Nghị quyết 31/NQ-HĐND phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2025 từ nguồn vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh Quảng Ngãi
| Số hiệu | 31/NQ-HĐND |
| Ngày ban hành | 28/04/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 28/04/2025 |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
| Người ký | Bùi Thị Quỳnh Vân |
| Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 31/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 4 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 33
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 111/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Quốc hội về một số cơ chế, chính sách đặc thù thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 02/2022/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 570/QĐ-TTg ngày 11 tháng 3 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2025 cho các bộ, cơ quan ở trung ương và các địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2025 từ nguồn vốn trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Vốn ngân sách trung ương: 214.819 triệu đồng.
2. Vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 22.288 triệu đồng.
(Chi tiết như các Phụ lục kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 28 tháng 4 năm 2025.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 33 thông qua ngày 28 tháng 4 năm 2025./.
|
|
CHỦ TỊCH |
PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
TT |
Tên dự án |
Tổng kinh phí |
Trong đó |
Chi tiết theo từng lĩnh vực |
||||
|
Ngân sách Trung ương |
Đối ứng ngân sách tỉnh |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
Các hoạt động kinh tế |
|||
|
I |
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo |
15.673 |
14.248 |
1.425 |
- |
- |
- |
15.673 |
|
* |
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội tại các huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo |
15.673 |
14.248 |
1.425 |
- |
- |
- |
15.673 |
|
1 |
Hoạt động 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo |
14.683 |
13.348 |
1.335 |
|
|
|
14.683 |
|
+ |
Huyện Trà Bồng |
7.742 |
7.038 |
704 |
|
|
|
7.742 |
|
+ |
Huyện Sơn Tây |
6.941 |
6.310 |
631 |
|
|
|
6.941 |
|
2 |
Hoạt động 2: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
990 |
900 |
90 |
- |
- |
- |
990 |
|
+ |
Huyện Lý Sơn |
990 |
900 |
90 |
|
|
|
990 |
|
II |
Dự án 2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo |
65.375 |
59.432 |
5.943 |
- |
- |
- |
65.375 |
|
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
3.084 |
2.804 |
280 |
|
|
|
3.084 |
|
2 |
Huyện Lý Sơn |
3.564 |
3.240 |
324 |
|
|
|
3.564 |
|
3 |
Huyện Bình Sơn |
3.991 |
3.628 |
363 |
|
|
|
3.991 |
|
4 |
Huyện Sơn Tịnh |
2.488 |
2.262 |
226 |
|
|
|
2.488 |
|
5 |
Huyện Tư Nghĩa |
2.643 |
2.403 |
240 |
|
|
|
2.643 |
|
6 |
Huyện Nghĩa Hành |
2.955 |
2.686 |
269 |
|
|
|
2.955 |
|
7 |
Huyện Mộ Đức |
3.110 |
2.827 |
283 |
|
|
|
3.110 |
|
8 |
Thị xã Đức Phổ |
3.110 |
2.827 |
283 |
|
|
|
3.110 |
|
9 |
Huyện Trà Bồng |
16.327 |
14.843 |
1.484 |
|
|
|
16.327 |
|
10 |
Huyện Sơn Hà |
4.976 |
4.524 |
452 |
|
|
|
4.976 |
|
11 |
Huyện Sơn Tây |
11.922 |
10.838 |
1.084 |
|
|
|
11.922 |
|
12 |
Huyện Minh Long |
2.851 |
2.592 |
259 |
|
|
|
2.851 |
|
13 |
Huyện Ba Tơ |
4.354 |
3.958 |
396 |
|
|
|
4.354 |
|
III |
Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng |
35.090 |
31.848 |
3.242 |
- |
- |
7.605 |
27.485 |
|
III.1 |
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp |
27.485 |
24.965 |
2.520 |
- |
- |
- |
27.485 |
|
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
1.269 |
1.154 |
115 |
|
|
|
1.269 |
|
2 |
Huyện Lý Sơn |
1.467 |
1.334 |
133 |
|
|
|
1.467 |
|
3 |
Huyện Bình Sơn |
1.643 |
1.494 |
149 |
|
|
|
1.643 |
|
4 |
Huyện Sơn Tịnh |
1.024 |
931 |
93 |
|
|
|
1.024 |
|
5 |
Huyện Tư Nghĩa |
1.088 |
989 |
99 |
|
|
|
1.088 |
|
6 |
Huyện Nghĩa Hành |
1.217 |
1.106 |
111 |
|
|
|
1.217 |
|
7 |
Huyện Mộ Đức |
1.280 |
1.164 |
116 |
|
|
|
1.280 |
|
8 |
Thị xã Đức Phổ |
1.280 |
1.164 |
116 |
|
|
|
1.280 |
|
9 |
Huyện Trà Bồng |
6.721 |
6.110 |
611 |
|
|
|
6.721 |
|
10 |
Huyện Sơn Hà |
2.048 |
1.862 |
186 |
|
|
|
2.048 |
|
11 |
Huyện Sơn Tây |
4.908 |
4.462 |
446 |
|
|
|
4.908 |
|
12 |
Huyện Minh Long |
1.174 |
1.067 |
107 |
|
|
|
1.174 |
|
13 |
Huyện Ba Tơ |
1.792 |
1.629 |
163 |
|
|
|
1.792 |
|
14 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
574 |
499 |
75 |
|
|
|
574 |
|
III.2 |
Tiểu dự án 2: Cải thiện dinh dưỡng |
7.605 |
6.883 |
722 |
- |
- |
7.605 |
- |
|
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
310 |
282 |
28 |
|
|
310 |
|
|
2 |
Huyện Lý Sơn |
321 |
292 |
29 |
|
|
321 |
|
|
3 |
Huyện Bình Sơn |
310 |
282 |
28 |
|
|
310 |
|
|
4 |
Huyện Sơn Tịnh |
266 |
242 |
24 |
|
|
266 |
|
|
5 |
Huyện Tư Nghĩa |
266 |
242 |
24 |
|
|
266 |
|
|
6 |
Huyện Nghĩa Hành |
266 |
242 |
24 |
|
|
266 |
|
|
7 |
Huyện Mộ Đức |
266 |
242 |
24 |
|
|
266 |
|
|
8 |
Thị xã Đức Phổ |
266 |
242 |
24 |
|
|
266 |
|
|
9 |
Huyện Trà Bồng |
1.703 |
1.548 |
155 |
|
|
1.703 |
|
|
10 |
Huyện Sơn Hà |
426 |
387 |
39 |
|
|
426 |
|
|
11 |
Huyện Sơn Tây |
1.634 |
1.485 |
149 |
|
|
1.634 |
|
|
12 |
Huyện Minh Long |
355 |
323 |
32 |
|
|
355 |
|
|
13 |
Huyện Ba Tơ |
426 |
387 |
39 |
|
|
426 |
|
|
14 |
Sở Y tế |
790 |
687 |
103 |
|
|
790 |
|
|
IV |
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
39.922 |
35.802 |
4.120 |
30.270 |
- |
- |
9.652 |
|
IV.1 |
Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn |
30.270 |
27.027 |
3.243 |
30.270 |
- |
- |
- |
|
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
1.097 |
998 |
99 |
1.097 |
|
|
|
|
2 |
Huyện Lý Sơn |
1.235 |
1.123 |
112 |
1.235 |
|
|
|
|
3 |
Huyện Bình Sơn |
1.374 |
1.249 |
125 |
1.374 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Sơn Tịnh |
1.020 |
927 |
93 |
1.020 |
|
|
|
|
5 |
Huyện Tư Nghĩa |
1.075 |
977 |
98 |
1.075 |
|
|
|
|
6 |
Huyện Nghĩa Hành |
1.186 |
1.078 |
108 |
1.186 |
|
|
|
|
7 |
Huyện Mộ Đức |
1.241 |
1.128 |
113 |
1.241 |
|
|
|
|
8 |
Thị xã Đức Phổ |
1.242 |
1.129 |
113 |
1.242 |
|
|
|
|
9 |
Huyện Trà Bồng |
1.928 |
1.753 |
175 |
1.928 |
|
|
|
|
10 |
Huyện Sơn Hà |
1.906 |
1.733 |
173 |
1.906 |
|
|
|
|
11 |
Huyện Sơn Tây |
1.518 |
1.380 |
138 |
1.518 |
|
|
|
|
12 |
Huyện Minh Long |
1.330 |
1.209 |
121 |
1.330 |
|
|
|
|
13 |
Huyện Ba Tơ |
1.685 |
1.532 |
153 |
1.685 |
|
|
|
|
14 |
Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm |
5.526 |
4.805 |
721 |
5.526 |
|
|
|
|
15 |
Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi |
6.907 |
6.006 |
901 |
6.907 |
|
|
|
|
IV.2 |
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
1.050 |
954 |
96 |
- |
- |
- |
1.050 |
|
1 |
Huyện Lý Sơn |
47 |
43 |
4 |
|
|
|
47 |
|
2 |
Huyện Trà Bồng |
568 |
516 |
52 |
|
|
|
568 |
|
3 |
Huyện Sơn Tây |
435 |
395 |
40 |
|
|
|
435 |
|
IV.3 |
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững |
8.602 |
7.821 |
781 |
- |
- |
- |
8.602 |
|
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
859 |
781 |
78 |
|
|
|
859 |
|
2 |
Huyện Lý Sơn |
404 |
367 |
37 |
|
|
|
404 |
|
3 |
Huyện Bình Sơn |
1.111 |
1.010 |
101 |
|
|
|
1.111 |
|
4 |
Huyện Sơn Tịnh |
517 |
470 |
47 |
|
|
|
517 |
|
5 |
Huyện Tư Nghĩa |
756 |
687 |
69 |
|
|
|
756 |
|
6 |
Huyện Nghĩa Hành |
499 |
454 |
45 |
|
|
|
499 |
|
7 |
Huyện Mộ Đức |
768 |
698 |
70 |
|
|
|
768 |
|
8 |
Thị xã Đức Phổ |
768 |
698 |
70 |
|
|
|
768 |
|
9 |
Huyện Trà Bồng |
607 |
552 |
55 |
|
|
|
607 |
|
10 |
Huyện Sơn Hà |
840 |
764 |
76 |
|
|
|
840 |
|
11 |
Huyện Sơn Tây |
464 |
422 |
42 |
|
|
|
464 |
|
12 |
Huyện Minh Long |
444 |
404 |
40 |
|
|
|
444 |
|
13 |
Huyện Ba Tơ |
565 |
514 |
51 |
|
|
|
565 |
|
V |
Dự án 5: Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo |
56.672 |
51.520 |
5.152 |
- |
- |
- |
56.672 |
|
1 |
Trà Bồng |
48.092 |
43.720 |
4.372 |
|
|
|
48.092 |
|
2 |
Sơn Tây |
8.580 |
7.800 |
780 |
|
|
|
8.580 |
|
VI |
Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin |
11.738 |
10.555 |
1.183 |
- |
11.738 |
- |
- |
|
VI.1 |
Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin |
8.469 |
7.593 |
876 |
- |
8.469 |
- |
- |
|
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
344 |
313 |
31 |
|
344 |
|
|
|
2 |
Huyện Lý Sơn |
332 |
302 |
30 |
|
332 |
|
|
|
3 |
Huyện Bình Sơn |
446 |
405 |
41 |
|
446 |
|
|
|
4 |
Huyện Sơn Tịnh |
277 |
252 |
25 |
|
277 |
|
|
|
5 |
Huyện Tư Nghĩa |
295 |
268 |
27 |
|
295 |
|
|
|
6 |
Huyện Nghĩa Hành |
330 |
300 |
30 |
|
330 |
|
|
|
7 |
Huyện Mộ Đức |
347 |
315 |
32 |
|
347 |
|
|
|
8 |
Thị xã Đức Phổ |
347 |
315 |
32 |
|
347 |
|
|
|
9 |
Huyện Trà Bồng |
1.041 |
946 |
95 |
|
1.041 |
|
|
|
10 |
Huyện Sơn Hà |
556 |
505 |
51 |
|
556 |
|
|
|
11 |
Huyện Sơn Tây |
732 |
665 |
67 |
|
732 |
|
|
|
12 |
Huyện Minh Long |
318 |
289 |
29 |
|
318 |
|
|
|
13 |
Huyện Ba Tơ |
485 |
441 |
44 |
|
485 |
|
|
|
14 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.619 |
2.277 |
342 |
|
2.619 |
|
|
|
VI.2 |
Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều |
3.269 |
2.962 |
307 |
- |
3.269 |
- |
- |
|
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
182 |
165 |
17 |
|
182 |
|
|
|
2 |
Huyện Lý Sơn |
174 |
158 |
16 |
|
174 |
|
|
|
3 |
Huyện Bình Sơn |
233 |
212 |
21 |
|
233 |
|
|
|
4 |
Huyện Sơn Tịnh |
145 |
132 |
13 |
|
145 |
|
|
|
5 |
Huyện Tư Nghĩa |
154 |
140 |
14 |
|
154 |
|
|
|
6 |
Huyện Nghĩa Hành |
174 |
158 |
16 |
|
174 |
|
|
|
7 |
Huyện Mộ Đức |
182 |
165 |
17 |
|
182 |
|
|
|
8 |
Thị xã Đức Phổ |
182 |
165 |
17 |
|
182 |
|
|
|
9 |
Huyện Trà Bồng |
545 |
495 |
50 |
|
545 |
|
|
|
10 |
Huyện Sơn Hà |
290 |
264 |
26 |
|
290 |
|
|
|
11 |
Huyện Sơn Tây |
383 |
348 |
35 |
|
383 |
|
|
|
12 |
Huyện Minh Long |
166 |
151 |
15 |
|
166 |
|
|
|
13 |
Huyện Ba Tơ |
254 |
231 |
23 |
|
254 |
|
|
|
14 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
205 |
178 |
27 |
|
205 |
|
|
|
VII |
Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình |
12.637 |
11.414 |
1.223 |
12.637 |
- |
- |
- |
|
VII.1 |
Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình |
8.410 |
7.600 |
810 |
8.410 |
- |
- |
- |
|
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
428 |
389 |
39 |
428 |
|
|
|
|
2 |
Huyện Lý Sơn |
414 |
376 |
38 |
414 |
|
|
|
|
3 |
Huyện Bình Sơn |
553 |
503 |
50 |
553 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Sơn Tịnh |
345 |
314 |
31 |
345 |
|
|
|
|
5 |
Huyện Tư Nghĩa |
366 |
333 |
33 |
366 |
|
|
|
|
6 |
Huyện Nghĩa Hành |
410 |
373 |
37 |
410 |
|
|
|
|
7 |
Huyện Mộ Đức |
431 |
392 |
39 |
431 |
|
|
|
|
8 |
Thị xã Đức Phổ |
431 |
392 |
39 |
431 |
|
|
|
|
9 |
Huyện Trà Bồng |
1.294 |
1.176 |
118 |
1.294 |
|
|
|
|
10 |
Huyện Sơn Hà |
691 |
628 |
63 |
691 |
|
|
|
|
11 |
Huyện Sơn Tây |
910 |
827 |
83 |
910 |
|
|
|
|
12 |
Huyện Minh Long |
396 |
360 |
36 |
396 |
|
|
|
|
13 |
Huyện Ba Tơ |
604 |
549 |
55 |
604 |
|
|
|
|
14 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
612 |
532 |
80 |
612 |
|
|
|
|
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
175 |
152 |
23 |
175 |
|
|
|
|
16 |
Sở Y tế |
175 |
152 |
23 |
175 |
|
|
|
|
17 |
Sở Xây dựng |
175 |
152 |
23 |
175 |
|
|
|
|
VII.2 |
Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá |
4.227 |
3.814 |
413 |
4.227 |
- |
- |
- |
|
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
205 |
186 |
19 |
205 |
|
|
|
|
2 |
Huyện Lý Sơn |
198 |
180 |
18 |
198 |
|
|
|
|
3 |
Huyện Bình Sơn |
265 |
241 |
24 |
265 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Sơn Tịnh |
165 |
150 |
15 |
165 |
|
|
|
|
5 |
Huyện Tư Nghĩa |
176 |
160 |
16 |
176 |
|
|
|
|
6 |
Huyện Nghĩa Hành |
196 |
178 |
18 |
196 |
|
|
|
|
7 |
Huyện Mộ Đức |
207 |
188 |
19 |
207 |
|
|
|
|
8 |
Thị xã Đức Phổ |
207 |
188 |
19 |
207 |
|
|
|
|
9 |
Huyện Trà Bồng |
620 |
564 |
56 |
620 |
|
|
|
|
10 |
Huyện Sơn Hà |
331 |
301 |
30 |
331 |
|
|
|
|
11 |
Huyện Sơn Tây |
436 |
396 |
40 |
436 |
|
|
|
|
12 |
Huyện Minh Long |
189 |
172 |
17 |
189 |
|
|
|
|
13 |
Huyện Ba Tơ |
289 |
263 |
26 |
289 |
|
|
|
|
14 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
482 |
419 |
63 |
482 |
|
|
|
|
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
87 |
76 |
11 |
87 |
|
|
|
|
16 |
Sở Y tế |
87 |
76 |
11 |
87 |
|
|
|
|
17 |
Sở Xây dựng |
87 |
76 |
11 |
87 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
237.107 |
214.819 |
22.288 |
42.907 |
11.738 |
7.605 |
174.857 |
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 31/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 4 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 33
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 111/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Quốc hội về một số cơ chế, chính sách đặc thù thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 02/2022/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 570/QĐ-TTg ngày 11 tháng 3 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2025 cho các bộ, cơ quan ở trung ương và các địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2025 từ nguồn vốn trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Vốn ngân sách trung ương: 214.819 triệu đồng.
2. Vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 22.288 triệu đồng.
(Chi tiết như các Phụ lục kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 28 tháng 4 năm 2025.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 33 thông qua ngày 28 tháng 4 năm 2025./.
|
|
CHỦ TỊCH |
PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
TT |
Tên dự án |
Tổng kinh phí |
Trong đó |
Chi tiết theo từng lĩnh vực |
||||
|
Ngân sách Trung ương |
Đối ứng ngân sách tỉnh |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
Các hoạt động kinh tế |
|||
|
I |
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo |
15.673 |
14.248 |
1.425 |
- |
- |
- |
15.673 |
|
* |
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội tại các huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo |
15.673 |
14.248 |
1.425 |
- |
- |
- |
15.673 |
|
1 |
Hoạt động 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo |
14.683 |
13.348 |
1.335 |
|
|
|
14.683 |
|
+ |
Huyện Trà Bồng |
7.742 |
7.038 |
704 |
|
|
|
7.742 |
|
+ |
Huyện Sơn Tây |
6.941 |
6.310 |
631 |
|
|
|
6.941 |
|
2 |
Hoạt động 2: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
990 |
900 |
90 |
- |
- |
- |
990 |
|
+ |
Huyện Lý Sơn |
990 |
900 |
90 |
|
|
|
990 |
|
II |
Dự án 2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo |
65.375 |
59.432 |
5.943 |
- |
- |
- |
65.375 |
|
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
3.084 |
2.804 |
280 |
|
|
|
3.084 |
|
2 |
Huyện Lý Sơn |
3.564 |
3.240 |
324 |
|
|
|
3.564 |
|
3 |
Huyện Bình Sơn |
3.991 |
3.628 |
363 |
|
|
|
3.991 |
|
4 |
Huyện Sơn Tịnh |
2.488 |
2.262 |
226 |
|
|
|
2.488 |
|
5 |
Huyện Tư Nghĩa |
2.643 |
2.403 |
240 |
|
|
|
2.643 |
|
6 |
Huyện Nghĩa Hành |
2.955 |
2.686 |
269 |
|
|
|
2.955 |
|
7 |
Huyện Mộ Đức |
3.110 |
2.827 |
283 |
|
|
|
3.110 |
|
8 |
Thị xã Đức Phổ |
3.110 |
2.827 |
283 |
|
|
|
3.110 |
|
9 |
Huyện Trà Bồng |
16.327 |
14.843 |
1.484 |
|
|
|
16.327 |
|
10 |
Huyện Sơn Hà |
4.976 |
4.524 |
452 |
|
|
|
4.976 |
|
11 |
Huyện Sơn Tây |
11.922 |
10.838 |
1.084 |
|
|
|
11.922 |
|
12 |
Huyện Minh Long |
2.851 |
2.592 |
259 |
|
|
|
2.851 |
|
13 |
Huyện Ba Tơ |
4.354 |
3.958 |
396 |
|
|
|
4.354 |
|
III |
Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng |
35.090 |
31.848 |
3.242 |
- |
- |
7.605 |
27.485 |
|
III.1 |
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp |
27.485 |
24.965 |
2.520 |
- |
- |
- |
27.485 |
|
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
1.269 |
1.154 |
115 |
|
|
|
1.269 |
|
2 |
Huyện Lý Sơn |
1.467 |
1.334 |
133 |
|
|
|
1.467 |
|
3 |
Huyện Bình Sơn |
1.643 |
1.494 |
149 |
|
|
|
1.643 |
|
4 |
Huyện Sơn Tịnh |
1.024 |
931 |
93 |
|
|
|
1.024 |
|
5 |
Huyện Tư Nghĩa |
1.088 |
989 |
99 |
|
|
|
1.088 |
|
6 |
Huyện Nghĩa Hành |
1.217 |
1.106 |
111 |
|
|
|
1.217 |
|
7 |
Huyện Mộ Đức |
1.280 |
1.164 |
116 |
|
|
|
1.280 |
|
8 |
Thị xã Đức Phổ |
1.280 |
1.164 |
116 |
|
|
|
1.280 |
|
9 |
Huyện Trà Bồng |
6.721 |
6.110 |
611 |
|
|
|
6.721 |
|
10 |
Huyện Sơn Hà |
2.048 |
1.862 |
186 |
|
|
|
2.048 |
|
11 |
Huyện Sơn Tây |
4.908 |
4.462 |
446 |
|
|
|
4.908 |
|
12 |
Huyện Minh Long |
1.174 |
1.067 |
107 |
|
|
|
1.174 |
|
13 |
Huyện Ba Tơ |
1.792 |
1.629 |
163 |
|
|
|
1.792 |
|
14 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
574 |
499 |
75 |
|
|
|
574 |
|
III.2 |
Tiểu dự án 2: Cải thiện dinh dưỡng |
7.605 |
6.883 |
722 |
- |
- |
7.605 |
- |
|
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
310 |
282 |
28 |
|
|
310 |
|
|
2 |
Huyện Lý Sơn |
321 |
292 |
29 |
|
|
321 |
|
|
3 |
Huyện Bình Sơn |
310 |
282 |
28 |
|
|
310 |
|
|
4 |
Huyện Sơn Tịnh |
266 |
242 |
24 |
|
|
266 |
|
|
5 |
Huyện Tư Nghĩa |
266 |
242 |
24 |
|
|
266 |
|
|
6 |
Huyện Nghĩa Hành |
266 |
242 |
24 |
|
|
266 |
|
|
7 |
Huyện Mộ Đức |
266 |
242 |
24 |
|
|
266 |
|
|
8 |
Thị xã Đức Phổ |
266 |
242 |
24 |
|
|
266 |
|
|
9 |
Huyện Trà Bồng |
1.703 |
1.548 |
155 |
|
|
1.703 |
|
|
10 |
Huyện Sơn Hà |
426 |
387 |
39 |
|
|
426 |
|
|
11 |
Huyện Sơn Tây |
1.634 |
1.485 |
149 |
|
|
1.634 |
|
|
12 |
Huyện Minh Long |
355 |
323 |
32 |
|
|
355 |
|
|
13 |
Huyện Ba Tơ |
426 |
387 |
39 |
|
|
426 |
|
|
14 |
Sở Y tế |
790 |
687 |
103 |
|
|
790 |
|
|
IV |
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
39.922 |
35.802 |
4.120 |
30.270 |
- |
- |
9.652 |
|
IV.1 |
Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn |
30.270 |
27.027 |
3.243 |
30.270 |
- |
- |
- |
|
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
1.097 |
998 |
99 |
1.097 |
|
|
|
|
2 |
Huyện Lý Sơn |
1.235 |
1.123 |
112 |
1.235 |
|
|
|
|
3 |
Huyện Bình Sơn |
1.374 |
1.249 |
125 |
1.374 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Sơn Tịnh |
1.020 |
927 |
93 |
1.020 |
|
|
|
|
5 |
Huyện Tư Nghĩa |
1.075 |
977 |
98 |
1.075 |
|
|
|
|
6 |
Huyện Nghĩa Hành |
1.186 |
1.078 |
108 |
1.186 |
|
|
|
|
7 |
Huyện Mộ Đức |
1.241 |
1.128 |
113 |
1.241 |
|
|
|
|
8 |
Thị xã Đức Phổ |
1.242 |
1.129 |
113 |
1.242 |
|
|
|
|
9 |
Huyện Trà Bồng |
1.928 |
1.753 |
175 |
1.928 |
|
|
|
|
10 |
Huyện Sơn Hà |
1.906 |
1.733 |
173 |
1.906 |
|
|
|
|
11 |
Huyện Sơn Tây |
1.518 |
1.380 |
138 |
1.518 |
|
|
|
|
12 |
Huyện Minh Long |
1.330 |
1.209 |
121 |
1.330 |
|
|
|
|
13 |
Huyện Ba Tơ |
1.685 |
1.532 |
153 |
1.685 |
|
|
|
|
14 |
Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm |
5.526 |
4.805 |
721 |
5.526 |
|
|
|
|
15 |
Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi |
6.907 |
6.006 |
901 |
6.907 |
|
|
|
|
IV.2 |
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
1.050 |
954 |
96 |
- |
- |
- |
1.050 |
|
1 |
Huyện Lý Sơn |
47 |
43 |
4 |
|
|
|
47 |
|
2 |
Huyện Trà Bồng |
568 |
516 |
52 |
|
|
|
568 |
|
3 |
Huyện Sơn Tây |
435 |
395 |
40 |
|
|
|
435 |
|
IV.3 |
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững |
8.602 |
7.821 |
781 |
- |
- |
- |
8.602 |
|
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
859 |
781 |
78 |
|
|
|
859 |
|
2 |
Huyện Lý Sơn |
404 |
367 |
37 |
|
|
|
404 |
|
3 |
Huyện Bình Sơn |
1.111 |
1.010 |
101 |
|
|
|
1.111 |
|
4 |
Huyện Sơn Tịnh |
517 |
470 |
47 |
|
|
|
517 |
|
5 |
Huyện Tư Nghĩa |
756 |
687 |
69 |
|
|
|
756 |
|
6 |
Huyện Nghĩa Hành |
499 |
454 |
45 |
|
|
|
499 |
|
7 |
Huyện Mộ Đức |
768 |
698 |
70 |
|
|
|
768 |
|
8 |
Thị xã Đức Phổ |
768 |
698 |
70 |
|
|
|
768 |
|
9 |
Huyện Trà Bồng |
607 |
552 |
55 |
|
|
|
607 |
|
10 |
Huyện Sơn Hà |
840 |
764 |
76 |
|
|
|
840 |
|
11 |
Huyện Sơn Tây |
464 |
422 |
42 |
|
|
|
464 |
|
12 |
Huyện Minh Long |
444 |
404 |
40 |
|
|
|
444 |
|
13 |
Huyện Ba Tơ |
565 |
514 |
51 |
|
|
|
565 |
|
V |
Dự án 5: Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo |
56.672 |
51.520 |
5.152 |
- |
- |
- |
56.672 |
|
1 |
Trà Bồng |
48.092 |
43.720 |
4.372 |
|
|
|
48.092 |
|
2 |
Sơn Tây |
8.580 |
7.800 |
780 |
|
|
|
8.580 |
|
VI |
Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin |
11.738 |
10.555 |
1.183 |
- |
11.738 |
- |
- |
|
VI.1 |
Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin |
8.469 |
7.593 |
876 |
- |
8.469 |
- |
- |
|
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
344 |
313 |
31 |
|
344 |
|
|
|
2 |
Huyện Lý Sơn |
332 |
302 |
30 |
|
332 |
|
|
|
3 |
Huyện Bình Sơn |
446 |
405 |
41 |
|
446 |
|
|
|
4 |
Huyện Sơn Tịnh |
277 |
252 |
25 |
|
277 |
|
|
|
5 |
Huyện Tư Nghĩa |
295 |
268 |
27 |
|
295 |
|
|
|
6 |
Huyện Nghĩa Hành |
330 |
300 |
30 |
|
330 |
|
|
|
7 |
Huyện Mộ Đức |
347 |
315 |
32 |
|
347 |
|
|
|
8 |
Thị xã Đức Phổ |
347 |
315 |
32 |
|
347 |
|
|
|
9 |
Huyện Trà Bồng |
1.041 |
946 |
95 |
|
1.041 |
|
|
|
10 |
Huyện Sơn Hà |
556 |
505 |
51 |
|
556 |
|
|
|
11 |
Huyện Sơn Tây |
732 |
665 |
67 |
|
732 |
|
|
|
12 |
Huyện Minh Long |
318 |
289 |
29 |
|
318 |
|
|
|
13 |
Huyện Ba Tơ |
485 |
441 |
44 |
|
485 |
|
|
|
14 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.619 |
2.277 |
342 |
|
2.619 |
|
|
|
VI.2 |
Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều |
3.269 |
2.962 |
307 |
- |
3.269 |
- |
- |
|
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
182 |
165 |
17 |
|
182 |
|
|
|
2 |
Huyện Lý Sơn |
174 |
158 |
16 |
|
174 |
|
|
|
3 |
Huyện Bình Sơn |
233 |
212 |
21 |
|
233 |
|
|
|
4 |
Huyện Sơn Tịnh |
145 |
132 |
13 |
|
145 |
|
|
|
5 |
Huyện Tư Nghĩa |
154 |
140 |
14 |
|
154 |
|
|
|
6 |
Huyện Nghĩa Hành |
174 |
158 |
16 |
|
174 |
|
|
|
7 |
Huyện Mộ Đức |
182 |
165 |
17 |
|
182 |
|
|
|
8 |
Thị xã Đức Phổ |
182 |
165 |
17 |
|
182 |
|
|
|
9 |
Huyện Trà Bồng |
545 |
495 |
50 |
|
545 |
|
|
|
10 |
Huyện Sơn Hà |
290 |
264 |
26 |
|
290 |
|
|
|
11 |
Huyện Sơn Tây |
383 |
348 |
35 |
|
383 |
|
|
|
12 |
Huyện Minh Long |
166 |
151 |
15 |
|
166 |
|
|
|
13 |
Huyện Ba Tơ |
254 |
231 |
23 |
|
254 |
|
|
|
14 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
205 |
178 |
27 |
|
205 |
|
|
|
VII |
Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình |
12.637 |
11.414 |
1.223 |
12.637 |
- |
- |
- |
|
VII.1 |
Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình |
8.410 |
7.600 |
810 |
8.410 |
- |
- |
- |
|
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
428 |
389 |
39 |
428 |
|
|
|
|
2 |
Huyện Lý Sơn |
414 |
376 |
38 |
414 |
|
|
|
|
3 |
Huyện Bình Sơn |
553 |
503 |
50 |
553 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Sơn Tịnh |
345 |
314 |
31 |
345 |
|
|
|
|
5 |
Huyện Tư Nghĩa |
366 |
333 |
33 |
366 |
|
|
|
|
6 |
Huyện Nghĩa Hành |
410 |
373 |
37 |
410 |
|
|
|
|
7 |
Huyện Mộ Đức |
431 |
392 |
39 |
431 |
|
|
|
|
8 |
Thị xã Đức Phổ |
431 |
392 |
39 |
431 |
|
|
|
|
9 |
Huyện Trà Bồng |
1.294 |
1.176 |
118 |
1.294 |
|
|
|
|
10 |
Huyện Sơn Hà |
691 |
628 |
63 |
691 |
|
|
|
|
11 |
Huyện Sơn Tây |
910 |
827 |
83 |
910 |
|
|
|
|
12 |
Huyện Minh Long |
396 |
360 |
36 |
396 |
|
|
|
|
13 |
Huyện Ba Tơ |
604 |
549 |
55 |
604 |
|
|
|
|
14 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
612 |
532 |
80 |
612 |
|
|
|
|
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
175 |
152 |
23 |
175 |
|
|
|
|
16 |
Sở Y tế |
175 |
152 |
23 |
175 |
|
|
|
|
17 |
Sở Xây dựng |
175 |
152 |
23 |
175 |
|
|
|
|
VII.2 |
Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá |
4.227 |
3.814 |
413 |
4.227 |
- |
- |
- |
|
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
205 |
186 |
19 |
205 |
|
|
|
|
2 |
Huyện Lý Sơn |
198 |
180 |
18 |
198 |
|
|
|
|
3 |
Huyện Bình Sơn |
265 |
241 |
24 |
265 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Sơn Tịnh |
165 |
150 |
15 |
165 |
|
|
|
|
5 |
Huyện Tư Nghĩa |
176 |
160 |
16 |
176 |
|
|
|
|
6 |
Huyện Nghĩa Hành |
196 |
178 |
18 |
196 |
|
|
|
|
7 |
Huyện Mộ Đức |
207 |
188 |
19 |
207 |
|
|
|
|
8 |
Thị xã Đức Phổ |
207 |
188 |
19 |
207 |
|
|
|
|
9 |
Huyện Trà Bồng |
620 |
564 |
56 |
620 |
|
|
|
|
10 |
Huyện Sơn Hà |
331 |
301 |
30 |
331 |
|
|
|
|
11 |
Huyện Sơn Tây |
436 |
396 |
40 |
436 |
|
|
|
|
12 |
Huyện Minh Long |
189 |
172 |
17 |
189 |
|
|
|
|
13 |
Huyện Ba Tơ |
289 |
263 |
26 |
289 |
|
|
|
|
14 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
482 |
419 |
63 |
482 |
|
|
|
|
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
87 |
76 |
11 |
87 |
|
|
|
|
16 |
Sở Y tế |
87 |
76 |
11 |
87 |
|
|
|
|
17 |
Sở Xây dựng |
87 |
76 |
11 |
87 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
237.107 |
214.819 |
22.288 |
42.907 |
11.738 |
7.605 |
174.857 |
|
TỔNG KINH PHÍ SỰ NGHIỆP CÁC ĐƠN VỊ THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
TT |
Đơn vị |
Tổng kinh phí |
Trong đó |
|
|
Ngân sách Trung ương |
Đối ứng ngân sách tỉnh |
|||
|
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
7.778 |
7.072 |
706 |
|
2 |
Huyện Lý Sơn |
9.146 |
8.315 |
831 |
|
3 |
Huyện Bình Sơn |
9.926 |
9.024 |
902 |
|
4 |
Huyện Sơn Tịnh |
6.247 |
5.680 |
567 |
|
5 |
Huyện Tư Nghĩa |
6.819 |
6.199 |
620 |
|
6 |
Huyện Nghĩa Hành |
7.233 |
6.575 |
658 |
|
7 |
Huyện Mộ Đức |
7.832 |
7.119 |
713 |
|
8 |
Thị xã Đức Phổ |
7.833 |
7.120 |
713 |
|
9 |
Huyện Trà Bồng |
87.188 |
79.261 |
7.927 |
|
10 |
Huyện Sơn Hà |
12.064 |
10.968 |
1.096 |
|
11 |
Huyện Sơn Tây |
38.863 |
35.328 |
3.535 |
|
12 |
Huyện Minh Long |
7.223 |
6.567 |
656 |
|
13 |
Huyện Ba Tơ |
10.454 |
9.504 |
950 |
|
14 |
Sở Nông Nghiệp và Môi Trường |
1.873 |
1.628 |
245 |
|
15 |
Sở Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch |
2.881 |
2.505 |
376 |
|
16 |
Sở Y tế |
1.052 |
915 |
137 |
|
17 |
Sở Xây dựng |
262 |
228 |
34 |
|
18 |
Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm |
5.526 |
4.805 |
721 |
|
19 |
Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi |
6.907 |
6.006 |
901 |
|
Tổng cộng |
237.107 |
214.819 |
22.288 |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh