Nghị quyết 345/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025 (lần 07)
| Số hiệu | 345/NQ-HĐND |
| Ngày ban hành | 22/10/2024 |
| Ngày có hiệu lực | 22/10/2024 |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
| Người ký | Trần Thị Hằng |
| Lĩnh vực | Đầu tư |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 345/NQ-HĐND |
Bắc Ninh, ngày 22 tháng 10 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN TỈNH BẮC NINH GIAI ĐOẠN 2021-2025 (LẦN 07)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019; Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021; Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022; Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022; Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 27 tháng 10 năm 2022; Nghị quyết số 223/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023; Nghị quyết số 314/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2024; Nghị quyết số 327/NQ-HĐND ngày 27 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch và phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Thông báo số 1018-TB/TU ngày 21 tháng 10 năm 2024 của Tỉnh uỷ Bắc Ninh thông báo ý kiến của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021 - 2025 (lần 7);
Xét Tờ trình số 393/TTr-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021 - 2025 (lần 7); Báo cáo thẩm tra số 71/BC-KTNS ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
1. Nguyên tắc, tiêu chí và thứ tự dự án ưu tiên lựa chọn bổ sung kế hoạch trung hạn (nguồn ngân sách địa phương)
1.1. Nguyên tắc chung
- Đảm bảo tuân thủ quy định bổ sung nguồn vốn theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn thi hành.
- Cân đối vốn, lựa chọn bổ sung dự án cấp tỉnh và bố trí vốn hỗ trợ các địa phương, cơ quan trung ương đối với các dự án lớn, đặc biệt quan trọng, có tác động đến phát triển kinh tế - xã hội theo quy định của Luật đầu tư công hiện hành, Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh và phân cấp quản lý đầu tư công của tỉnh.
1.2. Tiêu chí và thứ tự dự án ưu tiên lựa chọn
- Bổ sung hỗ trợ có mục tiêu về cấp huyện:
Hỗ trợ chi tiết cho các dự án lớn, đặc biệt quan trọng có tác động đến phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
- Đối với dự án, nhiệm vụ chi cấp tỉnh (bao gồm các dự án hỗ trợ cơ quan trung ương ngành dọc đóng trên địa bàn):
+ Bổ sung vào trung hạn các nhiệm vụ, dự án mới đủ thủ tục đầu tư có khả năng triển khai ngay và giải ngân vốn trong năm 2024 và năm 2025.
+ Bổ sung đủ hạn mức vốn đối với các dự án đã được thẩm tra, phê duyệt quyết toán, các dự án đã có danh mục trong kế hoạch trung hạn có nhu cầu, có khả năng triển khai và giải ngân trong năm 2024 và năm 2025.
+ Loại bỏ dự án, nhiệm vụ chi sử dụng vốn đầu tư công hỗ trợ theo chính sách của tỉnh chưa đủ thủ tục để giải ngân vốn.
2. Điều chỉnh tổng thể kế hoạch vốn trung hạn
2.1. Điều chỉnh giảm vốn đối ứng dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương, vốn ODA (bao gồm cả vốn vay lại cho dự án ODA); số sau điều chỉnh 4.700,5 tỷ đồng (giảm 215 tỷ đồng).
2.2. Điều chỉnh tăng bổ sung có mục tiêu về huyện, xã; số sau điều chỉnh 8.676,028 tỷ đồng (tăng 272 tỷ đồng).
2.3. Điều chỉnh, loại bỏ nhiệm vụ chi Hỗ trợ đầu tư theo chính sách của tỉnh (giảm 73,061 tỷ đồng).
2.4. Điều chỉnh tăng phân bổ trực tiếp các dự án cấp tỉnh; số sau điều chỉnh 12.571,247 tỷ đồng (tăng 1.561,949 tỷ đồng).
2.5. Điều chỉnh giảm dự phòng chung; số sau điều chỉnh 515 tỷ đồng (giảm 1.545,888 tỷ đồng).
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 345/NQ-HĐND |
Bắc Ninh, ngày 22 tháng 10 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN TỈNH BẮC NINH GIAI ĐOẠN 2021-2025 (LẦN 07)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019; Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021; Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022; Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022; Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 27 tháng 10 năm 2022; Nghị quyết số 223/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023; Nghị quyết số 314/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2024; Nghị quyết số 327/NQ-HĐND ngày 27 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch và phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Thông báo số 1018-TB/TU ngày 21 tháng 10 năm 2024 của Tỉnh uỷ Bắc Ninh thông báo ý kiến của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021 - 2025 (lần 7);
Xét Tờ trình số 393/TTr-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021 - 2025 (lần 7); Báo cáo thẩm tra số 71/BC-KTNS ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
1. Nguyên tắc, tiêu chí và thứ tự dự án ưu tiên lựa chọn bổ sung kế hoạch trung hạn (nguồn ngân sách địa phương)
1.1. Nguyên tắc chung
- Đảm bảo tuân thủ quy định bổ sung nguồn vốn theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn thi hành.
- Cân đối vốn, lựa chọn bổ sung dự án cấp tỉnh và bố trí vốn hỗ trợ các địa phương, cơ quan trung ương đối với các dự án lớn, đặc biệt quan trọng, có tác động đến phát triển kinh tế - xã hội theo quy định của Luật đầu tư công hiện hành, Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh và phân cấp quản lý đầu tư công của tỉnh.
1.2. Tiêu chí và thứ tự dự án ưu tiên lựa chọn
- Bổ sung hỗ trợ có mục tiêu về cấp huyện:
Hỗ trợ chi tiết cho các dự án lớn, đặc biệt quan trọng có tác động đến phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
- Đối với dự án, nhiệm vụ chi cấp tỉnh (bao gồm các dự án hỗ trợ cơ quan trung ương ngành dọc đóng trên địa bàn):
+ Bổ sung vào trung hạn các nhiệm vụ, dự án mới đủ thủ tục đầu tư có khả năng triển khai ngay và giải ngân vốn trong năm 2024 và năm 2025.
+ Bổ sung đủ hạn mức vốn đối với các dự án đã được thẩm tra, phê duyệt quyết toán, các dự án đã có danh mục trong kế hoạch trung hạn có nhu cầu, có khả năng triển khai và giải ngân trong năm 2024 và năm 2025.
+ Loại bỏ dự án, nhiệm vụ chi sử dụng vốn đầu tư công hỗ trợ theo chính sách của tỉnh chưa đủ thủ tục để giải ngân vốn.
2. Điều chỉnh tổng thể kế hoạch vốn trung hạn
2.1. Điều chỉnh giảm vốn đối ứng dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương, vốn ODA (bao gồm cả vốn vay lại cho dự án ODA); số sau điều chỉnh 4.700,5 tỷ đồng (giảm 215 tỷ đồng).
2.2. Điều chỉnh tăng bổ sung có mục tiêu về huyện, xã; số sau điều chỉnh 8.676,028 tỷ đồng (tăng 272 tỷ đồng).
2.3. Điều chỉnh, loại bỏ nhiệm vụ chi Hỗ trợ đầu tư theo chính sách của tỉnh (giảm 73,061 tỷ đồng).
2.4. Điều chỉnh tăng phân bổ trực tiếp các dự án cấp tỉnh; số sau điều chỉnh 12.571,247 tỷ đồng (tăng 1.561,949 tỷ đồng).
2.5. Điều chỉnh giảm dự phòng chung; số sau điều chỉnh 515 tỷ đồng (giảm 1.545,888 tỷ đồng).
(Chi tiết theo phụ lục 01 đính kèm)
3. Phương án điều chỉnh, bổ sung chi tiết
3.1. Đối với dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương: điều chỉnh vốn ngân sách địa phương đối ứng, hạn mức điều chỉnh giảm 215 tỷ đồng
(Chi tiết theo phụ lục 02 đính kèm)
3.2. Bổ sung hỗ trợ về cấp huyện để đầu tư các dự án 272 tỷ đồng, gồm:
- Dự án hoàn thiện các tiêu chí đô thị còn thiếu 40 tỷ đồng (huyện Yên Phong).
- Dự án theo kết luận chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy, Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Uỷ ban nhân dân tỉnh 232 tỷ đồng (thành phố Bắc Ninh, huyện Tiên Du).
(Chi tiết theo phụ lục 03 đính kèm)
3.3. Loại bỏ dự án, nhiệm vụ chi sử dụng vốn đầu tư công hỗ trợ theo chính sách của tỉnh với hạn mức vốn trung hạn 73,061 tỷ đồng.
(Chi tiết theo phụ lục 04 đính kèm)
3.4. Cập nhật thông tin các dự án trong kế hoạch trung hạn theo quyết định phê duyệt chủ trương điều chỉnh; trong đó, cập nhật tăng 97,587 tỷ đồng tổng mức đầu tư các dự án.
(Chi tiết theo phụ lục 05 đính kèm)
3.5. Đối với dự án, nhiệm vụ chi đầu tư công cấp tỉnh quản lý
- Điều chỉnh hạn mức vốn trung hạn đối với các dự án đã nằm trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, hạn mức điều chỉnh tăng 41,090 tỷ đồng.
(Chi tiết theo phụ lục 06 đính kèm)
- Bổ sung khởi công mới 19 dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 với tổng mức đầu tư 1.156,234 tỷ đồng; hạn mức vốn trung hạn bố trí là 575,213 tỷ đồng.
(Chi tiết theo phụ lục 07 đính kèm)
3.6. Bổ sung 01 dự án thuộc danh mục bí mật nhà nước vào kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021 - 2025.
(Chi tiết theo phụ lục 08 đính kèm - tài liệu mật)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Chỉ đạo các sở, ngành chuyên môn và các địa phương liên quan đến các dự án điều chỉnh, bổ sung thông tin,… chịu trách nhiệm về hồ sơ đã triển khai thực hiện theo hướng xem xét xác định được điều chỉnh dự án hay phải thu hồi dự án cũ để phân bổ cho dự án mới, đề xuất hướng xử lý đảm bảo các quy định của pháp luật.
2. Tập trung chỉ đạo các cơ quan chuyên môn, chủ đầu tư đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án để có khối lượng thanh toán giải ngân vốn đầu tư đã phân bổ, xem xét trách nhiệm của các chủ đầu tư trong việc đã được giao vốn mà không thực hiện được hoặc không có biện pháp tháo gỡ để thực hiện dẫn đến phải thu hồi vốn, điều chuyển vốn đầu tư là một trong những nguyên nhân dẫn đến việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nhiều lần. Xem xét cân nhắc việc giao dự án mới, bổ sung dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đối với các chủ đầu tư có tỷ lệ giải ngân thấp mà không có lý do khách quan.
3. Chỉ đạo rà soát điều chỉnh bổ sung dự án mới phải bám sát mục tiêu và nguyên tắc ban đầu, nếu cần bổ sung cần quy định các nguyên tắc tiêu chí mới để đảm bảo tính bao quát, đồng bộ trong kế hoạch đầu tư nhằm hoàn thành kế hoạch đầu tư công trung hạn đã đề ra. Việc đưa thêm các dự án cần cân đối nguồn chuyển tiếp sang giai đoạn sau đảm bảo phù hợp và hạn mức theo quy định tại Khoản 2 Điều 89 của Luật Đầu tư công.
Đồng thời chỉ đạo các chủ đầu tư rà soát lại quy mô, tổng mức đầu tư tính toán chính xác, phù hợp với suất đầu tư trước khi phê duyệt dự án; Thực hiện nâng cao chất lượng công tác quản lý dự án, thường xuyên rà soát chi phí đầu tư, thời gian đầu tư, quản lý chất lượng, hồ sơ pháp lý… để kịp thời thực hiện hoàn thiện các thủ tục có liên quan đản bảo triển khai thực hiện dự án theo đúng tiến độ, hạn chế việc điều chỉnh bổ sung dự án nhiều lần, nhiều dự án. Đáp ứng mục tiêu sử dụng có hiệu quả nguồn vốn ngân sách nhà nước; thực hiện nghiêm các quy định về tiết kiệm phòng chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực lợi ích cá nhân trong đầu tư công.
4. Đôn đốc đẩy nhanh tiến độ hoàn thành các dự án có khả năng hoàn thành, đẩy nhanh việc thanh quyết toán và lập hồ sơ quyết toán, thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành nhằm giảm các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn sau.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ 22 thông qua ngày 22 tháng 10 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày ký
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01:
ĐIỀU CHỈNH PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 345/NQ-HĐND ngày 22/10/2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
|
STT |
Nội dung |
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 |
Ghi chú |
|||
|
Nghị quyết 86/NQ-HĐND; 124/NQ-HĐND; 134/NQ-HĐND; 154/NQ-HĐND; 233/NQ-HĐND; 314/NQ-HĐND; 329/NQ-HĐND |
Điều chỉnh tăng |
Điều chỉnh giảm |
Số sau điều chỉnh |
|||
|
|
TỔNG CỘNG |
45.098.745 |
1.833.949 |
1.833.949 |
45.098.745 |
|
|
A |
Phân bổ nguồn NSTW hỗ trợ |
5.711.907 |
|
|
5.711.907 |
|
|
I |
Vốn trong nước |
5.683.307 |
|
|
5.683.307 |
|
|
II |
Vốn ODA |
28.600 |
|
|
28.600 |
|
|
B |
Phân bổ nguồn vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương |
39.105.797 |
1.833.949 |
1.833.949 |
39.105.797 |
|
|
I |
Chi đầu tư công ngân sách tỉnh |
27.892.136 |
1.833.949 |
1.833.949 |
27.892.136 |
|
|
1 |
Đối ứng dự án sử dụng vốn NSTW, vốn ODA (bao gồm cả vốn vay lại cho dự án ODA) |
4.915.500 |
- |
215.000 |
4.700.500 |
Phụ lục 02 |
|
2 |
Bổ sung có mục tiêu về huyện, xã |
8.404.028 |
272.000 |
|
8.676.028 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
h |
Bổ sung nhiệm vụ chi và nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện để đầu tư các dự án lớn, đặc biệt quan trọng đảm bảo theo mục tiêu phát triển của tỉnh |
1.465.000 |
272.000 |
|
1.737.000 |
Phụ lục 03 |
|
3 |
Ghi thu, ghi chi dự án BT |
1.414.361 |
|
|
1.414.361 |
|
|
4 |
Hỗ trợ đầu tư theo chính sách của tỉnh |
73.061 |
|
73.061 |
- |
Phụ lục 04 |
|
5 |
Bố trí trực tiếp các dự án |
11.009.297 |
1.561.949 |
- |
12.571.247 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Điều chỉnh hạn mức trung hạn các dự án |
|
41.090 |
|
41.090 |
Phụ lục 06 |
|
- |
Dự án bổ sung mới |
|
575.213 |
|
575.213 |
Phụ lục 07 |
|
- |
Dự án thành phần thuộc dự án của Bộ Công an |
|
945.646 |
|
945.646 |
Phụ lục 08 |
|
6 |
Cấp vốn điều lệ cho quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
7 |
Dự phòng chung |
2.060.888 |
|
1.545.888 |
515.000 |
|
|
- |
Dự phòng bố trí hỗ trợ đầu tư giai đoạn 2021-2025 dự án Sân bay Gia Bình sau khi được cấp có thẩm quyền chấp thuận, cho phép |
1.000.000 |
|
1.000.000 |
- |
|
|
- |
Nguồn vốn dành cho quyết toán các công trình ngân sách tỉnh quản lý giai đoạn 2021-2025 chưa chi tiết hạn mức trung hạn |
200.000 |
|
100.000 |
100.000 |
|
|
- |
Dự phòng chung còn lại |
860.888 |
|
445.888 |
415.000 |
|
|
II |
Chi đầu tư công ngân sách huyện, xã |
11.213.661 |
|
|
11.213.661 |
|
|
C |
Giảm chi đầu tư để trả nợ gốc, lãi |
57.424 |
|
|
57.424 |
|
|
D |
Vốn đầu tư công từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư |
223.617 |
|
|
223.617 |
|
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH HẠN MỨC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 345/NQ-HĐND ngày 22/10/2024 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
|
STT |
Ngành, lĩnh vực/Dự án |
Chủ đầu tư |
Thời gian thực hiện |
Quyết định phê duyệt CTĐT |
Quyết định đầu tư dự án |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 |
Giảm hạn mức trung hạn 2021-2025 |
Kế hoạch trung hạn 2021- 2025 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
||||||||||||
|
Số quyết định |
TMĐT |
Trong đó: NSTW |
Số quyết định |
TMĐT |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Nguồn vốn NSĐP đối ứng |
Tổng số |
NSTW |
Nguồn vốn NSĐP đối ứng |
Tổng số |
NSTW |
Nguồn vốn NSĐP đối ứng |
|||||||
|
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||||||
|
Thu hồi các khoản ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
||||||||||||||||||||
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
1.496.000 |
900.000 |
|
1.494.109 |
900.000 |
1.496.000 |
900.000 |
- |
- |
596.000 |
215.000 |
- |
215.000 |
1.281.000 |
900.000 |
381.000 |
|
|
I |
Điều chỉnh giảm hạn mức trung hạn |
|
|
|
1.496.000 |
900.000 |
|
1.494.109 |
900.000 |
1.496.000 |
900.000 |
|
|
596.000 |
215.000 |
- |
215.000 |
1.281.000 |
900.000 |
381.000 |
|
|
1 |
Đầu tư các tuyến đường tỉnh ĐT.295C, ĐT.285B kết nối thành phố Bắc Ninh qua các khu công nghiệp với QL.3 mới; ĐT.277B kết nối với cầu Hà Bắc 2, đường Vành đai 4 |
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị |
2022- 2025 |
84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021; 119/NQ-HĐND ngày 30/3/2022; 126/NQ-HĐND ngày 15/6/2022; 278/NQ-HĐND ngày 02/4/2024 |
1.496.000 |
900.000 |
976/QĐ-UBND ngày 03/10/2022; 1172/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 |
1.494.109 |
900.000 |
1.496.000 |
900.000 |
|
|
596.000 |
215.000 |
|
215.000 |
1.281.000 |
900.000 |
381.000 |
|
PHỤ LỤC 03:
DANH MỤC DỰ ÁN NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 345/NQ-HĐND ngày 22/10/2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
|
STT |
Dự án |
Chủ đầu tư |
Thời gian thực hiện |
Quyết định phê duyệt CTĐT |
KẾ HOẠCH VỐN ĐTC NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ GIAI ĐOẠN 2021- 2025 |
Ghi chú |
|
|
Số, ngày tháng |
Tổng mức đầu tư |
||||||
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
1.288.302 |
272.000 |
|
|
A |
Dự án hoàn thiện tiêu chí đô thị còn thiếu |
|
|
|
248.200 |
40.000 |
|
|
I |
Huyện Yên Phong |
|
|
|
248.200 |
40.000 |
|
|
1 |
Hạ tầng thiết yếu Trung tâm văn hóa thể thao huyện Yên Phong (giai đoạn 2) |
Ban QLDA các dự án xây dựng huyện Yên Phong |
2023-2026 |
Số 77/NQ-HĐND20 ngày 18/7/2023 của HĐND; 125/NQ-HĐND ngày 06/8/2024 huyện Yên Phong |
248.200 |
40.000 |
|
|
B |
Dự án theo kết luận chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy, Ban Thường vụ Tỉnh ủy, UBND tỉnh |
|
|
|
1.040.102 |
232.000 |
|
|
I |
Thành phố Bắc Ninh |
|
|
|
869.124 |
202.000 |
|
|
2 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật và các công trình phụ trợ công viên Văn Miếu |
Ban Quản lý dự án xây dựng thành phố Bắc Ninh |
2024-2027 |
130/NQ-HĐND ngày 19/9/2024 của HĐND thành phố Bắc Ninh |
691.958 |
100.000 |
|
|
3 |
Đầu tư xây dựng trường liên cấp tiểu học và THCS Trần Quốc Toản (giai đoạn 3) |
Ban Quản lý dự án xây dựng thành phố Bắc Ninh |
2024-2025 |
131/NQ-HĐND ngày 19/9/2024 của HĐND thành phố Bắc Ninh |
134.989 |
67.000 |
|
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng các tuyến đường đấu nối khu công nghiệp phường Nam Sơn, Thành phố Bắc Ninh |
Ban Quản lý dự án xây dựng thành phố Bắc Ninh |
2024-2025 |
1740/QĐ-UBND ngày 13/9/2024 của UBND thành phố Bắc Ninh |
42.177 |
35.000 |
|
|
II |
Huyện Tiên Du |
|
|
|
170.978 |
30.000 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng Trường THCS Việt Đoàn, huyện Tiên Du |
Ban Quản lý dự án xây dựng huyện Tiên Du |
2021-2025 |
86/NQ-HĐND ngày 24/9/2024 của HĐND huyện Tiên Du |
170.978 |
30.000 |
|
PHỤ LỤC 04:
DANH MỤC DỰ ÁN, NHIỆM VỤ CHI SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG HỖ TRỢ
THEO CHÍNH SÁCH CỦA TỈNH ĐƯA RA NGOÀI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 – 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 345/NQ-HĐND ngày 22/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
|
STT |
Tên dự án |
Nhà đầu tư đề xuất |
Địa điểm |
Quyết định chủ trương |
Văn bản cam kết hỗ trợ vốn của UBND tỉnh |
Vốn đầu tư công NSNN hỗ trợ giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|||
|
Số, ngày tháng |
Tổng mức đầu tư |
Tổng hỗ trợ dự kiến |
Số, ngày tháng |
Mức hỗ trợ |
||||||
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
202.000 |
23.440 |
- |
11.861 |
73.061 |
- |
|
1 |
Dự án sản xuất chế biến các sản phẩm nông nghiệp và trưng bày giới thiệu sản phẩm |
Công ty TNHH xuất nhập khẩu nông sản Vĩnh Cửu |
xã An Thịnh, huyện Lương Tài |
Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 |
32.000 |
12.240 |
3182/UBND-NN ngày 04/10/2021 |
11.861 |
11.861 |
|
|
2 |
Dự án sản xuất nông sản xanh, sạch, an toàn |
Công ty nông nghiệp CNC Hồ Gươm Bắc Ninh |
xã Lâm Thao, huyện Lương Tài |
Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 |
170.000 |
11.200 |
|
|
11.200 |
|
|
3 |
Nhiệm vụ chi chưa chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
PHỤ LỤC 05:
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, CẬP NHẬT THÔNG TIN, SỐ LIỆU DỰ ÁN
TRONG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 345/NQ-HĐND ngày 22/10/2024 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
|
STT |
Thông tin, số liệu của dự án tại Nghị quyết 86/NQ-HĐND; 124/NQ-HĐND; 134/NQ-HĐND; 154/NQ-HĐND; 223/NQ-HĐND; 314/NQ-HĐND; 327/NQ-HĐND |
Thông tin, số liệu của dự án sau điều chỉnh |
Nội dung điều chỉnh cập nhật |
Ghi chú |
||||||
|
Tên dự án |
Nghị quyết/Quyết định phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh CTĐT |
Thời gian thực hiện |
Tên dự án |
Nghị quyết/Quyết định phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh CTĐT |
Thời gian thực hiện |
|||||
|
Số, ngày, tháng năm |
TMĐT |
Số, ngày, tháng năm |
TMĐT |
|||||||
|
A |
Dự án cấp tỉnh quản lý |
|
1.175.128 |
|
|
|
1.272.716 |
|
Tổng mức đầu tư sau cập nhật tăng 97,587 triệu đồng |
|
|
1 |
Dự án Khu di tích lịch sử đền Tướng quân Cao Lỗ Vương huyện Gia Bình; Hạng mục: Sân hội quân và các hạng mục phụ trợ |
729/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 460/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 |
29.982 |
2023-2025 |
Dự án Khu di tích lịch sử đền Tướng quân Cao Lỗ Vương huyện Gia Bình; Hạng mục: Sân hội quân và các hạng mục phụ trợ |
729/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 460/QĐ-UBND ngày 24/11/2021; 566/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 |
35.531 |
2024-2026 |
Cập nhật Quyết định điều chỉnh CTĐT, tổng mức đầu tư, thời gian thực hiện dự án |
|
|
2 |
Dự án Lập bản đồ, cắm mốc hướng tuyến đường dây và vị trí trạm biến áp 110kV trở lên theo điều chỉnh bổ sung Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035 |
256/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 |
17.657 |
2023-2025 |
Dự án Lập bản đồ, cắm mốc hướng tuyến đường dây và vị trí trạm biến áp 110kV trở lên theo điều chỉnh bổ sung Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035 |
256/QĐ-UBND ngày 06/7/2023; 539/QĐ-UBND ngày 10/10/2024 |
9.161 |
2023-2025 |
Cập nhật Quyết định điều chỉnh CTĐT, tổng mức đầu tư |
|
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa nhà lớp học 3 tầng trường THPT Hoàng Quốc Việt |
643/QĐ-UBND, ngày 14/10/2019 |
5.999 |
2020-2022 |
Cải tạo, sửa chữa nhà lớp học 3 tầng trường THPT Hoàng Quốc Việt |
643/QĐ-UBND, ngày 14/10/2019; 570/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 |
10.885 |
Từ năm 2024-2025 |
Cập nhật Quyết định điều chỉnh CTĐT, tổng mức đầu tư, thời gian thực hiện dự án |
|
|
4 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà hiệu bộ 3 tầng và xây dựng nhà cầu nối trường THPT Lý Thường Kiệt |
646/QĐ-UBND, ngày 15/10/2019 |
4.990 |
2020-2022 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà hiệu bộ 3 tầng và xây dựng nhà cầu nối trường THPT Lý Thường Kiệt |
646/QĐ-UBND, ngày 15/10/2019; 571/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 |
8.644 |
Từ năm 2024-2025 |
Cập nhật Quyết định điều chỉnh CTĐT, tổng mức đầu tư, thời gian thực hiện dự án |
|
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà học chức năng 4 tầng và nhà đa năng trường THPT Lý Thái Tổ |
675/QĐ-UBND, ngày 22/10/2019 |
7.987 |
2020-2022 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà học chức năng 4 tầng và nhà đa năng trường THPT Lý Thái Tổ |
675/QĐ-UBND, ngày 22/10/2019; 572/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 |
12.510 |
Từ năm 2024-2025 |
Cập nhật Quyết định điều chỉnh CTĐT, tổng mức đầu tư, thời gian thực hiện dự án |
|
|
6 |
Nhà hiệu bộ 3 tầng trường THPT Thuận Thành số 2 |
683/QĐ-UBND, ngày 24/10/2019 |
14.999 |
2020-2022 |
Nhà hiệu bộ 3 tầng trường THPT Thuận Thành số 2 |
683/QĐ-UBND, ngày 24/10/2019; 573/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 |
14.999 |
Từ năm 2024-2025 |
Cập nhật Quyết định điều chỉnh CTĐT, thời gian thực hiện dự án |
|
|
7 |
ĐTXD đường Kênh Bắc (282B) đoạn từ Xuân Lai đi TL.285 mới |
211/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 |
192.984 |
2020-2024 |
ĐTXD đường Kênh Bắc (282B) đoạn từ Xuân Lai đi TL.285 mới |
211/NQ-HĐND ngày 29/10/2019; 338/NQ-HĐND ngày 27/9/2024 |
232.875 |
Giai đoạn 2020 - 2024, tiếp đến hết năm 2027 |
Cập nhật Nghị quyết điều chỉnh CTĐT, tổng mức đầu tư, thời gian thực hiện dự án |
|
|
8 |
Hội trường trung tâm huyện Yên Phong |
106/TTHĐND18 ngày 05/5/2017 |
119.393 |
2017-2020, tiếp đến năm 2022 |
Hội trường trung tâm huyện Yên Phong |
106/TTHĐND18 ngày 05/5/2017; 340/NQ-HĐND ngày 27/9/2024 |
119.393 |
Năm 2017- 2020, tiếp đến hết tháng 6 năm 2025 |
Cập nhật Nghị quyết điều chỉnh CTĐT, thời gian thực hiện dự án |
|
|
9 |
Đầu tư xây mới chùa Dạm, xã Nam Sơn, TPBN |
238/NQ-HĐND, ngày 05/12/2019 |
124.736 |
2015-2020 |
Đầu tư xây dựng mới chùa Dạm, phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh |
145/TTHĐND17 ngày 18/8/2015; 169/NQ-HĐND ngày 17/4/2019; 238/NQ-HĐND ngày 05/12/2019; 272/NQ-HĐND ngày 02/7/2024; 341/NQ-HĐND ngày 27/9/2024 |
172.316 |
Tiếp đến năm 2026 |
Cập nhật Nghị quyết điều chỉnh CTĐT, tổng mức đầu tư, thời gian thực hiện dự án |
|
|
10 |
Dự án ĐTXD Trung tâm y tế và nhà tang lễ thị xã Từ Sơn |
62/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 |
531.402 |
2022-2025 |
Đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế và Nhà tang lễ thành phố Từ Sơn |
62/NQ-HĐND ngày 29/9/2021; 343/NQ-HĐND ngày 27/9/2024 |
531.402 |
Thời gian chuẩn bị đầu tư năm 2022-2024; Thời gian thực hiện dự án năm 2024- 2027 |
Cập nhật Nghị quyết điều chỉnh CTĐT, thời gian thực hiện dự án |
|
|
11 |
Dự án Trạm bơm tiêu Ngọc Trì, huyện Lương Tài |
Phụ lục 15- Nghị quyết 169/NQ-HĐND ngày 17/4/2019; 26/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 |
75.000 |
2021-2023 |
Dự án Trạm bơm tiêu Ngọc Trì, huyện Lương Tài |
Phụ lục 15- Nghị quyết 169/NQ-HĐND ngày 17/4/2019; 26/NQ-HĐND ngày 16/7/2021; 334/NQ-HĐND ngày 27/9/2024 |
75.000 |
Năm 2021 ÷ 2023, hoàn thành trong năm 2025. |
Cập nhật Nghị quyết điều chỉnh CTĐT, thời gian thực hiện dự án |
|
|
12 |
Xây dựng tuyến kênh mới từ cống Nội Lạc Nhuế đến bể hút trạm bơm Vạn An |
1675/QĐ-UBND ngày 01/10/2018; 230/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
50.000 |
2019-2022 |
Xây dựng tuyến kênh mới từ cống Nội Lạc Nhuế đến bể hút trạm bơm Vạn An, tỉnh Bắc Ninh |
1675/QĐ-UBND ngày 01/10/2018; 230/QĐ-UBND ngày 23/7/2021; 574/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 |
50.000 |
Hoàn thành trong năm 2025 |
Cập nhật Quyết định điều chỉnh CTĐT, thời gian thực hiện dự án |
|
|
B |
Dự án thuộc nhiệm vụ chi cấp huyện, xã sử dụng vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án ĐTXD đường trục huyện Quế Võ đoạn từ TL.279 đi Bằng An, lên đê Hữu Cầu |
131/NQ-HĐND ngày 03/10/2018 |
102.533 |
Đến 31/10/2022 |
Dự án ĐTXD đường trục huyện Quế Võ, đoạn từ tỉnh lộ 279 đi Bằng An lên đê Hữu Cầu, huyện Quế Võ (nay là thị xã Quế Võ) |
131/NQ-HĐND ngày 03/10/2018; 337/NQ-HĐND ngày 27/9/2024 |
123.750 |
Năm 2018 - 2022, tiếp đến năm 2025 |
Cập nhật Nghị quyết điều chỉnh CTĐT, tên dự án, tổng mức đầu tư, thời gian thực hiện |
|
|
2 |
Hệ thống xử lý nước thải thị xã Thuận Thành |
56/NQ-HĐND20 ngày 03/4/2023; 85/NQ-HĐND20 ngày 10/5/2024 của HĐND thị xã Thuận Thành |
|
|
Đầu tư xây dựng Nhà máy và hệ thống thu gom, xử lý nước thải |
56/NQ-HĐND20 ngày 03/4/2023; 85/NQ-HĐND20 ngày 10/5/2024 của HĐND thị xã Thuận Thành |
|
|
Cập nhật tên dự án |
|
|
3 |
Điểm du lịch trải nghiệm làng nghề tranh Đông Hồ (phường Song Hồ, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh) |
737/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của UBND thị xã Thuận Thành |
|
|
Đầu tư phát triển sản phẩm OCOP du lịch làng nghề tranh Đông Hồ |
737/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của UBND thị xã Thuận Thành |
|
|
Cập nhật tên dự án |
|
|
4 |
Dự án Điểm du lịch trải nghiệm làng nghề gốm Phù Lãng (xã Phù Lãng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh) |
225/NQ-HĐND ngày 20/6/2024 của UBND thị xã Quế Võ |
|
|
Dự án Phát triển sản phẩm OCOP du lịch làng nghề gốm Phù Lãng, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
225/NQ-HĐND ngày 20/6/2024 của UBND thị xã Quế Võ |
|
|
Cập nhật tên dự án |
|
|
5 |
Hệ thống xử lý nước thải thị xã Quế Võ |
133/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của UBND thị xã Quế Võ |
|
|
Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải đô thị Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh (Giai đoạn 1) |
133/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của UBND thị xã Quế Võ |
|
|
Cập nhật tên dự án |
|
PHỤ LỤC 06:
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH HẠN MỨC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 345/NQ-HĐND ngày 22/10/2024 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
|
STT |
Dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt CTĐT |
Quyết định phê duyệt dự án |
Quyết định phê duyệt quyết toán |
KẾ HOẠCH VỐN ĐTC NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ GIAI ĐOẠN 2021-2025 |
Ghi chú |
||||||
|
Số, ngày tháng năm |
TMĐT |
Số, ngày tháng năm |
TMĐT |
Số, ngày tháng năm |
Giá trị quyết toán |
Nghị quyết 86/NQ-HĐND; 124/NQ-HĐND; 134/NQ-HĐND; 154/NQ-HĐND; 223/NQ-HĐND; 314/NQ-HĐND; 327/NQ-HĐND |
Điều chỉnh tăng |
Điều chỉnh giảm |
Số sau điều chỉnh |
||||
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
181.252 |
|
|
|
|
216.500,000 |
41.090,332 |
- |
257.590,332 |
|
|
|
Điều chỉnh tăng hạn mức trung hạn |
|
|
181.252 |
|
|
|
|
216.500,000 |
41.090,332 |
- |
257.590,332 |
|
|
1 |
ĐTXD Trung tâm cảnh sát thuộc Công an tỉnh Bắc Ninh |
Công an tỉnh |
211/NQ-HĐND, ngày 29/10/2019 |
181.252 |
1266/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 |
181.234 |
|
|
145.000,000 |
34.000,000 |
|
179.000,000 |
|
|
2 |
Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Nguyệt Đức, huyện Thuận Thành |
Công an tỉnh |
Số 584/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
7.064 |
Số 359/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 |
7.064 |
142/QĐ- STC ngày 11/10/2024 |
6.262 |
3.000,000 |
762,332 |
|
3.762,332 |
|
|
3 |
Trung tâm đào tạo và thi đấu bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh |
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị |
246/TTHĐND18 ngày 5/10/2017; 211/NQ-HĐND ngày 29/10/2019; 297/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 |
105.326 |
1560/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 357/QĐ-UBND ngày 20/3/2020; 1127/QĐ-UBND ngày 15/9/2021; 925/QĐ-UBND ngày 7/8/2024 |
105.326 |
|
|
68.000,000 |
2.500,000 |
|
70.500,000 |
|
|
4 |
Tăng cường năng lực hoạt động cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng giai đoạn 2012- 2020 |
Sở Khoa học công nghệ |
202/TTHĐND ngày 16/10/2015; 54/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 |
71.609 |
1554/QĐ-UBND ngày 05/12/2012; 245/QĐ-UBND ngày 09/3/2016; 23/QĐ-UBND ngày 08/01/2019; 361/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 |
71.609 |
|
|
500,000 |
3.828,000 |
|
4.328,000 |
|
PHỤ LỤC 07:
DỰ KIẾN BỔ SUNG DỰ ÁN, NHIỆM VỤ CHI VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 345/NQ-HĐND ngày 22/10/2024 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
|
STT |
Ngành/lĩnh vực/Tên dự án |
Chủ đầu tư |
QĐ phê duyệt CTĐT |
Quyết định phê duyệt dự án/BCKTKT |
Thời gian thực hiện |
TMĐT |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||
|
Số, ngày tháng năm |
Tổng mức đầu tư |
Số, ngày tháng năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||||
|
|
TỔNG CỘNG |
19 dự án |
|
1.157.940 |
|
168.791 |
|
1.156.235 |
575.213,161 |
|
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
173.800 |
|
|
|
173.800 |
86.000,000 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trường Trung học phổ thông Chuyên Bắc Ninh |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp Bắc Ninh |
336/NQ-HĐND ngày 27/9/2024 |
84.337 |
|
|
2024-2027 |
84.337 |
42.000,000 |
|
|
2 |
Đầu tư xây dựng xây mới nhà lớp học, cải tạo mở rộng nhà hiệu bộ và hạng mục phụ trợ trường THPT Hoàng Quốc Việt |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp Bắc Ninh |
540/QĐ-UBND ngày 10/10/2024 |
44.743 |
|
|
2024-2027 |
44.743 |
22.000,000 |
|
|
3 |
Xây mới nhà lớp học, cải tạo nhà lớp học B và hạng mục phụ trợ trường THPT Thuận Thành số 3 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp Bắc Ninh |
541/QĐ-UBND ngày 10/10/2024 |
44.720 |
|
|
2024-2027 |
44.720 |
22.000,000 |
|
|
II |
Lĩnh vực Văn hóa, thông tin |
|
|
143.601 |
|
168.791 |
|
141.896 |
70.000,000 |
|
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Lệ Chi Viên, xã Đại Lai, huyện Gia Bình |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
211/NQ-HĐND ngày 29/10/2019; 342/NQ-HĐND ngày 27/9/2024 |
60.000 |
1775/QĐ-UBND; 31/10/2019 |
123.512 |
2020-2024, tiếp đến năm 2027 |
60.000 |
30.000,000 |
|
|
5 |
Dự án tu bổ, tôn tạo đền thờ Nguyễn Cao, phường Cách Bi, thị xã Quế Võ |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
691/QĐ-UBND ngày 25/10/2019; 567/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 |
16.987 |
1781/QĐ-UBND; 31/10/2019 |
16.767 |
2024-2026 |
16.767 |
8.000,000 |
|
|
6 |
Dự án tu bổ, tôn tạo di tích chùa Đại Bi, xã Thái Bảo, huyện Gia Bình |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
552/QĐ-UBND ngày 13/9/2019; 568/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 |
29.998 |
1738/QĐ-UBND; 30/10/2019 |
28.513 |
2024-2026 |
28.513 |
14.000,000 |
|
|
7 |
Đầu tư xây dựng 04 Nhà chứa quan họ trên địa bàn tỉnh |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
569/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 |
36.616 |
|
|
2024-2027 |
36.616 |
18.000,000 |
|
|
III |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
34.456 |
|
|
|
34.456 |
17.000,000 |
|
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện sức khỏe tâm thần Bắc Ninh |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp Bắc Ninh |
543/QĐ-UBND ngày 10/10/2024 |
34.456 |
|
|
2024-2027 |
34.456 |
17.000,000 |
|
|
IV |
Lĩnh vực Bảo vệ môi trường |
|
|
14.928 |
|
|
|
14.928 |
7.000,000 |
|
|
9 |
Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế số 2 - Bệnh viện Sản Nhi Bắc Ninh |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp Bắc Ninh |
542/QĐ-UBND ngày 10/10/2024 |
14.928 |
|
|
2024-2026 |
14.928 |
7.000,000 |
|
|
V |
Các hoạt động Kinh tế |
|
|
768.431 |
|
|
|
768.431 |
384.213,161 |
|
|
a |
Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
221.878 |
|
|
|
221.878 |
111.000,000 |
|
|
10 |
Cứng hóa kênh tiêu bắc trạm bơm Phấn Động, huyện Yên Phong |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT |
1156/QĐ-UBND ngày 26/8/2020; 559/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 |
75.716 |
|
|
Thời gian thực hiện dự án: 2021- 2026, trong đó: - Chuẩn bị dự án: Năm 2021 - 2024; - Thực hiện dự án: Năm 2024 - 2026 |
75.716 |
38.000,000 |
|
|
11 |
Xây dựng kè chống sạt lở bãi sông tương ứng đoạn từ K38+200 ÷ K39+200 đê hữu Đuống, huyện Gia Bình |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT |
1311/QĐ-UBND ngày 22/9/2020; 575/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 |
60.000 |
909/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 |
60.000 |
Thời gian thực hiện: - Chuẩn bị đầu tư: Năm 2021 ÷ 2024; - Thực hiện dự án: Năm 2024 ÷ 2026 |
60.000 |
30.000,000 |
|
|
12 |
Xây dựng kè chống sạt lở bờ, bãi sông đoạn từ K21+600 ÷ K22+800 đê hữu Đuống, xã Đình Tổ, thị xã Thuận Thành |
Chi cục Thuỷ lợi |
57/QĐ-UBND ngày 15/01/2021; 576/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 |
48.000 |
41/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
48.000 |
Thời gian thực hiện: + 2021-2023: Chuẩn bị đầu tư + 2024-2026: Thực hiện dự án |
48.000 |
24.000,000 |
|
|
13 |
Cải tạo, nâng cấp kênh Bắc Trịnh Xá đoạn từ K10+420 đến K17+000 |
Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống |
582/QĐ-UBND ngày 16/4/2019; QDĐC: 270/QĐ-UBND ngày 17/08/2021; 577/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 |
38.162 |
1626/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 |
37.338 |
- Thời gian chuẩn bị đầu tư: Năm 2019-2023 - Thời gian thực hiện dự án: Năm 2024-2026 |
38.162 |
19.000,000 |
|
|
b |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
546.553 |
|
- |
|
546.553 |
273.213,161 |
|
|
14 |
Dự án đầu tư xây dựng đường tránh QL.17 đoạn từ TL.283 đi QL.17 thuộc địa phận xã Ngũ Thái, phường Hà Mãn, phường Xuân Lâm, thị xã Thuận Thành |
Ban quản lý các dự án xây dựng thị xã Thuận Thành |
Phụ lục 16 NQ số 201/NQ-HĐND ngày 11/7/2019; 299/NQ-HĐND ngày 17/7/2020; 339/NQ-HĐND ngày 27/9/2024 |
140.282 |
|
|
2020-2023, tiếp đến 2027 |
140.282 |
70.000,000 |
|
|
15 |
Đầu tư xây dựng cải tạo, mở rộng cầu Đại Phúc và đường dẫn hai đầu cầu, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
Ban Quản lý dự án xây dựng giao thông |
335/NQ-HĐND ngày 27/9/2024 |
279.294 |
|
|
2024-2027 |
279.294 |
140.213,161 |
|
|
16 |
Hệ thống chiếu sáng ĐT.276 (Yên Phong- Tiên Du) |
Ban Quản lý dự án xây dựng giao thông |
118/QĐ-UBND ngày 05/4/2021; 547/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 |
20.031 |
|
|
Thời gian thực hiện dự án: - Chuẩn bị đầu tư: Năm 2021-2024; - Thực hiện dự án: Năm 2025-2026 |
20.031 |
10.000,000 |
|
|
17 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đèn chiếu sáng trên các tuyến đường bộ phía Bắc sông Đuống thuộc địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Ban Quản lý dự án xây dựng giao thông |
548/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 |
52.784 |
|
|
2024-2026 |
52.784 |
26.000,000 |
|
|
18 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đèn chiếu sáng trên các tuyến đường bộ phía Nam sông Đuống thuộc địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Ban Quản lý dự án xây dựng giao thông |
549/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 |
54.162 |
|
|
2024-2026 |
54.162 |
27.000,000 |
|
|
VI |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
22.725 |
|
|
|
22.725 |
11.000,000 |
|
|
19 |
Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Tiên Du |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
544/QĐ-UBND ngày 10/10/2024 |
22.725 |
|
|
2024-2026 |
22.725 |
11.000,000 |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh