Công văn 52/BKHĐT-TCTK xây dựng kịch bản tăng trưởng kinh tế hai con số năm 2025 theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công điện 140/CĐ-TTg do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Số hiệu | 52/BKHĐT-TCTK |
Ngày ban hành | 03/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 03/01/2025 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký | Trần Quốc Phương |
Lĩnh vực | Thương mại |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/BKHĐT-TCTK |
Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2025 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Tại Công điện số 140/CĐ-TTg ngày 27/12/2024 về việc phấn đấu tăng trưởng kinh tế hai con số năm 2025 (viết tắt là Công điện số 140/CĐ-TTg), Thủ tướng Chính phủ giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan rà soát, xây dựng kịch bản tăng trưởng GDP năm 2025 phấn đấu ở mức hai con số. Thực hiện nhiệm vụ được giao, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện:
- Căn cứ vào tiềm năng, lợi thế, nguồn lực để xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và kịch bản tăng trưởng GRDP năm 2025 với mục tiêu tăng trưởng cao nhất, nỗ lực lớn nhất, bảo đảm phù hợp với đặc thù của địa phương nhưng phải thống nhất trong mục tiêu chung là đóng góp cho tăng trưởng cao của cả nước theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công điện số 140/CĐ-TTg;
- Giao Cục Thống kê chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các Sở, ngành liên quan căn cứ vào số liệu GRDP năm 2024 và các chỉ tiêu thống kê liên quan do Tổng cục Thống kê đã công bố; rà soát, cập nhật, ước tính một số chỉ tiêu kinh tế theo các ngành, lĩnh vực trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nhằm phấn đấu đạt mục tiêu tăng trưởng kinh tế năm 2025 theo Công điện 140/CĐ-TTg (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
- Báo cáo đánh giá thuận lợi, khó khăn và đề xuất các giải pháp cụ thể, đột phá, khả thi, hiệu quả đối với các ngành, lĩnh vực, sản phẩm trên địa bàn đảm bảo đạt mục tiêu tăng trưởng.
Đề nghị Quý Ủy ban gửi báo cáo đánh giá và phụ lục số liệu về Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) phục vụ xây dựng kịch bản tăng trưởng GRDP năm 2025 qua Hệ thống quản lý văn bản và hồ sơ công việc (Hệ thống E-office), đồng thời gửi bản mềm qua địa chỉ email tongcucthongke@gso.gov.vn chậm nhất ngày 06/01/2025.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, Quý Ủy ban liên hệ Bà Nguyễn Diệu Huyền, Phó Vụ trưởng Vụ Hệ thống Tài khoản quốc gia, Tổng cục Thống kê (SĐT: 090.4266239; email: ndhuyen@gso.gov.vn).
Bộ Kế hoạch và Đầu tư trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý Ủy ban./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Biểu số 01/TKQG |
Đơn vị báo cáo: |
ĐVT: %
Chỉ tiêu |
Mã số |
Kế hoạch tăng
trưởng năm 2025 |
Kịch bản phấn đấu
năm 2025 |
A |
B |
1 |
2 |
Tăng trưởng Tổng sản phẩm trên địa (GRDP) |
1 |
|
|
Khu vực Nông lâm nghiệp và Thủy sản |
2 |
|
|
Khu vực công nghiệp và xây dựng |
3 |
|
|
Riêng Công nghiệp |
4 |
|
|
Khu vực dịch vụ |
5 |
|
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
6 |
|
|
Biểu số 02/TKQG |
Đơn vị báo cáo: |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Ước thực hiện năm 2024 |
Kế hoạch năm
2025 |
Kịch bản phấn đấu
năm 2025 |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+...+V) |
1 |
|
|
|
I. Thu nội địa |
2 |
|
|
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước (TW+ĐP) |
3 |
|
|
|
Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ |
4 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ |
5 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
6 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
7 |
|
|
|
Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài |
8 |
|
|
|
Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ |
9 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ |
10 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
11 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
12 |
|
|
|
Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh |
13 |
|
|
|
Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ |
14 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ |
15 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
16 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
17 |
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
18 |
|
|
|
Thuế bảo vệ môi trường |
19 |
|
|
|
Thu phí, lệ phí |
20 |
|
|
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ |
21 |
|
|
|
Các khoản thu về nhà, đất |
22 |
|
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
23 |
|
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
24 |
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
25 |
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất |
26 |
|
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
27 |
|
|
|
Thu xổ số kiến thiết (bao gồm cả xổ số điện toán) |
28 |
|
|
|
Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng |
29 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
30 |
|
|
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
31 |
|
|
|
Thu khác ngân sách |
32 |
|
|
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
33 |
|
|
|
Thu hồi vốn, thu hồi cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của ngân sách nhà nước |
34 |
|
|
|
II. Thu về dầu thô |
35 |
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên |
36 |
|
|
|
III. Thu cân đối hoạt động xuất nhập khẩu |
37 |
|
|
|
1. Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
38 |
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
39 |
|
|
|
- Thuế xuất khẩu |
40 |
|
|
|
- Thuế nhập khẩu |
41 |
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
42 |
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
43 |
|
|
|
- Thuế khác |
44 |
|
|
|
2. Hoàn thuế GTGT |
45 |
|
|
|
IV. Thu viện trợ |
46 |
|
|
|
V. Các khoản huy động đóng góp |
47 |
|
|
|
Biểu số 03/TKQG |
Đơn vị báo cáo: |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Ước thực hiện năm 2024 |
Kế hoạch năm
2025 |
Kịch bản phấn đấu
năm 2025 |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
1 |
|
|
|
I. Chi đầu tư phát triển |
2 |
|
|
|
Chi đầu tư cho các dự án |
3 |
|
|
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của Trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định |
4 |
|
|
|
Chi đầu tư phát triển còn lại |
5 |
|
|
|
II. Chi trả nợ lãi |
6 |
|
|
|
III. Chi thường xuyên |
7 |
|
|
|
Chi quốc phòng |
8 |
|
|
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
9 |
|
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề |
10 |
|
|
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình |
11 |
|
|
|
Chi khoa học, công nghệ |
12 |
|
|
|
Chi văn hóa, thông tin |
13 |
|
|
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
14 |
|
|
|
Chi thể dục, thể thao |
15 |
|
|
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
16 |
|
|
|
Chi sự nghiệp kinh tế |
17 |
|
|
|
Trong đó: - Chi sự nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản và thủy lợi |
18 |
|
|
|
Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể |
19 |
|
|
|
Trong đó: - Chi hoạt động quản lý Ngân hàng Nhà nước |
20 |
x |
x |
x |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
21 |
|
|
|
Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
22 |
|
|
|
Chi khác |
23 |
|
|
|
IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
24 |
|
|
|
V. Chi dự phòng ngân sách |
25 |
|
|
|
VI. Các nhiệm vụ chi khác |
26 |
|
|
|
Biểu số 04/NLTS |
Đơn vị báo cáo: |
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mã số |
Ước thực hiện năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 (Đã báo cáo Hội đồng Nhân dân tỉnh, thành phố) |
Kịch bản phấn đấu
năm 2025 |
||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
||
1 |
I. Trồng trọt |
x |
|
|
|
|
||
2 |
1. Cây hằng năm |
x |
|
|
|
|
||
3 |
1.1. Lúa |
Vụ Đông Xuân |
Tiến độ gieo trồng |
Ha |
01 |
|
|
|
4 |
Tiến độ thu hoạch |
“ |
02 |
|
|
|
||
5 |
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) |
“ |
03 |
|
|
|
||
6 |
Trong đó: + Do thiên tai |
“ |
04 |
|
|
|
||
7 |
+ Do dịch bệnh |
“ |
05 |
|
|
|
||
8 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
“ |
06 |
|
|
|
||
9 |
Vụ Hè Thu |
Tiến độ gieo trồng |
Ha |
07 |
|
|
|
|
10 |
Tiến độ thu hoạch |
“ |
08 |
|
|
|
||
11 |
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) |
“ |
09 |
|
|
|
||
12 |
Trong đó: + Do thiên tai |
“ |
10 |
|
|
|
||
13 |
+ Do dịch bệnh |
II |
11 |
|
|
|
||
14 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
|
12 |
|
|
|
||
15 |
Vụ Thu đông |
Tiến độ gieo trồng |
Ha |
13 |
|
|
|
|
16 |
Tiến độ thu hoạch |
" |
14 |
|
|
|
||
17 |
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) |
" |
15 |
|
|
|
||
18 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
16 |
|
|
|
||
19 |
+ Do dịch bệnh |
" |
17 |
|
|
|
||
20 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
18 |
|
|
|
||
21 |
Vụ Mùa |
Tiến độ gieo trồng |
Ha |
19 |
|
|
|
|
22 |
Tiến độ thu hoạch |
" |
20 |
|
|
|
||
23 |
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) |
" |
21 |
|
|
|
||
24 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
22 |
|
|
|
||
25 |
+ Do dịch bệnh |
" |
23 |
|
|
|
||
26 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
24 |
|
|
|
||
27 |
1.2. Ngô |
Tiến độ gieo trồng |
Ha |
25 |
|
|
|
|
28 |
Tiến độ thu hoạch |
" |
26 |
|
|
|
||
29 |
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) |
" |
27 |
|
|
|
||
30 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
28 |
|
|
|
||
31 |
+ Do dịch bệnh |
" |
29 |
|
|
|
||
32 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
30 |
|
|
|
||
33 |
1.3. Sắn |
Tiến độ gieo trồng |
Ha |
31 |
|
|
|
|
34 |
Tiến độ thu hoạch |
" |
32 |
|
|
|
||
35 |
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) |
“ |
33 |
|
|
|
||
36 |
Trong đó: + Do thiên tai |
“ |
34 |
|
|
|
||
37 |
+ Do dịch bệnh |
“ |
35 |
|
|
|
||
38 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
“ |
36 |
|
|
|
||
39 |
1.4. Mía |
Tiến độ gieo trồng |
Ha |
37 |
|
|
|
|
40 |
Tiến độ thu hoạch |
" |
38 |
|
|
|
||
41 |
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) |
" |
39 |
|
|
|
||
42 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
40 |
|
|
|
||
43 |
+ Do dịch bệnh |
" |
41 |
|
|
|
||
44 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
42 |
|
|
|
||
45 |
1.5. Rau các loại |
Tiến độ gieo trồng |
Ha |
43 |
|
|
|
|
46 |
Tiến độ thu hoạch |
" |
44 |
|
|
|
||
47 |
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) |
" |
45 |
|
|
|
||
48 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
46 |
|
|
|
||
49 |
+ Do dịch bệnh |
" |
47 |
|
|
|
||
50 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
48 |
|
|
|
||
51 |
1.6. Hoa các loại |
Tiến độ gieo trồng |
Ha |
49 |
|
|
|
|
52 |
Tiến độ thu hoạch |
" |
50 |
|
|
|
||
53 |
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) |
" |
51 |
|
|
|
||
54 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
52 |
|
|
|
||
55 |
+ Do dịch bệnh |
" |
53 |
|
|
|
||
56 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
54 |
|
|
|
||
57 |
1.7. Cây khác: ...... |
Tiến độ gieo trồng |
Ha |
55 |
|
|
|
|
58 |
Tiến độ thu hoạch |
" |
56 |
|
|
|
||
59 |
Diện tích mất trang (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) |
" |
57 |
|
|
|
||
60 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
58 |
|
|
|
||
61 |
+ Do dịch bệnh |
" |
59 |
|
|
|
||
62 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
60 |
|
|
|
||
63 |
1.8. Diện tích cây hằng năm bị xâm nhập |
Ha |
61 |
|
|
|
||
64 |
2. Cây lâu năm |
" |
|
|
|
|
||
65 |
2.1. Điều |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
62 |
|
|
|
|
66 |
Diện tích trồng mới |
" |
63 |
|
|
|
||
67 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
64 |
|
|
|
||
68 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
65 |
|
|
|
||
69 |
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
66 |
|
|
|
||
70 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
67 |
|
|
|
||
71 |
+ Do dịch bệnh |
" |
68 |
|
|
|
||
72 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
69 |
|
|
|
||
73 |
2.2. Hồ tiêu |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
70 |
|
|
|
|
74 |
Diện tích trồng mới |
" |
71 |
|
|
|
||
75 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
72 |
|
|
|
||
76 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ, gãy, chết,...) |
" |
73 |
|
|
|
||
77 |
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
74 |
|
|
|
||
78 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
75 |
|
|
|
||
79 |
+ Do dịch bệnh |
" |
76 |
|
|
|
||
80 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
77 |
|
|
|
||
81 |
2.3. Cao su |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
78 |
|
|
|
|
82 |
Diện tích trồng mới |
" |
79 |
|
|
|
||
83 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
80 |
|
|
|
||
84 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
81 |
|
|
|
||
85 |
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
82 |
|
|
|
||
86 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
83 |
|
|
|
||
87 |
+ Do dịch bệnh |
" |
84 |
|
|
|
||
88 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
85 |
|
|
|
||
89 |
2.4. Cà phê |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
86 |
|
|
|
|
90 |
Diện tích trồng mới |
" |
87 |
|
|
|
||
91 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
88 |
|
|
|
||
92 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
|
89 |
|
|
|
||
93 |
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
|
90 |
|
|
|
||
94 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
91 |
|
|
|
||
95 |
+ Do dịch bệnh |
|
92 |
|
|
|
||
96 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
93 |
|
|
|
||
97 |
2.5. Chè búp |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
94 |
|
|
|
|
98 |
Diện tích trồng mới |
" |
95 |
|
|
|
||
99 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
96 |
|
|
|
||
100 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
97 |
|
|
|
||
101 |
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
|
98 |
|
|
|
||
102 |
Trong đó: + Do thiên tai |
|
99 |
|
|
|
||
103 |
+ Do dịch bệnh |
|
100 |
|
|
|
||
104 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
101 |
|
|
|
||
105 |
2.6. Dừa |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
102 |
|
|
|
|
106 |
Diện tích trồng mới |
|
103 |
|
|
|
||
107 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
104 |
|
|
|
||
108 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
105 |
|
|
|
||
109 |
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
106 |
|
|
|
||
110 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
107 |
|
|
|
||
111 |
+ Do dịch bệnh |
|
108 |
|
|
|
||
112 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
109 |
|
|
|
||
113 |
2.7. Xoài |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
110 |
|
|
|
|
114 |
Diện tích trồng mới |
" |
111 |
|
|
|
||
115 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
112 |
|
|
|
||
116 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
113 |
|
|
|
||
117 |
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
114 |
|
|
|
||
118 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
115 |
|
|
|
||
119 |
+ Do dịch bệnh |
|
116 |
|
|
|
||
120 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
117 |
|
|
|
||
121 |
2.8. Chuối |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
118 |
|
|
|
|
122 |
Diện tích trồng mới |
" |
119 |
|
|
|
||
123 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
120 |
|
|
|
||
124 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
121 |
|
|
|
||
125 |
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
122 |
|
|
|
||
126 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
123 |
|
|
|
||
127 |
+ Do dịch bệnh |
" |
124 |
|
|
|
||
128 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
125 |
|
|
|
||
129 |
2.9. Thanh long |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
126 |
|
|
|
|
130 |
Diện tích trồng mới |
" |
127 |
|
|
|
||
131 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
128 |
|
|
|
||
132 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
129 |
|
|
|
||
133 |
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
130 |
|
|
|
||
134 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
131 |
|
|
|
||
135 |
+ Do dịch bệnh |
" |
132 |
|
|
|
||
136 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
133 |
|
|
|
||
137 |
2.10. Dứa |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
134 |
|
|
|
|
138 |
Diện tích trồng mới |
" |
135 |
|
|
|
||
139 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
136 |
|
|
|
||
140 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
137 |
|
|
|
||
141 |
Diện tích chi mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
138 |
|
|
|
||
142 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
139 |
|
|
|
||
143 |
+ Do dịch bệnh |
|
140 |
|
|
|
||
144 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
141 |
|
|
|
||
145 |
2.11. Sầu riêng |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
142 |
|
|
|
|
146 |
Diện tích trồng mới |
" |
143 |
|
|
|
||
147 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
144 |
|
|
|
||
148 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
145 |
|
|
|
||
149 |
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
146 |
|
|
|
||
150 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
147 |
|
|
|
||
151 |
+ Do dịch bệnh |
" |
148 |
|
|
|
||
152 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
149 |
|
|
|
||
153 |
2.12. Cam |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
150 |
|
|
|
|
154 |
Diện tích trồng mới |
" |
151 |
|
|
|
||
155 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
152 |
|
|
|
||
156 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
153 |
|
|
|
||
157 |
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
154 |
|
|
|
||
158 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
155 |
|
|
|
||
159 |
+ Do dịch bệnh |
" |
156 |
|
|
|
||
160 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
157 |
|
|
|
||
161 |
2.13. Bưởi |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
158 |
|
|
|
|
162 |
Diện tích trồng mới |
" |
159 |
|
|
|
||
163 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
160 |
|
|
|
||
164 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
161 |
|
|
|
||
165 |
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
162 |
|
|
|
||
166 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
163 |
|
|
|
||
167 |
+ Do dịch bệnh |
" |
164 |
|
|
|
||
168 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
165 |
|
|
|
||
169 |
2.14. Nhãn |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
166 |
|
|
|
|
170 |
Diện tích trồng mới |
" |
167 |
|
|
|
||
171 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
168 |
|
|
|
||
172 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
169 |
|
|
|
||
173 |
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
170 |
|
|
|
||
174 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
171 |
|
|
|
||
175 |
+ Do dịch bệnh |
" |
172 |
|
|
|
||
176 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
173 |
|
|
|
||
177 |
2.15. Vải |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
174 |
|
|
|
|
178 |
Diện tích trồng mới |
" |
175 |
|
|
|
||
179 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
176 |
|
|
|
||
180 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
177 |
|
|
|
||
181 |
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
178 |
|
|
|
||
182 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
179 |
|
|
|
||
183 |
+ Do dịch bệnh |
" |
180 |
|
|
|
||
184 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
181 |
|
|
|
||
185 |
2.16. Cây khác: |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
182 |
|
|
|
|
186 |
Diện tích trồng mới |
" |
183 |
|
|
|
||
187 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
184 |
|
|
|
||
188 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
185 |
|
|
|
||
189 |
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
186 |
|
|
|
||
190 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
187 |
|
|
|
||
191 |
+ Do dịch bệnh |
" |
188 |
|
|
|
||
192 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
189 |
|
|
|
||
193 |
2.19. Diện tích cây lâu năm bị xâm nhập |
Ha |
190 |
|
|
|
||
194 |
II. Chăn nuôi |
X |
|
|
|
|
||
195 |
1. Cúm gia cầm |
Số huyện có dịch |
Huyện |
191 |
|
|
|
|
196 |
Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (gia cầm) |
Con |
192 |
|
|
|
||
197 |
2. Tả lợn châu Phi |
Số huyện có dịch |
Huyện |
193 |
|
|
|
|
198 |
Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (lợn) |
Con |
194 |
|
|
|
||
199 |
3. Lở mồm long móng |
Số huyện có dịch |
Huyện |
195 |
|
|
|
|
200 |
Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (trâu, bò, dê, lợn) |
Con |
196 |
|
|
|
||
201 |
4. Viêm da nổi cục |
Số huyện có dịch |
Huyện |
197 |
|
|
|
|
202 |
Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (trâu, bò) |
Con |
198 |
|
|
|
||
203 |
5. Bệnh ... |
Số huyện có dịch |
Huyện |
199 |
|
|
|
|
204 |
Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy |
Con |
200 |
|
|
|
||
205 |
6. Số lượng vật nuôi được quản lý trên hệ thống đăng ký cơ sở chăn nuôi của Bộ* |
Trâu |
Con |
201 |
|
|
|
|
206 |
Bò |
" |
202 |
|
|
|
||
207 |
Trong đó: Bò sữa |
" |
203 |
|
|
|
||
208 |
Lợn |
" |
204 |
|
|
|
||
209 |
Gia cầm (gà, vịt, ngan) |
Nghìn con |
205 |
|
|
|
||
210 |
Vật nuôi khác: ............. (Đặc thù của tỉnh) |
|
206 |
|
|
|
||
211 |
III. Lâm nghiệp |
x |
|
|
|
|
||
212 |
2. Diện tích rừng bị thiệt hại |
Ha |
207 |
|
|
|
||
213 |
Trong đó: Diện tích rừng bị cháy |
Ha |
208 |
|
|
|
||
214 |
IV. Thủy sản |
X |
|
|
|
|
||
215 |
1. Diện tích thủy sản mất trắng (bị thiệt hại |
Ha |
209 |
|
|
|
||
216 |
2. Số lồng, bè thủy sản mất trắng (bị thiệt |
Ha |
210 |
|
|
|
||
217 |
3. Cá tra thâm canh, bán thâm canh |
Diện tích thả nuôi |
Ha |
211 |
|
|
|
|
218 |
Diện tích thu hoạch |
" |
212 |
|
|
|
||
219 |
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên). |
" |
213 |
|
|
|
||
220 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
214 |
|
|
|
||
221 |
+ Do dịch bệnh |
" |
215 |
|
|
|
||
222 |
Diện tích bị thiệt hại dưới 70% |
" |
216 |
|
|
|
||
223 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
217 |
|
|
|
||
224 |
+ Do dịch bệnh |
" |
218 |
|
|
|
||
225 |
4. Tôm sú thâm canh, bán thâm canh |
Diện tích thả nuôi |
Ha |
219 |
|
|
|
|
226 |
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên). |
" |
220 |
|
|
|
||
227 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
221 |
|
|
|
||
228 |
+ Do dịch bệnh |
" |
222 |
|
|
|
||
229 |
Diện tích bị thiệt hại dưới 70%. |
" |
223 |
|
|
|
||
230 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
224 |
|
|
|
||
231 |
+ Do dịch bệnh |
" |
225 |
|
|
|
||
232 |
5. Tôm thẻ chân trắng siêu thâm canh, thâm canh, bán thâm canh |
Diện tích thả nuôi. |
Ha |
226 |
|
|
|
|
233 |
Chia ra: + Siêu thâm canh |
" |
227 |
|
|
|
||
234 |
+ Thâm canh, bán thâm canh |
" |
228 |
|
|
|
||
235 |
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên). |
" |
229 |
|
|
|
||
236 |
Chia ra: + Siêu thâm canh |
" |
230 |
|
|
|
||
237 |
+ Thâm canh, bán thâm canh |
" |
231 |
|
|
|
||
238 |
Diện tích bị thiệt hại dưới 70%. |
" |
232 |
|
|
|
||
239 |
Chia ra: + Siêu thâm canh |
" |
233 |
|
|
|
||
240 |
+ Thâm canh, bán thâm canh |
" |
234 |
|
|
|
||
241 |
6. Tôm quảng canh, quảng canh cải tiến |
Diện tích mặt nước nuôi |
Ha |
235 |
|
|
|
|
242 |
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên). |
" |
236 |
|
|
|
||
243 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
237 |
|
|
|
||
244 |
+ Do dịch bệnh |
" |
238 |
|
|
|
||
245 |
Diện tích bị thiệt hại dưới 70%. |
" |
239 |
|
|
|
||
246 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
240 |
|
|
|
||
247 |
+ Do dịch bệnh |
" |
241 |
|
|
|
||
248 |
7. Số lượng cá tra giống được kiểm dịch |
Triệu con |
242 |
|
|
|
||
249 |
8. Số lượng tôm giống được kiểm dịch |
" |
243 |
|
|
|
||
250 |
Trong đó: Tôm sú giống được kiểm dịch |
" |
244 |
|
|
|
||
251 |
Tôm thẻ chân trắng giống được |
" |
245 |
|
|
|
||
252 |
9. Diện tích thủy sản bị xâm nhập mặn |
Ha |
246 |
|
|
|
||
253 |
10. Số lượng tàu thuyền được đăng ký, |
Chiếc |
247 |
|
|
|
||
254 |
11. Số lượng tàu thuyền được gắn thiết |
" |
248 |
|
|
|
||
255 |
12. Số lượng tàu thuyền vi phạm IUU |
" |
249 |
|
|
|
Biểu số 05/CNXD |
NĂNG LỰC MỚI TĂNG CỦA CÁC DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH |
Đơn vị báo cáo: |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/BKHĐT-TCTK |
Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2025 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Tại Công điện số 140/CĐ-TTg ngày 27/12/2024 về việc phấn đấu tăng trưởng kinh tế hai con số năm 2025 (viết tắt là Công điện số 140/CĐ-TTg), Thủ tướng Chính phủ giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan rà soát, xây dựng kịch bản tăng trưởng GDP năm 2025 phấn đấu ở mức hai con số. Thực hiện nhiệm vụ được giao, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện:
- Căn cứ vào tiềm năng, lợi thế, nguồn lực để xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và kịch bản tăng trưởng GRDP năm 2025 với mục tiêu tăng trưởng cao nhất, nỗ lực lớn nhất, bảo đảm phù hợp với đặc thù của địa phương nhưng phải thống nhất trong mục tiêu chung là đóng góp cho tăng trưởng cao của cả nước theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công điện số 140/CĐ-TTg;
- Giao Cục Thống kê chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các Sở, ngành liên quan căn cứ vào số liệu GRDP năm 2024 và các chỉ tiêu thống kê liên quan do Tổng cục Thống kê đã công bố; rà soát, cập nhật, ước tính một số chỉ tiêu kinh tế theo các ngành, lĩnh vực trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nhằm phấn đấu đạt mục tiêu tăng trưởng kinh tế năm 2025 theo Công điện 140/CĐ-TTg (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
- Báo cáo đánh giá thuận lợi, khó khăn và đề xuất các giải pháp cụ thể, đột phá, khả thi, hiệu quả đối với các ngành, lĩnh vực, sản phẩm trên địa bàn đảm bảo đạt mục tiêu tăng trưởng.
Đề nghị Quý Ủy ban gửi báo cáo đánh giá và phụ lục số liệu về Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) phục vụ xây dựng kịch bản tăng trưởng GRDP năm 2025 qua Hệ thống quản lý văn bản và hồ sơ công việc (Hệ thống E-office), đồng thời gửi bản mềm qua địa chỉ email tongcucthongke@gso.gov.vn chậm nhất ngày 06/01/2025.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, Quý Ủy ban liên hệ Bà Nguyễn Diệu Huyền, Phó Vụ trưởng Vụ Hệ thống Tài khoản quốc gia, Tổng cục Thống kê (SĐT: 090.4266239; email: ndhuyen@gso.gov.vn).
Bộ Kế hoạch và Đầu tư trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý Ủy ban./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Biểu số 01/TKQG |
Đơn vị báo cáo: |
ĐVT: %
Chỉ tiêu |
Mã số |
Kế hoạch tăng
trưởng năm 2025 |
Kịch bản phấn đấu
năm 2025 |
A |
B |
1 |
2 |
Tăng trưởng Tổng sản phẩm trên địa (GRDP) |
1 |
|
|
Khu vực Nông lâm nghiệp và Thủy sản |
2 |
|
|
Khu vực công nghiệp và xây dựng |
3 |
|
|
Riêng Công nghiệp |
4 |
|
|
Khu vực dịch vụ |
5 |
|
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
6 |
|
|
Biểu số 02/TKQG |
Đơn vị báo cáo: |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Ước thực hiện năm 2024 |
Kế hoạch năm
2025 |
Kịch bản phấn đấu
năm 2025 |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+...+V) |
1 |
|
|
|
I. Thu nội địa |
2 |
|
|
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước (TW+ĐP) |
3 |
|
|
|
Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ |
4 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ |
5 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
6 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
7 |
|
|
|
Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài |
8 |
|
|
|
Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ |
9 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ |
10 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
11 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
12 |
|
|
|
Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh |
13 |
|
|
|
Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ |
14 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ |
15 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
16 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
17 |
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
18 |
|
|
|
Thuế bảo vệ môi trường |
19 |
|
|
|
Thu phí, lệ phí |
20 |
|
|
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ |
21 |
|
|
|
Các khoản thu về nhà, đất |
22 |
|
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
23 |
|
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
24 |
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
25 |
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất |
26 |
|
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
27 |
|
|
|
Thu xổ số kiến thiết (bao gồm cả xổ số điện toán) |
28 |
|
|
|
Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng |
29 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
30 |
|
|
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
31 |
|
|
|
Thu khác ngân sách |
32 |
|
|
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
33 |
|
|
|
Thu hồi vốn, thu hồi cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của ngân sách nhà nước |
34 |
|
|
|
II. Thu về dầu thô |
35 |
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên |
36 |
|
|
|
III. Thu cân đối hoạt động xuất nhập khẩu |
37 |
|
|
|
1. Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
38 |
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
39 |
|
|
|
- Thuế xuất khẩu |
40 |
|
|
|
- Thuế nhập khẩu |
41 |
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
42 |
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
43 |
|
|
|
- Thuế khác |
44 |
|
|
|
2. Hoàn thuế GTGT |
45 |
|
|
|
IV. Thu viện trợ |
46 |
|
|
|
V. Các khoản huy động đóng góp |
47 |
|
|
|
Biểu số 03/TKQG |
Đơn vị báo cáo: |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Ước thực hiện năm 2024 |
Kế hoạch năm
2025 |
Kịch bản phấn đấu
năm 2025 |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
1 |
|
|
|
I. Chi đầu tư phát triển |
2 |
|
|
|
Chi đầu tư cho các dự án |
3 |
|
|
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của Trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định |
4 |
|
|
|
Chi đầu tư phát triển còn lại |
5 |
|
|
|
II. Chi trả nợ lãi |
6 |
|
|
|
III. Chi thường xuyên |
7 |
|
|
|
Chi quốc phòng |
8 |
|
|
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
9 |
|
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề |
10 |
|
|
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình |
11 |
|
|
|
Chi khoa học, công nghệ |
12 |
|
|
|
Chi văn hóa, thông tin |
13 |
|
|
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
14 |
|
|
|
Chi thể dục, thể thao |
15 |
|
|
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
16 |
|
|
|
Chi sự nghiệp kinh tế |
17 |
|
|
|
Trong đó: - Chi sự nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản và thủy lợi |
18 |
|
|
|
Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể |
19 |
|
|
|
Trong đó: - Chi hoạt động quản lý Ngân hàng Nhà nước |
20 |
x |
x |
x |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
21 |
|
|
|
Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
22 |
|
|
|
Chi khác |
23 |
|
|
|
IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
24 |
|
|
|
V. Chi dự phòng ngân sách |
25 |
|
|
|
VI. Các nhiệm vụ chi khác |
26 |
|
|
|
Biểu số 04/NLTS |
Đơn vị báo cáo: |
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mã số |
Ước thực hiện năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 (Đã báo cáo Hội đồng Nhân dân tỉnh, thành phố) |
Kịch bản phấn đấu
năm 2025 |
||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
||
1 |
I. Trồng trọt |
x |
|
|
|
|
||
2 |
1. Cây hằng năm |
x |
|
|
|
|
||
3 |
1.1. Lúa |
Vụ Đông Xuân |
Tiến độ gieo trồng |
Ha |
01 |
|
|
|
4 |
Tiến độ thu hoạch |
“ |
02 |
|
|
|
||
5 |
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) |
“ |
03 |
|
|
|
||
6 |
Trong đó: + Do thiên tai |
“ |
04 |
|
|
|
||
7 |
+ Do dịch bệnh |
“ |
05 |
|
|
|
||
8 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
“ |
06 |
|
|
|
||
9 |
Vụ Hè Thu |
Tiến độ gieo trồng |
Ha |
07 |
|
|
|
|
10 |
Tiến độ thu hoạch |
“ |
08 |
|
|
|
||
11 |
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) |
“ |
09 |
|
|
|
||
12 |
Trong đó: + Do thiên tai |
“ |
10 |
|
|
|
||
13 |
+ Do dịch bệnh |
II |
11 |
|
|
|
||
14 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
|
12 |
|
|
|
||
15 |
Vụ Thu đông |
Tiến độ gieo trồng |
Ha |
13 |
|
|
|
|
16 |
Tiến độ thu hoạch |
" |
14 |
|
|
|
||
17 |
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) |
" |
15 |
|
|
|
||
18 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
16 |
|
|
|
||
19 |
+ Do dịch bệnh |
" |
17 |
|
|
|
||
20 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
18 |
|
|
|
||
21 |
Vụ Mùa |
Tiến độ gieo trồng |
Ha |
19 |
|
|
|
|
22 |
Tiến độ thu hoạch |
" |
20 |
|
|
|
||
23 |
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) |
" |
21 |
|
|
|
||
24 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
22 |
|
|
|
||
25 |
+ Do dịch bệnh |
" |
23 |
|
|
|
||
26 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
24 |
|
|
|
||
27 |
1.2. Ngô |
Tiến độ gieo trồng |
Ha |
25 |
|
|
|
|
28 |
Tiến độ thu hoạch |
" |
26 |
|
|
|
||
29 |
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) |
" |
27 |
|
|
|
||
30 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
28 |
|
|
|
||
31 |
+ Do dịch bệnh |
" |
29 |
|
|
|
||
32 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
30 |
|
|
|
||
33 |
1.3. Sắn |
Tiến độ gieo trồng |
Ha |
31 |
|
|
|
|
34 |
Tiến độ thu hoạch |
" |
32 |
|
|
|
||
35 |
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) |
“ |
33 |
|
|
|
||
36 |
Trong đó: + Do thiên tai |
“ |
34 |
|
|
|
||
37 |
+ Do dịch bệnh |
“ |
35 |
|
|
|
||
38 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
“ |
36 |
|
|
|
||
39 |
1.4. Mía |
Tiến độ gieo trồng |
Ha |
37 |
|
|
|
|
40 |
Tiến độ thu hoạch |
" |
38 |
|
|
|
||
41 |
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) |
" |
39 |
|
|
|
||
42 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
40 |
|
|
|
||
43 |
+ Do dịch bệnh |
" |
41 |
|
|
|
||
44 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
42 |
|
|
|
||
45 |
1.5. Rau các loại |
Tiến độ gieo trồng |
Ha |
43 |
|
|
|
|
46 |
Tiến độ thu hoạch |
" |
44 |
|
|
|
||
47 |
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) |
" |
45 |
|
|
|
||
48 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
46 |
|
|
|
||
49 |
+ Do dịch bệnh |
" |
47 |
|
|
|
||
50 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
48 |
|
|
|
||
51 |
1.6. Hoa các loại |
Tiến độ gieo trồng |
Ha |
49 |
|
|
|
|
52 |
Tiến độ thu hoạch |
" |
50 |
|
|
|
||
53 |
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) |
" |
51 |
|
|
|
||
54 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
52 |
|
|
|
||
55 |
+ Do dịch bệnh |
" |
53 |
|
|
|
||
56 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
54 |
|
|
|
||
57 |
1.7. Cây khác: ...... |
Tiến độ gieo trồng |
Ha |
55 |
|
|
|
|
58 |
Tiến độ thu hoạch |
" |
56 |
|
|
|
||
59 |
Diện tích mất trang (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) |
" |
57 |
|
|
|
||
60 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
58 |
|
|
|
||
61 |
+ Do dịch bệnh |
" |
59 |
|
|
|
||
62 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
60 |
|
|
|
||
63 |
1.8. Diện tích cây hằng năm bị xâm nhập |
Ha |
61 |
|
|
|
||
64 |
2. Cây lâu năm |
" |
|
|
|
|
||
65 |
2.1. Điều |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
62 |
|
|
|
|
66 |
Diện tích trồng mới |
" |
63 |
|
|
|
||
67 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
64 |
|
|
|
||
68 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
65 |
|
|
|
||
69 |
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
66 |
|
|
|
||
70 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
67 |
|
|
|
||
71 |
+ Do dịch bệnh |
" |
68 |
|
|
|
||
72 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
69 |
|
|
|
||
73 |
2.2. Hồ tiêu |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
70 |
|
|
|
|
74 |
Diện tích trồng mới |
" |
71 |
|
|
|
||
75 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
72 |
|
|
|
||
76 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ, gãy, chết,...) |
" |
73 |
|
|
|
||
77 |
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
74 |
|
|
|
||
78 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
75 |
|
|
|
||
79 |
+ Do dịch bệnh |
" |
76 |
|
|
|
||
80 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
77 |
|
|
|
||
81 |
2.3. Cao su |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
78 |
|
|
|
|
82 |
Diện tích trồng mới |
" |
79 |
|
|
|
||
83 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
80 |
|
|
|
||
84 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
81 |
|
|
|
||
85 |
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
82 |
|
|
|
||
86 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
83 |
|
|
|
||
87 |
+ Do dịch bệnh |
" |
84 |
|
|
|
||
88 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
85 |
|
|
|
||
89 |
2.4. Cà phê |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
86 |
|
|
|
|
90 |
Diện tích trồng mới |
" |
87 |
|
|
|
||
91 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
88 |
|
|
|
||
92 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
|
89 |
|
|
|
||
93 |
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
|
90 |
|
|
|
||
94 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
91 |
|
|
|
||
95 |
+ Do dịch bệnh |
|
92 |
|
|
|
||
96 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
93 |
|
|
|
||
97 |
2.5. Chè búp |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
94 |
|
|
|
|
98 |
Diện tích trồng mới |
" |
95 |
|
|
|
||
99 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
96 |
|
|
|
||
100 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
97 |
|
|
|
||
101 |
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
|
98 |
|
|
|
||
102 |
Trong đó: + Do thiên tai |
|
99 |
|
|
|
||
103 |
+ Do dịch bệnh |
|
100 |
|
|
|
||
104 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
101 |
|
|
|
||
105 |
2.6. Dừa |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
102 |
|
|
|
|
106 |
Diện tích trồng mới |
|
103 |
|
|
|
||
107 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
104 |
|
|
|
||
108 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
105 |
|
|
|
||
109 |
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
106 |
|
|
|
||
110 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
107 |
|
|
|
||
111 |
+ Do dịch bệnh |
|
108 |
|
|
|
||
112 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
109 |
|
|
|
||
113 |
2.7. Xoài |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
110 |
|
|
|
|
114 |
Diện tích trồng mới |
" |
111 |
|
|
|
||
115 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
112 |
|
|
|
||
116 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
113 |
|
|
|
||
117 |
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
114 |
|
|
|
||
118 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
115 |
|
|
|
||
119 |
+ Do dịch bệnh |
|
116 |
|
|
|
||
120 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
117 |
|
|
|
||
121 |
2.8. Chuối |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
118 |
|
|
|
|
122 |
Diện tích trồng mới |
" |
119 |
|
|
|
||
123 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
120 |
|
|
|
||
124 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
121 |
|
|
|
||
125 |
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
122 |
|
|
|
||
126 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
123 |
|
|
|
||
127 |
+ Do dịch bệnh |
" |
124 |
|
|
|
||
128 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
125 |
|
|
|
||
129 |
2.9. Thanh long |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
126 |
|
|
|
|
130 |
Diện tích trồng mới |
" |
127 |
|
|
|
||
131 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
128 |
|
|
|
||
132 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
129 |
|
|
|
||
133 |
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
130 |
|
|
|
||
134 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
131 |
|
|
|
||
135 |
+ Do dịch bệnh |
" |
132 |
|
|
|
||
136 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
133 |
|
|
|
||
137 |
2.10. Dứa |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
134 |
|
|
|
|
138 |
Diện tích trồng mới |
" |
135 |
|
|
|
||
139 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
136 |
|
|
|
||
140 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
137 |
|
|
|
||
141 |
Diện tích chi mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
138 |
|
|
|
||
142 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
139 |
|
|
|
||
143 |
+ Do dịch bệnh |
|
140 |
|
|
|
||
144 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
141 |
|
|
|
||
145 |
2.11. Sầu riêng |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
142 |
|
|
|
|
146 |
Diện tích trồng mới |
" |
143 |
|
|
|
||
147 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
144 |
|
|
|
||
148 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
145 |
|
|
|
||
149 |
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
146 |
|
|
|
||
150 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
147 |
|
|
|
||
151 |
+ Do dịch bệnh |
" |
148 |
|
|
|
||
152 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
149 |
|
|
|
||
153 |
2.12. Cam |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
150 |
|
|
|
|
154 |
Diện tích trồng mới |
" |
151 |
|
|
|
||
155 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
152 |
|
|
|
||
156 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
153 |
|
|
|
||
157 |
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
154 |
|
|
|
||
158 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
155 |
|
|
|
||
159 |
+ Do dịch bệnh |
" |
156 |
|
|
|
||
160 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
157 |
|
|
|
||
161 |
2.13. Bưởi |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
158 |
|
|
|
|
162 |
Diện tích trồng mới |
" |
159 |
|
|
|
||
163 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
160 |
|
|
|
||
164 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
161 |
|
|
|
||
165 |
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
162 |
|
|
|
||
166 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
163 |
|
|
|
||
167 |
+ Do dịch bệnh |
" |
164 |
|
|
|
||
168 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
165 |
|
|
|
||
169 |
2.14. Nhãn |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
166 |
|
|
|
|
170 |
Diện tích trồng mới |
" |
167 |
|
|
|
||
171 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
168 |
|
|
|
||
172 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
169 |
|
|
|
||
173 |
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
170 |
|
|
|
||
174 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
171 |
|
|
|
||
175 |
+ Do dịch bệnh |
" |
172 |
|
|
|
||
176 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
173 |
|
|
|
||
177 |
2.15. Vải |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
174 |
|
|
|
|
178 |
Diện tích trồng mới |
" |
175 |
|
|
|
||
179 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
176 |
|
|
|
||
180 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
177 |
|
|
|
||
181 |
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
178 |
|
|
|
||
182 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
179 |
|
|
|
||
183 |
+ Do dịch bệnh |
" |
180 |
|
|
|
||
184 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
181 |
|
|
|
||
185 |
2.16. Cây khác: |
Diện tích trồng tập trung |
Ha |
182 |
|
|
|
|
186 |
Diện tích trồng mới |
" |
183 |
|
|
|
||
187 |
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác |
" |
184 |
|
|
|
||
188 |
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
" |
185 |
|
|
|
||
189 |
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
" |
186 |
|
|
|
||
190 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
187 |
|
|
|
||
191 |
+ Do dịch bệnh |
" |
188 |
|
|
|
||
192 |
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
" |
189 |
|
|
|
||
193 |
2.19. Diện tích cây lâu năm bị xâm nhập |
Ha |
190 |
|
|
|
||
194 |
II. Chăn nuôi |
X |
|
|
|
|
||
195 |
1. Cúm gia cầm |
Số huyện có dịch |
Huyện |
191 |
|
|
|
|
196 |
Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (gia cầm) |
Con |
192 |
|
|
|
||
197 |
2. Tả lợn châu Phi |
Số huyện có dịch |
Huyện |
193 |
|
|
|
|
198 |
Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (lợn) |
Con |
194 |
|
|
|
||
199 |
3. Lở mồm long móng |
Số huyện có dịch |
Huyện |
195 |
|
|
|
|
200 |
Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (trâu, bò, dê, lợn) |
Con |
196 |
|
|
|
||
201 |
4. Viêm da nổi cục |
Số huyện có dịch |
Huyện |
197 |
|
|
|
|
202 |
Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (trâu, bò) |
Con |
198 |
|
|
|
||
203 |
5. Bệnh ... |
Số huyện có dịch |
Huyện |
199 |
|
|
|
|
204 |
Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy |
Con |
200 |
|
|
|
||
205 |
6. Số lượng vật nuôi được quản lý trên hệ thống đăng ký cơ sở chăn nuôi của Bộ* |
Trâu |
Con |
201 |
|
|
|
|
206 |
Bò |
" |
202 |
|
|
|
||
207 |
Trong đó: Bò sữa |
" |
203 |
|
|
|
||
208 |
Lợn |
" |
204 |
|
|
|
||
209 |
Gia cầm (gà, vịt, ngan) |
Nghìn con |
205 |
|
|
|
||
210 |
Vật nuôi khác: ............. (Đặc thù của tỉnh) |
|
206 |
|
|
|
||
211 |
III. Lâm nghiệp |
x |
|
|
|
|
||
212 |
2. Diện tích rừng bị thiệt hại |
Ha |
207 |
|
|
|
||
213 |
Trong đó: Diện tích rừng bị cháy |
Ha |
208 |
|
|
|
||
214 |
IV. Thủy sản |
X |
|
|
|
|
||
215 |
1. Diện tích thủy sản mất trắng (bị thiệt hại |
Ha |
209 |
|
|
|
||
216 |
2. Số lồng, bè thủy sản mất trắng (bị thiệt |
Ha |
210 |
|
|
|
||
217 |
3. Cá tra thâm canh, bán thâm canh |
Diện tích thả nuôi |
Ha |
211 |
|
|
|
|
218 |
Diện tích thu hoạch |
" |
212 |
|
|
|
||
219 |
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên). |
" |
213 |
|
|
|
||
220 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
214 |
|
|
|
||
221 |
+ Do dịch bệnh |
" |
215 |
|
|
|
||
222 |
Diện tích bị thiệt hại dưới 70% |
" |
216 |
|
|
|
||
223 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
217 |
|
|
|
||
224 |
+ Do dịch bệnh |
" |
218 |
|
|
|
||
225 |
4. Tôm sú thâm canh, bán thâm canh |
Diện tích thả nuôi |
Ha |
219 |
|
|
|
|
226 |
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên). |
" |
220 |
|
|
|
||
227 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
221 |
|
|
|
||
228 |
+ Do dịch bệnh |
" |
222 |
|
|
|
||
229 |
Diện tích bị thiệt hại dưới 70%. |
" |
223 |
|
|
|
||
230 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
224 |
|
|
|
||
231 |
+ Do dịch bệnh |
" |
225 |
|
|
|
||
232 |
5. Tôm thẻ chân trắng siêu thâm canh, thâm canh, bán thâm canh |
Diện tích thả nuôi. |
Ha |
226 |
|
|
|
|
233 |
Chia ra: + Siêu thâm canh |
" |
227 |
|
|
|
||
234 |
+ Thâm canh, bán thâm canh |
" |
228 |
|
|
|
||
235 |
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên). |
" |
229 |
|
|
|
||
236 |
Chia ra: + Siêu thâm canh |
" |
230 |
|
|
|
||
237 |
+ Thâm canh, bán thâm canh |
" |
231 |
|
|
|
||
238 |
Diện tích bị thiệt hại dưới 70%. |
" |
232 |
|
|
|
||
239 |
Chia ra: + Siêu thâm canh |
" |
233 |
|
|
|
||
240 |
+ Thâm canh, bán thâm canh |
" |
234 |
|
|
|
||
241 |
6. Tôm quảng canh, quảng canh cải tiến |
Diện tích mặt nước nuôi |
Ha |
235 |
|
|
|
|
242 |
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên). |
" |
236 |
|
|
|
||
243 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
237 |
|
|
|
||
244 |
+ Do dịch bệnh |
" |
238 |
|
|
|
||
245 |
Diện tích bị thiệt hại dưới 70%. |
" |
239 |
|
|
|
||
246 |
Trong đó: + Do thiên tai |
" |
240 |
|
|
|
||
247 |
+ Do dịch bệnh |
" |
241 |
|
|
|
||
248 |
7. Số lượng cá tra giống được kiểm dịch |
Triệu con |
242 |
|
|
|
||
249 |
8. Số lượng tôm giống được kiểm dịch |
" |
243 |
|
|
|
||
250 |
Trong đó: Tôm sú giống được kiểm dịch |
" |
244 |
|
|
|
||
251 |
Tôm thẻ chân trắng giống được |
" |
245 |
|
|
|
||
252 |
9. Diện tích thủy sản bị xâm nhập mặn |
Ha |
246 |
|
|
|
||
253 |
10. Số lượng tàu thuyền được đăng ký, |
Chiếc |
247 |
|
|
|
||
254 |
11. Số lượng tàu thuyền được gắn thiết |
" |
248 |
|
|
|
||
255 |
12. Số lượng tàu thuyền vi phạm IUU |
" |
249 |
|
|
|
Biểu số 05/CNXD |
NĂNG LỰC MỚI TĂNG CỦA CÁC DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH |
Đơn vị báo cáo: |
STT |
Tên dự án/ công trình |
Mã ngành đầu tư (VSIC 2018 cấp 2) |
Tên chủ đầu tư/ Ban quản lý dự án |
Mã chủ đầu tư (1: Nhà nước; 2: Ngoài nhà nước; 3: FDI) |
Thời gian khởi công |
Thời gian hoàn thành/dự kiến hoàn thành |
Tổng mức đầu tư (Triệu đồng) |
Năng lực mới tăng |
Ước tính Cộng dồn từ đầu năm đến cuối quý IV năm 2025 (Triệu đồng) |
Ước tính Cộng dồn từ khi khởi công đến cuối quý IV năm 2025 (Triệu đồng) |
Ghi chú |
|||
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Năng lực/ công suất thiết kế |
Đơn vị tính |
|||||||||
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 06/TMDV |
Đơn vị báo cáo: |
STT |
Mã ngành, Tên Ngành |
Mã số |
Ước thực hiện năm 2024 |
Kế hoạch năm
2025 |
Kịch bản phấn đấu
năm 2025 |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
|
Phân theo ngành |
|
|
|
|
1 |
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
01 |
|
|
|
|
45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
02 |
|
|
|
|
- Bán buôn ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
03 |
|
|
|
|
- Bán lẻ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
04 |
|
|
|
|
- Doanh thu thuần sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
05 |
|
|
|
|
46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) |
06 |
|
|
|
|
47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) |
07 |
|
|
|
2 |
H. Vận tải kho bãi |
08 |
|
|
|
|
49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống |
09 |
|
|
|
|
50. Vận tải đường thủy |
10 |
|
|
|
|
51. Vận tải hàng không |
11 |
|
|
|
|
52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải |
12 |
|
|
|
|
53. Bưu chính và chuyển phát |
13 |
|
|
|
3 |
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống |
14 |
|
|
|
|
55. Dịch vụ lưu trú |
15 |
|
|
|
|
56. Dịch vụ ăn uống |
16 |
|
|
|
4 |
J. Thông tin và truyền thông |
17 |
|
|
|
|
58. Hoạt động xuất bản |
18 |
|
|
|
|
59. Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc |
19 |
|
|
|
|
60. Hoạt động phát thanh, truyền hình |
20 |
|
|
|
|
61. Viễn Thông |
21 |
|
|
|
|
62. Lập trình máy tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính |
22 |
|
|
|
|
63. Hoạt động dịch vụ thông tin |
23 |
|
|
|
5 |
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản |
24 |
|
|
|
|
68. Hoạt động kinh doanh bất động sản |
25 |
|
|
|
6 |
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ |
26 |
|
|
|
|
77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính |
27 |
|
|
|
|
78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm |
28 |
|
|
|
|
79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
29 |
|
|
|
|
80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn |
30 |
|
|
|
|
81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan |
31 |
|
|
|
|
82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác |
32 |
|
|
|
7 |
S. Hoạt động dịch vụ khác |
33 |
|
|
|
|
94. Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác |
34 |
|
|
|
|
95. Sửa chữa máy tính, đồ dùng cá nhân và gia đình |
35 |
|
|
|
|
96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác |
36 |
|
|
|
Biểu số 07/TKQG |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ, HOẠT ĐỘNG BẢO HIỂM |
Đơn vị báo cáo: |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Ước thực hiện năm 2024 |
Kế hoạch năm
2025 |
Kịch bản phấn đấu
năm 2025 |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
A. MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG |
1 |
|
|
|
I. Dư nợ tín dụng |
2 |
|
|
|
1. Bằng đồng Việt Nam |
3 |
|
|
|
+ Ngắn hạn |
4 |
|
|
|
+ Trung và dài hạn |
5 |
|
|
|
2. Bằng ngoại tệ |
6 |
|
|
|
+ Ngắn hạn |
7 |
|
|
|
+ Trung và dài hạn |
8 |
|
|
|
3. Tổng cộng (3=1+2) |
9 |
|
|
|
+ Ngắn hạn |
10 |
|
|
|
+ Trung và dài hạn |
11 |
|
|
|
II. Số dư huy động vốn |
12 |
|
|
|
1. Bằng đồng Việt Nam |
13 |
|
|
|
+ Ngắn hạn |
14 |
|
|
|
+ Trung và dài hạn |
15 |
|
|
|
2. Bằng ngoại tệ |
16 |
|
|
|
+ Ngắn hạn |
17 |
|
|
|
+ Trung và dài hạn |
18 |
|
|
|
3. Tổng cộng (3=1+2) |
19 |
|
|
|
+ Ngắn hạn |
20 |
|
|
|
+ Trung và dài hạn |
21 |
|
|
|
B. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ |
22 |
|
|
|
1. Doanh thu thuần kinh doanh xổ số |
23 |
|
|
|
2. Chi phí trả thưởng |
24 |
|
|
|
C. BẢO HIỂM XÃ HỘI |
25 |
|
|
|
Chi hoạt động của đơn vị |
26 |
|
|
|