Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 phân bổ và giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018 tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 24/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 07/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 07/12/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 07 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-TTg ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Văn bản số 8759/BKHĐT-TH ngày 25 tháng 10 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc dự kiến phân bổ vốn đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2018; Văn bản số 9560/BKHĐT-TH ngày 20 tháng 11 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2018, của tỉnh Tuyên Quang ;
Xét Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc đề nghị thông qua phương án phân bổ và giao Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018, tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 163/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Thực hiện các quy định của Luật Đầu tư công; Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Nghị quyết số 42/2015/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn NSNN trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016 - 2020 và các văn bản pháp luật có liên quan.
2. Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020
Tổng số vốn Trung ương giao giai đoạn 2016 - 2020 (không bao gồm bội chi ngân sách địa phương): 2.820.074 triệu đồng, trong đó:
2.1. Phân bổ (90%): 2.538.067 triệu đồng, gồm:
- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định (Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015): 2.132.797 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 340.200 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu Xổ số kiến thiết: 65.070 triệu đồng.
2.2. Dự phòng chưa phân bổ (10%): 282.007 triệu đồng.
2.3. Phân bổ chi tiết (90%) cho các công trình, dự án: 2.538.067 triệu đồng, gồm:
2.3.1. Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức: 2.132.797 triệu đồng, trong đó:
(1) Phân cấp cho các huyện, thành phố theo theo tiêu chí, định mức (theo Nghị quyết số 42/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang): 177.200 triệu đồng.
(2) Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi: 80.000 triệu đồng (năm 2016 đã bố trí: 80.000 triệu đồng, từ năm 2017 trung ương đã giảm trừ trong tổng số vốn giao về cho tỉnh).
(3) Hỗ trợ đầu tư xây dựng các công trình thuộc 03 Đề án: Kiên cố hóa kênh mương, Bê tông hóa đường giao thông nội đồng, xây dựng nhà văn hóa thôn, bản, tổ dân phố gắn với sân thể thao, khuôn viên trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 (theo Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh): 300.000 triệu đồng.
(4) Các công trình chuyển tiếp từ giai đoạn 2011- 2015 sang giai đoạn 2016-2020 (115 công trình): 602.458,555 triệu đồng, trong đó:
- Các công trình hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 (75 công trình): 127.034,336 triệu đồng.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 07 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-TTg ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Văn bản số 8759/BKHĐT-TH ngày 25 tháng 10 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc dự kiến phân bổ vốn đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2018; Văn bản số 9560/BKHĐT-TH ngày 20 tháng 11 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2018, của tỉnh Tuyên Quang ;
Xét Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc đề nghị thông qua phương án phân bổ và giao Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018, tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 163/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Thực hiện các quy định của Luật Đầu tư công; Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Nghị quyết số 42/2015/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn NSNN trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016 - 2020 và các văn bản pháp luật có liên quan.
2. Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020
Tổng số vốn Trung ương giao giai đoạn 2016 - 2020 (không bao gồm bội chi ngân sách địa phương): 2.820.074 triệu đồng, trong đó:
2.1. Phân bổ (90%): 2.538.067 triệu đồng, gồm:
- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định (Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015): 2.132.797 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 340.200 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu Xổ số kiến thiết: 65.070 triệu đồng.
2.2. Dự phòng chưa phân bổ (10%): 282.007 triệu đồng.
2.3. Phân bổ chi tiết (90%) cho các công trình, dự án: 2.538.067 triệu đồng, gồm:
2.3.1. Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức: 2.132.797 triệu đồng, trong đó:
(1) Phân cấp cho các huyện, thành phố theo theo tiêu chí, định mức (theo Nghị quyết số 42/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang): 177.200 triệu đồng.
(2) Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi: 80.000 triệu đồng (năm 2016 đã bố trí: 80.000 triệu đồng, từ năm 2017 trung ương đã giảm trừ trong tổng số vốn giao về cho tỉnh).
(3) Hỗ trợ đầu tư xây dựng các công trình thuộc 03 Đề án: Kiên cố hóa kênh mương, Bê tông hóa đường giao thông nội đồng, xây dựng nhà văn hóa thôn, bản, tổ dân phố gắn với sân thể thao, khuôn viên trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 (theo Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh): 300.000 triệu đồng.
(4) Các công trình chuyển tiếp từ giai đoạn 2011- 2015 sang giai đoạn 2016-2020 (115 công trình): 602.458,555 triệu đồng, trong đó:
- Các công trình hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 (75 công trình): 127.034,336 triệu đồng.
- Các công trình, dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016 - 2020 (40 công trình): 475.424,219 triệu đồng.
(5) Các công trình dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 (134 công trình): 931.138,445 triệu đồng, trong đó:
- Các công trình dự kiến hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016 - 2020 (90 công trình): 747.288,445 triệu đồng.
- Các công trình, dự án dự kiến hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2020 (44 công trình): 183.850,00 triệu đồng.
(6) Vốn chuẩn bị đầu tư các công trình, dự án dự kiến thực hiện sau năm 2020: 2.000 triệu đồng.
(7) Hỗ trợ đầu tư các công trình thuộc các xã đạt chuẩn xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020; Thanh toán số vốn còn thiếu của các công trình hằng năm được phê duyệt quyết toán, công trình hoàn thành vượt tiến độ thuộc Kế hoạch đầu tư và xây dựng của tỉnh, các công trình cấp thiết: 40.000 triệu đồng.
2.3.2. Vốn đầu tư từ nguồn thu Xổ số kiến thiết: 65.070 triệu đồng, trong đó:
- Công trình khởi công mới trong giai đoạn 2011 - 2015, chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020, hoàn thành giai đoạn 2016 - 2020 (11 công trình): 2.555 triệu đồng.
- Công trình dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020, hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016 - 2020 (21 công trình): 62.515 triệu đồng.
2.3.3. Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 340.200 triệu đồng.
Phân cấp cho các huyện, thành phố trong kế hoạch phân bổ vốn các huyện, thành phố thực hiện theo đúng các văn bản hướng dẫn hiện hành, không để phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản, ưu tiên các công trình thực hiện Nghị quyết số 03/2016/NĐ-HĐND ngày 13/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh, các công trình thuộc các xã hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo)
3. Phương án phân bổ và giao kế hoạch đầu tư vốn cân đối ngân sách địa phương năm 2018
3.1. Tổng số vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương năm 2018: 642.700 triệu đồng, trong đó:
- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: 517.100 triệu đồng.
- Vốn thu từ Xổ số kiến thiết: 20.000 triệu đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 105.600 triệu đồng (tổng số thu tiền sử dụng đất: 176.000 triệu đồng, trong đó: Trích lập quỹ phát triển đất: 52.800 triệu đồng; Chi cho công tác đo đạc lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 17.600 triệu đồng; Chi đầu tư: 105.600 triệu đồng).
3.2. Dự kiến phân bổ vốn: 642.700 triệu đồng, trong đó:
3.2.1. Vốn phân cấp cho các huyện, thành phố quản lý: 152.740 triệu đồng, bao gồm:
- Vốn thu tiền sử dụng đất: 105.600 triệu đồng.
- Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 35.440 triệu đồng.
- Hỗ trợ xây dựng một số công trình cấp bách, công trình thuộc các xã xây dựng nông thôn mới: 11.700 triệu đồng.
3.2.2. Hỗ trợ đầu tư xây dựng các công trình thuộc 03 Đề án (thực hiện Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016): 90.000 triệu đồng.
3.2.3. Hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình thuộc các xã hoàn thành đạt chuẩn Nông thôn mới 2018: 7.000 triệu đồng.
3.2.4. Phân bổ cho các công trình đã được phê duyệt quyết toán, công trình hoàn thành đến ngày 31/12/2017 còn thiếu vốn (61 công trình): 90.146,82 triệu đồng.
3.2.5. Phân bổ cho các công trình chuyển tiếp dự kiến hoàn thành trong năm 2018 (17 công trình): 59.700 triệu đồng.
3.2.6. Phân bổ cho các công trình chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2018 (29 công trình): 141.538 triệu đồng.
3.2.7. Phân bổ cho các công trình dự kiến khởi công mới năm 2018 (16 công trình): 64.275,18 triệu đồng.
3.2.8. Vốn bố trí bổ sung trong năm cho công trình, dự án cần phải đẩy nhanh tiến độ thực hiện: 30.000 triệu đồng.
3.2.9. Công trình chuẩn bị đầu tư 51 công trình, trong đó 02 công trình : 3.100 triệu đồng; 39 công trình đã được phân bổ vốn năm 2017 và các năm trước; 10 công trình dự kiến xin vốn tài trợ của EU.
3.2.10. Hỗ trợ 02 dự án thuộc Chương trình hỗ trợ tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định dân cư: 4.200 triệu đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 02)
3.2.11. Một số công trình chuẩn bị đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư xây dựng từ năm 2016, không được trung ương thẩm định và giao vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 (02 công trình), công trình sử dụng vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương chưa có thủ tục đầu tư theo quy định của Luật đầu tư công và các văn bản hướng dẫn hiện hành (17 công trình).
Theo Văn bản số 1186/BKHĐT-TH ngày 17/02/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020 sử dụng vốn đầu tư công phải được cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư chậm nhất trong tháng 3 năm 2017.
(Chi tiết theo biểu số 2.1)
3.2.12. Các công trình hoàn thành chưa phê duyệt quyết toán: Sau khi được phê duyệt quyết toán số vốn còn thiếu sẽ được bố trí trong thời gian tiếp theo.
(Chi tiết theo biểu số 2.2)
3.2.13. Các công trình, dự án đề nghị Trung ương hỗ trợ vốn (được thực hiện khi được Trung ương, hoặc địa phương bổ sung vốn).
(Chi tiết theo biểu số 2.3)
- Huy động mọi nguồn lực để đầu tư kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế - xã hội, đẩy mạnh thu hút các nguồn vốn đầu tư, các nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài, tạo điều kiện thuận lợi để thu hút đầu tư các dự án lớn đầu tư hạ tầng giao thông, du lịch, khu, cụm công nghiệp,... trên địa bàn tỉnh có tác động mạnh tới phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
- Mở rộng các hình thức đầu tư để huy động các nguồn vốn từ khu vực tư nhân, bao gồm cả vốn đầu tư nước ngoài, các hình thức đầu theo hình thức đối tác công - tư (PPP), như: BOT, BT,...
- Thực hiện nghiêm Luật Đầu tư công, các văn bản hướng dẫn thi hành và chỉ đạo của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư; huy động và sử dụng có hiệu quả nguồn lực đầu tư, nâng cao chất lượng hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội.
- Thực hiện công tác giám sát, đánh giá đầu tư ngay từ khâu lập dự án, thẩm định, bố trí vốn đầu tư, đảm bảo tuân thủ theo các quy định của nhà nước; thường xuyên đôn đốc, đánh giá tiến độ thực hiện các dự án, công trình; đối với những dự án, công trình thực hiện không đúng tiến độ kịp thời báo cáo cơ quan có thẩm quyền quyết định điều chỉnh để chuyển vốn cho những dự án có tiến độ triển khai nhanh, có khả năng hoàn thành trong năm nhưng chưa được bố trí vốn.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018 tỉnh Tuyên Quang, chủ động phân bổ và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công hằng năm đảm bảo theo chỉ đạo của Chính phủ, các bộ, ngành Trung ương và phù hợp với tình hình thực tế của địa phương.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG
HẠN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỈNH
TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số:
24/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên công trình |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 |
Kế hoạch 5 năm 2016-2020 |
CHỦ ĐẦU TƯ |
GHI CHÚ |
|
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tr.đó: Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP |
|
||||||
|
||||||||||
|
||||||||||
|
||||||||||
|
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
TỔNG SỐ (I+II+III+IV) |
|
515.595 |
10.682.296,14 |
4.686.278,58 |
5.333.758,583 |
2.820.074,000 |
|
|
|
I |
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT (Phân bổ 90%); PHÂN CẤP CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SỬ DỤNG |
|
|
|
|
340.200,00 |
340.200,00 |
(Đã giảm trừ 30% trích quỹ PT Đất và 10% Chi cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCNQSDĐ) |
Các huyện, thành phố phân bổ vốn hằng năm Ưu tiên các công trình thực hiện Nghị quyết số 03/2016/NĐ-HĐND ngày 13/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh; các công trình thuộc các xã đạt chuẩn xây dựng Nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
|
II |
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ (Phân bổ 90%) |
|
|
10.523.168,66 |
4.639.119,16 |
4.627.632,026 |
2.132.797,00 |
|
|
|
1) |
Phân cấp cho các huyện, thành phố theo theo tiêu chí (Theo NQ số 42/2015/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ) |
|
|
|
|
177.200,00 |
177.200,00 |
|
Các huyện, thành phố phân bổ vốn hằng năm Ưu tiên các công trình thực hiện Nghị quyết số 03/2016/NĐ-HĐND ngày 13/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh và các công trình thuộc các xã đạt chuẩn xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
|
1 |
Huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
21.995,00 |
21.995,00 |
|
|
|
2 |
Huyện Na Hang |
|
|
|
|
23.575,00 |
23.575,00 |
|
|
|
3 |
Huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
29.950,00 |
29.950,00 |
|
|
|
4 |
Huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
20.465,00 |
20.465,00 |
|
|
|
5 |
Huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
28.475,00 |
28.475,00 |
|
|
|
6 |
Huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
29.765,00 |
29.765,00 |
|
|
|
7 |
Thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
22.975,00 |
22.975,00 |
|
|
|
2) |
Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi |
|
|
|
|
80.000,00 |
80.000,00 |
|
Từ năm 2017, Trung ương đã giảm trừ trong tổng số vốn giao. |
|
3) |
Hỗ trợ ĐTXD các công trình thuộc 03 Đề án: Kiên cố hóa kênh mương, Bê tông hóa đường giao thông nội đồng, XD nhà văn hóa thôn, bản, tổ dân phố gắn với sân thể thao, khuôn viên trên địa bản tỉnh giai đoạn 2016-2020 (Theo NQ số 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016) |
|
|
|
|
300.000,00 |
300.000,00 |
|
Có kế hoạch phân bổ chi tiết hằng năm |
|
4) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
5.982.390,68 |
4.632.039,67 |
1.324.296,000 |
602.458,555 |
|
|
|
a) |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vảo sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
1.794.166,92 |
1.614.219,14 |
153.892,781 |
127.034,336 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đường Lý Thái Tổ qua cầu Gạo đến QL2 đoạn tránh thị xã Tuyên Quang |
2009-2013 |
2302 |
66.363,64 |
56.036,00 |
10.327,64 |
10.327,64 |
UBND - TPTQ |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
2 |
Vốn NSĐP, Dự án ĐTXD Trường PTDT nội trú THCS huyện Yên Sơn |
2010-2013 |
492 |
39.543,46 |
37.362,46 |
2.181,00 |
2.181,00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
3 |
Trụ sở UBND xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình |
2015-2016 |
505 |
6.766,11 |
5.925,82 |
840,292 |
840,292 |
UBND huyện Lâm Bình |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
4 |
Trụ sở UBND xã Côn Lôn, huyện Na Hang |
2013 |
1582 03/11/2016 |
6.087,72 |
5.600,72 |
487,00 |
487,00 |
UBND huyện Na hang |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa Hội trường 02 tầng của UBND tỉnh |
2014-2015 |
1800 27/12/2015 |
13.143,25 |
11.550,00 |
1.593,245 |
1.593,245 |
VP-UBND tỉnh |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
6 |
Xây dựng Nhà làm việc Chi cục Kiểm lâm Tuyên Quang. |
2011-2015 |
1090 |
9.406,18 |
9.200,00 |
206,18 |
206,18 |
Chi cục Kiểm Lâm |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
7 |
Trụ sở xã An Khang - thành phố TQ |
2013-2014 |
160 |
5.818,41 |
5.599,81 |
218,603 |
218,603 |
UBND - TPTQ |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
8 |
Nhà làm việc và nhà ở cho cán bộ, chiến sỹ thuộc dự án Trường Quân sự tỉnh |
2014-2015 |
|
6.122,48 |
4.697,51 |
1.424,97 |
1.424,97 |
BCH Quân sự tỉnh |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
9 |
Sửa chữa, cải tạo Hội trường Bộ chỉ huy Quân sự, tỉnh Tuyên Quang |
2010-2011 |
823 |
2.373,77 |
2.328,77 |
45,00 |
45,00 |
BCH Quân sự tỉnh |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp đường Lê Đại Hành (từ ngã ba Bình Thuận đến nút giao giữa QL37 với QL2 đoạn tránh thị xã Tuyên Quang) |
2010-2013 |
80 |
41.588,00 |
39.023,34 |
2.564,66 |
2.564,66 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
11 |
San nền Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ Nông dân - Hội nông dân tỉnh Tuyên Quang |
2012-2013 |
127 06/02/2015 |
7.515,98 |
4.198,55 |
3.317,43 |
3.317,43 |
Hội Nông dân tỉnh TQ |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
12 |
Khu trung tâm Cụm xã Minh Hương, huyện Hàm Yên |
2009-2011 |
1254 |
8.944,00 |
8.840,79 |
103,21 |
103,21 |
UBND huyện Hàm Yên |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
13 |
Trung tâm cụm xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình |
2010-2011 |
56 |
4.181,00 |
4.162,06 |
18,939 |
18,939 |
UBND huyện Na hang |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
14 |
Trung tâm cụm xã Yên Hoa, huyện Na Hang |
2010-2011 |
57 |
3.592,00 |
2.996,07 |
595,927 |
595,927 |
UBND huyện Na hang |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
15 |
Trung tâm cụm xã Bình Yên, huyện Sơn Dương |
2010-2012 |
1236 |
6.179,89 |
4.278,89 |
1.901,00 |
1.901,00 |
UBND huyện Sơn Dương |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
16 |
Đường Kiên Đài- Bình Phú, huyện Chiêm Hóa |
2008-2012 |
1694 |
21.317,30 |
20.520,30 |
797,00 |
797,00 |
UBND huyện Chiêm Hóa |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
17 |
Đường tràn liên hợp Cầu bản thôn Cây Vải xã Thái Hoà, huyện Hàm Yên |
2006-2007 |
246 |
974,10 |
851,00 |
123,10 |
123,10 |
UBND huyện Hàm Yên |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
18 |
Vốn đối ứng NSĐP, Dự án đường Tứ Quận - Quý Quân (GĐ1) JICA SPL V |
2009-2012 |
611 |
47.347,57 |
42.065,78 |
5.281,788 |
5.281,788 |
UBND huyện Yên Sơn |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
19 |
Vốn đối ứng NSĐP, dự án Đường Chiêm Hóa - Trung Hòa - Nhân Lý (JICA SPL VI) |
2009-2012 |
1690 |
49.880,84 |
46.986,84 |
2.894,00 |
2.894,00 |
UBND huyện Chiêm Hóa |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
20 |
Cải tạo, nâng cấp đường 13B, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương |
2009-2012 |
429 07/05/2015 |
32.105,94 |
25.096,68 |
7.009,26 |
7.009,26 |
UBND huyện Sơn Dương |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
21 |
Hỗ trợ vốn đầu tư xây dựng Công trình Trạm y tế xã Côn Lôn, huyện Na Hang |
2015 |
|
3.806,55 |
3.409,97 |
396,579 |
396,579 |
UBND huyện Lâm Bình |
Phân cấp vốn đầu tư cho huyện Quản lý |
|
22 |
Vốn đối ứng NSĐP, dự án Cải tạo, nâng cấp rải nhựa tuyến đường từ xã Thượng Lâm - Lăng Can (JICA) |
2013-2015 |
1232 |
32.276,20 |
30.916,20 |
1.360,00 |
1.360,00 |
UBND huyện Lâm Bình |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
23 |
Nhà khám đa khoa, xét nghiệm, Xquang của Trung tâm y tế Chiêm Hoá |
2001-2002 |
1371 |
3.037,84 |
2.924,35 |
113,49 |
113,49 |
BVĐK Chiêm Hoá |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
24 |
Vốn đối ứng NSĐP, công trình Trạm bơm điện Minh An, xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa |
|
|
2.015,00 |
1.818,00 |
197,00 |
197,00 |
UBND huyện Chiêm Hóa |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
25 |
Vốn đối ứng NSĐP, Dự án Sửa chữa, nâng cấp cơ sở vật chất Công trường 06: thành phố Tuyên Quang; các huyện: Sơn Dương, Hàm Yên, Chiêm Hóa, Na Hang |
2012-2013 |
1607 |
12.121,21 |
11.234,88 |
886,33 |
886,33 |
Sở LĐTB&XH |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
26 |
Vốn đối ứng NSĐP, Dự án Sửa chữa, nâng cấp cơ sở vật chất Công trường 06 trên địa bàn tỉnh |
2012-2013 |
1621 |
6.702,88 |
5.156,69 |
1.546,19 |
1.546,19 |
Sở LĐTB&XH |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
27 |
Vốn NSĐP, Dự án ĐTXD Trường PTDT nội trú THCS huyện Chiêm Hóa |
2010-2013 |
1676 |
28.596,29 |
26.526,29 |
2.070,00 |
2.070,00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
28 |
Vốn NSĐP, dự án Nâng cấp hoàn thiện trường THPT ATK Tân Trào, huyện Sơn Dương |
2011-2013 |
872 |
17.518,80 |
17.342,18 |
176,62 |
176,62 |
BQL Dự án vùng CCCM-TQ |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
29 |
Xây dựng Ký túc xá Sinh viên trường Đại học Tân Trào. |
2013-2015 |
1464 |
16.017,16 |
11.700,00 |
1.210,16 |
1.210,16 |
Trường ĐH Tân Trào |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
30 |
Nhà làm việc Sở Thông tin & truyền thông |
2009-2011 |
1082 01/10/2014 |
7.499,54 |
7.449,54 |
50,00 |
50,00 |
Sở TT&TT |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
31 |
Xây dựng nhà huyện uỷ, huyện Sơn Dương |
2013-2015 |
1657 |
25.459,31 |
20.424,01 |
5.035,30 |
5.035,30 |
VP- Huyện ủy Sơn Dương |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
32 |
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trung tâm khuyến nông thành nhà làm việc liên cơ quan thuộc Sở NN&PTNT |
2009-2010 |
2189 12/11/2008 |
6.837,26 |
6.814,26 |
23,00 |
23,00 |
Sở NN&PTNT |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
33 |
Nhà làm việc BQL Khu Du lịch suối khoáng Mỹ Lâm và trung tâm quản lý, khai thác dịch vụ SK Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn tỉnh Tuyên Quang |
2010-2011 |
1143 15/9/2015 |
8.229,53 |
8.127,42 |
102,11 |
102,11 |
BQL Khu du lịch - SK Mỹ Lâm |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
34 |
Vốn NSĐP, dự án Đường vào Trung tâm xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn |
2010-2013 |
619 |
75.765,91 |
75.300,00 |
465,912 |
465,912 |
UBND huyện Yên Sơn |
Vốn TPCP (đã phê duyệt QT) |
|
35 |
Vốn NSĐP, Dự án Sửa chữa, nâng cấp hồ Ngựa Lồng, huyện Hàm Yên |
2010-2013 |
67 |
24.408,02 |
23.661,02 |
747,00 |
747,00 |
UBND huyện Hàm Yên |
Vốn TPCP (đã phê duyệt QT) |
|
36 |
Trụ sở UBND xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên |
2013 |
98 15/02/2014 |
4.707,54 |
4.300,00 |
407,54 |
407,54 |
UBND huyện Hàm Yên |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
37 |
Trụ sở UBND xã Trung Minh, huyện Yên Sơn |
2013 |
1569 01/11/2016 |
6.834,26 |
5.800,00 |
1.034,264 |
1.034,264 |
UBND huyện Yên Sơn |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
38 |
Trụ sở UBND xã Lương Thiện, huyện Sơn Dương |
2013 |
462 21//5/2014 |
6.257,61 |
5.657,61 |
600,00 |
600,00 |
UBND huyện Sơn Dương |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
39 |
Khu nhà tiền chế để làm trụ sở làm việc tạm thời của Huyện uỷ, HĐND, UBND huyện Lâm Bình |
2011 |
763 31/5/2016 |
18.454,80 |
18.085,11 |
369,69 |
369,69 |
UBND huyện Lâm Bình |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
40 |
Trụ sở xã Sinh Long, huyện Na Hang |
2013-2014 |
1436 30/9/2016 |
6.360,98 |
5.296,97 |
1.064,016 |
1.064,016 |
UBND huyện Na hang |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
41 |
Trụ sở xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn |
2013-2014 |
1066 |
5.238,15 |
4.500,00 |
738,146 |
738,146 |
UBND huyện Yên Sơn |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
42 |
Trụ sở UBND xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa |
2013 |
1773 24/12/2015 |
5.795,82 |
5.300,01 |
495,81 |
495,81 |
UBND huyện Chiêm Hóa |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
43 |
Trụ sở xã Khuôn Hà- Lâm Bình |
2013-2014 |
|
6.029,56 |
5.643,02 |
386,536 |
386,536 |
UBND huyện Lâm Bình |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
44 |
Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường |
2011-2013 |
1646 |
16.392,41 |
15.600,01 |
792,40 |
792,40 |
Sở TN&MT |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
45 |
Cải tạo, nâng cấp Nhà làm việc và các HMPT của huyện uỷ - Na Hang |
2011-2012 |
1701 |
25.132,31 |
22.520,78 |
2.611,53 |
2.611,53 |
VP Huyện ủy Na Hang |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
46 |
Trụ sở UBND thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên |
2013-2014 |
638 05/6/2015 |
4.368,15 |
4.000,00 |
368,15 |
368,15 |
UBND huyện Hàm Yên |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
47 |
Trụ sở UBND xã Hồng Quang, huyện Lâm Bình |
2013 |
71 |
6.282,80 |
5.724,49 |
558,313 |
558,313 |
UBND huyện Lâm Bình |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
48 |
Vốn đối ứng NSĐP, Dự án Bệnh viện Đa khoa khu vực Trung Sơn (OPEC) |
2011-2015 |
113 |
222.504,83 |
215.167,59 |
7.337,24 |
7.337,24 |
BQL Dự án vùng CCCM-TQ |
Vốn đối ứng NSĐP |
|
49 |
Vốn NSĐP, Xây dựng Trạm Y tế xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương |
2015-2016 |
|
4.338,48 |
3.634,24 |
704,242 |
533,797 |
Sở Y tế |
Vốn đối ứng NSĐP (Năm 2015 được giao dự toán: 3.500 trđ vốn EU tài trợ) |
|
50 |
Vốn NSĐP bố trí giá trị quyết toán còn thiếu, Sửa chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ Khởn, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên (GĐ 1) |
2014-2015 |
33 |
12.557,55 |
10.000,00 |
2.557,545 |
2.557,545 |
UBND huyện Hàm Yên |
Phê duyệt quyết toán giai đoạn 1 (dự án xin vốn NSTW) |
|
51 |
Vốn NSĐP bố trí giá trị quyết toán còn thiếu, Sửa chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ Đèo Hoa, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn (GĐ 1) |
2011-2015 |
152 |
12.055,54 |
12.000,04 |
55,500 |
55,500 |
Sở NN&PTNT |
Phê duyệt quyết toán giai đoạn 1 (dự án xin vốn NSTW) |
|
52 |
Vốn NSĐP bố trí vốn còn thiếu sau khi quyết toán công trình XD các hạng còn lại của Bệnh viện ĐK huyện Sơn Dương |
2009-2012 |
1603 |
26.693,59 |
26.327,28 |
366,307 |
366,307 |
Bệnh viện ĐK Sơn Dương |
Vốn TPCP (đã phê duyệt QT) |
|
53 |
Vốn NSĐP, dự án Kè bảo vệ chống sạt lở bờ suối xã Bình Xa, huyện Hàm Yên |
2011-2013 |
1324 |
47.635,51 |
43.100,01 |
4.535,50 |
4.535,50 |
UBND huyện Hàm Yên |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
54 |
NSĐP, bố trí vốn còn thiếu sau quyết toán dự án hoàn thành (giai đoạn 1), dự án Cầu Kim Xuyên, huyện Sơn Dương |
2010-2015 |
1131 |
296.739,74 |
295.300,00 |
1.436,736 |
636,736 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
Vốn TPCP (năm 2017 vốn TPCP: 800 trđ); Đã phê duyệt quyết toán |
|
55 |
Nâng cấp, sửa chữa đường từ cầu trắng và Thác Dẫng đi lán Nà Nưa, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương |
2015-2016 |
42 |
13.583,45 |
5.188,75 |
8.394,70 |
8.394,70 |
UBND huyện Sơn Dương |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
56 |
NSĐP bố trí vốn còn thiếu sau quyết toán của một số hạng mục, dự án Phục hồi, bảo tồn và tôn tạo khu di tích lịch sử của Chính phủ tại thôn Lập Binh xã Bình Yên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
2008-2013 |
|
7.127,90 |
7.105,10 |
22,80 |
22,80 |
Sở Văn hoá, thể thao và Du lịch |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
57 |
Hỗ trợ các công trình đường trục xã, liên xã tại xã điểm xây dựng nông thôn mới |
|
|
21.828,00 |
18.550,35 |
3.277,655 |
3.277,655 |
|
|
|
|
- Xã Thượng Lâm |
|
|
14.470,00 |
12.400,35 |
2.069,655 |
2.069,655 |
UBND huyện Lâm Bình |
|
|
|
- Xã Kim Bình |
|
|
7.358,00 |
6.150,00 |
1.208,000 |
1.208,000 |
UBND huyện Chiêm Hóa |
|
|
58 |
NSĐP bố trí vốn còn thiếu sau quyết toán một số hạng mục thuộc dự án Phục hồi, bảo tồn, tôn tạo các Di tích Lịch sử cách mạng và kháng chiến (ATK) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
|
23.854,43 |
23.273,60 |
580,83 |
580,83 |
Sở Văn hoá, thể thao và Du lịch |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
|
- Công trình phục hồi bảo tồn, tôn tạo DTLS Đại hội II, Kim Bình, huyện Chiêm Hóa |
2007-2009 |
|
6.869,00 |
6.775,20 |
93,80 |
93,80 |
|
|
|
|
- Công trình phục hồi bảo tồn, tôn tạo DTLS cách mạng và kháng chiến (ATK) giai đoạn 1 |
2008-2012 |
|
5.851,27 |
5.394,80 |
456,47 |
456,47 |
|
|
|
|
- Công trình phục hồi bảo tồn, tôn tạo DTLS cách mạng và kháng chiến (ATK) giai đoạn 2 |
2010-2011 |
|
5.170,69 |
5.167,90 |
2,79 |
2,79 |
|
|
|
|
- Công trình phục hồi bảo tồn, tôn tạo DTLS cách mạng và kháng chiến (ATK) các hạng mục còn lại |
2010-2012 |
|
5.963,47 |
5.935,70 |
27,77 |
27,77 |
|
|
|
59 |
Vốn đối ứng NSĐP, Chương trình nước sạch và VSMT các tỉnh miền núi phía Bắc (vốn Phần Lan) |
|
|
47.354,83 |
44.821,43 |
2.533,399 |
645,399 |
|
Vốn đối ứng NSĐP |
|
- |
Dự án cấp thoát nước và VSMT thị trấn Na Hang, huyện Na Hang - Hợp phần cấp nước |
2011-2014 |
1208 |
18.718,90 |
17.869,36 |
849,545 |
81,545 |
C.ty TNHH MTV cấp thoát nước - TQ; |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
- |
Dự án cấp thoát nước và VSMT thị trấn Na Hang, huyện Na Hang - Hợp phần thoát nước |
2011-2014 |
1206 |
11.011,43 |
10.490,98 |
520,446 |
77,446 |
UBND thị trấn NH, huyện NH |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
- |
Dự án cấp thoát nước và VSMT thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hoá - Hợp phần cấp nước |
2011-2014 |
1209 |
6.708,50 |
6.051,35 |
657,155 |
367,155 |
C.ty TNHH MTV cấp thoát nước - TQ; |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
- |
Dự án cấp thoát nước và VSMT thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hoá - Hợp phần thoát nước |
2011-2014 |
1207 |
10.916,00 |
10.409,75 |
506,253 |
119,253 |
UBND Thị trấn Vĩnh Lộc, huyện CH |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
60 |
Vốn đối ứng NSĐP, Dự án phát triển giáo dục THPT (giai đoạn 2); vốn ADB |
2015-2016 |
|
19.137,50 |
14.816,50 |
4.320,997 |
4.320,997 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Vốn đối ứng NSĐP |
|
|
- Nhà lớp học 12 phòng học trường THPT Phù Lưu, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên |
|
1067 |
6.064,19 |
4.811,61 |
1.252,587 |
1.252,587 |
|
Đã phê duyệt quyết toán |
|
|
- Nhà lớp học 12 phòng học trường THPT Đầm Hồng, xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa |
|
1105 |
6.771,57 |
5.279,92 |
1.491,645 |
1.491,645 |
|
Đã phê duyệt quyết toán |
|
|
- Nhà lớp học 12 phòng học trường THPT Sông Lô, xã Đội Cấn - TPTQ |
|
1093 |
6.301,74 |
4.724,97 |
1.576,765 |
1.576,765 |
|
Đã phê duyệt quyết toán |
|
|
Đường vào khu sử lý rác xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn |
2013-2015 |
1583 |
18.967,22 |
14.200,00 |
1.500,00 |
1.500,00 |
UBND huyện Yên Sơn |
|
|
62 |
Vốn NSĐP, Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn, di cư tự do thôn Ngòi Sen, Tháng 10, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên |
2012-2015 |
625 |
32.016,00 |
22.000,00 |
8.200,00 |
3.200,00 |
UBND huyện Hàm Yên |
Vốn CT hỗ trợ tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định dân cư GĐ 2016-2020: 5.000 triệu đồng |
|
63 |
Hạng mục Nhà thi đấu Đa năng thuộc Dự án ĐTXD công trình Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang (vốn NSĐP bố trí thanh toán khối lượng hoàn thành) |
2015-2016 |
639 |
7.983,70 |
7.000,00 |
700,000 |
700,000 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang |
|
|
64 |
Công trình di chuyển đường điện và xây dựng hệ thống thoát nước thải trong Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang |
2011-2013 |
1010 |
8.065,30 |
5.145,00 |
2.900,00 |
2.900,00 |
BQL Khu du lịch - SK Mỹ Lâm |
|
|
65 |
Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp tỉnh Tuyên Quang |
2015 |
22 12/01/2015 |
9.382,62 |
6.449,12 |
2.900,00 |
2.900,00 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp tỉnh |
|
|
66 |
Trụ sở xã Tân Trào - Sơn Dương |
2013-2014 |
1009 31/8/2012 |
11.389,43 |
10.000,00 |
350,00 |
350,00 |
UBND huyện Sơn Dương |
|
|
67 |
Công trình phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Tuyên Quang; năm 2014 đầu tư xây dựng hệ thống đường, Nhà chỉ huy bắn diễn tập. |
2013-2014 |
709 |
9.719,69 |
8.500,00 |
500,00 |
500,00 |
BCH Quân sự tỉnh |
|
|
68 |
Cải tạo, nâng cấp nhà khách cơ quan BCH Quân sự tỉnh |
2014-2015 |
893 |
6.185,16 |
5.622,87 |
400,00 |
400,00 |
BCH Quân sự tỉnh |
|
|
69 |
Vốn đối ứng NSĐP, Dự án Hệ thống thủy lợi xã Trung Trực, huyện Yên Sơn (JICA, SPL VI) |
2009-2012 |
64 |
38.390,00 |
31.547,00 |
2.500,00 |
2.500,00 |
UBND huyện Yên Sơn |
|
|
70 |
Trụ sở làm việc của Đảng uỷ, HĐND, UBND xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hoá |
2010-2011 |
|
4.592,58 |
3.800,00 |
600,00 |
600,00 |
UBND huyện CH |
|
|
71 |
NSĐP hỗ trợ bồi thường GPMB, dự án Cải tạo nút giao thông Km5 Quốc Lộ 2 (đường Tuyên Quang - Hà Giang) |
2011-2014 |
1352 |
31.093,00 |
17.597,08 |
2.000,00 |
2.000,00 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
|
72 |
NSĐP bố trí quyết toán kinh phí chuẩn bị đầu tư Công trình Cải tạo nâng cấp tuyến đường Kim Bình (Từ khu trại Tằm xóm 13, Nông Tiến đến Km3+800 đường ĐT) |
|
|
|
300,00 |
789,00 |
789,00 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
|
73 |
NSĐP bố trí quyết toán kinh phí chuẩn bị đầu tư Công trình Cải cạo, nâng cấp tuyến đường từ QL2 đoạn tránh thị xã Tuyên Quang (nay là TPTQ) tại vị trí xây dựng TT sát hạch lái xe đến cây Xăng Km131+130 giao với QL2, sau đó đi trùng với QL2 đến cổng UBND huyện Yên Sơn đi khu sản xuất gạch Tuy Nen Viên Châu |
|
|
|
280,00 |
194,00 |
194,00 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
|
74 |
Vốn đối ứng NSĐP, Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư xã Sơn Phú, huyện Na Hang |
2012-2015 |
1363 22/10/2011 |
49.966,00 |
31.829,00 |
22.900,00 |
4.900,00 |
Chi cục phát triển nông thôn |
Vốn CT hỗ trợ tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định dân cư GĐ 2016-2020: 18.000 triệu đồng, TR.đó: 8.000 trđ thu hồi vốn ứng trước |
|
75 |
Vốn NSĐP, dự án Xây dựng trường PTDTNT THCS huyện Hàm Yên |
2015 |
603 |
49.607,40 |
38.110,00 |
5.600,00 |
4.600,00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Vốn NSTW giai đoạn 2016-2020: 1.000 trđ |
|
b) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
4.188.223,75 |
3.017.820,53 |
1.170.403,219 |
475.424,219 |
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
4.188.223,75 |
3.017.820,53 |
1.170.403,219 |
475.424,219 |
|
|
|
1 |
Sửa chữa nền, nâng cấp mặt đường và chỉnh trang các công trình trên tuyến đường Chiến thắng sông Lô (từ ngã ba khách sạn Lô Giang đến cầu Chả cũ) |
2015-2016 |
1166 |
8.029,32 |
3.000,00 |
4.571,633 |
2.071,633 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
2 |
Sửa chữa nền, nâng cấp mặt đường và chỉnh trang các công trình trên tuyến đường Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Văn Linh - Hà Huy Tập (Tuyến đường vòng quanh khu vực Đài tưởng niệm tỉnh Tuyên Quang) |
2015-2016 |
1164 |
14.927,72 |
4.500,00 |
9.681,217 |
3.681,217 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
3 |
Sửa chữa nền, nâng cấp mặt đường và chỉnh trang các công trình trên tuyến đường 17/8, đoạn từ rạp Tháng 8 đến trung tâm Hội nghị tỉnh và đường Nguyễn Thị Minh Khai, đoạn từ đường 17/8 đến nhà khách Kim Bình. |
2015-2016 |
1167 |
8.600,23 |
3.000,00 |
4.618,862 |
2.118,862 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
4 |
Sửa chữa nền, nâng cấp mặt đường và chỉnh trang các công trình trên tuyến đường Bình Thuận, đoạn từ cổng thành nhà Mạc đến nút giao vòng xuyến với đường Lý Thái Tổ, qua Cục thuế mới đến đường Chiến Thắng sông Lô. |
2015-2016 |
1165 |
14.778,27 |
9.500,00 |
4.507,519 |
1.507,519 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
5 |
Công trình Sửa chữa nền, nâng cấp mặt đường và chỉnh trang các công trình trên tuyến đường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
2015-2016 |
285 |
2.155,64 |
|
1.716,995 |
716,995 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
|
6 |
Vốn NSĐP, Dự án Kè bảo vệ chống sạt lở bờ suối xã Minh Hương, huyện Hàm Yên |
2013-2015 |
391 |
59.310,88 |
46.526,80 |
5.752,82 |
5.752,82 |
UBND huyện Hàm Yên |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
7 |
Vốn NSĐP bố trí giá trị quyết toán còn thiếu, Dự án Sửa chữa, nâng cấp công trình Hồ chứa nước Tân Dân, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 1) |
2016-2017 |
545 |
32.552,00 |
|
31.749,455 |
11.749,455 |
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ |
Vốn NSĐP bố trí số vốn còn thiếu sau quyết toán giai đoạn 1 (vốn dự phòng NSTW năm 2015: 20.000 triệu đồng) |
|
8 |
Vốn đối ứng NSĐP - Dự án nông nghiệp, nông dân và nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
|
|
595.706,00 |
495.336,50 |
43.450,00 |
1.055,00 |
BQL Dự án IFAD |
Đã phê duyệt quyết toán (Giai đoạn 2016-2020, vốn ODA: 36.395 trđ, vốn đối ứng NSTW: 6.000 trđ) |
|
9 |
Vốn NSĐP thanh toán số vốn còn thiếu quyết toán giai đoạn 1 và khối lượng hoàn thành giai đoạn 2, Dự án kè bờ suối Nặm Chang bảo vệ khu TTCT - HC huyện Lâm Bình |
|
861 |
35.425,77 |
5.000,00 |
28.517,579 |
13.217,579 |
UBND huyện Lâm Bình |
Vốn NSĐP bố trí số vốn còn thiếu sau quyết toán giai đoạn 1 (vốn NSTW giai đoạn 2016-2020: 5.000 triệu đồng thu hồi vốn ứng trước); Vốn dự phòng NSTW năm 2015: 10.000 trđ |
|
10 |
Trụ sở UBND xã Năng Khả, huyện Na Hang |
2015-2016 |
1188 24/10/2014 |
7.332,75 |
|
6.200,00 |
6.200,00 |
UBND huyện Na hang |
|
|
11 |
Trụ sở UBND xã Bình Xa, huyện Hàm Yên |
2015-2016 |
591 |
4.758,00 |
|
4.044,00 |
4.044,00 |
UBND huyện Hàm Yên |
|
|
12 |
Trụ sở UBND xã Đông Lợi , huyện Sơn Dương |
2015-2016 |
1081 01/10/2014 |
7.369,94 |
100,00 |
7.000,00 |
7.000,00 |
UBND huyện Sơn Dương |
|
|
13 |
Trụ sở UBND xã Xuân Lập, huyện Lâm Bình |
2016-2020 |
120 |
6.228,00 |
3.950,00 |
1.690,00 |
1.690,00 |
UBND huyện Lâm Bình |
|
|
14 |
Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 03 tầng và các hạng mục phụ trợ của UBND tỉnh |
2015-2017 |
1304a 31/10/2014 |
14.169,00 |
4.200,00 |
9.500,00 |
9.500,00 |
VP-UBND tỉnh |
|
|
15 |
Sửa chữa, xây dựng bổ sung Nhà làm việc Sở Văn Hoá TT&DL |
|
1099 14/9/2012 |
15.396,83 |
11.156,00 |
3.516,00 |
3.516,00 |
Sở VHTT&DL |
|
|
16 |
Mở rộng phòng ăn tầng 1, xây dựng mới nhà bếp và làm sảnh đón khách có mái che của Nhà khách Kim Bình tỉnh Tuyên Quang |
2015-2016 |
1502 |
14.998,08 |
7.065,30 |
7.500,00 |
7.500,00 |
VP - Tỉnh ủy |
|
|
17 |
Xây dựng mở rộng khu tái định cư di chuyển các hộ dân khu xử lý rác thải xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn |
2014-2016 |
362 05/5/2014 |
7.711,53 |
5.099,00 |
2.600,00 |
2.600,00 |
UBND huyện Yên Sơn |
|
|
18 |
Vốn NSĐP, dự án Đường Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài (ĐH.03), huyện Chiêm Hoá |
2016-2018 |
1170 |
75.139,40 |
16.000,00 |
54.000,00 |
4.500,00 |
BQL Dự án vùng căn cứ Cách mạng - TQ |
Vốn phát triển KT-XH các vùng giai đoạn 2016-2020: 49.500 trđ và vốn NSĐP |
|
19 |
Vốn NSĐP, Dự án Cải tạo, nâng cấp đường Thổ Bình - Thượng Lâm (ĐT.188), huyện Lâm Bình (Đoạn từ Km0 đến Km8+831,37) |
2014-2017 |
516 |
207.957,00 |
11.200,00 |
85.000,00 |
85.000,00 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
Vốn NSĐP giai đoạn 2016-2020: 85 tỷ đồng, số vốn còn lại sử dụng Vốn quỹ bảo trì đường bộ (Dự toán PD: 143,177 tỷ đồng; Giá trị trúng thầu xây lắp + các chi phí khác: 122,650 tỷ đồng). |
|
20 |
Dự án đầu tư xây dựng (giai đoạn 1) Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang |
2015-2017 |
1095 |
24.940,28 |
11.351,00 |
12.000,00 |
12.000,00 |
BQL Khu du lịch - SK Mỹ Lâm |
|
|
21 |
Vốn NSĐP, dự án xây dựng Hạ tầng Khu di tích thắng cảnh Động Tiên, huyện Hàm Yên |
2013-2015 |
1684 |
31.638,83 |
19.137,00 |
9.000,00 |
9.000,00 |
UBND huyện Hàm Yên |
|
|
22 |
Vốn NSĐP, dự án Đường giao thông phân khu Du lịch Lâm viên Phiêng Bung, thuộc khu Du lịch sinh thái Na Hang, huyện Na Hang |
2014-2016 |
1174; 21/10/2014 |
17.335,16 |
9.599,00 |
7.736,00 |
7.736,00 |
UBND huyện Na hang |
|
|
23 |
Đường Vinh Quang - Bình Nhân (ĐH.06), huyện Chiêm Hoá |
2015-2017 |
350 |
39.999,94 |
14.670,15 |
|
|
Sở Tài chính |
Vốn hỗ trợ của Bộ Tài chính (năm 2016: 17.550,629 trđ, năm 2017: 4.000 trđ) hằng năm phân bổ theo số vốn được hỗ trợ |
|
24 |
Trụ sở Sở Tài chính (địa điểm mới) |
2014-2017 |
1112 |
139.825,67 |
35.560,00 |
|
|
Sở Tài chính |
Vốn hỗ trợ của Bộ Tài chính (năm 2016: 36.000 trđ, năm 2017: 43.965 trđ) hằng năm phân bổ theo số vốn được hỗ trợ |
|
25 |
Vốn đối ứng NSĐP, Dự án cầu nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
2015-2017 |
655 |
23.266,24 |
1.200,00 |
6.900,00 |
6.900,00 |
Tỉnh Đoàn Tuyên Quang |
Vốn Trung ương Đoàn (NSTW: 18.266,241trđ; NSĐP: 5.000trđ); năm 2015 : 1.200 trđ |
|
26 |
Vốn NSĐP, Dự án điều chỉnh bổ sung Đường Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương, huyện Hàm Yên (giai đoạn 2) |
|
1315 |
145.585,32 |
68.000,00 |
58.000,000 |
48.000,000 |
UBND huyện Hàm Yên |
Giai đoạn 2, vốn cân đối NSĐP + nguồn Vượt thu, các nguồn vốn khác |
|
27 |
Công trình A04 của tỉnh Tuyên Quang |
2016-2018 |
64 |
49.184,26 |
18.091,85 |
25.500,00 |
19.500,00 |
BCH Quân sự tỉnh |
Năm 2017: 6.000 trđ vốn hỗ trợ của Bộ Tài chính |
|
28 |
Vốn NSĐP, dự án Đường giao thông từ xã Hồng Quang đi xã Bình An, huyện Lâm Bình |
2013-2016 |
782 |
130.274,90 |
75.000,00 |
17.890,00 |
17.890,00 |
UBND huyện Lâm Bình |
Vốn vay tín dụng ưu đãi và các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
29 |
Vốn NSĐP bố trí giá trị quyết toán còn thiếu, dự án Kè bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy, khu vực DTLS ATK tại các xã Trung Yên, Minh Thanh, Tân Trào, huyện Sơn Dương (Giai đoạn I) |
2012-2015 |
564 |
41.290,56 |
37.463,00 |
3.827,55 |
3.827,55 |
UBND huyện Sơn Dương |
Dự án xin vốn hỗ trợ từ NSTW |
|
30 |
Vốn NSĐP, Dự án Bệnh viên Đa khoa huyện Lâm Bình |
2013-2017 |
594 |
164.932,00 |
87.664,00 |
44.801,00 |
18.000,00 |
UBND huyện Lâm Bình |
Vốn CTMT phát triển hệ thống y tế địa phương giai đoạn 2016-2020: 26.801 trđ + Vốn NSĐP, các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
31 |
Vốn NSĐP, Dự án Bệnh viện đa khoa Chiêm Hóa |
2016-2017 |
693 |
79.172,30 |
52.162,00 |
25.176,00 |
22.000,00 |
Sở Y tế |
Vốn TPCP + Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP |
|
32 |
Đường Yên Hoa Sinh Long (ĐH.02), huyện Na Hang |
2015-2017 |
1556 26/12/2014 |
47.652,09 |
15.000,00 |
18.696,34 |
11.696,34 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
(Năm 2015, bố trí từ nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi: 15.000 trđ) |
|
33 |
Đường Đồng Quý - Vân Sơn (ĐH.21 và ĐH.04), huyện Sơn Dương |
2015-2017 |
1699 31/12/2014 |
33.508,06 |
15.000,00 |
12.323,20 |
12.323,20 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
(Nguồn tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2015: 15.000trđ) |
|
34 |
Vốn NSĐP, Dự án Xây dựng trung tâm chính trị - hành chính của huyện Lâm Bình (Hội trường, Nhà làm việc của Huyện uỷ, Nhà làm việc của HĐND...) |
2013-2017 |
1173/QĐ-CT |
238.700,00 |
60.393,00 |
38.000,00 |
8.000,00 |
UBND huyện Lâm Bình |
Vốn phát triển KT-XH các vùng giai đoạn 2016-2020: 30.000 trđ và vốn NSĐP |
|
35 |
Vốn NSĐP, dự án Đường lên Trung tâm chính trị - hành chính, huyện Lâm Bình |
|
947/QĐ-CT |
197.803,89 |
115.000,00 |
32.000,00 |
32.000,00 |
UBND huyện Lâm Bình |
Vốn vay tín dụng ưu đãi và các nguồn vốn hợp pháp khác (Đã PDQT giai đoạn 1, giá trị QT: 101.210,598 trđ) |
|
36 |
Vốn NSĐP, Dự án Đường giao thông tại trung tâm hành chính TPTQ (đoạn nối từ QL2 cũ đến QL2, đoạn tránh TPTQ); |
2013-2018 |
1763 30/12/2012 |
295.126,55 |
39.346,00 |
75.000,00 |
30.000,00 |
UBND - TPTQ |
Vốn phát triển KT-XH các vùng giai đoạn 2016-2020: 45.000 trđ và vốn NSĐP (UBND thành phố bố trí vốn đền bù GPMB và một số hạng mục theo Dự án được phê duyệt) |
|
37 |
Vốn NSĐP, Dự án di dân khẩn cấp tại xóm Dùm, phường Nông Tiến, Thành phố Tuyên Quang |
2012-2016 |
896 |
54.213,80 |
12.324,00 |
11.760,455 |
1.760,455 |
UBND-TPTQ |
Dự án xin vốn hỗ trợ từ NSTW (Vốn NSTW giai đoạn 2016-2020: 10.000 trđ thu hồi vốn ứng trước) |
|
38 |
Vốn đối ứng NSĐP, Dự án Xây dựng đường giao thông các tỉnh miền núi phía bắc (ADB) |
|
1762; 1763 |
300.805,78 |
180.137,00 |
99.359,597 |
6.419,597 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
Vốn ODA giai đoạn 2016-2020: 51.000 trđ, Vốn đối ứng NSTW: 41.940 trđ và vốn đối ứng NSĐP |
|
39 |
Vốn đối ứng NSĐP, Dự án phát triển hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc (ADB) |
2011-2016 |
2881 |
157.135,00 |
102.566,95 |
9.290,00 |
4.500,00 |
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ |
Vốn đối ứng NSTW giai đoạn 2016-2020: 4.790 trđ và vốn đối ứng NSĐP |
|
40 |
Vốn đối ứng NSĐP, Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang (WB): |
2015-2020 |
1497 |
843.286,77 |
51.988,77 |
347.527,00 |
30.450,00 |
UBND-TPTQ |
Vốn ODA giai đoạn 2016-2020: 250.407 trđ, Vốn đối ứng NSTW: 66.670 trđ và vốn đối ứng NSĐP của tỉnh, Thành phố |
|
5) |
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
4.540.777,99 |
7.079,49 |
2.704.136,026 |
931.138,445 |
|
|
|
5.1 |
Dự án, dự kiến hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
2.696.311,61 |
6.254,00 |
1.565.721,026 |
747.288,445 |
|
|
|
1 |
Vốn NSĐP, Dự án Nâng cấp cơ sở hạ tầng thị trấn Na Hang lên Thị xã Na Hang |
2016-2020 |
353 |
170.000,00 |
|
105.000,00 |
5.000,00 |
UBND huyện Na hang |
Vốn CTMT phát triển KTXH các vùng giai đoạn 2016-2020: 100.000 trđ + Vốn NSĐP và các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
2 |
Vốn NSĐP, Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông khu vực trung tâm huyện Lâm Bình |
2016-2020 |
379 |
113.899,00 |
|
95.000,00 |
5.000,00 |
UBND huyện Lâm Bình |
Vốn CTMT phát triển KTXH các vùng giai đoạn 2016-2020: 90.000 trđ + Vốn NSĐP, các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
3 |
Vốn NSĐP, Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước mặt và xử lý nước thải, cụm công nghiệp Khuôn Phươn, huyện Na Hang |
2016-2020 |
1473a |
82.203,00 |
|
25.000,00 |
3.000,00 |
UBND huyện Na hang |
Vốn CTMT đầu tư hạ tầng Cụm CN giai đoạn 2016-2020: 22.000 trđ + Vốn đối ứng NSĐP và các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
4 |
Vốn NSĐP, Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 |
2016-2020 |
1194 |
454.223,00 |
|
82.000,00 |
10.000,00 |
Sở Công Thương |
Vốn CTMT cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo giai đoạn 2016-2020: 63.000 trđ, vốn NSĐP các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp CSHT phát triển vùng cam sành trên địa bàn huyện Hàm Yên |
2016-2020 |
381 |
85.000,00 |
|
50.500,00 |
500,00 |
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ |
Vốn CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư giai đoạn 2016-2020: 50 tỷ đồng, vốn NSĐP và các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT185 đoạn qua đèo Kéo Nàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình |
2016-2018 |
1875 |
47.544,41 |
|
38.000,00 |
27.000,00 |
UBND huyện Lâm Bình |
Vốn NSĐP và các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
7 |
Đường Nà Héc - Tân Mỹ (ĐH.07), huyện Chiêm Hoá |
2016-2017 |
1738 15/12/2015 |
8.292,34 |
|
8.103,00 |
8.103,00 |
UBND huyện Chiêm Hóa |
|
|
8 |
Xây dựng tuyến đường từ khu TĐC Km13 đến tuyến A-B, thị trấn huyện lỵ Yên Sơn |
2016-2017 |
374 |
8.056,38 |
|
7.800,00 |
7.800,00 |
UBND huyện Yên Sơn |
|
|
9 |
Vốn đối ứng NSĐP - công tác rà phá bom mìn, vật nổ để xây dựng 50 cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) tỉnh Tuyên Quang |
2015-2019 |
|
1.332,56 |
|
1.090,177 |
1.090,177 |
Sở GT-VT |
Vốn đối ứng NS tỉnh |
|
10 |
Hỗ trợ vốn đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường Trung Hà - Hồng Quang, xã Trung Hà huyện Chiêm Hóa |
2016 |
|
10.438,00 |
|
10.200,00 |
10.200,00 |
UBND huyện Chiêm Hóa |
Phân cấp vốn đầu tư cho huyện Quản lý, sử dụng |
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở Huyện ủy, huyện Hàm Yên |
2016-2018 |
18 12/01/2016 |
41.844,54 |
|
37.000,00 |
37.000,00 |
VP - Huyện ủy Hàm Yên |
|
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc của Thanh tra tỉnh |
2016-2017 |
01 |
10.612,00 |
200,00 |
9.400,00 |
9.400,00 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
13 |
Trụ sở UBND xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa |
2016-2017 |
1802 |
6.009,00 |
|
5.900,00 |
5.900,00 |
UBND huyện Chiêm Hóa |
|
|
14 |
Trụ sở UBND xã Khau Tinh, huyện Na Hang |
2016-2017 |
373 |
6.614,39 |
50,00 |
6.029,66 |
6.029,66 |
UBND huyện Na hang |
|
|
15 |
Trụ sở UBND xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang |
2016-2017 |
386 |
6.476,15 |
50,00 |
6.000,00 |
6.000,00 |
UBND - TPTQ |
|
|
16 |
Trụ sở UBND xã Thổ Bình, huyện Lâm Bình |
2016-2017 |
1291 |
6.020,389 |
50,00 |
5.970,339 |
5.970,339 |
UBND huyện Lâm Bình |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
17 |
Trụ sở UBND xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên |
2016-2017 |
343 |
6.154,14 |
|
5.800,00 |
5.800,00 |
UBND huyện Hàm Yên |
|
|
18 |
Trụ sở UBND xã Minh Khương, Hàm Yên |
2016-2017 |
342 |
5.883,05 |
50,00 |
5.500,00 |
5.500,00 |
UBND huyện Hàm Yên |
|
|
19 |
Trụ sở UBND xã Hoàng Khai - TPTQ |
2016-2017 |
370 |
5.739,85 |
50,00 |
5.400,00 |
5.400,00 |
UBND huyện Yên Sơn |
|
|
20 |
Trụ sở UBND xã Tuân Lộ, huyện Sơn Dương |
2016-2017 |
326 |
6.118,70 |
50,00 |
5.800,00 |
5.800,00 |
UBND huyện Sơn Dương |
|
|
21 |
Trụ sở UBND xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa |
2016-2017 |
1801 |
5.855,90 |
345,00 |
|
|
Sở Tài chính |
Vốn hỗ trợ của Bộ Tài chính (năm 2016: 4.400 trđ, năm 2017: 500 trđ) hằng năm phân bổ theo số vốn được hỗ trợ |
|
22 |
Xây dựng thao trường bắn, thao trường huấn luyện tại xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hoá |
2016-2017 |
1463; 30/10/2015; 875; 04/8/2017 |
15.703,70 |
50,00 |
9.100,00 |
4.100,00 |
UBND huyện Chiêm Hóa |
Năm 2016, Vốn hỗ trợ của Bộ Tài chính: 5.000 trđ (phần vốn còn thiếu sử dụng dự phòng NSĐP chưa phân bổ 10% khi được phép sử dụng) |
|
23 |
Xây dựng Hội trường trường Quân sự tỉnh |
2016-2017 |
927 |
7.047,44 |
|
6.800,00 |
6.800,00 |
Trường Quân sự tỉnh |
|
|
24 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang |
|
1184a |
111.705,26 |
4.000,00 |
|
|
Trường Quân sự tỉnh |
Dự án xin vốn hỗ trợ từ NSTW (Vốn Bộ Tài chính hỗ trợ, năm 2016: 11.550 trđ, năm 2017: 6.450 trđ, các năm tiếp theo phân bổ theo số vốn được hỗ trợ) |
|
25 |
Vốn NSĐP, Hỗ trợ xây dựng kho xăng sẵn sàng chiến đấu của BCH Quân sự tỉnh |
2016-2017 |
|
5.600,00 |
|
2.800,00 |
2.800,00 |
BCH Quân sự tỉnh |
NSĐP hỗ trợ 2.800trđ + Ngân sách Bộ Quốc phòng |
|
26 |
Xây dựng Cơ sở làm việc Đội cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn tại Khu Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Long Bình An |
2016-2018 |
1772 |
25.498,16 |
|
22.700,00 |
16.700,00 |
Công An tỉnh |
Vốn NSĐP + vốn xã hội hóa + vốn hợp pháp khác |
|
27 |
Xây dựng Trung tâm ứng dụng tiến bộ và chuyển giao công nghệ tỉnh Tuyên Quang |
2016-2020 |
1771 |
45.373,87 |
|
33.000,00 |
33.000,00 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Số vốn còn thiếu sử dụng dự phòng trong cân đối NSĐP (phần 10% chưa phân bổ) khi được phép sử dụng) |
|
28 |
Nâng cấp mở rộng đường vào khu di tích bộ Tài chính tại thôn Trấn Kiêng, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương |
2016-2017 |
1800 |
7.038,00 |
300,00 |
|
|
Sở Tài chính |
Vốn hỗ trợ của Bộ Tài chính (năm 2016: 4.700 trđ, năm 2017: 500 trđ) hằng năm phân bổ theo số vốn được hỗ trợ |
|
29 |
Trạm Y tế xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn |
2016-2018 |
372 |
4.228,33 |
|
3.900,00 |
3.850,00 |
UBND huyện Yên Sơn |
|
|
30 |
Vốn đối ứng NSĐP, Dự án hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh |
2016 |
1816 |
22.552,16 |
|
22.552,00 |
1.262,00 |
BV đa khoa Tuyên Quang |
Vốn vay (WB) giai đoạn 2016-2020: 21.290 trđ |
|
31 |
Vốn đối ứng NSĐP, Dự án hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện Đa khoa Hàm Yên |
2016 |
1828 |
12.831,14 |
|
12.831,33 |
1.218,33 |
BVĐK Hàm Yên |
Vốn vay (WB) giai đoạn 2016-2020: 11.613 trđ |
|
32 |
Trạm Y tế xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên |
2016-2017 |
346 |
3.110,59 |
|
2.962,58 |
2.518,00 |
UBND huyện Hàm Yên |
|
|
33 |
Trạm Y tế xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa |
2016-2017 |
357 |
4.215,53 |
|
3.900,00 |
3.900,00 |
BQLDA vùng căn cứ cách mạng tỉnh TQ |
|
|
34 |
Vốn NSĐP, Dự án Xây dựng trường phổ thông Dân tộc nội trú THCS, huyện Lâm Bình |
2016-2020 |
378 |
53.211,64 |
50,00 |
46.000,00 |
42.000,00 |
UBND huyện Lâm Bình |
CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020: 4.000 trđ, vốn NSĐP và các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
35 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Ỷ La, thành phố Tuyên Quang |
2016-2018 |
122 |
22.334,35 |
300,00 |
20.900,00 |
20.900,00 |
Trường THPT Ỷ La |
|
|
36 |
Nhà hiệu bộ kết hợp phòng học Đa năng Trường THPT Na Hang |
2016-2018 |
312 |
8.426,28 |
50,00 |
7.900,00 |
7.900,00 |
UBND huyện Na hang |
|
|
37 |
Nhà tập đa năng của Trường THPT Nguyễn Văn Huyên |
2016-2017 |
162 |
7.623,27 |
50,00 |
7.600,00 |
7.600,00 |
Trường THPT Nguyễn Văn Huyên |
|
|
38 |
Nâng cấp hoàn thiện trường tiểu học Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa |
2016-2017 |
362 |
4.160,38 |
60,00 |
3.854,276 |
3.854,276 |
BQLDA vùng căn cứ cách mạng tỉnh TQ |
|
|
39 |
Nâng cấp trường tiểu học Hùng Lợi I, huyện Yên Sơn |
2016-2017 |
363 |
7.441,06 |
99,00 |
7.000,00 |
7.000,00 |
BQLDA vùng căn cứ cách mạng tỉnh TQ |
|
|
40 |
Trường Mầm Non, xã Vinh Quang , huyện Chiêm Hóa |
2016-2017 |
358 |
7.725,45 |
|
7.600,00 |
7.600,00 |
BQLDA vùng căn cứ cách mạng tỉnh TQ |
|
|
41 |
Trường Tiểu học Vinh Quang I, huyện Chiêm Hóa |
2016-2017 |
360 |
4.445,87 |
|
4.200,00 |
4.200,00 |
BQLDA vùng căn cứ cách mạng tỉnh TQ |
|
|
42 |
Trường Tiểu học Vinh Quang II, huyện Chiêm Hóa |
2016-2017 |
361 |
6.294,84 |
|
5.800,00 |
5.800,00 |
BQLDA vùng căn cứ cách mạng tỉnh TQ |
|
|
43 |
Trường THCS Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa |
2016-2017 |
359 |
4.464,47 |
|
4.200,00 |
4.200,00 |
BQLDA vùng căn cứ cách mạng tỉnh TQ |
|
|
44 |
Trường Mầm Non, xã Côn Lôn, huyện Na Hang |
2016-2017 |
394 |
3.986,40 |
|
3.700,00 |
3.700,00 |
UBND huyện Na hang |
|
|
45 |
Trường Tiểu học và THCS xã Côn Lôn, huyện Na Hang |
2016-2017 |
394 |
18.160,00 |
|
17.000,00 |
17.000,00 |
UBND huyện Na hang |
|
|
46 |
Trường Mầm Non, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên |
2016-2017 |
345 |
1.189,13 |
|
1.050,00 |
1.050,00 |
UBND huyện Hàm Yên |
|
|
47 |
Trường Tiểu học, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên |
2016-2017 |
344 |
6.206,44 |
|
6.000,00 |
6.000,00 |
UBND huyện Hàm Yên |
|
|
48 |
Trường Mầm Non, xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn |
2016-2017 |
371 |
3.784,98 |
|
3.500,00 |
3.500,00 |
UBND huyện Yên Sơn |
|
|
49 |
Hỗ trợ ĐTXD Trường Mầm Non, Tiểu học, THCS xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương |
2016-2017 |
|
11.262,33 |
|
4.200,00 |
4.200,00 |
UBND huyện Sơn Dương |
Hỗ trợ vốn và Phân cấp cho huyện quản lý, sử dụng |
|
50 |
Trường Tiểu học, xã Đại phú, huyện Sơn Dương |
2016-2017 |
1334 |
24.496,92 |
|
8.000,00 |
6.000,00 |
UBND huyện Sơn Dương |
Vốn ĐT trong cân đối 8 tỷ đồng, phần còn lại sử dụng NS huyện |
|
51 |
Vốn NSĐP, Dự án San nền; Hạ tầng kỹ thuật; Trung tâm học liệu và thông tin thư viện Trường Đại học Tân Trào |
2016-2020 |
397 |
80.000,00 |
|
64.000,00 |
37.000,00 |
Trường Đại học Tân Trào |
Vốn CTMT phát triển KTXH các vùng giai đoạn 2016-2020: 27.000 trđ + Vốn NSĐP + Vốn hợp pháp khác |
|
52 |
Xây dựng nhà hiệu bộ và các phòng chức năng Trường THPT Đầm Hồng, huyện Chiêm Hóa |
2016-2017 |
40 |
7.368,42 |
|
7.000,00 |
7.000,00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
53 |
Xây dựng nhà hiệu bộ và các phòng chức năng Trường THPT Phù Lưu, huyện Hàm Yên |
2016-2017 |
41 |
6.611,33 |
|
6.400,00 |
6.400,00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
54 |
Xây dựng nhà hiệu bộ và các phòng chức năng Trường THPT Sơn Dương, huyện Sơn Dương |
2016-2017 |
42 |
6.414,46 |
|
6.414,46 |
6.414,46 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
55 |
Vốn đối ứng NSĐP - Chương trình mở rộng quy mô VS&NS nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2016-2020 tỉnh Tuyên Quang |
2016-2020 |
287 |
253.373,00 |
|
231.685,00 |
18.700,00 |
|
Chi tiết có kế hoạch phân bổ riêng (Vốn ODA giai đoạn 2016-2020: 212.985 trđ), vốn đối ứng NSĐP, vốn dân đóng góp |
|
56 |
Chương trình 134 kéo dài |
|
|
5.185,054 |
|
5.161,566 |
5.161,566 |
|
|
|
(a) |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung |
|
|
5.185,054 |
|
5.161,566 |
5.161,566 |
|
|
|
|
- Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Nà Ráo, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình |
2016 |
|
1.285,054 |
|
1.285,054 |
1.285,054 |
UBND huyện Lâm Bình |
|
|
|
- Công trình cấp nước sinh hoạt Bản Thác, xã Yên Hoa, huyện Na Hang |
2016 |
|
1.300,00 |
|
1.300,00 |
1.300,00 |
UBND huyện Na hang |
|
|
|
- Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Lăng Quậy, xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa |
2016 |
|
1.300,00 |
|
1.276,512 |
1.276,512 |
UBND huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
- Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung Bản Biến, xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa |
2016 |
|
1.300,00 |
|
1.300,00 |
1.300,00 |
UBND huyện Chiêm Hóa |
|
|
57 |
Đường Đồng Luộc - Phúc Hương, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa |
2017-2020 |
1536 |
77.297,00 |
|
53.231,185 |
50.231,185 |
UBND huyện Chiêm Hóa |
Vốn ngân sách địa phương của tỉnh, vốn ngân sách huyện, các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
58 |
Xây dựng trụ sở UBND-HĐND huyện Hàm Yên (tại địa điểm mới) |
2017-2020 |
1501 |
51.864,16 |
|
30.000,00 |
30.000,00 |
UBND huyện Hàm Yên |
Vốn ngân sách địa phương của tỉnh, vốn ngân sách huyện, các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
59 |
Vốn NSĐP, Dự án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đoạn qua trung tâm thành phố Tuyên Quang |
2017-2020 |
1560 30/10/2016 |
436.901,02 |
|
210.000,00 |
30.000,00 |
UBND - TPTQ |
Vốn Phát triển KT-XH các vùng giai đoạn 2016-2020: 180.000 trđ; vốn ngân sách địa phương của tỉnh, Thành phố |
|
60 |
Hỗ trợ Xây dựng Đường Kỳ Lâm - Thiện Kế - Ninh Lai |
2017 |
|
|
|
3.000,00 |
3.000,00 |
UBND huyện Sơn Dương |
(Hỗ trợ vốn và Phân cấp cho huyện quản lý, sử dụng) |
|
61 |
Hỗ trợ xây dựng Kè chống sạt lở bờ suối Khuôn Pén khu vực vườn cây lưu niệm thuộc Khu di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn Dương |
2017 |
|
|
|
2.000,00 |
2.000,00 |
UBND huyện Sơn Dương |
(Hỗ trợ vốn và Phân cấp cho huyện quản lý, sử dụng) |
|
62 |
Trụ sở UBND xã Bình An, huyện Lâm Bình |
2017-2020 |
1443 |
6.378,64 |
50,00 |
6.100,00 |
6.100,00 |
UBND huyện Lâm Bình |
|
|
63 |
Trụ sở UBND xã Thanh Tương, huyện Na Hang |
2017-2019 |
1532 |
6.414,67 |
50,00 |
6.200,00 |
6.200,00 |
UBND huyện Na Hang |
|
|
64 |
Trụ sở UBND xã Bình Phú, huyện Chiêm Hóa |
2017-2020 |
1570a |
7.127,44 |
50,00 |
6.900,00 |
6.900,00 |
UBND huyện Chiêm Hóa |
|
|
65 |
Trụ sở UBND xã Minh Hương, huyện Hàm Yên |
2017-2020 |
1471 |
5.680,04 |
50,00 |
5.400,00 |
5.400,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
66 |
Trụ sở UBND xã An Tường - TPTQ |
2017-2019 |
1561 |
8.303,75 |
|
7.500,00 |
7.500,00 |
UBND Thành phố Tuyên Quang |
|
|
67 |
Trụ sở UBND xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương |
2017-2019 |
876 |
6.204,71 |
50,00 |
5.900,00 |
5.900,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
68 |
Trụ sở UBND xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
2017-2019 |
1531 |
5.380,34 |
50,00 |
4.900,00 |
4.900,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
69 |
Trụ sở UBND xã Trung Trực, huyện Yên Sơn |
2017-2019 |
1564a |
5.730,16 |
|
5.400,00 |
5.400,00 |
UBND huyện Yên Sơn |
|
|
70 |
Trụ sở UBND xã Lâm Xuyên, Sơn Dương |
2017-2020 |
1530a |
5.199,20 |
|
5.000,00 |
5.000,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
71 |
Trụ sở UBND xã Phú Lương, huyện Sơn Dương |
2017-2020 |
1433 |
5.459,04 |
|
50,00 |
50,00 |
UBND huyện Sơn Dương |
Huyện đã đầu tư từ NS huyện từ Năm 2016 |
|
72 |
Trạm Y tế xã Công Đa, huyện Yên Sơn |
2017-2020 |
1561 |
3.996,58 |
|
3.700,00 |
3.700,00 |
BQLDA vùng căn cứ cách mạng tỉnh TQ |
|
|
73 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên |
2017-2019 |
1492 |
3.083,56 |
|
2.800,00 |
2.750,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
74 |
Trường THPT Lâm Bình, huyện Lâm Bình |
2017-2020 |
19 |
28.733,18 |
|
23.800,00 |
23.800,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
75 |
Xây dựng nhà hiệu bộ và các phòng chức năng Truờng THPT Xuân Huy, huyện Yên Sơn |
2017-2020 |
1510 |
7.870,23 |
|
7.600,00 |
7.600,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
76 |
Hỗ trợ vốn đầu tư xây dựng Đường giao thông từ thôn Nà Vàng đến đường xuống thôn Nà Ráo, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình |
2017 |
|
|
|
2.200,00 |
2.200,00 |
UBND huyện Lâm Bình |
Hỗ trợ vốn đầu tư, phân cấp vốn đầu tư cho huyện Quản lý, sử dụng |
|
77 |
Trụ sở UBND xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương |
2018-2020 |
|
|
50,00 |
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
Sử dụng ngân sách cấp huyện |
|
78 |
Hỗ trợ huyện Yên Sơn xây dựng Trụ sở UBND xã Kim Phú, huyện Yên Sơn |
2017-2018 |
|
|
|
4.000,00 |
4.000,00 |
UBND huyện Yên Sơn |
Hỗ trợ vốn đầu tư, phân cấp vốn đầu tư cho huyện Quản lý, sử dụng |
|
79 |
Hỗ trợ huyện Yên Sơn xây dựng Trụ sở UBND xã Trung Môn, huyện Yên Sơn |
2017-2018 |
|
|
|
4.000,00 |
4.000,00 |
UBND huyện Yên Sơn |
Hỗ trợ vốn đầu tư, phân cấp vốn đầu tư cho huyện Quản lý, sử dụng |
|
80 |
Hỗ trợ huyện Hàm Yên xây dựng Trụ sở HĐND, UBND xã Yên Phú. |
2017-2018 |
|
|
|
2.000,00 |
2.000,00 |
UBND huyện Hàm Yên |
Hỗ trợ vốn đầu tư, phân cấp vốn đầu tư cho huyện Quản lý, sử dụng |
|
81 |
Dự án đường giao thông trục chính Cụm công nghiệp Thắng Quân (Đoạn qua Cụm công nghiệp chế biến gỗ), huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
15.000,00 |
|
6.000,00 |
6.000,00 |
UBND huyện Yên Sơn |
Vốn ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
82 |
Đầu tư, tôn tạo xây dựng Di tích thành lập Chi bộ Mỏ Than (Chi bộ Đảng đầu tiên của tỉnh Tuyên Quang) |
2018-2020 |
1215 |
9.383,66 |
|
5.000,00 |
5.000,00 |
UBND - TPTQ |
Vốn NS tỉnh: 5.000 trđ; số vốn còn lại UBND thành phố cân đối |
|
83 |
Trụ sở UBND thị trấn Na Hang |
2018-2020 |
|
12.568,69 |
50,00 |
10.000,00 |
10.000,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Vốn cân đối NS tỉnh, vốn ngân sách cấp huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
84 |
Trụ sở UBND xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên |
2018-2020 |
1469 |
4.589,58 |
50,00 |
4.300,00 |
4.300,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
85 |
Trụ sở UBND xã Minh Quang, huyện Chiêm Hóa |
2018-2020 |
1562a |
6.471,52 |
|
6.000,00 |
6.000,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
86 |
Trụ sở UBND xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn |
2018-2020 |
1541 |
5.687,01 |
|
5.300,00 |
5.300,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
87 |
Trụ sở UBND xã Thanh Phát, huyện Sơn Dương |
2018-2020 |
|
5.603,15 |
|
5.400,00 |
5.400,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
88 |
Hỗ trợ Xây dựng cầu Xi trên tuyến đường Kỳ Lâm - Thiện Kế - Ninh Lai (ĐH.3) huyện Sơn Dương |
2018-2020 |
|
8.000,00 |
|
6.835,45 |
6.835,45 |
|
Hỗ trợ vốn đầu tư, phân cấp vốn đầu tư cho huyện Quản lý, sử dụng |
|
89 |
Xây dựng cầu cứng và đường từ Quốc lộ 2C vào khu di tích Sở Đúc Tiền Bộ Tài Chính tại xã Bình Nhân - Chiêm Hóa - Tuyên Quang |
2018-2020 |
|
49.997,26 |
|
|
|
Sở Tài Chính |
Dự án xin vốn Bộ Tài chính (NSTW bổ sung qua dự toán Ngân sách tỉnh), hằng năm phân bổ theo số vốn được hỗ trợ |
|
90 |
Vốn NSĐP, Đề án thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020, tỉnh Tuyên Quang |
2017-2020 |
|
|
|
|
|
Có kế hoạch chi tiết riêng |
Phần vốn NSĐP dự kiến: 17.293 triệu đồng (Vốn dự phòng trong cân đối NSĐP (phần 10% chưa phân bổ) khi được phép sử dụng) |
|
5.2 |
Dự án, dự kiến hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2020 |
|
|
1.844.466,37 |
825,49 |
1.138.415,000 |
183.850,000 |
|
|
|
91 |
Vốn đối ứng NSĐP - Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
2016-2022 |
1738 |
251.660,00 |
|
119.000,00 |
19.000,00 |
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ |
(Vốn ODA giai đoạn 2016-2020: 100.000 trđ) |
|
92 |
Vốn NSĐP, Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Trung tâm xã Vân Sơn qua các thôn Vộc Dầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, xã Sầm Dương đến thôn Phan Lương, xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
2018-2022 |
1255 |
80.563,19 |
|
50.000,00 |
15.000,00 |
UBND huyện Sơn Dương |
Vốn Phát triển KT-XH các vùng giai đoạn 2016-2020: 35.000 trđ; vốn NSĐP của tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
93 |
Đường Yên Hoa Khau Tinh (ĐH.09), huyện Na Hang |
|
140 |
59.009,48 |
|
20.000,00 |
20.000,00 |
Ban di dân, tái định cư thủy điện TQ |
Vốn NSTW + Vốn NSĐP và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
94 |
Xây dựng cầu Tình Húc vượt sông Lô, thành phố Tuyên Quang (Giai đoạn 2) |
|
471 |
852.219,54 |
|
800.500,00 |
500,00 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
Vốn TPCP giai đoạn 2017-2020: 800 tỷ đồng, NSĐP và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
95 |
Đường nội bộ từ trụ sở Tỉnh ủy đến Nhà khách Kim Bình, bãi đỗ xe, kè bảo vệ chống sạt lở và cải tạo sân, vườn khu vực Tỉnh ủy; |
2019-2021 |
|
16.025,00 |
|
5.000,000 |
5.000,000 |
VP - Tỉnh ủy |
|
|
96 |
Vốn đối ứng NSĐP, Dự án Bệnh viện đa khoa khu vực Kim xuyên, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
4.000,00 |
4.000,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Sử dụng vốn ODA của nước Cộng hòa Hungrari |
|
97 |
Xây dựng Nhà làm việc và Trung tâm kỹ thuật và Nhà STUDIO - Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
500,00 |
500,00 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang |
Vốn dự phòng trong cân đối NSĐP (phần 10% chưa phân bổ) khi được phép sử dụng |
|
98 |
Vốn NSĐP, Đường vào Khu di tích lịch sử Quốc gia cách mạng Lào tại thôn Đá Bàn, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn. |
|
|
|
|
300,00 |
300,00 |
BQLDA vùng căn cứ cách mạng tỉnh TQ |
Dự án xin vốn TW ( dự kiến sử dụng 10% dự phòng chưa phân bổ) khi được phép sử dụng |
|
99 |
Đường Tam Đa - Lâm Xuyên (ĐH.01), huyện Sơn Dương |
2019-2021 |
|
6.234,00 |
|
2.000,00 |
2.000,00 |
UBND huyện Sơn Dương |
|
|
100 |
Đường Tuân Lộ - Thanh Phát (ĐH.08), huyện Sơn Dương |
2019-2021 |
|
7.135,00 |
|
3.000,00 |
3.000,00 |
UBND huyện Sơn Dương |
|
|
101 |
Xây dựng nhà hiệu bộ và các phòng chức năng Trường THPT Xuân Vân, huyện Yên Sơn |
2019-2021 |
|
10.000,89 |
|
3.000,00 |
3.000,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
102 |
Công trình thủy lợi Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương |
2019-2021 |
1438 |
19.683,83 |
|
4.600,00 |
4.600,00 |
UBND huyện Sơn Dương |
|
|
103 |
Vốn NSĐP, Dự án đầu tư di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh, Tát Kẻ xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
2018-2022 |
1528 |
88.000,00 |
|
8.000,00 |
6.000,00 |
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ |
Vốn NSTW giai đoạn 2016-2020: 2.000 trđ, Vốn NSĐP và các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
104 |
Vốn NSĐP, Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, quỹ quét, sạt lở đất và vùng rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
2018-2022 |
1529 |
83.547,00 |
|
8.000,00 |
6.000,00 |
UBND huyện Yên Sơn |
Vốn NSTW giai đoạn 2016-2020: 2.000 trđ, Vốn NSĐP và các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
105 |
Vốn NSĐP, Dự án Đường Kiên Đài -Khuôn Miềng, huyện Chiêm Hóa (Đoạn từ Trụ sở UBND xã Kiên Đài đến đầu cầu Khuôn Miềng - thôn Nà Pó) |
2018-2022 |
1426 |
81.079,09 |
|
45.000,000 |
39.300,000 |
BQL Dự án vùng căn cứ Cách mạng - TQ |
Vốn CTMT hỗ trợ QPAN trên địa bàn trọng điểm giai đoạn 2016-2020: 5.700 trđ, vốn NSĐP và các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
106 |
Đường Xã Phúc Ninh - xã Chiêu Yên (ĐH.09), huyện Yên Sơn |
2019-2021 |
|
41.510,70 |
|
5.000,00 |
5.000,00 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
|
107 |
Trạm bơm Khẩy Phát, huyện Yên Sơn |
2019-2021 |
|
17.500,00 |
323,00 |
2.000,00 |
2.000,00 |
BQLDA vùng căn cứ cách mạng tỉnh TQ |
|
|
108 |
Trạm bơm Vĩnh Tường, huyện Chiêm Hóa |
2019-2021 |
|
16.800,00 |
372,49 |
2.000,00 |
2.000,00 |
BQLDA vùng căn cứ cách mạng tỉnh TQ |
|
|
109 |
Trụ sở UBND xã Tân An, huyện Chiêm Hóa |
2019-2021 |
|
5.336,00 |
|
1.500,00 |
1.500,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
110 |
Trụ sở UBND xã Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa |
2019-2021 |
1564a |
5.766,34 |
30,00 |
2.500,00 |
2.500,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
111 |
Trụ sở UBND xã Nhân Lý, huyện Chiêm Hóa |
2019-2021 |
1567a |
6.343,55 |
50,00 |
2.000,00 |
2.000,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
112 |
Trụ sở UBND xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên |
2019-2021 |
1470 |
4.981,66 |
|
2.000,00 |
2.000,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
113 |
Trụ sở UBND thị trấn Tân Bình, huyện Yên Sơn |
2019-2021 |
|
6.500,00 |
50,00 |
2.000,00 |
2.000,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
114 |
Trụ sở UBND xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên |
2019-2021 |
1497 |
5.488,58 |
|
2.000,00 |
2.000,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
115 |
Trạm y tế phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
2019-2021 |
117 05/01/2015 |
3.723,68 |
|
1.500,00 |
1.500,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
116 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Thành Long, huyện Hàm Yên |
2019-2021 |
1496 |
2.587,85 |
|
2.300,00 |
1.000,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
117 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn |
2019-2021 |
|
3.890,00 |
|
3.500,00 |
2.000,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
118 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
2019-2021 |
|
4.020,00 |
|
1.500,00 |
1.450,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
119 |
Trạm Y tế xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn |
2019-2021 |
|
3.149,00 |
|
1.200,00 |
1.200,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
120 |
Trường THCS Phú Thịnh, huyện Yên Sơn |
2019-2021 |
|
4.500,00 |
|
2.000,00 |
2.000,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
121 |
Trường THCS Công Đa, huyện Yên Sơn |
2019-2021 |
|
4.500,00 |
|
2.000,00 |
2.000,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
122 |
Trường Tiểu học Kim Quan, huyện Yên Sơn |
2019-2021 |
|
4.500,00 |
|
2.000,00 |
2.000,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
123 |
Trường Tiểu học Hùng Lợi II, huyện Yên Sơn |
2019-2021 |
|
4.598,00 |
|
2.000,00 |
2.000,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
124 |
Trường Tiểu học Trung Sơn, huyện Yên Sơn |
2019-2021 |
|
4.000,00 |
|
2.000,00 |
2.000,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
125 |
Trạm Y tế xã Phú Thịnh, huyện Yên Sơn |
2019-2021 |
|
3.246,00 |
|
1.500,00 |
1.500,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
126 |
Xây dựng nhà hiệu bộ và các phòng chức năng Trường THPT Thượng Lâm, huyện Lâm Bình |
2019-2021 |
|
7.127,00 |
|
3.000,00 |
3.000,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
127 |
Trường Tiểu học Xuân Quang, huyện Chiêm Hóa |
2019-2021 |
|
4.992,00 |
|
2.000,00 |
2.000,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
128 |
Trường Tiểu học Lương Thiện, huyện Sơn Dương |
2019-2021 |
|
4.993,00 |
|
2.000,00 |
2.000,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
129 |
Trường Tiểu học (19-8) Minh Thanh, huyện Sơn Dương |
2019-2021 |
|
4.279,00 |
|
2.000,00 |
2.000,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
130 |
Trường Tiểu học Bình Yên, huyện Sơn Dương |
2019-2021 |
|
5.268,00 |
|
2.500,00 |
2.500,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
131 |
Trường Tiểu học Hợp Thành, huyện Sơn Dương |
2019-2021 |
|
4.500,00 |
|
2.000,00 |
2.000,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
132 |
Vốn đối ứng NSĐP, Dự án tăng cường quản lý đất đai và CSDL quản lý đất đai (Vốn vay WB) |
2017-2022 |
|
105.209,00 |
|
9.515,000 |
2.500,000 |
Sở Tài Nguyên và Môi trường |
Vốn vay WB (Vốn ODA giai đoạn 2016-2020: 7.015 triệu đồng) |
|
133 |
Vốn đối ứng NSĐP, Dự án phát triển kinh doanh nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu (Vốn vay ODA) |
|
|
|
|
|
|
Ban điều phối Dự án hỗ trợ nông nghiệp, nông dân và nông thôn tỉnh |
Vốn IFAX; Vốn dự phòng trong cân đối NSĐP (phần 10% chưa phân bổ) khi được phép sử dụng |
|
134 |
Vốn đối ứng NSĐP, Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang (Vốn viện trợ không hoàn lại) |
|
|
|
|
|
|
Ban điều phối Dự án hỗ trợ nông nghiệp, nông dân và nông thôn tỉnh |
Vốn KOICA; Vốn dự phòng trong cân đối NSĐP (phần 10% chưa phân bổ) khi được phép sử dụng |
|
6) |
Vốn các công trình chuẩn bị đầu tư dự kiến thực hiện sau năm 2020 |
|
|
|
|
2.000,00 |
2.000,00 |
|
|
|
7) |
Hỗ trợ đầu tư các công trình thuộc các xã đạt chuẩn xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020; Thanh toán số vốn còn thiếu của các công trình hằng năm được phê duyệt quyết toán, công trình hoàn thành vượt tiến độ thuộc Kế hoạch đầu tư và xây dựng của tỉnh, các công trình cấp thiết theo sự chỉ đạo của lãnh đạo tỉnh |
|
|
|
|
40.000,00 |
40.000,00 |
|
(Được phân bổ chi tiết hằng năm) |
|
8) |
Các công trình, dự án đã có trong danh mục Chưa triển khai làm thủ tục đầu tư (đến ngày 31/3/2017 chưa được PD chủ trương đầu tư) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở UBND phường ỷ la - TPTQ |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
2 |
Trụ sở UBND phường Tân Quang, TPTQ |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
3 |
Trụ sở UBND phường Minh Xuân - TPTQ |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
4 |
Trụ sở UBND xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
5 |
Trụ sở UBND xã Thái Long - TPTQ |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
6 |
Trường Tiểu học Trung Yên, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
7 |
Dự án tăng cường tiềm lực cho Trung tâm ứng dụng tiến bộ và chuyển giao công nghệ tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
III |
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
159.127,48 |
47.159,42 |
83.919,56 |
65.070,00 |
|
|
|
1) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2011-2015 |
|
|
72.498,40 |
46.959,42 |
18.754,56 |
2.555,00 |
|
|
|
a) |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2011-2015 |
|
|
4.342,56 |
3.250,00 |
1.093,00 |
|
|
|
|
1 |
Trạm Y tế xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương |
2014-2015 |
1150 |
4.342,56 |
3.250,00 |
1.093,00 |
|
BQL Dự án vùng CCCM-TQ |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
b) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
68.155,84 |
43.709,42 |
17.661,56 |
2.555,00 |
|
|
|
|
- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
68.155,84 |
43.709,42 |
17.661,56 |
2.555,00 |
|
|
|
1 |
Nhà lớp học Trường Cao đẳng Tuyên Quang (Đại học Tân Trào) |
2012-2014 |
1648 13/12/2012 |
12.046,90 |
11.255,99 |
387,652 |
|
Trường ĐH Tân Trào |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
2 |
Xây dựng Ký túc xá Sinh viên trường Đại học Tân Trào. |
2013-2014 |
1645 |
16.017,16 |
11.700,00 |
3.316,999 |
|
Trường ĐH Tân Trào |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
3 |
Xây dựng Trạm Y tế trường Đại học Tân Trào. |
2015-2016 |
1611 |
2.752,35 |
1.100,00 |
1.652,349 |
|
Trường ĐH Tân Trào |
Đã phê duyệt quyết toán |
|
4 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Trung tâm y tế huyện Sơn Dương |
2015-2016 |
1511 28/11/2012 |
7.871,31 |
2.700,00 |
4.300,00 |
1.200,00 |
UBND huyện Sơn Dương |
|
|
5 |
Xây dựng trạm Y tế xã Thượng Nông, huyện Na Hang |
2015-2016 |
1189 24/10/2014 |
6.404,96 |
|
4.155,00 |
1.155,00 |
UBND huyện Na Hang |
|
|
6 |
Xây dựng trạm Y tế xã Tân Bình, huyện Yên Sơn |
2015-2016 |
|
4.474,73 |
1.953,43 |
2.200,00 |
200,00 |
UBND huyện Yên Sơn |
|
|
7 |
Xây dựng trạm Y tế xã Khau Tinh, huyện Na Hang |
2016-2018 |
311 19/3/2016 |
5.411,76 |
4.500,00 |
50,00 |
|
UBND huyện Na Hang |
Năm 2015: 4.500 trđ vốn EU tài trợ |
|
8 |
Xây dựng trạm Y tế xã Hồng Thái, huyện Na Hang |
2015-2016 |
1294 |
4.225,55 |
3.500,00 |
|
|
Sở Y tế |
Năm 2015: 3.500 trđ vốn EU tài trợ |
|
9 |
Xây dựng trạm Y tế xã Hoà Phú, huyện Chiêm Hoá |
2015-2016 |
1849 |
4.647,15 |
3.500,00 |
945,315 |
|
Sở Y tế |
Năm 2015: 3.500 trđ vốn EU tài trợ (Đã PDQT) |
|
10 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương |
2015-2016 |
1848 |
4.303,97 |
3.500,00 |
654,242 |
|
Sở Y tế |
Năm 2015: 3.500 trđ vốn EU tài trợ (Đã PDQT) |
|
2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
86.629,08 |
200,00 |
65.165,00 |
62.515,00 |
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
86.629,08 |
200,00 |
65.165,00 |
62.515,00 |
|
|
|
1 |
Sửa chữa, cải tạo Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
2016-2017 |
1817 |
2.243,01 |
|
2.200,00 |
200,00 |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
|
|
2 |
Xây dựng, cải tạo Trung tâm thực hành, thực nghiệm trường Đại học Tân Trào |
2017-2020 |
282 |
12.500,00 |
200,00 |
10.645,00 |
10.645,00 |
Trường ĐH Tân Trào |
|
|
3 |
Trạm Y tế xã Đại Phú, huyện Sơn Dương |
2017-2020 |
|
4.370,00 |
|
3.000,00 |
3.000,00 |
UBND huyện Sơn Dương |
Hỗ trợ vốn đầu tư (phân cấp vốn đầu tư cho huyện Quản lý) |
|
4 |
Xây dựng trạm Y tế xã Thổ Bình, huyện Lâm Bình |
2017-2019 |
1566 |
4.367,54 |
|
3.900,00 |
3.850,00 |
UBND huyện Lâm Bình |
|
|
5 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Thượng Giáp, huyện Na Hang |
2017-2019 |
104 |
4.945,28 |
|
4.500,00 |
4.450,00 |
UBND huyện Na Hang |
|
|
6 |
Xây dựng trạm Y tế xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa |
2017-2019 |
1563a |
3.824,37 |
|
3.500,00 |
3.450,00 |
UBND huyện Chiêm Hóa |
|
|
7 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên |
2017-2020 |
1495 |
2.534,60 |
|
2.300,00 |
2.250,00 |
UBND huyện Hàm yên |
|
|
8 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Quý Quân, huyện Yên Sơn |
2017-2020 |
480 |
3.500,12 |
|
3.200,00 |
3.150,00 |
UBND huyện Yên Sơn |
|
|
9 |
Xây dựng trạm Y tế xã Minh Dân, huyện Hàm yên |
2018-2020 |
1697 31/12/2014 |
2.618,58 |
|
2.400,00 |
2.400,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
10 |
Xây dựng trạm Y tế xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa |
2018-2020 |
1569 |
3.434,52 |
|
3.100,00 |
3.100,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
11 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên |
2018-2020 |
1493 |
3.740,84 |
|
3.400,00 |
3.350,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
12 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Trung Yên, huyện Sơn Dương |
2018-2020 |
|
3.433,69 |
|
3.100,00 |
3.100,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
13 |
Xây dựng trạm Y tế xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn |
2018-2020 |
|
3.591,32 |
|
3.300,00 |
3.300,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
14 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn |
2019-2020 |
103 |
3.433,69 |
|
50,00 |
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Sử dụng vốn EU tài trợ |
|
15 |
Xây dựng trạm Y tế xã Sinh Long, huyện Na Hang |
2019-2020 |
|
4.309,00 |
|
3.900,00 |
3.850,00 |
UBND huyện Na Hang |
Theo Văn bản số 1515/UBND - QHĐTXD ngày 20/5/2017 của UBND tỉnh |
|
16 |
Xây dựng trạm Y tế xã Yên Hoa, huyện Na Hang |
2019-2020 |
|
4.987,14 |
|
50,00 |
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Sử dụng vốn EU tài trợ |
|
17 |
Xây dựng trạm Y tế xã Nhân Lý, huyện Chiêm Hóa |
2019-2020 |
1568a |
4.864,74 |
|
50,00 |
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Sử dụng vốn EU tài trợ |
|
18 |
Xây dựng trạm Y tế xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa |
2019-2020 |
|
3.958,05 |
|
3.600,00 |
3.550,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
19 |
Xây dựng trạm Y tế xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa |
2019-2020 |
|
4.100,84 |
|
3.700,00 |
3.650,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
20 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên |
2019-2020 |
1494 |
2.478,24 |
|
2.220,00 |
2.170,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
21 |
Xây dựng trạm Y tế xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
2019-2020 |
1338 |
3.393,52 |
|
3.050,00 |
3.050,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
3) |
Các công trình, dự án đã có trong danh mục Chưa triển khai làm thủ tục đầu tư (đến ngày 31/3/2017 chưa được PD chủ trương đầu tư) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm y tế xã An Tường, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Chưa triển khai làm thủ tục đầu tư |
|
2 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Đồng Quý, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Chưa được PD chủ trương đầu tư |
|
3 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Chi Thiết, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Chưa được PD chủ trương đầu tư |
|
4 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Thanh Phát, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Chưa được PD chủ trương đầu tư |
|
5 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Chưa được PD chủ trương đầu tư |
|
6 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Chưa được PD chủ trương đầu tư |
|
7 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Kháng Nhật, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Chưa được PD chủ trương đầu tư |
|
IV |
Dự phòng chưa phân bổ (10%) |
|
|
|
|
282.007,00 |
282.007,00 |
|
|
|
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII)
Đơn vị : Triệu đồng
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH |
Thời gian |
Quy mô, năng lực, thiết kế |
Giá trị dự án được phê duyệt |
Giá trị dự toán được phê duyệt |
Giá trị trúng thầu xây lắp +CPXDCB# + ĐBGPMB |
Giá trị quyết toán đã được phê duyệt |
Vốn đã bố trí đến hết năm 2017 |
KẾ HOẠCH 2018 (THEO NGUỒN VỐN) |
CHỦ ĐẦU TƯ |
GHI CHÚ |
|
|||
Tổng số |
Trong đó: |
|
|||||||||||||
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức |
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng Đất |
Vốn thu từ Xổ số Kiến thiết |
|
||||||||||||
|
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
|
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
642.700,00 |
517.100,00 |
105.600,00 |
20.000,00 |
|
|
|
I |
VỐN PC CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
152.740,00 |
46.140,00 |
105.600,00 |
1.000,00 |
|
|
|
I.1 |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
105.600,00 |
|
105.600,00 |
|
|
Đã trừ trích quỹ phát triển đất 30% và 10% Chi cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCNQSDĐ; |
|
1 |
Huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
1.440,00 |
|
1.440,00 |
|
|
|
|
2 |
Huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
1.440,00 |
|
1.440,00 |
|
|
|
|
3 |
Huyện Chiêm Hoá |
|
|
|
|
|
|
|
3.000,00 |
|
3.000,00 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
3.000,00 |
|
3.000,00 |
|
|
|
|
5 |
Huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
3.720,00 |
|
3.720,00 |
|
|
|
|
6 |
Huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
12.000,00 |
|
12.000,00 |
|
|
|
|
7 |
Thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
81.000,00 |
|
81.000,00 |
|
|
|
|
I.2 |
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí (NSĐP) |
|
|
|
|
|
|
|
35.440,00 |
35.440,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
4.399,00 |
4.399,00 |
|
|
|
Các huyện, thành phố phân bổ ưu tiên các công trình thuộc các xã xây dựng nông thôn mới năm 2018 |
|
2 |
Huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
4.715,00 |
4.715,00 |
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Chiêm Hoá |
|
|
|
|
|
|
|
5.990,00 |
5.990,00 |
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
4.093,00 |
4.093,00 |
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
5.695,00 |
5.695,00 |
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
5.953,00 |
5.953,00 |
|
|
|
|
|
7 |
Thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
4.595,00 |
4.595,00 |
|
|
|
|
|
I.3 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng một số công trình, dự án cấp bách; công trình thuộc các xã xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
5.257,95 |
11.700,00 |
10.700,00 |
|
1.000,00 |
|
|
|
|
- Hỗ trợ XD Trạm Y tế xã Đại Phú |
|
|
|
|
|
|
2.000,00 |
1.000,00 |
|
|
1.000,00 |
UBND huyện Sơn Dương |
|
|
|
- Hỗ trợ vốn đầu tư XDCT: Đường giao thông từ thôn Nà Vàng đến đường xuống thôn Nà Ráo, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
1.000,00 |
1.200,00 |
1.200,00 |
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
|
|
- Hỗ trợ vốn đầu tư XDCT: Trụ sở Trụ sở HĐND, UBND xã Yên Phú. |
|
|
|
|
|
|
557,95 |
1.000,00 |
1.000,00 |
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
|
|
|
- Hỗ trợ vốn đầu tư XDCT: Trụ sở UBND xã Kim phú, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
1.700,00 |
1.300,00 |
1.300,00 |
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
|
|
- Hỗ trợ vốn đầu tư XDCT: Trụ sở UBND xã Trung Môn, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
1.800,00 |
1.200,00 |
1.200,00 |
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
|
|
- Xây dựng cầu Xi trên tuyến đường Kỳ Lâm - Thiện Kế - Ninh Lai (ĐH.3) huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
6.000,00 |
6.000,00 |
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
|
II |
HỖ TRỢ ĐTXD CÁC CÔNG TRÌNH THUỘC 03 ĐỀ ÁN (THỰC HIỆN NQ SỐ 03/2016/NQ-HĐND NGÀY 13/7/2016) |
|
|
|
|
|
|
|
90.000,00 |
90.000,00 |
|
|
|
Có kế hoạch phân bổ riêng |
|
III |
HỖ TRỢ ĐTXD CÁC CÔNG TRÌNH THUỘC CÁC XÃ HOÀN THÀNH ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NĂM 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
7.000,00 |
7.000,00 |
|
|
|
Có kế hoạch phân bổ riêng |
|
IV |
CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH, BÀN GIAO, ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NGÀY 31/12/2017 CÒN THIẾU VỐN |
|
|
1.942.515,90 |
1.667.460,54 |
1.605.476,21 |
942.303,47 |
1.435.455,17 |
90.146,820 |
90.146,820 |
|
|
|
61 Công trình |
|
IV.1 |
CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG VỐN NSNN |
|
|
1.676.779,94 |
1.448.714,63 |
1.388.735,85 |
774.924,83 |
1.223.216,44 |
88.056,953 |
88.056,953 |
|
|
|
57 Công trình |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường Lê Đại Hành (từ ngã ba Bình Thuận đến nút giao giữa QL37 với QL2 đoạn tránh thị xã Tuyên Quang) |
2009-2012 |
L=1,3km |
43.663,68 |
42.660,00 |
41.687,00 |
41.588,00 |
41.637,40 |
400,66 |
400,66 |
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
|
2 |
Sửa chữa nền, nâng cấp mặt đường và chỉnh trang các công trình trên tuyến đường Chiến thắng sông Lô (từ ngã ba khách sạn Lô Giang đến cầu Chả cũ) |
2015-2016 |
|
8.029,32 |
8.029,32 |
7.912,00 |
7.572,00 |
6.500,00 |
1.071,63 |
1.071,63 |
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
|
3 |
Sửa chữa nền, nâng cấp mặt đường và chỉnh trang các công trình trên tuyến đường Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Văn Linh - Hà Huy Tập (Tuyến đường vòng quanh khu vực Đài tưởng niệm tỉnh Tuyên Quang) |
2015-2016 |
|
14.927,72 |
14.927,72 |
14.807,00 |
14.181,00 |
12.500,00 |
1.681,21 |
1.681,21 |
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
|
4 |
Sửa chữa nền, nâng cấp mặt đường và chỉnh trang các công trình trên tuyến đường 17/8, đoạn từ rạp Tháng 8 đến trung tâm Hội nghị tỉnh và đường Nguyễn Thị Minh Khai, đoạn từ đường 17/8 đến nhà khách Kim Bình. |
2015-2016 |
|
8.600,23 |
8.600,23 |
8.517,00 |
7.619,00 |
6.500,00 |
1.118,86 |
1.118,86 |
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
|
5 |
Sửa chữa nền, nâng cấp mặt đường và chỉnh trang các công trình trên tuyến đường Bình Thuận, đoạn từ cổng thành nhà Mạc đến nút giao vòng xuyến với đường Lý Thái Tổ, qua Cục thuế mới đến đường Chiến Thắng sông Lô. |
2015-2016 |
|
14.778,27 |
14.778,27 |
14.613,00 |
14.008,00 |
13.007,00 |
1.000,52 |
1.000,52 |
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
|
6 |
Công trình Sửa chữa nền, nâng cấp mặt đường và chỉnh trang các công trình trên tuyến đường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
2015-2016 |
|
2.155,64 |
2.155,64 |
1.940,08 |
1.717,00 |
1.600,00 |
117,00 |
117,00 |
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
|
7 |
Dự án ĐTXD Trường PTDT nội trú THCS huyện Yên Sơn |
2011-2013 |
|
39.813,10 |
39.813,10 |
39.813,10 |
39.543,46 |
36.776,00 |
2.766,988 |
2.766,988 |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
8 |
Trụ sở UBND xã Trung Minh, huyện Yên Sơn |
2014-2015 |
|
6.962,11 |
6.962,11 |
6.834,26 |
6.834,26 |
6.594,06 |
240,20 |
240,20 |
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
|
9 |
Dự án Kè bờ suối Nặm Chang bảo vệ khu trung tâm hành chính huyện Lâm Bình (NSĐP năm 2018 bố trí vốn quyết toán còn thiếu giai đoạn I và khối lượng hoàn thành giai đoạn 2) |
2015-2016 |
|
35.425,77 |
35.425,77 |
33.458,79 |
13.495,75 |
15.300,00 |
11.232,785 |
11.232,785 |
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
|
10 |
Dự án Sửa chữa, nâng cấp công trình Hồ chứa nước Tân Dân, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang (Năm 2018, NSĐP hỗ trợ bố trí vốn quyết toán còn thiếu giai đoạn 1) |
2016-2017 |
|
32.009,91 |
32.009,91 |
31.749,46 |
31.749,46 |
20.000,00 |
4.400,000 |
4.400,000 |
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ |
|
|
11 |
Dự án Kè bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy, khu vực DTLS ATK tại các xã Trung Yên, Minh Thanh, Tân Trào, huyện Sơn Dương (Năm 2018, NSĐP bố trí vốn quyết toán giai đoạn 1) |
2012-2013 |
|
47.215,68 |
47.215,68 |
41.290,56 |
41.290,56 |
37.463,00 |
2.827,559 |
2.827,559 |
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
|
12 |
Dự án Sửa chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ Khởn, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên (NSĐP năm 2018 bố trí vốn còn thiếu sau quyết toán giai đoạn 1) |
2013-2015 |
|
14.923,87 |
14.923,87 |
12.557,55 |
12.557,55 |
10.000,00 |
2.557,545 |
2.557,545 |
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
|
|
13 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ chứa nước Đèo Hoa, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn (NSĐP năm 2018 bố trí vốn còn thiếu sau quyết toán giai đoạn 1) |
2013-2015 |
|
12.413,09 |
12.413,09 |
12.300,00 |
12.055,54 |
12.000,00 |
55,540 |
55,540 |
|
|
Sở NN&PTNT |
|
|
14 |
Trụ sở UBND xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình |
2014-2015 |
|
7.218,05 |
7.218,05 |
7.214,14 |
6.766,11 |
6.625,88 |
140,292 |
140,292 |
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
|
15 |
Xây dựng các hạng còn lại của Bệnh viện ĐK huyện Sơn Dương (vốn năm 2018, bố trí số vốn còn thiếu sau quyết toán) |
2008-2012 |
|
26.693,59 |
26.693,59 |
26.693,59 |
25.385,58 |
25.019,27 |
366,307 |
366,307 |
|
|
BVĐK huyện Sơn Dương |
Vốn TPCP |
|
16 |
Dự án Cầu Kim Xuyên, huyện Sơn Dương (năm 2018 bố trí vốn còn thiếu sau quyết toán dự án hoàn thành giai đoạn 1), |
2010-2013 |
L=638,6m; HL93 |
296.771,00 |
296.771,00 |
296.100,00 |
296.739,74 |
296.100,00 |
636,736 |
636,736 |
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
Vốn TPCP |
|
17 |
Trụ sở xã Khuôn Hà- Lâm Bình |
2013-2014 |
|
6.029,56 |
6.029,56 |
5.820,53 |
5.820,53 |
5.433,99 |
386,536 |
386,536 |
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
|
18 |
Phục hồi, bảo tồn và tôn tạo khu di tích lịch sử của Chính phủ tại thôn Lập Binh xã Bình Yên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang (Năm 2018, NSĐP bố trí vốn còn thiếu sau quyết toán) |
2008-2013 |
|
15.292,03 |
9.311,40 |
9.293,40 |
7.127,90 |
7.105,10 |
22,800 |
22,800 |
|
|
Sở Văn hoá, thể thao và Du lịch |
|
|
19 |
Cải tạo, nâng cấp Nhà làm việc và các HMPT của huyện uỷ - Na Hang |
2014-2015 |
|
26.095,52 |
26.082,47 |
26.082,47 |
25.132,31 |
24.892,16 |
204,150 |
204,150 |
|
|
VP huyện uỷ Na Hang |
|
|
20 |
Nâng cấp hoàn thiện trường tiểu học Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa |
2016-2017 |
|
4.160,38 |
4.160,38 |
3.853,42 |
3.914,28 |
3.660,00 |
254,28 |
254,276 |
|
|
BQLDA vùng căn cứ cách mạng tỉnh TQ |
|
|
21 |
Xây dựng nhà hiệu bộ và các phòng chức năng Trường THPT Sơn Dương |
2016-2017 |
|
7.135,24 |
7.135,24 |
6.414,46 |
6.414,46 |
6.288,65 |
125,811 |
125,811 |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
22 |
Trường Mần Non, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên |
2016-2017 |
|
1.189,13 |
1.189,13 |
1.132,51 |
1.098,33 |
1.000,00 |
98,328 |
98,328 |
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
|
|
23 |
Trụ sở UBND xã Thổ Bình, huyện Lâm Bình |
2016-2017 |
|
6.339,45 |
6.339,45 |
6.037,57 |
6.020,39 |
4.050,00 |
1.970,39 |
1.970,39 |
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
|
24 |
Trụ sở UBND xã Đông Lợi , huyện Sơn Dương |
2015-2016 |
|
7.369,94 |
7.369,94 |
7.036,85 |
|
6.400,00 |
300,00 |
300,00 |
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
|
25 |
Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 03 tầng và các hạng mục phụ trợ của UBND tỉnh |
2015-2016 |
|
14.169,00 |
14.169,00 |
13.879,00 |
|
12.505,30 |
600,00 |
600,00 |
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
26 |
Đường Nà Héc - Tân Mỹ (ĐH.07), huyện Chiêm Hoá |
2016-2017 |
|
8.292,34 |
8.292,34 |
8.103,00 |
|
7.400,00 |
300,00 |
300,00 |
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa |
|
|
27 |
Hạng mục Nhà thi đấu Đa năng thuộc Dự án ĐTXD công trình Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang (vốn NSĐP năm 2018 bố trí thanh toán khối lượng hoàn thành) |
2015-2016 |
|
7.983,70 |
7.983,70 |
7.751,16 |
|
7.000,00 |
300,00 |
300,00 |
|
|
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ TQ |
|
|
28 |
Đường giao thông phân khu Du lịch Lâm viên Phiêng Bung, thuộc khu Du lịch sinh thái Na Hang, huyện Na Hang |
2015-2016 |
|
17.335,16 |
17.335,16 |
17.335,16 |
|
13.599,00 |
2.300,00 |
2.300,00 |
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
|
29 |
Đường Đồng Quý - Vân Sơn (ĐH.21 và ĐH.04), huyện Sơn Dương |
2015-2017 |
L=6,4km |
33.508,06 |
29.356,00 |
27.755,00 |
|
22.000,00 |
5.000,00 |
5.000,00 |
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
|
30 |
Đường Yên Hoa - Sinh Long (ĐH.02), huyện Na Hang |
2015-2017 |
L=9km |
47.652,09 |
35.468,00 |
34.145,00 |
|
22.000,00 |
6.500,00 |
6.500,00 |
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
|
31 |
Cải tạo, nâng cấp đường Thổ Bình - Thượng Lâm (ĐT.188), huyện Lâm Bình (Đoạn từ Km0 đến Km8+831,37) |
2014-2017 |
|
207.957,00 |
143.177,00 |
122.650,88 |
|
110.400,00 |
5.000,00 |
5.000,00 |
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
|
32 |
Dự án đầu tư xây dựng (giai đoạn 1) Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
24.940,28 |
24.940,28 |
24.720,00 |
|
21.286,05 |
2.000,00 |
2.000,00 |
|
|
BQL Khu du lịch - SK Mỹ Lâm |
|
|
33 |
Trường Mần Non, xã Côn Lôn, huyện Na Hang |
2016-2017 |
|
3.986,40 |
3.986,40 |
3.796,57 |
|
3.200,00 |
400,00 |
400,00 |
|
|
UBND huyện Na Hang |
Xã xây dựng nông thôn mới |
|
34 |
Trường Tiểu học Vinh Quang I, huyện Chiêm Hóa |
2016-2017 |
|
4.445,87 |
4.445,87 |
4.249,69 |
|
3.800,76 |
200,00 |
200,00 |
|
|
BQLDA vùng căn cứ cách mạng tỉnh TQ |
Xã xây dựng nông thôn mới |
|
35 |
Trường THCS Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa |
2016-2017 |
|
4.464,47 |
4.464,47 |
4.264,73 |
|
3.000,00 |
1.100,00 |
1.100,00 |
|
|
BQLDA vùng căn cứ cách mạng tỉnh TQ |
Xã xây dựng nông thôn mới |
|
36 |
Nâng cấp trường tiểu học Hùng Lợi I, huyện Yên Sơn |
2016-2017 |
|
7.441,06 |
7.441,06 |
7.093,90 |
|
6.499,00 |
300,00 |
300,00 |
|
|
BQLDA vùng căn cứ cách mạng tỉnh TQ |
|
|
37 |
Trường Tiểu học Vinh Quang II, huyện Chiêm Hóa |
2016-2017 |
|
6.294,84 |
6.294,84 |
5.819,41 |
|
5.351,45 |
400,000 |
400,000 |
|
|
BQLDA vùng căn cứ cách mạng tỉnh TQ |
Xã xây dựng nông thôn mới |
|
38 |
Xây dựng nhà hiệu bộ và các phòng chức năng Trường THPT Đầm Hồng |
2016-2017 |
|
7.368,42 |
7.368,42 |
6.631,50 |
|
6.000,00 |
600,00 |
600,00 |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
39 |
Xây dựng nhà hiệu bộ và các phòng chức năng Trường THPT Phù Lưu |
2016-2017 |
|
6.611,33 |
6.611,33 |
5.982,10 |
|
5.000,00 |
800,00 |
800,00 |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
40 |
Trường Tiểu học, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên |
2016-2017 |
|
6.206,44 |
6.206,44 |
5.967,73 |
|
4.500,00 |
1.000,00 |
1.000,00 |
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
Xã xây dựng nông thôn mới |
|
41 |
Trường Mần Non, xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn |
2016-2017 |
|
3.784,98 |
3.784,98 |
3.608,17 |
|
3.200,00 |
300,00 |
300,00 |
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
Xã xây dựng nông thôn mới |
|
42 |
Bệnh viện đa khoa huyện Chiêm Hoá |
2010-2015 |
100 giường |
79.172,30 |
79.172,30 |
78.231,65 |
59.785,96 |
67.038,00 |
8.500,00 |
8.500,00 |
|
|
Sở Y tế |
|
|
43 |
Trạm Y tế xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa |
2016-2017 |
|
4.215,53 |
4.215,53 |
3.960,26 |
|
3.300,00 |
400,00 |
400,00 |
|
|
BQLDA vùng căn cứ cách mạng tỉnh TQ |
Xã xây dựng nông thôn mới |
|
44 |
Trạm Y tế xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên |
2016-2017 |
|
3.110,59 |
3.110,59 |
2.962,46 |
|
2.374,16 |
400,00 |
400,00 |
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
Xã xây dựng nông thôn mới |
|
45 |
Trạm Y tế xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn |
2016-2017 |
|
4.228,33 |
4.228,33 |
3.843,94 |
|
3.669,16 |
200,00 |
200,00 |
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
Xã xây dựng nông thôn mới |
|
46 |
Trụ sở UBND xã Khau Tinh, huyện Na Hang |
2016-2017 |
|
6.614,39 |
6.614,39 |
6.053,99 |
|
4.250,00 |
1.100,00 |
1.100,00 |
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
|
47 |
Trụ sở UBND xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa |
2016-2017 |
|
6.009,01 |
6.009,01 |
5.709,01 |
|
4.442,19 |
1.000,00 |
1.000,00 |
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa |
|
|
48 |
Trụ sở UBND xã Minh Khương, huyện Hàm Yên |
2016-2017 |
|
5.883,05 |
5.883,05 |
5.348,22 |
|
4.250,00 |
1.000,00 |
1.000,00 |
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
|
|
49 |
Trụ sở UBND xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên |
2016-2017 |
|
6.154,14 |
6.154,14 |
5.266,14 |
|
4.100,00 |
1.000,00 |
1.000,00 |
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
Xã xây dựng nông thôn mới |
|
50 |
Trụ sở UBND xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn |
2016-2017 |
|
5.739,85 |
5.739,85 |
5.239,58 |
|
4.150,00 |
1.000,00 |
1.000,00 |
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
Xã xây dựng nông thôn mới |
|
51 |
Trụ sở UBND xã Tuân Lộ, huyện Sơn Dương |
2016-2017 |
|
6.118,70 |
6.118,70 |
5.827,33 |
|
4.650,00 |
900,00 |
900,00 |
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
|
52 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc của Thanh tra tỉnh |
2016-2017 |
|
10.612,10 |
10.612,10 |
9.647,37 |
|
8.431,00 |
1.000,00 |
1.000,00 |
|
|
Thanh tra tỉnh |
|
|
53 |
Xây dựng Hội trường trường Quân sự tỉnh |
2016-2017 |
|
7.047,44 |
7.047,44 |
6.841,71 |
|
5.500,00 |
900,00 |
900,00 |
|
|
Trường Quân sự tỉnh |
|
|
54 |
Xây dựng Cơ sở làm việc Đội cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn tại Khu Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Long Bình An |
2016-2017 |
|
25.498,16 |
25.498,16 |
23.939,68 |
|
13.322,68 |
9.000,00 |
9.000,00 |
|
|
Công An tỉnh |
Vốn NSĐP và vốn do chủ đầu tư huy động |
|
55 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Sở Tài chính (tại địa điểm mới) |
2015-2017 |
|
139.825,67 |
139.825,67 |
136.133,67 |
|
115.525,00 |
|
|
|
|
Sở Tài chính |
Dự án xin vốn Bộ Tài chính |
|
56 |
Phục hồi, bảo tồn, tôn tạo các Di tích Lịch sử cách mạng và kháng chiến (ATK) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Năm 2018, NSĐP bố trí vốn còn thiếu sau quyết toán) |
|
|
30.197,00 |
27.291,10 |
26.915,10 |
23.854,20 |
23.273,60 |
580,83 |
580,83 |
|
|
Sở Văn hoá, thể thao và Du lịch |
|
|
|
- Công trình phục hồi bảo tồn, tôn tạo DTLS Đại hội II, Kim Bình, huyện Chiêm Hóa |
2007-2009 |
|
|
7.270,70 |
7.030,70 |
6.869,00 |
6.775,20 |
93,80 |
93,80 |
|
|
|
|
|
|
- Công trình phục hồi bảo tồn, tôn tạo DTLS cách mạng và kháng chiến (ATK) giai đoạn 1 |
2008-2012 |
|
|
7.081,70 |
7.096,70 |
5.851,20 |
5.394,80 |
456,47 |
456,47 |
|
|
|
|
|
|
- Công trình phục hồi bảo tồn, tôn tạo DTLS cách mạng và kháng chiến (ATK) giai đoạn 2 |
2010-2011 |
|
|
5.718,90 |
5.635,90 |
5.170,60 |
5.167,90 |
2,79 |
2,79 |
|
|
|
|
|
|
- Công trình phục hồi bảo tồn, tôn tạo DTLS cách mạng và kháng chiến (ATK) các hạng mục còn lại |
2010-2012 |
|
|
7.219,80 |
7.151,80 |
5.963,40 |
5.935,70 |
27,77 |
27,77 |
|
|
|
|
|
57 |
Xây dựng trung tâm chính trị - hành chính của huyện Lâm Bình |
2013-2017 |
|
238.700,00 |
101.654,10 |
95.904,01 |
62.653,47 |
91.746,60 |
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
CTMT phát triển KT-XH vùng, vốn NSĐP và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
|
- Hội trường đa năng |
|
|
29.167,45 |
29.167,45 |
29.150,82 |
29.019,60 |
29.444,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà làm việc của HĐND và UBND huyện |
|
|
37.244,91 |
36.691,84 |
32.888,96 |
|
28.667,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà làm việc Huyện uỷ;… |
|
|
35.892,06 |
35.794,81 |
33.864,23 |
33.633,87 |
33.633,87 |
|
|
|
|
|
|
|
IV.2 |
Dự án sử dụng vốn ODA |
|
|
265.735,97 |
218.745,91 |
216.740,36 |
167.378,64 |
212.238,73 |
2.089,867 |
2.089,867 |
|
|
|
04 Công trình |
|
1 |
Vốn đối ứng NSĐP, Dự án phát triển giáo dục THPT (giai đoạn 2); vốn ADB |
|
|
19.137,50 |
19.137,50 |
17.751,79 |
18.038,87 |
17.467,87 |
570,997 |
570,997 |
|
|
Sở GD&ĐT |
|
|
|
- Nhà lớp học 12 phòng học trường THPT Phù Lưu, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên |
|
|
6.064,19 |
6.064,19 |
5.509,71 |
5.511,44 |
5.408,85 |
102,587 |
102,587 |
|
|
|
|
|
|
- Nhà lớp học 12 phòng học trường THPT Đầm Hồng, xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa |
|
|
6.771,57 |
6.771,57 |
6.250,67 |
6.259,30 |
6.067,65 |
191,645 |
191,645 |
|
|
|
|
|
|
- Nhà lớp học 12 phòng học trường THPT Sông Lô, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang |
|
|
6.301,74 |
6.301,74 |
5.991,41 |
6.268,14 |
5.991,37 |
276,765 |
276,765 |
|
|
|
|
|
2 |
Vốn đối ứng NSĐP, Dự án cấp nước và vệ sinh môi trường thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hoá |
2011-2014 |
|
17.624,68 |
17.624,68 |
17.624,50 |
15.503,88 |
15.017,48 |
486,408 |
486,408 |
|
|
|
|
|
|
- Hợp phần cấp nước |
|
|
6.708,50 |
6.708,50 |
6.708,50 |
6.326,94 |
5.959,78 |
367,155 |
367,155 |
|
|
C.ty TNHH MTV cấp thoát nước - TQ; |
|
|
|
- Hợp phần thoát nước |
|
|
10.916,18 |
10.916,18 |
10.916,00 |
9.176,94 |
9.057,70 |
119,253 |
119,253 |
|
|
UBND Thị trấn Vĩnh Lộc, huyện CH |
|
|
3 |
Vốn đối ứng NSĐP, Dự án cấp nước và vệ sinh môi trường thị trấn Na Hang, huyện Na Hang |
2011-2014 |
|
29.730,54 |
29.730,54 |
29.730,54 |
25.724,01 |
25.565,01 |
158,991 |
158,991 |
|
|
|
|
|
|
- Hợp phần cấp nước |
|
|
18.719,10 |
18.719,10 |
18.719,10 |
16.139,70 |
16.058,16 |
81,545 |
81,545 |
|
|
C.ty TNHH MTV cấp thoát nước - TQ; |
|
|
|
- Hợp phần thoát nước |
|
|
11.011,43 |
11.011,43 |
11.011,43 |
9.584,30 |
9.506,86 |
77,446 |
77,446 |
|
|
UBND thị trấn NH, huyện NH |
|
|
4 |
Vốn đối ứng NSĐP, Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía bắc (ADB) |
2011-2016 |
|
199.243,25 |
152.253,20 |
151.633,54 |
108.111,89 |
154.188,36 |
873,471 |
873,471 |
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ |
|
|
|
- Nâng cấp tuyến đường GTNT Đà Vị - Hồng Thái, Yên Hoa - Côn Lôn, huyện Na Hang |
|
13,45km |
63.788,21 |
63.788,21 |
63.788,21 |
63.593,72 |
63.229,65 |
364,064 |
364,064 |
|
|
|
|
|
|
- Nâng cấp tuyến đường GTNT Bình Xa - Minh Hương, huyện Hàm Yên |
|
13,5km |
42.669,23 |
42.669,23 |
42.522,92 |
41.699,45 |
41.552,89 |
146,567 |
146,567 |
|
|
|
|
|
|
- Cấp nước sinh hoạt cho các xã phía nam huyện Sơn Dương |
|
2000 hộ |
46.990,00 |
|
|
2.818,72 |
2.818,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nâng cấp, mở rộng cấp nước sinh hoạt xã Đà Vị, Yên Hoa, huyện Na Hang |
|
|
45.795,81 |
45.795,75 |
45.322,40 |
|
46.587,10 |
362,840 |
362,840 |
|
|
|
|
|
V |
CÁC CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP |
|
|
3.413.516,59 |
2.580.303,54 |
1.109.481,88 |
131.852,64 |
975.474,67 |
201.238,00 |
192.338,00 |
|
8.900,00 |
|
46 Công trình |
|
|
CT CHUYỂN TIẾP DỰ KIẾN HOÀN THÀNH NĂM 2018 |
|
|
417.626,24 |
414.410,68 |
383.237,73 |
115.783,93 |
266.886,85 |
59.700,00 |
54.900,00 |
|
4.800,00 |
|
17 Công trình |
|
V.1 |
Giao thông vận tải |
|
|
197.803,89 |
194.588,33 |
179.617,40 |
101.210,60 |
133.500,00 |
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường lên Trung tâm chính trị - hành chính, huyện Lâm Bình |
|
|
197.803,89 |
194.588,33 |
179.617,40 |
101.210,60 |
133.500,00 |
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
Đã quyết toán giai đoạn 1 |
|
V.2 |
Quản lý Nhà nước, quốc phòng - an ninh |
|
|
97.504,95 |
97.504,95 |
88.690,09 |
14.573,34 |
56.538,85 |
23.000,00 |
23.000,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Công trình A04 của tỉnh Tuyên Quang |
2016-2018 |
|
49.184,26 |
49.184,26 |
44.097,60 |
14.573,34 |
31.588,85 |
8.000,00 |
8.000,00 |
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
2 |
Trụ sở UBND xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang |
2016-2018 |
|
6.476,15 |
6.476,15 |
6.167,76 |
|
4.850,00 |
|
|
|
|
UBND-TPTQ |
(Vốn năm 2017, đến ngày 30/9/2017 giải ngân dưới 30%) |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở Huyện ủy, huyện Hàm Yên |
2016-2018 |
|
41.844,54 |
41.844,54 |
38.424,73 |
|
20.100,00 |
15.000,00 |
15.000,00 |
|
|
VP- Huyện Ủy Hàm Yên |
|
|
V.3 |
Y tế |
|
|
26.406,23 |
26.406,23 |
24.867,75 |
|
14.611,00 |
8.000,00 |
3.200,00 |
|
4.800,00 |
|
|
|
1 |
Trạm Y tế xã Công Đa, huyện Yên Sơn |
2017-2018 |
|
3.996,58 |
3.996,58 |
3.633,25 |
|
1.050,00 |
2.000,00 |
2.000,00 |
|
|
BQLDA vùng căn cứ cách mạng tỉnh TQ |
|
|
2 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Yên Thuận, huyện Hàm yên |
2017-2018 |
|
2.534,60 |
2.534,60 |
2.413,90 |
|
1.850,00 |
400,00 |
|
|
400,00 |
UBND huyện Hàm Yên |
|
|
3 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Thổ Bình, huyện Lâm Bình |
2017-2018 |
|
4.367,54 |
4.367,54 |
4.324,00 |
|
2.350,00 |
1.500,00 |
|
|
1.500,00 |
UBND huyện Lâm Bình |
|
|
4 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Thượng Giáp, huyện Na Hang |
2017-2018 |
|
4.945,28 |
4.945,28 |
4.495,71 |
|
2.702,00 |
1.600,00 |
|
|
1.600,00 |
UBND huyện Na Hang |
|
|
5 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa |
2017-2018 |
|
3.824,37 |
3.824,37 |
3.642,26 |
|
2.150,00 |
1.300,00 |
|
|
1.300,00 |
UBND huyện Chiêm Hóa |
|
|
6 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Quý Quân, huyện Yên Sơn |
2017-2018 |
|
3.500,12 |
3.500,12 |
3.335,42 |
|
2.959,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
(Vốn năm 2017, đến ngày 30/9/2017 giải ngân dưới 30%) |
|
7 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên |
2017-2020 |
|
3.237,74 |
3.237,74 |
3.023,21 |
|
1.550,00 |
1.200,00 |
1.200,00 |
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
V.4 |
Giáo dục |
|
|
64.272,34 |
64.272,34 |
61.587,49 |
|
37.100,00 |
16.700,00 |
16.700,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mầm Non, xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa |
2016-2018 |
|
7.725,45 |
7.725,45 |
7.655,40 |
|
4.150,00 |
|
|
|
|
BQLDA vùng căn cứ cách mạng tỉnh TQ |
(Vốn năm 2017, đến ngày 30/9/2017 giải ngân dưới 30%) |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Ỷ La, thành phố Tuyên Quang |
2016-2018 |
|
22.337,35 |
22.337,35 |
20.961,36 |
|
15.800,00 |
3.700,00 |
3.700,00 |
|
|
Trường THPT Ỷ La |
|
|
3 |
Nhà tập đa năng của Trường THPT Nguyễn Văn Huyên |
2016-2018 |
|
7.623,27 |
7.623,27 |
7.619,00 |
|
4.050,00 |
2.700,00 |
2.700,00 |
|
|
Trường THPT Nguyễn Văn Huyên |
|
|
4 |
Nhà hiệu bộ kết hợp phòng học Đa năng Trường THPT Na Hang |
2016-2018 |
|
8.426,28 |
8.426,28 |
7.660,25 |
|
4.050,00 |
3.300,00 |
3.300,00 |
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
|
5 |
Trường Tiểu học và THCS xã Côn Lôn, huyện Na Hang |
2016-2018 |
|
18.160,00 |
18.160,00 |
17.691,48 |
|
9.050,00 |
7.000,00 |
7.000,00 |
|
|
UBND huyện Na Hang |
Xã xây dựng nông thôn mới |
|
V.5 |
Văn hoá - xã hội |
|
|
31.638,83 |
31.638,83 |
28.475,00 |
|
25.137,00 |
2.000,00 |
2.000,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng Khu di tích thắng cảnh Động Tiên, huyện Hàm Yên |
2014-2016 |
|
31.638,83 |
31.638,83 |
28.475,00 |
|
25.137,00 |
2.000,00 |
2.000,00 |
|
|
UBND huyện HY |
|
|
|
CT CHUYỂN TIẾP DK HOÀN THÀNH SAU NĂM 2018 |
|
|
2.995.890,35 |
2.165.892,86 |
726.244,15 |
16.068,71 |
708.587,82 |
141.538,00 |
137.438,00 |
|
4.100,00 |
|
29 Công trình |
|
V.6 |
Công nghiệp |
|
|
82.202,00 |
64.724,54 |
12.600,00 |
|
16.000,00 |
2.000,00 |
2.000,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Khuôn Phươn, huyện Na Hang |
2016-2020 |
|
82.202,00 |
64.724,54 |
12.600,00 |
|
16.000,00 |
2.000,00 |
2.000,00 |
|
|
UBND huyện Na hang |
Vốn CTMT Đầu tư hạ tầng Cụm công nghiệp, Vốn NSĐP và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
V.7 |
Thuỷ lợi |
|
|
49.963,76 |
19.556,09 |
13.559,28 |
|
13.000,00 |
3.000,00 |
3.000,00 |
|
|
|
|
|
1 |
NSĐP năm 2018, bố trí hỗ trợ bồi thường giải phóng mặt bằng (giai đoạn 1), dự án Sửa chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ Khuổi Giáng, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn |
2013-2015 |
|
49.963,76 |
19.556,09 |
13.559,28 |
|
13.000,00 |
3.000,00 |
3.000,00 |
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
|
V.8 |
Giao thông |
|
|
821.227,34 |
812.731,35 |
140.928,60 |
|
165.926,41 |
31.000,00 |
31.000,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc Lào Cai-Nội Bài |
2017-2021 |
|
436.901,02 |
436.901,02 |
|
|
1.653,91 |
5.000,00 |
5.000,00 |
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang |
CTMT Phát triển Kinh tế xã hội các vùng, Vốn NSĐP và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông khu vực trung tâm huyện Lâm Bình |
2016-2020 |
|
113.899,60 |
113.899,60 |
97.575,72 |
|
39.800,00 |
5.000,00 |
5.000,00 |
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
CTMT Phát triển Kinh tế xã hội các vùng, Vốn NSĐP và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT185 đoạn qua đèo Kéo Nàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình |
2016-2018 |
|
47.544,41 |
47.544,41 |
43.352,88 |
|
11.500,00 |
8.000,00 |
8.000,00 |
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
|
4 |
Đường Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương, huyện Hàm Yên (giai đoạn 2) |
2011-2018 |
L=38,962Km |
145.585,32 |
137.089,32 |
|
|
104.902,51 |
13.000,00 |
13.000,00 |
|
|
UBND huyện HY |
Hoàn thành giai đoạn 1 |
|
5 |
Đường Đồng Luộc - Phúc Hương, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa |
2017-2020 |
|
77.297,00 |
77.297,00 |
|
|
8.070,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa |
(Vốn năm 2017, đến ngày 30/9/2017 giải ngân dưới 30%) |
|
V.9 |
Y tế : |
|
|
164.932,14 |
155.133,62 |
122.963,34 |
|
105.364,60 |
3.000,00 |
3.000,00 |
|
|
#REF! |
|
|
1 |
Xây dựng Bệnh viện đa khoa, huyện Lâm Bình |
2013-2019 |
|
164.932,14 |
155.133,62 |
122.963,34 |
|
105.364,60 |
3.000,00 |
3.000,00 |
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
Vốn CTMT đầu tư phát triển hệ thống Y tế địa phương, Vốn NSĐP và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
V.10 |
Giáo dục |
|
|
205.588,13 |
171.730,14 |
100.567,82 |
|
53.068,00 |
36.100,00 |
32.000,00 |
|
4.100,00 |
|
|
|
1 |
Xây dựng trường phổ thông Dân tộc nội trú THCS, huyện Lâm Bình |
2016-2020 |
|
53.211,64 |
19.353,65 |
18.432,05 |
|
15.875,98 |
10.174,02 |
10.174,02 |
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn; Vốn NSĐP và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
2 |
Trường Tiểu học, xã Đại phú, huyện Sơn Dương |
2016-2020 |
|
24.496,92 |
24.496,92 |
23.418,90 |
|
8.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
Xã xây dựng nông thôn mới (Vốn ĐT trong cân đối 8 tỷ đồng, phần còn lại sử dụng NS huyện) |
|
3 |
Trường THPT Lâm Bình, huyện Lâm Bình |
2017-2019 |
|
28.733,18 |
28.733,18 |
|
|
274,02 |
3.825,98 |
3.825,98 |
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
(Vốn năm 2017, đến ngày 30/9/2017 giải ngân dưới 30%) |
|
4 |
Xây dựng, cải tạo Trung tâm thực hành, thực nghiệm trường Đại học Tân Trào |
2017-2019 |
|
11.276,16 |
11.276,16 |
11.270,92 |
|
4.448,00 |
4.100,00 |
|
|
4.100,00 |
Trường Đại học Tân Trào |
|
|
5 |
San nền; Hạ tầng kỹ thuật; Trung tâm học liệu và thông tin thư viện Trường Đại học Tân Trào |
2016-2020 |
|
80.000,00 |
80.000,00 |
39.828,99 |
|
22.400,00 |
18.000,00 |
18.000,00 |
|
|
Trường Đại học Tân Trào |
CTMT phát triển KT-XH vùng, Vốn NSĐP và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
6 |
Xây dựng nhà hiệu bộ và các phòng chức năng Truờng THPT Xuân Huy, huyện Yên Sơn |
2017-2019 |
|
7.870,23 |
7.870,23 |
7.616,96 |
|
2.070,00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
(Vốn năm 2017, đến ngày 30/9/2017 giải ngân dưới 30%) |
|
V.11 |
Quản lý Nhà nước, quốc phòng - an ninh |
|
|
108.283,11 |
108.283,11 |
92.523,86 |
|
22.197,14 |
19.600,00 |
19.600,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở HĐND-UBND huyện Hàm Yên (tại địa điểm mới) |
2017-2020 |
|
51.864,16 |
51.864,16 |
38.996,09 |
|
5.100,00 |
7.000,00 |
7.000,00 |
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
|
|
2 |
Trụ sở UBND xã Bình An, huyện Lâm Bình |
2017-2019 |
|
6.378,64 |
6.378,64 |
6.353,00 |
|
3.510,12 |
700,00 |
700,00 |
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
|
3 |
Trụ sở UBND xã Thanh Tương, huyện Na Hang |
2017-2019 |
|
6.414,67 |
6.414,67 |
6.116,35 |
|
2.437,03 |
2.400,00 |
2.400,00 |
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
|
4 |
Trụ sở UBND xã Bình Phú, huyện Chiêm Hóa |
2017-2020 |
|
7.127,44 |
7.127,44 |
6.802,77 |
|
1.550,00 |
2.000,00 |
2.000,00 |
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa |
|
|
5 |
Trụ sở UBND xã Minh Hương, huyện Hàm Yên |
2017-2019 |
|
5.680,04 |
5.680,04 |
5.595,58 |
|
1.550,00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
(Vốn năm 2017, đến ngày 30/9/2017 giải ngân dưới 30%) |
|
6 |
Trụ sở UBND xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
2017-2019 |
|
5.380,34 |
5.380,34 |
4.924,51 |
|
1.550,00 |
2.000,00 |
2.000,00 |
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
7 |
Trụ sở UBND xã Trung Trực, huyện Yên Sơn |
2017-2020 |
|
5.730,16 |
5.730,16 |
5.468,90 |
|
1.550,00 |
3.000,00 |
3.000,00 |
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
|
8 |
Trụ sở UBND xã An Tường, TPTQ |
2017-2020 |
|
8.303,75 |
8.303,75 |
7.548,86 |
|
1.850,00 |
|
|
|
|
UBND - TPTQ |
(Vốn năm 2017, đến ngày 30/9/2017 giải ngân dưới 30%) |
|
9 |
Trụ sở UBND xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương |
2017-2019 |
|
5.199,20 |
5.199,20 |
5.084,98 |
|
1.550,00 |
2.500,00 |
2.500,00 |
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
10 |
Trụ sở UBND xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương |
2017-2019 |
|
6.204,71 |
6.204,71 |
5.632,82 |
|
1.550,00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
(Vốn năm 2017, đến ngày 30/9/2017 giải ngân dưới 30%) |
|
V.12 |
Văn hoá - xã hội : |
|
|
215.373,87 |
137.751,25 |
112.757,58 |
|
64.800,00 |
13.000,00 |
13.000,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp cơ sở hạ tầng thị trấn Na Hang lên Thị xã Na Hang |
2016-2020 |
|
170.000,00 |
92.377,38 |
87.978,45 |
|
50.800,00 |
5.000,00 |
5.000,00 |
|
|
UBND huyện Na Hang |
CTMT Phát triển Kinh tế xã hội các vùng, Vốn NSĐP và các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
2 |
Xây dựng Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Tuyên Quang |
2016-2020 |
|
45.373,87 |
45.373,87 |
24.779,13 |
|
14.000,00 |
8.000,00 |
8.000,00 |
|
|
Sở KH và CN |
|
|
V.13 |
Dự án sử dụng vốn ODA |
|
|
1.348.320,00 |
695.982,76 |
130.343,67 |
16.068,71 |
268.231,67 |
33.838,00 |
33.838,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn NSĐP, Chương trình mở rộng quy mô VS&NS nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2016-2020 tỉnh Tuyên Quang (Vay WB) |
2016-2020 |
|
253.373,00 |
|
|
|
15.000,00 |
6.000,00 |
6.000,00 |
|
|
TT nước sạch và VSMT; Sở Giáo dục và Đào tạo; TT Y tế dự phòng tỉnh |
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP: 6.000 trđ (Tr. Đó: Bao
gồm cả vốn Chính phủ vay về cho vay lại) |
|
2 |
Vốn NSĐP, Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
2016-2022 |
|
251.660,00 |
|
|
|
6.000,00 |
10.900,00 |
10.900,00 |
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ |
Vốn WB; Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP: 10.900 trđ (Tr. Đó: bao gồm cả Vốn Chính phủ vay về cho vay lại) |
|
|
- Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Ngòi Là 2, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn |
|
|
47.978,09 |
|
|
|
6.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu dự án 2: Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước tại các huyện, gồm 13 công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - TPTQ (Vốn WB) |
2015-2020 |
|
843.287,00 |
695.982,76 |
130.343,67 |
16.068,71 |
247.231,67 |
16.938,000 |
16.938,00 |
|
|
UBND TPTQ |
Vốn ODA, Vốn đối ứng ODA từ NSTW; Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP: 16.938 trđ (Tr. Đó: bao gồm cả Vốn Chính phủ vay về cho vay lại) |
|
1.1 |
Thi công xây dựng các hạng mục đầu tư giai đoạn 1 (2015-2016) |
2015-2016 |
|
167.664,68 |
141.576,83 |
130.343,67 |
16.068,71 |
101.660,83 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thi công xây dựng các hạng mục đầu tư giai đoạn 2 |
|
|
701.167,87 |
554.405,93 |
231.557,84 |
|
41.570,84 |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2018 |
|
|
331.771,58 |
174.174,15 |
|
|
5.785,00 |
64.275,18 |
54.175,18 |
|
10.100,00 |
|
16 Công trình |
|
VI.1 |
Giao thông |
|
|
270.649,01 |
113.051,58 |
|
|
5.235,00 |
40.000,00 |
40.000,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường Kiên Đài -Khuôn Miềng, huyện Chiêm Hóa (Đoạn từ Trụ sở UBND xã Kiên Đài đến đầu cầu Khuôn Miềng - thôn Nà Pó) |
2018-2022 |
|
81.079,09 |
74.534,76 |
|
|
3.700,00 |
15.000,00 |
15.000,00 |
|
|
BQL Dự án vùng căn cứ Cách mạng - TQ |
Vốn CTMT hỗ trợ QPAN trên địa bàn trọng điểm; Vốn NSĐP và huy động các nguồn hợp pháp khác |
|
2 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Trung tâm xã Vân Sơn qua các thôn Vộc Dầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, xã Sầm Dương đến thôn Phan Lương, xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
2018-2022 |
|
80.563,19 |
|
|
|
500,00 |
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
CTMT Phát triển Kinh tế xã hội các vùng; Vốn NSĐP và huy động các nguồn hợp pháp khác |
|
3 |
Đường Yên Hoa Khau Tinh (ĐH.09), huyện Na Hang |
2018-2020 |
|
59.009,48 |
38.516,83 |
|
|
|
15.000,00 |
15.000,00 |
|
|
Ban di dân, tái định cư thủy điện TQ |
Vốn NSTW + Vốn NSĐP và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
4 |
Xây dựng cầu cứng và đường từ Quốc lộ 2C vào khu di tích Sở Đúc Tiền Bộ Tài Chính tại xã Bình Nhân - Chiêm Hóa - Tuyên Quang |
2018-2020 |
|
49.997,26 |
|
|
|
1.035,00 |
|
|
|
|
Sở Tài Chính |
Dự án xin vốn Bộ Tài chính (NSTW bổ sung qua dự toán Ngân sách tỉnh) |
|
VI.2 |
Quản lý Nhà nước, quốc phòng - an ninh |
|
|
34.919,95 |
34.919,95 |
|
|
250,00 |
10.500,00 |
10.500,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở UBND xã Minh Quang, huyện Chiêm Hóa |
2018-2020 |
|
6.471,52 |
6.471,52 |
|
|
50,00 |
2.000,00 |
2.000,00 |
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
2 |
Trụ sở UBND thị trấn Na Hang, huyện Na Hang |
|
|
12.568,69 |
12.568,69 |
|
|
50,00 |
3.600,00 |
3.600,00 |
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
3 |
Trụ sở UBND xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên |
2018-2020 |
|
4.589,58 |
4.589,58 |
|
|
50,00 |
1.500,00 |
1.500,00 |
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
4 |
Trụ sở UBND xã Thanh Phát, huyện Sơn Dương |
2018-2020 |
|
5.603,15 |
5.603,15 |
|
|
50,00 |
1.500,00 |
1.500,00 |
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
5 |
Trụ sở UBND xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn |
2018-2020 |
|
5.687,01 |
5.687,01 |
|
|
50,00 |
1.900,00 |
1.900,00 |
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
VI.3 |
Y tế |
|
|
16.818,95 |
16.818,95 |
|
|
200,00 |
10.100,00 |
|
|
10.100,00 |
|
|
|
1 |
Xây dựng trạm Y tế xã Minh Dân, huyện Hàm Yên |
2018-2020 |
|
2.618,58 |
2.618,58 |
|
|
50,00 |
1.800,00 |
|
|
1.800,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
2 |
Xây dựng trạm Y tế xã Trung Hà, huyện Chiêm Hoá |
2018-2020 |
|
3.434,52 |
3.434,52 |
|
|
50,00 |
2.000,00 |
|
|
2.000,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
3 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên |
2018-2020 |
|
3.740,84 |
3.740,84 |
|
|
50,00 |
2.200,00 |
|
|
2.200,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
4 |
Xây dựng trạm Y tế xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn |
2018-2020 |
|
3.591,32 |
3.591,32 |
|
|
50,00 |
2.100,00 |
|
|
2.100,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
5 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Trung Yên, huyện Sơn Dương |
2018-2020 |
|
3.433,69 |
3.433,69 |
|
|
|
2.000,00 |
|
|
2.000,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
VI.4 |
Văn hóa - xã hội |
|
|
9.383,66 |
9.383,66 |
|
|
100,00 |
3.000,00 |
3.000,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư, tôn tạo xây dựng Di tích thành lập Chi bộ Mỏ Than (Chi bộ Đảng đầu tiên của tỉnh Tuyên Quang) |
2018-2020 |
|
9.383,66 |
9.383,66 |
|
|
100,00 |
3.000,00 |
3.000,00 |
|
|
UBND - TPTQ |
Vốn NS tỉnh: 5.000 trđ; số vốn còn lại UBND thành phố cân đối |
|
VI.5 |
Dự án sử dụng vốn ODA |
|
|
|
|
|
|
|
675,18 |
675,18 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn NSĐP, Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
675,18 |
675,18 |
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Vốn trong cân đối NSĐP: 675,18 trđ (Bao gồm cả vốn Chính phủ vay về cho vay lại) |
|
VII |
VỐN BỐ TRÍ BỔ SUNG TRONG NĂM CHO CÁC CÔNG TRÌNH CẦN PHẢI ĐẨY NHANH TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN … |
|
|
|
|
|
|
|
30.000,00 |
30.000,00 |
|
|
|
Phân bổ chi tiết trong năm |
|
VIII |
CÁC CÔNG TRÌNH CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
54.447,25 |
34.763,42 |
|
|
1.965,49 |
3.100,00 |
3.100,00 |
|
|
|
51 Công trình |
|
(1) |
Vốn đối ứng NSĐP, Các công trình sử vốn ODA |
|
|
|
|
|
|
|
3.000,00 |
3.000,00 |
|
|
|
03 công trình |
|
1 |
Vốn đối ứng NSĐP, Dự án Bệnh viện đa khoa khu vực Kim xuyên, huyện Sơn Dương (Năm 2018: 3.000 trđ, trong đó: 1.950 trđ GPMB) |
|
|
|
|
|
|
|
3.000,00 |
3.000,00 |
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Sử dụng vốn của nước Cộng hòa Hungrari |
|
2 |
Dự án phát triển kinh doanh nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu (Vốn vay ODA) |
2018-2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban điều phối Dự án hỗ trợ nông nghiệp, nông dân và nông thôn tỉnh |
Vốn IFAX |
|
3 |
Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang (Vốn viện trợ không hoàn lại) |
2019-2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban điều phối Dự án hỗ trợ nông nghiệp, nông dân và nông thôn tỉnh |
Vốn KOICA |
|
(2) |
Các công trình sử dụng nguồn thu từ Xổ số Kiến thiết |
|
|
12.183,29 |
12.183,29 |
|
|
550,00 |
|
|
|
|
|
11 công trình |
|
1 |
Trạm y tế phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
|
|
3.723,68 |
3.723,68 |
|
|
50,00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
2 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Sinh Long, huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
50,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
|
3 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
50,00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
4 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
50,00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
5 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
50,00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
6 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
50,00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
7 |
Trạm Y tế xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
50,0 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
8 |
Trạm Y tế xã Phú Thịnh, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
50,0 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
9 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên |
|
|
2.478,24 |
2.478,24 |
|
|
50,00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
10 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Thành Long, huyện Hàm Yên |
|
|
2.587,85 |
2.587,85 |
|
|
50,00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
11 |
Xây dựng trạm Y tế xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
|
|
3.393,52 |
3.393,52 |
|
|
50,00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
(3) |
Các công trình xin vốn tài trợ của EU |
|
|
8.298,42 |
8.298,42 |
|
|
150,00 |
|
|
|
|
|
10 Công trình |
|
1 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Yên Hoa, huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
50,00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
2 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Nhân Lý, huyện Chiêm Hóa |
|
|
4.864,74 |
4.864,74 |
|
|
50,00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
3 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn |
|
|
3.433,69 |
3.433,69 |
|
|
50,00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
4 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
|
5 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Tuân Lộ, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
|
6 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Minh Quang, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa |
|
|
7 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Tân An, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa |
|
|
8 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Tân Long, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
|
9 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Trung Trực, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
|
10 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Minh Hương, huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
|
|
(4) |
Các công trình sử dụng vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (Vốn XDCBTT) |
|
|
42.263,97 |
22.580,14 |
|
|
1.415,49 |
100,00 |
100,00 |
|
|
|
26 công trình |
|
1 |
Đường Tuân Lộ - Thanh Phát (ĐH.08), huyện Sơn Dương |
|
L=3,4km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
|
2 |
Đường Tam Đa - Lâm Xuyên (ĐH.01), huyện Sơn Dương |
|
L=3km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
|
3 |
Đường nội bộ từ trụ sở Tỉnh ủy đến Nhà khách Kim Bình, bãi đỗ xe, kè bảo vệ chống sạt lở và cải tạo sân, vườn khu vực Tỉnh ủy; |
|
|
|
|
|
|
90,00 |
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
4 |
Xây dựng Nhà làm việc và Trung tâm kỹ thuật và Nhà STUDIO - Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
100,00 |
|
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang |
|
|
5 |
Trụ sở UBND xã Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa |
|
|
5.766,34 |
5.766,34 |
|
|
80,00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
6 |
Trụ sở UBND xã Tân An, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
50,00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
7 |
Trụ sở UBND xã Nhân Lý, huyện Chiêm Hóa |
|
|
6.343,55 |
6.343,55 |
|
|
50,00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
8 |
Trụ sở UBND xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên |
|
|
4.981,66 |
4.981,66 |
|
|
50,00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
9 |
Trụ sở UBND xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên |
|
|
5.488,58 |
5.488,58 |
|
|
50,00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
10 |
Trụ sở UBND thị trấn Tân Bình, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
50,00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
11 |
Công trình thủy lợi Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương |
|
|
19.683,83 |
|
|
|
80,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
|
12 |
Trạm bơm Vĩnh Tường, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
372,49 |
|
|
|
|
BQLDA vùng căn cứ cách mạng tỉnh TQ |
|
|
13 |
Trạm bơm Khẩy Phát, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
323,00 |
|
|
|
|
BQLDA vùng căn cứ cách mạng tỉnh TQ |
|
|
14 |
Xây dựng nhà hiệu bộ và các phòng chức năng Trường THPT Thượng Lâm, huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
70,00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
15 |
Trường Tiểu học Xuân Quang, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
16 |
Trường Tiểu học Hùng Lợi II, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
50,00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
17 |
Trường THCS Công Đa, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
18 |
Trường THCS Phú Thịnh, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
19 |
Trường Tiểu học Trung Sơn, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
20 |
Trường Tiểu học Kim Quan, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
21 |
Trường Tiểu học Hợp Thành, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
22 |
Trường Tiểu học Lương Thiện, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
23 |
Trường Tiểu học (19-8) Minh Thanh, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
50,00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
24 |
Trường Tiểu học Bình Yên, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
50,00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
25 |
Xây dựng nhà hiệu bộ và các phòng chức năng Truờng THPT Xuân Vân, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
26 |
Dự án đường giao thông trục chính Cụm công nghiệp Thắng Quân (Đoạn qua Cụm công nghiệp chế biến gỗ), huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
Vốn ngân sách tỉnh |
|
IX |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TÁI CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÒNG CHỐNG GIẢM NHẸ THIÊN TAI, ỔN ĐỊNH DÂN CƯ |
|
|
171.238,98 |
|
|
|
4.800,00 |
4.200,00 |
4.200,00 |
|
|
|
|
|
IX.1 |
Chương trình Di dân tái định cư theo Quyết định 1776/QĐ-TTg |
|
|
171.238,98 |
|
|
|
4.800,00 |
4.200,00 |
4.200,00 |
|
|
|
|
|
|
Công trình khởi công năm 2018 |
|
|
171.238,98 |
|
|
|
4.800,00 |
4.200,00 |
4.200,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn |
2018-2022 |
|
83.238,98 |
|
|
|
1.800,00 |
2.500,00 |
2.500,00 |
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
Vốn CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định dân cư, Vốn NSĐP và các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
2 |
Dự án đầu tư di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh, Tát Kẻ xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
2018-2022 |
|
88.000,00 |
|
|
|
3.000,00 |
1.700,00 |
1.700,00 |
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ |
Vốn CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định dân cư, Vốn NSĐP và các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
X |
CÔNG TRÌNH CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ THUỘC DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐTXD CHƯA ĐỦ THỦ TỤC GIAO VỐN THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 2.1 |
|
XI |
CÁC CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH CHỜ PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 2.2 |
|
XII |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN VỐN TW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 2.3 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 24/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII)
Đơn vị : Triệu đồng
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH |
Thời
gian |
Quy mô, năng lực, thiết kế |
Giá trị dự án được phê duyệt |
Giá trị dự toán được phê duyệt |
Vốn đã bố trí đến hết năm 2017 |
CHỦ ĐẦU TƯ |
GHI CHÚ |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
50,00 |
|
17 Công trình |
|
(1) |
Các công trình, dự án sử vốn hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW |
|
|
|
|
|
|
02 công trình |
|
1 |
Đường Sơn Dương - Thiện Kế (ĐH.03), huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
Không được Trung ương thẩm định nguồn vốn (không được giao vốn giai đoạn 2016-2020) |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Tuyên Quang |
Chương trình mục tiêu y tế - dân số (Khong được TW giao vốn GĐ 2016-2020) |
|
(2) |
Các công trình, dự án sử dụng nguồn thu từ Xổ số Kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
07 Công trình |
|
1 |
Trạm y tế xã An Tường, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Chưa triển khai làm thủ tục đầu tư (chủ trương đầu tư) |
|
2 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Đồng Quý, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Sở KH&ĐT đã trình chưa được PD chủ trương |
|
3 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Sở KH&ĐT đã trình chưa được PD chủ trương |
|
4 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Chi Thiết, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Sở KH&ĐT đã trình chưa được PD chủ trương |
|
5 |
Trạm Y tế xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Sở KH&ĐT đã trình chưa được PD chủ trương |
|
6 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Kháng Nhật, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Sở KH&ĐT đã trình chưa được PD chủ trương |
|
7 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Thanh Phát, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Sở KH&ĐT đã trình chưa được PD chủ trương |
|
(3) |
Các công trình, dự án sử dụng vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (Vốn XDCBTT) |
|
|
|
|
50,00 |
|
15 Công trình |
|
1 |
Xây dựng công trình Cổng phía Nam tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Chưa triển khai làm thủ tục đầu tư (chủ trương đầu tư) |
|
2 |
Trụ sở UBND xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
50,00 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Chưa triển khai làm thủ tục đầu tư (chủ trương đầu tư); Xã nông thôn mới |
|
3 |
Trụ sở UBND xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Chưa PD chủ trương đầu tư (Sở KH&ĐT đã đề xuất ngày 31/8/2015) |
|
4 |
Trụ sở UBND phường Ỷ la - TPTQ |
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Chưa triển khai làm thủ tục đầu tư |
|
5 |
Trụ sở UBND phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Chưa triển khai làm thủ tục đầu tư |
|
6 |
Trụ sở UBND phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Chưa triển khai làm thủ tục đầu tư |
|
7 |
Trường Tiểu học Trung Yên, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Chưa triển khai làm thủ tục đầu tư (chủ trương đầu tư) |
|
8 |
Dự án tăng cường tiềm lực cho Trung tâm ứng dụng tiến bộ và chuyển giao công nghệ tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Chưa triển khai làm thủ tục đầu tư (chủ trương đầu tư)
|
|
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN
ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2018 CÁC CÔNG TRÌNH HOÀN
THÀNH CHỜ PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN
(Kèm theo Nghị quyết số:
24/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII)
Đơn vị : Triệu đồng
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH |
Thời gian |
Quy mô, |
Giá trị |
Giá trị DT được |
Giá trị trúng thầu xây lắp + CPXDCB# + ĐBGPMB |
Giá trị quyết toán đã được phê duyệt |
Vốn đã bố trí đến hết năm 2017 |
CHỦ ĐẦU TƯ |
GHI CHÚ |
|
|
|||||||||||
|
|||||||||||
|
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
3.121.045,71 |
2.491.099,48 |
2.302.889,03 |
216.487,96 |
2.230.225,93 |
72.663,098 |
|
|
I.1 |
Nông lâm nghiệp - Thuỷ lợi |
|
|
150.633,25 |
150.633,25 |
136.582,62 |
|
133.905,77 |
|
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Phai Kẽm, huyện Hàm Yên |
2009-2011 |
150 Ha |
14.992,71 |
14.992,71 |
14.873,00 |
|
14.407,00 |
UBND huyện Hàm Yên |
Vốn TPCP |
|
2 |
Nâng cấp tuyến đê tả sông Lô kết hợp đường cứu hộ, cứu nạn xã Cấp Tiến, huyện Sơn Dương |
2010-2013 |
L=7.667m |
69.264,87 |
69.264,87 |
61.755,59 |
|
60.200,00 |
UBND huyện SD |
Dự án xin vốn HT đường cứu hộ, cứu nạn + Vốn vượt thu, kết dư NSTW |
|
3 |
Kè bảo vệ chống sạt lở bờ suối xã Minh Hương, huyện Hàm Yên |
2011-2013 |
|
59.310,88 |
59.310,88 |
52.889,24 |
|
52.526,80 |
UBND huyện Hàm Yên |
|
|
4 |
Kè bảo vệ chống sạt lở bờ sông khu tưởng niệm liệt sĩ ngành Tài Chính tại xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn |
2011-2012 |
|
7.064,79 |
7.064,79 |
7.064,79 |
|
6.771,97 |
Sở Tài chính |
Vốn Bộ Tài chính hỗ trợ |
|
I.2 |
Giao thông : |
|
|
859.998,11 |
667.712,28 |
582.661,03 |
|
564.564,32 |
|
|
|
1 |
Vốn đối ứng NSĐP - công tác rà phá bom mìn, vật nổ để xây dựng 50 cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) tỉnh Tuyên Quang |
2015-2019 |
|
1.332,56 |
1.332,56 |
1.300,00 |
|
1.090,18 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
|
2 |
Vốn đối ứng Dự án cầu nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
2015-2017 |
|
23.266,24 |
23.266,24 |
23.266,24 |
|
23.266,24 |
Tỉnh đoàn Tuyên Quang |
Vốn Trung ương Đoàn (NSTW: 18.266,241trđ; NSĐP: 5.000trđ) |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Km129+850 QL2 đến đường dẫn cầu An Hoà (ngã ba gốc Gạo đi Ruộc đến đường dẫn cầu An Hoà); Công trình năm 2012 dừng thực hiện. |
2009-2012 |
L=7km |
102.930,84 |
102.930,84 |
54.583,00 |
|
53.583,00 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
|
4 |
Xây dựng tuyến đường từ khu TĐC Km13 đến tuyến A-B, thị trấn huyện lỵ Yên Sơn |
2016-2017 |
|
8.056,38 |
8.056,38 |
7.826,05 |
|
7.300,00 |
UBND huyện Yên Sơn |
|
|
5 |
Đường Vinh Quang - Bình Nhân (ĐH.06), huyện Chiêm Hoá |
2015-2017 |
L=3km |
39.999,94 |
39.999,94 |
36.363,58 |
|
32.470,781 |
Sở Tài Chính |
Dự án xin vốn Bộ Tài chính (NSTW bổ sung qua dự toán Ngân sách tỉnh) |
|
6 |
Nâng cấp mở rộng đường vào khu di tích bộ Tài chính tại thôn Trấn Kiêng, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương |
2016-2017 |
|
7.038,20 |
7.038,20 |
7.038,20 |
|
5.500,00 |
Sở Tài chính |
Dự án xin vốn Bộ Tài chính (NSTW bổ sung qua dự toán Ngân sách tỉnh) |
|
7 |
Cải tạo nút giao thông Km5 Quốc Lộ 2 (đường Tuyên Quang - Hà Giang) |
2011-2014 |
|
31.093,00 |
30.396,79 |
18.610,00 |
|
17.597,08 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
|
8 |
Cải tạo nâng cấp đường từ xã Thượng ấm đi xã Đại phú, huyện Sơn Dương |
2009-2013 |
L=47km |
159.341,13 |
159.341,13 |
154.280,00 |
|
152.000,00 |
UBND huyện Sơn Dương |
Vốn TPCP |
|
9 |
Đường Nhân Mục - Bằng Cốc, huyện Hàm Yên |
2015-2016 |
L=4km |
14.105,81 |
14.105,81 |
13.451,40 |
|
13.866,37 |
UBND huyện Hàm Yên |
( Năm 2014, bố trí từ Nguồn tiết kiệm chi: 5.000 trđ; năm 2015: 8.716,37 nguồn tiết kiệm chi) |
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Minh Thanh (từ Km138+830 QL2 đi QL2C) |
2013-2015 |
L=2,3km |
42.320,70 |
39.209,84 |
39.209,84 |
|
39.181,00 |
UBND thành phố Tuyên Quang |
|
|
11 |
Công trình phá đá thanh thải chướng ngại vật tại 03 vị trí (Km67+500; Km69+500 và Km78+500) có đá ngầm ảnh hưởng trực tiếp vào luồng chạy tầu tuyến sông Lô từ thị trấn Đoan Hùng (Km64+00) đến cầu An Hoà - Khu công nghiệp Long Bình An (Km83+00) |
|
|
2.185,55 |
2.185,55 |
2.081,47 |
|
800,00 |
Sở GT-VT |
|
|
12 |
Đường vào khu sử lý rác xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn |
2011-2013 |
|
18.967,22 |
18.967,22 |
14.967,22 |
|
14.200,00 |
UBND huyện Yên Sơn |
|
|
13 |
Đường giao thông từ xã Hồng Quang đi xã Bình An, huyện Lâm Bình |
|
L=12.035m |
130.274,90 |
100.919,515 |
94.721,766 |
|
89.890,00 |
UBND huyện Lâm Bình |
(Vốn năm 2017, đến ngày 30/9/2017 giải ngân dưới 30%) |
|
14 |
Cải tạo, nâng cấp Đại lộ Tân Trào (từ ngã ba Chanh Km208+990 QL37 qua dốc Đỏ đến ngã ba giao với đường 17/8); |
2011-2015 |
L=3,7km |
279.085,65 |
119.962,27 |
114.962,27 |
|
113.819,67 |
UBND thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
- Đoạn từ cổng thành nhà Mạc đến Trung tâm Hội nghị tỉnh. |
2011-2014 |
|
|
119.962,27 |
114.962,27 |
|
113.819,67 |
|
|
|
I.3 |
Văn hóa - xã hội : |
|
|
831.165,69 |
728.064,31 |
682.155,20 |
151.943,71 |
656.115,37 |
|
|
|
1 |
Xử lý ô nhiễm môi trường bãi rác Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang |
2012-2013 |
|
28.903,61 |
28.903,61 |
14.451,81 |
|
14.451,81 |
UBND thành phố Tuyên Quang |
(Thực hiện theo số vốn được TW giao) |
|
2 |
Đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh tại tỉnh Tuyên Quang. |
2013-2014 |
|
26.568,03 |
25.025,06 |
22.905,48 |
|
22.978,00 |
Sở Xây dựng |
|
|
3 |
Hệ thống âm thanh, điện chiếu sáng, cây xanh Quảng trường Nguyễn Tất Thành, TPTQ |
2014-2020 |
|
53.643,57 |
32.654,84 |
29.672,68 |
|
23.500,00 |
Sở Xây Dựng |
|
|
4 |
Xây dựng đường điện chiếu sáng trên QL2 đoạn từ Km5-trung tâm Đại học Tân Trào và khu trung tâm hành chính huyện Yên Sơn |
2015-2016 |
L=2km |
4.411,17 |
4.411,17 |
4.411,17 |
|
1.200,00 |
UBND huyện Yên Sơn |
Vốn sự nghiệp kinh tế NS tỉnh |
|
5 |
Công trình Nhà làm việc, nhà ở tập thể, nhà trưng bày, nhà khách thuộc khu bảo tàng Tân Trào - ATK, huyện Sơn Dương |
2008-2009 |
|
6.082,40 |
6.082,40 |
6.082,40 |
|
6.000,00 |
Bảo tàng Tân Trào - ATK |
Vốn đầu tư bảo tồn văn hoá |
|
6 |
Trục vớt xác tàu chiến giặc pháp do quân và dân ta bắn chìm trên Sông Lô, xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn |
2011-2012 |
|
754,84 |
754,84 |
754,84 |
|
700,00 |
Sở Xây Dựng |
|
|
7 |
Công trình cải tạo và xây dựng một số hạng mục Khu tưởng niệm liệt sĩ ngành Tài chính tại xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn |
2012-2013 |
|
970,81 |
970,81 |
970,81 |
|
949,338 |
Sở Tài chính |
Vốn Bộ Tài chính hỗ trợ |
|
8 |
Xây dựng nhà khách Kim Bình tỉnh Tuyên Quang |
2008-2011 |
|
82.358,55 |
82.358,55 |
81.458,55 |
|
79.772,70 |
VP Tỉnh uỷ |
|
|
9 |
Trung tâm hội nghị Tỉnh |
2007-2011 |
|
162.047,41 |
159.006,96 |
159.006,96 |
120.277,28 |
157.787,86 |
Sở Xây Dựng |
Đang quyết toán các hạng mục còn lại |
|
10 |
Mở rộng phòng ăn tầng 1, xây mới nhà bếp và làm sảnh đón khách có mái che của nhà khách Kim Bình, tỉnh Tuyên Quang |
2015-2016 |
|
14.998,08 |
14.998,08 |
14.987,73 |
|
14.225,30 |
Văn phòng Tỉnh uỷ |
|
|
11 |
Xây dựng mở rộng khu tái định cư di chuyển các hộ dân khu xử lý rác thải xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn |
2012-2013 |
|
7.711,53 |
7.711,53 |
7.677,15 |
|
7.354,16 |
UBND huyện Yên Sơn |
|
|
12 |
Công trình di chuyển đường điện và xây dựng hệ thống thoát nước thải trong Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang |
2011-2013 |
|
8.065,30 |
8.065,30 |
8.065,30 |
|
7.445,00 |
BQL Khu du lịch - SK Mỹ Lâm |
|
|
13 |
Quảng trường, Cụm tượng đài Bác Hồ với Nhân dân các dân tộc tỉnh Tuyên Quang |
|
|
369.520,00 |
291.990,77 |
271.092,30 |
|
261.790,34 |
Sở Xây Dựng |
|
|
|
- Trong đó Giai đoạn I: Quảng trường Nguyễn Tất thành |
2012-2016 |
|
293.470,54 |
291.990,77 |
271.092,30 |
|
261.790,34 |
|
|
|
14 |
Bảo tàng tỉnh |
2008-2012 |
2.900 m2 |
58.639,89 |
58.639,89 |
54.329,73 |
31.666,43 |
52.886,32 |
Sở Xây Dựng |
Đang quyết toán các hạng mục còn lại |
|
|
- Phần kiến trúc |
|
|
36.832,43 |
36.832,43 |
33.649,66 |
31.666,43 |
33.660,96 |
|
|
|
|
- Phần trưng bày |
|
|
21.807,46 |
21.807,46 |
20.680,07 |
|
19.225,36 |
|
|
|
15 |
Chương trình 134 kéo dài |
|
|
6.490,49 |
6.490,49 |
6.288,27 |
|
5.074,54 |
|
|
|
|
- Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Nà Ráo, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình |
|
|
1.300,00 |
1.300,00 |
1.217,78 |
|
1.285,05 |
UBND huyện Lâm Bình |
|
|
|
- Công trình cấp nước sinh hoạt Bản Thác, xã Yên Hoa, huyện Na Hang |
|
|
1.300,00 |
1.300,00 |
1.300,00 |
|
1.212,97 |
UBND huyện Na Hang |
|
|
|
- Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Lăng Quậy, xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa |
|
|
1.356,49 |
1.356,49 |
1.356,49 |
|
1.276,51 |
UBND huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
- Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung Bản Biến, xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa |
|
|
2.534,00 |
2.534,00 |
2.414,00 |
|
1.300,00 |
UBND huyện Chiêm Hóa |
|
|
I.4 |
Y tế : |
|
|
657.041,79 |
423.843,06 |
421.684,87 |
4.635,59 |
419.332,06 |
|
|
|
1 |
XD công trình Nhà điều trị bệnh nhân khối nội, khối ngoại, phụ sản và các chuyên khoa của BVĐK Tuyên Quang (Xây lắp + thiết bị) |
2008-2012 |
|
97.149,00 |
97.149,00 |
97.149,00 |
|
97.149,00 |
Bệnh viện ĐK-TQ |
Vốn TPCP |
|
2 |
Xây dựng Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Tuyên Quang (Địa điểm mới) |
2011-2014 |
200 giường |
268.898,85 |
268.898,82 |
268.898,82 |
|
268.890,00 |
Bệnh viện Lao và Phổi - TQ |
Vốn TPCP |
|
3 |
Xây dựng trạm Y tế thị trấn Tân Bình, huyện Yên Sơn |
2015-2016 |
XD mới |
4.474,73 |
4.474,73 |
4.027,73 |
|
3.953,43 |
UBND huyện Yên Sơn |
|
|
4 |
Xây dựng các Trung tâm y tế tuyến tỉnh trực thuộc Sở Y tế |
|
|
149.106,00 |
13.637,16 |
13.637,16 |
|
13.637,16 |
Sở Y tế |
Dừng thực hiện do di chuyển địa điểm (Quyết toán phần vốn đã thực hiện) |
|
5 |
Trạm y tế Khuôn Hà, huyện Lâm Bình |
|
|
3.817,55 |
3.817,55 |
3.817,55 |
2.398,89 |
3.600,00 |
UBND huyện Lâm Bình |
Nguồn tăng thu tiết kiệm chi năm 2014 NSTW cấp cho tỉnh: 1.100 Trđ |
|
6 |
Xây dựng trạm Y tế xã Hồng Quang, huyện Lâm Bình |
2015-2016 |
XD mới |
3.919,87 |
3.919,87 |
3.919,87 |
|
3.679,00 |
UBND huyện Lâm Bình |
|
|
7 |
Bệnh viên đa khoa huyện Hàm Yên |
|
|
43.683,38 |
1.470,00 |
1.470,00 |
|
1.470,00 |
Sở Y tế |
Vốn TPCP |
|
8 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Kim xuyên, huyện Sơn Dương |
|
50 giường |
58.456,48 |
840,00 |
840,00 |
|
840,00 |
Sở Y tế |
Vốn TPCP |
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp Trường trung cấp Y tế tỉnh Tuyên Quang |
2017-2020 |
|
|
2.100,00 |
2.100,00 |
|
2.100,00 |
Trường trung học Y tế - TQ |
Vốn NHTG (WB): 339.538,768trđ; Vốn NSNN và các nguồn khác: 30.000trđ (Quyết toán kinh phí chuẩn bị đầu tư) |
|
10 |
Xây dựng trạm Y tế xã Hồng Thái, huyện Na Hang |
2015-2016 |
XD mới |
4.533,17 |
4.533,17 |
4.533,17 |
|
3.550,00 |
Sở Y tế |
Năm 2015 được giao dự toán: 3.500 trđ vốn EU tài trợ |
|
11 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Khau Tinh, huyện Na Hang |
2017-2020 |
|
5.411,76 |
5.411,76 |
4.919,78 |
|
4.550,00 |
UBND huyện Na Hang |
(Năm 2015 bố trí từ nguồn EU tài trợ: 4.500 trđ) |
|
12 |
Sửa chữa, cải tạo Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
2015-2016 |
|
2.301,25 |
2.301,25 |
2.301,25 |
2.236,69 |
2.050,00 |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
|
|
13 |
Xây dựng trạm Y tế xã Thượng Nông, huyện Na Hang |
2015-2016 |
XD mới |
6.404,96 |
6.404,96 |
5.860,88 |
|
5.850,00 |
UBND huyện Na Hang |
|
|
14 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Trung tâm y tế huyện Sơn Dương |
2015-2016 |
|
7.871,31 |
7.871,31 |
7.196,19 |
|
7.000,00 |
UBND huyện Sơn Dương |
|
|
15 |
Xây dựng Trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Tuyên Quang |
2017-2020 |
|
1.013,47 |
1.013,47 |
1.013,47 |
|
1.013,47 |
Trường Trung học KT-KT Tuyên Quang |
Quyết toán kinh phí chuẩn bị đầu tư |
|
I.5 |
Quản lý Nhà nước + An ninh Quốc phòng: |
|
|
194.353,19 |
193.802,88 |
187.189,99 |
|
176.167,79 |
|
|
|
1 |
Trụ sở xã Chiêu Yên, huyện Yên Sơn |
2008-2009 |
|
2.853,41 |
2.853,41 |
2.853,41 |
|
2.800,00 |
UBND huyện YS |
Vốn hỗ trợ đầu tư trụ sở xã |
|
2 |
Trụ sở UBND xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên |
2014-2015 |
|
5.065,48 |
5.065,48 |
5.013,19 |
|
4.707,54 |
UBND huyện Hàm Yên |
|
|
3 |
Trụ sở xã Tân Trào - Sơn Dương |
2013-2014 |
|
11.389,43 |
11.389,43 |
10.750,43 |
|
10.500,00 |
UBND huyện SD |
|
|
4 |
Trụ sở UBND xã Lương Thiện, huyện Sơn Dương |
2014-2015 |
|
6.257,61 |
6.257,61 |
5.834,84 |
|
5.690,32 |
UBND huyện Sơn Dương |
|
|
5 |
Sửa chữa, xây dựng bổ sung Nhà làm việc Sở VHTT&DL |
2013-2015 |
|
13.410,00 |
13.410,00 |
12.771,40 |
|
11.472,00 |
Sở VHTT&DL |
|
|
6 |
Nhà làm việc Hội cựu chiến binh |
2010-2011 |
|
3.837,94 |
3.826,66 |
3.916,24 |
|
3.900,00 |
Hội cựu CB |
|
|
7 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà làm việc Tỉnh ủy |
2013-2014 |
|
2.178,67 |
2.178,67 |
2.178,67 |
|
2.100,00 |
VP Tỉnh ủy |
|
|
8 |
Cải tạo, sửa chữa Hội trường Tỉnh uỷ |
|
|
14.811,85 |
14.811,85 |
11.900,54 |
|
11.866,90 |
VP Tỉnh ủy |
|
|
9 |
Hội trường và công trình HT kỹ thuật của Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Yên Sơn |
2009-2013 |
|
82.222,48 |
81.683,45 |
81.683,45 |
|
79.709,80 |
UBND huyện Yên Sơn |
|
|
10 |
Công trình phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Tuyên Quang; năm 2014 đầu tư xây dựng hệ thống đường, Nhà chỉ huy bắn diễn tập. |
2014-2015 |
|
9.719,69 |
9.719,69 |
9.025,70 |
|
9.000,0 |
BCH quân sự tỉnh |
|
|
11 |
Hỗ trợ xây dựng kho xăng sẵn sàng chiến đấu của BCH Quân sự tỉnh |
2016-2017 |
|
6.206,24 |
6.206,24 |
6.206,24 |
|
2.800,00 |
BCH quân sự tỉnh |
|
|
12 |
Trụ sở làm việc của Đảng uỷ, HĐND, UBND xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hoá |
2010-2011 |
|
4.592,58 |
4.592,58 |
4.576,51 |
|
4.100,00 |
UBND huyện CH |
|
|
13 |
Trụ sở UBND xã Năng Khả, huyện Na Hang |
2015-2016 |
|
7.332,75 |
7.332,75 |
6.678,01 |
|
5.900,00 |
UBND huyện Na hang |
|
|
14 |
Trụ sở UBND xã Xuân Lập, huyện Lâm Bình |
2016-2017 |
|
6.228,00 |
6.228,00 |
5.916,60 |
|
5.503,36 |
UBND huyện Lâm Bình |
|
|
15 |
Xây dựng trường bắn, thao trường huấn luyện tại xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa |
2016-2020 |
|
6.206,00 |
6.206,00 |
6.206,00 |
|
5.050,00 |
UBND huyện Chiêm Hóa |
|
|
16 |
Trụ sở UBND xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa |
2016-2017 |
|
5.855,90 |
5.855,90 |
5.855,90 |
|
5.245,00 |
Sở Tài chính |
Dự án xin vốn Bộ Tài chính (NSTW bổ sung qua dự toán Ngân sách tỉnh) |
|
17 |
Cải tạo, nâng cấp nhà khách cơ quan BCH Quân sự tỉnh |
2015-2016 |
|
6.185,16 |
6.185,16 |
5.822,87 |
|
5.822,87 |
BCH - Quân sự tỉnh |
|
|
I.6 |
HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
313.224,00 |
212.414,01 |
183.890,20 |
54.312,39 |
180.766,46 |
|
|
|
1 |
XD cơ sở hạ tầng cụm các khu Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Long Bình An |
|
|
83.101,24 |
34.002,00 |
33.002,18 |
7.920,16 |
33.002,06 |
BQL các khu CN tỉnh Tuyên Quang |
Đang quyết toán các hạng mục còn lại |
|
2 |
Xây dựng (giai đoạn 1) hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Long Bình An, tỉnh Tuyên Quang. |
2007-2013 |
170Ha |
230.122,76 |
61.250,92 |
53.625,92 |
1.907,23 |
51.250,00 |
BQL các khu CN tỉnh Tuyên Quang |
Đang quyết toán các hạng mục còn lại |
|
I.7 |
Giáo dục |
|
|
76.248,77 |
76.248,77 |
70.344,19 |
|
65.869,13 |
|
|
|
1 |
Xây dựng trường PTDTNT THCS huyện Hàm Yên |
2011-2015 |
|
49.607,40 |
49.607,40 |
45.387,00 |
|
43.110,00 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà lớp học trường mầm non xã Hồng Quang, huyện Lâm Bình |
2016-2017 |
|
4.833,54 |
4.833,54 |
4.649,47 |
|
4.172,00 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
Vốn TPCP |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà lớp học trường mầm non xã Phúc Yên, huyện Lâm Bình |
2016-2017 |
|
1.900,74 |
1.900,74 |
1.900,74 |
|
1.900,00 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
Vốn TPCP |
|
4 |
Trường THCS, xã xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương |
2016 |
|
2.338,00 |
2.338,00 |
2.336,33 |
|
2.369,70 |
UBND huyện Sơn Dương |
NS tỉnh Hỗ trợ đầu tư công trình thuộc xã xây dựng NTM |
|
5 |
Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp tỉnh Tuyên Quang |
|
|
9.382,62 |
9.382,62 |
9.103,01 |
|
8.167,43 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp tỉnh |
|
|
6 |
Xây dựng Trường THPT Xuân Vân huyện Yên Sơn |
2008-2011 |
|
8.186,47 |
8.186,47 |
6.967,64 |
|
6.150,00 |
UBND huyện Yên Sơn |
|
|
I.8 |
CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG VỐN ODA |
|
|
38.380,93 |
38.380,93 |
38.380,93 |
5.596,27 |
33.505,03 |
|
|
|
1 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thuỷ lợi xã Trung Trực, huyện Yên Sơn (JICA SPLVI) |
2009-2012 |
|
38.380,93 |
38.380,93 |
38.380,93 |
5.596,27 |
33.505,03 |
UBND huyện Yên Sơn |
Đang quyết toán các hạng mục còn lại |
|
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2018 CÁC DỰ ÁN XIN VỐN CỦA TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số
24/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII)
Đơn vị : Triệu đồng
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH |
Thời gian |
Quy mô, năng lực, thiết kế |
Giá trị dự án được phê duyệt |
Giá trị dự toán được phê duyệt |
Giá trị trúng thầu xây lắp +CPXDCB# + ĐBGPMB |
Giá trị quyết toán đã được phê duyệt |
Vốn đã bố trí đến hết năm 2016 |
CHỦ ĐẦU TƯ |
GHI CHÚ |
|
|
|||||||||||
|
|||||||||||
|
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
A |
CÁC DỰ ÁN ĐÃ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN |
|
|
1.918.561,78 |
1.602.915,40 |
1.286.833,05 |
108.116,62 |
708.389,80 |
|
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình Hồ chứa nước Tân Dân, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
2016-2020 |
|
80.000,00 |
32.552,00 |
32.522,00 |
31.749,46 |
20.000,00 |
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ |
Dự án xin vốn của TW (được phân bổ vốn khi có QĐ giao vốn của TW) |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang |
2014-2018 |
|
74.377,60 |
74.377,60 |
64.309,00 |
|
22.000,00 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
(Dự án xin vốn của Bộ tài chính) |
|
3 |
Kè bảo vệ bờ sông Gâm hạ lưu nhà máy thuỷ điện Tuyên Quang, khu vực thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
2010-2014 |
|
297.701,34 |
297.701,34 |
270.637,58 |
|
141.130,00 |
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ |
Văn bản số 132/BC-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh |
|
4 |
Kè bờ sông Gâm đoạn qua thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hoá |
2009-2014 |
L=4000m |
172.259,52 |
172.259,52 |
156.599,56 |
|
19.600,00 |
UBND huyện Chiêm Hoá |
Văn bản số 132/BC-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh |
|
5 |
Kè sông Lô đoạn qua thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên |
2011-2015 |
|
67.441,50 |
67.441,50 |
61.310,45 |
|
55.907,00 |
UBND huyện HY |
Văn bản số 132/BC-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh |
|
6 |
Kè bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy, khu vực DTLS ATK tại các xã Trung Yên, Minh Thanh, Tân Trào, huyện Sơn Dương |
2011-2014 |
|
99.375,35 |
99.157,52 |
41.290,56 |
41.290,56 |
37.463,00 |
UBND huyện Sơn Dương |
Văn bản số 132/BC-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh |
|
7 |
Đường giao thông đất đỏ liên xã của huyện Yên Sơn |
2012-2014 |
|
250.200,00 |
187.848,00 |
166.777,00 |
|
107.000,00 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
Dự án xin vốn của TW (được phân bổ vốn khi có QĐ giao vốn của TW) |
|
8 |
Xây dựng đường Lăng Can - Xuân Lập, huyện Lâm Bình (Giai đoạn 2) |
2017-2020 |
|
188.338,78 |
89.095,34 |
|
|
85.918,00 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
Vốn quỹ bảo trì đường bộ (năm 2017: 15.000 trđ và 25.000 trđ nguồn dự phòng NSTW năm 2016) |
|
9 |
Đường từ đường Quang Trung đến Km14 đến QL2 (đường Tuyên Quang đi Hà Giang) |
2011-2014 |
L=11Km |
356.923,46 |
356.923,00 |
320.112,00 |
|
62.289,00 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
Dự án xin vốn HT đường cứu hộ, cứu nạn + Vốn vượt thu, kết dư NSTW (được phân bổ vốn và thực hiện khi có QĐ bổ sung của TW) |
|
10 |
Xây dựng Trung tâm thanh thiếu nhi, huyện Sơn Dương |
2012-2015 |
|
40.050,38 |
40.050,00 |
10.463,52 |
10.463,52 |
9.716,00 |
UBND huyện SD |
Văn bản số 3723/BKHĐT-TH ngày 13/6/2011 (được phân bổ vốn và thực hiện khi có thông báo vốn của TW) |
|
11 |
Kè bảo vệ chống sạt lở bờ suối xã Minh Hương, huyện Hàm Yên |
2011-2013 |
|
59.310,88 |
59.310,88 |
52.889,24 |
|
52.526,80 |
UBND huyện Hàm Yên |
Vốn PCLB và giảm nhẹ thiên tai, Vốn DPNS (được phân bổ vốn và thực hiện khi có thông báo vốn của TW) |
|
12 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ Khởn, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
2013-2015 |
|
49.730,66 |
12.557,55 |
12.557,55 |
12.557,55 |
10.000,00 |
UBND huyện Hàm Yên |
Vốn sửa chữa đảm bảo an toàn hồ chứa (được phân bổ khi có thông báo vốn của TW) |
|
13 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ Khuổi Giáng, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn |
2013-2015 |
|
49.963,76 |
17.039,50 |
13.559,28 |
|
13.000,00 |
UBND huyện Yên Sơn |
Vốn sửa chữa đảm bảo an toàn hồ chứa (được phân bổ khi có thông báo vốn của TW) |
|
14 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ chứa nước Đèo Hoa, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn |
2013-2015 |
|
48.700,00 |
12.413,09 |
12.300,00 |
12.055,54 |
12.000,00 |
Sở NN&PTNT |
Vốn sửa chữa đảm bảo an toàn hồ chứa (được phân bổ khi có thông báo vốn của TW) |
|
15 |
Đường giao thông nội bộ Khu công nghiệp Long Bình An, tuyến RD02, đoạn km0+00 - km0+450 (thuộc dự án đầu tư xây dựng (giai đoạn 1) hệ thống hạ tầng kỹ thuật KCN Long Bình An, tỉnh Tuyên Quang); |
|
|
14.348,57 |
14.348,57 |
13.665,31 |
|
10.000,00 |
BQL các khu CN tỉnh Tuyên Quang (Cty PTHT-KCN) |
Vốn hỗ trợ đầu tư Hạ tầng KCN |
|
16 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật Tuyên Quang; |
|
|
69.840,00 |
69.840,00 |
57.840,00 |
|
49.840,00 |
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật Tuyên Quang |
Vốn CTMT giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động (được phân bổ vốn khi có thông báo của Trung ương) |
|
B |
CÁC DỰ ÁN CHƯA TRIỂN KHAI THỰC HIỆN |
|
|
5.210.604,00 |
|
|
|
1.070,00 |
|
|
|
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐT186, đoạn từ ngã ba Sơn Nam đến xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương |
|
|
845.965,00 |
|
|
|
|
Sở GT-VT |
Xin vốn TPCP, NSNN,… |
|
2 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông vùng CT229 qua các xã Yên Lập, Bình Phú, Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. |
|
|
120.400,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa |
CTMT Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm (đầu tư hạ tầng vùng - CT229); Đề nghị Trung ương bổ sung vốn giai đoạn 2016-2020 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường Thổ Bình - Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang (đoạn nối đến Trung tâm huyện Lâm Bình) |
|
|
85.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
CTMT phát triển kinh tế xã hội các vùng |
|
4 |
Dự án xây dựng tuyến đường từ đường Quang Trung, thành phố Tuyên Quang đến đường tránh ngập xã Lang Quán - Thắng Quân huyện Yên Sơn |
|
|
358.387,00 |
|
|
|
|
Sở GT-VT |
Xin vốn TPCP, NSNN,… |
|
5 |
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường Linh Phú - Kim Bình - Bình Nhân - Nhân Lý - Hòa An - Tân Thịnh - Phúc Thịnh - Trung Hà, huyện Chiêm Hóa |
|
|
1.497.000,00 |
|
|
|
|
Sở GT-VT |
CTMT Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm (đầu tư hạ tầng vùng - CT229); Xin vốn TW |
|
6 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương |
|
|
265.000,00 |
|
|
|
|
Sở NN&PTNT |
CTMT hỗ trợ ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
|
7 |
Xử lý cấp bách sạt lở, nứt dọc gần chân đê từ thôn Hưng Thịnh đến thôn Thái Thịnh thuộc xã Sầm Dương, huyện Sơn Dương |
|
|
235.186,00 |
|
|
|
|
Sở NN&PTNT |
CTMT hỗ trợ ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
|
8 |
Nâng cấp hệ thống đê, kè Vĩnh Lợi - Lâm Xuyên |
|
|
350.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
CTMT ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh (được phân bổ vốn khi có thông báo của TW) |
|
9 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Đát Đền, xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương |
|
|
170.000,00 |
|
|
|
|
Sở NN&PTNT |
CTMT hỗ trợ ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
|
10 |
Hồ công viên Tân Hà, phường Tân Hà, TP Tuyên Quang |
|
|
114.768,00 |
|
|
|
|
UBND - TPTQ |
Dự án xin vốn TW |
|
11 |
Nâng cấp công trình thủy lợi hồ Kỳ Lãm, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
25.931,00 |
|
|
|
|
UBND-TPTQ |
Xin vốn NSTW |
|
12 |
Dự án xử lý điểm tồn lưu hàng hóa chất bảo vệ thực vật tại xóm 13 Làng ải, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn |
|
|
55.000,00 |
|
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
CTMT hỗ trợ xử lý triệt để cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc đối tượng công ích |
|
13 |
Bệnh viện đa khoa Yên Sơn, huyện Yên Sơn |
|
|
235.251,00 |
|
|
|
1.020,00 |
Sở Y tế |
Vốn CTMT đầu tư phát triển Y tế địa phương |
|
14 |
Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
|
437.716,00 |
|
|
|
|
BV Đa khoa Tuyên Quang |
Vốn CTMT đầu tư phát triển Y tế địa phương |
|
15 |
Xây dựng Trung tâm dạy nghề huyện Lâm Bình |
|
|
45.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động (được phân bổ vốn khi có thông báo của TW) |
|
16 |
Xây dựng trường phổ thông Dân tộc nội trú THCS huyện Na Hang |
|
|
45.000,00 |
|
|
|
|
Sở Giáo dục và đào tạo |
Vốn CTMT hỗ trợ giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
|
17 |
Khu liên hợp thể thao tỉnh (hạng mục sân vận động và đường nội bộ) |
|
|
280.000,00 |
|
|
|
|
Sở Văn hoá, thể thao và Du lịch |
CTMT phát triển văn hoá (được phân bổ vốn khi có thông báo của TW) |
|
18 |
Phục hồi, tôn tạo di tích lịch sử cách mạng và kháng chiến, di tích lịch sử ATK, cách mạng Lào trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
|
45.000,00 |
|
|
|
50,00 |
Sở VHTT&DL |
CTMT phát triển văn hoá (được phân bổ vốn khi có thông báo của TW) |
|
19 |
Kè chống sạt lở bờ suối Hẻ khu dân cư xã Yên Phú, huyện Hàm Yên; |
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 132/BC-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh |
|
20 |
Nâng cấp, cải tạo kè bảo vệ chống sạt lở sông Phó Đáy, xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn; |
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 132/BC-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh |
|
21 |
Kè bờ sông Phó Đáy, xã Bình Yên và thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương; |
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 132/BC-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh |
|
22 |
Kè bảo vệ bờ sông Lô, xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương; |
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 132/BC-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh |
|
23 |
Kè chống sạt lở bờ sông Lô đoạn Chợ Thụt, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên; |
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 132/BC-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh |
|
24 |
Kè chống sạt lở bờ sông Lô, xã Tân Thành, huyện Hàm Yên (đoạn trước cầu Tân Yên bến phà cũ); |
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 132/BC-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh |
|
25 |
Kè chống sạt lở bờ sông Lô khu vực bến Đền, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên; |
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 132/BC-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh |
|
26 |
Kè suối xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hóa; |
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 132/BC-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh |
|
27 |
Kè suối Cầu Cả, xã Yên Nguyên, Huyện Chiêm Hóa; |
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 132/BC-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh |
|
28 |
Kè suối Cổ Linh, xã Kim Bình - Chiêm Hoá; |
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 132/BC-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh |
|
29 |
Kè sông Gâm, đoạn qua Phố Chinh xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa; |
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 132/BC-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh |
|
30 |
Kè chống sạt lở xã Thanh Tương và xã Côn Lôn, huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 132/BC-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh |
|