Nghị quyết 39/NQ-HĐND chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
| Số hiệu | 39/NQ-HĐND |
| Ngày ban hành | 23/07/2024 |
| Ngày có hiệu lực | 23/07/2024 |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
| Người ký | Bùi Thị Quỳnh Vân |
| Lĩnh vực | Bất động sản |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 39/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 25
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai:
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp 25 thông qua ngày 23 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2024 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Ngãi)
|
TT |
Tên huyện, thị xã |
Số lượng công trình, dự án |
Diện tích quy
hoạch |
Trong đó |
Ghi chú |
|
|
Diện tích đất
LUA |
Diện tích đất
RPH |
|||||
|
1 |
Huyện Nghĩa Hành |
3 |
24,07 |
2,22 |
|
Biểu 1.1 |
|
2 |
Huyện Ba Tơ |
1 |
15,43 |
0,05 |
|
Biểu 1.2 |
|
3 |
Thị xã Đức Phổ |
1 |
0,07 |
|
0,07 |
Biểu 1.3 |
|
Tổng |
5 |
39,57 |
2,27 |
0,07 |
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 39/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 25
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai:
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp 25 thông qua ngày 23 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2024 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Ngãi)
|
TT |
Tên huyện, thị xã |
Số lượng công trình, dự án |
Diện tích quy
hoạch |
Trong đó |
Ghi chú |
|
|
Diện tích đất
LUA |
Diện tích đất
RPH |
|||||
|
1 |
Huyện Nghĩa Hành |
3 |
24,07 |
2,22 |
|
Biểu 1.1 |
|
2 |
Huyện Ba Tơ |
1 |
15,43 |
0,05 |
|
Biểu 1.2 |
|
3 |
Thị xã Đức Phổ |
1 |
0,07 |
|
0,07 |
Biểu 1.3 |
|
Tổng |
5 |
39,57 |
2,27 |
0,07 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2024 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Ngãi)
|
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Quy mô đầu tư (ha) |
Trong đó |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
|||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
I |
Trong ngân sách Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngoài ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu Phước Thịnh 1 |
0,12 |
|
0,11 |
|
Xã Hành Thiện |
Tờ bản đồ số 15, xã Hành Thiện |
(1) Kế hoạch sử dụng đất: Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 11/8/2022; (2) Phương án sử dụng tầng đất mặt: Phương án lập ngày 22/5/2024, được Sở NN&PTNT có ý kiến tại Công văn số 2387/SNNPTNT-TTBVTV ngày 04/6/2024; (3) Quyết định chủ trương đầu tư: UBND tỉnh quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 14/4/2022; điều chỉnh lần 1 tại Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 28/11/2023. |
|
2 |
Cửa hàng xăng dầu Phước Thịnh 3 |
0,25 |
|
0,20 |
|
Xã Hành Thịnh |
Tờ bản đồ số 33, xã Hành Thịnh |
(1) Kế hoạch sử dụng đất: Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 11/8/2022; (2) Phương án sử dụng tầng đất mặt: Phương án lập ngày 22/5/2024, được Sở NN&PTNT có ý kiến tại Công văn số 2385/SNNPTNT-TTBVTV ngày 04/6/2024; (3) Quyết định chủ trương đầu tư: UBND tỉnh quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 29/4/2022; điều chỉnh lần 1 tại Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 28/11/2023. |
|
3 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Hành Đức - Hành Minh, huyện Nghĩa Hành |
23,70 |
23,70 |
1,91 |
|
Xã Hành Đức |
Tờ bản đồ số 13, xã Hành Đức |
(1) Kế hoạch sử dụng đất: Dự án thuộc danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành (Phụ biểu số 01) được UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 17/5/2022; (3) Phương án sử dụng tầng đất mặt: Phương án lập ngày 05/5/2023, được Sở NN&PTNT có ý kiến tại Công văn số 2143/SNNPTNT-TTBVTV ngày 02/6/2023; (3) Quyết định chủ trương đầu tư: Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh về việc thành lập Cụm công nghiệp Hành Đức - Hành Minh, huyện Nghĩa Hành và được điều chỉnh tại Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 22/11/2021; số 1067/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án và được điều chỉnh tại các Quyết định: số 82/QĐ-UBND ngày 31/01/2023, số 241/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 và số 708/QĐ-UBND ngày 24/7/2023. |
|
TỔNG CỘNG (I+II) |
24,07 |
23,70 |
2,22 |
- |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2024 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Ngãi)
|
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Quy mô đầu tư |
Trong đó |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
|||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
I |
Trong ngân sách Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Ba Bích - Ba Lế - Ba Nam |
15,43 |
15,43 |
0,05 |
|
Xã Ba Bích và xã Ba Lế |
Tờ 12 BĐLN xã Ba Bích; Tờ 8,11,12,15,19,23,24,27,29 BĐĐC và tờ 2,3,4,8,9 BĐLN xã Ba Lế |
(1) Được thông qua tại Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; (2) Được thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh (diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa được thông qua 0,13 ha); Nay xin đăng ký bổ sung mới 0,05 ha (từ 0,13 thành 0,18 ha) (3) Phương án sử dụng tầng đất mặt được Sở NN&PTNT có ý kiến chấp thuận tại Công văn số 2800/SNNPTNT-TTBVTV ngày 12/7//2023. |
|
II |
Ngoài ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (I+II) |
15,43 |
15,43 |
0,05 |
- |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Ngãi)
|
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Quy mô đầu tư (ha) |
Trong đó |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính |
Ghi chú |
|
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
|||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
I |
Trong ngân sách Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm đèn biển Sa Huỳnh |
0,07 |
0,07 |
|
0,07 |
Phường Phổ Thạnh |
Tờ 40 |
Nghị quyết của HĐND tỉnh: Công trình được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023. Kế hoạch sử dụng đất: Quyết định số 935/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Đức Phổ. Phương án trồng rừng: Đối với diện tích đất rừng bị ảnh hưởng bởi dự án đã được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi có ý kiến tại Công văn số 5537/SNNPTNT-KL ngày 12/12/2023, theo đó, dự án ảnh hưởng đến diện tích đất quy hoạch phòng hộ là 660 m2 có hiện trạng đất trống (có, cây bụi...) không thuộc đối tượng phải thực hiện thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. Quyết định chủ trương đầu tư: Quyết định số 2250/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2020 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt kế hoạch sản xuất kinh doanh và đầu tư phát triển 5 năm giai đoạn 2021-2025 của Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc |
|
|
TỔNG CỘNG |
0,07 |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh