Nghị quyết 76/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024 (điều chỉnh đợt 3)
| Số hiệu | 76/NQ-HĐND |
| Ngày ban hành | 25/09/2024 |
| Ngày có hiệu lực | 25/09/2024 |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
| Người ký | Triệu Đình Lê |
| Lĩnh vực | Bất động sản |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 76/NQ-HĐND |
Cao Bằng, ngày 25 tháng 9 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 22 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 2458/TTr-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2024; Tờ trình số 2525/TTr-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc đề nghị thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa,đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024 (bổ sung, điều chỉnh đợt 03); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Dự án, công trình điều chỉnh
Điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất của 05 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất tại các Nghị quyết trước .
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
2. Dự án, công trình bổ sung
Bổ sung 19 dự án, công trình với diện tích đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất như sau: Đất trồng lúa: 1,0197 ha; đất rừng phòng hộ: 9,3805 ha; đất rừng sản xuất 10,0583 ha, cụ thể:
|
TT |
Đơn vị hành chính |
Số lượng dự án, công trình |
Tổng diện tích thực hiện (ha) |
Diện tích đăng ký chuyển mục đích |
|||
|
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng sản xuất (ha) |
||||
|
1 |
Huyện Bảo Lạc |
2 |
5,1751 |
|
|
5,0544 |
|
|
2 |
Huyện Hạ Lang |
1 |
0,62 |
0,008 |
|
0,002 |
|
|
3 |
Huyện Nguyên Bình |
5 |
3,541 |
0,436 |
|
1,118 |
0,074 |
|
4 |
Huyện Quảng Hòa |
5 |
3,4912 |
0,2297 |
|
1,7643 |
|
|
5 |
Huyện Thạch An |
3 |
7,6085 |
0,0254 |
|
0,4318 |
6,3323 |
|
6 |
Huyện Trùng Khánh |
1 |
1,92 |
|
|
1,01 |
|
|
7 |
Thành phố Cao Bằng |
2 |
4,1975 |
0,3206 |
|
|
3,6520 |
|
|
Tổng |
19 |
26,5533 |
1,0197 |
|
9,3805 |
10,0583 |
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XVII, kỳ họp thứ 22 (chuyên đề) thông qua ngày 25 tháng 9 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
|
CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
NĂM 2024 (BỔ SUNG ĐỢT 3)
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 25 tháng 9 năm 2024 của HĐND tỉnh
Cao Bằng)
|
STT |
Tên dự án, công trình (theo Văn bản phê duyệt) |
Vị trí thực hiện (đến cấp xã) |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Diện tích chia theo loại đất |
Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) |
Ghi chú |
|||
|
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng sản xuất (ha) |
||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
1 |
Huyện Nguyên Bình |
|
3,5410 |
0,4360 |
|
1,1180 |
0,0740 |
|
|
|
1.1 |
Công trình Đường Công Trừng - Nà Ngù, xã Mai Long, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng (giai đoạn 2) |
Xã Mai Long |
1,4000 |
0,1100 |
|
0,2800 |
|
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2024 của UBND huyện Nguyên Bình về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường Công Trừng - Nà Ngù, xã Mai Long, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng (giai đoạn 2). |
|
|
1.2 |
Công trình Đường GTNT xóm Tân Tiến, xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình. (Nhánh 1: Cốc Có - Nà Sen; Nhánh 2: Đường Thang Đống - Nà Giòn) |
Xã Minh Tâm |
0,4750 |
0,0860 |
|
0,0200 |
|
Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2024 của UBND huyện Nguyên Bình về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình Đường GTNT xóm Tân Tiến, xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình. (Nhánh 1: Cốc Có - Nà Sen; Nhánh 2: Đường Thang Đống - Nà Giòn) |
|
|
1.3 |
Công trình Đường QL 34 - Lang Môn, xóm Lang Môn, xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Xã Minh Tâm |
0,5100 |
|
|
0,4800 |
|
Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 của UBND xã Minh Tâm về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đường QL 34 - Lang Môn, xóm Lang Môn, xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
|
|
1.4 |
Công trình: Đường GTNT xóm Lang Môn, xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng, Nhánh 1: Nà Mò - Cốc Giàng; Nhánh 2: Đường ngõ xóm Nhả Lài |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 25/7/2024 của UBND huyện Nguyên Bình về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - ký thuật đầu tư xây dựng công trình Đường GTNT xóm Lang Môn, xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng, Nhánh 1: Nà Mò - Cốc Giàng; Nhánh 2: Đường ngõ xóm Nhả Lài |
|
|
|
- Nhánh 1: Nà Mò - Cốc Giàng |
Xã Minh Tâm |
0,9120 |
0,2400 |
|
0,3060 |
|
||
|
|
- Nhánh 2: Đường ngõ xóm Nhả Lài |
Xã Minh Tâm |
0,2340 |
|
|
0,0220 |
0,0740 |
||
|
1.5 |
Nhà Văn hóa xóm Khuổi Pất, xã Thịnh Vượng, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Xã Thịnh Vượng |
0,0100 |
|
|
0,0100 |
|
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 của UBND xã Thịnh Vượng về việc phê duyệt đầu tư dự án: công trình Nhà Văn hóa xóm Khuổi Pất, xã Thịnh Vượng, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
|
|
2 |
Huyện Bảo Lạc |
|
5,1751 |
|
|
5,0544 |
|
|
|
|
2.1 |
Trường mầm non xã Phan Thanh, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
Xã Phan Thanh |
0,2600 |
|
|
0,2500 |
|
Công văn số 1047/UBND-CAH ngày 27/6/2024 của UBND huyện Bảo Lạc về việc đầu tư xây dựng trường mầm non xã Phan Thanh, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
|
|
2.2 |
Khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Bó Chiêu, xóm Thẳm Thon B, xã Phan Thanh, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
Xã Phan Thanh |
4,9151 |
|
|
4,8044 |
|
Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 16/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bảo Lạc; Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc điều chỉnh bổ sung đối với danh mục công trình, dự án đã được phê duyệt tại Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bảo Lạc (đợt 2); Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án: Khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Bó Chiêu, xóm Thẳm Thon B, xã Phan Thanh, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 của Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc về việc thu hồi đất để thực hiện dự án: Khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Bó Chiêu, xóm Thẳm Thon B, xã Phan Thanh, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng. |
|
|
3 |
Huyện Quảng Hoà |
|
3,4912 |
0,2297 |
|
1,7643 |
|
|
|
|
3.1 |
Trạm y tế xã Phi Hải, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
Xã Phi Hải |
0,0356 |
0,0356 |
|
|
|
Nghị quyết 34/NQ-HĐND ngày 21/12/2023 của HĐND huyện Quảng Hoà; Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 của UBND huyện Quảng Hòa về việc Phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình: Trạm y tế xã Phi Hải, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
|
|
3.2 |
Hạng mục di chuyển đường điện phục vụ giải phóng mặt bằng của Tiểu dự án giải phóng mặt bằng địa phận tỉnh Cao Bằng thuộc dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP) (giai đoạn 1) |
Xã Chí Thảo |
0,0557 |
0,0236 |
|
0,0015 |
|
Quyết định số 849/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt điều chỉnh, bổ sung (lần 2) dự án: Tiểu dự án giải phóng mặt bằng địa phận tỉnh Cao Bằng thuộc dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP) (giai đoạn 1) |
|
|
Xã Hạnh Phúc |
0,1597 |
0,0805 |
|
0,0177 |
|
||||
|
3.3 |
Dự án đầu tư nâng cấp công suất, mở rộng diện tích nhà máy chế biến Feromangan-silicomangan, tại xóm Lũng Sặp, xã Quốc Toản, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
Xã Quốc Toản |
2,2510 |
|
|
0,8700 |
|
Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án đầu tư nâng cấp công suất, mở rộng diện tích nhà máy chế biến Feromangan- silicomangan |
|
|
3.4 |
Nhà văn hóa xã Cai Bộ, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
Xã Cai Bộ |
0,1140 |
0,0900 |
|
|
|
Quyết định số 1579/Q Đ-UBND ngày 16/7/2024 của UBND huyện Quảng Hòa về việc giao bổ sung chi tiết kế hoạch vốn Ngân sách nhà nước năm 2024 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
3.5 |
Mỏ đất Bình Linh, xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng (làm vật liệu xây dựng thông thường cung cấp cho Dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) |
Xã Hạnh Phúc |
0,8752 |
|
|
0,8752 |
|
Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt bổ sung 09 mỏ (07 mỏ đất, 02 mỏ đá) khoáng sản làm vật liệu xây dựng vào quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng tỉnh Cao Bằng đến năm 2030 Bản xác nhận số 1304/XN-UBND ngày 31/5/2024 của UBND tỉnh Cao Bằng xác nhận khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị, kế hoạch và bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại Mỏ đất Bình Linh, xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hòa cung cấp cho Dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) |
|
|
4 |
Thành phố Cao Bằng |
|
4,1975 |
0,3206 |
|
|
3,6520 |
|
|
|
4.1 |
Nhà Văn hoá liên tổ 9 và tổ 11, phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
Phường Sông Bằng |
0,0566 |
0,0566 |
|
|
|
Công văn số 233/UBND-KT ngày 08/02/2023 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm xây dựng công trình Nhà văn hoá liên tổ 9 và tổ 11, phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng |
|
|
Xã Hưng Đạo |
4,1409 |
0,2640 |
|
|
3,6520 |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 của HĐND thành phố Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cao Bằng (lần 9) |
|
||
|
5. |
Huyện Trùng Khánh |
|
1,9200 |
|
|
1,0100 |
|
|
|
|
5.1 |
Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ cát, sỏi đồi Bản Ruộc, xóm Bản Ruộc, xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
Xã Chí Viễn |
1,9200 |
|
|
1,0100 |
|
Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ cát, sỏi đồi Bản Ruộc, xóm Bản Ruộc, xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng. |
|
|
6 |
Huyện Hạ Lang |
|
0,6200 |
0,0080 |
|
0,0020 |
|
|
|
|
6.1 |
Mở rộng đường giao thông xóm Bó Chỉa, xã Quang Long, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
Xã Quang Long |
0,6200 |
0,0080 |
|
0,0020 |
|
Quyết định số 1535/QĐ-UBND ngày 06/8/2024 của UBND huyện Hạ Lang về việc giao bổ sung chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024; Quyết định số 1359/QĐ- UBND ngày 08/7/2024 của UBND huyện Hạ Lang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng đường giao thông xóm Bó Chỉa, xã Quang Long, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
|
|
7 |
Huyện Thạch An |
|
7,6085 |
0,0254 |
|
0,4318 |
6,3323 |
|
|
|
7.1 |
Hạng mục di chuyển đường điện phục vụ giải phóng mặt bằng của Tiểu dự án giải phóng mặt bằng địa phận tỉnh Cao Bằng thuộc dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP) (giai đoạn 1) |
Xã Lê Lai |
0,0400 |
0,0200 |
|
|
|
Quyết định số 849/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt điều chỉnh, bổ sung (lần 2) dự án: Tiểu dự án giải phóng mặt bằng địa phận tỉnh Cao Bằng thuộc dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP) (giai đoạn 1) |
|
|
Thị trấn Đông Khê |
0,0100 |
|
|
|
|
||||
|
Xã Đức Xuân |
0,1100 |
|
|
|
|
||||
|
7.2 |
Đường vào cầu Nà Hén, xóm Tân Tiến, xã Đức Thông, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng. |
Xã Đức Thông |
1,3485 |
0,0054 |
|
0,4318 |
0,2323 |
Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện Thạch An về việc phân bổ ngân sách năm 2024 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Thạch An; Quyết định sổ 1473/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân huyện Thạch An về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình. |
|
|
7.3 |
Mỏ đất san lấp xóm Nà Danh, xã Lê Lai, huyện Thạch An cung cấp cho Dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) |
Xã Lê Lai |
6,1000 |
|
|
|
6,1000 |
Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 09/8/2024 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt kết quả tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (tạm tính) tại mỏ đất san lấp xóm Nà Danh, xã Lê Lai, huyện Thạch An cung cấp cho Dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng); Bản xác nhận số 2053/XN-UBND ngày 12/8/2024 của UBND tỉnh Cao Bằng xác nhận khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị, kế hoạch và bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại Mỏ đất san lấp xóm Nà Danh, xã Lê Lai, huyện Thạch An cung cấp cho Dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) |
|
|
|
Tổng |
|
26,5533 |
1,0197 |
|
9,3805 |
10,0583 |
|
|
DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH ĐĂNG KÝ NHU CẦU
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT
RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2024 (ĐIỀU CHỈNH ĐỢT 3)
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 25 tháng 9 năm 2024 của HĐND tỉnh
Cao Bằng)
|
NỘI DUNG ĐÃ ĐƯỢC THÔNG QUA |
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG |
Lý do điều chỉnh |
||||||||||||
|
STT |
Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt) |
Vị trí thực hiện (cấp xã) |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Diện tích chia theo loại đất (ha) |
Tên dự án, công trình |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Diện tích chia theo loại đất (ha) |
Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) |
||||||
|
LUA |
RPH |
RDD |
LUA |
RDD |
RPH |
RSX |
||||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(15) |
(14) |
(15) |
|
1 |
Huyện Nguyên Bình |
|
4,1900 |
0,1900 |
1,5400 |
0,0000 |
|
7,9700 |
0,3170 |
0,0000 |
1,2900 |
0,0000 |
|
|
|
1.1 |
Công trình Đường bê tông xóm Thôm Phiêng (Phiêng Cà cũ), thị trấn Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
TT Tĩnh Túc |
0,2800 |
0,0700 |
|
|
|
0,7300 |
0,0800 |
|
0,1900 |
|
Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 16/7/2024 của UBND huyện Nguyên Bình về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Đường bê tông xóm Thôm Phiêng, thị trấn Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
- Lý do điều chỉnh: Công trình đã được đăng ký vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 với tổng diện tích đăng ký là 0,28 ha sử dụng vào loại đất trồng lúa và đất khác. Công trình được chuyển tiếp từ năm 2022 đăng ký theo Kế hoạch đầu tư công của huyện chưa khảo sát đo đạc thực tế. Theo hồ sơ thiết kế dự án mở rộng nền đường và nắn lại tuyến sau khi đo đạc diện tích, ranh giới thực hiện công trình không đúng với ranh giới đã đăng ký Kế hoạch sử dụng sử dụng đất năm 2024. Do vậy cần phải điều chỉnh, diện tích, loại đất theo hồ sơ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật được phê duyệt tại theo Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 16/7/2024 của UBND huyện Nguyên Bình về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Đường bê tông xóm Thôm Phiêng, thị trấn Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng. |
|
1.2 |
Công trình Đường GTNT Nà Múc - Pác Nát xóm Nà Mạ, xã Tam Kim, huyện Nguyên Bình |
Xã Tam Kim |
0,5300 |
0,0300 |
0,5000 |
|
Công trình Đường GTNT xã Tam Kim, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng (Nhánh 1 - Đường Tát Căng - Khuổi Cong, xóm Thượng Thác; Nhánh 2: Đường Nà Múc - Pác Nát, xóm Nà Mạ) |
2,4000 |
0,0700 |
|
0,5100 |
|
Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của UBND huyện Nguyên Bình về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình Đường GTNT xã Tam Kim, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng (Nhánh 1 đường Tát Căng - Khuổi Cong xóm Thượng Thác; Nhánh 2 - Đường Nà Múc - Pác Nát xóm Nà Mạ) |
- Lý do điều chỉnh: Công trình đã được đăng ký vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 với tổng diện tích đăng ký là 0,53 ha sử dụng vào loại đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất khác. Công trình được chuyển tiếp từ năm 2022 đăng ký theo Kế hoạch đầu tư công của huyện chưa khảo sát đo đạc thực tế. Năm 2024 Chủ đầu tư tiến hành khảo sát thiết kế ranh giới đăng ký Kế hoạch sử dụng đất 2024 bị sai lệch so với ranh giới thiết kế do vậy cần điều chỉnh lại ranh giới và diện tích thực hiện dự án theo Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của UBND huyện Nguyên Bình về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình Đường GTNT xã Tam Kim, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng (Nhánh 1 đường Tát Căng - Khuổi Cong xóm Thượng Thác; Nhánh 2 - Đường Nà Múc - Pác Nát xóm Nà Mạ) với diện tích chiếm dụng đất trên hồ sơ thiết kế là 24.372,79 m2. |
|
1.3 |
Công trình Đường giao thông liên kết vùng chuỗi du lịch cộng đồng Nà Mùng, xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Xã Phan Thanh |
3,3800 |
0,0900 |
1,0400 |
|
|
4,8400 |
0,1670 |
|
0,5900 |
|
Quyết định số 3351/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của UBND huyện Nguyên Bình về việc phê duyệt bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công trình: Đường giao thông liên kết vùng chuỗi du lịch cộng đồng Nà Mùng, xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Công trình đã được bổ sung từ năm 2023 và chuyển tiếp sang năm 2024 thực hiện dự án tuy nhiên trong quá trình đăng ký bổ sung chưa đăng ký phần diện tích đào đắp lề đường do vậy ranh giới đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thay đổi so với ranh giới phê duyệt tại Quyết định số 3351/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của UBND huyện Nguyên Bình về việc phê duyệt bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công trình: Đường giao thông liên kết vùng chuỗi du lịch cộng đồng Nà Mùng, xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng. |
|
2 |
Huyện Hà Quảng |
|
37,9880 |
3,5940 |
18,5700 |
0,0000 |
|
44,8714 |
3,7046 |
|
23,9646 |
|
|
|
|
2.1 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ thị trấn Xuân Hòa - thị trấn Thông Nông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
TT. Xuân Hòa |
14,4670 |
2,7980 |
9,4340 |
|
|
16,9542 |
2,8489 |
|
11,7694 |
|
(1) Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 30/5/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt dự án; Quyết định số 1242/QĐ- UBND ngày 15/7/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt điều chỉnh dự án. (2) Văn bản số 778/BQLDA-QLDA ngày 05/8/2024 của Ban quản lý dự án giao thông tỉnh Cao Bằng V/v đăng ký bổ sung danh mục công trình dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 |
Dự án được thông qua tại Nghị quyết số 71,72/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 (tổng diện tích 37,99ha); Công trình được phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, chuyển tiếp năm 2022 tại Quyết định 2640/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng, đến nay đã thực hiện xong công tác thu hồi đất (tại Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã báo cáo thực hiện xong). Tuy nhiên trong quá trình thực hiện gặp nhiều yếu tố bất lợi, đặc biệt là mưa lũ gây ra hiện tượng sạt lở với khối lượng lớn, vì vậy một số vị trí cần điều chỉnh bổ sung để đảm bảo ổn định mái taluy, hót dọn đất sạt lở, mở rộng, bổ sung vị trí tập kết đất đá dư thừa. Do đó UBND huyện Hà Quảng đề nghị bổ sung thêm diện tích thực hiện 6,8834ha (trong đó đất LUA 0,1106ha; RPH 5,3946ha; đất khác 1,3782ha) trên địa bàn Thị trấn Xuân Hoà, xã Quý Quân, xã Đa Thông. |
|
Xã Quý Quân |
11,2740 |
0,5950 |
4,3430 |
|
|
14,0584 |
0,6547 |
|
6,8939 |
|
||||
|
Xã Đa Thông |
8,4560 |
0,1280 |
3,7400 |
|
|
10,0678 |
0,1280 |
|
4,2483 |
|
||||
|
TT. Thông Nông |
3,7910 |
0,0730 |
1,0530 |
|
|
3,7910 |
0,0730 |
|
1,0530 |
|
||||
|
3 |
Huyện Thạch An |
|
0,2361 |
0,2200 |
0,0000 |
0,0000 |
|
0,2544 |
0,2383 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
|
3.1 |
Đầu tư trụ sở cơ quan THADS giai đoạn 2021 2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
TT Đông Khê |
0,2361 |
0,2200 |
|
|
|
0,2544 |
0,2383 |
|
|
|
Quyết định số 1489/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung thị trấn Đông Khê,huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2022- 2035 tỷ lệ 1/5.000. |
Quyết định số 1489/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung thị trấn Đông Khê,huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2022-2035 tỷ lệ 1/5.000. (có điều chỉnh tuyến đường nội thị về chiều rộng mặt đường do vậy khu đất trụ sở không tiếp giáp đường cần bổ sung đất để tiếp giáp đường theo quy hoạch diện tích tăng thêm 183,2m2, đất LUK) |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 76/NQ-HĐND |
Cao Bằng, ngày 25 tháng 9 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 22 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 2458/TTr-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2024; Tờ trình số 2525/TTr-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc đề nghị thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa,đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024 (bổ sung, điều chỉnh đợt 03); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Dự án, công trình điều chỉnh
Điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất của 05 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất tại các Nghị quyết trước .
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
2. Dự án, công trình bổ sung
Bổ sung 19 dự án, công trình với diện tích đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất như sau: Đất trồng lúa: 1,0197 ha; đất rừng phòng hộ: 9,3805 ha; đất rừng sản xuất 10,0583 ha, cụ thể:
|
TT |
Đơn vị hành chính |
Số lượng dự án, công trình |
Tổng diện tích thực hiện (ha) |
Diện tích đăng ký chuyển mục đích |
|||
|
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng sản xuất (ha) |
||||
|
1 |
Huyện Bảo Lạc |
2 |
5,1751 |
|
|
5,0544 |
|
|
2 |
Huyện Hạ Lang |
1 |
0,62 |
0,008 |
|
0,002 |
|
|
3 |
Huyện Nguyên Bình |
5 |
3,541 |
0,436 |
|
1,118 |
0,074 |
|
4 |
Huyện Quảng Hòa |
5 |
3,4912 |
0,2297 |
|
1,7643 |
|
|
5 |
Huyện Thạch An |
3 |
7,6085 |
0,0254 |
|
0,4318 |
6,3323 |
|
6 |
Huyện Trùng Khánh |
1 |
1,92 |
|
|
1,01 |
|
|
7 |
Thành phố Cao Bằng |
2 |
4,1975 |
0,3206 |
|
|
3,6520 |
|
|
Tổng |
19 |
26,5533 |
1,0197 |
|
9,3805 |
10,0583 |
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XVII, kỳ họp thứ 22 (chuyên đề) thông qua ngày 25 tháng 9 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
|
CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
NĂM 2024 (BỔ SUNG ĐỢT 3)
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 25 tháng 9 năm 2024 của HĐND tỉnh
Cao Bằng)
|
STT |
Tên dự án, công trình (theo Văn bản phê duyệt) |
Vị trí thực hiện (đến cấp xã) |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Diện tích chia theo loại đất |
Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) |
Ghi chú |
|||
|
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng sản xuất (ha) |
||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
1 |
Huyện Nguyên Bình |
|
3,5410 |
0,4360 |
|
1,1180 |
0,0740 |
|
|
|
1.1 |
Công trình Đường Công Trừng - Nà Ngù, xã Mai Long, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng (giai đoạn 2) |
Xã Mai Long |
1,4000 |
0,1100 |
|
0,2800 |
|
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2024 của UBND huyện Nguyên Bình về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường Công Trừng - Nà Ngù, xã Mai Long, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng (giai đoạn 2). |
|
|
1.2 |
Công trình Đường GTNT xóm Tân Tiến, xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình. (Nhánh 1: Cốc Có - Nà Sen; Nhánh 2: Đường Thang Đống - Nà Giòn) |
Xã Minh Tâm |
0,4750 |
0,0860 |
|
0,0200 |
|
Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2024 của UBND huyện Nguyên Bình về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình Đường GTNT xóm Tân Tiến, xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình. (Nhánh 1: Cốc Có - Nà Sen; Nhánh 2: Đường Thang Đống - Nà Giòn) |
|
|
1.3 |
Công trình Đường QL 34 - Lang Môn, xóm Lang Môn, xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Xã Minh Tâm |
0,5100 |
|
|
0,4800 |
|
Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 của UBND xã Minh Tâm về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đường QL 34 - Lang Môn, xóm Lang Môn, xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
|
|
1.4 |
Công trình: Đường GTNT xóm Lang Môn, xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng, Nhánh 1: Nà Mò - Cốc Giàng; Nhánh 2: Đường ngõ xóm Nhả Lài |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 25/7/2024 của UBND huyện Nguyên Bình về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - ký thuật đầu tư xây dựng công trình Đường GTNT xóm Lang Môn, xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng, Nhánh 1: Nà Mò - Cốc Giàng; Nhánh 2: Đường ngõ xóm Nhả Lài |
|
|
|
- Nhánh 1: Nà Mò - Cốc Giàng |
Xã Minh Tâm |
0,9120 |
0,2400 |
|
0,3060 |
|
||
|
|
- Nhánh 2: Đường ngõ xóm Nhả Lài |
Xã Minh Tâm |
0,2340 |
|
|
0,0220 |
0,0740 |
||
|
1.5 |
Nhà Văn hóa xóm Khuổi Pất, xã Thịnh Vượng, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Xã Thịnh Vượng |
0,0100 |
|
|
0,0100 |
|
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 của UBND xã Thịnh Vượng về việc phê duyệt đầu tư dự án: công trình Nhà Văn hóa xóm Khuổi Pất, xã Thịnh Vượng, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
|
|
2 |
Huyện Bảo Lạc |
|
5,1751 |
|
|
5,0544 |
|
|
|
|
2.1 |
Trường mầm non xã Phan Thanh, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
Xã Phan Thanh |
0,2600 |
|
|
0,2500 |
|
Công văn số 1047/UBND-CAH ngày 27/6/2024 của UBND huyện Bảo Lạc về việc đầu tư xây dựng trường mầm non xã Phan Thanh, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
|
|
2.2 |
Khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Bó Chiêu, xóm Thẳm Thon B, xã Phan Thanh, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
Xã Phan Thanh |
4,9151 |
|
|
4,8044 |
|
Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 16/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bảo Lạc; Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc điều chỉnh bổ sung đối với danh mục công trình, dự án đã được phê duyệt tại Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bảo Lạc (đợt 2); Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án: Khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Bó Chiêu, xóm Thẳm Thon B, xã Phan Thanh, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 của Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc về việc thu hồi đất để thực hiện dự án: Khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Bó Chiêu, xóm Thẳm Thon B, xã Phan Thanh, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng. |
|
|
3 |
Huyện Quảng Hoà |
|
3,4912 |
0,2297 |
|
1,7643 |
|
|
|
|
3.1 |
Trạm y tế xã Phi Hải, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
Xã Phi Hải |
0,0356 |
0,0356 |
|
|
|
Nghị quyết 34/NQ-HĐND ngày 21/12/2023 của HĐND huyện Quảng Hoà; Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 của UBND huyện Quảng Hòa về việc Phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình: Trạm y tế xã Phi Hải, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
|
|
3.2 |
Hạng mục di chuyển đường điện phục vụ giải phóng mặt bằng của Tiểu dự án giải phóng mặt bằng địa phận tỉnh Cao Bằng thuộc dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP) (giai đoạn 1) |
Xã Chí Thảo |
0,0557 |
0,0236 |
|
0,0015 |
|
Quyết định số 849/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt điều chỉnh, bổ sung (lần 2) dự án: Tiểu dự án giải phóng mặt bằng địa phận tỉnh Cao Bằng thuộc dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP) (giai đoạn 1) |
|
|
Xã Hạnh Phúc |
0,1597 |
0,0805 |
|
0,0177 |
|
||||
|
3.3 |
Dự án đầu tư nâng cấp công suất, mở rộng diện tích nhà máy chế biến Feromangan-silicomangan, tại xóm Lũng Sặp, xã Quốc Toản, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
Xã Quốc Toản |
2,2510 |
|
|
0,8700 |
|
Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án đầu tư nâng cấp công suất, mở rộng diện tích nhà máy chế biến Feromangan- silicomangan |
|
|
3.4 |
Nhà văn hóa xã Cai Bộ, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
Xã Cai Bộ |
0,1140 |
0,0900 |
|
|
|
Quyết định số 1579/Q Đ-UBND ngày 16/7/2024 của UBND huyện Quảng Hòa về việc giao bổ sung chi tiết kế hoạch vốn Ngân sách nhà nước năm 2024 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
3.5 |
Mỏ đất Bình Linh, xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng (làm vật liệu xây dựng thông thường cung cấp cho Dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) |
Xã Hạnh Phúc |
0,8752 |
|
|
0,8752 |
|
Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt bổ sung 09 mỏ (07 mỏ đất, 02 mỏ đá) khoáng sản làm vật liệu xây dựng vào quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng tỉnh Cao Bằng đến năm 2030 Bản xác nhận số 1304/XN-UBND ngày 31/5/2024 của UBND tỉnh Cao Bằng xác nhận khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị, kế hoạch và bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại Mỏ đất Bình Linh, xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hòa cung cấp cho Dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) |
|
|
4 |
Thành phố Cao Bằng |
|
4,1975 |
0,3206 |
|
|
3,6520 |
|
|
|
4.1 |
Nhà Văn hoá liên tổ 9 và tổ 11, phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
Phường Sông Bằng |
0,0566 |
0,0566 |
|
|
|
Công văn số 233/UBND-KT ngày 08/02/2023 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm xây dựng công trình Nhà văn hoá liên tổ 9 và tổ 11, phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng |
|
|
Xã Hưng Đạo |
4,1409 |
0,2640 |
|
|
3,6520 |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 của HĐND thành phố Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cao Bằng (lần 9) |
|
||
|
5. |
Huyện Trùng Khánh |
|
1,9200 |
|
|
1,0100 |
|
|
|
|
5.1 |
Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ cát, sỏi đồi Bản Ruộc, xóm Bản Ruộc, xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
Xã Chí Viễn |
1,9200 |
|
|
1,0100 |
|
Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ cát, sỏi đồi Bản Ruộc, xóm Bản Ruộc, xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng. |
|
|
6 |
Huyện Hạ Lang |
|
0,6200 |
0,0080 |
|
0,0020 |
|
|
|
|
6.1 |
Mở rộng đường giao thông xóm Bó Chỉa, xã Quang Long, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
Xã Quang Long |
0,6200 |
0,0080 |
|
0,0020 |
|
Quyết định số 1535/QĐ-UBND ngày 06/8/2024 của UBND huyện Hạ Lang về việc giao bổ sung chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024; Quyết định số 1359/QĐ- UBND ngày 08/7/2024 của UBND huyện Hạ Lang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng đường giao thông xóm Bó Chỉa, xã Quang Long, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
|
|
7 |
Huyện Thạch An |
|
7,6085 |
0,0254 |
|
0,4318 |
6,3323 |
|
|
|
7.1 |
Hạng mục di chuyển đường điện phục vụ giải phóng mặt bằng của Tiểu dự án giải phóng mặt bằng địa phận tỉnh Cao Bằng thuộc dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP) (giai đoạn 1) |
Xã Lê Lai |
0,0400 |
0,0200 |
|
|
|
Quyết định số 849/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt điều chỉnh, bổ sung (lần 2) dự án: Tiểu dự án giải phóng mặt bằng địa phận tỉnh Cao Bằng thuộc dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP) (giai đoạn 1) |
|
|
Thị trấn Đông Khê |
0,0100 |
|
|
|
|
||||
|
Xã Đức Xuân |
0,1100 |
|
|
|
|
||||
|
7.2 |
Đường vào cầu Nà Hén, xóm Tân Tiến, xã Đức Thông, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng. |
Xã Đức Thông |
1,3485 |
0,0054 |
|
0,4318 |
0,2323 |
Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện Thạch An về việc phân bổ ngân sách năm 2024 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Thạch An; Quyết định sổ 1473/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân huyện Thạch An về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình. |
|
|
7.3 |
Mỏ đất san lấp xóm Nà Danh, xã Lê Lai, huyện Thạch An cung cấp cho Dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) |
Xã Lê Lai |
6,1000 |
|
|
|
6,1000 |
Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 09/8/2024 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt kết quả tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (tạm tính) tại mỏ đất san lấp xóm Nà Danh, xã Lê Lai, huyện Thạch An cung cấp cho Dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng); Bản xác nhận số 2053/XN-UBND ngày 12/8/2024 của UBND tỉnh Cao Bằng xác nhận khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị, kế hoạch và bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại Mỏ đất san lấp xóm Nà Danh, xã Lê Lai, huyện Thạch An cung cấp cho Dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) |
|
|
|
Tổng |
|
26,5533 |
1,0197 |
|
9,3805 |
10,0583 |
|
|
DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH ĐĂNG KÝ NHU CẦU
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT
RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2024 (ĐIỀU CHỈNH ĐỢT 3)
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 25 tháng 9 năm 2024 của HĐND tỉnh
Cao Bằng)
|
NỘI DUNG ĐÃ ĐƯỢC THÔNG QUA |
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG |
Lý do điều chỉnh |
||||||||||||
|
STT |
Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt) |
Vị trí thực hiện (cấp xã) |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Diện tích chia theo loại đất (ha) |
Tên dự án, công trình |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Diện tích chia theo loại đất (ha) |
Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) |
||||||
|
LUA |
RPH |
RDD |
LUA |
RDD |
RPH |
RSX |
||||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(15) |
(14) |
(15) |
|
1 |
Huyện Nguyên Bình |
|
4,1900 |
0,1900 |
1,5400 |
0,0000 |
|
7,9700 |
0,3170 |
0,0000 |
1,2900 |
0,0000 |
|
|
|
1.1 |
Công trình Đường bê tông xóm Thôm Phiêng (Phiêng Cà cũ), thị trấn Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
TT Tĩnh Túc |
0,2800 |
0,0700 |
|
|
|
0,7300 |
0,0800 |
|
0,1900 |
|
Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 16/7/2024 của UBND huyện Nguyên Bình về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Đường bê tông xóm Thôm Phiêng, thị trấn Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
- Lý do điều chỉnh: Công trình đã được đăng ký vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 với tổng diện tích đăng ký là 0,28 ha sử dụng vào loại đất trồng lúa và đất khác. Công trình được chuyển tiếp từ năm 2022 đăng ký theo Kế hoạch đầu tư công của huyện chưa khảo sát đo đạc thực tế. Theo hồ sơ thiết kế dự án mở rộng nền đường và nắn lại tuyến sau khi đo đạc diện tích, ranh giới thực hiện công trình không đúng với ranh giới đã đăng ký Kế hoạch sử dụng sử dụng đất năm 2024. Do vậy cần phải điều chỉnh, diện tích, loại đất theo hồ sơ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật được phê duyệt tại theo Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 16/7/2024 của UBND huyện Nguyên Bình về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Đường bê tông xóm Thôm Phiêng, thị trấn Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng. |
|
1.2 |
Công trình Đường GTNT Nà Múc - Pác Nát xóm Nà Mạ, xã Tam Kim, huyện Nguyên Bình |
Xã Tam Kim |
0,5300 |
0,0300 |
0,5000 |
|
Công trình Đường GTNT xã Tam Kim, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng (Nhánh 1 - Đường Tát Căng - Khuổi Cong, xóm Thượng Thác; Nhánh 2: Đường Nà Múc - Pác Nát, xóm Nà Mạ) |
2,4000 |
0,0700 |
|
0,5100 |
|
Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của UBND huyện Nguyên Bình về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình Đường GTNT xã Tam Kim, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng (Nhánh 1 đường Tát Căng - Khuổi Cong xóm Thượng Thác; Nhánh 2 - Đường Nà Múc - Pác Nát xóm Nà Mạ) |
- Lý do điều chỉnh: Công trình đã được đăng ký vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 với tổng diện tích đăng ký là 0,53 ha sử dụng vào loại đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất khác. Công trình được chuyển tiếp từ năm 2022 đăng ký theo Kế hoạch đầu tư công của huyện chưa khảo sát đo đạc thực tế. Năm 2024 Chủ đầu tư tiến hành khảo sát thiết kế ranh giới đăng ký Kế hoạch sử dụng đất 2024 bị sai lệch so với ranh giới thiết kế do vậy cần điều chỉnh lại ranh giới và diện tích thực hiện dự án theo Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của UBND huyện Nguyên Bình về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình Đường GTNT xã Tam Kim, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng (Nhánh 1 đường Tát Căng - Khuổi Cong xóm Thượng Thác; Nhánh 2 - Đường Nà Múc - Pác Nát xóm Nà Mạ) với diện tích chiếm dụng đất trên hồ sơ thiết kế là 24.372,79 m2. |
|
1.3 |
Công trình Đường giao thông liên kết vùng chuỗi du lịch cộng đồng Nà Mùng, xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Xã Phan Thanh |
3,3800 |
0,0900 |
1,0400 |
|
|
4,8400 |
0,1670 |
|
0,5900 |
|
Quyết định số 3351/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của UBND huyện Nguyên Bình về việc phê duyệt bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công trình: Đường giao thông liên kết vùng chuỗi du lịch cộng đồng Nà Mùng, xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Công trình đã được bổ sung từ năm 2023 và chuyển tiếp sang năm 2024 thực hiện dự án tuy nhiên trong quá trình đăng ký bổ sung chưa đăng ký phần diện tích đào đắp lề đường do vậy ranh giới đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thay đổi so với ranh giới phê duyệt tại Quyết định số 3351/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của UBND huyện Nguyên Bình về việc phê duyệt bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công trình: Đường giao thông liên kết vùng chuỗi du lịch cộng đồng Nà Mùng, xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng. |
|
2 |
Huyện Hà Quảng |
|
37,9880 |
3,5940 |
18,5700 |
0,0000 |
|
44,8714 |
3,7046 |
|
23,9646 |
|
|
|
|
2.1 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ thị trấn Xuân Hòa - thị trấn Thông Nông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
TT. Xuân Hòa |
14,4670 |
2,7980 |
9,4340 |
|
|
16,9542 |
2,8489 |
|
11,7694 |
|
(1) Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 30/5/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt dự án; Quyết định số 1242/QĐ- UBND ngày 15/7/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt điều chỉnh dự án. (2) Văn bản số 778/BQLDA-QLDA ngày 05/8/2024 của Ban quản lý dự án giao thông tỉnh Cao Bằng V/v đăng ký bổ sung danh mục công trình dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 |
Dự án được thông qua tại Nghị quyết số 71,72/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 (tổng diện tích 37,99ha); Công trình được phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, chuyển tiếp năm 2022 tại Quyết định 2640/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng, đến nay đã thực hiện xong công tác thu hồi đất (tại Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã báo cáo thực hiện xong). Tuy nhiên trong quá trình thực hiện gặp nhiều yếu tố bất lợi, đặc biệt là mưa lũ gây ra hiện tượng sạt lở với khối lượng lớn, vì vậy một số vị trí cần điều chỉnh bổ sung để đảm bảo ổn định mái taluy, hót dọn đất sạt lở, mở rộng, bổ sung vị trí tập kết đất đá dư thừa. Do đó UBND huyện Hà Quảng đề nghị bổ sung thêm diện tích thực hiện 6,8834ha (trong đó đất LUA 0,1106ha; RPH 5,3946ha; đất khác 1,3782ha) trên địa bàn Thị trấn Xuân Hoà, xã Quý Quân, xã Đa Thông. |
|
Xã Quý Quân |
11,2740 |
0,5950 |
4,3430 |
|
|
14,0584 |
0,6547 |
|
6,8939 |
|
||||
|
Xã Đa Thông |
8,4560 |
0,1280 |
3,7400 |
|
|
10,0678 |
0,1280 |
|
4,2483 |
|
||||
|
TT. Thông Nông |
3,7910 |
0,0730 |
1,0530 |
|
|
3,7910 |
0,0730 |
|
1,0530 |
|
||||
|
3 |
Huyện Thạch An |
|
0,2361 |
0,2200 |
0,0000 |
0,0000 |
|
0,2544 |
0,2383 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
|
3.1 |
Đầu tư trụ sở cơ quan THADS giai đoạn 2021 2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
TT Đông Khê |
0,2361 |
0,2200 |
|
|
|
0,2544 |
0,2383 |
|
|
|
Quyết định số 1489/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung thị trấn Đông Khê,huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2022- 2035 tỷ lệ 1/5.000. |
Quyết định số 1489/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung thị trấn Đông Khê,huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2022-2035 tỷ lệ 1/5.000. (có điều chỉnh tuyến đường nội thị về chiều rộng mặt đường do vậy khu đất trụ sở không tiếp giáp đường cần bổ sung đất để tiếp giáp đường theo quy hoạch diện tích tăng thêm 183,2m2, đất LUK) |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh