Nghị quyết 21/2025/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 03/2025/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024
| Số hiệu | 21/2025/NQ-HĐND |
| Ngày ban hành | 03/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 13/11/2025 |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
| Người ký | Hoàng Nghĩa Hiếu |
| Lĩnh vực | Bất động sản |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 21/2025/NQ-HĐND |
Nghệ An, ngày 03 tháng 11 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15; Luật số 43/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Căn cứ Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai;
Căn cứ Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 11632/TTr-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp;
Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 03/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 03/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 như sau:
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 06, Phụ lục 08, Phụ lục 11, Phụ lục 12, Phụ lục 14, Phụ lục 15, Phụ lục 19 kèm theo Nghị quyết số 03/2025/NQ-HĐND (Chi tiết tại 07 Phụ lục kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 13 tháng 11 năm 2025.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khoá XVIII, Kỳ họp thứ 33 thông qua ngày 03 tháng 11 năm 2025./.
|
|
CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG PHỤ LỤC 06 (NGHỊ QUYẾT SỐ 03/2025/NQ-HĐND NGÀY 28
THÁNG 4 NĂM 2025 CỦA HĐND TỈNH)
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN CÁC XÃ: NGHĨA
MAI, NGHĨA LÂM, NGHĨA LỘC, NGHĨA THỌ, NGHĨA HƯNG (HUYỆN NGHĨA ĐÀN CŨ), TỈNH NGHỆ
AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2025/NQ-HĐND ngày 03 tháng 11 năm 2025 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
|
TT |
Địa danh (Xứ đồng) |
Vị trí |
Tờ BĐ |
Gồm các thửa |
Mức giá (đồng/m2) |
Ghi chú |
|||||
|
Từ |
Đến |
Đất trồng lúa nước |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
|||||
|
I. Xã Nghĩa Mai |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
1 |
Đất nông nghiệp gắn liền với đất ở trên địa bàn xã Nghĩa Mai |
27.000 |
|
||||||||
|
2 |
Các thửa đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Nghĩa Minh |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
5.500 |
|
||||
|
Đất nông nghiệp gắn liền với đất ở trên địa bàn xã Nghĩa Minh |
30.000 |
|
|||||||||
|
II. Xã Nghĩa Lâm |
|
|
|||||||||
|
1 |
Các thửa đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Nghĩa Lâm |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
5.500 |
|
||||
|
Đất nông nghiệp gắn liền với đất ở trên địa bàn xã Nghĩa Lâm |
30.000 |
|
|||||||||
|
2 |
Đất nông nghiệp gắn liền với đất ở trên địa bàn xã Nghĩa Lạc |
27.000 |
|
||||||||
|
III. Xã Nghĩa Lộc |
|
|
|||||||||
|
1 |
Đất nông nghiệp gắn liền với đất ở trên địa bàn xã Nghĩa Long |
33.000 |
|
||||||||
|
2 |
Đất nông nghiệp gắn liền với đất ở trên địa bàn xã Nghĩa Lộc |
30.000 |
|
||||||||
|
IV. Xã Nghĩa Thọ |
|
||||||||||
|
1 |
Đất nông nghiệp gắn liền với đất ở trên địa bàn xã Nghĩa Thọ |
27.000 |
|
||||||||
|
2 |
Đất nông nghiệp gắn liền với đất ở trên địa bàn xã Nghĩa Phú |
30.000 |
Bổ sung do chưa có giá thửa đất vườn, ao liền kề đất ở |
||||||||
|
3 |
Đất nông nghiệp gắn liền với đất ở trên địa bàn xã Nghĩa Lợi |
27.000 |
|
||||||||
|
V. Xã Nghĩa Hưng (huyện Nghĩa Đàn cũ) |
|
||||||||||
|
1 |
Đất nông nghiệp gắn liền với đất ở trên địa bàn xã Nghĩa Thành |
33.000 |
|
||||||||
|
2 |
Đất nông nghiệp gắn liền với đất ở trên địa bàn xã Nghĩa Thịnh |
33.000 |
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
BỔ SUNG PHỤ LỤC 19 (NGHỊ QUYẾT SỐ 03/2025/NQ-HĐND NGÀY
28/4/2025 CỦA HĐND TỈNH) GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG: VINH HƯNG, TRƯỜNG VINH, CỬA
LÒ (THÀNH PHỐ VINH CŨ), TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2025/NQ-HĐND ngày 03 tháng 11 năm 2025 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
|
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá bổ sung (đồng/m2) |
Ghi chú |
|
|
Từ |
Đến |
||||
|
I |
Khu nhà ở đô thị Sơn Hà tại xã Nghi Liên, thành phố Vinh (cũ) |
|
|
||
|
1 |
Đường QH 19M |
Từ thửa đất số 413, Tờ bản đồ số 51 |
Đến thửa đất số 417, Tờ bản đồ số 51 |
11.000.000 |
|
|
2 |
Đường QH 15M |
Từ thửa đất số 351, Tờ bản đồ số 51 |
Đến thửa đất số 584, Tờ bản đồ số 48 |
13.000.000 |
|
|
3 |
Đường QH 11M |
Các thửa đất còn lại bám đường QH 11M trong Khu nhà ở đô thị Sơn Hà |
10.000.000 |
|
|
|
II |
Dự án: Khu đô thị và thương mại dịch vụ Vinh Tân (HERITAGE) tại phường Vinh Tân, thành phố Vinh (cũ) |
|
|
||
|
1 |
Đường D6 (Quy hoạch 18,0m) |
Tất cả các thửa bám đường D6 |
18.000.000 |
|
|
|
2 |
Đường D8 (Quy hoạch 12,0m) |
Tất cả các thửa bám đường D8 |
14.500.000 |
|
|
|
3 |
Đường N7 (Quy hoạch 9,0m) |
Tất cả các thửa bám đường N7 |
13.500.000 |
|
|
|
4 |
Đường D5A (Quy hoạch 12,0m) |
Tất cả các thửa bám đường D5A |
14.500.000 |
|
|
|
5 |
Đường D5 (Quy hoạch 18,0m) |
Tất cả các thửa bám đường D5 |
18.000.000 |
|
|
|
6 |
Đường N8 (Quy hoạch 24,0m) |
Tất cả các thửa bám đường N8 |
20.500.000 |
|
|
|
7 |
Đường N9 (Quy hoạch 14,0m) |
Tất cả các thửa bám đường N9 |
15.000.000 |
|
|
|
8 |
Đường N14 (Quy hoạch 10,50m) |
Tất cả các thửa bám đường N14 |
14.000.000 |
|
|
|
9 |
Đường D11 (Quy hoạch 12,0m) |
Tất cả các thửa bám đường D11 |
14.500.000 |
|
|
|
10 |
Đường D12 (Quy hoạch 12,0m) |
Tất cả các thửa bám đường D12 |
14.500.000 |
|
|
|
11 |
Đường D13 (Quy hoạch 12,0m) |
Tất cả các thửa bám đường D13 |
14.500.000 |
|
|
|
12 |
Đường N15 (Quy hoạch 10,50m) |
Tất cả các thửa bám đường N15 |
14.000.000 |
|
|
|
13 |
Đường D2 (Quy hoạch 10,50m) |
Tất cả các thửa bám đường D2 |
14.000.000 |
|
|
|
14 |
Đường D1 (quy hoạch 14,0m) |
Tất cả các thửa bám đường D1 |
15.000.000 |
|
|
|
15 |
Đường Quy hoạch 30m |
Tất cả các thửa bám đường QH 30m |
22.000.000 |
|
|
|
16 |
Đường N12 (Quy hoạch 22,50m) |
Tất cả các thửa bám đường N12 |
19.500.000 |
|
|
|
17 |
Đường N16 (Quy hoạch 14,0m) |
Tẩt cả các thửa Bám đường N16 |
15.000.000 |
|
|
|
18 |
Đường N17 (Quy hoạch 14,0m) |
Tất cả các thửa bám đường N17 |
15.000.000 |
|
|
|
19 |
Đường N18 (Quy hoạch 14,0m) |
Tất cả các thửa bám đường N18 |
15.000.000 |
|
|
|
20 |
Đường Hưng Thịnh (Quy hoạch 21, 0m) |
Tất cả các thửa bám đường Hưng Thịnh |
19.000.000 |
|
|
|
21 |
Đường D20 (Quy hoạch 14,0m) |
Tất cả các thửa bám đường D20 |
15.000.000 |
|
|
|
22 |
Đường D21 (Quy hoạch 14,0m) |
Tất cả các thửa bám đường D21 |
15.000.000 |
|
|
|
23 |
Đường quy hoạch 14m còn lại |
Gồm tất cả các thửa bám các đường D15 - D16 - D17 - D18 - D19 |
15.000.000 |
|
|
|
III |
Dự án: Khu trung tâm thương mại khách sạn dịch vụ và nhà ở và biệt thự cao cấp - Chủ đầu tư công ty TNHH Thành Thái Thịnh tại phường Bến Thủy, thành phố Vinh (cũ) |
|
|
||
|
1 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
Lô số LK-01 (thửa 150, Tờ bản đồ số 38) |
Lô số LK-39 (thửa 200, Tờ bản đồ số 39) |
36.000.000 |
Tờ bản đồ số 38 nay là tờ số 373; Tờ bản đồ số 39 nay là tờ số 374 |
|
2 |
Đường Hồ Quý Ly (24.0M) |
Lô số LK-07 (thửa 156, Tờ bản đồ số 38) |
Lô số BT3-62 (thửa 213, Tờ bản đồ số 44) |
30.000.000 |
Tờ bản đồ số 38 nay là tờ số 373; Tờ bản đồ số 44 nay là tờ số 387 |
|
3 |
Đường Hồ Quý Ly (16.0M) |
Lô số BT3-75 (thửa 217, Tờ bản đồ số 44) |
Lô số BT3-77 (thửa 229, Tờ bản đồ số 44) |
25.000.000 |
Tờ bản đồ số 44 nay là tờ số 387 |
|
4 |
Đường gom Dũng Quyết |
Lô số LK-38 (thửa 201, Tờ bản đồ số 39) |
BT1-17 (thửa 228, Tờ bản đồ số 49) |
24.000.000 |
Tờ bản đồ số 39 nay là tờ số 374; Tờ bản đồ số 49 nay là tờ số 403 |
|
5 |
Đường QH rộng 12.0M |
Gồm lô: BT3-50, BT3-51, BT3-74, BT3 78 (thửa 177, 176, 174 Tờ bản đồ số 38 và thửa 189, Tờ bản đồ số 39) |
Và các lô: BT3-40, BT3-61 (thửa 214, 215, Tờ bản đồ số 44) |
24.000.000 |
Tờ bản đồ số 38 nay là tờ số 373; Tờ bản đồ số 39 nay là tờ số 374; Tờ bản đồ số 44 nay là tờ số 387 |
|
6 |
Đường QH rộng 10.0M |
Lô số LK-15 đến LK-22 (thửa 172, Tờ bản đồ số 38, đến thửa 157, Tờ bản đồ số 38) |
Lô số LK-26 đến LK-37 (thửa 187, Tờ bản đồ số 39, đến thửa 194, Tờ bản đồ số 39) |
23.000.000 |
Tờ bản đồ số 38 nay là tờ số 373; Tờ bản đồ số 39 nay là tờ số 374 |
|
7 |
Đường QH rộng 10.0M |
Lô số BT3-52 đến BT3-60 (thửa 180, Tờ bản đồ số 38 đến thửa 210, Tờ bản đồ số 44) |
Lô số BT3-41 đến BT3-49 (thửa 181, Tờ bản đồ số 44 đến thửa 211, Tờ bản đồ số 44) |
22.000.000 |
Tờ bản đồ số 38 nay là tờ số 373; Tờ bản đồ số 44 nay là tờ số 387 |
|
8 |
Đường gom Dũng Quyết |
Lô số BT2-18 (thửa 103, Tờ bản đồ số 49) |
Lô số BT2-28 (thửa 94, Tờ bản đồ số 52) |
24.000.000 |
Tờ bản đồ số 49 nay là tờ số 403; Tờ bản đồ số 52 nay là tờ số 417 |
|
9 |
Đường QH rộng 10.0M |
Lô số BT3-39 (thửa 108, Tờ bản đồ số 49) |
Lô số BT3-40 (thửa 107, Tờ bản đồ số 49) |
22.500.000 |
Tờ bản đồ số 49 nay là tờ số 403 |
|
10 |
Đường QH rộng 9.0M |
Lô số BT3-37 (thửa 104, Tờ bản đồ số 51) |
Lô số BT3-38 (thửa 79, Tờ bản đồ số 52) |
22.000.000 |
Tờ bản đồ số 51 nay là tờ số 416; Tờ bản đồ số 52 nay là tờ số 417 |
|
IV |
Dự án Tổ hợp sân golf, khách sạn và biệt thự tại phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò (cũ) do Công ty cổ phần Golf biển Cửa Lò làm chủ đầu tư |
|
|
||
|
1 |
Góc hai mặt đường của đường QH 24m |
Lô góc thửa 96, 109 Tờ bản đồ số 30 và thửa 9, Tờ bản đồ số 31 |
Lô góc thửa 15, 12, 11 Tờ bản đồ số 39 |
38.500.000 |
|
|
2 |
Đường QH 24 m |
Thửa số 10 Tờ bản đồ số 31 và Thửa 97, 110, 111 Tờ bản đồ số 30 |
Thửa 14, 13, 10, 9 Tờ bản đồ số 39 |
35.000.000 |
|
|
3 |
Góc hai mặt đường của đường gom đường Binh Minh QH 12m |
Lô góc thửa 75, 79 Tờ bản đồ số 30 |
Lô góc thửa 29, 68 Tờ bản đồ số 39 |
46.200.000 |
|
|
4 |
Đường gom đường Binh Minh QH 12m |
Thửa 20, 21, 43, 44, 45, 46, 78, 77, 76, 88, 87, 86 Tờ bản đồ số 30 và thửa số 7, 8 Tờ bản đồ số 31 |
Thửa 16, 17, 18, 19, 20, 69, 70, 71, 72, 73, 90, 91 Tờ bản đồ số 39 |
42.000.000 |
|
|
5 |
Góc hai mặt đường của đường QH 12m |
Lô góc thửa 23, 62, 63, 64, 65, 74, 80, 91, 93, 94, 112, 113, 114, 108 Tờ bản đồ số 30 thửa 9, Tờ bản đồ số 31 |
Lô góc thửa 30, 27, 35, 36, 37, 39, 40, 28, 62, 60, 61, 74, 75, 78 Tờ bản đồ số 39 |
18.700.000 |
|
|
6 |
Đường QH 12m nội khu |
Thửa 16, 17, 18, 19, 22, 39, 40, 41, 42, 71, 72, 73, 81, 82, 83, 84, 85, 95, 107, 106, 105, 104, 103, 102, 101, 100, 99, 98, 61, 60, 59, 58, 57, 56, 55, 54, 53, 35, 34, 33, 32, 27, 24, 36, 37, 38, 66, 67, 68, 69, 70, 90, 92; Tờ bản đồ số 30 |
Thửa 31, 32, 33, 34, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 55, 56, 57, 58, 59, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 67, 66, 65, 64, 63, 25, 24, 23, 22, 21, 26, 38, 41, 50, 51, 52, 53, 54, 76, 77; Tờ bản đồ số 39 |
17.000.000 |
|
|
7 |
Đường QH 12m nội khu |
Thửa 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17; Tờ bản đồ số 38 |
Thửa 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, Tờ bản đồ số 38 |
15.000.000 |
|
|
V |
Khu Tái định cư Đường ven biển, khối Nghi Hòa, thị xã Cửa Lò (cũ) (nay là khối Nghi Hòa 3, phường Cửa Lò) |
|
|||
|
1 |
Đường QH 10 m |
Lô 69 |
Thửa 427 tờ 18 (tờ mới 137) |
10.000.000 |
|
|
2 |
Đường QH 15 m |
Lô 05 |
Thửa 646 tờ 17 (tờ mới 136) |
12.000.000 |
|
|
3 |
Đường QH 15 m |
Lô 18 |
Thửa 634 tờ 17 (tờ mới 136) |
12.000.000 |
|
|
4 |
Đường QH 15 m |
Lô 07 |
Thửa 647 tờ 17 (tờ mới 136) |
12.000.000 |
|
|
5 |
Đường QH 15 m |
Lô 02 |
Thửa 637 tờ 17 (tờ mới 136) |
12.000.000 |
|
|
6 |
Đường QH 15 m |
Lô 86 |
Thửa 445 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
7 |
Đường QH 15 m |
Lô 117 |
Thửa 531 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.200.000 |
Lô góc |
|
8 |
Đường QH 15 m |
Lô 119 |
Thửa 540 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
9 |
Đường QH 15 m |
Lô 121 |
Thửa 539 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
10 |
Đường QH 15 m |
Lô 123 |
Thửa 538 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
11 |
Đường QH 15 m |
Lô 125 |
Thửa 546 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
12 |
Đường QH 15 m |
Lô 127 |
Thửa 547 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
13 |
Đường QH 15 m |
Lô 129 |
Thửa 556 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
14 |
Đường QH 15 m |
Lô 133 |
Thửa 554 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
15 |
Đường QH 15 m |
Lô 135 |
Thửa 568 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
16 |
Đường QH 15 m |
Lô 137 |
Thửa 569 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
17 |
Đường QH 15 m |
Lô 139 |
Thửa 570 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
18 |
Đường QH 15 m |
Lô 141 |
Thửa 577 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
19 |
Đường QH 15 m |
Lô 143 |
Thửa 576 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
20 |
Đường QH 15 m |
Lô 145 |
Thửa 575 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
21 |
Đường QH 15 m |
Lô 147 |
Thửa 701,702 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
22 |
Đường QH 15 m |
Lô 70 |
Thửa 428 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
23 |
Đường QH 15 m |
Lô 100 |
Thửa 706, 707, 708 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
24 |
Đường QH 15 m |
Lô 101 |
Thửa 529 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
25 |
Đường QH 15 m |
Lô 102 |
Thửa 532 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
26 |
Đường QH 15 m |
Lô 103 |
Thửa 533 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
27 |
Đường QH 15 m |
Lô 104 |
Thửa 537 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
28 |
Đường QH 15 m |
Lô 105 |
Thửa 536 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
29 |
Đường QH 15 m |
Lô 106 |
Thửa 535 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
30 |
Đường QH 15 m |
Lô 116 |
Thửa 574 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
31 |
Đường QH 18m |
Lô 79 |
Thửa 441 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
32 |
Đường QH 18m |
Lô 89 |
Thửa 444 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
33 |
Đường QH 18m |
Lô 152 |
Thửa 18 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
34 |
Đường QH 18m |
Lô 153 |
Thửa 563 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
35 |
Đường QH 18m |
Lô 154 |
Thửa 564 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
36 |
Đường QH 18m |
Lô 155 |
Thửa 583 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
37 |
Đường QH 18m |
Lô 156 |
Thửa 582 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
38 |
Đường QH 18m |
Lô 157 |
Thửa 581 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
39 |
Đường QH 18m |
Lô 158 |
Thửa 584 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
40 |
Đường QH 18m |
Lô 159 |
Thửa 585 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
41 |
Đường QH 18m |
Lô 160 |
Thửa 586 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
42 |
Đường QH 18m |
Lô 161 |
Thửa 593 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
43 |
Đường QH 18m |
Lô 162 |
Thửa 592 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
44 |
Đường QH 18m |
Lô 163 |
Thửa 591 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
45 |
Đường QH 18m |
Lô 164 |
Thửa 594 tờ 18 (tờ mới 137) |
14.300.000 |
Lô góc |
|
46 |
Đường QH 18m |
Lô 118 |
Thửa 542 tờ 18 (tờ mới 137) |
14.300.000 |
Lô góc |
|
47 |
Đường QH 18m |
Lô 120 |
Thửa 541 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
48 |
Đường QH 18m |
Lô 122 |
Thửa 544 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
49 |
Đường QH 18m |
Lô 128 |
Thửa 558 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
50 |
Đường QH 18m |
Lô 130 |
Thửa 557 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
51 |
Đường QH 18m |
Lô 132 |
Thửa 656 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
52 |
Đường QH 18m |
Lô 138 |
Thửa 580 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
53 |
Đường QH 18m |
Lô 140 |
Thửa 579 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
54 |
Đường QH 18m |
Lô 142 |
Thửa 578 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
55 |
Đường QH 18m |
Lô 144 |
Thửa 587 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
56 |
Đường QH 18m |
Lô 146 |
Thửa 588 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
57 |
Đường QH 18m |
Lô 148 |
Thửa 702, 703, 704 tờ 18 (tờ mới 137) |
14.300.000 |
Lô góc |
|
VI |
Dự án Khu đô thị và nhà ở xã hội tại xã Hưng Hòa, thành phố Vinh (cũ) |
|
|
||
|
1 |
Tuyến B3 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
2 |
Tuyến B4 (Đường QH I4m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
3 |
Tuyến B5 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
4 |
Tuyến B6 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
5 |
Tuyến B7 (Đường QH 24,5m) |
Tất cả các thửa bám đường |
24.000.000 |
|
|
|
6 |
Tuyến B8 (Đường QH 24,5m) |
Tất cả các thửa bám đường |
24.000.000 |
|
|
|
7 |
Tuyến B9 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
8 |
Tuyến B10 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
9 |
Tuyến B11 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
10 |
Tuyến B12 (Đường QH 24,5m) |
Tất cả các thửa bám đường |
24.000.000 |
|
|
|
11 |
Tuyến B13 (Đường QH 24,5m) |
Tất cả các thửa bám đường |
24.000.000 |
|
|
|
12 |
Tuyến C1 đoạn 1 (Đường QH 17,5m) |
Tất cả các thửa bám đường |
16.000.000 |
|
|
|
13 |
Tuyến C1 đoạn 2 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
14 |
Tuyến C2 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
15 |
Tuyến C3 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
16 |
Tuyến C4 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
17 |
Tuyến C5 đoạn 1 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
18 |
Tuyến C5 đoạn 2 (Đường QH 17,5m) |
Tất cả các thửa bám đường |
16.000.000 |
|
|
|
19 |
Tuyến C5 đoạn 3 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
20 |
Tuyến C6 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
21 |
Tuyến C7 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
22 |
Tuyến C8 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
23 |
Tuyến C9 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
24 |
Tuyến C10 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
25 |
Tuyến C11 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
26 |
Tuyến C12 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
27 |
Tuyến C13 (Đường QH 29m) |
Tất cả các thửa bám đường |
25.000.000 |
|
|
|
28 |
Tuyến C14 (Đường QH 34m) |
Tất cả các thửa bám đường |
26.000.000 |
|
|
|
29 |
Tuyến C15 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
30 |
Tuyến C16 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
31 |
Tuyến C17 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
32 |
Tuyến C18 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
33 |
Tuyến C19 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
34 |
Tuyến C20 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
35 |
Tuyến C21 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
36 |
Tuyến C22 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
37 |
Tuyến C23 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
38 |
Tuyến C24 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
39 |
Tuyến C25 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
40 |
Tuyến C26 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
41 |
Tuyến C27 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
42 |
Tuyến C28 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
43 |
Tuyến C29 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
44 |
Tuyến C30 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
45 |
Tuyến C31 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
46 |
Tuyến C32 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
47 |
Tuyến C33 (Đường QH 35m) |
Tất cả các thửa bám đường |
26.000.000 |
|
|
|
48 |
Tuyến D1(Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
49 |
Tuyến D2 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
50 |
Tuyến D3 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
51 |
Tuyến D4 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
52 |
Tuyến D5 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
53 |
Tuyến D6 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
54 |
Tuyến D7 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
55 |
Tuyến D8 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
56 |
Tuyến D9 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
57 |
Tuyến D10 (Đường QH I4m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
58 |
Tuyến D11 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
59 |
Tuyến D12 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
60 |
Tuyến D13 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
61 |
Tuyến D14 (Đường QH 18m) |
Tất cả các thửa bám đường |
16.000.000 |
|
|
|
62 |
Tuyến D15 (Đường QH 18m) |
Tất cả các thửa bám đường |
16.000.000 |
|
|
|
63 |
Tuyến D16 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
64 |
Tuyến D17 (Đường QH 40m) |
Tất cả các thửa bám đường |
30.000.000 |
|
|
|
65 |
Tuyến D18 (Đường QH 18m) |
Tất cả các thửa bám đường |
16.000.000 |
|
|
|
VII |
Dự án Mở rộng Khu đô thị tại xã Hưng Hòa, thành phố Vinh (cũ) |
|
|
||
|
1 |
Tuyến A1 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
2 |
Tuyến A2 (Đường QH 18m) |
Tất cả các thửa bám đường |
16.000.000 |
|
|
|
3 |
Tuyến A3 (Đường QH 18m) |
Tất cả các thửa bám đường |
16.000.000 |
|
|
|
4 |
Tuyến A4 (Đường QH 34m) |
Tất cả các thửa bám đường |
26.000.000 |
|
|
|
5 |
Tuyến A5 (Đường QH 16m) |
Tất cả các thửa bám đường |
15.000.000 |
|
|
|
6 |
Tuyến A6 (Đường QH 34m) |
Tất cả các thửa bám đường |
26.000.000 |
|
|
|
7 |
Tuyến A7 (Đường QH I4m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
8 |
Tuyến A8 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
9 |
Tuyến A9 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
10 |
Tuyến A10 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
11 |
Tuyến A11 (Đường QH 18m) |
Tất cả các thửa bám đường |
16.000.000 |
|
|
|
12 |
Tuyến A12 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
13 |
Tuyến A13 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
14 |
Tuyến A14 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
15 |
Tuyến A15 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
16 |
Tuyến A16 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
17 |
Tuyến A17 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
18 |
Tuyến A18 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
VIII |
Đường Nguyễn Sỹ Sách đoạn qua Dự án Khu đô thị và nhà ở xã hội và Dự án Mở rộng khu đô thị tại xã Hưng Hòa, thành phố Vinh (cũ) |
|
|
||
|
1 |
Đường QH 40m |
Tất cả các thửa bám đường |
30.000.000 |
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 21/2025/NQ-HĐND |
Nghệ An, ngày 03 tháng 11 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15; Luật số 43/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Căn cứ Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai;
Căn cứ Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 11632/TTr-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp;
Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 03/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 03/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 như sau:
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 06, Phụ lục 08, Phụ lục 11, Phụ lục 12, Phụ lục 14, Phụ lục 15, Phụ lục 19 kèm theo Nghị quyết số 03/2025/NQ-HĐND (Chi tiết tại 07 Phụ lục kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 13 tháng 11 năm 2025.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khoá XVIII, Kỳ họp thứ 33 thông qua ngày 03 tháng 11 năm 2025./.
|
|
CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG PHỤ LỤC 06 (NGHỊ QUYẾT SỐ 03/2025/NQ-HĐND NGÀY 28
THÁNG 4 NĂM 2025 CỦA HĐND TỈNH)
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN CÁC XÃ: NGHĨA
MAI, NGHĨA LÂM, NGHĨA LỘC, NGHĨA THỌ, NGHĨA HƯNG (HUYỆN NGHĨA ĐÀN CŨ), TỈNH NGHỆ
AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2025/NQ-HĐND ngày 03 tháng 11 năm 2025 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
|
TT |
Địa danh (Xứ đồng) |
Vị trí |
Tờ BĐ |
Gồm các thửa |
Mức giá (đồng/m2) |
Ghi chú |
|||||
|
Từ |
Đến |
Đất trồng lúa nước |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
|||||
|
I. Xã Nghĩa Mai |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
1 |
Đất nông nghiệp gắn liền với đất ở trên địa bàn xã Nghĩa Mai |
27.000 |
|
||||||||
|
2 |
Các thửa đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Nghĩa Minh |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
5.500 |
|
||||
|
Đất nông nghiệp gắn liền với đất ở trên địa bàn xã Nghĩa Minh |
30.000 |
|
|||||||||
|
II. Xã Nghĩa Lâm |
|
|
|||||||||
|
1 |
Các thửa đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Nghĩa Lâm |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
5.500 |
|
||||
|
Đất nông nghiệp gắn liền với đất ở trên địa bàn xã Nghĩa Lâm |
30.000 |
|
|||||||||
|
2 |
Đất nông nghiệp gắn liền với đất ở trên địa bàn xã Nghĩa Lạc |
27.000 |
|
||||||||
|
III. Xã Nghĩa Lộc |
|
|
|||||||||
|
1 |
Đất nông nghiệp gắn liền với đất ở trên địa bàn xã Nghĩa Long |
33.000 |
|
||||||||
|
2 |
Đất nông nghiệp gắn liền với đất ở trên địa bàn xã Nghĩa Lộc |
30.000 |
|
||||||||
|
IV. Xã Nghĩa Thọ |
|
||||||||||
|
1 |
Đất nông nghiệp gắn liền với đất ở trên địa bàn xã Nghĩa Thọ |
27.000 |
|
||||||||
|
2 |
Đất nông nghiệp gắn liền với đất ở trên địa bàn xã Nghĩa Phú |
30.000 |
Bổ sung do chưa có giá thửa đất vườn, ao liền kề đất ở |
||||||||
|
3 |
Đất nông nghiệp gắn liền với đất ở trên địa bàn xã Nghĩa Lợi |
27.000 |
|
||||||||
|
V. Xã Nghĩa Hưng (huyện Nghĩa Đàn cũ) |
|
||||||||||
|
1 |
Đất nông nghiệp gắn liền với đất ở trên địa bàn xã Nghĩa Thành |
33.000 |
|
||||||||
|
2 |
Đất nông nghiệp gắn liền với đất ở trên địa bàn xã Nghĩa Thịnh |
33.000 |
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
BỔ SUNG PHỤ LỤC 19 (NGHỊ QUYẾT SỐ 03/2025/NQ-HĐND NGÀY
28/4/2025 CỦA HĐND TỈNH) GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG: VINH HƯNG, TRƯỜNG VINH, CỬA
LÒ (THÀNH PHỐ VINH CŨ), TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2025/NQ-HĐND ngày 03 tháng 11 năm 2025 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
|
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá bổ sung (đồng/m2) |
Ghi chú |
|
|
Từ |
Đến |
||||
|
I |
Khu nhà ở đô thị Sơn Hà tại xã Nghi Liên, thành phố Vinh (cũ) |
|
|
||
|
1 |
Đường QH 19M |
Từ thửa đất số 413, Tờ bản đồ số 51 |
Đến thửa đất số 417, Tờ bản đồ số 51 |
11.000.000 |
|
|
2 |
Đường QH 15M |
Từ thửa đất số 351, Tờ bản đồ số 51 |
Đến thửa đất số 584, Tờ bản đồ số 48 |
13.000.000 |
|
|
3 |
Đường QH 11M |
Các thửa đất còn lại bám đường QH 11M trong Khu nhà ở đô thị Sơn Hà |
10.000.000 |
|
|
|
II |
Dự án: Khu đô thị và thương mại dịch vụ Vinh Tân (HERITAGE) tại phường Vinh Tân, thành phố Vinh (cũ) |
|
|
||
|
1 |
Đường D6 (Quy hoạch 18,0m) |
Tất cả các thửa bám đường D6 |
18.000.000 |
|
|
|
2 |
Đường D8 (Quy hoạch 12,0m) |
Tất cả các thửa bám đường D8 |
14.500.000 |
|
|
|
3 |
Đường N7 (Quy hoạch 9,0m) |
Tất cả các thửa bám đường N7 |
13.500.000 |
|
|
|
4 |
Đường D5A (Quy hoạch 12,0m) |
Tất cả các thửa bám đường D5A |
14.500.000 |
|
|
|
5 |
Đường D5 (Quy hoạch 18,0m) |
Tất cả các thửa bám đường D5 |
18.000.000 |
|
|
|
6 |
Đường N8 (Quy hoạch 24,0m) |
Tất cả các thửa bám đường N8 |
20.500.000 |
|
|
|
7 |
Đường N9 (Quy hoạch 14,0m) |
Tất cả các thửa bám đường N9 |
15.000.000 |
|
|
|
8 |
Đường N14 (Quy hoạch 10,50m) |
Tất cả các thửa bám đường N14 |
14.000.000 |
|
|
|
9 |
Đường D11 (Quy hoạch 12,0m) |
Tất cả các thửa bám đường D11 |
14.500.000 |
|
|
|
10 |
Đường D12 (Quy hoạch 12,0m) |
Tất cả các thửa bám đường D12 |
14.500.000 |
|
|
|
11 |
Đường D13 (Quy hoạch 12,0m) |
Tất cả các thửa bám đường D13 |
14.500.000 |
|
|
|
12 |
Đường N15 (Quy hoạch 10,50m) |
Tất cả các thửa bám đường N15 |
14.000.000 |
|
|
|
13 |
Đường D2 (Quy hoạch 10,50m) |
Tất cả các thửa bám đường D2 |
14.000.000 |
|
|
|
14 |
Đường D1 (quy hoạch 14,0m) |
Tất cả các thửa bám đường D1 |
15.000.000 |
|
|
|
15 |
Đường Quy hoạch 30m |
Tất cả các thửa bám đường QH 30m |
22.000.000 |
|
|
|
16 |
Đường N12 (Quy hoạch 22,50m) |
Tất cả các thửa bám đường N12 |
19.500.000 |
|
|
|
17 |
Đường N16 (Quy hoạch 14,0m) |
Tẩt cả các thửa Bám đường N16 |
15.000.000 |
|
|
|
18 |
Đường N17 (Quy hoạch 14,0m) |
Tất cả các thửa bám đường N17 |
15.000.000 |
|
|
|
19 |
Đường N18 (Quy hoạch 14,0m) |
Tất cả các thửa bám đường N18 |
15.000.000 |
|
|
|
20 |
Đường Hưng Thịnh (Quy hoạch 21, 0m) |
Tất cả các thửa bám đường Hưng Thịnh |
19.000.000 |
|
|
|
21 |
Đường D20 (Quy hoạch 14,0m) |
Tất cả các thửa bám đường D20 |
15.000.000 |
|
|
|
22 |
Đường D21 (Quy hoạch 14,0m) |
Tất cả các thửa bám đường D21 |
15.000.000 |
|
|
|
23 |
Đường quy hoạch 14m còn lại |
Gồm tất cả các thửa bám các đường D15 - D16 - D17 - D18 - D19 |
15.000.000 |
|
|
|
III |
Dự án: Khu trung tâm thương mại khách sạn dịch vụ và nhà ở và biệt thự cao cấp - Chủ đầu tư công ty TNHH Thành Thái Thịnh tại phường Bến Thủy, thành phố Vinh (cũ) |
|
|
||
|
1 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
Lô số LK-01 (thửa 150, Tờ bản đồ số 38) |
Lô số LK-39 (thửa 200, Tờ bản đồ số 39) |
36.000.000 |
Tờ bản đồ số 38 nay là tờ số 373; Tờ bản đồ số 39 nay là tờ số 374 |
|
2 |
Đường Hồ Quý Ly (24.0M) |
Lô số LK-07 (thửa 156, Tờ bản đồ số 38) |
Lô số BT3-62 (thửa 213, Tờ bản đồ số 44) |
30.000.000 |
Tờ bản đồ số 38 nay là tờ số 373; Tờ bản đồ số 44 nay là tờ số 387 |
|
3 |
Đường Hồ Quý Ly (16.0M) |
Lô số BT3-75 (thửa 217, Tờ bản đồ số 44) |
Lô số BT3-77 (thửa 229, Tờ bản đồ số 44) |
25.000.000 |
Tờ bản đồ số 44 nay là tờ số 387 |
|
4 |
Đường gom Dũng Quyết |
Lô số LK-38 (thửa 201, Tờ bản đồ số 39) |
BT1-17 (thửa 228, Tờ bản đồ số 49) |
24.000.000 |
Tờ bản đồ số 39 nay là tờ số 374; Tờ bản đồ số 49 nay là tờ số 403 |
|
5 |
Đường QH rộng 12.0M |
Gồm lô: BT3-50, BT3-51, BT3-74, BT3 78 (thửa 177, 176, 174 Tờ bản đồ số 38 và thửa 189, Tờ bản đồ số 39) |
Và các lô: BT3-40, BT3-61 (thửa 214, 215, Tờ bản đồ số 44) |
24.000.000 |
Tờ bản đồ số 38 nay là tờ số 373; Tờ bản đồ số 39 nay là tờ số 374; Tờ bản đồ số 44 nay là tờ số 387 |
|
6 |
Đường QH rộng 10.0M |
Lô số LK-15 đến LK-22 (thửa 172, Tờ bản đồ số 38, đến thửa 157, Tờ bản đồ số 38) |
Lô số LK-26 đến LK-37 (thửa 187, Tờ bản đồ số 39, đến thửa 194, Tờ bản đồ số 39) |
23.000.000 |
Tờ bản đồ số 38 nay là tờ số 373; Tờ bản đồ số 39 nay là tờ số 374 |
|
7 |
Đường QH rộng 10.0M |
Lô số BT3-52 đến BT3-60 (thửa 180, Tờ bản đồ số 38 đến thửa 210, Tờ bản đồ số 44) |
Lô số BT3-41 đến BT3-49 (thửa 181, Tờ bản đồ số 44 đến thửa 211, Tờ bản đồ số 44) |
22.000.000 |
Tờ bản đồ số 38 nay là tờ số 373; Tờ bản đồ số 44 nay là tờ số 387 |
|
8 |
Đường gom Dũng Quyết |
Lô số BT2-18 (thửa 103, Tờ bản đồ số 49) |
Lô số BT2-28 (thửa 94, Tờ bản đồ số 52) |
24.000.000 |
Tờ bản đồ số 49 nay là tờ số 403; Tờ bản đồ số 52 nay là tờ số 417 |
|
9 |
Đường QH rộng 10.0M |
Lô số BT3-39 (thửa 108, Tờ bản đồ số 49) |
Lô số BT3-40 (thửa 107, Tờ bản đồ số 49) |
22.500.000 |
Tờ bản đồ số 49 nay là tờ số 403 |
|
10 |
Đường QH rộng 9.0M |
Lô số BT3-37 (thửa 104, Tờ bản đồ số 51) |
Lô số BT3-38 (thửa 79, Tờ bản đồ số 52) |
22.000.000 |
Tờ bản đồ số 51 nay là tờ số 416; Tờ bản đồ số 52 nay là tờ số 417 |
|
IV |
Dự án Tổ hợp sân golf, khách sạn và biệt thự tại phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò (cũ) do Công ty cổ phần Golf biển Cửa Lò làm chủ đầu tư |
|
|
||
|
1 |
Góc hai mặt đường của đường QH 24m |
Lô góc thửa 96, 109 Tờ bản đồ số 30 và thửa 9, Tờ bản đồ số 31 |
Lô góc thửa 15, 12, 11 Tờ bản đồ số 39 |
38.500.000 |
|
|
2 |
Đường QH 24 m |
Thửa số 10 Tờ bản đồ số 31 và Thửa 97, 110, 111 Tờ bản đồ số 30 |
Thửa 14, 13, 10, 9 Tờ bản đồ số 39 |
35.000.000 |
|
|
3 |
Góc hai mặt đường của đường gom đường Binh Minh QH 12m |
Lô góc thửa 75, 79 Tờ bản đồ số 30 |
Lô góc thửa 29, 68 Tờ bản đồ số 39 |
46.200.000 |
|
|
4 |
Đường gom đường Binh Minh QH 12m |
Thửa 20, 21, 43, 44, 45, 46, 78, 77, 76, 88, 87, 86 Tờ bản đồ số 30 và thửa số 7, 8 Tờ bản đồ số 31 |
Thửa 16, 17, 18, 19, 20, 69, 70, 71, 72, 73, 90, 91 Tờ bản đồ số 39 |
42.000.000 |
|
|
5 |
Góc hai mặt đường của đường QH 12m |
Lô góc thửa 23, 62, 63, 64, 65, 74, 80, 91, 93, 94, 112, 113, 114, 108 Tờ bản đồ số 30 thửa 9, Tờ bản đồ số 31 |
Lô góc thửa 30, 27, 35, 36, 37, 39, 40, 28, 62, 60, 61, 74, 75, 78 Tờ bản đồ số 39 |
18.700.000 |
|
|
6 |
Đường QH 12m nội khu |
Thửa 16, 17, 18, 19, 22, 39, 40, 41, 42, 71, 72, 73, 81, 82, 83, 84, 85, 95, 107, 106, 105, 104, 103, 102, 101, 100, 99, 98, 61, 60, 59, 58, 57, 56, 55, 54, 53, 35, 34, 33, 32, 27, 24, 36, 37, 38, 66, 67, 68, 69, 70, 90, 92; Tờ bản đồ số 30 |
Thửa 31, 32, 33, 34, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 55, 56, 57, 58, 59, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 67, 66, 65, 64, 63, 25, 24, 23, 22, 21, 26, 38, 41, 50, 51, 52, 53, 54, 76, 77; Tờ bản đồ số 39 |
17.000.000 |
|
|
7 |
Đường QH 12m nội khu |
Thửa 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17; Tờ bản đồ số 38 |
Thửa 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, Tờ bản đồ số 38 |
15.000.000 |
|
|
V |
Khu Tái định cư Đường ven biển, khối Nghi Hòa, thị xã Cửa Lò (cũ) (nay là khối Nghi Hòa 3, phường Cửa Lò) |
|
|||
|
1 |
Đường QH 10 m |
Lô 69 |
Thửa 427 tờ 18 (tờ mới 137) |
10.000.000 |
|
|
2 |
Đường QH 15 m |
Lô 05 |
Thửa 646 tờ 17 (tờ mới 136) |
12.000.000 |
|
|
3 |
Đường QH 15 m |
Lô 18 |
Thửa 634 tờ 17 (tờ mới 136) |
12.000.000 |
|
|
4 |
Đường QH 15 m |
Lô 07 |
Thửa 647 tờ 17 (tờ mới 136) |
12.000.000 |
|
|
5 |
Đường QH 15 m |
Lô 02 |
Thửa 637 tờ 17 (tờ mới 136) |
12.000.000 |
|
|
6 |
Đường QH 15 m |
Lô 86 |
Thửa 445 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
7 |
Đường QH 15 m |
Lô 117 |
Thửa 531 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.200.000 |
Lô góc |
|
8 |
Đường QH 15 m |
Lô 119 |
Thửa 540 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
9 |
Đường QH 15 m |
Lô 121 |
Thửa 539 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
10 |
Đường QH 15 m |
Lô 123 |
Thửa 538 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
11 |
Đường QH 15 m |
Lô 125 |
Thửa 546 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
12 |
Đường QH 15 m |
Lô 127 |
Thửa 547 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
13 |
Đường QH 15 m |
Lô 129 |
Thửa 556 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
14 |
Đường QH 15 m |
Lô 133 |
Thửa 554 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
15 |
Đường QH 15 m |
Lô 135 |
Thửa 568 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
16 |
Đường QH 15 m |
Lô 137 |
Thửa 569 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
17 |
Đường QH 15 m |
Lô 139 |
Thửa 570 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
18 |
Đường QH 15 m |
Lô 141 |
Thửa 577 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
19 |
Đường QH 15 m |
Lô 143 |
Thửa 576 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
20 |
Đường QH 15 m |
Lô 145 |
Thửa 575 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
21 |
Đường QH 15 m |
Lô 147 |
Thửa 701,702 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
22 |
Đường QH 15 m |
Lô 70 |
Thửa 428 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
23 |
Đường QH 15 m |
Lô 100 |
Thửa 706, 707, 708 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
24 |
Đường QH 15 m |
Lô 101 |
Thửa 529 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
25 |
Đường QH 15 m |
Lô 102 |
Thửa 532 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
26 |
Đường QH 15 m |
Lô 103 |
Thửa 533 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
27 |
Đường QH 15 m |
Lô 104 |
Thửa 537 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
28 |
Đường QH 15 m |
Lô 105 |
Thửa 536 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
29 |
Đường QH 15 m |
Lô 106 |
Thửa 535 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
30 |
Đường QH 15 m |
Lô 116 |
Thửa 574 tờ 18 (tờ mới 137) |
12.000.000 |
|
|
31 |
Đường QH 18m |
Lô 79 |
Thửa 441 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
32 |
Đường QH 18m |
Lô 89 |
Thửa 444 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
33 |
Đường QH 18m |
Lô 152 |
Thửa 18 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
34 |
Đường QH 18m |
Lô 153 |
Thửa 563 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
35 |
Đường QH 18m |
Lô 154 |
Thửa 564 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
36 |
Đường QH 18m |
Lô 155 |
Thửa 583 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
37 |
Đường QH 18m |
Lô 156 |
Thửa 582 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
38 |
Đường QH 18m |
Lô 157 |
Thửa 581 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
39 |
Đường QH 18m |
Lô 158 |
Thửa 584 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
40 |
Đường QH 18m |
Lô 159 |
Thửa 585 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
41 |
Đường QH 18m |
Lô 160 |
Thửa 586 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
42 |
Đường QH 18m |
Lô 161 |
Thửa 593 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
43 |
Đường QH 18m |
Lô 162 |
Thửa 592 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
44 |
Đường QH 18m |
Lô 163 |
Thửa 591 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
45 |
Đường QH 18m |
Lô 164 |
Thửa 594 tờ 18 (tờ mới 137) |
14.300.000 |
Lô góc |
|
46 |
Đường QH 18m |
Lô 118 |
Thửa 542 tờ 18 (tờ mới 137) |
14.300.000 |
Lô góc |
|
47 |
Đường QH 18m |
Lô 120 |
Thửa 541 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
48 |
Đường QH 18m |
Lô 122 |
Thửa 544 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
49 |
Đường QH 18m |
Lô 128 |
Thửa 558 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
50 |
Đường QH 18m |
Lô 130 |
Thửa 557 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
51 |
Đường QH 18m |
Lô 132 |
Thửa 656 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
52 |
Đường QH 18m |
Lô 138 |
Thửa 580 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
53 |
Đường QH 18m |
Lô 140 |
Thửa 579 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
54 |
Đường QH 18m |
Lô 142 |
Thửa 578 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
55 |
Đường QH 18m |
Lô 144 |
Thửa 587 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
56 |
Đường QH 18m |
Lô 146 |
Thửa 588 tờ 18 (tờ mới 137) |
13.000.000 |
|
|
57 |
Đường QH 18m |
Lô 148 |
Thửa 702, 703, 704 tờ 18 (tờ mới 137) |
14.300.000 |
Lô góc |
|
VI |
Dự án Khu đô thị và nhà ở xã hội tại xã Hưng Hòa, thành phố Vinh (cũ) |
|
|
||
|
1 |
Tuyến B3 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
2 |
Tuyến B4 (Đường QH I4m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
3 |
Tuyến B5 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
4 |
Tuyến B6 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
5 |
Tuyến B7 (Đường QH 24,5m) |
Tất cả các thửa bám đường |
24.000.000 |
|
|
|
6 |
Tuyến B8 (Đường QH 24,5m) |
Tất cả các thửa bám đường |
24.000.000 |
|
|
|
7 |
Tuyến B9 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
8 |
Tuyến B10 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
9 |
Tuyến B11 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
10 |
Tuyến B12 (Đường QH 24,5m) |
Tất cả các thửa bám đường |
24.000.000 |
|
|
|
11 |
Tuyến B13 (Đường QH 24,5m) |
Tất cả các thửa bám đường |
24.000.000 |
|
|
|
12 |
Tuyến C1 đoạn 1 (Đường QH 17,5m) |
Tất cả các thửa bám đường |
16.000.000 |
|
|
|
13 |
Tuyến C1 đoạn 2 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
14 |
Tuyến C2 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
15 |
Tuyến C3 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
16 |
Tuyến C4 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
17 |
Tuyến C5 đoạn 1 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
18 |
Tuyến C5 đoạn 2 (Đường QH 17,5m) |
Tất cả các thửa bám đường |
16.000.000 |
|
|
|
19 |
Tuyến C5 đoạn 3 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
20 |
Tuyến C6 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
21 |
Tuyến C7 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
22 |
Tuyến C8 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
23 |
Tuyến C9 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
24 |
Tuyến C10 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
25 |
Tuyến C11 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
26 |
Tuyến C12 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
27 |
Tuyến C13 (Đường QH 29m) |
Tất cả các thửa bám đường |
25.000.000 |
|
|
|
28 |
Tuyến C14 (Đường QH 34m) |
Tất cả các thửa bám đường |
26.000.000 |
|
|
|
29 |
Tuyến C15 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
30 |
Tuyến C16 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
31 |
Tuyến C17 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
32 |
Tuyến C18 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
33 |
Tuyến C19 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
34 |
Tuyến C20 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
35 |
Tuyến C21 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
36 |
Tuyến C22 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
37 |
Tuyến C23 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
38 |
Tuyến C24 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
39 |
Tuyến C25 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
40 |
Tuyến C26 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
41 |
Tuyến C27 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
42 |
Tuyến C28 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
43 |
Tuyến C29 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
44 |
Tuyến C30 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
45 |
Tuyến C31 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
46 |
Tuyến C32 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
47 |
Tuyến C33 (Đường QH 35m) |
Tất cả các thửa bám đường |
26.000.000 |
|
|
|
48 |
Tuyến D1(Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
49 |
Tuyến D2 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
50 |
Tuyến D3 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
51 |
Tuyến D4 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
52 |
Tuyến D5 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
53 |
Tuyến D6 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
54 |
Tuyến D7 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
55 |
Tuyến D8 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
56 |
Tuyến D9 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
57 |
Tuyến D10 (Đường QH I4m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
58 |
Tuyến D11 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
59 |
Tuyến D12 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
60 |
Tuyến D13 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
61 |
Tuyến D14 (Đường QH 18m) |
Tất cả các thửa bám đường |
16.000.000 |
|
|
|
62 |
Tuyến D15 (Đường QH 18m) |
Tất cả các thửa bám đường |
16.000.000 |
|
|
|
63 |
Tuyến D16 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
64 |
Tuyến D17 (Đường QH 40m) |
Tất cả các thửa bám đường |
30.000.000 |
|
|
|
65 |
Tuyến D18 (Đường QH 18m) |
Tất cả các thửa bám đường |
16.000.000 |
|
|
|
VII |
Dự án Mở rộng Khu đô thị tại xã Hưng Hòa, thành phố Vinh (cũ) |
|
|
||
|
1 |
Tuyến A1 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
2 |
Tuyến A2 (Đường QH 18m) |
Tất cả các thửa bám đường |
16.000.000 |
|
|
|
3 |
Tuyến A3 (Đường QH 18m) |
Tất cả các thửa bám đường |
16.000.000 |
|
|
|
4 |
Tuyến A4 (Đường QH 34m) |
Tất cả các thửa bám đường |
26.000.000 |
|
|
|
5 |
Tuyến A5 (Đường QH 16m) |
Tất cả các thửa bám đường |
15.000.000 |
|
|
|
6 |
Tuyến A6 (Đường QH 34m) |
Tất cả các thửa bám đường |
26.000.000 |
|
|
|
7 |
Tuyến A7 (Đường QH I4m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
8 |
Tuyến A8 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
9 |
Tuyến A9 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
10 |
Tuyến A10 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
11 |
Tuyến A11 (Đường QH 18m) |
Tất cả các thửa bám đường |
16.000.000 |
|
|
|
12 |
Tuyến A12 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
13 |
Tuyến A13 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
14 |
Tuyến A14 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
15 |
Tuyến A15 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
16 |
Tuyến A16 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
17 |
Tuyến A17 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
18 |
Tuyến A18 (Đường QH 14m) |
Tất cả các thửa bám đường |
14.000.000 |
|
|
|
VIII |
Đường Nguyễn Sỹ Sách đoạn qua Dự án Khu đô thị và nhà ở xã hội và Dự án Mở rộng khu đô thị tại xã Hưng Hòa, thành phố Vinh (cũ) |
|
|
||
|
1 |
Đường QH 40m |
Tất cả các thửa bám đường |
30.000.000 |
|
|
BỔ SUNG PHỤ LỤC 08 (NGHỊ QUYẾT SỐ 03/2025/NQ-HĐND NGÀY
28/4/2025 CỦA HĐND TỈNH) GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ YÊN TRUNG (XÃ HƯNG YÊN NAM,
HUYỆN HƯNG NGUYÊN CŨ), TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2025/NQ-HĐND ngày 03 tháng 11 năm 2025 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
|
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá (đồng/m2) |
Ghi chú |
|
|
Từ |
Đến |
||||
|
1 |
Mặt đường tỉnh lộ 542E |
Lô số: Từ lô 01 đến lô 16; Thửa 3076, 2980, 3197, 3198, 3199 tờ bản đổ số 23 |
7.000.000 |
|
|
|
2 |
Đường đi mỏ đá Phước Thủy |
Lô số: 01, Thửa 1728, 1719, 1720, 3104, 3105, 3124, 3079, 3103, 3102, 2998, 3101, 2979, 2978, 2977, 3208, 3218, 3222, 3225, 3219, 3228, 3203, 3205, 3206, 3211, 3220, 4618, 4619, 4622, lô số 114, lô số 107 tờ bản đồ số 23 |
4.000.000 |
|
|
|
3 |
Đường quy hoạch |
Lô số: Từ lô 93 đến lô 105; Từ lô 116 đến lô 125; Từ lô 132 đến lô 137; Từ lô 63 đến 77 Thửa: 3104, 3105, 3214, 3025, 3024, 2979, 2978, 2977, 3208, 3218, 3219, 3228, 3203; Thửa 3194, 3195, 3196; Từ thửa: 4442 lần lượt đến thửa 4500 tờ bản đồ số 23 |
3.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04
BỔ SUNG PHỤ LỤC 15 (NGHỊ QUYẾT SỐ 03/2025/NQ-HĐND NGÀY
28/4/2025 CỦA HĐND TỈNH) GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN CÁC XÃ: YÊN THÀNH,
QUAN THÀNH, HỢP MINH, VÂN TỤ, VÂN DU, QUANG ĐỒNG, GIAI LẠC, BÌNH MINH, ĐÔNG
THÀNH (HUYỆN YÊN THÀNH CŨ), TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2025/NQ-HĐND ngày 03 tháng 11 năm 2025 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
|
TT |
Xã |
Vị trí |
Mức giá (đồng/m2 ) |
Ghi chú |
||||
|
Đất trồng lúa nước |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất trồng cây lâm nghiệp |
Đất rừng |
||||
|
1 |
Yên Thành, Quan Thành, Hợp Minh, Vân Tụ, Vân Du, Quang Đồng, Giai Lạc, Bình Minh, Đông Thành |
1 |
45.000 |
45.000 |
45.000 |
45.000 |
6.000 |
|
|
2 |
Yên Thành, Quan Thành, Hợp Minh, Vân Tụ, Vân Du, Quang Đồng, Giai Lạc, Bình Minh, Đông Thành |
2 |
41.000 |
41.000 |
41.000 |
41.000 |
5.500 |
|
|
3 |
Đất nông nghiệp gắn liền đất ở tại các xã trên |
45.000 |
||||||
BỔ SUNG PHỤ LỤC 11 (NGHỊ QUYẾT SỐ 03/2025/NQ-HĐND NGÀY
28/4/2025 CỦA HĐND TỈNH) GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ DIỄN CHÂU (XÃ NGỌC BÍCH, HUYỆN
DIỄN CHÂU CŨ), TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2025/NQ-HĐND ngày 03 tháng 11 năm 2025 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
|
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá (đồng/m2) |
Ghi chú |
|
|
Từ |
Đến |
||||
|
|
Dự án Khu nhà ở và dịch vụ thương mại tại xã Ngọc Bích (nay là xã Diễn Châu, tỉnh Nghệ An) do Công ty TNHH Hải Vân làm chủ đầu tư |
|
|
||
|
1 |
Đường Ngọc - Bích ĐH 250 |
Tất cả các thửa bám Đường Ngọc - Bích ĐH 250 |
20.000.000 |
|
|
|
2 |
Đường QH 24m |
Tất cả các thửa bám Đường QH 24m |
13.500.000 |
|
|
|
3 |
Đường QH 18m |
Tất cả các thửa bám Đường QH 18m |
12.000.000 |
|
|
|
4 |
Đường QH 17m |
Tất cả các thửa bám Đường QH 17m |
11.800.000 |
|
|
|
5 |
Đường QH 16,5m |
Tất cả các thửa bám Đường QH 16,5m |
11.700.000 |
|
|
|
6 |
Đường QH 16m |
Tất cả các thửa bám Đường QH 16m |
11.500.000 |
|
|
|
7 |
Đường QH 15m |
Tất cả các thửa bám Đường QH 15m |
11.300.000 |
|
|
|
8 |
Đường QH 14m |
Tất cả các thửa bám Đường QH 14m |
11.000.000 |
|
|
|
9 |
Đường QH 13m |
Tất cả các thửa bám Đường QH 13m |
10.800.000 |
|
|
|
10 |
Đường QH 12m |
Tất cả các thửa bám Đường QH 12m |
10.500.000 |
|
|
|
11 |
Đường QH 11m |
Tất cả các thửa bám Đường QH 11m |
10.000.000 |
|
|
|
12 |
Đường QH 9m |
Tất cả các thửa bám Đường QH 9m |
9.500.000 |
|
|
|
13 |
Đường QH 7m |
Tất cả các thửa bám Đường QH 7m |
8.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 06
BỔ SUNG PHỤ LỤC 12 (NGHỊ QUYẾT SỐ 03/2025/NQ HĐND NGÀY 28/4/2025
CỦA HĐND TỈNH) GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN PHƯỜNG TÂN MAI VÀ PHƯỜNG HOÀNG MAI (THỊ
XÃ HOÀNG MAI CŨ), TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2025/NQ-HĐND ngày 03 tháng 11 năm 2025 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
|
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá (đồng/m2) |
Ghi chú |
|
|
Từ |
Đến |
||||
|
A |
PHƯỜNG TÂN MAI |
||||
|
1 |
Khu quy hoạch chia lô đất ở đấu giá khối Tân Đông, phường Quỳnh Dị, thị xã Hoàng Mai năm 2016 |
||||
|
|
Đường QH15m |
Lô số 1 tờ bản đồ số 17 |
Lô 119 Tờ bản đồ số 5 |
12.000.000 |
|
|
2 |
Khu quy hoạch chia lô đất ở đấu giá khối Tân Đông, phường Quỳnh Dị, thị xã Hoàng Mai GĐ1 (được UBND thị xã Hoàng Mai phê duyệt tại Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 12/3/2020) |
||||
|
|
Đường QH 9m |
Lô 409 Tờ bản đồ số 5 |
Lô 394 Tờ bản đồ số 5 |
10.500.000 |
|
|
|
|
Lô 390 tờ bản đồ số 5 |
Lô 378 tờ bản đồ số 5 |
9.000.000 |
|
|
|
|
Lô 375 tờ bản đồ số 5 |
Lô 340 Tờ bản đồ số 5 |
8.500.000 |
|
|
|
Đường QH 12m |
Lô 403 tờ bản đồ số 5 |
Lô 409 tờ bản đồ số 5 |
10.500.000 |
|
|
|
|
Lô 402 tờ bản đồ số 5 |
Lô 391 tờ bản đồ số 5 |
10.500.000 |
|
|
|
|
Lô 387 tờ bản đồ số 5 |
Lô 377 tờ bản đồ số 5 |
9.000.000 |
|
|
|
|
Lô 376 tờ bản đồ số 5 |
Lô 339 tờ bản đồ số 5 |
8.500.000 |
|
|
|
Đường QH 15m |
Lô 391 tờ bản đồ số 5 |
Lô 394 tờ bản đồ số 5 |
10.500.000 |
|
|
3 |
Khu quy hoạch chia lô đất ở đấu giá khối Tân Đông, phường Quỳnh Dị, thị xã Hoàng Mai GĐ 2 (được UBND thị xã Hoàng Mai phê duyệt tại Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 07/6/2024) |
||||
|
|
Đường QH 12m |
Lô 649 tờ bản đồ số 5 |
Lô 659 tờ bản đồ số 5 |
10.500.000 |
|
|
4 |
Khu Dự án khu dân cư, du lịch và dịch vụ Cửa Cờn tại khối Tân Đông, phường Quỳnh Dị |
||||
|
|
Đường QH 60m |
Từ thửa 78 tờ bản đồ số 18 |
Đến thửa 158 tờ bản đồ số 14 |
14.000.000 |
|
|
|
Đường QH 60m (khu vực cầu đường ven biển) |
Từ thửa 310 tờ bản đồ số 18 |
Đến thửa 145 tờ bản đồ số 18 |
12.000.000 |
|
|
|
Đường QH 60m (khu vực cầu đường ven biển) |
Từ thửa 152 tờ bản đồ số 14 |
Đến thửa 11 tờ bản đồ số 14 |
12.000.000 |
|
|
|
Đường 20m |
Đầu đường |
Cuối đường |
12.000.000 |
|
|
|
Đường 16,5m |
Đầu đường |
Cuối đường |
10.000.000 |
|
|
|
Đường 14,5m |
Đầu đường |
Cuối đường |
9.000.000 |
|
|
|
Đường 14m |
Đầu đường |
Cuối đường |
9.000.000 |
|
|
|
Đường 13,5m |
Đầu đường |
Cuối đường |
9.000.000 |
|
|
|
Đường đê ven sông |
Đầu đường |
Cuối đường |
9.000.000 |
|
|
|
Đường 11m |
Đầu đường |
Cuối đường |
8.000.000 |
|
|
|
Đường 7m |
Đầu đường |
Cuối đường |
6.000.000 |
|
|
5 |
Khu dân cư và dịch vụ du lịch thương mại tại khối Tân Đông, phường Quỳnh Dị |
||||
|
|
Đường 12m |
Đầu đường |
Cuối đường |
8.000.000 |
|
|
|
Đường 15m |
Đầu đường |
Cuối đường |
10.000.000 |
|
|
|
Đường 9m |
Đầu đường |
Cuối đường |
7.000.000 |
|
|
6 |
Khu Quy hoạch đấu giá Cồn Ran, Làng Sen, xã Quỳnh Lộc (Khối 7) |
||||
|
|
Bám đường Trần Nhật Duật (phía tây đường) |
Thửa 1067 Tờ bản đồ số 11 |
Đến thửa 1090 tờ bản đồ số 11 |
6.000.000 |
|
|
7 |
Khu Quy hoạch đấu giá Đồng Bài, xã Quỳnh Lộc |
||||
|
|
Bám đường Trần Nhật Duật (phía Tây đường) |
Thửa 99 tờ bản đồ số 16 |
Đến thửa 385 tờ bản đồ số 16 |
6.000.000 |
|
|
|
Đường quy hoạch 12m |
Thửa 1031 tờ bản đồ số 13 |
Đến thửa 1036 Tờ bản đồ số 13 |
4.100.000 |
|
|
|
Đường quy hoạch 12m |
Thửa 1282 tờ bản đồ số 16 |
Đến thửa 1305 và 1370, 1371 tờ bản đồ số 16 |
4.100.000 |
|
|
|
Đường quy hoạch 12 m |
Thửa 1366 tờ bản đồ số 16 |
Đến thửa 1401 Tờ bản đồ số 16 |
4.100.000 |
|
|
|
Đường quy hoạch 12 m |
Thửa 1402 tờ bản đồ số 16 |
Đến thửa 1412 Tờ bản đồ số 16 |
4.200.000 |
|
|
8 |
Khu Quy hoạch đấu giá Trạm Y tế thôn 4, xã Quỳnh Lộc |
||||
|
|
Bám đường Hải Thượng Lãn Ông |
Thửa 90, 92, 93 và 94 tờ 35 |
Đến thửa 90, 92, 93 và 94 tờ bản đồ số 35 |
6.500.000 |
|
|
|
Đường quy hoạch 12 m |
Thửa 91 và 95 tờ 35 |
Đến thửa 91 và 95 Tờ bản đồ số 35 |
3.500.000 |
|
|
9 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu tái định cư phục vụ GPMB để thực hiện dự án Khu công nghiệp Hoàng Mai 1 - Bản đồ quy hoạch chia lô đất ở (điều chỉnh) (Kèm theo Quyết định số 718/QĐ-UBND ngày 07/6/2022) |
||||
|
|
Bám đường quy hoạch 36 m |
Lô số 2 |
Đến lô số 24 |
6.000.000 |
|
|
|
Bám đường quy hoạch 11,5 m |
Lô số 3, 13 và 25 |
Đến lô số 39, 53, 66 |
5.300.000 |
|
|
|
Bám đường quy hoạch 11,5m |
Lô số 40, 54, 67 |
Đến lô số 52, 65, 78 |
4.100.000 |
|
|
B |
PHƯỜNG HOÀNG MAI |
|
|
|
|
|
I |
CÁC KHU QUY HOẠCH ĐẤU GIÁ (XÃ QUỲNH TRANG CŨ) |
||||
|
1 |
Quy hoạch khu đấu giá khối 16, đường QH 9m |
Từ lô số B 01 |
Đến lô số B25 |
4.500.000 |
|
|
2 |
Quy hoạch khu đấu giá khối 16, đường QH 9m |
Từ lô số A01 |
Đến lô số A13 |
4.000.000 |
|
|
3 |
Đường quy hoạch 12m (đấu giá 10 tấn khối 17) |
Từ Thửa 671 |
Đến thửa 795 |
6.000.000 |
|
|
4 |
Đường quy hoạch 12m (đấu giá 10 tấn khối 17) |
Từ Thửa 670 |
Đến thửa 785 |
5.500.000 |
|
|
5 |
Đường quy hoạch 12m (đấu giá 10 tấn khối 17) |
Từ Thửa 648 |
Đến thửa 617 |
5.500.000 |
|
|
6 |
Đường quy hoạch 9m (đấu giá 10 tấn khối 17) |
Từ Thửa 632 |
Đến thửa 784 |
5.000.000 |
|
|
7 |
Khu TĐC cao tốc, đường quy hoạch 12m |
Từ lô C1 |
Đến lô C15 |
5.000.000 |
|
|
8 |
Khu TĐC cao tốc, đường quy hoạch 12m |
Từ lô C16 |
Đến lô C29 |
3.500.000 |
|
|
II |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN (KHU TÁI ĐỊNH CƯ CAO TỐC THUỘC XÃ QUỲNH VINH CŨ) |
||||
|
1 |
Đường quy hoạch 18m (cao tốc) mặt đường khối 7 và khối 8 |
Thửa số 2920, Tờ bản đồ số 27 (khối 7) |
Thửa số 2982, 2869, Tờ bản đồ số 27 |
9.000.000 |
|
|
2 |
Đường quy hoạch 20m (cao tốc) |
Thửa số 2912, tờ bản đồ số 27 (khối 7) |
Thửa số 2861, tờ bản đồ số 27 |
8.000.000 |
|
|
3 |
Đường quy hoạch 13m (cao tốc) |
Thửa số 2928, Tờ bản đồ số 27 (khối 7) |
Đến thửa số 2940; 2840 đến 2929, đến 2963, Tờ bản đồ số 27 |
7.000.000 |
|
|
4 |
Đường quy hoạch 13m (cao tốc) |
Thửa số 1545, tờ bản đồ số 23 (khối 7) |
Đến thửa sổ 1504, 1522, đến sân vận động thửa 1536, Tờ bản đồ số 23 |
8.000.000 |
|
|
5 |
Đường quy hoạch 20m (cao tốc) |
Thửa số 1544, tờ bản đồ số 23 (khối 7) |
Đến thửa số 1502, tờ bản đồ số 23 |
8.000.000 |
|
|
III |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI KHỐI TÂN SƠN (PHƯỜNG QUỲNH THIỆN CŨ) |
|
|||
|
1 |
Các thửa đất còn lại trong khu dân cư, khối Tân Sơn (tờ bản đồ số 9, 10, 30, 29, 13, 31) |
2.000.000 |
|
||
BỔ SUNG PHỤ LỤC 14 (NGHỊ QUYẾT SỐ 03/2025/NQ-HĐND NGÀY 28/4/2025
CỦA HĐND TỈNH) GIÁ ĐẤT Ở CÁC KHU QUY HOẠCH ĐỂ GIAO ĐẤT THEO HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ
QUYỂN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN XÃ QUỲNH ANH (HUYỆN QUỲNH LƯU CŨ), TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2025/NQ-HĐND ngày 03 tháng 11 năm 2025 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
|
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá (đồng/m2) |
Ghi chú |
|
|
Từ |
Đến |
||||
|
|
Khu quy hoạch chia lô đất ở (Dự án hạ tầng kỹ thuật quy hoạch chia lô đất ở dân cư xã Quỳnh Yên, huyện Quỳnh Lưu (nay là xã Quỳnh Anh, tỉnh Nghệ An)) (Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500: số 1865/QĐ-UBND ngày 24/9/2018; số 846/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 và số 1188/QĐ- UBND ngày 13/7/2021 của UBND huyện Quỳnh Lưu) |
||||
|
1 |
Vùng Quan điền 1, tờ BĐ số 18 |
|
|
||
|
1.1 |
Đường TL 537D |
Lô số 1 đến lô số 9, vùng Quan điền 1, tờ bản đồ số 18 |
13.000.000 |
|
|
|
1.2 |
Đường QH 9 m |
Lô số 10 đến lô số 17, vùng Quan điền 1, tờ bản đồ số 18 |
8.000.000 |
|
|
|
1.3 |
Đường QH 9 m |
Lô số 18, 19, vùng Quan điền 1, tờ bản đồ số 18 |
9.000.000 |
|
|
|
1.4 |
Đường QH 9 m |
Lô số 20 đến Lô số 27, vùng Quan điền 1, tờ bản đồ số 18 |
8.000.000 |
|
|
|
2 |
Vùng Quan điền 2, tờ BĐ số 18 |
|
|
||
|
2.1 |
Đường TL 537D |
Lô số 1 đến lô số 8, vùng Quan điền 2, tờ bản đồ số 18 |
13.000.000 |
|
|
|
2.2 |
Đường TL 537D |
Lô số 9 đến 11, vùng Quan điền 2, tờ bản đồ số 18 |
13.000.000 |
|
|
|
2.3 |
Đường QH 17m (hiện trạng 13m) |
Lô số 12, 13, vùng Quan điền 2, tờ bản đồ số 18 |
9.200.000 |
|
|
|
2.4 |
Đường QH 9m |
Lô số 14 đến lô số 20, vùng Quan điền 2, tờ bản đồ số 18 |
8.000.000 |
|
|
|
2.5 |
Đường QH 17m (hiện trạng 13m) |
Lô số 21 đến lô số 24, vùng Quan điền 2, tờ bản đồ số 18 |
9.200.000 |
|
|
|
2.6 |
Đường QH 9m |
Lô số 26, vùng Quan điền 2, tờ bản đồ số 18 |
7.500.000 |
|
|
|
2.7 |
Đường QH 9m |
Lô số 28 đến 29, vùng Quan điền 2, tờ bản đồ số 18 |
8.400.000 |
|
|
|
2.8 |
Đường QH 9m |
Lô số 27, vùng Quan điền 2, tờ bản đồ số 18 |
8.000.000 |
|
|
|
3 |
Vùng Rộc Chuôm, tờ bản đồ số 9 |
|
|
||
|
3.1 |
Đường liên xã |
Lô số 1 đến 4, vùng Rộc chuôm |
9.200.000 |
|
|
|
3.2 |
Đường liên xã |
Lô số 5, vùng Rộc chuôm |
10.500.000 |
|
|
|
3.3 |
Đường QH 12m |
Lô số 6 đến lô số 9, vùng Rộc chuôm |
7.000.000 |
|
|
|
3.4 |
Đường QH 12m |
Lô số 10, vùng Rộc chuôm |
8.000.000 |
|
|
|
3.5 |
Đường QH 12m |
Lô số 11,12 vùng Rộc chuôm |
7.000.000 |
|
|
|
3.6 |
Đường QH 12m |
Lô số 13, vùng Rộc chuôm |
8.000.000 |
|
|
|
3.7 |
Đường QH 12,5m |
Lô số 14 đến 22, vùng Rộc chuôm |
7.500.000 |
|
|
|
3.8 |
Đường QH 12,5m |
Lô số 23, vùng Rộc chuôm |
8.250.000 |
|
|
|
3.9 |
Đường QH 12m |
Lô số 24, vùng Rộc chuôm |
5.500.000 |
|
|
|
3.10 |
Đường QH 12m |
Lô số 25 đến 28, vùng Rộc chuôm |
6.500.000 |
|
|
|
3.11 |
Đường QH 19m |
Lô số 30 đến 32, vùng Rộc chuôm |
7.000.000 |
|
|
|
3.12 |
Tuyến đường số 6 (QH 32m) và đường QH 12m |
Lô số 29, vùng Rộc chuôm |
9.200.000 |
|
|
|
3.13 |
Tuyến đường số 6 (QH 32m) và đường QH 19m |
Lô số 33, vùng Rộc chuôm |
9.500.000 |
|
|
|
|
Các lô, thửa đất tiếp giáp 02 mặt đường thì mức giá tăng thêm tối thiểu 10% so với lô, thửa liền kề tiếp giáp 1 mặt đường |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh