoại với cá nhân, tổ chức về thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
62. |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
Bãi bỏ quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
63. |
Quyết định |
29/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 |
Bãi bỏ Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
64. |
Quyết định |
31/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 |
Ban hành Quy định về việc mời khách, nghi lễ tổ chức đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc, tham dự các hoạt động trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
65. |
Quyết định |
38/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đối thoại với cá nhân, tổ chức về thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo quyết định 02/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
|
|
66. |
Quyết định |
22/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
Bãi bỏ Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
67. |
Quyết định |
10/2024/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 |
Bãi bỏ Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về việc Ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
68. |
Quyết định |
29/2020/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 |
Bãi bỏ Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
69. |
Quyết định |
26/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
Bãi bỏ Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Ngoại vụ tỉnh Bạc Liêu |
|
|
70. |
Quyết định |
01/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong thực hiện hoạt động xúc tiến đầu tư, thương mại, du lịch và hỗ trợ doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
71. |
Quyết định |
24/2020/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau và Quy định về việc mời khách, nghi lễ tổ chức đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc, tham dự các hoạt động trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
|
|
72. |
Quyết định |
16/2021/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 |
Bãi bỏ Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
73. |
Quyết định |
21/2019/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 |
Quy định chế độ báo cáo định kỳ của UBND tỉnh Cà Mau |
|
|
74. |
Quyết định |
31/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong một số hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
75. |
Quyết định |
33/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau |
|
|
76. |
Quyết định |
19/2023/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
VIII. LĨNH VỰC BQL KHU KINH TẾ CÀ MAU (03 Quyết định) |
|||||
77. |
Quyết định |
39/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 |
Ban hành Quy định mức thu tiền sử dụng hạ tầng KCN Trà Kha |
|
|
78. |
Quyết định |
33/2024/QĐ-UBND ngày 23/9/2024 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với Khu công nghiệp, Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
79. |
Quyết định |
71/2024/QĐ-UBND ngày 30/12/2024 |
Ban hành giá thu tiền sử dụng hạ tầng trong Khu công nghiệp Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
|
|
IX. LĨNH VỰC NỘI VỤ (15 Quyết định) |
|||||
80. |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 |
Quy định tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc sở, ban, ngành tỉnh; UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau (Hết hiệu lực một phần bởi 34/2018/QĐ-UBND) |
|
|
81. |
Quyết định |
34/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quyết định liên quan đến lĩnh vực công chức, viên chức (Hết hiệu lực một phần bởi 48/2021/QĐ-UBND) |
|
|
82. |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 |
Ban hành Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, khuyến khích đào tạo cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Cà Mau |
|
|
83. |
Quyết định |
37/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 |
Ban hành Quy định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
84. |
Quyết định |
48/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung điểm b, Khoản 3 Điều 7 của Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Cà Mau quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, khuyến khích đào tạo cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
85. |
Quyết định |
04/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 |
Quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương làm cơ sở xác định chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
86. |
Quyết định |
10/2021/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
87. |
Quyết định |
16/2021/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 |
Ban hành Quy định Tiêu chí phân loại ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
88. |
Quyết định |
19/2022/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 |
Ban hành Quy chế quản lý các công trình ghi công liệt sĩ, mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
89. |
Quyết định |
16/2024/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 |
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
90. |
Quyết định |
67/2024/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 |
Ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau. |
|
|
91. |
Quyết định |
74/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng, khai thác Cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
92. |
Quyết định |
77/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 |
Bãi bỏ Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Cà Mau |
|
|
93. |
Quyết định |
02/2025/QĐ-UBND ngày 07/02/2025 |
Ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu “Doanh nhân, Doanh nghiệp tiêu biểu” tỉnh Cà Mau |
|
|
94. |
Quyết định |
03/2025/QĐ-UBND ngày 10/02/2025 |
Ban hành định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
X. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (16 Quyết định) |
|||||
95. |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND ngày 01/7/2014 |
Ban hành Quy định sử dụng chung cột điện để treo, mắc cáp viễn thông, cáp truyền hình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
96. |
Quyết định |
35/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định sử dụng chung cột điện để treo, mắc cáp viễn thông, cáp truyền hình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ- UBND ngày 01/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu |
|
|
97. |
Quyết định |
01/2024/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
98. |
Quyết định |
30/2020/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng chứng thư số, chữ ký số chuyên dùng Chính phủ trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bạc Liêu |
|
|
99. |
Quyết định |
50/2024/QĐ- UBND ngày 01/11/2024 |
Quyết định ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng Trung tâm dữ liệu tỉnh Bạc Liêu |
|
|
100. |
Quyết định |
09/2024/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
101. |
Quyết định |
55/2024/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 |
Ban hành Quy chế quản lý truy suất nguồn gốc; chỉ dẫn địa lý, nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận đối với sản phẩm OCOP của tỉnh Cà Mau. |
|
|
102. |
Quyết định |
18/2025/QĐ-UBND ngày 09/4/2025 |
Ban hành Quy định công nhận sáng kiến và công nhận hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến, đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
103. |
Quyết định |
04/2023/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 |
Ban hành tiêu chí, cách phân bổ máy tính bảng thuộc Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
104. |
Quyết định |
22/2023/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 |
Ban hành tiêu chí, cách phân bổ điện thoại thông minh thực hiện Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
105. |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 |
Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thư điện tử công vụ trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
106. |
Quyết định |
31/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
107. |
Quyết định |
32/2021/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 |
Ban hành Quy chế khai thác, sử dụng dữ liệu số của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
108. |
Quyết định |
14/2019/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
109. |
Quyết định |
52/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau. |
|
|
110. |
Quyết định |
50/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, kết nối, bảo đảm an toàn thông tin và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
XI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (10 Quyết định) |
|||||
111. |
Quyết định |
06/2022/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
112. |
Quyết định |
26/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo độ cao đẳng, trung cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh |
|
|
113. |
Quyết định |
11/2024/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 |
Phê duyệt danh mục nghề đào tạo và danh mục chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ, hoành thành nhiệm vụ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
114. |
Quyết định |
08/2024/QĐ-UBND ngày 29/03/2024 |
Quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
115. |
Quyết định |
12/2024/QĐ-UBND ngày 19/04/2024 |
Ban hành danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh |
|
|
116. |
Quyết định |
19/2024/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 |
Phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
117. |
Quyết định |
24/2024/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 |
Ban hành định mức kinh tế - Kỹ thuật về đào tạo nghề dưới 03 tháng và đào tạo sơ cấp đối với 12 nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
118. |
Quyết định |
42/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 |
Quy định mức hỗ trợ, hình thức đào tạo, chuyển đổi nghề và giải quyết việc làm cho người có đất thu hồi là đất nông nghiệp, đất ở kết hợp kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
119. |
Quyết định |
38/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 |
Quy định mức hỗ trợ giải quyết việc làm và đào tạo nghề cho hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
120. |
Quyết định |
15/2025/QĐ-UBND ngày 07/03/2025 |
Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
XII. LĨNH VỰC VĂN HỌC NGHỆ THUẬT (02 Quyết định) |
|||||
121. |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 |
Quy chế Giải thưởng Văn học Nghệ thuật Phan Ngọc Hiển |
|
|
122. |
Quyết định |
26/2019/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học, nghệ thuật Phan Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
|
|
XIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (47 Quyết định) |
|||||
123. |
Quyết định |
24/2010/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, phân công, phân cấp triển khai thực hiện Quy chế đảm bảo an toàn cấp nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
124. |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
125. |
Quyết định |
17/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 |
Bãi bỏ Quyết định 08/2012/QĐ-UBND và 04/2014/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân; trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
126. |
Quyết định |
15/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 |
Quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng cầu đường bộ do địa phương quản lý các dự án đầu tư xây dựng cầu đường bộ để kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
127. |
Quyết định |
16/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng phà do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
128. |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 |
Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
129. |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 |
Quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
130. |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 |
Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
131. |
Quyết định |
28/2018/QĐ- UBND ngày 12/10/2018 |
Ban hành quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
132. |
Quyết định |
35/2018/QĐ- UBND ngày 29/11/2018 |
Ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
133. |
Quyết định |
53/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy định về quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
134. |
Quyết định |
02/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 |
Ban hành Quy định về quản lý, phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trong đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
135. |
Quyết định |
04/2019/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 |
Quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
136. |
Quyết định |
34/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
137. |
Quyết định |
11/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 |
Bãi bỏ Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày về thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư dự án; phân cấp thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
138. |
Quyết định |
12/2021/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 |
Phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng, cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
139. |
Quyết định |
19/2021/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 |
Phân cấp cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau trong quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
|
|
140. |
Quyết định |
27/2021/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
Bãi bỏ Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về tổ chức giao thông, hoạt động vận tải đường bộ trên địa bàn nội ô thành phố Bạc Liêu |
|
|
141. |
Quyết định |
41/2021/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 |
Phân cấp quản lý chất lượng công trình xây dựng, thi công xây dựng công trình và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
142. |
Quyết định |
01/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 |
Quy định về tuyến đường, thời gian vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt; Quy định về thiết bị định vị, tuyến đường và thời gian đối với phương tiện vận chuyển chất thải rắn công nghiệp thông thường phải xử lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
143. |
Quyết định |
02/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 |
Quy định về lưu chứa, thiết bị và phương tiện vận chuyển; thiết bị định vị, tuyến đường và thời 4gian vận chuyển chất thải nguy hại đến cơ sở xử lý chất thải trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
144. |
Quyết định |
03/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 |
Ban hành Quy định quản lý và khai thác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
145. |
Quyết định |
15/2022/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 |
Quy định giá dịch vụ thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau, giai đoạn 2022 - 2030 |
|
|
146. |
Quyết định |
31/2022/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 |
Bãi bỏ Quyết định số 23/2006/QĐ-UBND ngày 20/10/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành các tập đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
147. |
Quyết định |
41/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
Ban hành Quy định, quản lý, sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
148. |
Quyết định |
11/2023/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 |
Ban hành Quy định tiêu chí đảm bảo yêu cầu về phòng, chống thiên tai đối với công trình, nhà ở thuộc sở hữu của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
149. |
Quyết định |
24/2023/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định đối tượng và điểm cộng thêm cho từng loại đối tượng được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích trong tuyển sinh vào Trường phổ thông Dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
150. |
Quyết định |
28/2023/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 |
Ban hành Quy định việc quản lý, vận hành công trình; quy trình bảo trì, mức chi phí bảo trì công trình được áp dụng theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
151. |
Quyết định |
36/2023/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 |
Ban hành Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
152. |
Quyết định |
20/2024/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 |
Bãi bỏ Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc phân cấp cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thỏa thuận xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý |
|
|
153. |
Quyết định |
22/2024/QĐ-UBND ngày 18/07/2024 |
Quy định thời gian trích khấu hao và tỷ lệ khấu hao đối với tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
154. |
Quyết định |
25/2024/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 |
Quy định việc phối hợp cung cấp thông tin về nhà ở giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền làm thủ tục cấp QCNQSSĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và cơ quan quản lý nhà ở trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
155. |
Quyết định |
27/2024/QĐ-UBND ngày 09/9/2024 |
Quy định về đường giao thông để phương tiện chữa cháy thực hiện nhiệm vụ chữa cháy tại nơi có nhà ở nhiều tầng nhiều căn hộ của cá nhân trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
156. |
Quyết định |
28/2024/QĐ-UBND ngày 09/9/2024 |
Quy định về hoạt động kinh doanh dịch vụ điều khiển phương tiện của hành khách tham gia giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
157. |
Quyết định |
37/2024/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 |
Phân cấp lập; phê duyệt, ban hành Quy chế quản lý kiến trúc và lập, điều chỉnh Danh mục công trình kiến trúc có giá trị trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
158. |
Quyết định |
41/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 |
Quy định tiêu chí dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại tại đô thị loại IV và loại V thực hiện phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
159. |
Quyết định |
49/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 |
Về giá cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
160. |
Quyết định |
54/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 |
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
161. |
Quyết định |
60/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 |
Quy định về sử dụng xe mô tô, xe gắn máy, xe thô sơ để kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
162. |
Quyết định |
61/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 |
Quy định về thời gian, phạm vi hoạt động vận chuyển hành khách bằng xe bốn bánh có gắn động cơ và hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
163. |
Quyết định |
63/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 |
Quy định thời gian hoạt động của xe vệ sinh môi trường, xe ô tô chở vật liệu xây dựng, phế thải rời trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
164. |
Quyết định |
64/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 |
Quy định trình tự, thủ tục chấp thuận thiết kế và trình tự, thủ tục cấp phép thi công nút giao đối với đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
165. |
Quyết định |
68/2024/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 |
Ban hành Quy chế phối hợp về xây dựng cơ sở dữ liệu, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
166. |
Quyết định |
20/2025/QĐ-UBND ngày 07/05/2025 |
Ban hành Khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
167. |
Quyết định |
28/2025/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 |
Bãi bỏ Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định tiêu chí giám sát, nghiệm thu kết quả bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo chất lượng đối với hệ thống đường tỉnh và đường huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
168. |
Quyết định |
32/2025/QĐ-UBND ngày 01/4/2025 |
Quy định việc quản lý đường đô thị, đường huyện, đường xã, đường thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
169. |
Quyết định |
41/2025/QĐ-UBND ngày 15/5/2025 |
Bãi bỏ Quyết định số 06/2007/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
XIV. LĨNH VỰC HỘI NHÀ BÁO (01 Quyết định) |
|||||
170. |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
Ban hành quy chế xét tặng giải thưởng Báo chí Nguyễn Mai Cà Mau |
|
|
XV. VƯỜN QUỐC GIA U MINH HẠ (01 Quyết định) |
|||||
171. |
Quyết định |
07/2021/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vườn quốc gia U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau |
|
|
XVI. VƯỜN QUỐC GIA MŨI CÀ MAU (02 Quyết định) |
|||||
172. |
Quyết định |
04/2020/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, bảo vệ và phát triển Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
|
|
173. |
Quyết định |
34/2024/QĐ-UBND ngày 30/9/2024 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
|
|
XVII. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (23 Quyết định) |
|||||
174. |
Quyết định |
27/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 |
Ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
175. |
Quyết định |
46/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 |
Về việc ban hành mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
176. |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành |
|
|
177. |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND ngày 13/01/2018 |
Về việc bãi bỏ Chỉ thị số 05/2007/CT-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tăng cường triển khai thi hành Luật trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
178. |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành |
|
|
179. |
Quyết định |
05/2019/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 |
Bãi bỏ Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục xây dựng, công nhận quy ước của khóm, ấp và Bản quy ước mẫu trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
180. |
Quyết định |
07/2019/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 |
Bãi bỏ Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Danh mục tài sản mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
181. |
Quyết định |
28/2019/QĐ-UBND ngày 11/7/2019 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành |
|
|
182. |
Quyết định |
34/2019/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
183. |
Quyết định |
33/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
|
|
184. |
Quyết định |
37/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
|
|
185. |
Quyết định |
39/2021/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 |
Ban hành Quy chế quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng Cơ sở dữ liệu về thông tin ngăn chặn và thông tin về hợp đồng, giao dịch tài sản đã công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
186. |
Quyết định |
47/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
187. |
Quyết định |
37/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác kiểm tra, xử lý, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
188. |
Quyết định |
37/2022/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 |
Bãi bỏ Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
189. |
Quyết định |
08/2023/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
190. |
Quyết định |
08/2023/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác bồi thường nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
191. |
Quyết định |
29/2023/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
192. |
Quyết định |
19/2024/QĐ-UBND ngày 12/07/2024 |
Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
|
|
193. |
Quyết định |
66/2024/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
194. |
Quyết định |
75/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
|
|
195. |
Quyết định |
42/2025/QĐ-UBND ngày 19/5/2025 |
Quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
196. |
Quyết định |
43/2025/QĐ-UBND ngày 19/5/2025 |
Bãi bỏ Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
XVIII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (31 Quyết định) |
|||||
197. |
Quyết định |
16/2015/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
198. |
Quyết định |
43/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong hỗ trợ hoạt động kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
199. |
Quyết định |
12/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
200. |
Quyết định |
05/2020/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong hỗ trợ hoạt động kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
|
|
201. |
Quyết định |
20/2020/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
Bãi bỏ Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc quy định tạm thời phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
202. |
Quyết định |
37/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cà Mau |
|
|
203. |
Quyết định |
15/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 |
Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Cà Mau 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
204. |
Quyết định |
37/2021/QĐ-UBND ngày 8/11/2021 |
Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng nhóm hoạt động sử dụng khu vực biển 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
205. |
Quyết định |
14/2022/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã và hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
206. |
Quyết định |
23/2022/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 |
Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
207. |
Quyết định |
38/2022/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 |
Quy định việc quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện vật hoặc bằng tiền) thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
208. |
Quyết định |
12/2023/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
209. |
Quyết định |
13/2023/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
210. |
Quyết định |
18/2023/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 |
Quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
211. |
Quyết định |
31/2023/QĐ-UBND Ngày 05/10/2023 |
Quy định giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, lộ trình 2023 - 2027. |
|
|
212. |
Quyết định |
30/2023/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau đại diện quyền chủ sở hữu |
|
|
213. |
Quyết định |
03/2024/QĐ-UBND ngày 05/03/2024 |
Quy định đối tượng khách trong nước được mời cơm áp dụng cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
214. |
Quyết định |
11/2024/QĐ-UBND ngày 19/04/2024 |
Quy định danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cà Mau |
|
|
215. |
Quyết định |
14/2024/QĐ-UBND ngày 24/04/2024 |
Bãi bỏ Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
216. |
Quyết định |
17/2024/QĐ-UBND ngày 30/05/2024 |
Về phân cấp thẩm quyền thực hiện tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ và ban hành Quyết định cho phép miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
217. |
Quyết định |
23/2024/QĐ-UBND ngày 23/07/2024 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cà Mau |
|
|
218. |
Quyết định |
28/2024/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
Ban hành danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi phạm vi quản lý tỉnh Bạc Liêu |
|
|
219. |
Quyết định |
32/2024/QĐ-UBND ngày 19/09/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số mục của Phụ lục quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
220. |
Quyết định |
35/2024/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định việc quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư công giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện vật hoặc bằng tiền) thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
221. |
Quyết định |
56/2024/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 |
Quy định mức tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, mức tỷ lệ (%) thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức tỷ lệ (%) thu đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
222. |
Quyết định |
66/2024/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 |
Quy định mức nộp tiền để Nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
223. |
Quyết định |
73/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 |
Bãi bỏ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chi tiết về thẩm quyền quyết định việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau |
|
|
224. |
Quyết định |
78/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 |
Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
225. |
Quyết định |
08/2025/QĐ-UBND ngày 24/02/2025 |
Quy định đơn vị mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
226. |
Quyết định |
20/2025/QĐ-UBND Ngày 06/03/2025 |
Quy định phân công nhiệm vụ quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
227. |
Quyết định |
17/2025/QĐ-UBND ngày 26/03/2025 |
Ban hành Quy chế quản lý vận hành, khai thác sử dụng phần mềm quản lý ngân sách dự án đầu tư (PIBMIS) trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
XIX. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG (106 quyết định) |
|||||
228. |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
Quy định mức hỗ trợ cụ thể thực hiện chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
229. |
Quyết định |
20/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
230. |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
Ban hành đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
231. |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
232. |
Quyết định |
50/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Về ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
233. |
Quyết định |
51/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Đơn giá dịch vụ đo đạc bản đồ địa chính, trích đo địa chính thửa đất và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
234. |
Quyết định |
20/2019/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 |
Quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
235. |
Quyết định |
30/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 |
Ban hành quy định tiêu chí đặc thù của địa phương và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển, quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
236. |
Quyết định |
26/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình Thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
237. |
Quyết định |
36/2019/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
238. |
Quyết định |
37/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
|
|
239. |
Quyết định |
41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
240. |
Quyết định |
44/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
Quy định cụ thể phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
241. |
Quyết định |
10/2020/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 |
Ban hành giá sử dụng dịch vụ và cho thuê cơ sở hạ tầng tại Cảng cá và Khu neo đậu tránh trú bão trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
|
|
242. |
Quyết định |
07/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp khai thác, xử lý dữ liệu hệ thống giám sát tàu cá thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cà Mau |
|
|
243. |
Quyết định |
25/2020/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 |
Ban hành Quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
244. |
Quyết định |
36/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
Ban hành Quy chế quản lý Khu Dự trữ sinh quyển thế giới Mũi Cà Mau |
|
|
245. |
Quyết định |
13/2021/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 |
Ban hành định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
246. |
Quyết định |
20/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 |
Phân cấp công tác quản lý duy tu, bảo dưỡng hệ thống đê điều trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
247. |
Quyết định |
21/2021/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 |
Ban hành Quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
248. |
Quyết định |
25/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 |
Quy định mực nước tương ứng các cấp báo động lũ trên các tuyến sông thuộc địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
249. |
Quyết định |
17/2021/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 |
Quy định sên, vét đất, bùn để cải tạo ao, đầm nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
250. |
Quyết định |
Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
Ban hành quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024; |
|
|
251. |
Quyết định |
Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2016/QĐ- UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ cụ thể thực hiện chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
252. |
Quyết định |
33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 |
Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau; |
|
|
253. |
Quyết định |
34/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 |
Bãi bỏ Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định đảm bảo an toàn cho người canh giữ đáy hàng khơi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
254. |
Quyết định |
35/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
Quy định tiêu chí bảo đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng công trình, nhà ở trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
255. |
Quyết định |
42/2021/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 |
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy định về quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
256. |
Quyết định |
53/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển làng nghề, ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
257. |
Quyết định |
45/2021/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 |
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau; |
|
|
258. |
Quyết định |
07/2022/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 |
Quy chế khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Cà Mau |
|
|
259. |
Quyết định |
07/2022/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
260. |
Quyết định |
13/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 |
Ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
261. |
Quyết định |
18/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 |
Quy định về thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải y tế nguy hại trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
262. |
Quyết định |
21/2022/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khí tượng, thuỷ văn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
263. |
Quyết định |
23/2022/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
Quy định bảo vệ môi trường trong hoạt động nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
264. |
Quyết định |
27/2022/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
265. |
Quyết định |
36/2022/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 |
Ban hành đơn giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
266. |
Quyết định |
43/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
Quy định chi tiết nội dung và mức chi của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Cà Mau |
|
|
267. |
Quyết định |
01/2023/QĐ-UBND ngày 03/2/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội tàu tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn tỉnh Cà Mau |
|
|
268. |
Quyết định |
05/2023/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 |
Ban hành quy định cơ chế quay vòng một phần vốn bằng tiền hoặc hiện vật để luân chuyển trong cộng đồng theo từng dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
269. |
Quyết định |
06/2023/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 |
Ban hành quy định nội dung, mức hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
270. |
Quyết định |
23/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 |
Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; |
|
|
271. |
Quyết định |
26/2023/QĐ-UBND ngày 28/8/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu quy định giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
272. |
Quyết định |
34/2023/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 |
Ban hành quy định cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ để luân chuyển trong cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
273. |
Quyết định |
27/2023/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Về việc kéo dài thời gian áp dụng toàn bộ Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá cụ thể sản phầm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
|
274. |
Quyết định |
37/2023/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Ban hành Quy định khuyến khích, tổ chức thực hiện xã hội hóa đầu tư, xây dựng, kinh doanh và vận hành công trình hạ tầng bảo vệ môi trường tại các khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
|
|
275. |
Quyết định |
40/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
276. |
Quyết định |
03/2024/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 |
Ban hành Quy định về bảo đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai đối với việc quản lý, vận hành, sử dụng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
277. |
Quyết định |
04/2024/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 |
Quy định nội dung chi và mức chi Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bạc Liêu |
|
|
278. |
Quyết định |
04/2024/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
279. |
Quyết định |
07/2024/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 |
Ban hành Quy định về quản lý chất thải và thực hiện chính sách ưu đãi, hỗ trợ cho hoạt động quản lý chất thải trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
280. |
Quyết định |
10/2024/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm ngư thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
281. |
Quyết định |
16/2024/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu ban hành kèm theo Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
282. |
Quyết định |
15/2024/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 |
Quy định thời gian, tỷ lệ tính hao mòn, trích khấu hao tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
283. |
Quyết định |
18/2024/QĐ-UBND ngày 30/06/2024 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau |
|
|
284. |
Quyết định |
21/2024/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 |
Quy định tiêu chí dự án phát triển sản xuất giống nông nghiệp được hỗ trợ theo Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định nội dung và mức chi từ ngân sách địa phương cho phát triển sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2023-2030 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
285. |
Quyết định |
25/2024/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 |
Quy định việc phối hợp cung cấp thông tin về nhà ở giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và cơ quan quản lý nhà ở trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
286. |
Quyết định |
36/2024/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 |
Quy định các loại giấy tờ khác về quyền sử dụng đất có trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
287. |
Quyết định |
39/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 |
Ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, hạn giao đất chưa sử dụng và hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
288. |
Quyết định |
41/2024/QĐ- UBND ngày 14/10/2024 |
Ban hành Quy định điều kiện, diện tích tối thiểu của việc tách thửa đất, hợp thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
289. |
Quyết định |
42/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 |
Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau, được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2021 và Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
|
|
290. |
Quyết định |
43/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 |
Quy định diện tích đất được sử dụng để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
291. |
Quyết định |
44/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 |
Quy định các hạn mức sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
292. |
Quyết định |
48/2024/QĐ- UBND ngày 14/10/2024 |
Ban hành Quy định về điều kiện, diện tích tối thiểu tách thửa đất, hợp thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
293. |
Quyết định |
45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 |
Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
294. |
Quyết định |
46/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 |
Quy định về định mức cây trồng, vật nuôi và đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
295. |
Quyết định |
47/2024/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 |
Quy định giấy tờ khác về quyền sử dụng đất có trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
296. |
Quyết định |
53/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 |
Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại thực tế về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
297. |
Quyết định |
54/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 |
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
298. |
Quyết định |
55/2024/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 |
Ban hành Quy định lộ trình và chính sách hỗ trợ để khuyến khích đầu tư xây dựng hệ thống thu gom, xử lý nước thải đối với đô thị, khu dân cư tập trung và hộ gia đình, cá nhân trong và ngoài khu dân cư khi chưa có hệ thống thu gom, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
299. |
Quyết định |
57/2024/QĐ- UBND ngày 22/11/2024 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
300. |
Quyết định |
58/2024/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chí đặc thù của địa phương và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển, quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
301. |
Quyết định |
62/2024/QĐ- UBND ngày 20/12/2024 |
Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
302. |
Quyết định |
65/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 |
Quy định một số yếu tố khác hình thành doanh thu phát triển và chi phí phát triển khi xác định giá đất theo phương pháp thặng dư; các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
303. |
Quyết định |
69/2024/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 |
Điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019, được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2021, Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023 và Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau. |
|
|
304. |
Quyết định |
79/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 |
Quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Cà Mau đến năm 2030 |
|
|
305. |
Quyết định |
70/2024/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 |
Ban hành Quy định việc rà soát, công bố công khai, lập danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt và việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
306. |
Quyết định |
72/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục cho thuê quỹ đất ngắn hạn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
307. |
Quyết định |
76/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 |
Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách khu đất thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
308. |
Quyết định |
03/2025/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 |
Quy định quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
309. |
Quyết định |
01/2025/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 |
Quy định về quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
310. |
Quyết định |
04/2025/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 |
Ban hành quy định các yếu tố hình thành doanh thu, các yếu tố ước tính chi phí phát triển để áp dụng trong phương pháp thặng dư và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất, mức độ chênh lệch tối đa của từng yếu tố ảnh hưởng đến giá đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
311. |
Quyết định |
05/2025/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 |
Quy định công bố, công khai danh mục và giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt do nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
312. |
Quyết định |
07/2025/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 |
Quyết định số 07/2025/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Bạc Liêu (bãi bỏ Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu và Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý tài nguyên nước ban hành kèm theo Quyết định số 11/2016/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
|
|
313. |
Quyết định |
04/2025/QĐ-UBND ngày 13/02/2025 |
Quy định diện tích đất được sử dụng để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
314. |
Quyết định |
05/2025/QĐ-UBND ngày 13/02/2025 |
Quy định tiêu chí, điều kiện cụ thể việc chuyển mục đích sử dụng dưới 02 ha đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
315. |
Quyết định |
06/2025/QĐ-UBND ngày 17/02/2025 |
Quy định diện tích, vị trí, mục đích sử dụng của công trình xây dựng phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
316. |
Quyết định |
09/2025/QĐ-UBND ngày 21/02/2025 |
Ban hành Quy định khuyến khích, tổ chức thực hiện xã hội hóa đầu tư xây dựng, kinh doanh và vận hành công trình hạ tầng bảo vệ môi trường đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (do Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu tham mưu) |
|
|
317. |
Quyết định |
21/2025/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bạc Liêu |
|
|
318. |
Quyết định |
22/2025/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bạc Liêu |
|
|
319. |
Quyết định |
23/2025/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bạc Liêu |
|
|
320. |
Quyết định |
24/2025/QĐ-UBND ngày 23/5/2025 |
Quyết ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bạc Liêu |
|
|
321. |
Quyết định |
25/2025/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi và Quản lý công trình thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bạc Liêu |
|
|
322. |
Quyết định |
26/2025/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bạc Liêu |
|
|
323. |
Quyết định |
27/2025/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục bảo vệ môi trường thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bạc Liêu |
|
|
324. |
Quyết định |
28/2025/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bạc Liêu |
|
|
325. |
Quyết định |
29/2025/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bạc Liêu |
|
|
326. |
Quyết định |
35/2025/QĐ-UBND ngày 15/4/2025 |
Ban hành Quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
327. |
Quyết định |
39/2025/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 |
Ban hành Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
328. |
Quyết định |
22/2025/QĐ- UBND ngày 26/5/2025 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
329. |
Quyết định |
23/2025/QĐ-UBND ngày 06/06/2025 |
Ban hành Quy chế quản lý khu bảo tồn biển tỉnh Cà Mau |
|
|
330. |
Quyết định |
50/2025/QĐ-UBND ngày 18/6/2025 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
|
|
331. |
Quyết định |
24/2025/QĐ-UBND ngày 11/06/2025 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cà Mau |
|
|
332. |
Quyết định |
25/2025/QĐ-UBND ngày 15/06/2025 |
Quy định đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
333. |
Quyết định |
26/2025/QĐ-UBND ngày 15/06/2025 |
Ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
334. |
Quyết định |
51/2025/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 |
Bãi bỏ Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CẦN BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do bãi bỏ |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC Y TẾ (03 Quyết định) |
|||||
1. |
Quyết định |
26/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 |
Áp dụng phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức và người lao động thuộc ngành Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu |
Cà Mau (cũ) đã đang thực hiện theo quy định của Bộ nên đề xuất bãi bỏ để đảm bảo áp dụng thống nhất cho tỉnh Cà Mau (mới) |
|
2. |
Quyết định |
30/2020/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Cà Mau |
Không còn phù hợp theo Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2023, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015, Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ, Công văn 2790/BTC- HCSN ngày 28/3/2023 của Bộ Tài chính thì NSNN không cấp kinh phí hoạt động (chi quản lý Quỹ và chi hỗ trợ cho các đối tượng) cho Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
|
3. |
Quyết định |
13/2022/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 |
Quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải y tế nguy hại trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Do không thuộc danh mục hàng hóa do Nhà nước định giá theo Luật giá 16/2023/QH15 Giá dịch vụ không do Nhà nước định giá |
|
II. LĨNH VỰC DÂN TỘC TÔN GIÁO (03 Quyết định) |
|||||
4. |
Quyết định |
21/2023/QĐ UBND ngày 16/5/2023 |
Quy định vùng tạo nguồn đào tạo nhân lực cho các dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo để tuyển sinh thêm vào Trường phổ thông Dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất tiếp tục áp dụng Quyết định số 16/2023/QĐ- UBND ngày 23/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau. |
|
5. |
Quyết định |
48/2024/QĐ UBND ngày 17/10/2024 |
Quy định hạn mức đất giao cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Hiện nay, tỉnh Cà Mau (mới) đã đi vào hoạt động, tình hình khả năng quỹ đất, quy hoạch sử dụng đất và quy mô, diện tích, nhu cầu sử dụng đất tôn giáo của các tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa bàn 02 tỉnh cũ khác nhau nên cần bãi bỏ, có Quyết định thay thế mới phù hợp cho cả 02 địa bàn (cũ) và không thể chỉ áp dụng Quyết định trên đối với 01 địa bàn tỉnh Bạc Liêu (cũ) do trong cùng 01 tổ chức tôn giáo trực thuộc (ví dụ Phật giáo) sẽ chỉ giao đất theo hạn mức ở tỉnh Bạc Liêu (cũ) mà không thể giao đất theo hạn mức ở tỉnh Cà Mau (cũ), sẽ tạo ra sự bất bình đẳng, tâm lý so bì của các cơ sở tôn giáo trong cùng 01 tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
6. |
Quyết định |
16/2025/QĐ-UBND ngày 14/3/2025 |
Phân cấp thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Nội dung phân cấp thẩm quyền giải quyết 02 TTHC lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Quyết định số 16/2025/QĐ UBND ngày 14/3/2025 đã được Bộ Dân tộc và Tôn giáo công bố là TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 364/QĐ-BDTTG ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo. |
|
III. LĨNH VỰC THANH TRA (02 quyết định) |
|||||
7. |
Quyết định |
Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, cấp Phó các tổ chức thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Theo điểm a khoản 1 Điều 38 Nghị định 79/2025/NĐ- CP ngày 01/4/2025 |
|
8. |
Quyết định |
Số 31/2021/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 |
Ban hành Quy chế đối thoại trong quá trình giải quyết khiếu nại trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, sửa đổi bổ sung ngày 22 tháng 11 năm 2019 hết hiệu lực. - Căn cứ văn bản hành chính để ban hành Văn bản QPPL là không phù hợp. - Luật khiếu nại năm 2011 và Nghị định số 124/2020/NĐ- CP ngày 19/10/202 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại không có quy định điều khoản để địa phương ban hành Quy chế. - Hiện nay, đơn vị áp dụng quy định pháp luật hiện hành để giải quyết khiếu nại trên địa bàn tỉnh Cà Mau. Từ những lí do trên, đơn vị đề xuất bãi bỏ Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND |
|
IV. LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH (12 Quyết định) |
|||||
9. |
Quyết định |
Số 02/2014/QĐ-UBND ngày 17/02/2014 |
Quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong tiệc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đề xuất bãi bỏ do trùng với Quyết định số 23/2014/QĐ- UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh Cà Mau Quy định về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
10. |
Quyết định |
Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 |
Quy định quản lý hoạt động đối với các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy cập Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đề xuất bãi bỏ do trùng với Quyết định số 21/2014/QĐ- UBND ngày 14/8/2014 Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
11. |
Quyết định |
Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 |
Quy định mức hoạt động và mức chi đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động và Đội Nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đề xuất bãi bỏ do trùng Quyết định số 12/2017/QĐ- UBND ngày 17/5/2017 của UBND tỉnh quy định về định mức hoạt động của Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện; mức chi bồi dưỡng tập luyện và biểu diễn đối với thành viên Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
12. |
|
Số 04/2019/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Biểu trưng tỉnh Bạc Liêu |
Không còn phù hợp với chính quyền 2 cấp và không toàn diện khi áp dụng tại tỉnh Cà Mau (mới) |
|
13. |
|
Số 07/2019/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 |
Ban hành quy chế hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Đề xuất bãi bỏ do trùng Quyết định số 25/2018/QĐ- UBND ngày 05/10/2018 của |
|
|
|
|
|
Cà Mau Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
14. |
|
Số 11/2019/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu ban hành kèm theo Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 17/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu |
Đề xuất bãi bỏ do trùng với Quyết định số 23/2014/QĐ- UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh Cà Mau Quy định về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
15. |
|
Số 08/2020/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý hoạt động đối với các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy cập Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu ban hành kèm theo Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu |
Đề xuất bãi bỏ do trùng Quyết định số 21/2014/QĐ- UBND ngày 14/8/2014 Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
16. |
Quyết định |
Số 07/2021/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 |
Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đề xuất bãi bỏ do trùng với Quyết định số 29/2021/QĐ- UBND ngày 08/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị các di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
17. |
Quyết định |
Số 08/2024/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đề xuất bãi bỏ do trùng với Quyết định số 29/2021/QĐ- UBND ngày 08/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị các di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
18. |
Quyết định |
Số 18/2024/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 |
Về việc ban hành Quy chế về đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đề xuất bãi bỏ do trùng với Quyết định số 44/2015/QĐ- UBND ngày 16/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
19. |
Quyết định |
Số 27/2024/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 |
Ban hành Quy định quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đề xuất bãi bỏ do áp dụng trực tiếp luật Quy hoạch |
|
20. |
Quyết định |
Số 52/2024/QĐ-UBND ngày 06/11/2024 |
Quy định chi tiết tiêu chuẩn danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Ấp, khóm văn hóa”, “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu” trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đề xuất bãi bỏ do trùng với Quyết định số 40/2024/QĐ- UBND ngày 13/10/2024 Ban hành quy định về tiêu chuẩn và cách thức đánh giá, bình xét các danh hiệu “Gia đình văn hóa, “Ấp, khóm văn hóa”, “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu” trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
V. LĨNH VỰC CÔNG AN (7 Quyết định) |
|||||
21. |
Quyết định |
Số 23/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 |
Quyết định ban hành Quy chế về đảm bảo an toàn, an ninh thông tin thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Công bố hết hiệu lực do đã đề xuất áp dụng văn bản của tỉnh Cà Mau mở rộng địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau (sau hợp nhất): Quyết định số 26/2016/QĐ- UBND ngày 26/7/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng trong hoạt động cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cà mau |
|
22. |
Quyết định |
30/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
Quyết định ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng an ninh, trật tự ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
- Căn cứ pháp lý hết hiệu lực: Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân; Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 hết hiệu lực (thay thế bởi Luật Tố chức chính quyền địa phương năm 2025), đồng thời, không quy định việc thành lập Hội đồng ANTT ở xã, phường. - Căn cứ thực tiễn: + Mô hình chính quyền địa phương hiện tại không còn cấp huyện. + Hội đồng được thành lập trên cơ sở sáp nhập Ban Chỉ đạo Phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội và xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc; các tố chức, Ban Chỉ đạo có liên quan về an ninh, trật tự ở cấp xã vào Hội đồng. Tuy nhiên, ngày 15/5/2025, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 938/QĐ- TTg giải thể Ban Chỉ đạo chương trình quốc gia phòng, chống tội phạm, ngày 24/6/2025, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 1216/QĐ-UBND giải thể Ban Chỉ đạo phòng chống tội phạm; phòng, chống AIDS, ma túy, mại dâm; phòng chống mua bán người và xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc tỉnh Cà Mau, do đó, không còn cơ sở để thành lập Hội đồng Hội đồng có quyền hạn điều động lượng Dân quân tự vệ, Bảo vệ dân phố, Dân phòng, tuy nhiên, lực lượng Bảo vệ dân phố và Đội trưởng, Đội phó đội Dân phòng đã được kiện toàn thành Tổ Bảo vệ ANTT ở cơ sở. + Quyền hạn điều động lực lượng Dân quân tự vệ của Hội đồng là trái với quy định của Luật Dân quân tự vệ năm 2019 (Chỉ huy trưởng BCH quân sự cấp xã điều động dân quân thuộc quyền |
|
23. |
Quyết định |
Số 12/2019/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của |
Quyết định quy định việc huy động, quản lý, sử dụng Quỹ an ninh, trật tự |
Bãi bỏ do không còn chủ trương cho thành lập quỹ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau (Nghị quyết này hết hiệu lực ngày 01/8/2024 theo điếm đ khoản 4 Điều 8 Nghị quyết sổ 06/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh) |
|
24. |
Quyết định |
28/2020/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 của UBND tỉnh Bạc Liêu |
Quyết định ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Công bố hết hiệu lực do đã mở rộng địa giới hành chính áp dụng văn bản của tỉnh Cà Mau: Quyết định số 50/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế quản lý, vận hành, kết nối, bảo đảm an toàn thông tin và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
25. |
Quyết định |
21/2021/QĐ-UBND, ngày 29/6/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu |
Quyết định ban hành Quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Công bố hết hiệu lực do đã đề xuất áp dụng văn bản của tỉnh Cà Mau mở rộng địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau (sau hợp nhất): Quyết định số 40/2018/QĐ- UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành quy định khu vực bảo vệ, khu cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
26. |
Quyết định |
08/2022/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 |
Quyết định ban hành quy định về bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy đối với nhà ở riêng lẻ, nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
- Hết hiệu lực ngày 26/8/2024 do Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ đã có Quyết định số 2160/QD- BKHCN ngày 26/8/2024 công bố Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13967:2024 về nhà ở riêng lẻ - yêu cầu chung về thiết kế áp dụng chung trên địa bàn toàn quốc - UBND tỉnh Bạc Liêu ban hành Công văn số 1099/UBND-NC ngày 08/4/2022 về việc hướng dẫn điều kiện bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy đối với nhà ở hộ gia đình, nhà để ở kết hợp sản xuất, kinh doanh. |
|
27. |
Quyết định |
32/2023/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 |
Quyết định ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú và hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Công bố hết hiệu lực do đã đề xuất áp dụng văn bản của tỉnh Cà Mau mở rộng địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau (sau hợp nhất): Quyết định số 12/2022/QĐ- UBND ngày 12/5/2022 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành quy chế quản lý nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú, hoạt động của người ngước ngoài trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
VI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (39 Quyết định) |
|||||
28. |
Quyết định |
30/2007/QĐ-UBND ngày 22/10/2007 |
Ban hành Quy định về quản lý đầu tư xây dựng, khai thác, sử dụng công trình và bảo vệ cảnh quan, môi trường trên dãy đất ven sông, rạch khu vực trung tâm thành phố Cà Mau (phạm vi bờ Bắc tuyến sông Tắc Thủ, đoạn từ cầu Cà Mau đến Kênh 16) |
- Căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu lực. - Không còn phù hợp tình hình thực tế hiện nay. |
|
29. |
Quyết định |
12/2009/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 |
Ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Văn bản nguồn hết hiệu lực, không còn phù hợp thực tế |
|
30. |
Quyết định |
50/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 |
Sửa đổi Khoản 3, Điều 20 Quyết định số 12/2009/QĐ- UBND ngày 26/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Văn bản nguồn hết hiệu lực, không còn phù hợp thực tế |
|
31. |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 |
Ban hành Quy định về phân công phân cấp và trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu, đường giao thông nông thôn và tổ chức giao thông trên các tuyến đường giao thông nông thôn; quy định việc phê duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu và các công trình đặc biệt trên đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu lực, đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn. |
|
32. |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường ngoài mục đích giao thông trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Đang thực hiện quy trình bãi bỏ. (Công văn số 1922/STP- XDKT&TDTHPL ngày 26/6/2025) |
|
33. |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp và trách nhiệm về quản lý, vận hành khai thác cầu giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu lực, đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn. |
|
34. |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Quy định việc phê duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu lực, đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn. |
|
35. |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 |
Quy định về phối hợp, phân cấp quản lý, bảo vệ hành lang an toàn đường bộ và đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu lực, đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn. |
|
36. |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp và trách nhiệm về quản lý, vận hành khai thác và tổ chức giao thông trên các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu lực, đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn. |
|
37. |
Quyết định |
25/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 |
Ban hành Quy định việc phê duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác công trình đặc biệt trên đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu lực, đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn. |
|
38. |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 |
Ban hành Đơn giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau (phần xử lý bằng công nghệ chôn lấp hợp vệ sinh) |
Căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu lực |
|
39. |
Quyết định |
16/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn, đối tượng và điều kiện được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Văn bản nguồn hết hiệu lực, không còn phù hợp thực tế |
|
40. |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu lực |
|
41. |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 |
Bãi bỏ một phần nội dung tại điểm b, khoản 2, Điều 13 Quy định về quản lý, sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường ngoài mục đích giao thông trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực cùng thời điểm Quyết định số 18/2016/QĐ- UBND bị bãi bỏ |
|
42. |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 |
Mức hỗ trợ lãi suất vay vốn để đầu tư phương tiện, kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt và mức hỗ trợ giá vé cho người sử dụng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Bãi bỏ đề áp dụng Nghị quyết số 03/2025/NQ-HĐND ngày 31/3/2025 của HĐND tỉnh Bạc Liêu sau khi có văn bản thống nhất áp dụng của cơ quan có thẩm quyền. |
|
43. |
Quyết định |
22/2019/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 |
Ban hành Quy định chi tiết việc xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu lực |
|
44. |
Quyết định |
27/2019/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Bãi bỏ để áp dụng Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của UBND tỉnh Cà Mau |
|
45. |
Quyết định |
11/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 |
Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Bãi bỏ để áp dụng Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của UBND tỉnh Cà Mau |
|
46. |
Quyết định |
27/2020/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 |
Quy chế phối hợp giữa các đơn vị liên quan trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Bãi bỏ để áp dụng Quyết định số 68/2024/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 của UBND tỉnh Cà Mau |
|
47. |
Quyết định |
04/2021/QĐ-UBND ngày 18/02/2021 |
Quy định về tổ chức, quản lý và công bố hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Một số văn bản nguồn đã thay đổi; văn bản không còn phù hợp với tình hình thực tế. |
|
48. |
Quyết định |
06/2021/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 |
Quy định về việc quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Các văn bản nguồn đã được thay thế; hết hiệu lực |
|
49. |
Quyết định |
05/2021/QĐ-UBND ngày 18/02/2021 |
Quy định về quản lý và khai thác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Bãi bỏ đề áp dụng Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của UBND tỉnh Cà Mau |
|
50. |
Quyết định |
10/2021/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
Ban hành Quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu lực, đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn. |
|
51. |
Quyết định |
13/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 |
Sửa đổi Điều 10 của Quy định về phối hợp, phân cấp quản lý, bảo vệ hành lang an toàn đường bộ và đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu lực, đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn. |
|
52. |
Quyết định |
18/2021/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 |
Ban hành Quy định quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu lực, bị thay thế. |
|
53. |
Quyết định |
22/2021/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 |
Ban hành Quy định về phân cấp thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng, thiết kế triển khai sau thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
- Thực hiện quy định chính quyền địa phương 2 cấp. - Căn cứ pháp lý ban hành Quyết định không còn phù hợp đã được thay thế. |
|
54. |
Quyết định |
27/2021/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
Bãi bỏ Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về tổ chức giao thông, hoạt động vận tải đường bộ trên địa bàn nội ô thành phố Bạc Liêu |
Căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu lực, đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn. |
|
55. |
Quyết định |
14/2023/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 |
Ban hành Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu lực, đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn. |
|
56. |
Quyết định |
Số 23/2023/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 |
Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Bãi bỏ để áp dụng Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Cà Mau |
|
57. |
Quyết định |
20/2024/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 |
Bãi bỏ Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc phân cấp cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thỏa thuận xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý |
Phù hợp với các quy định tại Nghị định số 06/2024/NĐ- CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ; đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn. |
|
58. |
Quyết định |
Số 26/2024/QĐ-UBND ngày 04/9/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định liên quan đến quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách và quản lý, khai thác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu lực, bị thay thế. |
|
59. |
Quyết định |
38/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 |
Quyết định Quy chế phối hợp cung cấp thông tin về nhà ở trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Bãi bỏ để áp dụng Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 của UBND tỉnh Cà Mau |
|
60. |
Quyết định |
Số 39/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 |
Quy định địa điểm, vị trí phải phát triển nhà ở theo dự án trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Theo quy định của Luật Nhà ở thì trong nội dung Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở cấp tỉnh phải xác định cụ thể địa điểm, vị trí để phát triển nhà ở theo dự án trên địa bàn tỉnh và việc phát triển nhà ở phải phù hợp chương trình, kế hoạch nhà ở được HĐND tỉnh thông qua, UBND tỉnh phê duyệt. Do đó, nội dung về địa điểm, vị trí dự án quy định tại Quyết định Số 39/2024/QĐ-UBND đã được quy định tại Chương trình phát triển nhà ở nên không cần thiết tiếp tục áp dụng quyết định này đối với địa bàn tỉnh Cà Mau mới |
|
61. |
Quyết định |
40/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 |
Quyết định Quy định tiêu chí đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Bãi bỏ để áp dụng Quyết định số 41/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh Cà Mau |
|
62. |
Quyết định |
49/2024/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 |
Quy định giá cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Bãi bỏ để áp dụng Quyết định số 49/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh Cà Mau |
|
63. |
Quyết định |
59/2024/QĐ-UBND ngày 05/12/2024 |
Quyết định Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Bãi bỏ để áp dụng Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của UBND tỉnh Cà Mau |
|
64. |
Quyết định |
02/2025/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 |
Quyết định Quy định về điều kiện đường giao thông để phương tiện chữa cháy thực hiện nhiệm vụ chữa cháy tại nơi có nhà ở nhiều tầng, nhiều căn hộ của cá nhân trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Bãi bỏ để áp dụng Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 09/9/2024 của UBND tỉnh Cà Mau |
|
65. |
Quyết định |
31/2025/QĐ-UBND ngày 01/4/2025 |
Quy định trình tự, thủ tục chấp thuận thiết kế và cấp phép thi công nút giao đối với đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất tiếp tục áp dụng với Quyết định 64/2024/QĐ- UBND ngày 20/12/2024 của UBND tỉnh Cà Mau |
|
66. |
Quyết định |
37/2025/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 |
Ban hành quy định về hoạt động của các phương tiện tham gia giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Một số văn bản nguồn đã thay đổi; cần phải thay thế để phù hợp với quy định hiện hành. |
|
VII. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (14 Quyết định) |
|||||
67. |
Quyết định |
09/2008/QĐ-UBND ngày 02/4/2008 |
Quyết định về việc ban hành Kế hoạch hành động của UBND tỉnh Cà Mau thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ và Tỉnh ủy về một số chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của WTO |
Mục tiêu của Quyết định (các mục tiêu đưa ra đến năm 2020) và một số nhiệm vụ trọng tâm giao cho các sở, ngành đã hết giai đoạn thực hiện |
|
68. |
Quyết định |
05/2011/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 |
Quyết định ban hành Quy chế đấu thầu kinh doanh khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Các văn bản nguồn làm căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực (Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Nghị định số 02/2003/NĐ-CP; Nghị định số 114/2009/NĐ-CP) |
|
69. |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 |
Quyết định về Về việc phân cấp quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Các văn bản nguồn làm căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực (Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Nghị định số 02/2003/NĐ-CP; Nghị định số 114/2009/NĐ-CP;…) |
|
70. |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 |
Ban hành quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện, quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công, quản lý sử dụng kinh phí khuyến công và các chính sách khuyến khích phát triển nghề, làng nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Căn cứ để ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành |
|
71. |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 |
Về việc ban hành quy chế tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Các văn bản nguồn làm căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực. Hiện nay việc tổ chức bình chọn áp dụng theo Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương Sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014 của Bộ Công Thương quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư số 14/2018/TT- BCT ngày 28/6/2018 của Bộ Công Thương). |
|
72. |
Quyết định |
29/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 |
Quyết định ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đối tượng điều chỉnh của văn bản đã không còn do đã bãi bỏ cấp huyện |
|
73. |
Quyết định |
18/2019/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 |
Sửa đổi bổ sung một số điều Quyết định số 01/2017/QĐ- UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy chế quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện, quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công, quản lý sử dụng kinh phí khuyến công và các chính sách khuyến khích phát triển nghề, làng nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Căn cứ để ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành |
|
74. |
Quyết định |
19/2019/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Các văn bản nguồn làm căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực. |
|
75. |
Quyết định |
25/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 |
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí phát triển Công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Tình hình Công nghiệp hỗ trợ hiện nay trên địa bàn tỉnh Cà Mau hiện tại không phát sinh, nên đề xuất bãi bỏ, trong thời gian tới Sở Công Thương sẽ tham mưu UBND tỉnh Cà Mau văn bản mới để hướng dẫn. |
|
76. |
Quyết định |
02/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất tiếp tục áp dụng Quyết định số 18/2019/QĐ- UBND ngày 08/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
77. |
Quyết định |
10/2022/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 |
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất tiếp tục áp dụng Quyết định số 08/2020/QĐ- UBND ngày 08/7/2020 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và mức hỗ trợ kinh phí thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại, đầu tư, du lịch và hợp tác hữu nghị tỉnh Cà Mau |
|
78. |
Quyết định |
11/2023/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 |
Quyết định quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Các văn bản nguồn làm căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực |
|
79. |
Quyết định |
61/2024/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 |
Ban hành Quy chế quản lý Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất tiếp tục áp dụng Quyết định số 19/2025/QĐ- UBND ngày 05/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau; do đó cần bãi bỏ quyết định này |
|
80. |
Quyết định |
49/2025/QĐ-UBND ngày 17/06/2025 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất tiếp tục áp dụng Quyết định số 18/2019/QĐ- UBND ngày 08/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
VIII. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN (05 Quyết định) |
|||||
81. |
Quyết định |
25/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 |
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh Bạc Liêu, Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu giao thực hiện nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao cho địa phương |
Không còn phù hợp do sáp nhập tỉnh |
|
82. |
Quyết định |
15/2019/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan nhà nước tỉnh Bạc Liêu |
Không còn phù hợp do sáp nhập tỉnh |
|
83. |
Quyết định |
05/2020/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 |
Ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của tỉnh Bạc Liêu |
Do trùng nội dung với tỉnh Cà Mau (cũ) đề xuất bãi bỏ và áp dụng của Cà Mau |
|
84. |
Quyết định |
40/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 |
Ban hành Quy định Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau |
Một số căn cứ đã hết hiệu lực; quy định đối với cấp huyện không phù hợp với luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025, quy định UBND cấp huyện kết thúc hoạt động từ ngày 01/7/2025 |
|
85. |
Quyết định |
16/2023/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu |
Không còn phù hợp, do UBND tỉnh Cà Mau mới đã ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Quyết định số 016/2025/QĐ- UBND ngày 22/7/2025 |
|
IX. LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ (01 Quyết định) |
|||||
86. |
Quyết định |
29/2022/QĐ-UBND ngày 06/10/2022 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất tiếp tục áp dụng đối với Quyết định số Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 23/9/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với Khu công nghiệp, Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
X. LĨNH VỰC NỘI VỤ (13 Quyết định) |
|||||
87. |
Quyết định |
24/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 |
Ban hành Quy định tuyển dụng công chức, viên chức; quản lý công chức, viên chức; nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Chương I, Chương II Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND được thay thế bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND; Chương III Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND được thay thế bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND; Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND được thay thế bởi Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND |
|
88. |
Quyết định |
07/2020/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 |
Về việc quy định bố trí số lượng cán bộ, công chức ở các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Lý do không còn phù hợp tại khoản 4 Điều 6 và điểm a khoản 2 Điều 32 Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 của Chính phủ quy định hàng năm UBND tỉnh trình HĐND cùng cấp quyết định số lượng cán bộ, công chức cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện. |
|
89. |
Quyết định |
36/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Ban hành Quy định về phân cấp thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Không còn đối tượng áp dụng Thực hiện chính quyền 02 cấp theo Nghi quyết số 60- NQ/TW ngày 12/4/2025 của Hội nghị lần thứ 11 Ban Chấp hành Trung ương khóa XIII |
|
90. |
Quyết định |
39/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 |
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng đối với từng chức danh người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Đề xuất bãi bỏ Lý do: Căn cứ khoản 3 Điều 71 Nghị định số 170/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 quy định về tuyển dụng, sử dụng vả quản lý công chức:” Bãi bỏ các quy định liên quan về công chức cấp xã tại Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố”. - Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025, quy định UBND cấp huyện kết thúc hoạt động từ ngày 01/7/2025. Tại Công văn số 12/CV- BCĐ ngày 20/6/2025 của Ban Chỉ đạo sắp xếp đơn vị hành chính các cấp và xây dựng mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp của Chính phủ, định hướng: “cấp ủy, chính quyền địa phương cấp xã có nhu cầu sử dụng và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã cũ có nguyện vọng tiếp tục được làm việc thì cấp ủy, chính quyền địa phương xem xét, bổ sung”. |
|
91. |
Quyết định |
14/2024/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 |
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng đối với từng chức danh người hoạt động không chuyên trách ở các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
92. |
Quyết định |
05/2024/QĐ-UBND ngày 08/03/2024 |
Ban hành Quy định về quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Không còn đối tượng điều chỉnh Theo Luật Cán bộ, công chức năm 2025, thì hiện nay, đối tượng công chức xã, phường, thị trấn không còn phù hợp tại khoản 3, Điều 4, Luật Cán bộ, công chức năm 2008: “Cán bộ xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã) là công dân Việt Nam, được bầu cử giữ chức vụ theo nhiệm kỳ trong Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy, người đứng đầu tổ chức chính trị - xã hội; công chức cấp xã là công dân Việt Nam được tuyển dụng giữ một chức danh chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã, trong biên chế và hưởng lương từ ngân sách nhà nước”. Do đó, Theo Luật Cán bộ, công chức năm 2025, thì không còn Khái niệm công chức cấp xã như trước đây và được thể hiện rất rõ tại Điều 1 của Luật cán bộ, công chức năm 2025. Tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 170/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 quy định về tuyển dụng, sử dụng vả quản lý công chức: “Bãi bỏ các quy định liên quan về công chức cấp xã tại Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố” |
|
93. |
Quyết định |
06/2024/QĐ-UBND ngày 21/03/2024 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
|
94. |
Quyết định |
13/2024/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức vụ cán bộ, chức danh công chức và ngành đào tạo chức danh công chức các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
95. |
Quyết định |
15/2024/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
96. |
Quyết định |
09/2024/QĐ UBND ngày 12/3/2024 |
Quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương để làm cơ sở xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất tiếp tục áp dụng đối với Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 Quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương làm cơ sở xác định chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
97. |
Quyết định |
25/2024/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất tiếp tục áp dụng đối với Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 Ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau. |
|
98. |
Quyết định |
42/2024/QĐ UBND ngày 14/10/2024 |
Quy định mức hỗ trợ, hình thức đào tạo, chuyển đổi nghề và giải quyết việc làm cho người có thu hồi đất là đất nông nghiệp, đất ở kết hợp kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất tiếp tục áp dụng đối với Quyết định 38/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 Quy định mức hỗ trợ giải quyết việc làm và đào tạo nghề cho hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
|
99. |
Quyết định |
53/2024/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 |
Ban hành quy chế Thi đua, Khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất tiếp tục áp dụng đối với Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
XI. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (03 Quyết định) |
|||||
100. |
Quyết định |
28/2020/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Điểm a khoản 1 Điều 38 Nghị định 79/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 (Văn bản làm căn cứ ban hành hết hiệu lực (Thông tư số 27/2017/TT-BTTTT ngày 20/10/2017; Thông tư số 12/2019/TT-BTTTT ngày 05/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) |
|
101. |
Quyết định |
01/2021/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
Quy định xây dựng và tổ chức hoạt động Trạm cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Văn bản làm căn cứ ban hành hết hiệu lực (Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011 của Chính phủ). |
|
102. |
Quyết định |
21/2022/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Do 2 tỉnh cùng ban hành Quyết định cho 01 nội dung |
|
XII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (03 Quyết định) |
|||||
103. |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 |
Về việc Quy định định lượng một số tiêu chí trong Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Văn bản nguồn hết hiệu lực thi hành bị thay thế |
|
104. |
Quyết định |
05/2024/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 |
Quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất tiếp tục áp dụng Quyết định 08/2024/QĐ- UBND ngày 29/03/2024 Quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
105. |
Quyết định |
34/2025/QĐ-UBND ngày 15/4/2025 |
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất tiếp tục áp dụng Quyết định số 15/2025/QĐ- UBND ngày 07/03/2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau mới (để đồng nhất với tên gọi của tỉnh Cà Mau mới) |
|
XIII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (03 Quyết định) |
|||||
106. |
Quyết định |
03/2022/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Do 2 tỉnh Cà Mau - Bạc Liêu trước hợp nhất ban hành 02 Quyết định tương tự và hiện nay tỉnh Bạc Liêu đã không còn; đề xuất sửa đổi, bổ sung Quyết định của tỉnh Cà Mau |
|
107. |
Quyết định |
58/2024/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bạc Liêu |
Đã đề xuất áp dụng Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 23/07/2024 Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cà Mau |
|
108. |
Quyết định |
30/2025/QĐ-UBND ngày 27/3/2025 |
Quy định về việc mức nộp tiền để Nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất áp dụng Quyết định số 66/2024/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 Quy định mức nộp tiền để Nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
XIV. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (06 Quyết định) |
|||||
109. |
Quyết định |
46/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 |
Về việc ban hành mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Do Luật giá mới k còn gọi là "mức trần thù lao công chứng" nữa mà gọi là "giá dịch vụ công chứng" nên này mình bãi bỏ, xong rồi mình ban hành mới theo Luật giá hiện hành (tên gọi và mức giá đều thay đổi hết) |
|
110. |
Quyết định |
57/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Theo điểm a khoản 1 Điều 38 Nghị định 79/2025/NĐ- CP ngày 01/4/2025 (nghị định 63/2024/NĐ-CP đã quy định rõ trách nhiệm của các cơ quan có liên quan) |
|
111. |
Quyết định |
01/2018/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 |
Quy chế phối hợp trong công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã đề xuất tiếp tục áp dụng Quyết định số 37/2022/QĐ- UBND ngày 21/12/2022 ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác kiểm tra, xử lý, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
112. |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Theo điểm a khoản 1 Điều 38 Nghị định 79/2025/NĐ- CP ngày 01/4/2025 (nghị định 63/2024/NĐ-CP đã quy định rõ trách nhiệm của các cơ quan có liên quan) |
|
113. |
Quyết định |
06/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 |
Ban hành Quy chế về quản lý, phối hợp, khai thác và sử dụng Cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Đã đề xuất tiếp tục áp dụng Quyết định số 39/2021/QĐ- UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 ban hành Quy chế quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng Cơ sở dữ liệu về thông tin ngăn chặn và thông tin về hợp đồng, giao dịch tài sản đã công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu để tiếp tục thực hiện trên địa bàn tỉnh Cà Mau mới |
|
114. |
Quyết định |
40/2021/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Theo điểm a khoản 1 Điều 38 Nghị định 79/2025/NĐ- CP ngày 01/4/2025 (nghị định 63/2024/NĐ-CP đã quy định rõ trách nhiệm của các cơ quan có liên quan) |
|
XV. LĨNH VỰC BÁO VÀ PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH (02 Quyết định) |
|||||
115. |
Quyết định |
25/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
Quyết định ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Bạc Liêu |
Hiện tại Báo và Phát thanh, Truyền hình Cà Mau trực thuộc Tỉnh ủy quản lý. Do đó, Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 và Quyết định số 25/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 không còn đối tượng áp dụng |
|
116. |
Quyết định |
17/2023/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 |
Quyết định ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau |
|
|
XVI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ( 23 Quyết định và 03 chỉ thị) |
|||||
117. |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Không còn phù hợp do hợp nhất tỉnh Cà Mau và tỉnh Bạc Liêu. Đồng thời các căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành |
|
118. |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 |
Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Không còn phù hợp |
|
119. |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 |
Ban hành Quy định chi tiết việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Đề xuất bãi bỏ do văn bản nguồn bị thay thế |
|
120. |
Quyết định |
32/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Các văn bản làm căn cứ Ban hành Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 đều đã hết hiệu lực và được thay thế bởi các văn bản sau: Luật Thuỷ sản 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; Thông tư 21/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ NN&PTNT. Trong đó, không có quy định UBDN tỉnh phải ban hành Quy chế quản lý cho từng địa phương. |
|
121. |
Quyết định |
57/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 31/2016/QĐ- UBND ngày 06/10/2016 |
Đề xuất bãi bỏ do đã đề xuất bãi bỏ Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 |
|
122. |
Quyết định |
03/2020/QĐ-UBND ngà 27/02/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Cà Mau và Ủy ban nhân dân cấp huyện, các cơ quan, đơn vị có liên quan trong thực hiện một số chức năng, nhiệm vụ |
Đề xuất bãi bỏ |
|
123. |
Quyết định |
12/2020/QĐ-UBND ngà 29/4/2020 |
Ban hành Bộ đơn giá trong hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Thực hiện theo Quyết định số 50/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Cà Mau, do đó đề xuất bãi bỏ |
|
124. |
Quyết định |
32/2020/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 |
Ban hành quy định phân cấp thẩm quyền phê duyệt hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Quyết định này ban hành nhằm cụ thể hóa Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. Hiện nay, đang đề xuất tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Cà Mau đã ban hành thực hiện từ nay đến cuối năm 2025 và đề xuất bãi bỏ Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Bạc Liêu Phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. Lý do: Tỉnh Cà Mau có chương trình, dự án chuyển tiếp sau khi hợp nhất đang áp dụng Nghị quyết này. |
|
125. |
Quyết định |
24/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 |
Ban hành Quy định mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất trước khi vi phạm đối với các hành vi vi phạm quy định tại Nghị định số 91/2019/NĐ-CP ngày 19/11/2019 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Đề xuất bãi bỏ do văn bản nguồn thay đổi |
|
126. |
Quyết định |
32/2021/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 |
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tiêu chí đặc thù của địa phương và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Thực hiện theo Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND ngày 11/12/2024, Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau, đề xuất ban hành Quyết định bãi bỏ Quyết định số 32/2021/QĐ- UBND 4/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu. |
|
127. |
Quyết định |
37/2021/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 |
Quy định mức thu tiền khu vực biển đối với từng nhóm hoạt động sử dụng khu vực biển 05 năm giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Áp dụng Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
|
128. |
Quyết định |
23/2022/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 |
Ban hành Quy định bảo vệ môi trường trong hoạt động nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Nội dung quy định ban hành theo đặc thù tỉnh Bạc Liêu, Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 không giao UBND tỉnh ban hành quy định này; vì vậy, để thống nhất việc thực hiện các quy định về bảo vệ môi trường đối với loại hình thủy sản trên địa bàn toàn tỉnh thì cần thiết bãi bỏ Quyết định này |
|
129. |
Quyết định |
34/2022/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Hiện nay, Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025 đã điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, giải thể cấp huyện; một số nhiệm vụ về môi trường thay đổi thẩm quyền theo Nghị định số 131/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường và Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. |
|
130. |
Quyết định |
13/2023/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 |
Quyết định ban hành khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Không còn phù hợp với thực tế hiện nay |
|
131. |
Quyết định |
18/2023/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 |
Quy chế phối hợp tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, giải quyết. và trả kết quả giải quyết thủ tục đất đai, tài sản khác gắn liền với đất; cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
- Qua rà soát các căn cứ để ban hành Quyết định là theo pháp luật đất đai năm 2013 hiện nay đã hết hiệu lực thi hành nên Quyết định không còn phù hợp với quy định hiện hành. - Theo Nghị quyết số 1655/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Cà Mau năm 2025 thì Cà Mau không còn cấp huyện nên về đối tượng áp dụng của Quyết định không còn phù hợp. - Đồng thời, qua rà soát các TTHC về đất đai hiện nay đã được Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành Quyết định số 2304/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. Các TTHC hiện nay đã thay đổi về thẩm quyền, thời gian, thành phần hồ sơ và cơ quan trong phối hợp thực hiện nên Quyết định không còn phù hợp để áp dụng thực hiện. |
|
132. |
Quyết định |
43/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 |
Quy định hạn mức giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng do tự khai hoang, không có tranh chấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Do Điều 53 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ đã hết hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025 |
|
133. |
Quyết định |
62/2024/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 |
Quy định mức thu nhập thấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Do không còn phù hợp với Nghị định số 30/2025/NĐ- CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ Quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025. Trong đó đã quy định cụ thể tiêu chí xác định người lao động có thu nhập thấp thuộc chương trình MTQG giai đoạn 2021 - 2025 |
|
134. |
Quyết định |
68/2024/QĐ-UBND ngày 30/12/2024 |
Quy định các tiêu chí, điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Không còn phù hợp |
|
135. |
Quyết định |
06/2025/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 |
Quy định thời gian thực hiện các bước công việc cụ thể thực hiện thủ tục điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Điều 45 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ đã hết hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025 |
Đã được quy định tại mục III Phần III, Phụ lục I kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
136. |
Quyết định |
07/2025/QĐ-UBND ngày 18/02/2025 |
Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục thẩm định để giao đất ở không đấu giá quyền sử dụng đất cho cá nhân trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Điều 53 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ đã hết hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025 |
Tại điểm 1, khoản 1, mục V, Phần III, Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ giao địa phương quy định 41 |
137. |
Quyết định |
08/2025/QĐ-UBND ngày 06/2/2025 |
Ban hành cấp dự báo cháy rừng và bảng tra cấp dự báo cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đề xuất áp dụng Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 ban hành Quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
|
138. |
Quyết định |
46/2025/QĐ-UBND ngày 30/5/2025 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục cho thuê quỹ đất ngắn hạn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đề xuất áp dụng Quyết định số 72/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Cà Mau |
|
CHỈ THỊ (03 Chỉ thị) |
|||||
139. |
Chỉ thị |
14/2006/CT-UBND ngày 01/8/2006 |
Về thực hiện một số giải pháp cấp bách nhằm khắc phục tình trạng sạt lở ven sông, kênh, rạch trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Không còn phù hợp với quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2025 |
|
140. |
Chỉ thị |
01/2013/CT-UBND ngày 16/10/2013 |
Về tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh cúm gia cầm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Không còn phù hợp với quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2025 |
|
141. |
Chỉ thị |
01/2014/CT-UBND ngày 24/11/2014 |
Tăng cường công tác quản lý nhà nước về nguồn cát biển trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Không còn phù hợp với quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2025 |
|