Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch đầu tư công năm 2025 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và chương trình, dự án khác (nguồn vốn: ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh) do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
| Số hiệu | 61/NQ-HĐND |
| Ngày ban hành | 10/12/2024 |
| Ngày có hiệu lực | 10/12/2024 |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
| Người ký | Bùi Thị Quỳnh Vân |
| Lĩnh vực | Đầu tư,Xây dựng - Đô thị |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 61/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 29
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Xét Tờ trình số 200/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Phân khai chi tiết là 344,769 tỷ đồng (gồm: Ngân sách trung ương là 100,440 tỷ đồng, ngân sách tỉnh đối ứng là 244,329 tỷ đồng)
2. Phân khai sau là 234,530 tỷ đồng, nguồn ngân sách tỉnh sau khi trình Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 29 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI VÀ MỘT SỐ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
|
TT |
Địa phương |
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh (Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 05/4/2024) |
Kế hoạch vốn năm 2024 |
Kế hoạch vốn đã giao giai đoạn 2021- 2024 |
Kế hoạch vốn năm 2025 |
Ghi chú |
||||||||
|
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||
|
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
|||||||
|
|
Tổng cộng |
1.697.830,0 |
482.830,0 |
1.215.000,0 |
378.780,0 |
100.380,0 |
278.400,0 |
1.108.590,0 |
382.390,0 |
726.200,0 |
579.299,0 |
100.440,0 |
478.859,0 |
|
|
* |
Bố trí chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 |
140.000,0 |
|
140.000,0 |
|
|
|
140 000,0 |
0,0 |
140.000,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
I |
Phân khai đợt này |
1.450.909,0 |
482.830,0 |
968.079,0 |
378.780,0 |
100.380,0 |
278.400,0 |
968.590,0 |
382.390,0 |
586.200,0 |
344.769,0 |
100.440,0 |
244.329,0 |
|
|
1 |
Chương trình MTQG xây dựng NTM |
963.602,0 |
482.830,0 |
480.772,0 |
260.380,0 |
100.380,0 |
160.000,0 |
697.085,0 |
382.390,0 |
314.695,0 |
266.517,0 |
100.440,0 |
166.077,0 |
|
|
2 |
Đề án Hỗ trợ xi măng để xây dựng đường giao thông nông thôn - miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 |
280.000,0 |
|
280.000,0 |
50.000,0 |
|
50.000,0 |
126.975,0 |
0,0 |
126.975,0 |
70.000,0 |
|
70.000,0 |
|
|
3 |
Chương trình hỗ trợ phát triển KTTT, HTX |
35.200,0 |
|
35.200,0 |
13.100,0 |
|
13.100,0 |
32.600,0 |
0,0 |
32.600,0 |
2.094,0 |
|
2.094,0 |
|
|
4 |
Các công trình cấp nước sạch nông thôn |
108.740,0 |
|
108.740,0 |
27.800,0 |
|
27.800,0 |
75.300,0 |
0,0 |
75.300,0 |
1.650,0 |
|
1.650,0 |
|
|
5 |
Chương trình Phát triển lâm nghiệp bền vững |
63.367,0 |
|
63.367,0 |
27.500,0 |
|
27.500,0 |
36.630,0 |
0,0 |
36.630,0 |
4.508,0 |
|
4.508,0 |
|
|
II |
Vốn phân khai sau |
106.921,0 |
|
106.921,0 |
|
|
|
0,0 |
0,0 |
0,0 |
234.530,0 |
|
234.530,0 |
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 61/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 29
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Xét Tờ trình số 200/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Phân khai chi tiết là 344,769 tỷ đồng (gồm: Ngân sách trung ương là 100,440 tỷ đồng, ngân sách tỉnh đối ứng là 244,329 tỷ đồng)
2. Phân khai sau là 234,530 tỷ đồng, nguồn ngân sách tỉnh sau khi trình Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 29 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI VÀ MỘT SỐ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
|
TT |
Địa phương |
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh (Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 05/4/2024) |
Kế hoạch vốn năm 2024 |
Kế hoạch vốn đã giao giai đoạn 2021- 2024 |
Kế hoạch vốn năm 2025 |
Ghi chú |
||||||||
|
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||
|
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
|||||||
|
|
Tổng cộng |
1.697.830,0 |
482.830,0 |
1.215.000,0 |
378.780,0 |
100.380,0 |
278.400,0 |
1.108.590,0 |
382.390,0 |
726.200,0 |
579.299,0 |
100.440,0 |
478.859,0 |
|
|
* |
Bố trí chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 |
140.000,0 |
|
140.000,0 |
|
|
|
140 000,0 |
0,0 |
140.000,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
I |
Phân khai đợt này |
1.450.909,0 |
482.830,0 |
968.079,0 |
378.780,0 |
100.380,0 |
278.400,0 |
968.590,0 |
382.390,0 |
586.200,0 |
344.769,0 |
100.440,0 |
244.329,0 |
|
|
1 |
Chương trình MTQG xây dựng NTM |
963.602,0 |
482.830,0 |
480.772,0 |
260.380,0 |
100.380,0 |
160.000,0 |
697.085,0 |
382.390,0 |
314.695,0 |
266.517,0 |
100.440,0 |
166.077,0 |
|
|
2 |
Đề án Hỗ trợ xi măng để xây dựng đường giao thông nông thôn - miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 |
280.000,0 |
|
280.000,0 |
50.000,0 |
|
50.000,0 |
126.975,0 |
0,0 |
126.975,0 |
70.000,0 |
|
70.000,0 |
|
|
3 |
Chương trình hỗ trợ phát triển KTTT, HTX |
35.200,0 |
|
35.200,0 |
13.100,0 |
|
13.100,0 |
32.600,0 |
0,0 |
32.600,0 |
2.094,0 |
|
2.094,0 |
|
|
4 |
Các công trình cấp nước sạch nông thôn |
108.740,0 |
|
108.740,0 |
27.800,0 |
|
27.800,0 |
75.300,0 |
0,0 |
75.300,0 |
1.650,0 |
|
1.650,0 |
|
|
5 |
Chương trình Phát triển lâm nghiệp bền vững |
63.367,0 |
|
63.367,0 |
27.500,0 |
|
27.500,0 |
36.630,0 |
0,0 |
36.630,0 |
4.508,0 |
|
4.508,0 |
|
|
II |
Vốn phân khai sau |
106.921,0 |
|
106.921,0 |
|
|
|
0,0 |
0,0 |
0,0 |
234.530,0 |
|
234.530,0 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
|
TT |
Địa phương |
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh (Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 17/4/2024) |
Kế hoạch vốn năm 2024 |
Kế hoạch vốn đã giao giai đoạn 2021-2024 |
Kế hoạch vốn trung hạn GĐ 2021- 2025 còn lại |
Kế hoạch vốn năm 2025 |
Ghi chú |
||||||||||
|
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||
|
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
||||||||
|
|
Tổng cộng |
1.210.523,0 |
482.830,0 |
727.693,0 |
260.380,0 |
100.380,0 |
160.000,0 |
837.085,0 |
382.390,0 |
454.695,0 |
373.438,0 |
100.440,0 |
272.998,0 |
373.438,0 |
100.440,0 |
272.998,0 |
|
|
* |
Bố trí chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 |
140.000,0 |
|
140.000,0 |
|
|
|
140.000,0 |
0,0 |
140.000,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
A |
Các xã thuộc Chương trình |
839.602,0 |
373.830,0 |
465.772,0 |
223.000,0 |
63.000,0 |
160.000,0 |
594.161,8 |
294.466,8 |
299.695,0 |
245.440,2 |
79.363,2 |
166.077,0 |
245.440,2 |
79.363,2 |
166.077,0 |
|
|
I |
Bình Sơn |
117.515,1 |
60.358,7 |
57.156,4 |
11.200,0 |
11.200,0 |
0,0 |
104.192,2 |
47.035,8 |
57.156,4 |
13.322,9 |
13.322,9 |
0,0 |
13.322,9 |
13.322,9 |
0,0 |
|
|
1 |
Xã Bình An |
1.382,5 |
1.382,5 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.382,5 |
1.382,5 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
2 |
Xã Bình Dương |
8.628,2 |
2.628,2 |
6.000,0 |
700,0 |
700,0 |
|
8.060,8 |
2.060,8 |
6.000,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
3 |
Xã Bình Trung |
3.606,4 |
2.628,2 |
978,2 |
700,0 |
700,0 |
|
3.039,0 |
2.060,8 |
978,2 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
4 |
Xã Bình Nguyên |
3.606,4 |
2.628,2 |
978,2 |
700,0 |
700,0 |
|
3.039,0 |
2.060,8 |
978,2 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
5 |
Xã Bình Trị |
8.628,2 |
2.628,2 |
6.000,0 |
700,0 |
700,0 |
|
8.060,8 |
2.060,8 |
6.000,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
6 |
Xã Bình Minh |
2.628,2 |
2.628,2 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
7 |
Xã Bình Long |
2.628,2 |
2.628,2 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2060,8 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
8 |
Xã Bình Mỹ |
2.628,2 |
2.628,2 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
9 |
Xã Bình Phước |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
10 |
Xã Bình Hiệp |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
11 |
Xã Bình Khương |
2.628,2 |
2.628,2 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
12 |
Xã Bình Thạnh |
2.628,2 |
2.628,2 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
13 |
Xã Bình Hòa |
2.628,2 |
2.628,2 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
14 |
Xã Bình Thanh |
2.628,2 |
2.628,2 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
15 |
Xã Bình Chương |
2.628,2 |
2.628,2 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
16 |
Xã Bình Tân Phú |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
17 |
Xã Bình Đông |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
18 |
Xã Bình Hải |
15.107,5 |
707,5 |
14.400,0 |
0,0 |
|
|
14.400,0 |
0,0 |
14.400,0 |
707,5 |
707,5 |
0,0 |
707,5 |
707,5 |
0,0 |
|
|
19 |
Xã Bình Chánh |
15.107,5 |
707,5 |
14.400,0 |
0,0 |
|
|
14.400,0 |
0,0 |
14.400,0 |
707,5 |
707,5 |
0,0 |
707,5 |
707,5 |
0,0 |
|
|
20 |
Xã Bình Châu |
12.680,1 |
12.680,1 |
0,0 |
0,0 |
|
|
12.680,1 |
12.680,1 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
21 |
Xã Bình Thuận |
14.400,0 |
0,0 |
14.400,0 |
0,0 |
|
|
14.400,0 |
0,0 |
14.400,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
II |
Sơn Tịnh |
46.404,1 |
32.447,6 |
13.956,4 |
7.700,0 |
7.700,0 |
0,0 |
36.625,5 |
22.669,1 |
13.956,4 |
9.778,6 |
9.778,6 |
0,0 |
9.778,6 |
9.778,6 |
0,0 |
|
|
22 |
Xã Tịnh Giang |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
700,0 |
700,0 |
|
8.055,5 |
2.060,8 |
5.994,7 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
23 |
Xã Tịnh Minh |
3 611,7 |
2.628,2 |
983,6 |
700,0 |
700,0 |
|
3.044,4 |
2.060,8 |
983,6 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
24 |
Xã Tịnh Bắc |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
700,0 |
700,0 |
|
8 055,5 |
2.060,8 |
5.994,7 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
25 |
Xã Tịnh Sơn |
3.611,7 |
2.628,2 |
983,6 |
700,0 |
700,0 |
|
3.044,4 |
2.060,8 |
983,6 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
26 |
Xã Tịnh Trà |
2.628,2 |
2.628,2 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
27 |
Xã Tịnh Hà |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
28 |
Xã Tịnh Đông |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1 274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
29 |
Xã Tịnh Phong |
2.628,2 |
2.628,2 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
30 |
Xã Tịnh Thọ |
3335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
31 |
Xã Tịnh Hiệp |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
32 |
Xã Tịnh Bình |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
III |
TP Quảng Ngãi |
52.166,1 |
38.209,7 |
13.956,4 |
9.800,0 |
9.800,0 |
0,0 |
42.808,0 |
28.851,6 |
13.956,4 |
9358,2 |
9358,2 |
0,0 |
9.358,2 |
9.358,2 |
0,0 |
|
|
33 |
Xã Tịnh Châu |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
700,0 |
700,0 |
|
8.055,5 |
2.060,8 |
5.994,7 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
34 |
Xã Tịnh Khê |
3.611,7 |
2.628,2 |
983,6 |
700,0 |
700,0 |
|
3.044,4 |
2.060,8 |
983,6 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
35 |
Xã Tịnh Long |
2.628,2 |
2.628,2 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
36 |
Xã Tịnh Ấn Tây |
3.611,7 |
2.628,2 |
983,6 |
700,0 |
700,0 |
|
3.044,4 |
2.060,8 |
983,6 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
37 |
Xã Tịnh An |
2.628,2 |
2.628,2 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
38 |
Xã Nghĩa Phú |
2.628,2 |
2.628,2 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
39 |
Xã Nghĩa An |
2.628,2 |
2628,2 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
40 |
Xã Tịnh Kỳ |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
700,0 |
700,0 |
|
8.055,5 |
2.060,8 |
5.994,7 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
41 |
Xã Nghĩa Hà |
2.628,2 |
2.628,2 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
42 |
Xã Tịnh Hòa |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
43 |
Xã Tịnh Ấn Đông |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
44 |
Xã Nghĩa Dũng |
2.628,2 |
2.628,2 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
45 |
Xã Nghĩa Dõng |
2.628,2 |
2.628,2 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
46 |
Xã Tịnh Thiện |
2.628,2 |
2.628,2 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
IV |
Tư Nghĩa |
39.154,8 |
37.1983 |
1.956,4 |
8.400,0 |
8.400,0 |
0,0 |
26.686,3 |
24.729,9 |
1.956,4 |
12.468,4 |
12.468,4 |
0,0 |
12.468,4 |
12.468,4 |
0,0 |
|
|
47 |
Xã Nghĩa Lâm |
3.606,4 |
2.628,2 |
978,2 |
700,0 |
700,0 |
|
3.039,0 |
2.060,8 |
978,2 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
48 |
Xã Nghĩa Hòa |
2.628,2 |
2.628,2 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
49 |
Xã Nghĩa Sơn |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
50 |
Xã Nghĩa Thương |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
51 |
Xã Nghĩa Phương |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1 274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
52 |
Xã Nghĩa Thuận |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
53 |
Xã Nghĩa Kỳ |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
54 |
Xã Nghĩa Điền |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1 274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
55 |
Xã Nghĩa Trung |
2.628,2 |
2.628,2 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
56 |
Xã Nghĩa Hiệp |
3.606,4 |
2.628,2 |
978,2 |
700,0 |
700,0 |
|
3.039,0 |
2.060,8 |
978,2 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
57 |
Xã Nghĩa Thắng |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
58 |
Xã Nghĩa Mỹ |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1 274,9 |
0,0 |
|
|
V |
Nghĩa Hành |
34.674,8 |
31.740,1 |
2.934,6 |
7.700,0 |
7.700,0 |
0,0 |
25.603,7 |
22.669,1 |
2.934,6 |
9.071,1 |
9.071,1 |
0,0 |
9.071,1 |
9.071,1 |
0,0 |
|
|
59 |
Xã Hành Thuận |
3.606,4 |
2.628,2 |
978,2 |
700,0 |
700,0 |
|
3.039,0 |
2.060,8 |
978,2 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
60 |
Xã Hành Minh |
2.628,2 |
2.628,2 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
61 |
Xã Hành Thịnh |
3.606,4 |
2.628,2 |
978,2 |
700,0 |
700,0 |
|
3.039,0 |
2.060,8 |
978,2 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
62 |
Xã Hành Tín Đông |
3.606,4 |
2.628,2 |
978,2 |
700,0 |
700,0 |
|
3.039,0 |
2.060,8 |
978,2 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
63 |
Xã Hành Trung |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
64 |
Xã Hành Nhân |
2.628,2 |
2.628,2 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
65 |
Xã Hành Đức |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
66 |
Xã Hành Phước |
2.628,2 |
2.628,2 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
67 |
Xã Hành Thiện |
2.628,2 |
2.628,2 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
68 |
Xã Hành Dũng |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
69 |
Xã Hành Tín Tây |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
VI |
Mộ Đức |
49.739,8 |
35.7833 |
13.956,4 |
8.400,0 |
8.400,0 |
0,0 |
38.686,3 |
24.729,9 |
13.956,4 |
11.053,4 |
11.053,4 |
0,0 |
11.053,4 |
11.053,4 |
0,0 |
|
|
70 |
Xã Đức Tân |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
700,0 |
700,0 |
|
8.055,5 |
2.060,8 |
5.994,7 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
71 |
Xã Đức Nhuận |
3 335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
72 |
Xã Đức Thạnh |
3.611,7 |
2.628,2 |
983,6 |
700,0 |
700,0 |
|
3.044,4 |
2.060,8 |
983,6 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
73 |
Xã Đức Hòa |
2.628,2 |
2.628,2 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
74 |
Xã Đức Phú |
2.628,2 |
2.628,2 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
75 |
Xã Đức Hiệp |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
76 |
Xã Đức Minh |
3.611,7 |
2.628,2 |
983,6 |
700,0 |
700,0 |
|
3.044,4 |
2.060,8 |
983,6 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
77 |
Xã Đức Lợi |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
700,0 |
700,0 |
|
8.055,5 |
2.060,8 |
5.994,7 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
78 |
Xã Đức Thắng |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
79 |
Xã Đức Chánh |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
80 |
Xã Đức Phong |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1 274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
81 |
Xã Đức Lân |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
VII |
Đức Phổ |
52.501,6 |
16.7233 |
35.778,2 |
4.200,0 |
4.200,0 |
0,0 |
47.682,3 |
11.904,1 |
35.778,2 |
4.819,2 |
4.819,2 |
0,0 |
4.819,2 |
4.819,2 |
0,0 |
|
|
82 |
Xã Phổ An |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
700,0 |
700,0 |
|
8.055,5 |
2.060,8 |
5.994,7 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
83 |
Xã Phổ Thuận |
3.611,7 |
2.628,2 |
983,6 |
700,0 |
700,0 |
|
3.044,4 |
2.060,8 |
983,6 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
84 |
Xã Phổ Cường |
2.628,2 |
2.628,2 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
85 |
Xã Phổ Phong |
2.628,2 |
2.628,2 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
86 |
Xã Phổ Châu |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
87 |
Xã Phổ Nhơn |
16.567,4 |
2.167,4 |
14.400,0 |
700,0 |
700,0 |
|
16.000,0 |
1.600,0 |
14.400,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
88 |
Xã Phổ Khánh |
15.107,5 |
707,5 |
14.400,0 |
0,0 |
|
|
14.400,0 |
0,0 |
14.400,0 |
707,5 |
707,5 |
0,0 |
707,5 |
707,5 |
0,0 |
|
|
VIII |
Trà Bồng |
113.380,8 |
29.926,8 |
83.454,0 |
45.400,0 |
1.400,0 |
44.000,0 |
72.084,6 |
28.084,6 |
44.000,0 |
41.296,2 |
1.842,2 |
39.454,0 |
41.296,2 |
1.842,2 |
39.454,0 |
|
|
89 |
Xã Trà Bình |
2.628,2 |
2.628,2 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
567,4 |
567,4 |
0,0 |
|
|
90 |
Xã Trà Phú |
3.335,7 |
3 335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
91 |
Xã Trà Giang |
23.263,3 |
1.843,3 |
21.420,0 |
15.000,0 |
|
15.000,0 |
16.843,3 |
1.843,3 |
15.000,0 |
6.420,0 |
0,0 |
6.420,0 |
6.420,0 |
0,0 |
6.420,0 |
|
|
92 |
Xã Trà Thủy |
45.877,3 |
1.843,3 |
44.034,0 |
15.000,0 |
|
15.000,0 |
16.843,3 |
1.843,3 |
15.000,0 |
29.034,0 |
0,0 |
29.034,0 |
29.034,0 |
0,0 |
29.034,0 |
|
|
93 |
Xã Trà Hiệp |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
94 |
Xã Trà Tân |
19.843,3 |
1.843,3 |
18.000,0 |
14.000,0 |
|
14.000,0 |
15.843,3 |
1.843,3 |
14.000,0 |
4.000,0 |
0,0 |
4.000,0 |
4.000,0 |
0,0 |
4.000,0 |
|
|
95 |
Xã Trà Lâm |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
96 |
Xã Trà Sơn |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
97 |
Xã Trà Bùi |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
98 |
Xã Trà Thanh |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
99 |
Xã Trà Phong |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
100 |
Xã Hương Trà |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
101 |
Xã Trà Tây |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
102 |
Xã Trà Xinh |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
103 |
Xã Sơn Trà |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
IX |
Sơn Hà |
82.280,7 |
26.947,7 |
55.333,0 |
33.400,0 |
1.400,0 |
32.000,0 |
56.398,0 |
24.398,0 |
32.000,0 |
25.882,7 |
2.549,7 |
23.333,0 |
25.882,7 |
2.549,7 |
23.333,0 |
|
|
104 |
Xã Sơn Thành |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
105 |
Xã Sơn Hạ |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
106 |
Xã Sơn Linh |
12.851,3 |
1.843,3 |
11.008,0 |
6.000,0 |
|
6.000,0 |
7 843,3 |
1.843,3 |
6.000,0 |
5.008,0 |
0,0 |
5.008,0 |
5008,0 |
0,0 |
5.008,0 |
|
|
107 |
Xã Sơn Giang |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
108 |
Xã Sơn Trung |
30.643,3 |
1.843,3 |
28.800,0 |
14.000,0 |
|
14.000,0 |
15.843,3 |
1.843,3 |
14.000,0 |
14.800,0 |
0,0 |
14.800,0 |
14.800,0 |
0,0 |
14.800,0 |
|
|
109 |
Xã Sơn Thủy |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
110 |
Xã Sơn Kỳ |
17.368,3 |
1.843,3 |
15.525,0 |
12.000,0 |
|
12.000,0 |
13.843,3 |
1.843,3 |
12.000,0 |
3.525,0 |
0,0 |
3.525,0 |
3.525,0 |
0,0 |
3.525,0 |
|
|
111 |
Xã Sơn Bao |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
112 |
Xã Sơn Thượng |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
113 |
Xã Sơn Hải |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
114 |
Xã Sơn Cao |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
115 |
Xã Sơn Ba |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
116 |
Xã Sơn Nham |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
X |
Sơn Tây |
71.631,7 |
16.589,7 |
55.042,0 |
18.000,0 |
|
18.000,0 |
34.589,7 |
16.589,7 |
18.000,0 |
37.042,0 |
0,0 |
37.042,0 |
37.042,0 |
0,0 |
37.042,0 |
|
|
117 |
Xã Sơn Mùa |
20.190,3 |
1.843,3 |
18.347,0 |
8.000,0 |
|
8.000,0 |
9.843,3 |
1.843,3 |
8.000,0 |
10.347,0 |
0,0 |
10.347,0 |
10.347,0 |
0,0 |
10.347,0 |
|
|
118 |
Xã Sơn Dung |
38.538,3 |
1.843,3 |
36.695,0 |
10.000,0 |
|
10.000,0 |
11.843,3 |
1.843,3 |
10.000,0 |
26.695,0 |
0,0 |
26.695,0 |
26.695,0 |
0,0 |
26.695,0 |
|
|
119 |
Xã Sơn Tinh |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
120 |
Xã Sơn Lập |
1.843,3 |
1 843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
121 |
Xã Sơn Long |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
122 |
Xã Sơn Tân |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
123 |
Xã Sơn Màu |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
124 |
Xã Sơn Bua |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
125 |
Xã Sơn Liên |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
XI |
Ba Tơ |
117.951,4 |
35.703,4 |
82.248,0 |
36.400,0 |
1.400,0 |
35.000,0 |
68.153,6 |
33.153,6 |
35.000,0 |
49.797,7 |
2.549,7 |
47.248,0 |
49.797,7 |
2.549,7 |
47.248,0 |
|
|
126 |
Xã Ba Vì |
49.085,5 |
1.382,5 |
47.703,0 |
10.000,0 |
|
10.000,0 |
11.382,5 |
1.382,5 |
10.000,0 |
37.703,0 |
0,0 |
37.703,0 |
37.703,0 |
0,0 |
37.703,0 |
|
|
127 |
Xã Ba Động |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
128 |
Xã Ba Cung |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
129 |
Xã Ba Liên |
12.688,3 |
1.843,3 |
10.845,0 |
8.000,0 |
|
8.000,0 |
9.843,3 |
1.843,3 |
8.000,0 |
2.845,0 |
0,0 |
2.845,0 |
2.845,0 |
0,0 |
2.845,0 |
|
|
130 |
Xã Ba Điền |
25.543,3 |
1.843,3 |
23.700,0 |
17.000,0 |
|
17.000,0 |
18.843,3 |
1.843,3 |
17.000,0 |
6.700,0 |
0,0 |
6.700,0 |
6.700,0 |
0,0 |
6.700,0 |
|
|
131 |
Xã Ba Dinh |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
132 |
Xã Ba Ngạc |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.8433 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
133 |
Xã Ba Vinh |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.8433 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
134 |
Xã Ba Lế |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.8433 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
135 |
Xã Ba Nam |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
136 |
Xã Ba Xa |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
137 |
Xã Ba Giang |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
138 |
Xã Ba Khâm |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
139 |
Xã Ba Trang |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
140 |
Xã Ba Tô |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
141 |
Xã Ba Bích |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
142 |
Xã Ba Thành |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
143 |
Xã Ba Tiêu |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
XII |
Minh Long |
62.201,3 |
12.2013 |
50.000,0 |
32.400,0 |
1.400,0 |
31.000,0 |
40.651,6 |
9.651,6 |
31.000,0 |
21.549,7 |
2.549,7 |
19.000,0 |
21.549,7 |
2.549,7 |
19.000,0 |
|
|
144 |
Xã Long Sơn |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
145 |
Xã Thanh An |
3.335,7 |
3.335,7 |
0,0 |
700,0 |
700,0 |
|
2.060,8 |
2.060,8 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
1.274,9 |
1.274,9 |
0,0 |
|
|
146 |
Xã Long Hiệp |
21.843,3 |
1.843,3 |
20.000,0 |
16.000,0 |
|
16.000,0 |
17.843,3 |
1.843,3 |
16.000,0 |
4 000,0 |
0,0 |
4.000,0 |
4.000,0 |
0,0 |
4.000,0 |
|
|
147 |
Xã Long Mai |
31.843,3 |
1.843,3 |
30.000,0 |
15.000,0 |
|
15.000,0 |
16.843,3 |
1.843,3 |
15.000,0 |
15.000,0 |
0,0 |
15.000,0 |
15.000,0 |
0,0 |
15.000,0 |
|
|
148 |
Xã Long Môn |
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1.843,3 |
1.843,3 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
B |
Đối với các huyện |
99.000,0 |
84.000,0 |
15.000,0 |
19.880,0 |
19.880,0 |
0,0 |
85.423,2 |
70.423,2 |
15.000,0 |
13.576,8 |
13.576,8 |
0,0 |
13.576,8 |
13.576,8 |
0,0 |
|
|
I |
Huyện Nông thôn mới |
99.000,0 |
84.000,0 |
15.000,0 |
19.880,0 |
19.880,0 |
0,0 |
85.423,2 |
70.423,2 |
15.000,0 |
13.576,8 |
13.576,8 |
0,0 |
13.576,8 |
13.576,8 |
0,0 |
|
|
1 |
Mộ Đức |
42.000,0 |
42.000,0 |
0,0 |
8.080,0 |
8.080,0 |
|
37.400,0 |
37.400,0 |
0,0 |
4.600,0 |
4.600,0 |
0,0 |
4.600,0 |
4.600,0 |
0,0 |
|
|
2 |
Bình Sơn |
42.000,0 |
42.000,0 |
0,0 |
11.800,0 |
11.800,0 |
|
33.023,2 |
33.023,2 |
0,0 |
8.976,8 |
8.976,8 |
0,0 |
8.976,8 |
8.976,8 |
0,0 |
|
|
3 |
Sơn Tịnh |
15.000,0 |
0,0 |
15.000,0 |
0,0 |
|
|
15.000,0 |
0,0 |
15.000,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
4 |
Đức Phổ |
0,0 |
0,0 |
|
0,0 |
|
|
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
5 |
TP. Quảng Ngãi |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
II |
Huyện Nông thôn mới nâng cao |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
1 |
Nghĩa Hành |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
C |
Bố trí cho huyện trắng xã nông thôn mới (huyện Sơn |
25.000,0 |
25.000,0 |
0,0 |
17.500,0 |
17.500,0 |
|
17.500,0 |
17.500,0 |
0,0 |
7.500,0 |
7.500,0 |
0,0 |
7.500,0 |
7.500,0 |
|
|
|
I |
Vốn phân khai sau |
106.921,0 |
|
106.921,0 |
|
|
|
0,0 |
0,0 |
0,0 |
106.921,0 |
|
106.921,0 |
106.921,0 |
|
106.921,0 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
THỰC HIỆN ĐỀ ÁN HỖ TRỢ XI MĂNG ĐỂ XÂY DỰNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN - MIỀN
NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2021-2025 (THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI)
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
TT |
Tên dự án |
Đầu mối giao kế hoạch |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2021-2025 |
Lũy kế đã bố trí KHV đến hết năm 2024 |
Kế hoạch vốn |
NST năm 2025 |
Ghi chú |
|
Tổng số: |
Trong đó: Vốn XSKT |
||||||
|
|
Tổng số |
|
280.000,0 |
126.975,0 |
153.025,0 |
70.000,0 |
|
|
1 |
Đề án hỗ trợ xi măng để xây dựng đường giao thông nông thôn - miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 |
Sở Giao thông vận tải |
280.000,0 |
126.975,0 |
70.000,0 |
70.000,0 |
|
|
- |
* Vốn phân khai đợt này |
70.000,0 |
70.000,0 |
|
|||
|
- |
* Vốn phân khai sau |
83.025,0 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ, PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ, HỢP TÁC XÃ (THUỘC
CTMTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI)
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
|
TT |
Tên dự án |
Đầu mối giao kế hoạch |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn trung hạn GĐ 2021- 2025 |
Tình hình triển khai thực hiện đến hết năm 2024 |
Kế hoạch vốn NST năm 2025 |
Ghi chú |
||||||||
|
Luỹ kế vốn bố trí |
Luỹ kế giá trị khối |
Ước lũy kế kết |
|||||||||||||
|
Số Quyết định, ngày, tháng, năm |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: Giá trị khối lượng thuộc nguồn vốn ngân sách tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
|||||||
|
NS tỉnh |
NS huyện, xã và các nguồn vốn hợp pháp khác |
||||||||||||||
|
|
Tổng số |
|
|
35.600,0 |
35.100,0 |
500,0 |
35.200,0 |
32.600,0 |
32.600,0 |
25.166,6 |
25.166,6 |
31.075,3 |
31.075,3 |
2.094,0 |
|
|
I |
HTX Kinh doanh và Dịch vụ nông nghiệp Tịnh Khê |
UBND thành phố Quảng Ngãi |
|
7.700,0 |
7.700,0 |
0,0 |
7.700,0 |
5.700,0 |
5.700,0 |
5.290,9 |
5.290,9 |
5.622,3 |
5.622,3 |
2.000,0 |
|
|
1 |
Xây dựng xưởng sơ chế, chế biến sản phẩm dừa xiêm lùn da xanh Tịnh Khê |
|
150/QĐ-UBND 07/11/2022 của UBND xã Tịnh Khê |
700,0 |
700,0 |
|
700,0 |
700,0 |
700,0 |
683,0 |
683,0 |
683,0 |
683,0 |
0,0 |
Đã quyết toán |
|
2 |
Xây dựng Trạm bơm tại cánh đồng hóc Khê Thượng |
|
2.000,0 |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
2.000,0 |
|
|
|
3 |
Xây dựng trạm bơm tại cánh đồng hóc (Khê Bình, Khê Định, Khê Trung) |
73/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND xã Tịnh Khê |
3.000,0 |
3.000,0 |
|
3.000,0 |
3.000,0 |
3.000,0 |
2.668,6 |
2.668,6 |
3.000,0 |
3.000,0 |
0,0 |
Đã quyết toán |
|
|
4 |
Bê tông mương tưới B8-17-1 tuyến Khê Thuận-Khê Hòa |
147/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND xã Tịnh Khê |
2.000,0 |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
2.000,0 |
2.000,0 |
1.939,3 |
1.939,3 |
1.939,3 |
1.939,3 |
0,0 |
Đã quyết toán |
|
|
II |
HTX Nông nghiệp Hành Nhân |
UBND huyện Nghĩa Hành |
|
13.000,0 |
13.000,0 |
0,0 |
13.000,0 |
12.700,0 |
12.700,0 |
9.278,3 |
9.278,3 |
11.781,6 |
11.781,6 |
0,0 |
|
|
1 |
Xây dựng nhà kho |
|
688/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 |
900,0 |
900,0 |
0,0 |
900,0 |
900,0 |
900,0 |
892,0 |
892,0 |
892,0 |
892,0 |
0,0 |
Đã quyết toán |
|
2 |
Xây dựng xưởng sơ chế - chế biến và mua trang thiết bị |
|
687/QĐ- UBND ngày 07/11/2023 |
1.100,0 |
1.100,0 |
0,0 |
1.100,0 |
1.100,0 |
1.100,0 |
1.089,6 |
1.089,6 |
1.089,6 |
1.089,6 |
0,0 |
Đã quyết toán |
|
3 |
Nâng cấp trạm bơm Đồng Vinh |
|
92/QĐ-UBND ngày 04/4/2024 |
6.000,0 |
6.000,0 |
0,0 |
6.000,0 |
5.800,0 |
5.800,0 |
2.696,7 |
2.696,7 |
4.900,0 |
4.900,0 |
0,0 |
Không có nhu cầu |
|
4 |
Nâng cấp kênh chính Đồng Thét |
|
14/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 |
5.000,0 |
5.000,0 |
0,0 |
5.000,0 |
4.900,0 |
4.900,0 |
4.600,0 |
4.600,0 |
4.900,0 |
4.900,0 |
0,0 |
Không có nhu cầu |
|
III |
HTX Dịch vụ Nông nghiệp Tịnh Thọ |
UBND huyện Sơn Tịnh |
|
9.400,0 |
8.900,0 |
500,0 |
9.000,0 |
8.800,0 |
8.800,0 |
5.403,8 |
5.403,8 |
8.323,3 |
8.323,3 |
0,0 |
|
|
1 |
Kho trưng bày và kho lạnh chứa sản phẩm |
|
Quyết định số 3061/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 |
2.000,0 |
1.500,0 |
500,0 |
1.500,0 |
1.500,0 |
1.500,0 |
1.500,0 |
1.500,0 |
1.500,0 |
1.500,0 |
0,0 |
Đã quyết toán |
|
2 |
Xây dựng hệ thống kênh tưới thuộc các vùng dồn điền đổi thửa xã Tịnh Thọ |
|
Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 |
3.500,0 |
3.500,0 |
0,0 |
3.500,0 |
3.400,0 |
3.400,0 |
2.923,3 |
2.923,3 |
2.923,3 |
2.923,3 |
0,0 |
Chờ quyết toán |
|
3 |
Xây dựng đường giao thông nội đồng thuộc các vùng dồn điền đổi thửa các tuyến Đồng Cà Nô, Đồng Tre xã Tịnh Thọ |
|
Quyết định số 1762/QĐ- UBND ngày 01/8/2022 |
3.900,0 |
3.900,0 |
0,0 |
4.000,0 |
3.900,0 |
3.900,0 |
980,5 |
980,5 |
3.900,0 |
3.900,0 |
0,0 |
Không có nhu cầu |
|
IV |
HTX Nông nghiệp Nghĩa Lâm |
UBND huyện Tư Nghĩa |
|
1.000,0 |
1.000,0 |
0,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
999,2 |
999,2 |
999,2 |
999,2 |
0,0 |
|
|
1 |
Đầu tư, xây dựng nhà xưởng chế biến dầu đậu phụng (dầu lạc) |
|
Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 |
1.000,0 |
1.000,0 |
0,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
999,2 |
999,2 |
999,2 |
999,2 |
0,0 |
Chờ quyết toán |
|
V |
HTX Nông nghiệp Bình Dương |
UBND huyện Bình Sơn |
|
4.500,0 |
4.500,0 |
0,0 |
4.500,0 |
4.400,0 |
4.400,0 |
4.194,4 |
4.194,4 |
4.348,9 |
4.348,9 |
94,0 |
|
|
1 |
Xưởng sơ chế và trang thiết bị phục vụ sản xuất |
|
Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 |
800,0 |
800,0 |
0,0 |
800,0 |
800,0 |
800,0 |
748,9 |
748,9 |
748,9 |
748,9 |
0,0 |
|
|
2 |
Nâng cấp sửa chữa Trạm bơm Gò Tàu |
|
Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 |
650,0 |
650,0 |
0,0 |
650,0 |
650,0 |
650,0 |
628,3 |
628,3 |
650,0 |
650,0 |
0,0 |
|
|
3 |
Nâng cấp sửa chữa Trạm bơm Gò Cai |
|
Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 |
850,0 |
850,0 |
0,0 |
850,0 |
850,0 |
850,0 |
814,9 |
814,9 |
850,0 |
850,0 |
0,0 |
|
|
4 |
Kho bảo quản và thiết bị phục vụ sơ chế |
|
Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 |
2.200,0 |
2.200,0 |
0,0 |
2.200,0 |
2.100,0 |
2.100,0 |
2.002,3 |
2.002,3 |
2.100,0 |
2.100,0 |
94,0 |
|
* Danh mục dự án được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 và Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 14/9/2022.
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2021-2025 (THUỘC
CTMTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI)
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
|
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Đầu mối giao kế hoạch |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Tình hình triển khai thực hiện đến hết năm 2024 |
Kế hoạch vốn NST năm 2025 |
Ghi chú |
||||||||||
|
Số Quyết định, ngày, tháng, năm |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Luỹ kế vốn đã bố trí đến hết năm 2024 |
Luỹ kế giá trị khối lượng thực hiện đến ngày 31/10/2024 |
Ước luỹ kế giá trị giải ngân đến ngày 31/12/2024 |
|||||||||||
|
NS tỉnh |
NS huyện, xã và các nguồn vốn hợp pháp khác |
NS tỉnh |
NS huyện, xã và các nguồn vốn hợp pháp khác |
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: Giá trị khối lượng thuộc nguồn vốn ngân sách tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
|||||||||
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
130.700 |
108.740 |
21.960 |
130.700 |
108.740 |
21.960 |
77.700 |
75.300 |
69.551 |
63.933 |
77.512 |
73.137 |
25.650 |
|
|
A |
Kế hoạch vốn phân khai |
|
|
|
100.700 |
84.740 |
15.960 |
100.700 |
84.740 |
15.960 |
77.250 |
74.850 |
69.551 |
63.933 |
77.512 |
73.137 |
1.650 |
|
|
I |
Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện, Thị xã |
|
|
|
51.200 |
45.140 |
6.060 |
51.200 |
45.140 |
6.060 |
41.800 |
39.400 |
41.659 |
39.259 |
41.687 |
39.287 |
150 |
|
|
1 |
HTCNSH xã Phổ Cường-Phổ Khánh, Thị xã Đức Phổ |
UBND TX. Đức Phổ |
2022- 2024 |
4225/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND thị xã Đức Phổ |
24.000 |
19.200 |
4.800 |
24.000 |
19.200 |
4.800 |
21.400 |
19.000 |
21.400 |
19.000 |
21.400 |
19.000 |
- |
Chờ Quyết toán |
|
2 |
HTCNSH Nước Gầm, thôn Tây, xã Trà Bùi, huyện Trà Bồng |
UBND H.Trà Bồng |
2022- 2023 |
138/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND xã Trà Bùi |
4.000 |
4.000 |
- |
4.000 |
4.000 |
- |
3.900 |
3.900 |
3.900 |
3.900 |
3.900 |
3.900 |
- |
Chờ Quyết toán |
|
3 |
HTCNSH thôn Làng Lành, xã Sơn Hải |
UBND H.Sơn Hà |
2022- 2023 |
148/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của UBND xã Sơn Hải |
5.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
4.900 |
4.900 |
4.900 |
4.900 |
4.900 |
4.900 |
66 |
Bố trí trả nợ quyết toán dự án hoàn thành |
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa HTCNSH Nước Con Lan, tổ 1, thôn Trà Cưa, xã Trà Hiệp, huyện Trà Bồng |
UBND H.Trà Bồng |
2022- 2023 |
165/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND xã Trà Hiệp |
3.900 |
3.900 |
- |
3.900 |
3.900 |
- |
3.800 |
3.800 |
3.800 |
3.800 |
3.800 |
3.800 |
- |
Chờ Quyết toán |
|
5 |
Nâng cấp, sửa chữa HTCNSH thôn Mang Đen, xã Ba Vì, huyện Ba Tơ |
UBND H. Ba Tơ |
2022- 2023 |
2995/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 của UBND huyện Ba Tơ |
5.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
4.900 |
4.900 |
4.859 |
4.859 |
4.887 |
4.887 |
- |
Đã quyết toán |
|
6 |
HTCNSH Trung tâm cụm xã Sơn Linh, huyện Sơn Hà |
UBND H. Sơn Hà |
2023- 2024 |
75a/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của UBND xã Sơn Linh |
3.000 |
3.000 |
- |
3.000 |
3.000 |
- |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
84 |
|
|
7 |
Sửa chữa, nâng cấp HTCNSH xã Tịnh Trà, huyện Sơn Tịnh |
UBND H. Sơn Tịnh |
2023- 2024 |
|
6.300 |
5.040 |
1.260 |
6.300 |
5.040 |
1.260 |
100 |
100 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
II |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (*) |
|
|
|
49.500 |
39.600 |
9.900 |
49.500 |
39.600 |
9.900 |
35.450 |
35.450 |
27.892 |
24.674 |
35.825 |
33.850 |
1.500 |
|
|
1 |
HTCNSH liên xã Tịnh Bắc- Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh |
Sở NNPTNT |
2022-2024 |
716/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của UBND tỉnh |
15.000 |
12.000 |
3.000 |
15.000 |
12.000 |
3.000 |
11.600 |
11.600 |
7.044 |
7.044 |
10.000 |
10.000 |
- |
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng HTCNSH xã Đức Thắng, huyện Mộ Đức |
Sở NNPTNT |
2022-2024 |
67/QĐ-SXD ngày 04/5/2023 của Sở Xây dựng |
8.500 |
6.800 |
1.700 |
8.500 |
6.800 |
1.700 |
6.600 |
6.600 |
7.843 |
6.600 |
6.600 |
6.600 |
- |
|
|
3 |
HTCNSH thôn Trì Bình, xã Bình Nguyên, huyện Bình Sơn |
Sở NNPTNT |
2022-2024 |
87/QĐ-SXD ngày 12/6/2023 của Sở Xây dựng |
12.000 |
9.600 |
2.400 |
12.000 |
9.600 |
2.400 |
9.100 |
9.100 |
11.075 |
9.100 |
11.075 |
9.100 |
- |
|
|
4 |
Sữa chữa, nâng cấp HTCNSH xã Đức Lợi, huyện Mộ Đức |
Sở NNPTNT |
2023-2025 |
09/QĐ-SXD ngày 18/01/2024; 143/QĐ-SXD ngày 01/10/2024 của Sở Xây dựng |
14.000 |
11.200 |
2.800 |
14.000 |
11.200 |
2.800 |
8.150 |
8.150 |
1.930 |
1930 |
8150 |
8.150 |
1.500 |
Giảm giá qua đấu thầu |
|
B |
Kế hoạch vốn phân khai sau |
|
|
|
|
|
|
30.000 |
24.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
24.000 |
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (*) |
|
|
|
30.000 |
24.000 |
6.000 |
30.000 |
24.000 |
6.000 |
450 |
450 |
- |
- |
- |
- |
24.000 |
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng HTCNSH Đức Hòa - Đức Thạnh, huyện Mộ Đức (Giai đoạn II) |
Sở NNPTNT |
2024-2025 |
|
15.000 |
12.000 |
3.000 |
15.000 |
12.000 |
3.000 |
150 |
150 |
|
0 |
0 |
|
|
Nhu cầu năm 2025 là 6,25 tỷ đồng sẽ cân đối bố trí khi đủ điều kiện đầu tư |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng HTCNSH thôn Minh Quang, xã Tịnh Hòa, TP Quảng Ngãi |
Sở NNPTNT |
2023-2024 |
|
8.000 |
6.400 |
1.600 |
8.000 |
6.400 |
1.600 |
150 |
150 |
- |
- |
- |
- |
- |
Dừng Dự án |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng HTCNSH xã Bình Hải, huyện Bình Sơn |
Sở NNPTNT |
2024-2025 |
|
7.000 |
5.600 |
1.400 |
7.000 |
5.600 |
1.400 |
150 |
150 |
- |
0 |
0 |
- |
|
Dừng Dự án |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
|
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Đầu mối giao kế hoạch |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Tình hình triển khai thực hiện đến hết năm 2024 |
Kế hoạch vốn NST năm 2025 |
Ghi chú |
||||||||
|
Đã bố trí vốn đến hết năm 2024 |
Luỹ kế giá trị khối lượng thực hiện đến ngày 31/10/2024 |
Ước giá trị giải ngân đến ngày 31/12/2024 |
|||||||||||||||
|
Số QĐ, ngày tháng năm Quyết định |
Tổng số |
NSTW |
Ngân sách tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: Giá trị khối lượng thuộc nguồn vốn ngân sách tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
||||||||
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
430.658 |
151.458 |
279.200 |
63.367 |
36.630 |
36.630 |
8.655 |
8.655 |
21.448 |
21.448 |
25.092 |
|
|
I |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
384.894 |
151.458 |
233.436 |
13.025 |
10.530 |
10.530 |
8.035 |
8.035 |
9.397 |
9.397 |
850 |
|
|
1 |
Mô hình trồng rừng phòng hộ và Mô hình trồng đai cây xanh phân định ranh giới giữa các loại rừng |
Sở NN và PTNT |
huyện Minh Long và Sơn Tây |
2018- 2021 |
51/QĐ-UB ngày 08/01/2018 |
6.325 |
3.304 |
3.021 |
785 |
780 |
780 |
631 |
631 |
631 |
631 |
- |
Đã Quyết toán |
|
2 |
Kế hoạch trồng cây phân tán của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2018-2020 |
Tỉnh Đoàn Quảng Ngãi |
Tại địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ngãi (trừ huyện Lý Sơn) |
2018- 2022 |
1162/QĐ- UBND 19/8/2019 |
2.013 |
- |
2.013 |
250 |
250 |
250 |
233 |
233 |
233 |
233 |
- |
Đã Quyết toán |
|
3 |
Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2011-2020 |
Sở NN và PTNT |
Trên địa bàn các huyện: Ba Tơ, Sơn Tây, Sơn Hà, Minh Long, Trà bồng |
2011- 2026 |
1089/QĐ-UBND ngày 31/7/2021; 581/QĐ-UBND ngày 17/5/2024 |
376.556 |
148.154 |
228.402 |
11.990 |
9.500 |
9.500 |
7.171 |
7.171 |
8.533 |
8.533 |
850 |
|
|
II |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
45.764 |
- |
45.764 |
45.715 |
26.100 |
26.100 |
620 |
620 |
12.051 |
12.051 |
3.658 |
|
|
1 |
Hiện đại hóa, nâng cao năng lực giám sát diễn biến tài nguyên rừng và đất quy hoạch lâm nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
Sở NN và PTNT |
Toàn tỉnh |
2021- 2025 |
1904/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 |
8.391 |
- |
8.391 |
8.342 |
7.800 |
7.800 |
251 |
251 |
4.751 |
4.751 |
542 |
|
|
2 |
Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ trên lâm phần Ban quản lý rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi quản lý, giai đoạn 2021-2025 |
Sở NN và PTNT |
Lâm phần quản lý của BQL rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi |
2023-2030 |
1864/QĐ-UBND ngày 14/12/2023; 1016/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
37.373 |
- |
37.373 |
37.373 |
18.300 |
18.300 |
369 |
369 |
7.300 |
7.300 |
3.116 |
|
|
III |
Số vốn phân khai sau |
|
|
|
|
|
|
|
4.627 |
|
|
|
|
|
|
20.584 |
|
* Số Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn còn lại sẽ được đưa vào mục phân khai sau và sẽ được UBND tỉnh trình HĐND tỉnh điều chỉnh và giao Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2025 đợt 2 tại Kỳ họp HĐND tỉnh.
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh