Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Công văn 52/BKHĐT-TCTK xây dựng kịch bản tăng trưởng kinh tế hai con số năm 2025 theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công điện 140/CĐ-TTg do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

Số hiệu 52/BKHĐT-TCTK
Ngày ban hành 03/01/2025
Ngày có hiệu lực 03/01/2025
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Người ký Trần Quốc Phương
Lĩnh vực Thương mại

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 52/BKHĐT-TCTK
V/v xây dựng kịch bản tăng trưởng kinh tế hai con số năm 2025 theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công điện số 140/CĐ-TTg ngày 27/12/2024

Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2025

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Tại Công điện số 140/CĐ-TTg ngày 27/12/2024 về việc phấn đấu tăng trưởng kinh tế hai con số năm 2025 (viết tắt là Công điện số 140/CĐ-TTg), Thủ tướng Chính phủ giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan rà soát, xây dựng kịch bản tăng trưởng GDP năm 2025 phấn đấu ở mức hai con số. Thực hiện nhiệm vụ được giao, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện:

- Căn cứ vào tiềm năng, lợi thế, nguồn lực để xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và kịch bản tăng trưởng GRDP năm 2025 với mục tiêu tăng trưởng cao nhất, nỗ lực lớn nhất, bảo đảm phù hợp với đặc thù của địa phương nhưng phải thống nhất trong mục tiêu chung là đóng góp cho tăng trưởng cao của cả nước theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công điện số 140/CĐ-TTg;

- Giao Cục Thống kê chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các Sở, ngành liên quan căn cứ vào số liệu GRDP năm 2024 và các chỉ tiêu thống kê liên quan do Tổng cục Thống kê đã công bố; rà soát, cập nhật, ước tính một số chỉ tiêu kinh tế theo các ngành, lĩnh vực trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nhằm phấn đấu đạt mục tiêu tăng trưởng kinh tế năm 2025 theo Công điện 140/CĐ-TTg (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

- Báo cáo đánh giá thuận lợi, khó khăn và đề xuất các giải pháp cụ thể, đột phá, khả thi, hiệu quả đối với các ngành, lĩnh vực, sản phẩm trên địa bàn đảm bảo đạt mục tiêu tăng trưởng.

Đề nghị Quý Ủy ban gửi báo cáo đánh giá và phụ lục số liệu về Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) phục vụ xây dựng kịch bản tăng trưởng GRDP năm 2025 qua Hệ thống quản lý văn bản và hồ sơ công việc (Hệ thống E-office), đồng thời gửi bản mềm qua địa chỉ email tongcucthongke@gso.gov.vn chậm nhất ngày 06/01/2025.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, Quý Ủy ban liên hệ Bà Nguyễn Diệu Huyền, Phó Vụ trưởng Vụ Hệ thống Tài khoản quốc gia, Tổng cục Thống kê (SĐT: 090.4266239; email: ndhuyen@gso.gov.vn).

Bộ Kế hoạch và Đầu tư trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý Ủy ban./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo Bộ KHĐT;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Lưu: VT, TCTK.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Quốc Phương

 


Biểu số 01/TKQG
Ngày nhận báo cáo: 06/01/2025

KẾ HOẠCH TĂNG TRƯỞNG
KINH TẾ NĂM 2025
TRÊN ĐỊA BÀN

Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, tp: .....
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ KH&ĐT (TCTK)

ĐVT: %

Chỉ tiêu

Mã số

Kế hoạch tăng trưởng năm 2025
(Đã báo cáo Hội đồng Nhân dân tỉnh, thành phố)

Kịch bản phấn đấu năm 2025
 (Theo Công điện số 140/CĐ-TTg ngày 27/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ)

A

B

1

2

Tăng trưởng Tổng sản phẩm trên địa (GRDP)

1

 

 

Khu vực Nông lâm nghiệp và Thủy sản

2

 

 

Khu vực công nghiệp và xây dựng

3

 

 

Riêng Công nghiệp

4

 

 

Khu vực dịch vụ

5

 

 

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

6

 

 

 

Biểu số 02/TKQG
Ngày nhận báo cáo: 06/01/2025

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, tp: .....
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ KH&ĐT (TCTK)

 

Chỉ tiêu

Mã số

Ước thực hiện năm 2024

Kế hoạch năm 2025
 
(Đã báo cáo Hội đồng Nhân dân tỉnh, thành phố)

Kịch bản phấn đấu năm 2025
 
(Theo Công điện số 140/CĐ-TTg ngày 27/12/2024)

A

B

1

2

3

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+...+V)

1

 

 

 

I. Thu nội địa

2

 

 

 

Thu từ doanh nghiệp nhà nước (TW+ĐP)

3

 

 

 

Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ

4

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ

5

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

6

 

 

 

- Thuế tài nguyên

7

 

 

 

Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

8

 

 

 

Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ

9

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ

10

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

11

 

 

 

- Thuế tài nguyên

12

 

 

 

Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh

13

 

 

 

Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ

14

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ

15

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

16

 

 

 

- Thuế tài nguyên

17

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

18

 

 

 

Thuế bảo vệ môi trường

19

 

 

 

Thu phí, lệ phí

20

 

 

 

Trong đó: Lệ phí trước bạ

21

 

 

 

Các khoản thu về nhà, đất

22

 

 

 

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

23

 

 

 

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

24

 

 

 

- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

25

 

 

 

- Thu tiền sử dụng đất

26

 

 

 

- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

27

 

 

 

Thu xổ số kiến thiết (bao gồm cả xổ số điện toán)

28

 

 

 

Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng

29

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

30

 

 

 

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

31

 

 

 

Thu khác ngân sách

32

 

 

 

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

33

 

 

 

Thu hồi vốn, thu hồi cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của ngân sách nhà nước

34

 

 

 

II. Thu về dầu thô

35

 

 

 

Trong đó: Thuế tài nguyên

36

 

 

 

III. Thu cân đối hoạt động xuất nhập khẩu

37

 

 

 

1. Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

38

 

 

 

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

39

 

 

 

- Thuế xuất khẩu

40

 

 

 

- Thuế nhập khẩu

41

 

 

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

42

 

 

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

43

 

 

 

- Thuế khác

44

 

 

 

2. Hoàn thuế GTGT

45

 

 

 

IV. Thu viện trợ

46

 

 

 

V. Các khoản huy động đóng góp

47

 

 

 

 

Biểu số 03/TKQG
Ngày nhận báo cáo: 06/01/2025

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, tp: .....
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ KH&ĐT (TCTK)

 

Chỉ tiêu

Mã số

Ước thực hiện năm 2024

Kế hoạch năm 2025
 (Đã báo cáo Hội đồng Nhân dân tỉnh, thành phố)

Kịch bản phấn đấu năm 2025
 (Theo Công điện số 140/CĐ-TTg ngày 27/12/2024)

A

B

1

2

3

TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

 

 

 

I. Chi đầu tư phát triển

2

 

 

 

Chi đầu tư cho các dự án

3

 

 

 

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của Trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định

4

 

 

 

Chi đầu tư phát triển còn lại

5

 

 

 

II. Chi trả nợ lãi

6

 

 

 

III. Chi thường xuyên

7

 

 

 

Chi quốc phòng

8

 

 

 

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

9

 

 

 

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề

10

 

 

 

Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình

11

 

 

 

Chi khoa học, công nghệ

12

 

 

 

Chi văn hóa, thông tin

13

 

 

 

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

14

 

 

 

Chi thể dục, thể thao

15

 

 

 

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

16

 

 

 

Chi sự nghiệp kinh tế

17

 

 

 

Trong đó: - Chi sự nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản và thủy lợi

18

 

 

 

Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

19

 

 

 

Trong đó: - Chi hoạt động quản lý Ngân hàng Nhà nước

20

x

x

x

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

21

 

 

 

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

22

 

 

 

Chi khác

23

 

 

 

IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

24

 

 

 

V. Chi dự phòng ngân sách

25

 

 

 

VI. Các nhiệm vụ chi khác

26

 

 

 

 

Biểu số 04/NLTS
Ngày nhận báo cáo: 06/01/2025

MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ SẢN XUẤT NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, tp: .....
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ KH&ĐT (TCTK)

 

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mã số

Ước thực hiện năm 2024

Kế hoạch năm 2025 (Đã báo cáo Hội đồng Nhân dân tỉnh, thành phố)

Kịch bản phấn đấu năm 2025
 (Theo Công điện số 140/CĐ- TTg ngày 27/12/2024)

A

B

C

D

1

2

3

1

I. Trồng trọt

x

 

 

 

 

2

1. Cây hằng năm

x

 

 

 

 

3

1.1. Lúa

Vụ Đông Xuân

Tiến độ gieo trồng

Ha

01

 

 

 

4

Tiến độ thu hoạch

02

 

 

 

5

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

03

 

 

 

6

Trong đó: + Do thiên tai

04

 

 

 

7

                + Do dịch bệnh

05

 

 

 

8

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

06

 

 

 

9

Vụ Hè Thu

Tiến độ gieo trồng

Ha

07

 

 

 

10

Tiến độ thu hoạch

08

 

 

 

11

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

09

 

 

 

12

Trong đó: + Do thiên tai

10

 

 

 

13

                + Do dịch bệnh

II

11

 

 

 

14

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

 

12

 

 

 

15

Vụ Thu đông

Tiến độ gieo trồng

Ha

13

 

 

 

16

Tiến độ thu hoạch

"

14

 

 

 

17

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

"

15

 

 

 

18

Trong đó: + Do thiên tai

"

16

 

 

 

19

                + Do dịch bệnh

"

17

 

 

 

20

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

18

 

 

 

21

Vụ Mùa

Tiến độ gieo trồng

Ha

19

 

 

 

22

Tiến độ thu hoạch

"

20

 

 

 

23

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

"

21

 

 

 

24

Trong đó: + Do thiên tai

"

22

 

 

 

25

               + Do dịch bệnh

"

23

 

 

 

26

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

24

 

 

 

27

1.2. Ngô

Tiến độ gieo trồng

Ha

25

 

 

 

28

Tiến độ thu hoạch

"

26

 

 

 

29

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

"

27

 

 

 

30

Trong đó: + Do thiên tai

"

28

 

 

 

31

               + Do dịch bệnh

"

29

 

 

 

32

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

30

 

 

 

33

1.3. Sắn

Tiến độ gieo trồng

Ha

31

 

 

 

34

Tiến độ thu hoạch

"

32

 

 

 

35

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

33

 

 

 

36

Trong đó: + Do thiên tai

34

 

 

 

37

+ Do dịch bệnh

35

 

 

 

38

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

36

 

 

 

39

1.4. Mía

Tiến độ gieo trồng

Ha

37

 

 

 

40

Tiến độ thu hoạch

"

38

 

 

 

41

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

"

39

 

 

 

42

Trong đó: + Do thiên tai

"

40

 

 

 

43

                + Do dịch bệnh

"

41

 

 

 

44

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

42

 

 

 

45

1.5. Rau các loại

Tiến độ gieo trồng

Ha

43

 

 

 

46

Tiến độ thu hoạch

"

44

 

 

 

47

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

"

45

 

 

 

48

Trong đó: + Do thiên tai

"

46

 

 

 

49

                + Do dịch bệnh

"

47

 

 

 

50

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

48

 

 

 

51

1.6. Hoa các loại

Tiến độ gieo trồng

Ha

49

 

 

 

52

Tiến độ thu hoạch

"

50

 

 

 

53

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

"

51

 

 

 

54

Trong đó: + Do thiên tai

"

52

 

 

 

55

+ Do dịch bệnh

"

53

 

 

 

56

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

54

 

 

 

57

1.7. Cây khác: ......

Tiến độ gieo trồng

Ha

55

 

 

 

58

Tiến độ thu hoạch

"

56

 

 

 

59

Diện tích mất trang (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

"

57

 

 

 

60

Trong đó: + Do thiên tai

"

58

 

 

 

61

                + Do dịch bệnh

"

59

 

 

 

62

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

60

 

 

 

63

1.8. Diện tích cây hằng năm bị xâm nhập

Ha

61

 

 

 

64

2. Cây lâu năm

"

 

 

 

 

65

2.1. Điều

Diện tích trồng tập trung

Ha

62

 

 

 

66

Diện tích trồng mới

"

63

 

 

 

67

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

64

 

 

 

68

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

65

 

 

 

69

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

66

 

 

 

70

Trong đó: + Do thiên tai

"

67

 

 

 

71

+ Do dịch bệnh

"

68

 

 

 

72

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

69

 

 

 

73

2.2. Hồ tiêu

Diện tích trồng tập trung

Ha

70

 

 

 

74

Diện tích trồng mới

"

71

 

 

 

75

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

72

 

 

 

76

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ, gãy, chết,...)

"

73

 

 

 

77

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

74

 

 

 

78

Trong đó: + Do thiên tai

"

75

 

 

 

79

+ Do dịch bệnh

"

76

 

 

 

80

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

77

 

 

 

81

2.3. Cao su

Diện tích trồng tập trung

Ha

78

 

 

 

82

Diện tích trồng mới

"

79

 

 

 

83

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

80

 

 

 

84

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

81

 

 

 

85

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

82

 

 

 

86

Trong đó: + Do thiên tai

"

83

 

 

 

87

+ Do dịch bệnh

"

84

 

 

 

88

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

85

 

 

 

89

2.4. Cà phê

Diện tích trồng tập trung

Ha

86

 

 

 

90

Diện tích trồng mới

"

87

 

 

 

91

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

88

 

 

 

92

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

 

89

 

 

 

93

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

 

90

 

 

 

94

Trong đó: + Do thiên tai

"

91

 

 

 

95

               + Do dịch bệnh

 

92

 

 

 

96

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

93

 

 

 

97

2.5. Chè búp

Diện tích trồng tập trung

Ha

94

 

 

 

98

Diện tích trồng mới

"

95

 

 

 

99

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

96

 

 

 

100

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

97

 

 

 

101

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

 

98

 

 

 

102

Trong đó: + Do thiên tai

 

99

 

 

 

103

               + Do dịch bệnh

 

100

 

 

 

104

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

101

 

 

 

105

2.6. Dừa

Diện tích trồng tập trung

Ha

102

 

 

 

106

Diện tích trồng mới

 

103

 

 

 

107

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

104

 

 

 

108

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

105

 

 

 

109

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

106

 

 

 

110

Trong đó: + Do thiên tai

"

107

 

 

 

111

               + Do dịch bệnh

 

108

 

 

 

112

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

109

 

 

 

113

2.7. Xoài

Diện tích trồng tập trung

Ha

110

 

 

 

114

Diện tích trồng mới

"

111

 

 

 

115

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

112

 

 

 

116

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

113

 

 

 

117

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

114

 

 

 

118

Trong đó:

+ Do thiên tai

"

115

 

 

 

119

+ Do dịch bệnh

 

116

 

 

 

120

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

117

 

 

 

121

2.8. Chuối

Diện tích trồng tập trung

Ha

118

 

 

 

122

Diện tích trồng mới

"

119

 

 

 

123

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

120

 

 

 

124

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

121

 

 

 

125

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

122

 

 

 

126

Trong đó: + Do thiên tai

"

123

 

 

 

127

                + Do dịch bệnh

"

124

 

 

 

128

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

125

 

 

 

129

2.9. Thanh long

Diện tích trồng tập trung

Ha

126

 

 

 

130

Diện tích trồng mới

"

127

 

 

 

131

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

128

 

 

 

132

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

129

 

 

 

133

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

130

 

 

 

134

Trong đó: + Do thiên tai

"

131

 

 

 

135

               + Do dịch bệnh

"

132

 

 

 

136

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

133

 

 

 

137

2.10. Dứa

Diện tích trồng tập trung

Ha

134

 

 

 

138

Diện tích trồng mới

"

135

 

 

 

139

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

136

 

 

 

140

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

137

 

 

 

141

Diện tích chi mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

138

 

 

 

142

Trong đó: + Do thiên tai

"

139

 

 

 

143

                + Do dịch bệnh

 

140

 

 

 

144

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

141

 

 

 

145

2.11. Sầu riêng

Diện tích trồng tập trung

Ha

142

 

 

 

146

Diện tích trồng mới

"

143

 

 

 

147

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

144

 

 

 

148

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

145

 

 

 

149

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

146

 

 

 

150

Trong đó: + Do thiên tai

"

147

 

 

 

151

               + Do dịch bệnh

"

148

 

 

 

152

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

149

 

 

 

153

2.12. Cam

Diện tích trồng tập trung

Ha

150

 

 

 

154

Diện tích trồng mới

"

151

 

 

 

155

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

152

 

 

 

156

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

153

 

 

 

157

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

154

 

 

 

158

Trong đó: + Do thiên tai

"

155

 

 

 

159

                + Do dịch bệnh

"

156

 

 

 

160

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

157

 

 

 

161

2.13. Bưởi

Diện tích trồng tập trung

Ha

158

 

 

 

162

Diện tích trồng mới

"

159

 

 

 

163

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

160

 

 

 

164

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

161

 

 

 

165

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

162

 

 

 

166

Trong đó: + Do thiên tai

"

163

 

 

 

167

              + Do dịch bệnh

"

164

 

 

 

168

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

165

 

 

 

169

2.14. Nhãn

Diện tích trồng tập trung

Ha

166

 

 

 

170

Diện tích trồng mới

"

167

 

 

 

171

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

168

 

 

 

172

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

169

 

 

 

173

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

170

 

 

 

174

Trong đó: + Do thiên tai

"

171

 

 

 

175

+ Do dịch bệnh

"

172

 

 

 

176

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

173

 

 

 

177

2.15. Vải

Diện tích trồng tập trung

Ha

174

 

 

 

178

Diện tích trồng mới

"

175

 

 

 

179

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

176

 

 

 

180

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

177

 

 

 

181

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

178

 

 

 

182

Trong đó: + Do thiên tai

"

179

 

 

 

183

+ Do dịch bệnh

"

180

 

 

 

184

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

181

 

 

 

185

2.16. Cây khác:

Diện tích trồng tập trung

Ha

182

 

 

 

186

Diện tích trồng mới

"

183

 

 

 

187

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

184

 

 

 

188

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

185

 

 

 

189

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

186

 

 

 

190

Trong đó: + Do thiên tai

"

187

 

 

 

191

+ Do dịch bệnh

"

188

 

 

 

192

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

189

 

 

 

193

2.19. Diện tích cây lâu năm bị xâm nhập

Ha

190

 

 

 

194

II. Chăn nuôi

X

 

 

 

 

195

1. Cúm gia cầm

Số huyện có dịch

Huyện

191

 

 

 

196

Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (gia cầm)

Con

192

 

 

 

197

2. Tả lợn châu Phi

Số huyện có dịch

Huyện

193

 

 

 

198

Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (lợn)

Con

194

 

 

 

199

3. Lở mồm long móng

Số huyện có dịch

Huyện

195

 

 

 

200

Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (trâu, bò, dê, lợn)

Con

196

 

 

 

201

4. Viêm da nổi cục

Số huyện có dịch

Huyện

197

 

 

 

202

Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (trâu, bò)

Con

198

 

 

 

203

5. Bệnh ...

Số huyện có dịch

Huyện

199

 

 

 

204

Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy

Con

200

 

 

 

205

6. Số lượng vật nuôi được quản lý trên hệ thống đăng ký cơ sở chăn nuôi của Bộ*

Trâu

Con

201

 

 

 

206

"

202

 

 

 

207

Trong đó: Bò sữa

"

203

 

 

 

208

Lợn

"

204

 

 

 

209

Gia cầm (gà, vịt, ngan)

Nghìn con

205

 

 

 

210

Vật nuôi khác: .............

(Đặc thù của tỉnh)

 

206

 

 

 

211

III. Lâm nghiệp

x

 

 

 

 

212

2. Diện tích rừng bị thiệt hại

Ha

207

 

 

 

213

Trong đó: Diện tích rừng bị cháy

Ha

208

 

 

 

214

IV. Thủy sản

X

 

 

 

 

215

1. Diện tích thủy sản mất trắng (bị thiệt hại

Ha

209

 

 

 

216

2. Số lồng, bè thủy sản mất trắng (bị thiệt

Ha

210

 

 

 

217

3. Cá tra thâm canh, bán thâm canh

Diện tích thả nuôi

Ha

211

 

 

 

218

Diện tích thu hoạch

"

212

 

 

 

219

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên).

"

213

 

 

 

220

Trong đó: + Do thiên tai

"

214

 

 

 

221

               + Do dịch bệnh

"

215

 

 

 

222

Diện tích bị thiệt hại dưới 70%

"

216

 

 

 

223

Trong đó: + Do thiên tai

"

217

 

 

 

224

+ Do dịch bệnh

"

218

 

 

 

225

4. Tôm sú thâm canh, bán thâm canh

Diện tích thả nuôi

Ha

219

 

 

 

226

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên).

"

220

 

 

 

227

Trong đó: + Do thiên tai

"

221

 

 

 

228

+ Do dịch bệnh

"

222

 

 

 

229

Diện tích bị thiệt hại dưới 70%.

"

223

 

 

 

230

Trong đó: + Do thiên tai

"

224

 

 

 

231

+ Do dịch bệnh

"

225

 

 

 

232

5. Tôm thẻ chân trắng siêu thâm canh, thâm canh, bán thâm canh

Diện tích thả nuôi.

Ha

226

 

 

 

233

Chia ra: + Siêu thâm canh

"

227

 

 

 

234

+ Thâm canh, bán thâm canh

"

228

 

 

 

235

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên).

"

229

 

 

 

236

Chia ra: + Siêu thâm canh

"

230

 

 

 

237

+ Thâm canh, bán thâm canh

"

231

 

 

 

238

Diện tích bị thiệt hại dưới 70%.

"

232

 

 

 

239

Chia ra: + Siêu thâm canh

"

233

 

 

 

240

+ Thâm canh, bán thâm canh

"

234

 

 

 

241

6. Tôm quảng canh, quảng canh cải tiến

Diện tích mặt nước nuôi

Ha

235

 

 

 

242

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên).

"

236

 

 

 

243

Trong đó: + Do thiên tai

"

237

 

 

 

244

+ Do dịch bệnh

"

238

 

 

 

245

Diện tích bị thiệt hại dưới 70%.

"

239

 

 

 

246

Trong đó: + Do thiên tai

"

240

 

 

 

247

                + Do dịch bệnh

"

241

 

 

 

248

7. Số lượng cá tra giống được kiểm dịch

Triệu con

242

 

 

 

249

8. Số lượng tôm giống được kiểm dịch

"

243

 

 

 

250

Trong đó: Tôm sú giống được kiểm dịch

"

244

 

 

 

251

Tôm thẻ chân trắng giống được

"

245

 

 

 

252

9. Diện tích thủy sản bị xâm nhập mặn

Ha

246

 

 

 

253

10. Số lượng tàu thuyền được đăng ký,

Chiếc

247

 

 

 

254

11. Số lượng tàu thuyền được gắn thiết

"

248

 

 

 

255

12. Số lượng tàu thuyền vi phạm IUU

"

249

 

 

 

 

Biểu số 05/CNXD
Ngày nhận báo cáo: 06/01/2025

NĂNG LỰC MỚI TĂNG CỦA CÁC DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH
HOÀN THÀNH/DỰ KIẾN HOÀN THÀNH TRONG NĂM

Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, tp: .....
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ KH&ĐT (TCTK)

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...