Công văn 365/TTYQG-GPQLCL năm 2025 hướng dẫn yêu cầu kỹ thuật triển khai phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử do Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia ban hành
Số hiệu | 365/TTYQG-GPQLCL |
Ngày ban hành | 06/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 06/06/2025 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia |
Người ký | Đỗ Trường Duy |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 365/TTYQG-GPQLCL |
Hà Nội, ngày 06 tháng 6 năm 2025 |
Kính gửi: |
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương; |
Ngày 14/03/2025, Chính phủ đã ban hành Chỉ thị số 07/CT-TTg về việc “Đẩy mạnh triển khai Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 tại các bộ, ngành, địa phương năm 2025 và những năm tiếp theo”, trong đó, Thủ tướng Chính phủ giao nhiệm vụ cho Bộ Y tế chỉ đạo, đôn đốc 100% các bệnh viện trên toàn quốc phải triển khai bệnh án điện tử, hoàn thành trong tháng 9 năm 2025.
Nhằm tạo thuận lợi cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia trân trọng gửi các đơn vị hướng dẫn yêu cầu kỹ thuật triển khai phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử (Hướng dẫn kèm theo công văn).
Nhằm hỗ trợ các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh triển khai phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử theo hướng dẫn của Bộ Y tế, đảm bảo tiến độ đề ra tại Chỉ thị số 07/CT-TTg ngày 14/3/2025, Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia - Bộ Y tế thực hiện khảo sát hiện trạng triển khai phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử tại các đơn vị. Đề nghị các đơn vị cung cấp thông tin vào phiếu khảo sát tại địa chỉ: https://forms.gle/naLk7BbF1GNt5FJb6
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị liên hệ:
- Ông Nguyễn Bá Hùng, Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia - Bộ Y tế; Điện thoại: 0915211112; Email: hungnb.cntt@moh.gov.vn;
- Ông Hoàng Văn Tiến, Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia - Bộ Y tế; Điện thoại: 0966558286; Email: tienhv.cntt@moh.gov.vn.
Trân trọng./.
|
GIÁM ĐỐC |
HƯỚNG DẪN YÊU CẦU KỸ THUẬT TRIỂN KHAI PHẦN MỀM HỒ SƠ BỆNH
ÁN ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Công văn số 365/TTYQG-GPQLCL ngày 06 tháng 6 năm 2025 của
Giám đốc Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia)
Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Chỉ thị số 07/CT-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh triển khai Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030 tại các bộ, ngành, địa phương năm 2025 và những năm tiếp theo;
Thông tư số 32/2023/TT-BYT ngày 31/12/2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh và các văn bản cập nhật thay thế khác;
Thông tư số 13/2025/TT-BYT ngày 06/6/2025 của Bộ Y tế hướng dẫn triển khai bệnh án điện tử.
1. Văn bản này hướng dẫn kỹ thuật cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh triển khai phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử.
2. Các tổ chức, cá nhân sử dụng khi triển khai phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử.
III. Yêu cầu kỹ thuật triển khai phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử
1.1. Yêu cầu chức năng phần mềm
a) Phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử cho phép quản lý toàn bộ nội dung thông tin bệnh án như mẫu hồ sơ bệnh án giấy quy định của Bộ Y tế, trong đó:
- Hồ sơ bệnh án điện tử quản lý thông tin cá nhân, kết quả khám bệnh, kết quả cận lâm sàng, kết quả thăm dò chức năng, quá trình chẩn đoán, điều trị, chăm sóc và những thông tin khác có liên quan trong quá trình chữa bệnh của người bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Mỗi người bệnh có một mã số định danh đơn nhất căn cứ theo số định danh cá nhân để kết nối liên thông dữ liệu hồ sơ bệnh án điện tử;
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 365/TTYQG-GPQLCL |
Hà Nội, ngày 06 tháng 6 năm 2025 |
Kính gửi: |
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương; |
Ngày 14/03/2025, Chính phủ đã ban hành Chỉ thị số 07/CT-TTg về việc “Đẩy mạnh triển khai Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 tại các bộ, ngành, địa phương năm 2025 và những năm tiếp theo”, trong đó, Thủ tướng Chính phủ giao nhiệm vụ cho Bộ Y tế chỉ đạo, đôn đốc 100% các bệnh viện trên toàn quốc phải triển khai bệnh án điện tử, hoàn thành trong tháng 9 năm 2025.
Nhằm tạo thuận lợi cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia trân trọng gửi các đơn vị hướng dẫn yêu cầu kỹ thuật triển khai phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử (Hướng dẫn kèm theo công văn).
Nhằm hỗ trợ các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh triển khai phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử theo hướng dẫn của Bộ Y tế, đảm bảo tiến độ đề ra tại Chỉ thị số 07/CT-TTg ngày 14/3/2025, Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia - Bộ Y tế thực hiện khảo sát hiện trạng triển khai phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử tại các đơn vị. Đề nghị các đơn vị cung cấp thông tin vào phiếu khảo sát tại địa chỉ: https://forms.gle/naLk7BbF1GNt5FJb6
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị liên hệ:
- Ông Nguyễn Bá Hùng, Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia - Bộ Y tế; Điện thoại: 0915211112; Email: hungnb.cntt@moh.gov.vn;
- Ông Hoàng Văn Tiến, Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia - Bộ Y tế; Điện thoại: 0966558286; Email: tienhv.cntt@moh.gov.vn.
Trân trọng./.
|
GIÁM ĐỐC |
HƯỚNG DẪN YÊU CẦU KỸ THUẬT TRIỂN KHAI PHẦN MỀM HỒ SƠ BỆNH
ÁN ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Công văn số 365/TTYQG-GPQLCL ngày 06 tháng 6 năm 2025 của
Giám đốc Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia)
Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023;
Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Chỉ thị số 07/CT-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh triển khai Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030 tại các bộ, ngành, địa phương năm 2025 và những năm tiếp theo;
Thông tư số 32/2023/TT-BYT ngày 31/12/2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh và các văn bản cập nhật thay thế khác;
Thông tư số 13/2025/TT-BYT ngày 06/6/2025 của Bộ Y tế hướng dẫn triển khai bệnh án điện tử.
1. Văn bản này hướng dẫn kỹ thuật cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh triển khai phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử.
2. Các tổ chức, cá nhân sử dụng khi triển khai phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử.
III. Yêu cầu kỹ thuật triển khai phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử
1.1. Yêu cầu chức năng phần mềm
a) Phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử cho phép quản lý toàn bộ nội dung thông tin bệnh án như mẫu hồ sơ bệnh án giấy quy định của Bộ Y tế, trong đó:
- Hồ sơ bệnh án điện tử quản lý thông tin cá nhân, kết quả khám bệnh, kết quả cận lâm sàng, kết quả thăm dò chức năng, quá trình chẩn đoán, điều trị, chăm sóc và những thông tin khác có liên quan trong quá trình chữa bệnh của người bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Mỗi người bệnh có một mã số định danh đơn nhất căn cứ theo số định danh cá nhân để kết nối liên thông dữ liệu hồ sơ bệnh án điện tử;
- Hồ sơ bệnh án điện tử quản lý các tài liệu, thông tin liên quan đến người bệnh và quá trình khám bệnh, chữa bệnh;
- Hồ sơ bệnh án điện tử bao gồm thông tin được quy định tại các mẫu bệnh án tại Phụ lục số XXVIII của Thông tư số 32/2023/TT-BYT ngày 31/12/2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh và các văn bản cập nhật thay thế khác.
- Phần mềm hỗ trợ xem được thông tin hồ sơ bệnh án điện tử tối thiểu với tập tin định dạng .pdf.
b) Phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử có thể được tạo lập, cập nhật tự động thông qua đồng bộ thông tin hồ sơ từ các hệ thống khác hoặc tạo lập hồ sơ bệnh án trực tiếp trên phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử.
c) Phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử có các chức năng quản lý danh sách hồ sơ bệnh án của người bệnh, cấu hình phân quyền xem, nhập mới, chỉnh sửa, hủy, khôi phục dữ liệu, thông tin trong hồ sơ bệnh án điện tử.
d) Phần mềm có khả năng kết xuất được thông tin hồ sơ bệnh án điện tử theo tập tin định dạng XML hoặc JSON phục vụ liên thông dữ liệu, chia sẻ bệnh án điện tử, gồm các thông tin theo Phụ lục “Mô tả dữ liệu trao đổi hồ sơ bệnh án điện tử”.
đ) Phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử giám sát được hành động của người sử dụng, trong đó:
- Bảo đảm quyền riêng tư, bảo mật và kiểm tra truy vết;
- Bảo đảm khả năng xác thực người dùng và cấp quyền cho người dùng;
- Có khả năng ghi vết tất cả các giao dịch, tương tác của người dùng trên phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử.
e) Phần mềm cho phép hiển thị trên màn hình máy tính hoặc các thiết bị điện tử cầm tay khác theo mẫu hồ sơ bệnh án và kết xuất ra máy in mẫu hồ sơ bệnh án theo quy định của Bộ Y tế.
g) Phân quyền và bảo mật hồ sơ bệnh án điện tử:
- Bảo đảm khả năng xác thực người dùng và cấp quyền cho người dùng;
- Bảo đảm quyền riêng tư bảo mật và kiểm tra truy vết;
- Phân quyền người dùng theo từng vai trò công việc;
- Thiết lập khoảng thời gian giới hạn cho phép người dùng truy cập vào phần mềm;
- Bảo vệ, ngăn chặn việc truy cập trái phép vào hồ sơ bệnh án điện tử.
h) Phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử sử dụng danh mục dùng chung theo quy định của Bộ Y tế.
i) Phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử có thể được triển khai theo một trong số các hình thức sau:
- Là một phân hệ thuộc Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS);
- Là một phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử độc lập và đáp ứng được các tính năng tiếp nhận, lưu trữ, trao đổi được thông tin cá nhân, kết quả khám bệnh, kết quả cận lâm sàng, kết quả thăm dò chức năng, quá trình chẩn đoán, điều trị, chăm sóc và những thông tin khác có liên quan trong quá trình chữa bệnh của người bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
k) Dữ liệu hồ sơ bệnh án điện tử của người bệnh được lưu trữ độc lập không phụ thuộc vào các hệ thống khác tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
a) Yêu cầu cần đáp ứng đối với cơ sở dữ liệu (CSDL)
- Có khả năng chống truy cập bất hợp pháp vào cơ sở dữ liệu. Có đầy đủ các cơ chế sao lưu dự phòng, khôi phục hệ thống và đảm bảo tính toàn vẹn của cơ sở dữ liệu.
- Có khả năng áp dụng cơ chế mã hóa đối với dữ liệu lưu trữ.
b) Phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử cần được đảm bảo các yêu cầu về an toàn thông tin
- Phần mềm phải đáp ứng các yêu cầu về an toàn thông tin trước khi đưa vào sử dụng theo yêu cầu tại Quyết định số 742/QĐ-BTTTT ngày 22/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành yêu cầu an toàn cơ bản đối với phần mềm nội bộ.
- Phần mềm có cơ chế mã hóa/giải mã thông tin người bệnh khi thực hiện truyền/nhận dữ liệu. Quản lý nhật ký người dùng, phân quyền và theo dõi hoạt động trên phần mềm.
- Các phần mềm nền tảng (hệ điều hành, hệ quản trị cơ sở dữ liệu, phần mềm ảo hóa,…) thường xuyên được cập nhật phiên bản, bản vá lỗi.
c) Yêu cầu cần đáp ứng về thời gian xử lý, độ phức tạp xử lý của phần mềm
Khuyến khích các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh triển khai các giải pháp xử lý khối lượng bản ghi dữ liệu lớn. Dữ liệu phần mềm được triển khai trên quy mô toàn bệnh viện, sẽ cung cấp công suất xử lý và dung lượng lưu trữ để hỗ trợ các khối lượng dự kiến, có thể tăng theo thời gian.
a) Đảm bảo không vi phạm các quy định về quyền tác giả, quyền sở hữu trí tuệ và các quyền liên quan theo Luật Sở hữu trí tuệ ngày 29/11/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ ngày 19/6/2009.
b) Tuân thủ Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam, Kiến trúc Chính phủ điện tử cấp bộ hoặc Kiến trúc Chính quyền điện tử cấp tỉnh hiện hành.
c) Phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử cần đáp ứng các tiêu chuẩn liên quan được quy định tại Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.
2. Yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật và an toàn thông tin
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thể triển khai phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử trên hạ tầng công nghệ thông tin đặt tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc trên hạ tầng điện toán đám mây (Cloud) đặt tại Việt Nam. Khuyến nghị các đơn vị thuộc cấp khám bệnh, chữa bệnh ban đầu sử dụng hạ tầng điện toán đám mây.
b) Các máy chủ, máy trạm (máy tính cá nhân, thiết bị đầu cuối) cần được bảo vệ bằng phần mềm chống virus mã độc và cơ chế kiểm soát truy cập chặt chẽ.
c) Định kỳ thực hiện sao lưu dữ liệu gồm 01 bản tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và khuyến nghị có thêm 01 bản tại đơn vị cung cấp dịch vụ lưu trữ bảo đảm an toàn cho dữ liệu khi bị tấn công mạng.
d) Đối với phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử trên hạ tầng phòng máy chủ hoặc trung tâm dữ liệu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
- Phòng máy chủ, trung tâm dữ liệu tại các cơ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có các hệ thống kiểm soát truy cập; giám sát nhiệt độ, độ ẩm; tủ điện; báo cháy, chữa cháy; lưu điện; điều hòa; tủ rack; máng, cáp kết nối bảo đảm hạ tầng vận hành ổn định, an toàn.
- Phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử được cài đặt trên máy chủ, thiết bị lưu trữ/thiết bị lưu trữ dự phòng, thiết bị cân bằng tải, thiết bị mạng, thiết bị bảo mật, hoạt động ổn định, an toàn và có tính sẵn sàng cao.
đ) Đối với phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử triển khai trên hạ tầng điện toán đám mây (Cloud):
- Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thể thuê dịch vụ hạ tầng Cloud của đơn vị cung cấp dịch vụ để cài đặt, vận hành phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử. Trung tâm dữ liệu của nhà cung cấp dịch vụ cần đáp ứng quy định của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Khuyến nghị các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh lựa chọn Trung tâm dữ liệu đạt tối thiểu Tier 3/Rated 3 TIA 942, ISO 27001 hoặc các tiêu chuẩn tương đương.
- Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đảm bảo trong quá trình thuê hạ tầng Cloud:
+ Bảo đảm dữ liệu hình thành trong quá trình thuê dịch vụ thuộc sở hữu của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Sau khi kết thúc hợp đồng, đơn vị cung cấp dịch vụ bàn giao toàn bộ dữ liệu kèm theo đặc tả chi tiết của dữ liệu cho cơ sở khám, chữa bệnh và hỗ trợ kết nối, chuyển dữ liệu an toàn tới địa điểm theo yêu cầu của cơ sở khám, chữa bệnh (nếu có). Dữ liệu phải được hủy bỏ an toàn trên các thiết bị lưu trữ của đơn vị cung cấp dịch vụ sau khi hoàn thành bàn giao cho cơ sơ khám bệnh, chữa bệnh;
+ Đơn vị cung cấp dịch vụ có phương án, giải pháp kết nối an toàn từ phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử tới các hệ thống khác như HIS, LIS, PACS,... và các hệ thống khác (nếu có) theo yêu cầu của cơ sở khám, chữa bệnh;
+ Có bản thỏa thuận cam kết bảo mật với đơn vị cung cấp dịch vụ về việc bảo mật dữ liệu theo quy định của pháp luật.
a) Phần mềm phải được triển khai trên hạ tầng mạng có đường truyền ổn định, tốc độ cao, đảm bảo khả năng truy xuất dữ liệu nhanh chóng và kết nối tới các phần mềm khác liên quan.
b) Đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có triển khai mạng nội bộ (LAN) cần được phân vùng, quy hoạch tài nguyên mạng đủ đáp ứng nhu cầu sử dụng.
4. Yêu cầu về an toàn thông tin
a) Hệ thống thông tin của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh yêu cầu tối thiểu cấp độ 2 về cấp độ an toàn thông tin theo Khoản 1, Điều 8, Nghị định 85/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 của Chính phủ về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cần triển khai các biện pháp bảo đảm an toàn thông tin bao gồm biện pháp quản lý và kỹ thuật tối thiểu đáp ứng Cấp độ 2 và có phương án bảo đảm an toàn thông tin phù hợp với quy mô ứng dụng công nghệ thông tin tại đơn vị.
b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng hồ sơ đề xuất cấp độ và phương án bảo bảo an toàn thông tin theo cấp độ tuân thủ Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ; Tiêu chuẩn Quốc gia 11930:2017 về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Yêu cầu cơ bản về an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ.
c) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuê phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử cần đáp ứng yêu cầu tại Mục 1 Phần III của hướng dẫn này và có bản thỏa thuận cam kết bàn giao toàn bộ cơ sở dữ liệu và dữ liệu hồ sơ bệnh án điện tử được hình thành trong quá trình cung cấp dịch vụ cho cơ sở khám, chữa bệnh sau khi kết thúc hợp đồng.
5. Yêu cầu về tính sẵn sàng với IPv6
a) Ứng dụng phải có khả năng hỗ trợ chuyển đổi sang công nghệ IPv6 khi có nhu cầu.
b) Có giải pháp chuyển đổi IPv4 sang IPv6 trong môi trường nội bộ và trên Internet; cấu hình lại mô hình máy chủ theo chuẩn IPv6 phù hợp với yêu cầu của tổ chức.
6. Yêu cầu về bảo vệ dữ liệu cá nhân
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quản lý dữ liệu hồ sơ bệnh án điện tử cần tuân thủ quy định tại Nghị định số 13/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về bảo vệ dữ liệu cá nhân.
IV. Hướng dẫn về liên thông dữ liệu
1. Phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đảm bảo kết xuất được thông tin hồ sơ bệnh án điện tử theo tệp XML hoặc JSON phục vụ liên thông dữ liệu khi có yêu cầu.
2. Cấu trúc thông tin và mô tả dữ liệu trao đổi hồ sơ bệnh án điện tử tại Phụ lục “Mô tả dữ liệu trao đổi hồ sơ bệnh án điện tử”.
V. Hướng dẫn ký, xác thực điện tử trong hồ sơ bệnh án điện tử
1. Phần mềm hồ sơ bệnh án điện tử cho phép nhân viên y tế, người bệnh hoặc người đại diện của người bệnh ký, xác nhận điện tử trong hồ sơ bệnh án điện tử theo quy định của Luật Giao dịch điện tử và Thông tư số 13/2025/TT- BYT ngày 06/06/2025 của Bộ Y tế.
2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cần ban hành quy định về việc quản lý, sử dụng chữ ký, xác thực điện tử trong hồ sơ bệnh án điện tử.
MÔ TẢ DỮ LIỆU TRAO ĐỔI HỒ SƠ BỆNH ÁN ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Công văn số 365/TTYQG-GPQLCL ngày 06 tháng 6 năm 2025 của
Giám đốc Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia)
1. Bảng mô tả dữ liệu trao đổi hồ sơ bệnh án điện tử
STT |
Chỉ tiêu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Diễn giải |
I |
ThongTinBenhNhan |
|
|
Thông tin người bệnh |
1 |
loaiba |
Chuỗi |
100 |
Loại bệnh án |
2 |
sovaovien |
Chuỗi |
100 |
Số vào viện |
3 |
soba |
Chuỗi |
100 |
Số bệnh án |
4 |
soluutru |
Chuỗi |
200 |
Số lưu trữ |
5 |
makhoa |
Chuỗi |
50 |
Mã viết tắt của khoa |
6 |
tenkhoa |
Chuỗi |
255 |
Tên khoa người bệnh đang điều trị |
7 |
thoigianvaovien |
Chuỗi |
12 |
Thời gian vào viện |
8 |
mabenhnhan |
Chuỗi |
255 |
Mã người bệnh trên hệ thống |
9 |
buong |
Chuỗi |
50 |
Buồng |
10 |
giuong |
Chuỗi |
50 |
Giường |
11 |
cccd_so |
Số |
15 |
Căn cước công dân số |
12 |
hochieu_so |
Số |
15 |
Hộ chiếu số |
13 |
hoten |
Chuỗi |
255 |
Họ tên viết hoa |
14 |
ngaysinh |
Chuỗi |
12 |
Ngày sinh |
15 |
tuoi |
Số |
3 |
Tuổi |
16 |
gioitinh |
Số |
1 |
Giới tính |
17 |
nghenghiep |
Chuỗi |
100 |
Tên nghề nghiệp |
18 |
nghenghiep_ma |
Số |
5 |
Mã nghề nghiệp |
19 |
dantoc |
Chuỗi |
50 |
Dân tộc |
20 |
dantoc_ma |
Số |
2 |
Mã dân tộc |
21 |
ngoaikieu |
Chuỗi |
255 |
Ngoại kiều |
22 |
ngoaikieu_ma |
Số |
2 |
Mã ngoại kiều |
23 |
tungaybhyt |
Chuỗi |
8 |
Từ ngày bảo hiểm y tế |
24 |
denngaybhyt |
Chuỗi |
8 |
Đến ngày bảo hiểm y tế |
25 |
mabhyt |
Chuỗi |
15 |
Mã bảo hiểm y tế |
26 |
noidangkykcbbd |
Chuỗi |
255 |
Nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu |
27 |
diachi |
Chuỗi |
1024 |
Địa chỉ |
28 |
sonha |
Chuỗi |
1024 |
Số nhà |
29 |
thonpho |
Chuỗi |
1024 |
Thôn phố |
30 |
xaphuong |
Chuỗi |
1024 |
Xã phường |
31 |
quanhuyen |
Chuỗi |
1024 |
Quận huyện |
32 |
quanhuyen_ma |
Chuỗi |
3 |
Mã quận huyện |
33 |
tinhthanh |
Chuỗi |
1024 |
Tỉnh thành |
34 |
tinhthanh_ma |
Chuỗi |
3 |
Mã tỉnh thành |
35 |
noilamviec |
Chuỗi |
1024 |
Nơi làm việc |
36 |
sodienthoai |
Số |
15 |
Số điện thoại |
37 |
nhommau |
Chuỗi |
5 |
Nhóm máu |
38 |
yeutorh |
Chuỗi |
5 |
Yếu tố Rh |
39 |
doituongbn_loai |
Chuỗi |
3 |
Loại đối tượng người bệnh |
40 |
hotennguoithan |
Chuỗi |
255 |
Họ tên người thân |
41 |
diachinguoithan |
Chuỗi |
1024 |
Địa chỉ người thân |
42 |
sodienthoainguoithan |
Số |
15 |
Số điện thoại người thân |
43 |
lydotiepnhan |
Chuỗi |
n |
Lý do tiếp nhận |
44 |
noigioithieu_loai |
Chuỗi |
200 |
Loại nơi giới thiệu |
45 |
tiensubenhtatcuabanthan |
Chuỗi |
n |
Tiền sử bệnh tật của bản thân |
45.1 |
thongtin_ma |
Chuỗi |
200 |
Mã thông tin |
45.2 |
thongtin_noidung |
Chuỗi |
n |
Nội dung thông tin |
45.3 |
thongtin_giatri |
Chuỗi |
100 |
Giá trị thông tin |
45.4 |
thongtin_ghichu |
Chuỗi |
n |
Ghi chú thông tin |
46 |
tiensubenhtatcuagiadinh |
Chuỗi |
n |
Tiền sử bệnh tật của gia đình |
47 |
tiensusanphukhoa |
Chuỗi |
n |
Tiền sử sản phụ khoa |
47.1 |
tuoibatdaukinh |
Số |
2 |
Tuổi có kinh lần đầu |
47.2 |
tinhchatkinhnguyet |
Chuỗi |
255 |
Tính chất kinh nguyệt |
47.3 |
chukykinhnguyet |
Chuỗi |
255 |
Chu kỳ kinh nguyệt |
47.4 |
songaythaykinh |
Số |
2 |
Số ngày thấy kinh |
47.5 |
luongkinh |
Chuỗi |
255 |
Lượng kinh |
47.6 |
kinhlancuoingay |
Chuỗi |
8 |
Kinh lần cuối ngày |
47.7 |
daubungkinh |
Chuỗi |
n |
Đau bụng kinh |
47.8 |
laychongnam |
Số |
3 |
Năm lấy chồng |
47.9 |
hetkinhnam |
Số |
3 |
Năm hết kinh |
47.10 |
benhphukhoadadieutri |
Chuỗi |
n |
Bệnh phụ khoa đã điều trị |
48 |
tiensusankhoa |
Chuỗi |
n |
Tiền sử sản khoa |
48.1 |
para |
Chuỗi |
1024 |
Tham chiếu |
II |
ThongTinVaoVien |
|
|
Thông tin vào viện |
1 |
sovaovien |
Chuỗi |
100 |
Số vào viện |
2 |
sophieu |
Chuỗi |
100 |
Số phiếu |
3 |
phongkham |
Chuỗi |
255 |
Phòng khám |
4 |
maphongkham |
Chuỗi |
255 |
Mã phòng khám |
5 |
bacsikhambenh |
Chuỗi |
255 |
Tên bác sĩ khám bệnh |
6 |
mabacsikhambenh |
Chuỗi |
255 |
Mã bác sĩ khám bệnh |
7 |
chandoancuanoigioithieu |
Chuỗi |
n |
Chẩn đoán của nơi giới thiệu |
8 |
chandoansobo |
Chuỗi |
n |
Chẩn đoán sơ bộ |
9 |
chandoanvaovien |
Chuỗi |
n |
Chẩn đoán vào viện |
10 |
khambenh_chandoanvaovienm aicd |
Chuỗi |
7 |
Mã bệnh ICD chẩn đoán vào viện |
11 |
chieucao |
Chuỗi |
5 |
Chiều cao (tính theo cm) |
12 |
dieutritaikhoa |
Chuỗi |
255 |
Vào khoa điều trị |
13 |
madieutritaikhoa |
Chuỗi |
50 |
Mã khoa điều trị |
14 |
chuky_hoten |
Chuỗi |
255 |
Chữ ký họ tên bác sĩ khám |
15 |
denkhambenhluc |
Chuỗi |
12 |
Ngày giờ đến khám bệnh |
16 |
lydovaovien |
Chuỗi |
n |
Lý do vào viện |
17 |
quatrinhbenhly |
Chuỗi |
n |
Quá trình bệnh lý |
18 |
mach |
Số |
3 |
Mạch |
19 |
nhietdo |
Chuỗi |
5 |
Nhiệt độ |
20 |
nhiptho |
Số |
3 |
Nhịp thở |
21 |
huyetap_tamthu |
Số |
3 |
Huyết áp tâm thu |
22 |
huyetap_tamtruong |
Số |
3 |
Huyết áp tâm trương |
23 |
cannang |
Chuỗi |
5 |
Cân nặng. Tính theo kg, theo chuẩn làm tròn 2 số cuối |
24 |
khambenh_toanthan |
Chuỗi |
n |
Khám bệnh toàn thân |
25 |
khambenh_caccoquan |
Chuỗi |
n |
Khám bệnh các cơ quan |
25.1 |
tuanhoan |
Chuỗi |
n |
Tuần hoàn |
25.1.1 |
dauchung_ma |
Chuỗi |
n |
Mã dấu hiệu, triệu chứng |
25.1.1.1 |
VNCODE |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Việt Nam) |
25.1.1.2 |
SNOMED |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Quốc tế) |
25.1.2 |
dauchung |
Chuỗi |
n |
Dấu hiệu, triệu chứng |
25.1.3 |
dauchung_ghichu |
Chuỗi |
n |
Ghi chú dấu hiệu, triệu chứng |
25.2 |
hohap |
Chuỗi |
n |
Hô hấp |
25.2.1 |
dauchung_ma |
Chuỗi |
n |
Mã dấu hiệu, triệu chứng |
25.2.1.1 |
VNCODE |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Việt Nam) |
25.2.1.2 |
SNOMED |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Quốc tế) |
25.2.2 |
dauchung |
Chuỗi |
n |
Dấu hiệu, triệu chứng |
25.2.3 |
dauchung_ghichu |
Chuỗi |
n |
Ghi chú dấu hiệu, triệu chứng |
25.3 |
tieuhoa |
Chuỗi |
n |
Tiêu hóa |
25.3.1 |
dauchung_ma |
Chuỗi |
n |
Mã dấu hiệu, triệu chứng |
25.3.1.1 |
VNCODE |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Việt Nam) |
25.3.1.2 |
SNOMED |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Quốc tế) |
25.3.2 |
dauchung |
Chuỗi |
n |
Dấu hiệu, triệu chứng |
25.3.3 |
dauchung_ghichu |
Chuỗi |
n |
Ghi chú dấu hiệu, triệu chứng |
25.4 |
thantietnieu |
Chuỗi |
n |
Thận tiết niệu |
25.4.1 |
dauchung_ma |
Chuỗi |
n |
Mã dấu hiệu, triệu chứng |
25.4.1.1 |
VNCODE |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Việt Nam) |
25.4.1.2 |
SNOMED |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Quốc tế) |
25.4.2 |
dauchung |
Chuỗi |
n |
Dấu hiệu, triệu chứng |
25.4.3 |
dauchung_ghichu |
Chuỗi |
n |
Ghi chú dấu hiệu, triệu chứng |
25.5 |
thankinh |
Chuỗi |
n |
Thần kinh |
25.5.1 |
dauchung_ma |
Chuỗi |
n |
Mã dấu hiệu, triệu chứng |
25.5.1.1 |
VNCODE |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Việt Nam) |
25.5.1.2 |
SNOMED |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Quốc tế) |
25.5.2 |
dauchung |
Chuỗi |
n |
Dấu hiệu, triệu chứng |
25.5.3 |
dauchung_ghichu |
Chuỗi |
n |
Ghi chú dấu hiệu, triệu chứng |
25.6 |
coxuongkhop |
Chuỗi |
n |
Cơ xương khớp |
25.6.1 |
dauchung_ma |
Chuỗi |
n |
Mã dấu hiệu, triệu chứng |
25.6.1.1 |
VNCODE |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Việt Nam) |
25.6.1.2 |
SNOMED |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Quốc tế) |
25.6.2 |
dauchung |
Chuỗi |
n |
Dấu hiệu, triệu chứng |
25.6.3 |
dauchung_ghichu |
Chuỗi |
n |
Ghi chú dấu hiệu, triệu chứng |
25.7 |
taimuihong |
Chuỗi |
n |
Tai mũi họng |
25.7.1 |
dauchung_ma |
Chuỗi |
n |
Mã dấu hiệu, triệu chứng |
25.7.1.1 |
VNCODE |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Việt Nam) |
25.7.1.2 |
SNOMED |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Quốc tế) |
25.7.2 |
dauchung |
Chuỗi |
n |
Dấu hiệu, triệu chứng |
25.7.3 |
dauchung_ghichu |
Chuỗi |
n |
Ghi chú dấu hiệu, triệu chứng |
25.8 |
ranghammat |
Chuỗi |
n |
Răng hàm mặt |
25.8.1 |
dauchung_ma |
Chuỗi |
n |
Mã dấu hiệu, triệu chứng |
25.8.1.1 |
VNCODE |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Việt Nam) |
25.8.1.2 |
SNOMED |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Quốc tế) |
25.8.2 |
dauchung |
Chuỗi |
n |
Dấu hiệu, triệu chứng |
25.8.3 |
dauchung_ghichu |
Chuỗi |
n |
Ghi chú dấu hiệu, triệu chứng |
25.9 |
mat |
Chuỗi |
n |
Mắt |
25.9.1 |
matphai |
Chuỗi |
n |
Mắt phải |
25.9.1.1 |
nhanapvaovien |
Chuỗi |
n |
Nhãn áp vào viện |
25.9.1.2 |
thilucvaovien_cokinh |
Chuỗi |
n |
Thị lực lúc vào viện có kính |
25.9.1.3 |
thilucvaovien_khongkinh |
Chuỗi |
n |
Thị lực lúc vào viện không kính |
25.9.1.4 |
dauchung_ma |
Chuỗi |
n |
Mã dấu hiệu, triệu chứng |
25.9.1.4.1 |
VNCODE |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Việt Nam) |
25.9.1.4.2 |
SNOMED |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Quốc tế) |
25.9.1.5 |
dauchung |
Chuỗi |
n |
Dấu hiệu, triệu chứng |
25.9.1.6 |
dauchung_ghichu |
Chuỗi |
n |
Ghi chú dấu hiệu, triệu chứng |
25.9.2 |
mattrai |
Chuỗi |
n |
Mắt trái |
25.9.2.1 |
nhanapvaovien |
Chuỗi |
n |
Nhãn áp vào viện |
25.9.2.2 |
thilucvaovien_cokinh |
Chuỗi |
n |
Thị lực lúc vào viện có kính |
25.9.2.3 |
thilucvaovien_khongkinh |
Chuỗi |
n |
Thị lực lúc vào viện không kính |
25.9.2.4 |
dauchung_ma |
Chuỗi |
n |
Mã dấu hiệu, triệu chứng |
25.9.2.4.1 |
VNCODE |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Việt Nam) |
25.9.2.4.2 |
SNOMED |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Quốc tế) |
25.9.2.5 |
dauchung |
Chuỗi |
n |
Dấu hiệu, triệu chứng |
25.9.2.6 |
dauchung_ghichu |
Chuỗi |
n |
Ghi chú dấu hiệu, triệu chứng |
25.10 |
noitiet_dinhduong_benhlikhac |
Chuỗi |
n |
Nội tiết, dinh dưỡng, bệnh lý khác |
25.10.1 |
dauchung_ma |
Chuỗi |
n |
Mã dấu hiệu, triệu chứng |
25.10.1.1 |
VNCODE |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Việt Nam) |
25.10.1.2 |
SNOMED |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Quốc tế) |
25.10.2 |
dauchung |
Chuỗi |
n |
Dấu hiệu, triệu chứng |
25.10.3 |
dauchung_ghichu |
Chuỗi |
n |
Ghi chú dấu hiệu, triệu chứng |
25.11 |
phukhoa |
Chuỗi |
n |
Phụ khoa |
25.11.1 |
khamngoai |
Chuỗi |
n |
Khám ngoài |
25.11.1.1 |
dausinhducthuphat |
Chuỗi |
n |
Đầu sinh dục thứ phát |
25.11.1.1.1 |
dauchung_ma |
Chuỗi |
n |
Mã dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.1.1.1.1 |
VNCODE |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Việt Nam) |
25.11.1.1.1.2 |
SNOMED |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Quốc tế) |
25.11.1.1.2 |
dauchung |
Chuỗi |
n |
Dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.1.1.3 |
dauchung_ghichu |
Chuỗi |
n |
Ghi chú dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.1.2 |
moilon |
Chuỗi |
n |
Môi lớn |
25.11.1.2.1 |
dauchung_ma |
Chuỗi |
n |
Mã dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.1.2.1.1 |
VNCODE |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Việt Nam) |
25.11.1.2.1.2 |
SNOMED |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Quốc tế) |
25.11.1.2.2 |
dauchung |
Chuỗi |
n |
Dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.1.2.3 |
dauchung_ghichu |
Chuỗi |
n |
Ghi chú dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.1.3 |
moibe |
Chuỗi |
n |
Môi bé |
25.11.1.3.1 |
dauchung_ma |
Chuỗi |
n |
Mã dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.1.3.1.1 |
VNCODE |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Việt Nam) |
25.11.1.3.1.2 |
SNOMED |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Quốc tế) |
25.11.1.3.2 |
dauchung |
Chuỗi |
n |
Dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.1.3.3 |
dauchung_ghichu |
Chuỗi |
n |
Ghi chú dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.1.4 |
amvat |
Chuỗi |
n |
Âm vật |
25.11.1.4.1 |
dauchung_ma |
Chuỗi |
n |
Mã dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.1.4.1.1 |
VNCODE |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Việt Nam) |
25.11.1.4.1.2 |
SNOMED |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Quốc tế) |
25.11.1.4.2 |
dauchung |
Chuỗi |
n |
Dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.1.4.3 |
dauchung_ghichu |
Chuỗi |
n |
Ghi chú dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.1.5 |
amho |
Chuỗi |
n |
Âm hộ |
25.11.1.5.1 |
dauchung_ma |
Chuỗi |
n |
Mã dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.1.5.1.1 |
VNCODE |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Việt Nam) |
25.11.1.5.1.2 |
SNOMED |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Quốc tế) |
25.11.1.5.2 |
dauchung |
Chuỗi |
n |
Dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.1.5.3 |
dauchung_ghichu |
Chuỗi |
n |
Ghi chú dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.1.6 |
mangtrinh |
Chuỗi |
n |
Màng trinh |
25.11.1.6.1 |
dauchung_ma |
Chuỗi |
n |
Mã dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.1.6.1.1 |
VNCODE |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Việt Nam) |
25.11.1.6.1.2 |
SNOMED |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Quốc tế) |
25.11.1.6.2 |
dauchung |
Chuỗi |
n |
Dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.1.6.3 |
dauchung_ghichu |
Chuỗi |
n |
Ghi chú dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.1.7 |
tangsinhmon |
Chuỗi |
n |
Tầng sinh môn |
25.11.1.7.1 |
dauchung_ma |
Chuỗi |
n |
Mã dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.1.7.1.1 |
VNCODE |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Việt Nam) |
25.11.1.7.1.2 |
SNOMED |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Quốc tế) |
25.11.1.7.2 |
dauchung |
Chuỗi |
n |
Dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.1.7.3 |
dauchung_ghichu |
Chuỗi |
n |
Ghi chú dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.2 |
khamtrong |
Chuỗi |
n |
Khám trong |
25.11.2.1 |
amdao |
Chuỗi |
n |
Âm đạo |
25.11.2.1.1 |
dauchung_ma |
Chuỗi |
n |
Mã dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.2.1.1.1 |
VNCODE |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Việt Nam) |
25.11.2.1.1.2 |
SNOMED |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Quốc tế) |
25.11.2.1.2 |
dauchung |
Chuỗi |
n |
Dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.2.1.3 |
dauchung_ghichu |
Chuỗi |
n |
Ghi chú dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.2.2 |
cotucung |
Chuỗi |
n |
Cổ tử cung |
25.11.2.2.1 |
dauchung_ma |
Chuỗi |
n |
Mã dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.2.2.1.1 |
VNCODE |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Việt Nam) |
25.11.2.2.1.2 |
SNOMED |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Quốc tế) |
25.11.2.2.2 |
dauchung |
Chuỗi |
n |
Dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.2.2.3 |
dauchung_ghichu |
Chuỗi |
n |
Ghi chú dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.2.3 |
thantucung |
Chuỗi |
n |
Thân tử cung |
25.11.2.3.1 |
dauchung_ma |
Chuỗi |
n |
Mã dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.2.3.1.1 |
VNCODE |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Việt Nam) |
25.11.2.3.1.2 |
SNOMED |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Quốc tế) |
25.11.2.3.2 |
dauchung |
Chuỗi |
n |
Dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.2.3.3 |
dauchung_ghichu |
Chuỗi |
n |
Ghi chú dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.2.4 |
phanphu |
Chuỗi |
n |
Phần phụ |
25.11.2.4.1 |
dauchung_ma |
Chuỗi |
n |
Mã dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.2.4.1.1 |
VNCODE |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Việt Nam) |
25.11.2.4.1.2 |
SNOMED |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Quốc tế) |
25.11.2.4.2 |
dauchung |
Chuỗi |
n |
Dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.2.4.3 |
dauchung_ghichu |
Chuỗi |
n |
Ghi chú dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.2.5 |
cactuicung |
Chuỗi |
n |
Các túi cùng |
25.11.2.5.1 |
dauchung_ma |
Chuỗi |
n |
Mã dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.2.5.1.1 |
VNCODE |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Việt Nam) |
25.11.2.5.1.2 |
SNOMED |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Quốc tế) |
25.11.2.5.2 |
dauchung |
Chuỗi |
n |
Dấu hiệu, triệu chứng |
25.11.2.5.3 |
dauchung_ghichu |
Chuỗi |
n |
Ghi chú dấu hiệu, triệu chứng |
25.12 |
sankhoa |
Chuỗi |
n |
Sản khoa |
25.12.1 |
khamngoai |
Chuỗi |
n |
Khám ngoài |
25.12.1.1 |
vmc |
Chuỗi |
n |
Vết mổ cũ |
25.12.1.1.1 |
vmc_lydo |
Chuỗi |
n |
Lý do vết mổ cũ |
25.12.1.1.2 |
vmc_ngay |
Chuỗi |
8 |
Ngày vết mổ cũ |
25.12.1.1.3 |
vmc_taibenhvien |
Chuỗi |
255 |
Vết mổ cũ tại bệnh viện |
25.12.1.2 |
hinhdangtucung |
Chuỗi |
255 |
Hình dáng tử cung |
25.12.1.3 |
kieuthe |
Chuỗi |
255 |
Kiểu thế |
25.12.1.4 |
chieucaotc |
Chuỗi |
5 |
Chiều cao tử cung |
25.12.1.5 |
vongbung |
Chuỗi |
5 |
Vòng bụng |
25.12.1.6 |
concotc |
Chuỗi |
255 |
Cơn co tử cung |
25.12.1.7 |
timthai |
Số |
3 |
Tim thai |
25.12.1.8 |
vu |
Chuỗi |
255 |
Vú |
25.12.1.9 |
khungchau |
Chuỗi |
255 |
Khung chậu |
25.12.1.10 |
amho |
Chuỗi |
n |
Âm hộ |
25.12.1.10.1 |
dauchung_ma |
Chuỗi |
n |
Mã dấu hiệu, triệu chứng |
25.12.1.10.1.1 |
VNCODE |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Việt Nam) |
25.12.1.10.1.2 |
SNOMED |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Quốc tế) |
25.12.1.10.2 |
dauchung |
Chuỗi |
n |
Dấu hiệu, triệu chứng |
25.12.1.10.3 |
dauchung_ghichu |
Chuỗi |
n |
Ghi chú dấu hiệu, triệu chứng |
25.12.1.11 |
tangsinhmon |
Chuỗi |
n |
Tầng sinh môn |
25.12.1.11.1 |
dauchung_ma |
Chuỗi |
n |
Mã dấu hiệu, triệu chứng |
25.12.1.11.1.1 |
VNCODE |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Việt Nam) |
25.12.1.11.1.2 |
SNOMED |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Quốc tế) |
25.12.1.11.2 |
dauchung |
Chuỗi |
n |
Dấu hiệu, triệu chứng |
25.12.1.11.3 |
dauchung_ghichu |
Chuỗi |
n |
Ghi chú dấu hiệu, triệu chứng |
25.12.2 |
khamtrong |
Chuỗi |
n |
Khám trong |
25.12.2.1 |
chisoBishop |
Số |
2 |
Chỉ số Bishop |
25.12.2.2 |
amdao |
Chuỗi |
n |
Âm đạo |
25.12.2.2.1 |
dauchung_ma |
Chuỗi |
n |
Mã dấu hiệu, triệu chứng |
25.12.2.2.1.1 |
VNCODE |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Việt Nam) |
25.12.2.2.1.2 |
SNOMED |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Quốc tế) |
25.12.2.2.2 |
dauchung |
Chuỗi |
n |
Dấu hiệu, triệu chứng |
25.12.2.2.3 |
dauchung_ghichu |
Chuỗi |
n |
Ghi chú dấu hiệu, triệu chứng |
25.12.2.3 |
cotucung |
Chuỗi |
n |
Cổ tử cung |
25.12.2.3.1 |
dauchung_ma |
Chuỗi |
n |
Mã dấu hiệu, triệu chứng |
25.12.2.3.1.1 |
VNCODE |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Việt Nam) |
25.12.2.3.1.2 |
SNOMED |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Quốc tế) |
25.12.2.3.2 |
dauchung |
Chuỗi |
n |
Dấu hiệu, triệu chứng |
25.12.2.3.3 |
dauchung_ghichu |
Chuỗi |
n |
Ghi chú dấu hiệu, triệu chứng |
25.12.2.4 |
phanphu |
Chuỗi |
n |
Phần phụ |
25.12.2.4.1 |
dauchung_ma |
Chuỗi |
n |
Mã dấu hiệu, triệu chứng |
25.12.2.4.1.1 |
VNCODE |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Việt Nam) |
25.12.2.4.1.2 |
SNOMED |
Chuỗi |
25 |
Thuật ngữ lâm sàng (Quốc tế) |
25.12.2.4.2 |
dauchung |
Chuỗi |
n |
Dấu hiệu, triệu chứng |
25.12.2.4.3 |
dauchung_ghichu |
Chuỗi |
n |
Ghi chú dấu hiệu, triệu chứng |
25.12.2.5 |
oivoluc |
Chuỗi |
12 |
Ối vỡ |
25.12.2.6 |
oivotunhien |
Chuỗi |
255 |
Ối vỡ tự nhiên |
25.12.2.7 |
mausacoi |
Chuỗi |
255 |
Màu sắc ối |
25.12.2.8 |
nuocoinhieuitmau |
Chuỗi |
255 |
Nước ối nhiều ít máu |
25.12.2.9 |
luongnuocoi |
Chuỗi |
255 |
Lượng nước ối |
25.12.2.10 |
ngoithai |
Chuỗi |
255 |
Ngôi thai |
25.12.2.11 |
Dolot |
Chuỗi |
255 |
Độ lọt |
25.12.2.12 |
duongkinhnhohave |
Chuỗi |
5 |
Đường kính nhô - hạ vệ |
III |
ThongTinDieuTri |
|
|
Thông tin điều trị |
1 |
bacsidieutri |
Chuỗi |
255 |
Bác sĩ điều trị |
2 |
bacsidieutri_ma |
Chuỗi |
255 |
Mã bác sĩ điều trị |
3 |
khoadieutri_ma |
Chuỗi |
50 |
Mã khoa điều trị |
4 |
khoadieutri |
Chuỗi |
255 |
Khoa điều trị |
5 |
giuong_ma |
Chuỗi |
50 |
Mã giường |
6 |
giuong |
Chuỗi |
50 |
Giường |
7 |
khoavaovien_ma |
Chuỗi |
50 |
Mã khoa vào viện |
8 |
khoavaovien |
Chuỗi |
255 |
Khoa vào viện |
9 |
ngaynhapkhoa |
Chuỗi |
8 |
Ngày nhập khoa |
10 |
songaydieutri |
Số |
3 |
Số ngày điều trị |
11 |
ngayravien |
Chuỗi |
8 |
Ngày ra viện |
12 |
tongsongaydieutri |
Số |
3 |
Tổng số ngày điều trị |
13 |
chandoan |
Chuỗi |
n |
Chẩn đoán |
14 |
chandoan_ma |
Chuỗi |
255 |
Mã chẩn đoán |
15 |
chandoanvaovien |
Chuỗi |
n |
Chẩn đoán vào viện |
16 |
chandoanvaovien_ma |
Chuỗi |
255 |
Mã chẩn đoán vào viện |
17 |
chandoantuyenduoi |
Chuỗi |
n |
Chẩn đoán tuyến dưới |
18 |
chandoantuyenduoi_ma |
Chuỗi |
255 |
Mã chẩn đoán tuyến dưới |
19 |
maicd |
Chuỗi |
7 |
Mã bệnh ICD |
20 |
tenicd |
Chuỗi |
255 |
Tên bệnh ICD |
21 |
maicd_khac |
Chuỗi |
100 |
Mã bệnh ICD khác |
22 |
tenicd_khac |
Chuỗi |
255 |
Tên bệnh ICD khác |
23 |
ghichu |
Chuỗi |
n |
Ghi chú |
24 |
taibien |
Chuỗi |
n |
Tai biến |
25 |
tomtat |
Chuỗi |
n |
Tóm tắt |
26 |
bienchung |
Chuỗi |
n |
Biến chứng |
27 |
tienluong |
Chuỗi |
n |
Tiên lượng |
28 |
huongdieutri |
Chuỗi |
n |
Hướng điều trị |
29 |
danhsachchuyenkhoa |
Chuỗi |
n |
Danh sách chuyển khoa |
29.1 |
khoa_ma |
Chuỗi |
50 |
Mã khoa |
29.2 |
khoa |
Chuỗi |
255 |
Khoa |
29.3 |
maicd |
Chuỗi |
7 |
Mã bệnh ICD |
29.4 |
tenicd |
Chuỗi |
255 |
Tên bệnh ICD |
29.5 |
tungay |
Chuỗi |
8 |
Từ ngày |
29.6 |
denngay |
Chuỗi |
8 |
Đến ngày |
30 |
danhsachsinhhieu |
Chuỗi |
n |
Danh sách sinh hiệu |
30.1 |
mach |
Số |
3 |
Mạch |
30.2 |
nhietdo |
Chuỗi |
5 |
Nhiệt độ |
30.3 |
huyetap_cao |
Số |
3 |
Huyết áp cao |
30.4 |
huyetap_thap |
Số |
3 |
Huyết áp thấp |
30.5 |
nhiptho |
Số |
3 |
Nhịp thở |
30.6 |
cannang |
Chuỗi |
5 |
Cân nặng |
30.7 |
chieucao |
Chuỗi |
5 |
Chiều cao |
30.8 |
thoidiem |
Chuỗi |
12 |
Thời điểm |
31 |
tinhtrangravien |
Chuỗi |
n |
Tình trạng ra viện |
31.1 |
ketquadieutri |
Chuỗi |
n |
Kết quả điều trị |
31.2 |
loidanbacsi |
Chuỗi |
n |
Lời dặn bác sĩ |
31.3 |
giaiphaubenh |
Chuỗi |
n |
Giải phẫu bệnh |
31.3.1 |
giaiphaubenh_ma |
Chuỗi |
n |
Mã giải phẫu bệnh |
31.3.2 |
giaiphaubenh_mota |
Chuỗi |
n |
Mô tả giải phẫu bệnh |
31.4 |
ngayravien |
Chuỗi |
8 |
Ngày ra viện |
31.5 |
thoigiantuvong |
Chuỗi |
12 |
Thời gian tử vong |
31.6 |
thoidiemtuvong |
Chuỗi |
12 |
Thời điểm tử vong |
31.7 |
lydotuvong |
Chuỗi |
n |
Lý do tử vong |
31.8 |
nguyennhantuvong |
Chuỗi |
n |
Nguyên nhân tử vong |
31.9 |
nguyennhantuvong_ma |
Chuỗi |
100 |
Mã nguyên nhân tử vong |
31.10 |
khamnghiemtuthi |
Chuỗi |
n |
Khám nghiệm tử thi |
IV |
YLenhThuocVatTu |
|
|
Y lệnh thuốc vật tư |
1 |
sovaovien |
Chuỗi |
100 |
Số vào viện |
2 |
danhsach |
Chuỗi |
n |
Danh sách |
2.1 |
sophieu |
Chuỗi |
100 |
Số phiếu |
2.2 |
bacsichidinh |
Chuỗi |
255 |
Bác sĩ chỉ định |
2.3 |
mabacsichidinh |
Chuỗi |
255 |
Mã bác sĩ chỉ định |
2.4 |
chandoansobo |
Chuỗi |
n |
Chẩn đoán sơ bộ |
2.5 |
doituongbn |
Số |
1 |
Đối tượng người bệnh |
2.6 |
danhsach |
Chuỗi |
n |
Danh sách |
2.6.1 |
machidinh |
Chuỗi |
255 |
Mã chỉ định |
2.6.2 |
cachdung |
Chuỗi |
255 |
Cách dùng |
2.6.3 |
ngaykedonthuoc |
Chuỗi |
8 |
Ngày kê đơn thuốc |
2.6.4 |
donvitinh |
Chuỗi |
50 |
Đơn vị tính |
2.6.5 |
nhom |
Chuỗi |
255 |
Nhóm |
2.6.6 |
loaithuoc |
Số |
1 |
Loại thuốc |
2.6.7 |
mathuocvattu_bv |
Chuỗi |
255 |
Mã thuốc vật tư của bệnh viện |
2.6.8 |
mathuocvattu_byt |
Chuỗi |
255 |
Mã thuốc vật tư của Bộ y tế |
2.6.9 |
soluongthuocvattu |
Số |
10 |
Số lượng thuốc vật tư |
2.6.10 |
sothutungaydungthuoc |
Số |
10 |
Số thứ tự ngày dùng thuốc |
2.6.11 |
tenthuocvattu |
Chuỗi |
255 |
Tên thuốc vật tư |
2.6.12 |
ylenhthuocvattu_ghichu |
Chuỗi |
n |
Ghi chú y lệnh thuốc vật tư |
V |
PhieuChiDinh |
|
|
Phiếu chỉ định |
1 |
sovaovien |
Chuỗi |
100 |
Số vào viện |
2 |
danhsach |
Chuỗi |
n |
Danh sách |
2.1 |
sophieu |
Chuỗi |
100 |
Số phiếu |
2.2 |
bacsichidinh |
Chuỗi |
255 |
Bác sĩ chỉ định |
2.3 |
mabacsichidinh |
Chuỗi |
255 |
Mã bác sĩ chỉ định |
2.4 |
chandoansobo |
Chuỗi |
n |
Chẩn đoán sơ bộ |
2.5 |
doituongbn |
Số |
1 |
Đối tượng người bệnh |
2.6 |
danhsach |
Chuỗi |
n |
Danh sách |
2.6.1 |
machidinh |
Chuỗi |
255 |
Mã chỉ định |
2.6.2 |
ngaychidinh |
Chuỗi |
8 |
Ngày chỉ định |
2.6.3 |
benhnhanphaitra |
Số |
15 |
Giá tiền người bệnh phải trả |
2.6.4 |
dongia |
Số |
15 |
Đơn giá |
2.6.5 |
loaichidinh |
Chuỗi |
255 |
Loại chỉ định |
2.6.6 |
loaimachidinh |
Chuỗi |
255 |
Mã loại chỉ định |
2.6.7 |
noithuchienchidinh |
Chuỗi |
1024 |
Nơi thực hiện chỉ định |
2.6.8 |
manoithuchienchidinh |
Chuỗi |
255 |
Mã nơi thực hiện chỉ định |
2.6.9 |
soluong |
Số |
15 |
Số lượng |
2.6.10 |
tenchidinh |
Chuỗi |
255 |
Tên chỉ định |
2.6.11 |
thanhtien |
Số |
15 |
Thành tiền |
2.7 |
giogiaomau |
Chuỗi |
12 |
Giờ giao máu |
2.8 |
giolaymau |
Chuỗi |
12 |
Giờ lấy máu |
2.9 |
giuong |
Chuôi |
50 |
Giường |
2.10 |
khoadieutri |
Chuỗi |
255 |
Khoa điều trị |
2.11 |
mucdochidinh |
Chuỗi |
255 |
Mức độ chỉ định |
2.12 |
nguoilaymau |
Chuỗi |
255 |
Người lấy máu |
2.13 |
noichidinh |
Chuỗi |
255 |
Nơi chỉ định |
2.14 |
phong |
Chuỗi |
255 |
Phòng |
2.15 |
tongcong |
Số |
15 |
Tổng cộng |
VI |
KetQuaChanDoanHinhAnh |
|
|
Kết quả chẩn đoán hình ảnh |
1 |
sovaovien |
Chuỗi |
100 |
Số vào viện |
2 |
danhsach |
Chuỗi |
n |
Danh sách |
2.1 |
sophieu |
Chuỗi |
100 |
Số phiếu |
2.2 |
machidinh |
Chuỗi |
255 |
Mã chỉ định |
2.3 |
ngayketqua |
Chuỗi |
8 |
Ngày kết quả |
2.4 |
bacsichidinh |
Chuỗi |
255 |
Bác sĩ chỉ định |
2.5 |
mabacsichidinh |
Chuỗi |
255 |
Mã bác sĩ chỉ định |
2.6 |
bacsithuchien |
Chuỗi |
255 |
Bác sĩ thực hiện |
2.7 |
mabacsithuchien |
Chuỗi |
255 |
Mã bác sĩ thực hiện |
2.8 |
chandoan |
Chuỗi |
n |
Chẩn đoán |
2.9 |
hinhanh |
Chuỗi |
n |
Hình ảnh |
2.10 |
kqcls_denghi |
Chuỗi |
n |
Đề nghị kết quả cận lâm sàng |
2.11 |
kqcls_ketluan |
Chuỗi |
n |
kết luận kết quả cận lâm sàng |
2.12 |
kqcls_linkhinhanh |
Chuỗi |
n |
Đường link hình ảnh lưu trữ được lấy từ hệ thống PACS hoặc từ thiết bị sinh ảnh |
2.13 |
kqcls_mota |
Chuỗi |
n |
Mô tả kết quả cận lâm sàng |
VII |
KetQuaXetNghiem |
|
|
Kết quả xét nghiệm |
1 |
sovaovien |
Chuỗi |
100 |
Số vào viện |
2 |
danhsach |
Chuỗi |
n |
Danh sách |
2.1 |
sophieu |
Chuỗi |
100 |
Số phiếu |
2.2 |
mabacsichidinh |
Chuỗi |
255 |
Mã bác sĩ chỉ định |
2.3 |
bacsichidinh |
Chuỗi |
255 |
Bác sĩ chỉ định |
2.4 |
chandoan |
Chuỗi |
n |
Chẩn đoán |
2.5 |
doituongbn |
Số |
1 |
Đối tượng người bệnh |
2.6 |
ghichu |
Chuỗi |
n |
Ghi chú |
2.7 |
giolaymau |
Chuỗi |
12 |
Giờ lấy máu |
2.8 |
khoa |
Chuỗi |
255 |
Khoa |
2.9 |
masobenhpham |
Chuỗi |
255 |
Mã số bệnh phẩm |
2.10 |
nguoithuchienxetnghiem |
Chuỗi |
255 |
Người thực hiện xét nghiệm |
2.11 |
manguoithuchienxetnghiem |
Chuỗi |
255 |
Mã người thực hiện xét nghiệm |
2.12 |
noithuchienchidinh |
Chuỗi |
255 |
Nơi thực hiện chỉ định |
2.13 |
danhsach |
Chuỗi |
n |
Danh sách |
2.13.1 |
machidinh |
Chuỗi |
255 |
Mã chỉ định |
2.13.2 |
machiso |
Chuỗi |
255 |
Mã chỉ số |
2.13.3 |
ngayketqua |
Chuỗi |
8 |
Ngày kết quả |
2.13.4 |
donvi |
Chuỗi |
50 |
Đơn vị |
2.13.5 |
ketqua |
Chuỗi |
n |
Kết quả |
2.13.6 |
ketquabatthuong |
Chuỗi |
n |
Kết quả bất thường |
2.13.7 |
loaixetnghiem |
Chuỗi |
255 |
Loại xét nghiệm |
2.13.8 |
nhom |
Chuỗi |
255 |
Nhóm |
2.13.9 |
noithuchienchidinh |
Chuỗi |
255 |
Nơi thực hiện chỉ định |
2.13.10 |
pkqxn_tenxetnghiem |
Chuỗi |
255 |
Tên xét nghiệm |
2.13.11 |
trisothamchieu |
Chuỗi |
50 |
Trị số tham chiếu |
VIII |
GiayChuyenVien |
|
|
Giấy chuyển viện |
1 |
sovaovien |
Chuỗi |
100 |
Số vào viện |
2 |
sophieu |
Chuỗi |
100 |
Số phiếu |
3 |
chandoanchuyenvien |
Chuỗi |
n |
Chẩn đoán chuyển viện |
4 |
chuyentuyen |
Chuỗi |
n |
Chuyển tuyến |
5 |
chuyentuyen_nguoiduadi |
Chuỗi |
255 |
Người đưa đi chuyển tuyến |
6 |
chuyentuyen_phuongtien |
Chuỗi |
255 |
Phương tiện chuyển tuyến |
7 |
chuyentuyenbang |
Chuỗi |
255 |
Chuyển tuyến bằng giấy chứng sinh/ khai sinh |
8 |
dauhieulamsang |
Chuỗi |
n |
Dấu hiệu lâm sàng |
9 |
huongdieutri |
Chuỗi |
n |
Hướng điều trị |
10 |
ketquaclsdalam |
Chuỗi |
n |
Kết quả cận lâm sàng đã làm |
11 |
ketquadieutrituyentren |
Chuỗi |
n |
Kết quả điều trị tuyến trên |
12 |
lydochuyentuyen |
Chuỗi |
n |
Lý do chuyển tuyến |
13 |
ngaychuyentuyen |
Chuỗi |
8 |
Ngày chuyển tuyến |
14 |
ngaylapgiaychuyenvien |
Chuỗi |
8 |
Ngày lập giấy chuyển viện |
15 |
nguoilapgiaychuyenvien |
Chuỗi |
255 |
Người lập giấy chuyển viện |
16 |
manguoilapgiaychuyenvien |
Chuỗi |
255 |
Mã người lập giấy chuyển viện |
17 |
noilapgiaychuyenvien |
Chuỗi |
255 |
Nơi lập giấy chuyển viện |
18 |
thuocdadung |
Chuỗi |
n |
Thuốc đã dùng |
19 |
tinhtranglucchuyentuyen |
Chuỗi |
n |
Tình trạng lúc chuyển tuyến |
IX |
HoSoCapCuu |
|
|
Hồ sơ cấp cứu |
1 |
sovaovien |
Chuỗi |
100 |
Số vào viện |
2 |
bophanbithuong |
Chuỗi |
255 |
Bộ phận bị thương |
3 |
cannang |
Chuỗi |
5 |
Cân nặng |
4 |
cdkkbcapcuu_benhchinh |
Chuỗi |
n |
Chẩn đoán khoa khám bệnh cấp cứu - bệnh chính |
4.1 |
maicd |
Chuỗi |
7 |
Mã bệnh ICD |
4.2 |
tenicd |
Chuỗi |
255 |
Tên bệnh ICD |
4.3 |
motabenh |
Chuỗi |
n |
Mô tả bệnh |
5 |
cdnoigioithieu |
Chuỗi |
n |
Chẩn đoán nơi giới thiệu |
6 |
cdrakhoa_benhchinh |
Chuỗi |
n |
Chẩn đoán ra khoa - bệnh chính |
6.1 |
maicd |
Chuỗi |
7 |
Mã bệnh ICD |
6.2 |
tenicd |
Chuỗi |
255 |
Tên bệnh ICD |
6.3 |
motabenh |
Chuỗi |
n |
Mô tả bệnh |
7 |
cdrakhoa_benhkemtheo |
Chuỗi |
n |
Chẩn đoán ra khoa - bệnh kèm theo |
7.1 |
maicd |
Chuỗi |
7 |
Mã bệnh ICD |
7.2 |
tenicd |
Chuỗi |
255 |
Tên bệnh ICD |
8 |
chieucao |
Chuỗi |
5 |
Chiều cao |
9 |
diadiemxayra |
Chuỗi |
1024 |
Địa điểm xảy ra tai nạn |
9.1 |
diadiemxayra_ten |
Chuỗi |
255 |
Tên địa điểm xảy ra tai nạn |
9.2 |
maxaphuong |
Chuỗi |
5 |
Mã xã phường tai nạn |
9.3 |
quanhuyen |
Chuỗi |
1024 |
Quận huyện tai nạn |
9.4 |
quanhuyen_ma |
Chuỗi |
3 |
Mã quận huyện tai nạn |
9.5 |
sonha |
Chuỗi |
1024 |
Số nhà tai nạn |
9.6 |
tinhthanh |
Chuỗi |
1024 |
Tỉnh thành tai nạn |
9.7 |
tinhthanh_ma |
Chuỗi |
3 |
Mã tỉnh thành tai nạn |
9.8 |
xaphuong |
Chuỗi |
1024 |
Xã phường tai nạn |
10 |
dienbiensautntt |
Chuỗi |
n |
Diễn biến sau tai nạn thương tích |
11 |
huyetap_tamthu |
Số |
3 |
Huyết áp tâm thu |
12 |
huyetap_tamtruong |
Số |
3 |
Huyết áp tâm trương |
13 |
ketquadieutri |
Chuỗi |
n |
Kết quả điều trị |
14 |
khambenh_cacbophan |
Chuỗi |
n |
Các bộ phận khám bệnh |
15 |
khambenh_chuy |
Chuỗi |
n |
Khám xét chú ý |
16 |
khambenh_daxuly |
Chuỗi |
n |
Khám bệnh đã xử lý |
17 |
khambenh_toanthan |
Chuỗi |
n |
Khám bệnh toàn thân |
18 |
khambenh_tomtatketquacls |
Chuỗi |
n |
Khám bệnh tóm tắt kết quả cận lâm sàng |
19 |
khoavao |
Chuỗi |
255 |
Khoa vào |
20 |
lydovaovien |
Chuỗi |
n |
Lý do vào viện |
21 |
mach |
Số |
3 |
Mạch |
22 |
mucdotntt |
Chuỗi |
5 |
Mức độ tai nạn thương tích |
23 |
ngaygiovaokhoa |
Chuỗi |
12 |
Ngày giờ vào khoa |
24 |
nguyennhanchitiet |
Chuỗi |
n |
Nguyên nhân chi tiết |
25 |
nguyennhantainan |
Chuỗi |
n |
Nguyên nhân tai nạn |
25.1 |
maicd |
Chuỗi |
7 |
Mã bệnh ICD |
25.2 |
tenicd |
Chuỗi |
255 |
Tên bệnh ICD |
25.3 |
motabenh |
Chuỗi |
n |
Mô tả bệnh |
26 |
nhietdo |
Chuỗi |
5 |
Nhiệt độ |
27 |
nhiptho |
Số |
3 |
Nhịp thở |
28 |
quatrinhbenhly |
Chuỗi |
n |
Quá trình bệnh lý |
29 |
thoidiemkhambenh |
Chuỗi |
12 |
Thời điểm khám bệnh |
30 |
thoidiemtainan |
Chuỗi |
12 |
Thời điểm tai nạn |
31 |
tiensubenhbanthan |
Chuỗi |
n |
Tiền sử bệnh bản thân |
32 |
tiensubenhgiadinh |
Chuỗi |
n |
Tiền sử bệnh gia đình |
33 |
xutrikhambenh |
Chuỗi |
n |
Xử trí khám bệnh |
34 |
xutrisautntt |
Chuỗi |
n |
Xử trí sau tai nạn thương tích |
X |
PhieuThuThuat |
|
|
Phiếu thủ thuật |
1 |
sovaovien |
Chuỗi |
100 |
Số vào viện |
2 |
danhsach |
Chuỗi |
n |
Danh sách |
2.1 |
sophieu |
Chuỗi |
100 |
Số phiếu |
2.2 |
phuongphapphauthuat |
Chuỗi |
n |
Phương pháp phẫu thuật |
2.3 |
trinhtuphauthuatthuthuat |
Chuỗi |
n |
Trình tự phẫu thuật thủ thuật |
2.4 |
phauthuatvien |
Chuỗi |
255 |
Phẫu thuật viên |
2.5 |
maphauthuatvien |
Chuỗi |
255 |
Mã phẫu thuật viên |
2.6 |
buong |
Chuỗi |
50 |
Buồng |
2.7 |
ngaygiovaovien |
Chuỗi |
12 |
Ngày giờ vào viện |
2.8 |
khoa_ma |
Chuỗi |
255 |
Mã khoa |
2.9 |
gioitinh |
Số |
1 |
Giới tính |
2.10 |
giuong |
Chuỗi |
50 |
Giường |
2.11 |
bac |
Số |
1 |
Bậc |
2.12 |
cdsauphauthuat |
Chuỗi |
n |
Chẩn đoán sau phẫu thuật |
2.12.1 |
maicd |
Chuỗi |
7 |
Mã bệnh ICD |
2.12.2 |
tenicd |
Chuỗi |
255 |
Tên bệnh ICD |
2.12.3 |
motabenh |
Chuỗi |
n |
Mô tả bệnh |
2.13 |
ghichu |
Chuỗi |
n |
Ghi chú khác |
2.14 |
luocdophauthuat |
Chuỗi |
n |
Lược đồ phẫu thuật |
2.15 |
ngaygiophauthuat |
Chuỗi |
12 |
Ngày giờ phẫu thuật |
2.16 |
mabacsigaymehoisuc |
Chuỗi |
255 |
Mã bác sĩ gây mê hồi sức |
2.17 |
bacsigaymehoisuc |
Chuỗi |
255 |
Bác sĩ gây mê hồi sức |
2.18 |
tuoi |
Số |
3 |
Tuổi |
2.19 |
loaiphauthuat |
Chuỗi |
n |
Loại phẫu thuật |
2.20 |
khoa |
Chuỗi |
255 |
Khoa |
2.21 |
phuongphapvocam |
Số |
1 |
Phương pháp vô cảm |
2.22 |
ngayrutchi |
Chuỗi |
8 |
Ngày rút chỉ |
2.23 |
cdtruocphauthuat |
Chuỗi |
n |
Chẩn đoán trước phẫu thuật |
2.23.1 |
maicd |
Chuỗi |
7 |
Mã bệnh ICD |
2.23.2 |
tenicd |
Chuỗi |
255 |
Tên bệnh ICD |
2.23.3 |
motabenh |
Chuỗi |
n |
Mô tả bệnh |
2.24 |
ngaycatchi |
Chuỗi |
8 |
Ngày cắt chỉ |
2.25 |
danluu |
Chuỗi |
n |
Dẫn lưu |
XI |
PhieuPhauThuat |
|
|
Phiếu phẫu thuật |
1 |
sovaovien |
Chuỗi |
100 |
Số vào viện |
2 |
danhsach |
Chuỗi |
n |
Danh sách |
2.1 |
sophieu |
Chuỗi |
100 |
Số phiếu |
2.2 |
trinhtuphauthuatthuthuat |
Chuỗi |
n |
Trình tự phẫu thuật thủ thuật |
2.3 |
phauthuatvien |
Chuỗi |
255 |
Phẫu thuật viên |
2.4 |
maphauthuatvien |
Chuỗi |
255 |
Mã phẫu thuật viên |
2.5 |
phudungcu |
Chuỗi |
255 |
Phụ dụng cụ |
2.6 |
buong |
Chuỗi |
50 |
Buồng |
2.7 |
khoa |
Chuỗi |
255 |
Khoa |
2.8 |
khoa_ma |
Chuỗi |
255 |
Mã khoa |
2.9 |
ngaygiovaovien |
Chuỗi |
12 |
Ngày giờ vào viện |
2.10 |
bacsigaymehoisuc_phu1 |
Chuỗi |
255 |
Bác sĩ gây mê hồi sức phụ 1 |
2.11 |
mabacsigaymehoisuc_phu1 |
Chuỗi |
255 |
Mã bác sĩ gây mê hồi sức phụ 1 |
2.12 |
gioitinh |
Số |
1 |
Giới tính |
2.13 |
giuong |
Chuỗi |
50 |
Giường |
2.14 |
cdsauphauthuat |
Chuỗi |
n |
Chẩn đoán sau phẫu thuật |
2.14.1 |
tenicd |
Chuỗi |
255 |
Tên bệnh ICD |
2.14.2 |
maicd |
Chuỗi |
7 |
Mã bệnh ICD |
2.14.3 |
motabenh |
Chuỗi |
n |
Mô tả bệnh |
2.15 |
luocdophauthuat |
Chuỗi |
n |
Lược đồ phẫu thuật |
2.16 |
ngaygiophauthuat |
Chuỗi |
12 |
Ngày giờ phẫu thuật |
2.17 |
dvpt |
Chuỗi |
n |
Dịch vụ phẫu thuật |
2.18 |
bacsigaymehoisuc |
Chuỗi |
255 |
Bác sĩ gây mê hồi sức |
2.19 |
mabacsigaymehoisuc |
Chuỗi |
255 |
Mã bác sĩ gây mê hồi sức |
2.20 |
tuoi |
Số |
3 |
Tuổi |
2.21 |
loaiphauthuat |
Chuỗi |
n |
Loại phẫu thuật |
2.22 |
phuphauthuat |
Chuỗi |
n |
Phụ phẫu thuật |
2.23 |
phuongphapvocam |
Số |
1 |
Phương pháp vô cảm |
2.24 |
cdtruocphauthuat |
Chuỗi |
n |
Chẩn đoán trước phẫu thuật |
2.24.1 |
tenicd |
Chuỗi |
255 |
Tên bệnh ICD |
2.24.2 |
maicd |
Chuỗi |
7 |
Mã bệnh ICD |
2.24.3 |
motabenh |
Chuỗi |
n |
Mô tả bệnh |
2.25 |
ddvongngoai |
Chuỗi |
255 |
Điều dưỡng vòng ngoài |
2. Ví dụ đặc tả dữ liệu trao đổi hồ sơ bệnh án điện tử
JSON |
XML |
{ "HoSoBenhAn": { "ThongTinBenhNhan": { "loaiba": "01/BV1", "sovaovien": "24.05.06.046537", "soba": "0191224.001201", "soluutru": "19/KKB/09039", "makhoa": "01", "tenkhoa": "Khoa khám bệnh", "thoigianvaovien": "31/12/2023 23:04:11.610", "mabenhnhan": "BN.240101999999", "buong": "", "giuong": "", "cccd_so": "", "hochieu_so": "", "hoten": "Trần Thị B", "ngaysinh": "01/01/1999", "tuoi": "31", "gioitinh": "Nữ", "nghenghiep": "Công nhân, thợ thủ công", "nghenghiep_ma": "04", "dantoc": "Kinh", "dantoc_ma": "25", "ngoaikieu": "VN", "ngoaikieu_ma": "", "tungaybhyt": "01/01/2019", "denngaybhyt": "31/12/2019", "mabhyt": "DN495752667xxxx", "noidangkykcbbd": "BVĐK TỈNH XYZ", "diachi": "Khóm 07, Thành Phố Bạc Liêu, Bạc Liêu", "sonha": "Khóm 1234", "thonpho": "Khóm 1234, Thành Phố Bạc Liêu, Bạc Liêu", "xaphuong": "", "quanhuyen": "Thành Phố Bạc Liêu", "quanhuyen_ma": "2581", "tinhthanh": "Bạc Liêu", "tinhthanh_ma": "821", "noilamviec": "", "sodienthoai": "", "nhommau": "", "yeutorh": "", "doituongbn_loai": "BHYT", "hotennguoithan": "Chồng: Nguyễn Văn A", "diachinguoithan": "", "sodienthoainguoithan": "", "lydotiepnhan": "Khám bệnh", "noigioithieu_loai": "Tự đến", "tiensubenhtatcuabanthan": [ { "thongtin_ma": "0257888", "thongtin_noidung": "Dị ứng", "thongtin_giatri": "1", "thongtin_ghichu": "2 năm" }, { "thongtin_ma": "958788", "thongtin_noidung": "Ma túy", "thongtin_giatri": "0", "thongtin_ghichu": "0" } ], "tiensubenhtatcuagiadinh": "", "tiensusanphukhoa": { "tuoibatdaukinh": "", "tinhchatkinhnguyet": "", "chukykinhnguyet": "28", "songaythaykinh": "5", "luongkinh": "Nhiều", "kinhlancuoingay": "", "daubungkinh": "có, trước", "laychongnam": "20", "hetkinhnam": "", "benhphukhoadadieutri": "" }, "tiensusankhoa": { "PARA": "2002" } }, "ThongTinVaoVien": {"tinhthanh_ma": "821", "noilamviec": "", "sodienthoai": "", "nhommau": "", "yeutorh": "", "doituongbn_loai": "BHYT", "hotennguoithan": "Chồng: Nguyễn Văn A", "diachinguoithan": "", "sodienthoainguoithan": "", "lydotiepnhan": "Khám bệnh", "noigioithieu_loai": "Tự đến", "tiensubenhtatcuabanthan": [ { "thongtin_ma": "0257888", "thongtin_noidung": "Dị ứng", "thongtin_giatri": "1", "thongtin_ghichu": "2 năm" }, { "thongtin_ma": "958788", "thongtin_noidung": "Ma túy", "thongtin_giatri": "0", "thongtin_ghichu": "0" } ], "tiensubenhtatcuagiadinh": "", "tiensusanphukhoa": { "tuoibatdaukinh": "", "tinhchatkinhnguyet": "", "chukykinhnguyet": "28", "songaythaykinh": "5", "luongkinh": "Nhiều", "kinhlancuoingay": "", "daubungkinh": "có, trước", "laychongnam": "20", "hetkinhnam": "", "benhphukhoadadieutri": "" }, "tiensusankhoa": { "PARA": "2002" } }, "ThongTinVaoVien": { "sovaovien": "24.05.06.046537", "sophieu": "PVV.05046537", "phongkham": "PK Cấp Cứu", "maphongkham": "PK Cấp Cứu", "bacsikhambenh": "Võ Văn B", "mabacsikhambenh": "VUKV", "chandoancuanoigioithieu": "", "chandoansobo": "Đau bụng không xác định và đau bụng khác", "chandoanvaovien": "Đau bụng không xác định và đau bụng khác", "khambenh_chandoanvaovienmaicd": "R10.4", "chieucao": "130.00", "dieutritaikhoa": "Khoa Ngoại tổng hợp", "madieutritaikhoa": "K02", "chuky_hoten": "Kinh Văn Vũ", "denkhambenhluc": "31/12/2023 23:04:11.610", "lydovaovien": "đau bụng", "quatrinhbenhly": "đau bụng kèm nôn ói nên vào viện", "mach": "100", "nhietdo": "37.0", "nhiptho": "20", "huyetap_tamthu": "", "huyetap_tamtruong": "", "cannang": "40", "khambenh_toanthan": "tỉnh táo, tiếp xúc tốt.", "khambenh_caccoquan": { "tuanhoan": { "dauchung_ma": { "VNCODE": "12587", "SNOMED": "9987888" }, "dauchung": "tieng tim bình thương", "dauchung_ghichu": "nghe cả hai thì" }, "hohap": { "dauchung_ma": { "VNCODE": "35587", "SNOMED": "00987125" }, "dauchung": "ran nổ 2 phổi", "dauchung_ghichu": "nghe thì hít vào" }, "tieuhoa": [ { "dauchung_ma": { "VNCODE": "76543", "SNOMED": "999100125" }, "dauchung": "đau thượng vị", "dauchung_ghichu": "đau quặn" }, { "dauchung_ma": { "VNCODE": "18575", "SNOMED": "000100143" }, "dauchung": "nôn ói", "dauchung_ghichu": "số lượng nhiều" } ], "thantietnieu": { "dauchung_ma": { "VNCODE": "000000", "SNOMED": "00100000" }, "dauchung": "bình thường", "dauchung_ghichu": "" }, "thankinh": { "dauchung_ma": { "VNCODE": "000000", "SNOMED": "00100000" }, "dauchung": "bình thường", "dauchung_ghichu": "" }, "coxuongkhop": { "dauchung_ma": { "VNCODE": "000000", "SNOMED": "00100000" }, "dauchung": "bình thường", "dauchung_ghichu": "" }, "taimuihong": { "dauchung_ma": { "VNCODE": "000000", "SNOMED": "00100000" }, "dauchung": "bình thường", "dauchung_ghichu": "" }, "ranghammat": { "dauchung_ma": { "VNCODE": "000000", "SNOMED": "00100000" }, "dauchung": "bình thường", "dauchung_ghichu": "" }, "mat": { "matphai": { "nhanapvaovien": "", "thilucvaovien_cokinh": "", "thilucvaovien_khongkinh": "", "dauchung_ma": { "VNCODE": "000000", "SNOMED": "00100000" }, "dauchung": "bình thường", "dauchung_ghichu": "" }, "mattrai": { "nhanapvaovien": "", "thilucvaovien_cokinh": "", "thilucvaovien_khongkinh": "", "dauchung_ma": { "VNCODE": "000000", "SNOMED": "00100000" }, "dauchung": "bình thường", "dauchung_ghichu": "" } }, "noitiet_dinhduong_benhlikhac": { "dauchung_ma": { "VNCODE": "000000", "SNOMED": "00100000" }, "dauchung": "bình thường", "dauchung_ghichu": "" }, "phukhoa": { "khamngoai": { "dausinhducthuphat": { "dauchung_ma": { "VNCODE": "000000", "SNOMED": "00100000" }, "dauchung": "bình thường", "dauchung_ghichu": "" }, "moilon": { "dauchung_ma": { "VNCODE": "000000", "SNOMED": "00100000" }, "dauchung": "bình thường", "dauchung_ghichu": "" }, "moibe": { "dauchung_ma": { "VNCODE": "000000", "SNOMED": "00100000" }, "dauchung": "bình thường", "dauchung_ghichu": "" }, "amvat": { "dauchung_ma": { "VNCODE": "000000", "SNOMED": "00100000" }, "dauchung": "bình thường", "dauchung_ghichu": "" }, "amho": { "dauchung_ma": { "VNCODE": "000000", "SNOMED": "00100000" }, "dauchung": "bình thường", "dauchung_ghichu": "" }, "mangtrinh": { "dauchung_ma": { "VNCODE": "000000", "SNOMED": "00100000" }, "dauchung": "bình thường", "dauchung_ghichu": "" }, "tangsinhmon": { "dauchung_ma": { "VNCODE": "000000", "SNOMED": "00100000" }, "dauchung": "bình thường", "dauchung_ghichu": "" } }, "khamtrong": { "amdao": { "dauchung_ma": { "VNCODE": "000000", "SNOMED": "00100000" }, "dauchung": "bình thường", "dauchung_ghichu": "" }, "cotucung": { "dauchung_ma": { "VNCODE": "000000", "SNOMED": "00100000" }, "dauchung": "bình thường", "dauchung_ghichu": "" }, "thantucung": { "dauchung_ma": { "VNCODE": "000000", "SNOMED": "00100000" }, "dauchung": "bình thường", "dauchung_ghichu": "" }, "phanphu": { "dauchung_ma": { "VNCODE": "000000", "SNOMED": "00100000" }, "dauchung": "bình thường", "dauchung_ghichu": "" }, "cactuicung": { "dauchung_ma": { "VNCODE": "000000", "SNOMED": "00100000" }, "dauchung": "bình thường", "dauchung_ghichu": "" } } }, "sankhoa": { "khamngoai": { "vmc": { "vmc_lydo": "", "vmc_ngay": "", "vmc_taibenhvien": "" }, "hinhdangtucung": "", "kieuthe": "", "chieucaotc": "", "vongbung": "", "concotc": "", "timthai": "", "vú": "", "khungchau": "", "amho": { "dauchung_ma": { "VNCODE": "000000", "SNOMED": "00100000" }, "dauchung": "bình thường", "dauchung_ghichu": "" }, "tangsinhmon": { "dauchung_ma": { "VNCODE": "000000", "SNOMED": "00100000" }, "dauchung": "bình thường", "dauchung_ghichu": "" } }, "khamtrong": { "chisoBishop": "", "amdao": { "dauchung_ma": { "VNCODE": "000000", "SNOMED": "00100000" }, "dauchung": "bình thường", "dauchung_ghichu": "" }, "cotucung": { "dauchung_ma": { "VNCODE": "000000", "SNOMED": "00100000" }, "dauchung": "bình thường", "dauchung_ghichu": "" }, "phanphu": { "dauchung_ma": { "VNCODE": "000000", "SNOMED": "00100000" }, "dauchung": "bình thường", "dauchung_ghichu": "" }, "oivoluc": "", "oivotunhien": "2", "mausacoi": "", "nuocoinhieuitmau": "", "luongnuocoi": "nhiều", "ngoithai": "", "dolot": "2", "duongkinhnhohave": "" } } } }, "ThongTinDieuTri": { "bacsidieutri": "BS A", "bacsidieutri_ma": "BSA", "khoadieutri_ma": "KB", "khoadieutri": "Khám bệnh", "giuong_ma": "", "giuong": "102", "khoavaovien_ma": "CC", "khoavaovien": "Cấp cứu", "ngaynhapkhoa": "15/09/2019 15:20:11.610", "songaydieutri": "2", "ngayravien": "", "tongsongaydieutri": "", "chandoan": "", "chandoan_ma": "", "chandoanvaovien": "", "chandoanvaovien_ma": "", "chandoantuyenduoi": "", "chandoantuyenduoi_ma": "", "maicd": "", "tenicd": "", "maicd_khac": "", "tenicd_khac": "", "ghichu": "", "taibien": "", "tomtat": "", "bienchung": "", "tienluong": "", "huongdieutri": "", "danhsachchuyenkhoa": [ { "khoa_ma": "CC", "khoa": "Khoakhámbệnh", "maicd": "", "tenicd": "", "tungay": "19/09/2019 15:20:11.610", "denngay": "20/09/2019 15:20:11.610" }, { "khoa_ma": "K39", "khoa": "Khoakhámbệnh", "maicd": "", "tenicd": "", "tungay": "21/09/2019 15:20:11.610", "denngay": "22/09/2019 15:20:11.610" } ], "danhsachsinhhieu": [ { "mach": "2", "nhietdo": "2", "huyetap_cao": "12O", "huyetap_thap": "8O", "nhiptho": "2", "cannang": "2", "chieucao": "", "thoidiem": "18/09/2019 15:20:11.610" }, { "mach": "2", "nhietdo": "2", "huyetap_cao": "120", "huyetap_thap": "80", "nhiptho": "2", "cannang": "2", "chieucao": "", "thoidiem": "19/09/2019 15:20:11.610" } ], "tinhtrangravien": { "ketquadieutri": "", "loidanbacsi": "Uống thuốc", "giaiphaubenh": { "giaiphaubenh_ma": "", "giaiphaubenh_mota": "" }, "ngayravien": "", "thoigiantuvong": "", "thoidiemtuvong": "", "lydotuvong": "", "nguyennhantuvong": "", "nguyennhantuvong_ma": "", "khamnghiemtuthi": "" } }, "YLenhThuocVatTu": { "sovaovien": "24.05.06.046537", "danhsach": [ { "sophieu": "PH.129685", "bacsichidinh": "Kinh Văn Vũ", "mabacsichidinh": "VUKV", "chandoansobo": "Đau đầu; Rối loạn chức năng tiền đình; TD Đột quị, không xác định do xuất huyết hay nhồi máu", "doituongbn": "Viện phí", "danhsach": [ { "machidinh": "CDT.789685", "cachdung": "Tiêm tĩnh mạch", "ngaykedonthuoc": "31/12/2023 22:04:11.610", "donvitinh": "Lọ", "nhom": "Thuoc", "loaithuoc": "Ống lọ chích", "mathuocvattu_bv": "MePT41", "mathuocvattu_byt": "40.775", "soluongthuocvattu": "1", "sothutungaydungthuoc": "1", "tenthuocvattu": "Methyl prednisolon (Solu-Medrol )(Solu-Medrol ), 125mg ,Lọ (Pharmacia Upjohn Co,USA)", "ylenhthuocvattu_ghichu": "" }, { "machidinh": "CDT.789686", "cachdung": "", "ngaykedonthuoc": "31/12/2023 23:04:11.610", "donvitinh": "Cái", "nhom": "VTYT", "loaithuoc": "Vật tư y tế tiêu hao", "mathuocvattu_bv": "BoTV76", "mathuocvattu_byt": "1108.52", "soluongthuocvattu": "1", "sothutungaydungthuoc": "1", "tenthuocvattu": "Bơm tiêm nhựa 5cc ,Cái (Cửu Long,VN)", "ylenhthuocvattu_ghichu": "Bơm tiêm (syringe) dùng một lần các loại, các cỡ" } ] }, { "sophieu": "PH.129686", "bacsichidinh": "Kinh Văn Vũ", "mabacsichidinh": "VUKV", "chandoansobo": "Đau đầu; Rối loạn chức năng tiền đình; TD Đột quị, không xác định do xuất huyết hay nhồi máu", "doituongbn": "Viện phí", "danhsach": [ { "machidinh": "CDT.789687", "cachdung": "Tiêm tĩnh mạch", "ngaykedonthuoc": "31/12/2023 22:04:11.610", donvitinh": "Lọ", "nhom": "Thuoc", "loaithuoc": "Ống lọ chích", "mathuocvattu_bv": "MePT41", "mathuocvattu_byt": "40.775", "soluongthuocvattu": "1", "sothutungaydungthuoc": "1", "tenthuocvattu": "Methyl prednisolon (Solu-Medrol )(Solu-Medrol ), 125mg ,Lọ (Pharmacia Upjohn Co,USA)", "ylenhthuocvattu_ghichu": "" }, { "machidinh": "CDT.789688", "cachdung": "", "ngaykedonthuoc": "31/12/2023 23:04:11.610", "donvitinh": "Cái", "nhom": "VTYT", "loaithuoc": "Vật tư y tế tiêu hao", "mathuocvattu_bv": "BoTV76", "mathuocvattu_byt": "1108.52", "soluongthuocvattu": "1", "sothutungaydungthuoc": "1", "tenthuocvattu": "Bơm tiêm nhựa 5cc ,Cái (Cửu Long,VN)", "ylenhthuocvattu_ghichu": "Bơm tiêm (syringe) dùng một lần các loại, các cỡ" } ] } ] }, "PhieuChiDinh": { "sovaovien": "24.05.06.046537", "danhsach": [ { "sophieu": "20.XNHH.055186", "bacsichidinh": "Kinh Văn Vũ", "mabacsichidinh": "VUKV", "chandoansobo": "Đau đầu; Rối loạn chức năng tiền đình; TD Đột quị, không xác định do xuất huyết hay nhồi máu", "doituongbn": "Viện phí", "danhsach": [ { "machidinh": "CD.349101", "ngaychidinh": "12/07/2003 23:04:11.610", "benhnhanphaitra": "40,400.00", "dongia": "40,400.00", "loaichidinh": "XN Huyết Học", "loaimachidinh": "3491", "noithuchienchidinh": "Khoa khám bệnh", "manoithuchienchidinh": "K01", "soluong": "1", "tenchidinh": "Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)", "thanhtien": "40,400.00" }, { "machidinh": "CD.349102", "ngaychidinh": "12/07/2003 22:04:11.610", "benhnhanphaitra": "40,400.00", "dongia": "40,400.00", "loaichidinh": "XN Huyết Học", "loaimachidinh": "3491", "noithuchienchidinh": "Khoa khám bệnh", "manoithuchienchidinh": "K01", "soluong": "1", "tenchidinh": "Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)", "thanhtien": "40,400.00" } ], "giogiaomau": "", "giolaymau": "", "giuong": "G99", "khoadieutri": "Khoa Nội thần kinh", "mucdochidinh": "Thường", "nguoilaymau": "", "noichidinh": "PK Cấp Cứu", "phong": "HL D", "tongcong": "80,800.00" }, { "sophieu": "20.XNHH.055186", "bacsichidinh": "Kinh Văn Vũ 2", "mabacsichidinh": "VUKV2", "chandoansobo": "Đau đầu; Rối loạn chức năng tiền đình; TD Đột quị, không xác định do xuất huyết hay nhồi máu", "doituongbn": "Viện phí", "danhsach": [ { "machidinh": "CD.349101", "ngaychidinh": "12/07/2003 23:04:11.610", "benhnhanphaitra": "40,400.00", "dongia": "40,400.00", "loaichidinh": "XN Huyết Học", "loaimachidinh": "3491", "noithuchienchidinh": "Khoa khám bệnh", "manoithuchienchidinh": "K01", "soluong": "1", "tenchidinh": "Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)", "thanhtien": "40,400.00" }, { "machidinh": "CD.349102", "ngaychidinh": "12/07/2003 22:04:11.610", "benhnhanphaitra": "40,400.00", "dongia": "40,400.00", "loaichidinh": "XN Huyết Học", "loaimachidinh": "3491", "noithuchienchidinh": "Khoa khám bệnh", "manoithuchienchidinh": "K01", "soluong": "1", "tenchidinh": "Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)", "thanhtien": "40,400.00" } ], "giogiaomau": "", "giolaymau": "", "giuong": "G99", "khoadieutri": "Khoa Nội thần kinh", "mucdochidinh": "Thường", "nguoilaymau": "", "noichidinh": "PK Cấp Cứu", "phong": "HL D", "tongcong": "80,800.00" } ] }, "KetQuaChanDoanHinhAnh": { "sovaovien": "24.05.06.046537", "danhsach": [ { "sophieu": "20.XNHH.054448", "machidinh": "CD.249101", "ngayketqua": "31/12/2023 23:04:11.610", "bacsichidinh": "Lương Văn Nghĩa", "mabacsichidinh": "luongvn", "bacsithuchien": "Hồ Văn Hảo", "mabacsithuchien": "haohv", "chandoan": "Viêm dạ dày-ruột và viêm đại tràng khác không rõ nguyên nhân", "hinhanh": [ "http://abc.vn/ExamImageResult/66/1b/11475", "http:// abc.vn /ExamImageResult/76/60/11476" ], "kqcls_denghi": "", "kqcls_ketluan": "- Không thấy hơi tự do ổ bụng.\n\t\t\t\t-Không thấy mức hơi dịch bất thường", "kqcls_linkpacs": "http:// abc.vn /clinicalstudio/integration/viewer?m", "kqcls_mota": "mô tả kết quả cận lâm sàng" }, { "sophieu": "20.XNHH.054449", "machidinh": "CD.249102", "ngayketqua": "31/12/2023 20:04:11.610", "bacsichidinh": "Lương Văn Nghĩa", "mabacsichidinh": "luongvn", "bacsithuchien": "Hồ Văn Hảo", "mabacsithuchien": "haohv", "chandoan": "Viêm dạ dày-ruột và viêm đại tràng khác không rõ nguyên nhân", "hinhanh": [ "http:// abc.vn/ExamImageResult/66/1b/11475", "http:// abc.vn/ExamImageResult/76/60/11476" ], "kqcls_denghi": "", "kqcls_ketluan": "- Không thấy hơi tự do ổ bụng.\n\t\t\t\t-Không thấy mức hơi dịch bất thường", "kqcls_linkpacs": "http:// abc.vn /clinicalstudio/integration/viewer?m", "kqcls_mota": "mô tả kết quả cận lâm sàng" } ] }, "KetQuaXetNghiem": { "sovaovien": "24.05.06.046537", "danhsach": [ { "sophieu": "20.XQHH.054448", "mabacsichidinh": "hieult", "bacsichidinh": "Lê Thanh Hiếu", "chandoan": "Viêm hạch bạch huyết mạc treo không đặc hiệu", "doituongbn": "BHYT 1 (100%)", "ghichu": "", "giolaymau": "31/12/2023 12:04:11.610", "khoa": "Khoa Cấp cứu", "masobenhpham": "100720-4561", "nguoithuchienxetnghiem": "Nguyễn Đăng Mạnh", "manguoithuchienxetnghiem": "manhnd", "noithuchienchidinh": "Khoa Xét nghiệm", "danhsach": [ { "machidinh": "CD.349101", "machiso": "CS.865874", "ngayketqua": "31/12/2023 23:04:11.610", "donvi": "T/l", "ketqua": "5.43", "ketquabatthuong": "0", "loaixetnghiem": "XN Huyết Học", "nhom": "Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)", "noithuchienchidinh": "Khoa Xét nghiệm", "pkqxn_tenxetnghiem": "Hồng cầu (RBC)", "trisothamchieu": "4 - 5.8" }, { "machidinh": "CD.349102", "machiso_": "CS.865874", "ngayketqua": "31/12/2023 23:04:11.610", "donvi": "g/L", "ketqua": "86", "ketquabatthuong": "1", "loaixetnghiem": "XN Huyết Học", "nhom": "Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)", "noithuchienchidinh": "Khoa Xét nghiệm", "pkqxn_tenxetnghiem": "HGB(Hemoglobin)", "trisothamchieu": "140 - 160" } ] }, { "sophieu": "20.XQHH.054449", "mabacsichidinh": "hieunv", "bacsichidinh": "Lê Thanh Hiếu", "chandoan": "Viêm hạch bạch huyết mạc treo không đặc hiệu", "doituongbn": "BHYT 1 (100%)", "ghichu": "", "giolaymau": "31/12/2023 12:04:11.610", "khoa": "Khoa Cấp cứu", "masobenhpham": "100720-4561", "nguoithuchienxetnghiem": "Nguyễn Đăng Mạnh", "manguoithuchienxetnghiem": "manhnd", "noithuchienchidinh": "Khoa Xét nghiệm", "danhsach": [ { "machidinh": "CD.349111", "machiso": "CS.865874", "ngayketqua": "31/12/2023 23:04:11.610", "donvi": "T/l", "ketqua": "5.43", "ketquabatthuong": "0", "loaixetnghiem": "XN Huyết Học", "nhom": "Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)", "noithuchienchidinh": "Khoa Xét nghiệm", "pkqxn_tenxetnghiem": "Hồng cầu (RBC)", "trisothamchieu": "4 - 5.8" }, { "machidinh": "CD.349112", "machiso_": "CS.865874", "ngayketqua": "31/12/2023 23:04:11.610", "donvi": "g/L", "ketqua": "86", "ketquabatthuong": "1", "loaixetnghiem": "XN Huyết Học", "nhom": "Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)", "noithuchienchidinh": "Khoa Xét nghiệm", "pkqxn_tenxetnghiem": "HGB(Hemoglobin)", "trisothamchieu": "140 - 160" } ] } ] }, "GiayChuyenVien": { "sovaovien": "24.05.06.046537", "sophieu": "PCV.05.06.046537", "chandoanchuyenvien": "Tổn thương không đặc hiệu và khác của tủy sống cổ(S14.1)", "chuyentuyen": "Chuyển người bệnh từ tuyến dưới lên tuyến trên liền kề", "chuyentuyen_nguoiduadi": "Hồ Văn Hảo", "chuyentuyen_phuongtien": "Xe cấp cứu", "chuyentuyenbang": "", "dauhieulamsang": "Bệnh nhân tỉnh táo. Da niêm mạc hồng.", "huongdieutri": "Chuyển viện.", "ketquaclsdalam": "CT-Scaner: Chưa phát hiện bất thường sọ não trên phim.", "ketquadieutrituyentren": "", "lydochuyentuyen": "Đủ điều kiện chuyển tuyến", "ngaychuyentuyen": "11/10/2019", "ngaylapgiaychuyenvien": "11/10/2019", "nguoilapgiaychuyenvien": "Hồ Văn Hảo", "manguoilapgiaychuyenvien": "haohv", "noilapgiaychuyenvien": "KNgoaiTQ", "thuocdadung": "Natriclorid 0.9 % 500mlx 1 chai\n\t\tMethylprednisolon 125 mg x 1 ống Tiêm TM", "tinhtranglucchuyentuyen": "Bệnh nhân tỉnh táo. Da niêm mạc hồng." }, "HoSoCapCuu": { "sovaovien": "24.05.06.046537", "bophanbithuong": "Tay", "cannang": "52.00", "cdkkbcapcuu_benhchinh": { "maicd": "", "tenicd": "", "motabenh": "" }, "cdnoigioithieu": "", "cdrakhoa_benhchinh": { "maicd": "S14.1", "tenicd": "Tổn thương không đặc hiệu và khác của tủy sống cổ", "motabenh": "Tổn thương không đặc hiệu và khác của tủy sống cổ" }, "cdrakhoa_benhkemtheo": { "maicd": "S06.0", "tenicd": "Chấn động (Chấn động não)" }, "chieucao": "", "diadiemxayra": { "diadiemxayra_ten": "Tại nhà", "maxaphuong": "", "quanhuyen": "", "quanhuyen_ma": "", "sonha": "", "tinhthanh": "", "tinhthanh_ma": "", "xaphuong": "" }, "dienbiensautntt": "", "huyetap_tamthu": "", "huyetap_tamtruong": "", "ketquadieutri": "Không thay đổi", "khambenh_cacbophan": "", "khambenh_chuy": "", "khambenh_daxuly": "", "khambenh_toanthan": "", "khambenh_tomtatketquacls": "", "khoavao": "PKCapCuu", "lydovaovien": "", "mach": "", "mucdotntt": "", "ngaygiovaokhoa": "31/12/2023 23:04:11.610", "nguyennhanchitiet": "Trượt té", "nguyennhantainan": { "maicd": "", "tenicd": "", "motabenh": "Trượt té" }, "nhietdo": "", "nhiptho": "", "quatrinhbenhly": "", "thoidiemkhambenh": "31/12/2023 13:04:11.610", "thoidiemtainan": "31/12/2023 12:04:11.610", "tiensubenhbanthan": "", "tiensubenhgiadinh": "", "xutrikhambenh": "", "xutrisautntt": "" }, "PhieuThuThuat": { "sovaovien": "24.05.06.046537", "danhsach": [ { "sophieu": "PTT.24.05.06.123", "phuongphapphauthuat": "phương pháp thủ thuật", "trinhtuphauthuatthuthuat": "trình tự thủ thuật", "phauthuatvien": "Hồ Văn Hảo", "maphauthuatvien": "haohv", "buong": "", "ngaygiovaovien": "30/12/2023 23:04:11.610", "khoa_ma": "", "gioitinh": "", "giuong": "", "bac": "", "cdsauphauthuat": { "maicd": "", "tenicd": "", "motabenh": "Trượt té" }, "ghichu": "", "luocdophauthuat": "", "ngaygiophauthuat": "30/12/2023 23:04:11.610", "mabacsigaymehoisuc": "annv", "bacsigaymehoisuc": "Nguyễn Văn An", "tuoi": "", "loaiphauthuat": "", "khoa": "", "phuongphapvocam": "", "ngayrutchi": "", "cdtruocphauthuat": { "maicd": "", "tenicd": "", "motabenh": "Trượt té" }, "ngaycatchi": "", "danluu": "" }, { "sophieu": "PTT.24.05.06.124", "phuongphapphauthuat": "phương pháp thủ thuật", "trinhtuphauthuatthuthuat": "trình tự thủ thuật", "phauthuatvien": "Hồ Văn Hảo", "maphauthuatvien": "haohv", "buong": "", "ngaygiovaovien": "29/12/2023 23:04:11.610", "khoa_ma": "", "gioitinh": "", "giuong": "", "bac": "", "cdsauphauthuat": { "maicd": "", "tenicd": "", "motabenh": "Trượt té" }, "ghichu": "", "luocdophauthuat": "", "ngaygiophauthuat": "30/12/2023 23:04:11.610", "mabacsigaymehoisuc": "annv", "bacsigaymehoisuc": "Nguyễn Văn An", "tuoi": "", "loaiphauthuat": "", "khoa": "", "phuongphapvocam": "", "ngayrutchi": "", "cdtruocphauthuat": { "maicd": "", "tenicd": "", "motabenh": "Trượt té" }, "ngaycatchi": "", "danluu": "" } ] }, "PhieuPhauThuat": { "sovaovien": "24.05.06.046537", "danhsach": [ { "sophieu": [ "PPT.24.05.06.124", "" ], "trinhtuphauthuatthuthuat": "", "phauthuatvien": "", "maphauthuatvien": "", "phudungcu": "", "buong": "", "khoa": "", "khoa_ma": "", "ngaygiovaovien": "31/12/2023 23:04:11.610", "bacsigaymehoisuc_phu1": "", "mabacsigaymehoisuc_phu1": "", "gioitinh": "", "giuong": "", "cdsauphauthuat": { "tenicd": "", "maicd": "", "motabenh": "Trượt té" }, "luocdophauthuat": "", "ngaygiophauthuat": "31/12/2023 23:04:11.610", "dvpt": "", "bacsigaymehoisuc": "", "mabacsigaymehoisuc": "", "tuoi": "", "loaiphauthuat": "", "phuphauthuat": "", "phuongphapvocam": "", "cdtruocphauthuat": { "tenicd": "", "maicd": "", "motabenh": "Trượt té" }, "ddvongngoai": "" }, { "sophieu": [ "PPT.24.05.06.125", "" ], "trinhtuphauthuatthuthuat": "", "phauthuatvien": "", "maphauthuatvien": "", "phudungcu": "", "buong": "", "khoa": "", "khoa_ma": "", "ngaygiovaovien": "31/12/2023 23:04:11.610", "bacsigaymehoisuc_phu1": "", "mabacsigaymehoisuc_phu1": "", "gioitinh": "", "giuong": "", "cdsauphauthuat": { "tenicd": "", "maicd": "", "motabenh": "Trượt té" }, "luocdophauthuat": "", "ngaygiophauthuat": "31/12/2023 23:04:11.610", "dvpt": "", "bacsigaymehoisuc": "", "mabacsigaymehoisuc": "", "tuoi": "", "loaiphauthuat": "", "phuphauthuat": "", "phuongphapvocam": "", "cdtruocphauthuat": { "tenicd": "", "maicd": "", "motabenh": "Trượt té" }, "ddvongngoai": "" } ] } } } |
<HoSoBenhAn> <ThongTinBenhNhan> <loaiba>01/BV1</loaiba> <sovaovien>24.05.06.046537</sovaovien> <soba>0191224.001201</soba> <soluutru>19/KKB/09039</soluutru> <makhoa>01</makhoa> <tenkhoa>Khoa khám bệnh</tenkhoa> <thoigianvaovien>31/12/2023 23:04:11.610</thoigianvaovien> <mabenhnhan>BN.240101999999</mabenhnhan> <buong/> <giuong/> <cccd_so/> <hochieu_so/> <hoten>Trần Thị B</hoten> <ngaysinh>01/01/1999</ngaysinh> <tuoi>31</tuoi> <gioitinh>Nữ</gioitinh> <nghenghiep>Công nhân, thợ thủ công</nghenghiep> <nghenghiep_ma>04</nghenghiep_ma> <dantoc>Kinh</dantoc> <dantoc_ma>25</dantoc_ma> <ngoaikieu>VN</ngoaikieu> <ngoaikieu_ma/> <tungaybhyt>01/01/2019</tungaybhyt> <denngaybhyt>31/12/2019</denngaybhyt> <mabhyt>DN495752667xxxx</mabhyt> <noidangkykcbbd>BVĐK TỈNH XYZ</noidangkykcbbd> <diachi>Khóm 07, Thành Phố Bạc Liêu, Bạc Liêu</diachi> <sonha>Khóm 1234</sonha> <thonpho>Khóm 1234, Thành Phố Bạc Liêu, Bạc Liêu</thonpho> <xaphuong/> <quanhuyen>Thành Phố Bạc Liêu</quanhuyen> <quanhuyen_ma>2581</quanhuyen_ma> <tinhthanh>Bạc Liêu</tinhthanh> <tinhthanh_ma>821</tinhthanh_ma> <noilamviec/> <sodienthoai/> <nhommau/> <yeutorh/> <doituongbn_loai>BHYT</doituongbn_loai> <hotennguoithan>Chồng: Nguyễn Văn A</hotennguoithan> <diachinguoithan/> <sodienthoainguoithan/> <lydotiepnhan>Khám bệnh</lydotiepnhan> <noigioithieu_loai>Tự đến</noigioithieu_loai> <tiensubenhtatcuabanthan> <thongtin_ma>0257888</thongtin_ma> <thongtin_noidung>Dị ứng</thongtin_noidung> <thongtin_giatri>1</thongtin_giatri> <thongtin_ghichu>2 năm</thongtin_ghichu> </tiensubenhtatcuabanthan> <tiensubenhtatcuabanthan> <thongtin_ma>958788</thongtin_ma> <thongtin_noidung>Ma túy</thongtin_noidung> <thongtin_giatri>0</thongtin_giatri> <thongtin_ghichu>0</thongtin_ghichu> </tiensubenhtatcuabanthan> <tiensubenhtatcuagiadinh/> <tiensusanphukhoa> <tuoibatdaukinh/> <tinhchatkinhnguyet/> <chukykinhnguyet>28</chukykinhnguyet> <songaythaykinh>5</songaythaykinh> <luongkinh>Nhiều</luongkinh> <kinhlancuoingay/> <daubungkinh>có, trước</daubungkinh> <laychongnam>20</laychongnam> <hetkinhnam/> <benhphukhoadadieutri/> </tiensusanphukhoa> <tiensusankhoa> <PARA>2002</PARA> </tiensusankhoa> </ThongTinBenhNhan> <ThongTinVaoVien> <sovaovien>24.05.06.046537</sovaovien> <sophieu>PVV.05046537</sophieu> <phongkham>PK Cấp Cứu</phongkham> <maphongkham>PK Cấp Cứu</maphongkham> <bacsikhambenh>Võ Văn B</bacsikhambenh> <mabacsikhambenh>VUKV</mabacsikhambenh> <chandoancuanoigioithieu/> <chandoansobo>Đau bụng không xác định và đau bụng khác</chandoansobo> <chandoanvaovien>Đau bụng không xác định và đau bụng khác</chandoanvaovien> <khambenh_chandoanvaovienmaicd>R10.4</khambenh_chandoanvaovie nmaicd> <chieucao>130.00</chieucao> <dieutritaikhoa>Khoa Ngoại tổng hợp</dieutritaikhoa> <madieutritaikhoa>K02</madieutritaikhoa> <chuky_hoten>Kinh Văn Vũ</chuky_hoten> <denkhambenhluc>31/12/2023 23:04:11.610</denkhambenhluc> <lydovaovien>đau bụng</lydovaovien> <quatrinhbenhly>đau bụng kèm nôn ói nên vào viện</quatrinhbenhly> <mach>100</mach> <nhietdo>37.0</nhietdo> <nhiptho>20</nhiptho> <huyetap_tamthu/> <huyetap_tamtruong/> <cannang>40</cannang> <khambenh_toanthan>tỉnh táo, tiếp xúc tốt.</khambenh_toanthan> <khambenh_caccoquan> <tuanhoan> <dauchung_ma> <VNCODE>12587</VNCODE> <SNOMED>9987888</SNOMED> </dauchung_ma> <dauchung>tieng tim bình thương</dauchung> <dauchung_ghichu>nghe cả hai thì</dauchung_ghichu> </tuanhoan> <hohap> <dauchung_ma> <VNCODE>35587</VNCODE> <SNOMED>00987125</SNOMED> </dauchung_ma> <dauchung>ran nổ 2 phổi</dauchung> <dauchung_ghichu>nghe thì hít vào</dauchung_ghichu> </hohap> <tieuhoa> <dauchung_ma> <VNCODE>76543</VNCODE> <SNOMED>999100125</SNOMED> </dauchung_ma> <dauchung>đau thượng vị</dauchung> <dauchung_ghichu>đau quặn</dauchung_ghichu> </tieuhoa> <tieuhoa> <dauchung_ma> <VNCODE>18575</VNCODE> <SNOMED>000100143</SNOMED> </dauchung_ma> <dauchung>nôn ói</dauchung> <dauchung_ghichu>số lượng nhiều</dauchung_ghichu> </tieuhoa> <thantietnieu> <dauchung_ma> <VNCODE>000000</VNCODE> <SNOMED>00100000</SNOMED> </dauchung_ma> <dauchung>bình thường</dauchung> <dauchung_ghichu/> </thantietnieu> <thankinh> <dauchung_ma> <VNCODE>000000</VNCODE> <SNOMED>00100000</SNOMED> </dauchung_ma> <dauchung>bình thường</dauchung> <dauchung_ghichu/> </thankinh> <coxuongkhop> <dauchung_ma> <VNCODE>000000</VNCODE> <SNOMED>00100000</SNOMED> </dauchung_ma> <dauchung>bình thường</dauchung> <dauchung_ghichu/> </coxuongkhop> <taimuihong> <dauchung_ma> <VNCODE>000000</VNCODE> <SNOMED>00100000</SNOMED> </dauchung_ma> <dauchung>bình thường</dauchung> <dauchung_ghichu/> </taimuihong> <ranghammat> <dauchung_ma> <VNCODE>000000</VNCODE> <SNOMED>00100000</SNOMED> </dauchung_ma> <dauchung>bình thường</dauchung> <dauchung_ghichu/> </ranghammat> <mat> <matphai> <nhanapvaovien/> <thilucvaovien_cokinh/> <thilucvaovien_khongkinh/> <dauchung_ma> <VNCODE>000000</VNCODE> <SNOMED>00100000</SNOMED> </dauchung_ma> <dauchung>bình thường</dauchung> <dauchung_ghichu/> </matphai> <mattrai> <nhanapvaovien/> <thilucvaovien_cokinh/> <thilucvaovien_khongkinh/> <dauchung_ma> <VNCODE>000000</VNCODE> <SNOMED>00100000</SNOMED> </dauchung_ma> <dauchung>bình thường</dauchung> <dauchung_ghichu/> </mattrai> </mat> <noitiet_dinhduong_benhlikhac> <dauchung_ma> <VNCODE>000000</VNCODE> <SNOMED>00100000</SNOMED> </dauchung_ma> <dauchung>bình thường</dauchung> <dauchung_ghichu/> </noitiet_dinhduong_benhlikhac> <phukhoa> <khamngoai> <dausinhducthuphat> <dauchung_ma> <VNCODE>000000</VNCODE> <SNOMED>00100000</SNOMED> </dauchung_ma> <dauchung>bình thường</dauchung> <dauchung_ghichu/> </dausinhducthuphat> <moilon> <dauchung_ma> <VNCODE>000000</VNCODE> <SNOMED>00100000</SNOMED> </dauchung_ma> <dauchung>bình thường</dauchung> <dauchung_ghichu/> </moilon> <moibe> <dauchung_ma> <VNCODE>000000</VNCODE> <SNOMED>00100000</SNOMED> </dauchung_ma> <dauchung>bình thường</dauchung> <dauchung_ghichu/> </moibe> <amvat> <dauchung_ma> <VNCODE>000000</VNCODE> <SNOMED>00100000</SNOMED> </dauchung_ma> <dauchung>bình thường</dauchung> <dauchung_ghichu/> </amvat> <amho> <dauchung_ma> <VNCODE>000000</VNCODE> <SNOMED>00100000</SNOMED> </dauchung_ma> <dauchung>bình thường</dauchung> <dauchung_ghichu/> </amho> <mangtrinh> <dauchung_ma> <VNCODE>000000</VNCODE> <SNOMED>00100000</SNOMED> </dauchung_ma> <dauchung>bình thường</dauchung> <dauchung_ghichu/> </mangtrinh> <tangsinhmon> <dauchung_ma> <VNCODE>000000</VNCODE> <SNOMED>00100000</SNOMED> </dauchung_ma> <dauchung>bình thường</dauchung> <dauchung_ghichu/> </tangsinhmon> </khamngoai> <khamtrong> <amdao> <dauchung_ma> <VNCODE>000000</VNCODE> <SNOMED>00100000</SNOMED> </dauchung_ma> <dauchung>bình thường</dauchung> <dauchung_ghichu/> </amdao> <cotucung> <dauchung_ma> <VNCODE>000000</VNCODE> <SNOMED>00100000</SNOMED> </dauchung_ma> <dauchung>bình thường</dauchung> <dauchung_ghichu/> </cotucung> <thantucung> <dauchung_ma> <VNCODE>000000</VNCODE> <SNOMED>00100000</SNOMED> </dauchung_ma> <dauchung>bình thường</dauchung> <dauchung_ghichu/> </thantucung> <phanphu> <dauchung_ma> <VNCODE>000000</VNCODE> <SNOMED>00100000</SNOMED> </dauchung_ma> <dauchung>bình thường</dauchung> <dauchung_ghichu/> </phanphu> <cactuicung> <dauchung_ma> <VNCODE>000000</VNCODE> <SNOMED>00100000</SNOMED> </dauchung_ma> <dauchung>bình thường</dauchung> <dauchung_ghichu/> </cactuicung> </khamtrong> </phukhoa> <sankhoa> <khamngoai> <vmc> <vmc_lydo/> <vmc_ngay/> <vmc_taibenhvien/> </vmc> <hinhdangtucung/> <kieuthe/> <chieucaotc/> <vongbung/> <concotc/> <timthai/> <vú/> <khungchau/> <amho> <dauchung_ma> <VNCODE>000000</VNCODE> <SNOMED>00100000</SNOMED> </dauchung_ma> <dauchung>bình thường</dauchung> <dauchung_ghichu/> </amho> <tangsinhmon> <dauchung_ma> <VNCODE>000000</VNCODE> <SNOMED>00100000</SNOMED> </dauchung_ma> <dauchung>bình thường</dauchung> <dauchung_ghichu/> </tangsinhmon> </khamngoai> <khamtrong> <chisoBishop/> <amdao> <dauchung_ma> <VNCODE>000000</VNCODE> <SNOMED>00100000</SNOMED> </dauchung_ma> <dauchung>bình thường</dauchung> <dauchung_ghichu/> </amdao> <cotucung> <dauchung_ma> <VNCODE>000000</VNCODE> <SNOMED>00100000</SNOMED> </dauchung_ma> <dauchung>bình thường</dauchung> <dauchung_ghichu/> </cotucung> <phanphu> <dauchung_ma> <VNCODE>000000</VNCODE> <SNOMED>00100000</SNOMED> </dauchung_ma> <dauchung>bình thường</dauchung> <dauchung_ghichu/> </phanphu> <oivoluc/> <oivotunhien>2</oivotunhien> <mausacoi/> <nuocoinhieuitmau/> <luongnuocoi>nhiều</luongnuocoi> <ngoithai/> <dolot>2</dolot> <duongkinhnhohave/> </khamtrong> </sankhoa> </khambenh_caccoquan> </ThongTinVaoVien> <ThongTinDieuTri> <bacsidieutri>BS A</bacsidieutri> <bacsidieutri_ma>BSA</bacsidieutri_ma> <khoadieutri_ma>KB</khoadieutri_ma> <khoadieutri>Khám bệnh</khoadieutri> <giuong_ma/> <giuong>102</giuong> <khoavaovien_ma>CC</khoavaovien_ma> <khoavaovien>Cấp cứu</khoavaovien> <ngaynhapkhoa>15/09/2019 15:20:11.610</ngaynhapkhoa> <songaydieutri>2</songaydieutri> <ngayravien/> <tongsongaydieutri/> <chandoan/> <chandoan_ma/> <chandoanvaovien/> <chandoanvaovien_ma/> <chandoantuyenduoi/> <chandoantuyenduoi_ma/> <maicd/> <tenicd/> <maicd_khac/> <tenicd_khac/> <ghichu/> <taibien/> <tomtat/> <bienchung/> <tienluong/> <huongdieutri/> <danhsachchuyenkhoa> <khoa_ma>CC</khoa_ma> <khoa>Khoakhámbénh</khoa> <maicd/> <tenicd/> <tungay>19/09/2019 15:20:11.610</tungay> <denngay>20/09/2019 15:20:11.610</denngay> </danhsachchuyenkhoa> <danhsachchuyenkhoa> <khoa_ma>K39</khoa_ma> <khoa>Khoakhámbénh</khoa> <maicd/> <tenicd/> <tungay>21/09/2019 15:20:11.610</tungay> <denngay>22/09/2019 15:20:11.610</denngay> </danhsachchuyenkhoa> <danhsachsinhhieu> <mach>2</mach> <nhietdo>2</nhietdo> <huyetap_cao>12O</huyetap_cao> <huyetap_thap>8O</huyetap_thap> <nhiptho>2</nhiptho> <cannang>2</cannang> <chieucao/> <thoidiem>18/09/2019 15:20:11.610</thoidiem> </danhsachsinhhieu> <danhsachsinhhieu> <mach>2</mach> <nhietdo>2</nhietdo> <huyetap_cao>120</huyetap_cao> <huyetap_thap>80</huyetap_thap> <nhiptho>2</nhiptho> <cannang>2</cannang> <chieucao/> <thoidiem>19/09/2019 15:20:11.610</thoidiem> </danhsachsinhhieu> <tinhtrangravien> <ketquadieutri/> <loidanbacsi>Uống thuốc</loidanbacsi> <giaiphaubenh> <giaiphaubenh_ma/> <giaiphaubenh_mota/> </giaiphaubenh> <ngayravien/> <thoigiantuvong/> <thoidiemtuvong/> <lydotuvong/> <nguyennhantuvong/> <nguyennhantuvong_ma/> <khamnghiemtuthi/> </tinhtrangravien> </ThongTinDieuTri> <YLenhThuocVatTu> <sovaovien>24.05.06.046537</sovaovien> <danhsach> <sophieu>PH.129685</sophieu> <bacsichidinh>Kinh Văn Vũ</bacsichidinh> <mabacsichidinh>VUKV</mabacsichidinh> <chandoansobo>Đau đầu; Rối loạn chức năng tiền đình; TD Đột quị, không xác định do xuất huyết hay nhồi máu</chandoansobo> <doituongbn>Viện phí</doituongbn> <danhsach> <machidinh>CDT.789685</machidinh> <cachdung>Tiêm tĩnh mạch</cachdung> <ngaykedonthuoc>31/12/2023 22:04:11.610</ngaykedonthuoc> <donvitinh>Lọ</donvitinh> <nhom>Thuoc</nhom> <loaithuoc>Ống lọ chích</loaithuoc> <mathuocvattu_bv>MePT41</mathuocvattu_bv> <mathuocvattu_byt>40.775</mathuocvattu_byt> <soluongthuocvattu>1</soluongthuocvattu> <sothutungaydungthuoc>1</sothutungaydungthuoc> <tenthuocvattu>Methyl prednisolon (Solu-Medrol )(Solu-Medrol ), 125mg ,Lọ (Pharmacia Upjohn Co,USA)</tenthuocvattu> <ylenhthuocvattu_ghichu/> </danhsach> <danhsach> <machidinh>CDT.789686</machidinh> <cachdung/> <ngaykedonthuoc>31/12/2023 23:04:11.610</ngaykedonthuoc> <donvitinh>Cái</donvitinh> <nhom>VTYT</nhom> <loaithuoc>Vật tư y tế tiêu hao</loaithuoc> <mathuocvattu_bv>BoTV76</mathuocvattu_bv> <mathuocvattu_byt>1108.52</mathuocvattu_byt> <soluongthuocvattu>1</soluongthuocvattu> <sothutungaydungthuoc>1</sothutungaydungthuoc> <tenthuocvattu>Bơm tiêm nhựa 5cc, Cái (Cửu Long, VN)</tenthuocvattu> <ylenhthuocvattu_ghichu>Bơm tiêm (syringe) dùng một lần các loại, các cỡ</ylenhthuocvattu_ghichu> </danhsach> </danhsach> <danhsach> <sophieu>PH.129686</sophieu> <bacsichidinh>Kinh Văn Vũ</bacsichidinh> <mabacsichidinh>VUKV</mabacsichidinh> <chandoansobo>Đau đầu; Rối loạn chức năng tiền đình; TD Đột quị, không xác định do xuất huyết hay nhồi máu</chandoansobo> <doituongbn>Viện phí</doituongbn> <danhsach> <machidinh>CDT.789687</machidinh> <cachdung>Tiêm tĩnh mạch</cachdung> <ngaykedonthuoc>31/12/2023 22:04:11.610</ngaykedonthuoc> <donvitinh>Lọ</donvitinh> <nhom>Thuoc</nhom> <loaithuoc>Ống lọ chích</loaithuoc> <mathuocvattu_bv>MePT41</mathuocvattu_bv> <mathuocvattu_byt>40.775</mathuocvattu_byt> <soluongthuocvattu>1</soluongthuocvattu> <sothutungaydungthuoc>1</sothutungaydungthuoc> <tenthuocvattu>Methyl prednisolon (Solu-Medrol )(Solu-Medrol ), 125mg ,Lọ (Pharmacia Upjohn Co,USA)</tenthuocvattu> <ylenhthuocvattu_ghichu/> </danhsach> <danhsach> <machidinh>CDT.789688</machidinh> <cachdung/> <ngaykedonthuoc>31/12/2023 23:04:11.610</ngaykedonthuoc> <donvitinh>Cái</donvitinh> <nhom>VTYT</nhom> <loaithuoc>Vật tư y tế tiêu hao</loaithuoc> <mathuocvattu_bv>BoTV76</mathuocvattu_bv> <mathuocvattu_byt>1108.52</mathuocvattu_byt> <soluongthuocvattu>1</soluongthuocvattu> <sothutungaydungthuoc>1</sothutungaydungthuoc> <tenthuocvattu>Bơm tiêm nhựa 5cc, Cái (Cửu Long,VN)</tenthuocvattu> <ylenhthuocvattu_ghichu>Bơm tiêm (syringe) dùng một lần các loại, các cỡ</ylenhthuocvattu_ghichu> </danhsach> </danhsach> </YLenhThuocVatTu> <PhieuChiDinh> <sovaovien>24.05.06.046537</sovaovien> <danhsach> <sophieu>20.XNHH.055186</sophieu> <bacsichidinh>Kinh Văn Vũ</bacsichidinh> <mabacsichidinh>VUKV</mabacsichidinh> <chandoansobo>Đau đầu; Rối loạn chức năng tiền đình; TD Đột quị, không xác định do xuất huyết hay nhồi máu</chandoansobo> <doituongbn>Viện phí</doituongbn> <danhsach> <machidinh>CD.349101</machidinh> <ngaychidinh>12/07/2003 23:04:11.610</ngaychidinh> <benhnhanphaitra>40,400.00</benhnhanphaitra> <dongia>40,400.00</dongia> <loaichidinh>XN Huyết Học</loaichidinh> <loaimachidinh>3491</loaimachidinh> <noithuchienchidinh>Khoa khám bệnh</noithuchienchidinh> <manoithuchienchidinh>K01</manoithuchienchidinh> <soluong>1</soluong> <tenchidinh>Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)</tenchidinh> <thanhtien>40,400.00</thanhtien> </danhsach> <danhsach> <machidinh>CD.349102</machidinh> <ngaychidinh>12/07/2003 22:04:11.610</ngaychidinh> <benhnhanphaitra>40,400.00</benhnhanphaitra> <dongia>40,400.00</dongia> <loaichidinh>XN Huyết Học</loaichidinh> <loaimachidinh>3491</loaimachidinh> <noithuchienchidinh>Khoa khám bệnh</noithuchienchidinh> <manoithuchienchidinh>K01</manoithuchienchidinh> <soluong>1</soluong> <tenchidinh>Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)</tenchidinh> <thanhtien>40,400.00</thanhtien> </danhsach> <giogiaomau/> <giolaymau/> <giuong>G99</giuong> <khoadieutri>Khoa Nội thần kinh</khoadieutri> <mucdochidinh>Thường</mucdochidinh> <nguoilaymau/> <noichidinh>PK Cấp Cứu</noichidinh> <phong>HL D</phong> <tongcong>80,800.00</tongcong> </danhsach> <danhsach> <sophieu>20.XNHH.055186</sophieu> <bacsichidinh>Kinh Văn Vũ 2</bacsichidinh> <mabacsichidinh>VUKV2</mabacsichidinh> <chandoansobo>Đau đầu; Rối loạn chức năng tiền đình; TD Đột quị, không xác định do xuất huyết hay nhồi máu</chandoansobo> <doituongbn>Viện phí</doituongbn> <danhsach> <machidinh>CD.349101</machidinh> <ngaychidinh>12/07/2003 23:04:11.610</ngaychidinh> <benhnhanphaitra>40,400.00</benhnhanphaitra> <dongia>40,400.00</dongia> <loaichidinh>XN Huyết Học</loaichidinh> <loaimachidinh>3491</loaimachidinh> <noithuchienchidinh>Khoa khám bệnh</noithuchienchidinh> <manoithuchienchidinh>K01</manoithuchienchidinh> <soluong>1</soluong> <tenchidinh>Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)</tenchidinh> <thanhtien>40,400.00</thanhtien> </danhsach> <danhsach> <machidinh>CD.349102</machidinh> <ngaychidinh>12/07/2003 22:04:11.610</ngaychidinh> <benhnhanphaitra>40,400.00</benhnhanphaitra> <dongia>40,400.00</dongia> <loaichidinh>XN Huyết Học</loaichidinh> <loaimachidinh>3491</loaimachidinh> <noithuchienchidinh>Khoa khám bệnh</noithuchienchidinh> <manoithuchienchidinh>K01</manoithuchienchidinh> <soluong>1</soluong> <tenchidinh>Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)</tenchidinh> <thanhtien>40,400.00</thanhtien> </danhsach> <giogiaomau/> <giolaymau/> <giuong>G99</giuong> <khoadieutri>Khoa Nội thần kinh</khoadieutri> <mucdochidinh>Thường</mucdochidinh> <nguoilaymau/> <noichidinh>PK Cấp Cứu</noichidinh> <phong>HL D</phong> <tongcong>80,800.00</tongcong> </danhsach> </PhieuChiDinh> <KetQuaChanDoanHinhAnh> <sovaovien>24.05.06.046537</sovaovien> <danhsach> <sophieu>20.XNHH.054448</sophieu> <machidinh>CD.249101</machidinh> <ngayketqua>31/12/2023 23:04:11.610</ngayketqua> <bacsichidinh>Lương Văn Nghĩa</bacsichidinh> <mabacsichidinh>luongvn</mabacsichidinh> <bacsithuchien>Hồ Văn Hảo</bacsithuchien> <mabacsithuchien>haohv</mabacsithuchien> <chandoan>Viêm dạ dày-ruột và viêm đại tràng khác không rõ nguyên nhân</chandoan> <hinhanh>http://abc.vn:1098/ExamImageResult/66/1b/11475</hinhanh> <hinhanh>http://abc.vn:1098/ExamImageResult/76/60/11476</hinhanh> <kqcls_denghi/> <kqcls_ketluan>- Không thấy hơi tự do ổ bụng. - Không thấy mức hơi dịch bất thường</kqcls_ketluan> <kqcls_linkpacs>http://abc.vn/clinicalstudio/integration/viewer?mrn=160 09820;Accession=2002081046540</kqcls_linkpacs> <kqcls_mota>mô tả kết quả cận lâm sàng</kqcls_mota> </danhsach> <danhsach> <sophieu>20.XNHH.054449</sophieu> <machidinh>CD.249102</machidinh> <ngayketqua>31/12/2023 20:04:11.610</ngayketqua> <bacsichidinh>Lương Văn Nghĩa</bacsichidinh> <mabacsichidinh>luongvn</mabacsichidinh> <bacsithuchien>Hồ Văn Hảo</bacsithuchien> <mabacsithuchien>haohv</mabacsithuchien> <chandoan>Viêm dạ dày-ruột và viêm đại tràng khác không rõ nguyên nhân</chandoan> <hinhanh>http://abc.vn:1098/ExamImageResult/66/1b/11475</hinhanh> <hinhanh>http://abc.vn:1098/ExamImageResult/76/60/11476</hinhanh> <kqcls_denghi/> <kqcls_ketluan>- Không thấy hơi tự do ổ bụng. - Không thấy mức hơi dịch bất thường</kqcls_ketluan> <kqcls_linkpacs>http://abc.vn/clinicalstudio/integration/viewer?mrn=160 09820;Accession=2002081046540</kqcls_linkpacs> <kqcls_mota>mô tả kết quả cận lâm sàng</kqcls_mota> </danhsach> </KetQuaChanDoanHinhAnh> <KetQuaXetNghiem> <sovaovien>24.05.06.046537</sovaovien> <danhsach> <sophieu>20.XQHH.054448</sophieu> <mabacsichidinh>hieult</mabacsichidinh> <bacsichidinh>Lê Thanh Hiếu</bacsichidinh> <chandoan>Viêm hạch bạch huyết mạc treo không đặc hiệu</chandoan> <doituongbn>BHYT 1 (100%)</doituongbn> <ghichu/> <giolaymau>31/12/2023 12:04:11.610</giolaymau> <khoa>Khoa Cấp cứu</khoa> <masobenhpham>100720-4561</masobenhpham> <nguoithuchienxetnghiem>Nguyễn Đăng Mạnh</nguoithuchienxetnghiem> <manguoithuchienxetnghiem>manhnd</manguoithuchienxetnghiem> <noithuchienchidinh>Khoa Xét nghiệm</noithuchienchidinh> <danhsach> <machidinh>CD.349101</machidinh> <machiso>CS.865874</machiso> <ngayketqua>31/12/2023 23:04:11.610</ngayketqua> <donvi>T/l</donvi> <ketqua>5.43</ketqua> <ketquabatthuong>0</ketquabatthuong> <loaixetnghiem>XN Huyết Học</loaixetnghiem> <nhom>Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)</nhom> <noithuchienchidinh>Khoa Xét nghiệm</noithuchienchidinh> <pkqxn_tenxetnghiem>Hồng cầu (RBC)</pkqxn_tenxetnghiem> <trisothamchieu>4 - 5.8</trisothamchieu> </danhsach> <danhsach> <machidinh>CD.349102</machidinh> <machiso_>CS.865874</machiso_> <ngayketqua>31/12/2023 23:04:11.610</ngayketqua> <donvi>g/L</donvi> <ketqua>86</ketqua> <ketquabatthuong>1</ketquabatthuong> <loaixetnghiem>XN Huyết Học</loaixetnghiem> <nhom>Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)</nhom> <noithuchienchidinh>Khoa Xét nghiệm</noithuchienchidinh> <pkqxn_tenxetnghiem>HGB(Hemoglobin)</pkqxn_tenxetnghiem> <trisothamchieu>140 - 160</trisothamchieu> </danhsach> </danhsach> <danhsach> <sophieu>20.XQHH.054449</sophieu> <mabacsichidinh>hieunv</mabacsichidinh> <bacsichidinh>Lê Thanh Hiếu</bacsichidinh> <chandoan>Viêm hạch bạch huyết mạc treo không đặc hiệu</chandoan> <doituongbn>BHYT 1 (100%)</doituongbn> <ghichu/> <giolaymau>31/12/2023 12:04:11.610</giolaymau> <khoa>Khoa Cấp cứu</khoa> <masobenhpham>100720-4561</masobenhpham> <nguoithuchienxetnghiem>Nguyễn Đăng Mạnh</nguoithuchienxetnghiem> <manguoithuchienxetnghiem>manhnd</manguoithuchienxetnghiem> <noithuchienchidinh>Khoa Xét nghiệm</noithuchienchidinh> <danhsach> <machidinh>CD.349111</machidinh> <machiso>CS.865874</machiso> <ngayketqua>31/12/2023 23:04:11.610</ngayketqua> <donvi>T/l</donvi> <ketqua>5.43</ketqua> <ketquabatthuong>0</ketquabatthuong> <loaixetnghiem>XN Huyết Học</loaixetnghiem> <nhom>Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)</nhom> <noithuchienchidinh>Khoa Xét nghiệm</noithuchienchidinh> <pkqxn_tenxetnghiem>Hồng cầu (RBC)</pkqxn_tenxetnghiem> <trisothamchieu>4 - 5.8</trisothamchieu> </danhsach> <danhsach> <machidinh>CD.349112</machidinh> <machiso_>CS.865874</machiso_> <ngayketqua>31/12/2023 23:04:11.610</ngayketqua> <donvi>g/L</donvi> <ketqua>86</ketqua> <ketquabatthuong>1</ketquabatthuong> <loaixetnghiem>XN Huyết Học</loaixetnghiem> <nhom>Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)</nhom> <noithuchienchidinh>Khoa Xét nghiệm</noithuchienchidinh> <pkqxn_tenxetnghiem>HGB(Hemoglobin)</pkqxn_tenxetnghiem> <trisothamchieu>140 - 160</trisothamchieu> </danhsach> </danhsach> </KetQuaXetNghiem> <GiayChuyenVien> <sovaovien>24.05.06.046537</sovaovien> <sophieu>PCV.05.06.046537</sophieu> <chandoanchuyenvien>Tổn thương không đặc hiệu và khác của tủy sống cổ(S14.1)</chandoanchuyenvien> <chuyentuyen>Chuyển người bệnh từ tuyến dưới lên tuyến trên liền kề</chuyentuyen> <chuyentuyen_nguoiduadi>Hồ Văn Hảo</chuyentuyen_nguoiduadi> <chuyentuyen_phuongtien>Xe cấp cứu</chuyentuyen_phuongtien> <chuyentuyenbang/> <dauhieulamsang>Bệnh nhân tỉnh táo. Da niêm mạc hồng.</dauhieulamsang> <huongdieutri>Chuyển viện.</huongdieutri> <ketquaclsdalam>CT-Scaner: Chưa phát hiện bất thường sọ não trên phim.</ketquaclsdalam> <ketquadieutrituyentren/> <lydochuyentuyen>Đủ điều kiện chuyển tuyến</lydochuyentuyen> <ngaychuyentuyen>11/10/2019</ngaychuyentuyen> <ngaylapgiaychuyenvien>11/10/2019</ngaylapgiaychuyenvien> <nguoilapgiaychuyenvien>Hồ Văn Hảo</nguoilapgiaychuyenvien> <manguoilapgiaychuyenvien>haohv</manguoilapgiaychuyenvien> <noilapgiaychuyenvien>KNgoaiTQ</noilapgiaychuyenvien> <thuocdadung>Natriclorid 0.9 % 500mlx 1 chai Methylprednisolon 125 mg x 1 ống Tiêm TM</thuocdadung> <tinhtranglucchuyentuyen>Bệnh nhân tỉnh táo. Da niêm mạc hồng.</tinhtranglucchuyentuyen> </GiayChuyenVien> <HoSoCapCuu> <sovaovien>24.05.06.046537</sovaovien> <bophanbithuong>Tay</bophanbithuong> <cannang>52.00</cannang> <cdkkbcapcuu_benhchinh> <maicd/> <tenicd/> <motabenh/> </cdkkbcapcuu_benhchinh> <cdnoigioithieu/> <cdrakhoa_benhchinh> <maicd>S14.1</maicd> <tenicd>Tổn thương không đặc hiệu và khác của tủy sống cổ</tenicd> <motabenh>Tổn thương không đặc hiệu và khác của tủy sống cổ</motabenh> </cdrakhoa_benhchinh> <cdrakhoa_benhkemtheo> <maicd>S06.0</maicd> <tenicd>Chấn động (Chấn động não)</tenicd> </cdrakhoa_benhkemtheo> <chieucao/> <diadiemxayra> <diadiemxayra_ten>Tại nhà</diadiemxayra_ten> <maxaphuong/> <quanhuyen/> <quanhuyen_ma/> <sonha/> <tinhthanh/> <tinhthanh_ma/> <xaphuong/> </diadiemxayra> <dienbiensautntt/> <huyetap_tamthu/> <huyetap_tamtruong/> <ketquadieutri>Không thay đổi</ketquadieutri> <khambenh_cacbophan/> <khambenh_chuy/> <khambenh_daxuly/> <khambenh_toanthan/> <khambenh_tomtatketquacls/> <khoavao>PKCapCuu</khoavao> <lydovaovien/> <mach/> <mucdotntt/> <ngaygiovaokhoa>31/12/2023 23:04:11.610</ngaygiovaokhoa> <nguyennhanchitiet>Trượt té</nguyennhanchitiet> <nguyennhantainan> <maicd/> <tenicd/> <motabenh>Trượt té</motabenh> </nguyennhantainan> <nhietdo/> <nhiptho/> <quatrinhbenhly/> <thoidiemkhambenh>31/12/2023 13:04:11.610</thoidiemkhambenh> <thoidiemtainan>31/12/2023 12:04:11.610</thoidiemtainan> <tiensubenhbanthan/> <tiensubenhgiadinh/> <xutrikhambenh/> <xutrisautntt/> </HoSoCapCuu> <PhieuThuThuat> <sovaovien>24.05.06.046537</sovaovien> <danhsach> <sophieu>PTT.24.05.06.123</sophieu> <phuongphapphauthuat>phương pháp thủ thuật</phuongphapphauthuat> <trinhtuphauthuatthuthuat>trình tự thủ thuật</trinhtuphauthuatthuthuat> <phauthuatvien>Hồ Văn Hảo</phauthuatvien> <maphauthuatvien>haohv</maphauthuatvien> <buong/> <ngaygiovaovien>30/12/2023 23:04:11.610</ngaygiovaovien> <khoa_ma/> <gioitinh/> <giuong/> <bac/> <cdsauphauthuat> <maicd/> <tenicd/> <motabenh>Trượt té</motabenh> </cdsauphauthuat> <ghichu/> <luocdophauthuat/> <ngaygiophauthuat>30/12/2023 23:04:11.610</ngaygiophauthuat> <mabacsigaymehoisuc>annv</mabacsigaymehoisuc> <bacsigaymehoisuc>Nguyễn Văn An</bacsigaymehoisuc> <tuoi/> <loaiphauthuat/> <khoa/> <phuongphapvocam/> <ngayrutchi/> <cdtruocphauthuat> <maicd/> <tenicd/> <motabenh>Trượt té</motabenh> </cdtruocphauthuat> <ngaycatchi/> <danluu/> </danhsach> <danhsach> <sophieu>PTT.24.05.06.124</sophieu> <phuongphapphauthuat>phương pháp thủ thuật</phuongphapphauthuat> <trinhtuphauthuatthuthuat>trình tự thủ thuật</trinhtuphauthuatthuthuat> <phauthuatvien>Hồ Văn Hảo</phauthuatvien> <maphauthuatvien>haohv</maphauthuatvien> <buong/> <ngaygiovaovien>29/12/2023 23:04:11.610</ngaygiovaovien> <khoa_ma/> <gioitinh/> <giuong/> <bac/> <cdsauphauthuat> <maicd/> <tenicd/> <motabenh>Trượt té</motabenh> </cdsauphauthuat> <ghichu/> <luocdophauthuat/> <ngaygiophauthuat>30/12/2023 23:04:11.610</ngaygiophauthuat> <mabacsigaymehoisuc>annv</mabacsigaymehoisuc> <bacsigaymehoisuc>Nguyễn Văn An</bacsigaymehoisuc> <tuoi/> <loaiphauthuat/> <khoa/> <phuongphapvocam/> <ngayrutchi/> <cdtruocphauthuat> <maicd/> <tenicd/> <motabenh>Trượt té</motabenh> </cdtruocphauthuat> <ngaycatchi/> <danluu/> </danhsach> </PhieuThuThuat> <PhieuPhauThuat> <sovaovien>24.05.06.046537</sovaovien> <danhsach> <sophieu>PPT.24.05.06.124</sophieu> <sophieu/> <trinhtuphauthuatthuthuat/> <phauthuatvien/> <maphauthuatvien/> <phudungcu/> <buong/> <khoa/> <khoa_ma/> <ngaygiovaovien>31/12/2023 23:04:11.610</ngaygiovaovien> <bacsigaymehoisuc_phu1/> <mabacsigaymehoisuc_phu1/> <gioitinh/> <giuong/> <cdsauphauthuat> <tenicd/> <maicd/> <motabenh>Trượt té</motabenh> </cdsauphauthuat> <luocdophauthuat/> <ngaygiophauthuat>31/12/2023 23:04:11.610</ngaygiophauthuat> <dvpt/> <bacsigaymehoisuc/> <mabacsigaymehoisuc/> <tuoi/> <loaiphauthuat/> <phuphauthuat/> <phuongphapvocam/> <cdtruocphauthuat> <tenicd/> <maicd/> <motabenh>Trượt té</motabenh> </cdtruocphauthuat> <ddvongngoai/> </danhsach> <danhsach> <sophieu>PPT.24.05.06.125</sophieu> <sophieu/> <trinhtuphauthuatthuthuat/> <phauthuatvien/> <maphauthuatvien/> <phudungcu/> <buong/> <khoa/> <khoa_ma/> <ngaygiovaovien>31/12/2023 23:04:11.610</ngaygiovaovien> <bacsigaymehoisuc_phu1/> <mabacsigaymehoisuc_phu1/> <gioitinh/> <giuong/> <cdsauphauthuat> <tenicd/> <maicd/> <motabenh>Trượt té</motabenh> </cdsauphauthuat> <luocdophauthuat/> <ngaygiophauthuat>31/12/2023 23:04:11.610</ngaygiophauthuat> <dvpt/> <bacsigaymehoisuc/> <mabacsigaymehoisuc/> <tuoi/> <loaiphauthuat/> <phuphauthuat/> <phuongphapvocam/> <cdtruocphauthuat> <tenicd/> <maicd/> <motabenh>Trượt té</motabenh> </cdtruocphauthuat> <ddvongngoai/> </danhsach> |
PHIẾU KHẢO SÁT DÀNH CHO CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 365/TTYQG-GPQLCL ngày 06 tháng 6 năm 2025 của
Giám đốc Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia)
PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG
A. THÔNG TIN VỀ ĐƠN VỊ ĐƯỢC KHẢO SÁT
A1. Tên đơn vị:
A2. Địa chỉ:
A3. Điện thoại:
A4. Email:
A5. Website:
A6. Phân nhóm tự chủ: □Nhóm 1 □Nhóm 2 □Nhóm 3 □Nhóm 4
B. THÔNG TIN VỀ CÁN BỘ ĐIỀN PHIẾU KHẢO SÁT
B1. Họ và tên:.......................................................................................................
B2. Chức vụ:.........................................................................................................
B3. Bộ phận công tác:............................................................................................
B4. Điện thoại cơ quan:................................... Di động: .......................................
B5. Email: ............................................................................................................
PHẦN II. NỘI DUNG KHẢO SÁT
C. PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI BỆNH ÁN ĐIỆN TỬ
C1. Đơn vị đang sử dụng phần mềm HIS của nhà cung cấp nào?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
C2. Nhà cung cấp HIS có cam kết triển khai EMR?
□ Có
□ Không
C2.1. Phương án triển khai EMR:
□ Là một phân hệ của HIS
□ Phần mềm EMR độc lập
C2.2. Nhà cung cấp HIS có đáp ứng truy xuất dữ liệu liên thông?
□ Có
□ Không
C2.2.1. HIS có đáp ứng kết xuất dữ liệu theo chuẩn HL7 CDA hoặc HL7 FHIR không?
□ Có
□ Không
C2.2.2. HIS có đáp ứng thực hiện API theo yêu cầu cụ thể không?
□ Có
□ Không
C2.3. HIS có hỗ trợ kết xuất dữ liệu kèm mô tả CSDL?
□ Có
□ Không
C2.4. Trong trường hợp cần thiết để triển khai bệnh án điện tử (EMR), đơn vị cân nhắc phương án nào sau đây?
□ Tiếp tục làm việc với nhà cung cấp HIS hiện tại để triển khai EMR
□ Cân nhắc thay đổi nhà cung cấp phần mềm HIS
□ Tìm kiếm giải pháp EMR độc lập với hệ thống HIS
□ Ý kiến khác:
D. HẠ TẦNG VÀ AN TOÀN THÔNG TIN
D1. Hạ tầng triển khai EMR:
□ Tại đơn vị
D1.1. Hạ tầng đã đạt ATTT cấp độ 2[1]?
□ Đáp ứng
□ Chưa đáp ứng
D1.1.1. Nguyên nhân chưa đáp ứng:
□ Chưa có quy chế ATTT
□ Thiếu kinh phí đầu tư
□ Thiếu kinh phí duy trì
□ Thiếu nhân lực
□ Khác: .....................................
□ Thuê Cloud
D2. Đơn vị có phương án lưu trữ dự phòng dữ liệu?
□ Có
D2.1. Phương án lưu trữ:
□ Lưu tại đơn vị
□ Lưu tại nhà cung cấp
□ Cả hai
□ Không
E. TỔ CHỨC / THỂ CHẾ
E1. Đã ban hành Quy chế lập, cập nhật, quản lý, lưu trữ và sử dụng hồ sơ bệnh án điện tử?
□ Có
□ Không
E2. Có quy định trách nhiệm cá nhân/khoa phòng với từng biểu mẫu hồ sơ?
□ Có
□ Không
E3. Có quy định trách nhiệm cá nhân theo từng tác vụ phần mềm?
□ Có
□ Không
F. LIÊN THÔNG DỮ LIỆU
F1. Đơn vị đã xây dựng kho dữ liệu tích hợp?
□ Có
□ Không
F1.1. Có CSDL độc lập cho BAĐT?
□ Có
□ Không
F2. Đơn vị đang kết nối với hệ thống/CSDL nào?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
PHẦN III. Ý KIẾN ĐỀ XUẤT
(Tất cả các ý kiến đề xuất trong việc triển khai hồ sơ bệnh án điện tử)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
………, ngày……tháng......năm
2025 |
………, ngày ….
tháng … năm 2025 |
[1] Quy định tại Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ; Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ; Tiêu chuẩn Quốc gia 11930:2017 về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Yêu cầu cơ bản về an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ.