Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Nghị quyết 35/2025/NQ-HĐND sửa đổi Quy định kèm theo Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND và Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND do thành phố Huế ban hành

Số hiệu 35/2025/NQ-HĐND
Ngày ban hành 18/11/2025
Ngày có hiệu lực 28/11/2025
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Thành phố Huế
Người ký Lê Trường Lưu
Lĩnh vực Thương mại,Văn hóa - Xã hội

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2025/NQ-HĐND

Thành phố Huế, ngày 18 tháng 11 năm 2025

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 11/2022/NQ-HĐND NGÀY 14 THÁNG 7 NĂM 2022 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 22/2023/NQ-HĐND NGÀY 20 THÁNG 10 NĂM 2023 CỦA HĐND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(NAY LÀ THÀNH PHỐ HUẾ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 87/2025/QH15;

Căn cứ Nghị định số 125/2025/NĐ-CP của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 18/2023/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quyết định số 39/2021/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 35/2025/QĐ-TTgcủa Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 39/2021/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025, đã được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều tại Quyết định số 18/2023/QĐ-TTg ngày 01 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 920/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số nội dung của chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn 1: Từ năm 2021 đến năm 2025;

Xét Tờ trình số 16482/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2022 và Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp;

Hội đồng nhân dân ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2022 và Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế).

Chương I

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 11/2022/NQ-HĐND NGÀY 14 THÁNG 7 NĂM 2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ (NAY LÀ THÀNH PHỐ HUẾ)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản, điểm của Quy định kèm theo Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND

1. Sửa đổi, bổ sung Điều 5 như sau:

“Điều 5. Tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương

a) Tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương (thành phố, xã) theo Bảng sau:

TT

Địa phương

Tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa phương (%)

Ghi chú

Thành phố

 

Tổng cộng

 

 

 

1

Xã Long Quảng

70

30

 

2

Xã Nam Đông

70

30

 

3

Xã Khe Tre

70

30

 

4

Xã A Lưới 1

80

20

 

5

Xã A Lưới 2

80

20

 

6

Xã A Lưới 3

80

20

 

7

Xã A Lưới 4

80

20

 

8

Xã A Lưới 5

80

20

 

9

Xã Hưng Lộc

35

65

Áp dụng trên địa bàn xã, phường theo Nghị quyết số 1314/NQ- UBTVQH15 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của thành phố Huế giai đoạn 2023-2025: xã Xuân Lộc

10

Xã Phú Lộc

35

65

Áp dụng trên địa bàn xã, phường theo Nghị quyết số 1314/NQ- UBTVQH15 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của thành phố Huế giai đoạn 2023 - 2025: thôn Khe Su, xã Lộc Trì

11

Xã Bình Điền

0

100

 

b) Đối với các công trình của Ủy ban nhân dân cấp huyện do Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng hoặc công trình do sở, ban, ngành thành phố làm chủ đầu tư trước khi thực hiện sắp xếp bộ máy theo mô hình chính quyền địa phương 02 cấp thì ngân sách thành phố chịu trách nhiệm đối ứng.

c) Đối với các công trình do Ủy ban nhân dân cấp xã làm chủ đầu tư nhưng Uỷ ban nhân dân cấp huyện chưa bố trí đủ phần đối ứng của ngân sách cấp huyện trước khi thực hiện sắp xếp bộ máy theo mô hình chính quyền địa phương 02 cấp, Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, hỗ trợ bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp xã không đảm bảo nguồn kinh phí đối ứng.

2. Sửa đổi, bổ sung Điều 7 như sau:

“Điều 7. Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết

1. Đối tượng hỗ trợ

Theo điểm b khoản 1 phần II Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 ban hành kèm theo Quyết định số 920/QĐ-TTg.

2. Nội dung hỗ trợ

Theo điểm c khoản 1 phần II Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 ban hành kèm theo Quyết định số 920/QĐ-TTg.

3. Cách tính điểm cho các địa phương làm cơ sở phân bổ vốn ngân sách trung ương theo Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này.”.

3. Sửa đổi, bổ sung Điều 8 như sau:

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...